Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220816258-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220816258-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Viễn thông Hà Tĩnh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây lắp Tên dự án là: Đầu tư các tuyến cáp quang phát triển thuê bao BRCĐ và dịch vụ GTGT khu vực huyện Cẩm Xuyên và thành phố Hà Tĩnh - VNPT Hà Tĩnh năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao tài sản cố định |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảo lãnh dự thầu (scan bản gốc) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Giấy ủy quyền (nếu có) - Thuyết minh biện pháp TCTC - Cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng (yêu cầu tại mục 2.3: Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu thuộc bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) - File biểu đồ tiến độ thi công, Có biểu đồ nhân lực. - Bản scan hợp đồng tương tự; biên bản bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành đạt 80% khối lượng công việc của hợp đồng; xác nhận chủ đầu tư (Scan bản gốc hoặc Phô tô công chứng). - Bằng cấp và chứng chỉ hành nghề các nhân sự theo yêu cầu - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Phô tô công chứng). - Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (không nợ thuế) của nhà thầu trong 3 năm gần đây từ năm 2019 đến hết quý IV/2021. (Scan bản gốc hoặc Phô tô công chứng). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viễn Thông Hà Tĩnh địa chỉ: Số 06 đường Trần Phú, phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. sđt 02393 697568 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viễn Thông Hà Tĩnh địa chỉ: Số 06 đường Trần Phú, phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. sđt 02393 858952 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Viễn Thông Hà Tĩnh địa chỉ: Số 06 đường Trần Phú, phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. sđt 02393 693838 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viễn Thông Hà Tĩnh địa chỉ: Số 06 đường Trần Phú, phường Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. sđt 02393 855106 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.442.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 280.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Số lượng hợp đồng (N) là 02 hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu (V) là 673.000.000 đồng, (N x V = 1.346.000.000 đồng) + Số lượng hợp đồng là 01 hợp đồng (ít hơn hoặc bằng N), thì hợp đồng đó phải có giá trị tối thiểu là 1.346.000.000 đồng. + Số lượng hợp đồng > 2 hợp đồng thì phải có 01 hợp đồng ≥ 673.000.000 đồng và tổng các hợp đồng phải ≥ 1.1346.000.000. (a) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: xây lắp công hạ tầng kỹ thuật có phần viễn thông gồm trồng cột và kéo cáp trên tuyến cột Viễn thông, cột vông điện lực, kéo cáp quang ADSS trên tuyến cap thế cột tròn ly tâm có giá trị công việc xây lắp ≥ (673.000.000 đồng /01 hợp đồng. (b) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% giá trị khối lượng công việc của hợp đồng. (c) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. (d) trong vòng 3 năm trở lại đây được tính từ ngày 01/01/2019 đến thời điểm đóng thầu. Các hợp đồng đáp ứng yêu cầu về thời gian trong vòng 3 năm trở lại đây là những hợp đồng có thời điểm hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn nằm trong khoảng thời gian từ 01/01/2019 đến thời điểm đóng thầu. Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự. Yêu cầu nhà thầu nộp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu sau: - Hợp đồng (có kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền); - Xác nhận của Chủ đầu tư về việc Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ (hoặc hoàn thành phần lớn) hợp đồng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (đối với hợp đồng đã hoàn thành) hoặc Bản nghiệm thu thanh toán có xác nhận của chủ đầu tư về giá trị công việc hoàn thành (đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn) hoặc các tài liệu hợp pháp khác chứng minh được phần công việc mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn) hợp đồng. (e) Khi được yêu cầu chứng minh tính chất tương tự nhà thầu phải xuất trình được bản gốc hợp đồng có kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền và - Xác nhận của Chủ đầu tư về việc Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ (hoặc hoàn thành phần lớn >=80%KL ) hợp đồng. Trong trường hợp hợp đồng tương tự là hợp đồng thầu phụ, nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các văn bản pháp lý liên quan để sẵn sàng chứng minh tính pháp lý của hợp đồng này. + Giá trị hợp đồng tương tự được tính bằng giá trị ghi trong hợp đồng. + Thời gian hoàn thành hợp đồng tương tự tính từ thời gian trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản xác nhận hoàn thành phần lớn (tính tròn theo tháng) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 673.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.346.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 673.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 673.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.346.000.000 VND. Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư giao thông hoặc kỹ sư điện tử viễn thông; | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | + Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư giao thông hoặc kỹ sư điện tử viễn thông; | 3 | 1 |
3 | Cán bộ an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | + Kỹ sư xây dựng hoặc kỹ sư giao thông | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Huyện Cẩm xuyên | |||
1 | Gông C1 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bộ |
2 | Bộ treo cáp ADSS KV200 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 45 | bộ |
3 | Bộ néo cáp 2 hướng ADSS KV200 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 35 | bộ |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 9,9 | m3 |
5 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính ống | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,6 | 100m |
