Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thiết bị đồ gỗ Tên dự án là: Trường Tiểu học Đỗ Nghĩa Trọng, xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận sản xuất, kinh doanh phù hợp có ngành nghề phù hợp với hàng hóa thuộc gói thầu và đáp ứng các yêu cầu về điều kiện sản xuất kinh doanh theo quy định hiện hành. - Có cam kết thời gian đáp ứng bảo hành không quá 24 giờ kể từ khi có sự cố. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: a) Các thiết bị chào thầu phải nêu rõ: xuất xứ, ký mã hiệu hoặc nhãn mác sản phẩm của hàng hóa. b) Tất cả các thiết bị chào thầu phải mới 100%, chưa qua sử dụng. c) Tất cả các thiết bị có thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng được tính từ ngày thiết bị được nghiệm thu, bàn giao. Đối với các thiết bị được bảo hành của nhà sản xuất với thời gian trên 12 tháng, nhà thầu cam kết có trách nhiệm bảo hành đúng thời gian qui định của nhà sản xuất. Nhà thầu (kể cả thành viên liên danh) phải có cam kết các nội dung a, b, c nêu trên. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Theo đó, đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Có diễn giải quy trình tiếp nhận sửa chữa, bảo hành, bảo trì; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Xây dựng Bến Tre, Địa chỉ: Số 03, Cách mạng Tháng 8, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Địa chỉ: Số 06, đường Cách mạng tháng Tám, Phường An Hội, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bình Đại; thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP | |
2 | Ghế đai | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP | |
3 | Bàn họp (6 chỗ) gỗ công nghiệp | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP | |
4 | Ghế đai | 6 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP | |
5 | Tủ hồ sơ sắt sơn tĩnh điện | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG TƯ VẤN HỌC ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HÒA NHẬP | |
6 | Bàn giáo viên | 2 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI + PHÒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ | |
7 | Ghế giáo viên | 2 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI + PHÒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ | |
8 | Bàn học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI + PHÒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ | |
9 | Ghế học sinh | 96 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI + PHÒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ | |
10 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 2 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI + PHÒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ | |
11 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG | |
12 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG | |
13 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG | |
14 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC ĐA CHỨC NĂNG | |
15 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC NGOẠI NGỮ | |
16 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC NGOẠI NGỮ | |
17 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC NGOẠI NGỮ | |
18 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC NGOẠI NGỮ | |
19 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN MỸ THUẬT | |
20 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN MỸ THUẬT | |
21 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN MỸ THUẬT | |
22 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN MỸ THUẬT | |
23 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN MỸ THUẬT | |
24 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC | |
25 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC | |
26 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC | |
27 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC | |
28 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC | |
29 | Tủ đựng nhạc cụ (cửa kính) | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG HỌC BỘ MÔN ÂM NHẠC | |
30 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG NGHỈ GIÁO VIÊN | |
31 | Ghế đai | 3 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | PHÒNG NGHỈ GIÁO VIÊN | |
32 | Tủ đựng thiết bị | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | KHO | |
33 | Bục thuyết trình | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | Văn phòng | |
34 | Bàn học sinh | 14 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | Phòng học lý thuyết (18 phòng) | |
35 | Ghế học sinh | 28 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | Phòng học lý thuyết (18 phòng) |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt,…. | 1 | lần | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
2 | Ghế đai | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
3 | Bàn họp (6 chỗ) gỗ công nghiệp | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
4 | Ghế đai | 6 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
5 | Tủ hồ sơ sắt sơn tĩnh điện | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
6 | Bàn giáo viên | 2 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
7 | Ghế giáo viên | 2 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
8 | Bàn học sinh | 48 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
9 | Ghế học sinh | 96 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
10 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 2 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
11 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
12 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
13 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
14 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
15 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
16 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
17 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
18 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
19 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
20 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
21 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
22 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
23 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
24 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
25 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
