Thông báo mời thầu

Toàn bộ phần xây lắp

Tìm thấy: 17:13 13/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà làm việc Công an xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc
Gói thầu
Toàn bộ phần xây lắp
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà làm việc Công an xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác cân đối phần còn lại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 21/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:05 13/04/2022
đến
10:00 21/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 21/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
27.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/04/2022 (30/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng 995
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Toàn bộ phần xây lắp
Tên dự án là: Xây dựng nhà làm việc Công an xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác cân đối phần còn lại
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng 995 , địa chỉ: Số 17, ngõ 38, đường An Dương Vương, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Vạn Địa chỉ: Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. - Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 995. Địa chỉ: Số 17, ngõ 38, đường An Dương Vương, Tp. Vinh, Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần phát triển Hoàng Sơn; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 995; - Tư vấn thẩm tra E-HSMT, thẩm tra kết quả LCNT: Công ty CP tư vấn và ĐTXD Hoàng Huy.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng 995 , địa chỉ: Số 17, ngõ 38, đường An Dương Vương, phường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Vạn Địa chỉ: Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. - Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 995. Địa chỉ: Số 17, ngõ 38, đường An Dương Vương, Tp. Vinh, Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1-Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); - Cam kết tín dụng (bản gốc); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công dân dụng và công nghiệp tối thiểu hạng III (đã được Sở Xây dựng cấp phép hoặc có tên trong danh sách Cấp chứng chỉ Hoạt động xây dựng tính đến thời điểm đóng thầu); - Tài liệu chứng minh đáp ứng về năng lực kinh nghiệm và năng lực kĩ thuật (Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021; Hợp đồng thi công tương tự, nhân sự chủ chốt, máy móc thiết bị thi công,…; - Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết, hợp đồng nguyên tắc về cung cấp vật liệu, phòng thí nghiệm Las XD, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,…); - Các tài liệu có liên quan khác…
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Vạn Địa chỉ: Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. - Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 995. Địa chỉ: Số 17, ngõ 38, đường An Dương Vương, Tp. Vinh, Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ đầu tư: UBND xã Nghi Vạn. Người có thẩm quyền bà: Phan Công Văn - Chức vụ: Chủ tịch Địa chỉ: Xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng 995 Đại diện: Nguyễn Đình Tráng - Chức vụ: Giám đốc Địa chỉ: Số 17, ngõ 38, đường An Dương Vương, TP. Vinh, Nghệ An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An; Địa chỉ: Số 20, đường Trường Thi, phường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An; Số điện thoại "đường dây nóng": 0238 3594 554 (giờ hành chính); Số điện thoại của thường trực tham mưu về QLĐT: 0983037314.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Kỹ sư Dân dụng và công nghiệp, Kèm theo các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình Dân dụng tối thiểu hạng III,+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng52
2Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư Dân dụng và Kỹ sư Điện, Kèm theo các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ giám sát tương ứng với bằng đại học, tối thiểu hạng III;32
3Cán bộ phụ trách vật tư, thiết bị1Kĩ sư kinh tế xây dựng hoặc cử nhân chuyên ngành kinh tế, Kèm theo các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp;32
4Cán bộ phụ trách ATLĐ1Kỹ sư xây dựng, Kèm theo các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (95% đào máy)Y/c kĩ thuật tại chương V1,9254100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (5% đào thủ công)Y/c kĩ thuật tại chương V88,50261m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II (5% đào thủ công)Y/c kĩ thuật tại chương V6,87471m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Y/c kĩ thuật tại chương V21,3071m3
5Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V83,5123m3
6Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V68,2424m3
7Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtY/c kĩ thuật tại chương V0,9929100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Y/c kĩ thuật tại chương V0,1415tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Y/c kĩ thuật tại chương V1,0551tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmY/c kĩ thuật tại chương V0,8369tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mY/c kĩ thuật tại chương V0,1209tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mY/c kĩ thuật tại chương V0,7107tấn
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V33,5712m3
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V6,8482m3
15Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V8,7477m3
16Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIY/c kĩ thuật tại chương V3,1882100m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Y/c kĩ thuật tại chương V3,1882100m3
18Mua cát tôn nềnY/c kĩ thuật tại chương V33,9857m3
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6Y/c kĩ thuật tại chương V13,8218m3
20Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V57,4m2
21Ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V1,2939100m2
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V0,2667tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V0,4853tấn
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V1,7471tấn
25Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V7,8802m3
26Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngY/c kĩ thuật tại chương V2,3241100m2
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V0,7197tấn
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V1,6908tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V2,2237tấn
30Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V19,3681m3
31Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V3,9884100m2
32Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V5,2339tấn
33Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V49,1181m3
34Ván khuôn gỗ cầu thang thườngY/c kĩ thuật tại chương V0,263100m2
35Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mY/c kĩ thuật tại chương V0,3325tấn
36Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mY/c kĩ thuật tại chương V0,0659tấn
37Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V2,6002m3
38Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanY/c kĩ thuật tại chương V0,338100m2
39Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V0,0448tấn
40Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mY/c kĩ thuật tại chương V0,1991tấn
41Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V2,2479m3
42Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V112,88m3
43Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V2,8744m3
44Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V6,0004m3
45Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V2,8544m3
46Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V3,2931m3
47Gia công xà gồ thép mạ kẽm C80x40x15x2.0mmY/c kĩ thuật tại chương V0,874tấn
48Lắp dựng xà gồ thépY/c kĩ thuật tại chương V0,874tấn
49Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ dày 0,4mmY/c kĩ thuật tại chương V2,5773100m2
50Tôn úp nóc khổ rộng 600, dày 0,45mmY/c kĩ thuật tại chương V41,82md
51Lắp đặt đinh tán mạ kẽm chống bão (6cái/m2)Y/c kĩ thuật tại chương V1.548cái
52Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M75, XM PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V3,1231m3
53Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V20,61m2
54Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngY/c kĩ thuật tại chương V20,61m2
55Vận chuyển Gạch ốp, lát các loại lên caoY/c kĩ thuật tại chương V15,211410m2
56Lát nền, sàn, kích thước gạch granit 600x600mm, vữa XM mác 75Y/c kĩ thuật tại chương V301,7306m2
57Lát nền, sàn gạch chống trơn 30x30cmY/c kĩ thuật tại chương V7,4888m2
58Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V23,14m2
59Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V18,3995m2
60Trát trần, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V398,8362m2
61Trát xà dầm, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V165,8764m2
62Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V203,4346m2
63Ốp gạch thẻ trang trí vào tườngY/c kĩ thuật tại chương V3,9m2
64Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V443,1876m2
65Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V498,738m2
66Ốp tường trụ, cột - gạch 30x60cmY/c kĩ thuật tại chương V55,228m2
67Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnY/c kĩ thuật tại chương V768,1472m2
68Bả bằng bột bả vào tườngY/c kĩ thuật tại chương V882,7976m2
69Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủY/c kĩ thuật tại chương V1.008,2226m2
70Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủY/c kĩ thuật tại chương V642,7222m2
71Đắp chân trụY/c kĩ thuật tại chương V3cái
72Đắp đầu trụY/c kĩ thuật tại chương V9cái
73Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V11,78m
74Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V392,2m
75SXLD cửa đi 2 cánh mở quay cửa nhôm hệ định hình cánh mở quay ( đã có lắp đặt) kính an toàn dày 6,38mmY/c kĩ thuật tại chương V14,04m2
76SXLD cửa đi 1 cánh mở quay cửa nhôm hệ định hình cánh mở quay ( đã có lắp đặt) kính an toàn dày 6,38mmY/c kĩ thuật tại chương V17,74m2
77Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (Bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng) cửa sổ 2 cánh mở quay kính an toàn dày 6,38mmY/c kĩ thuật tại chương V32,4m2
78Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (Bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng) cửa sổ 1 cánh mở hất kính an toàn dày 6,38mmY/c kĩ thuật tại chương V0,96m2
79Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (Bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm dày 1,2-1,4mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng). Vách kính cố đinh, kính an toàn dày 6,38mmY/c kĩ thuật tại chương V11,205m2
80Sản xuất hoa sắt 20x20 sơn tĩnh điện, đã lắp dựngY/c kĩ thuật tại chương V33,36m2
81Lan can cầu thang kính, tay vịn Inox D76, con tiện InoxY/c kĩ thuật tại chương V10,24md
82Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m (tính hao phí 3 tháng thi công)Y/c kĩ thuật tại chương V4,7923100m2
83Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngY/c kĩ thuật tại chương V20bộ
84Lắp đặt đèn sát trần có chụpY/c kĩ thuật tại chương V5bộ
85Lắp đặt đèn tường đui vặnY/c kĩ thuật tại chương V2bộ
86Lắp đặt quạt trầnY/c kĩ thuật tại chương V12cái
87Lắp đặt quạt thông gió trên tườngY/c kĩ thuật tại chương V1cái
88Lắp đặt công tắc 2 hạtY/c kĩ thuật tại chương V12cái
89Lắp đặt công tắc 1 hạtY/c kĩ thuật tại chương V3cái
90Lắp đặt công tắc 1 hạt xoay chiềuY/c kĩ thuật tại chương V2cái
91Lắp đặt ổ cắm đôiY/c kĩ thuật tại chương V37cái
92Đế âm mặt các loạiY/c kĩ thuật tại chương V54cái
93Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Y/c kĩ thuật tại chương V3hộp