6 | Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bể |
7 | Sản xuất khung bể cho bể xây gạch (khung bể cáp dưới hè), loại bể cáp 1 đan dọc | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bể |
8 | Sản xuất chân khung bể cáp cho loại bể cáp 1 đan dọc | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bể |
9 | Lắp đặt cấu kiện đối với bể 1 tầng cống. Loại nắp đan 1 đan dọc | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bể |
10 | Sản xuất nắp đan bể xây gạch, dưới hè (1200x500x70) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | nắp đan |
11 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 7m-8m (tháo dỡ thủ công) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 13 | cột |
12 | Lắp dựng cột bê tông đơn (cột vuông) loại 7m-8m. Cột không trang bị thu lôi, lắp bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 13 | cột |
13 | Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công. Loại cột đơn 7m | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 13 | ụ quầy |
14 | Sơn đánh số tuyến cột treo cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 13 | cột |
15 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 13 | cấu kiện |
16 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 13 | cấu kiện |
17 | Bốc dỡ thủ công cột bê tông | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 5,135 | tấn |
18 | Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 5,135 | tấn |
19 | Bốc dỡ thủ công cát vàng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,026 | m3 |
20 | Vận chuyển thủ công cát vàng có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,026 | m3 |
21 | Bốc dỡ thủ công xi măng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,948 | tấn |
22 | Vận chuyển thủ công xi măng có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,948 | tấn |
23 | Bốc dỡ thủ công đá dăm các loại, sỏi | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,708 | m3 |
24 | Vận chuyển thủ công đá dăm các loại, sỏi có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,708 | m3 |
25 | Bốc dỡ thủ công gạch chỉ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,682 | 1000v |
26 | Vận chuyển thủ công gạch chỉ, sỏi có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,682 | 1000v |
27 | Bốc dỡ thủ công nước | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,935 | m3 |
28 | Vận chuyển thủ công nước có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,935 | m3 |
29 | Bốc dỡ thủ công ván khuôn | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,387 | m3 |
30 | Vận chuyển thủ công ván khuôn gỗ có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,387 | m3 |
31 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột bưu điện | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 153 | cột |
32 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 427 | cột |
33 | Lắp đặt các Bộ treo cáp ADSS trên tuyến cột điện lực (Đai Inox + Đế U + Móc treo) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 45 | cột |
34 | Lắp đặt các Bộ néo cáp ADSS trên tuyến cột điện lực (Đai Inox + Đế U + Móc treo) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 35 | cột |
35 | Lắp biển báo cao độ, báo hiệu cáp quang trên tuyến | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 51 | cái |
36 | Nối cột bê tông đơn bằng sắt L, Sắt nối dài 2,55m | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 6 | thanh |
37 | Lắp đặt cuộn cáp dự phòng C1, C2 trên cột. (Cuộn dự phòng tuyến và kết cuối cáp) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bộ |
38 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,46 | km |
39 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 14,88 | km |
40 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 10,82 | km |
41 | Lắp đặt ống nhựa cho hộp cáp, cáp đi từ cột treo cáp (Hộp OTB+Splitter OUT) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 10 | hộp |
42 | Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 6,76 | tấn |
43 | Vận chuyển dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 6,76 | tấn |
44 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1 | bộ MS |
45 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 3 | bộ MS |
46 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1 | bộ ODF |
47 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 9 | bộ ODF |
48 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 6 | bộ ODF |
49 | Hàn nối thiết bị bộ chia quang Splitter cấp 2 (S2), loại 1:8 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 10 | bộ |
B | Thành phố | |||
1 | Gông C1 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bộ |
2 | Bộ treo cáp ADSS KV200 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 6 | bộ |
3 | Bộ néo cáp 2 hướng ADSS KV200 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 12 | bộ |
4 | Bộ néo cáp 1 hướng ADSS KV100 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 10 | bộ |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất III | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1,65 | m3 |
6 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 42,79 | m3 |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 42,79 | m3 |
8 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính ống | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,29 | 100m |
9 | Cọc treo SPL sử dụng Bê tông và ống nhựa F110x5 (kích thước bệ 0,4x0,4x0,5) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 24 | cọc |
10 | Cắt đường bê tông, đường nhựa (chiều dày mặt đường | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 30 | m |
11 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 13 | m2 |
12 | Phá dỡ kết cấu mặt đường bê tông asphalt bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1,8 | m3 |
13 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5 cm, vữa XM cát mịn mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 13 | m2 |
14 | Làm móng lớp dưới dày 30cm | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1,8 | 100m3 |
15 | Làm móng lớp trên dày 15 cm | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,9 | 100m3 |
