Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng 995 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Toàn bộ phần xây lắp Tên dự án là: Xây dựng nhà làm việc Công an xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác cân đối phần còn lại |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1-Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); - Cam kết tín dụng (bản gốc); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công dân dụng và công nghiệp tối thiểu hạng III (đã được Sở Xây dựng cấp phép hoặc có tên trong danh sách Cấp chứng chỉ Hoạt động xây dựng tính đến thời điểm đóng thầu); - Tài liệu chứng minh đáp ứng về năng lực kinh nghiệm và năng lực kĩ thuật (Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021; Hợp đồng thi công tương tự, nhân sự chủ chốt, máy móc thiết bị thi công,…; - Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết, hợp đồng nguyên tắc về cung cấp vật liệu, phòng thí nghiệm Las XD, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,…); - Các tài liệu có liên quan khác… |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Vạn Địa chỉ: Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. - Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 995. Địa chỉ: Số 17, ngõ 38, đường An Dương Vương, Tp. Vinh, Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Vạn. Người có thẩm quyền bà: Phan Công Văn - Chức vụ: Chủ tịch Địa chỉ: Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 995 Đại diện: Nguyễn Đình Tráng - Chức vụ: Giám đốc Địa chỉ: Số 17, ngõ 38, đường An Dương Vương, TP. Vinh, Nghệ An. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An; Địa chỉ: Số 20, đường Trường Thi, phường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An; Số điện thoại "đường dây nóng": 0238 3594 554 (giờ hành chính); Số điện thoại của thường trực tham mưu về QLĐT: 0983037314. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Kỹ sư Dân dụng và công nghiệp, Kèm theo các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình Dân dụng tối thiểu hạng III,+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư Dân dụng và Kỹ sư Điện, Kèm theo các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ giám sát tương ứng với bằng đại học, tối thiểu hạng III; | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách vật tư, thiết bị | 1 | Kĩ sư kinh tế xây dựng hoặc cử nhân chuyên ngành kinh tế, Kèm theo các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp; | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | Kỹ sư xây dựng, Kèm theo các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (95% đào máy) | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1,9254 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (5% đào thủ công) | Y/c kĩ thuật tại chương V | 88,5026 | 1m3 |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II (5% đào thủ công) | Y/c kĩ thuật tại chương V | 6,8747 | 1m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Y/c kĩ thuật tại chương V | 21,3071 | m3 |
5 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 83,5123 | m3 |
6 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 68,2424 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,9929 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,1415 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1,0551 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,8369 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,1209 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,7107 | tấn |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 33,5712 | m3 |
14 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 6,8482 | m3 |
15 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 8,7477 | m3 |
16 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3,1882 | 100m3 |
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3,1882 | 100m3 |
18 | Mua cát tôn nền | Y/c kĩ thuật tại chương V | 33,9857 | m3 |
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 13,8218 | m3 |
20 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 57,4 | m2 |
21 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1,2939 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,2667 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,4853 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1,7471 | tấn |
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 7,8802 | m3 |
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2,3241 | 100m2 |
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,7197 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1,6908 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2,2237 | tấn |
30 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 19,3681 | m3 |
31 | Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3,9884 | 100m2 |
32 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 5,2339 | tấn |
33 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 49,1181 | m3 |
34 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,263 | 100m2 |
35 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,3325 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,0659 | tấn |
37 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2,6002 | m3 |
38 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,338 | 100m2 |
39 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,0448 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,1991 | tấn |
41 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2,2479 | m3 |
42 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 112,88 | m3 |
43 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2,8744 | m3 |
44 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 6,0004 | m3 |
45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2,8544 | m3 |
46 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3,2931 | m3 |
47 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm C80x40x15x2.0mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,874 | tấn |
48 | Lắp dựng xà gồ thép | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,874 | tấn |
49 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ dày 0,4mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2,5773 | 100m2 |
50 | Tôn úp nóc khổ rộng 600, dày 0,45mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 41,82 | md |
51 | Lắp đặt đinh tán mạ kẽm chống bão (6cái/m2) | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1.548 | cái |
52 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M75, XM PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3,1231 | m3 |
53 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 20,61 | m2 |
54 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Y/c kĩ thuật tại chương V | 20,61 | m2 |
55 | Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên cao | Y/c kĩ thuật tại chương V | 15,2114 | 10m2 |
56 | Lát nền, sàn, kích thước gạch granit 600x600mm, vữa XM mác 75 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 301,7306 | m2 |
57 | Lát nền, sàn gạch chống trơn 30x30cm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 7,4888 | m2 |
58 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 23,14 | m2 |
59 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 18,3995 | m2 |
60 | Trát trần, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 398,8362 | m2 |
61 | Trát xà dầm, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 165,8764 | m2 |
62 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 203,4346 | m2 |
63 | Ốp gạch thẻ trang trí vào tường | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3,9 | m2 |