26 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
27 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
28 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
29 | Tủ đựng nhạc cụ (cửa kính) | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
30 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
31 | Ghế đai | 3 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
32 | Tủ đựng thiết bị | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
33 | Bục thuyết trình | 1 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
34 | Bàn học sinh | 14 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
35 | Ghế học sinh | 28 | Cái | Xã Lộc Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 120 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 781.860.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tài liệu sau đây chứng minh (bản chính hoặc bản chụp được chứng thực): Hợp đồng, Bảng khối lượng hàng hóa dịch vụ kèm theo hợp đồng đã ký kết, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Hóa đơn VAT đính kèm theo hợp đồng (giá trị Hợp đồng căn cứ vào hóa đơn) và Xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư Ghi chú: Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Trường hợp hợp đồng thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ, phải cung cấp văn bản chấp thuận hoặc xác nhận của chủ đầu tư Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 365.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 730.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 365.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 365.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 730.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 365.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 365.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 730.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Có cam kết thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót và cung cấp phụ tùng thay thế thiết bị tại nơi lắp đặt, sử dụng trong vòng 24 giờ của đại lý hoặc đại diện kể từ khi có yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự phụ trách chính, quản lý, điều hành | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành mộc hoặc chế biến lâm sản.- Có Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan chuyên môn được phép đào tạo (nhóm II trở lên, còn hiệu lực).- Đã từng phụ trách chính tối thiểu 01 gói thầu có tính chất tương tự với gói thầu đang xét và có giá trị ≥ 365.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh (cung cấp bản gốc hoặc bản chụp đươc chứng thực): Văn bằng, Quyết định bổ nhiệm kèm theo: Hợp đồng, PLHĐ (nếu có), biên bản nghiệm thu bàn giao thiết bị, Hóa đơn VAT và Xác nhận của Chủ đầu tư về nhân sự nêu trên với chức danh tương ứng. | 5 | 3 |
2 | Nhân sự phụ trách kỹ thuật, lắp đặt | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành mộc hoặc chế biến lâm sản.Kèm theo:- Bằng tốt nghiệp;- Đã thi công lắp đặt thiết bị ít nhất 01 gói thầu tương tự và có giá trị ≥ 365.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh (cung cấp bản gốc hoặc bản chụp đươc chứng thực): Văn bằng, Quyết định bổ nhiệm kèm theo: Hợp đồng, PLHĐ (nếu có), biên bản nghiệm thu bàn giao thiết bị, Hóa đơn VAT và Xác nhận của Chủ đầu tư về nhân sự nêu trên với chức danh tương ứng. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
2 | Ghế đai | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
3 | Bàn họp (6 chỗ) gỗ công nghiệp | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
4 | Ghế đai | 6 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
5 | Tủ hồ sơ sắt sơn tĩnh điện | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
6 | Bàn giáo viên | 2 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
7 | Ghế giáo viên | 2 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
8 | Bàn học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
9 | Ghế học sinh | 96 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
10 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 2 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
12 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
13 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
14 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
15 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
16 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
17 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
18 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
19 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
20 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
21 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
22 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
23 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
24 | Bàn giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
25 | Ghế giáo viên | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
26 | Bàn học sinh | 24 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
27 | Ghế học sinh | 48 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
28 | Bảng từ chống lóa (nền trắng) | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
29 | Tủ đựng nhạc cụ (cửa kính) | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
30 | Bàn làm việc | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
31 | Ghế đai | 3 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
32 | Tủ đựng thiết bị | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
33 | Bục thuyết trình | 1 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
34 | Bàn học sinh | 14 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT | ||
35 | Ghế học sinh | 28 | Cái | Xem chi tiết tại Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre như sau:
- Có quan hệ với 117 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 46,04%, Xây lắp 47,03%, Tư vấn 6,93%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 658.458.887.577 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 648.559.688.333 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,50%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chính hướng buồm quyết định hướng ta đi, chứ không phải hướng gió. "
Jim Rohn
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.