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ thương gốc Axit lượng nhũ tương 1,0kg/m2 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,06 | 100m2 |
17 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt thô dày 5cm | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,06 | 100m2 |
18 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ thương gốc Axit lượng nhũ tương 1,5kg/m2 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,06 | 100m2 |
19 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn dày 3cm | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,06 | 100m2 |
20 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 7m-8m (tháo dỡ thủ công) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 3 | cột |
21 | Lắp dựng cột bê tông đơn (cột vuông) loại 7m-8m. Cột không trang bị thu lôi, lắp bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 3 | cột |
22 | Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công. Loại cột đơn 7m | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 3 | ụ quầy |
23 | Sơn đánh số tuyến cột treo cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 3 | cột |
24 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 3 | cấu kiện |
25 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 3 | cấu kiện |
26 | Bốc dỡ thủ công cột bê tông | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1,185 | tấn |
27 | Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1,185 | tấn |
28 | Bốc dỡ thủ công cát vàng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1,738 | m3 |
29 | Vận chuyển thủ công cát vàng có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1,738 | m3 |
30 | Bốc dỡ thủ công xi măng | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,739 | tấn |
31 | Vận chuyển thủ công xi măng có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,739 | tấn |
32 | Bốc dỡ thủ công đá dăm các loại, sỏi | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,257 | m3 |
33 | Vận chuyển thủ công đá dăm các loại, sỏi có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,257 | m3 |
34 | Bốc dỡ thủ công gạch chỉ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,083 | 1000v |
35 | Vận chuyển thủ công gạch chỉ, sỏi có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,083 | 1000v |
36 | Bốc dỡ thủ công nước | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,562 | m3 |
37 | Vận chuyển thủ công nước có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,562 | m3 |
38 | Bốc dỡ thủ công ván khuôn | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,084 | m3 |
39 | Vận chuyển thủ công ván khuôn gỗ có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,084 | m3 |
40 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột bưu điện | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 54 | cột |
41 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 466 | cột |
42 | Lắp đặt các Bộ treo cáp ADSS trên tuyến cột điện lực (Đai Inox + Đế U + Móc treo) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 6 | cột |
43 | Lắp đặt các Bộ néo cáp ADSS trên tuyến cột điện lực (Đai Inox + Đế U + Móc treo) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 17 | cột |
44 | Lắp biển báo cao độ, báo hiệu cáp quang trên tuyến | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 31 | cái |
45 | Lắp đặt cuộn cáp dự phòng C1, C2 trên cột. (Cuộn dự phòng tuyến và kết cuối cáp) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bộ |
46 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 8,15 | km |
47 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 9,45 | km |
48 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 4,36 | km |
49 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 0,71 | km |
50 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2,06 | km |
51 | Lắp đặt ống nhựa cho hộp cáp, cáp đi từ cột treo cáp (Hộp OTB+Splitter OUT) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 54 | hộp |
52 | Khoan, đục tường dầy 20cm luồn ống | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 60 | điểm |
53 | Khoan lắp đặt đai giữ cáp vào tường | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 30 | bộ |
54 | Khoan lắp đinh định bị bắt néo giữ cáp vào tường mương nước | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 20 | bộ |
55 | Treo cáp quang kéo cống trên tuyến cột sử dụng thép F4 (dây gia cường) | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 300 | m |
56 | Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 5,27 | tấn |
57 | Vận chuyển dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 5,27 | tấn |
58 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 4 | bộ MS |
59 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 1 | bộ MS |
60 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bộ MS |
61 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 6 | bộ ODF |
62 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 2 | bộ ODF |
63 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 7 | bộ ODF |
64 | Hàn nối thiết bị bộ chia quang Splitter cấp 2 (S2), loại 1:8 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | 53 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ba lăng xích 3,5 tấn | Ba lăng xích 3,5 tấn | 1 |
2 | Máy đo công suất quang | Máy đo công suất quang | 1 |
3 | Máy hàn cáp quang | Máy hàn cáp quang | 1 |
4 | Ô tô 5 tấn | Ô tô 5 tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gông C1 | 2 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
2 | Bộ treo cáp ADSS KV200 | 45 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
3 | Bộ néo cáp 2 hướng ADSS KV200 | 35 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất III | 9,9 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
5 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính ống | 0,6 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
6 | Xây bể cáp thông tin (bể 1 nắp đan dọc) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng ống | 2 | bể | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
7 | Sản xuất khung bể cho bể xây gạch (khung bể cáp dưới hè), loại bể cáp 1 đan dọc | 2 | bể | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
8 | Sản xuất chân khung bể cáp cho loại bể cáp 1 đan dọc | 2 | bể | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
9 | Lắp đặt cấu kiện đối với bể 1 tầng cống. Loại nắp đan 1 đan dọc | 2 | bể | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
10 | Sản xuất nắp đan bể xây gạch, dưới hè (1200x500x70) | 2 | nắp đan | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
11 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông đơn loại 7m-8m (tháo dỡ thủ công) | 13 | cột | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
12 | Lắp dựng cột bê tông đơn (cột vuông) loại 7m-8m. Cột không trang bị thu lôi, lắp bằng thủ công | 13 | cột | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
13 | Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công. Loại cột đơn 7m | 13 | ụ quầy | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
14 | Sơn đánh số tuyến cột treo cáp | 13 | cột | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
15 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | 13 | cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
16 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | 13 | cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
17 | Bốc dỡ thủ công cột bê tông | 5,135 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
18 | Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự ly vận chuyển | 5,135 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
19 | Bốc dỡ thủ công cát vàng | 2,026 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
20 | Vận chuyển thủ công cát vàng có cự ly vận chuyển | 2,026 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
21 | Bốc dỡ thủ công xi măng | 0,948 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
22 | Vận chuyển thủ công xi măng có cự ly vận chuyển | 0,948 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
23 | Bốc dỡ thủ công đá dăm các loại, sỏi | 2,708 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
24 | Vận chuyển thủ công đá dăm các loại, sỏi có cự ly vận chuyển | 2,708 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
25 | Bốc dỡ thủ công gạch chỉ | 0,682 | 1000v | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
26 | Vận chuyển thủ công gạch chỉ, sỏi có cự ly vận chuyển | 0,682 | 1000v | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
27 | Bốc dỡ thủ công nước | 0,935 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
28 | Vận chuyển thủ công nước có cự ly vận chuyển | 0,935 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
29 | Bốc dỡ thủ công ván khuôn | 0,387 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
30 | Vận chuyển thủ công ván khuôn gỗ có cự ly vận chuyển | 0,387 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
31 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột bưu điện | 153 | cột | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
32 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện | 427 | cột | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
33 | Lắp đặt các Bộ treo cáp ADSS trên tuyến cột điện lực (Đai Inox + Đế U + Móc treo) | 45 | cột | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
34 | Lắp đặt các Bộ néo cáp ADSS trên tuyến cột điện lực (Đai Inox + Đế U + Móc treo) | 35 | cột | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
35 | Lắp biển báo cao độ, báo hiệu cáp quang trên tuyến | 51 | cái | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
36 | Nối cột bê tông đơn bằng sắt L, Sắt nối dài 2,55m | 6 | thanh | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
37 | Lắp đặt cuộn cáp dự phòng C1, C2 trên cột. (Cuộn dự phòng tuyến và kết cuối cáp) | 2 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
38 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp | 2,46 | km | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
39 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp | 14,88 | km | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
40 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại cáp | 10,82 | km | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
41 | Lắp đặt ống nhựa cho hộp cáp, cáp đi từ cột treo cáp (Hộp OTB+Splitter OUT) | 10 | hộp | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
42 | Vận chuyển thủ công dây dẫn điện, dây cáp các loại. Bốc dỡ | 6,76 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
43 | Vận chuyển dây dẫn điện, dây cáp các loại có cự ly vận chuyển | 6,76 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
44 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ MS | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
45 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang | 3 | bộ MS | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
46 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
47 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 9 | bộ ODF | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
48 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 6 | bộ ODF | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
49 | Hàn nối thiết bị bộ chia quang Splitter cấp 2 (S2), loại 1:8 | 10 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt | ||
50 | Gông C1 | 2 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn thông Hà Tĩnh như sau:
- Có quan hệ với 46 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,04 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,33%, Xây lắp 29,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 42.293.366.623 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 40.246.900.007 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ngày nhỏ cứ nghĩ rằng, mai này nếu yêu một người sẽ bất chấp tất cả để theo đuổi người ấy. Lớn lên rồi mới biết, để ở bên một người, chỉ tình yêu thôi thì chưa đủ. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viễn thông Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viễn thông Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.