64 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 443,1876 | m2 |
65 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 498,738 | m2 |
66 | Ốp tường trụ, cột - gạch 30x60cm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 55,228 | m2 |
67 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Y/c kĩ thuật tại chương V | 768,1472 | m2 |
68 | Bả bằng bột bả vào tường | Y/c kĩ thuật tại chương V | 882,7976 | m2 |
69 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1.008,2226 | m2 |
70 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Y/c kĩ thuật tại chương V | 642,7222 | m2 |
71 | Đắp chân trụ | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3 | cái |
72 | Đắp đầu trụ | Y/c kĩ thuật tại chương V | 9 | cái |
73 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 11,78 | m |
74 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 392,2 | m |
75 | SXLD cửa đi 2 cánh mở quay cửa nhôm hệ định hình cánh mở quay ( đã có lắp đặt) kính an toàn dày 6,38mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 14,04 | m2 |
76 | SXLD cửa đi 1 cánh mở quay cửa nhôm hệ định hình cánh mở quay ( đã có lắp đặt) kính an toàn dày 6,38mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 17,74 | m2 |
77 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (Bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng) cửa sổ 2 cánh mở quay kính an toàn dày 6,38mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 32,4 | m2 |
78 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (Bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng) cửa sổ 1 cánh mở hất kính an toàn dày 6,38mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,96 | m2 |
79 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (Bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng). Vách kính cố đinh, kính an toàn dày 6,38mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 11,205 | m2 |
80 | Sản xuất hoa sắt 20x20 sơn tĩnh điện, đã lắp dựng | Y/c kĩ thuật tại chương V | 33,36 | m2 |
81 | Lan can cầu thang kính, tay vịn Inox D76, con tiện Inox | Y/c kĩ thuật tại chương V | 10,24 | md |
82 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m (tính hao phí 3 tháng thi công) | Y/c kĩ thuật tại chương V | 4,7923 | 100m2 |
83 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Y/c kĩ thuật tại chương V | 20 | bộ |
84 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Y/c kĩ thuật tại chương V | 5 | bộ |
85 | Lắp đặt đèn tường đui vặn | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2 | bộ |
86 | Lắp đặt quạt trần | Y/c kĩ thuật tại chương V | 12 | cái |
87 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | cái |
88 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Y/c kĩ thuật tại chương V | 12 | cái |
89 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3 | cái |
90 | Lắp đặt công tắc 1 hạt xoay chiều | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2 | cái |
91 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Y/c kĩ thuật tại chương V | 37 | cái |
92 | Đế âm mặt các loại | Y/c kĩ thuật tại chương V | 54 | cái |
93 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3 | hộp |
94 | Lắp đặt tủ điện nhựa âm tường chứa 4-8 module Roman hoặc tương đương | Y/c kĩ thuật tại chương V | 7 | hộp |
95 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3 | cái |
96 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32Ampe | Y/c kĩ thuật tại chương V | 7 | cái |
97 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Y/c kĩ thuật tại chương V | 28 | cái |
98 | Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 300 | m |
99 | Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 250 | m |
100 | Lắp đặt dây dẫn 2x6mm2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 140 | m |
101 | Lắp đặt kéo rải cáp nhôm cách điện PVC 0,6/1KV AV-35 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 250 | m |
102 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm (ống nhựa ruột gà) | Y/c kĩ thuật tại chương V | 500 | m |
103 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 170 | m |
104 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,036 | 100m |
105 | Nút bịt nhựa PVC D48 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 9 | cái |
106 | Vật liệu phụ băng keo đinh vít ... | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | toàn bộ |
107 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Y/c kĩ thuật tại chương V | 8,4162 | 1m3 |
108 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,0842 | 100m3 |
109 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3 | cái |
110 | Quả hồ lô | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3 | cái |
111 | Gia công, đóng cọc chống sét | Y/c kĩ thuật tại chương V | 7 | cọc |
112 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 50 | m |
113 | Thép chân bậc chôn tường | Y/c kĩ thuật tại chương V | 20 | cái |
114 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 30 | m |
115 | Chi phí kiểm tra điện trở và quét sơn chống gỉ cho dây dẫn và mối nối | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | ca |
116 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy PCCC loại 2 tấm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2 | cái |
117 | SXLD hộp tôn đựng bình PCCC 500x600x180mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 2 | tủ |
118 | Bình bọt chữa cháy TQ MFZL8-ABC | Y/c kĩ thuật tại chương V | 6 | bình |
119 | Lắp đặt ống nhựa PPR D27 chịu nhiệt | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,2 | 100m |
120 | Lắp đặt ống nhựa PVC D110 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,05 | 100m |
121 | Lắp đặt ống nhựa PVC D60 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,4 | 100m |
122 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,3 | 100m |
123 | Lắp đặt cút nhựa, Tê nhựa D110 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 8 | cái |
124 | Lắp đặt cút, tê nhựa D60 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 10 | cái |
125 | Lắp đặt cút nhựa D27 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 15 | cái |
126 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 6 | cái |
127 | Dây xi phông 2 đầu inox | Y/c kĩ thuật tại chương V | 4 | bộ |
128 | Lắp đặt xí bệt | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
129 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | cái |
130 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
131 | Phụ kiện ấn tiểu nam | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
132 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
133 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
134 | Lắp đặt gương soi | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | cái |
135 | Lắp đặt kệ kính | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | cái |
136 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
137 | Hộp giấy inox | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
138 | Thanh treo khăn bằng inox | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
139 | Móc treo quần áo | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
140 | Lắp đặt thùng đun nước nóng thường | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
141 | Lắp đặt chậu rửa bàn bếp | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
142 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi bàn bếp | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bộ |
143 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | cái |
144 | Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | bể |
145 | Khóa nhựa D27 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | cái |
146 | Phao chống tràn | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1 | cái |
147 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,636 | 100m |
148 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,05 | 100m |
149 | Lắp đặt cút nhựa D90 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 8 | cái |
150 | Cầu chắn rác | Y/c kĩ thuật tại chương V | 8 | cái |
151 | Đai giữ ống | Y/c kĩ thuật tại chương V | 40 | cái |
152 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,74 | m3 |
153 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 1,1782 | m3 |
154 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,078 | 100m2 |
155 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,0881 | tấn |
156 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Y/c kĩ thuật tại chương V | 0,051 | tấn |
157 | Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Y/c kĩ thuật tại chương V | 3,0769 | m3 |
158 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (Lớp 1) | Y/c kĩ thuật tại chương V | 35,644 | m2 |
159 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (lớp 2) | Y/c kĩ thuật tại chương V | 22,8456 | m2 |
160 | Quét nước xi măng 2 nước | Y/c kĩ thuật tại chương V | 22,8456 | m2 |
161 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Y/c kĩ thuật tại chương V | 5 | 1 cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô Ben tự đổ | Tải trọng tối thiểu 5 tấn, còn hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy đào | Dung tích gàu tối thiểu 0,25m3, còn hoạt động tốt | 1 |
3 | Ô tô gắn cẩu | Tải trọng tối thiểu 1tấn, còn hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Dung tích thùng trộn 250l, còn hoạt động tốt | 1 |
5 | Các thiết bị, máy móc khác phục vụ công tác thi công: Máy bơm, máy tời, đầm dùi, máy cắt sắt..v.v… | Còn hoạt động tốt, Nhà thầu cam kết sẽ đáp ứng đầy đủ các thiết bị phục vụ công tác thi công diễn ra thuận lợi nhất | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (95% đào máy) | 1,9254 | 100m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (5% đào thủ công) | 88,5026 | 1m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II (5% đào thủ công) | 6,8747 | 1m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 21,3071 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
5 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40 | 83,5123 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
6 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M50, PCB40 | 68,2424 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
7 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | 0,9929 | 100m2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 0,1415 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 1,0551 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 0,8369 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1209 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,7107 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 33,5712 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
14 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,8482 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
15 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | 8,7477 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
16 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 3,1882 | 100m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 3,1882 | 100m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
18 | Mua cát tôn nền | 33,9857 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6 | 13,8218 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
20 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | 57,4 | m2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
21 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 1,2939 | 100m2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,2667 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
23 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,4853 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,7471 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 7,8802 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
26 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,3241 | 100m2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,7197 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 1,6908 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 2,2237 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
30 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 19,3681 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
31 | Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 3,9884 | 100m2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 5,2339 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
33 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 49,1181 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
34 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,263 | 100m2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
35 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3325 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
36 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,0659 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
37 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,6002 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
38 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,338 | 100m2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
39 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,0448 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
40 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,1991 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
41 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 2,2479 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
42 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 112,88 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
43 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 2,8744 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
44 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 6,0004 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | 2,8544 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
46 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40 | 3,2931 | m3 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
47 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm C80x40x15x2.0mm | 0,874 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
48 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,874 | tấn | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
49 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ dày 0,4mm | 2,5773 | 100m2 | Y/c kĩ thuật tại chương V | ||
50 | Tôn úp nóc khổ rộng 600, dày 0,45mm | 41,82 | md | Y/c kĩ thuật tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG 995 như sau:
- Có quan hệ với 98 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 91,19%, Tư vấn 7,55%, Phi tư vấn 1,26%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 489.245.444.752 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 487.268.545.822 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Học vấn càng tăng thêm giá trị bản thân. "
Horace
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng 995 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng 995 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.