Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đất đắp nền đường | ||||
1.1 | Khối lượng thể tích | 3 | mẫu | ||
1.2 | Thành phần hạt | 3 | mẫu | ||
1.3 | Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn | 3 | mẫu | ||
1.4 | Sức chịu tải CBR | 3 | mẫu | ||
1.5 | Độ chặt tiêu chuẩn | 3 | mẫu | ||
1.6 | Độ chặt | 15 | mẫu | ||
2 | Cấp phối đá dăm: | ||||
2.1 | Thành phần hạt đá dăm | 4 | mẫu | ||
2.2 | Độ mài mòn LA | 4 | mẫu | ||
2.3 | Sức chịu tải CBR | 4 | mẫu | ||
2.4 | Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn | 4 | mẫu | ||
2.5 | Độ chặt | 15 | mẫu | ||
3 | Nhựa đường Bê tông nhựa | ||||
3.1 | Độ kim lún | 2 | mẫu | ||
3.2 | Độ kéo dài | 2 | mẫu | ||
3.3 | Nhiệt độ hóa mềm | 2 | mẫu | ||
3.4 | Nhiệt độ bắt lửa | 2 | mẫu | ||
3.5 | Khối lượng riêng | 2 | mẫu | ||
3.6 | Độ bám dính với đá | 2 | mẫu | ||
3.7 | Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630C trong 5 giờ | 2 | mẫu | ||
3.8 | Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ với độ kim lún 2500C | 2 | mẫu | ||
3.9 | Hàm lượng hòa tan trong Benzen | 2 | mẫu | ||
4 | Bột khoáng Bê tông nhựa | ||||
4.1 | Thành phần hạt | 2 | mẫu | ||
4.2 | Hàm lượng nước | 2 | mẫu | ||
4.3 | Khối lượng riêng của bột khoáng | 2 | mẫu | ||
4.4 | Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng | 2 | mẫu | ||
5 | Bê tông nhựa | ||||
5.1 | Độ ổn định Marshall | 32 | tổ mẫu | ||
5.2 | Trọng lương riêng của bê tông nhựa | 32 | tổ mẫu | ||
5.3 | Độ rỗng cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt | 32 | tổ mẫu | ||
5.4 | Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời | 32 | tổ mẫu | ||
5.5 | Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa | 32 | tổ mẫu | ||
5.6 | Thành phần cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết | 32 | tổ mẫu | ||
5.7 | Khoan lấy mẫu, kiểm tra chiều dày 2 lớp, dày 12cm | 48 | vị trí | ||
5.8 | Đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman | 80 | điểm | ||
5.9 | Đo độ nhám mặt đường | 80 | điểm | ||
5.10 | Xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI | 8 | km | ||
5.11 | Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ xóc cộng dồn | 4 | chỉ tiêu | ||
6 | Cấu kiện BTCT (cống thoát nước) | ||||
6.1 | Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | 16 | cấu kiện | ||
6.2 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT | 16 | cấu kiện | ||
6.3 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ tại hiện trường cho một cấu kiện | 16 | cấu kiện | ||
7 | Kiểm định cầu | ||||
7.1 | Khảo sát sơ bộ các hạng mục cầu | 15 | công | ||
7.2 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và BTCT tại hiện trường, chỉ tiêu cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | 22 | cấu kiện | ||
7.3 | Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường, Chỉ tiêu cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT | 22 | cấu kiện | ||
7.4 | Kiểm tra chiều dày lớp BT bảo vệ. Chỉ tiêu chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT | 18 | cấu kiện | ||
7.5 | Vẽ sơ đồ quy định vị trí tải trọng và điều động tải trọng đo | 261 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Đà Nẵng như sau:
- Có quan hệ với 119 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,24 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 58,82%, Tư vấn 32,35%, Phi tư vấn 8,82%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.329.371.590.498 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.212.503.768.967 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lí trí tìm kiếm, nhưng chính con tim mới tìm thấy. "
George Sand
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1996, Việt Nam và Xôlômông đã chính...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.