94Lắp đặt tủ điện nhựa âm tường chứa 4-8 module Roman hoặc tương đươngY/c kĩ thuật tại chương V7hộp
95Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AY/c kĩ thuật tại chương V3cái
96Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeY/c kĩ thuật tại chương V7cái
97Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeY/c kĩ thuật tại chương V28cái
98Lắp đặt dây dẫn 2x1.5mm2Y/c kĩ thuật tại chương V300m
99Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2Y/c kĩ thuật tại chương V250m
100Lắp đặt dây dẫn 2x6mm2Y/c kĩ thuật tại chương V140m
101Lắp đặt kéo rải cáp nhôm cách điện PVC 0,6/1KV AV-35Y/c kĩ thuật tại chương V250m
102Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm (ống nhựa ruột gà)Y/c kĩ thuật tại chương V500m
103Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmY/c kĩ thuật tại chương V170m
104Lắp đặt ống nhựa PVC D60Y/c kĩ thuật tại chương V0,036100m
105Nút bịt nhựa PVC D48Y/c kĩ thuật tại chương V9cái
106Vật liệu phụ băng keo đinh vít ...Y/c kĩ thuật tại chương V1toàn bộ
107Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIY/c kĩ thuật tại chương V8,41621m3
108Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Y/c kĩ thuật tại chương V0,0842100m3
109Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mY/c kĩ thuật tại chương V3cái
110Quả hồ lôY/c kĩ thuật tại chương V3cái
111Gia công, đóng cọc chống sétY/c kĩ thuật tại chương V7cọc
112Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmY/c kĩ thuật tại chương V50m
113Thép chân bậc chôn tườngY/c kĩ thuật tại chương V20cái
114Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmY/c kĩ thuật tại chương V30m
115Chi phí kiểm tra điện trở và quét sơn chống gỉ cho dây dẫn và mối nốiY/c kĩ thuật tại chương V1ca
116Bảng tiêu lệnh chữa cháy PCCC loại 2 tấmY/c kĩ thuật tại chương V2cái
117SXLD hộp tôn đựng bình PCCC 500x600x180mmY/c kĩ thuật tại chương V2tủ
118Bình bọt chữa cháy TQ MFZL8-ABCY/c kĩ thuật tại chương V6bình
119Lắp đặt ống nhựa PPR D27 chịu nhiệtY/c kĩ thuật tại chương V0,2100m
120Lắp đặt ống nhựa PVC D110Y/c kĩ thuật tại chương V0,05100m
121Lắp đặt ống nhựa PVC D60Y/c kĩ thuật tại chương V0,4100m
122Lắp đặt ống nhựa PVC D27Y/c kĩ thuật tại chương V0,3100m
123Lắp đặt cút nhựa, Tê nhựa D110Y/c kĩ thuật tại chương V8cái
124Lắp đặt cút, tê nhựa D60Y/c kĩ thuật tại chương V10cái
125Lắp đặt cút nhựa D27Y/c kĩ thuật tại chương V15cái
126Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmY/c kĩ thuật tại chương V6cái
127Dây xi phông 2 đầu inoxY/c kĩ thuật tại chương V4bộ
128Lắp đặt xí bệtY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
129Lắp đặt vòi rửa vệ sinhY/c kĩ thuật tại chương V1cái
130Lắp đặt chậu tiểu namY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
131Phụ kiện ấn tiểu namY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
132Lắp đặt chậu rửa 1 vòiY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
133Lắp đặt vòi rửa 1 vòiY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
134Lắp đặt gương soiY/c kĩ thuật tại chương V1cái
135Lắp đặt kệ kínhY/c kĩ thuật tại chương V1cái
136Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
137Hộp giấy inoxY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
138Thanh treo khăn bằng inoxY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
139Móc treo quần áoY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
140Lắp đặt thùng đun nước nóng thườngY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
141Lắp đặt chậu rửa bàn bếpY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
142Lắp đặt vòi rửa 1 vòi bàn bếpY/c kĩ thuật tại chương V1bộ
143Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmY/c kĩ thuật tại chương V1cái
144Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Y/c kĩ thuật tại chương V1bể
145Khóa nhựa D27Y/c kĩ thuật tại chương V1cái
146Phao chống trànY/c kĩ thuật tại chương V1cái
147Lắp đặt ống nhựa PVC D90Y/c kĩ thuật tại chương V0,636100m
148Lắp đặt ống nhựa PVC D27Y/c kĩ thuật tại chương V0,05100m
149Lắp đặt cút nhựa D90Y/c kĩ thuật tại chương V8cái
150Cầu chắn rácY/c kĩ thuật tại chương V8cái
151Đai giữ ốngY/c kĩ thuật tại chương V40cái
152Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Y/c kĩ thuật tại chương V0,74m3
153Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V1,1782m3
154Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtY/c kĩ thuật tại chương V0,078100m2
155Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmY/c kĩ thuật tại chương V0,0881tấn
156Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmY/c kĩ thuật tại chương V0,051tấn
157Xây bể chứa bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Y/c kĩ thuật tại chương V3,0769m3
158Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (Lớp 1)Y/c kĩ thuật tại chương V35,644m2
159Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 (lớp 2)Y/c kĩ thuật tại chương V22,8456m2
160Quét nước xi măng 2 nướcY/c kĩ thuật tại chương V22,8456m2
161Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgY/c kĩ thuật tại chương V51 cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô Ben tự đổTải trọng tối thiểu 5 tấn, còn hoạt động tốt2
2Máy đàoDung tích gàu tối thiểu 0,25m3, còn hoạt động tốt1
3Ô tô gắn cẩuTải trọng tối thiểu 1tấn, còn hoạt động tốt1
4Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn 250l, còn hoạt động tốt1
5Các thiết bị, máy móc khác phục vụ công tác thi công: Máy bơm, máy tời, đầm dùi, máy cắt sắt..v.v…Còn hoạt động tốt, Nhà thầu cam kết sẽ đáp ứng đầy đủ các thiết bị phục vụ công tác thi công diễn ra thuận lợi nhất1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (95% đào máy)
1,9254 100m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II (5% đào thủ công)
88,5026 1m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
3 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II (5% đào thủ công)
6,8747 1m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
21,3071 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
5 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40
83,5123 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
6 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M50, PCB40
68,2424 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
7 Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật
0,9929 100m2 Y/c kĩ thuật tại chương V
8 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,1415 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
9 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
1,0551 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
10 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,8369 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
11 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1209 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,7107 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
13 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
33,5712 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
14 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
6,8482 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
15 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
8,7477 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
16 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
3,1882 100m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
17 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
3,1882 100m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
18 Mua cát tôn nền
33,9857 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
19 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M100, đá 4x6
13,8218 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
20 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40
57,4 m2 Y/c kĩ thuật tại chương V
21 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m
1,2939 100m2 Y/c kĩ thuật tại chương V
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,2667 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,4853 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
24 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,7471 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
25 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
7,8802 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
26 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,3241 100m2 Y/c kĩ thuật tại chương V
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,7197 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
28 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,6908 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,2237 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
30 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
19,3681 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
31 Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m
3,9884 100m2 Y/c kĩ thuật tại chương V
32 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
5,2339 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
33 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
49,1181 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
34 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,263 100m2 Y/c kĩ thuật tại chương V
35 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3325 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
36 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,0659 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
37 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,6002 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
38 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,338 100m2 Y/c kĩ thuật tại chương V
39 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,0448 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
40 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,1991 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
41 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,2479 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
42 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
112,88 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
43 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
2,8744 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
44 Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
6,0004 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
45 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40
2,8544 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
46 Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
3,2931 m3 Y/c kĩ thuật tại chương V
47 Gia công xà gồ thép mạ kẽm C80x40x15x2.0mm
0,874 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
48 Lắp dựng xà gồ thép
0,874 tấn Y/c kĩ thuật tại chương V
49 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ dày 0,4mm
2,5773 100m2 Y/c kĩ thuật tại chương V
50 Tôn úp nóc khổ rộng 600, dày 0,45mm
41,82 md Y/c kĩ thuật tại chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG 995 như sau:

  • Có quan hệ với 98 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 91,19%, Tư vấn 7,55%, Phi tư vấn 1,26%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 489.245.444.752 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 487.268.545.822 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Toàn bộ phần xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Toàn bộ phần xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 165

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Học vấn càng tăng thêm giá trị bản thân. "

Horace

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1877 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây