Thông báo mời thầu

Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản. Ký hiệu: XL

Tìm thấy: 17:57 09/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản
Gói thầu
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản. Ký hiệu: XL
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
18:00 29/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:52 09/07/2022
đến
18:00 29/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
18:00 29/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
2.000.000.000 VND
Bằng chữ
Hai tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/07/2022 (26/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hớn Quản
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản. Ký hiệu: XL
Tên dự án là: Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 700 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hớn Quản , địa chỉ: Xã Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hớn Quản. Địa chỉ: Thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hớn Quản , địa chỉ: Xã Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hớn Quản. Địa chỉ: Thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
--Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" ---
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 80 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Hớn Quản. Địa chỉ: Thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hớn Quản. Địa chỉ: Thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
700 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông đường bộ;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực E-HSDT) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình);- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực86
2Cán bộ kỹ thuật thi công phụ trách phần đường giao thông2- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực75
3Cán bộ kỹ thuật thi công Phần hệ thống thoát nước2- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc thủy lợi hoặc hạ tầng kỹ thuật hoặc giao thông đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực75
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động, Vệ sinh lao động1- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Giao thông hoặc An toàn lao động;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực75
5Cán bộ phụ trách trắc đạc công trình1- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành trắc địa hoặc giao thông;- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực53
6Cán bộ phụ trách tiến độ, khối lượng, tài chính, thanh quyết toán1- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc giao thông;- Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực53
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách hạng mục điện1- Trình độ Đại học trở lên các chuyên ngành điện/điện-điện tử/điện công nghiệp hoặc các chuyên ngành liên quan;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu)Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực75

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG - ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔNG TÂY VÀ ĐƯỜNG BẮC NAM 12
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 câyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế333,944100m2
2Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế22,567100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế22,567100m3
4Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế203,107100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế202,884100m3
6Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế49,098100m3
7Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế65,878100m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế129,183100m3
9Mua sỏi đỏ để làm móng đường (tạm tính mỏ sỏi cách tuyến 7km)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế16.621,818m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế139,382100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế139,382100m3/1km
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế139,382100m3/1km
13Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế118,423100m3
BMẶT ĐƯỜNG - ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔNG TÂY VÀ ĐƯỜNG BẮC NAM 12
1Thuê bãi trữ CPĐDĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế8tháng
2Lu lèn nền nguyên thổĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế30100m2
3Tưới nước ủ ẩm CPĐDĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế158,687100m3
4Trộn hỗn hợp CPĐD bằng máy đào 1,6m3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế158,687100m3
5Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế158,687100m3
6Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.586,86610m3/1km
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế59,211100m3
8Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế59,211100m3
9Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế394,743100m2
10Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế56,117100tấn
11Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế56,117100tấn
12Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 6 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế394,743100m2
13Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 0,5 kg/m2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế394,743100m2
14Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế38,274100tấn
15Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế38,274100tấn
16Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế394,743100m2
17Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2.107,725m2
18Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế38cái
19Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế32cái
20Bốc xuống bằng thủ công - xi măng baoĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,614tấn
CVỈA HÈ - ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔNG TÂY VÀ ĐƯỜNG BẮC NAM 12
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế301,1m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.026,476m3
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy bó vỉaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế42,428100m2
4Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế122,511m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế612,554m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy tường chặnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế50,665100m2
7Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế59,244m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế239,23m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy bồn câyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế19,138100m2
10Mua sỏi đỏ để làm móng vỉa hèĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế5.360,859m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế47,025100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế47,025100m3/1km
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế47,025100m3/1km
14Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế40,539100m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.621,805m3
16Bốc xuống bằng thủ công - xi măng baoĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế819,465tấn
17Bốc xuống bằng thủ công - gỗ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế150,39m3
DCỐNG NGANG - ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔNG TÂY VÀ ĐƯỜNG BẮC NAM 12
1Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 800mm HL93Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21,04đoạn ống
2Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế20mối nối
3Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 1200mm vỉa hèĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế12đoạn ống
4Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 1200mm chịu lực HL93Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế12,92đoạn ống
5Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính D=1200mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế18mối nối
6Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu lắp gối cống D=1200mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế12cấu kiện
7Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 1000x1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế18đoạn cống
8Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách 1000x1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế17mối nối
9Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 2(2000x2000)mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế17đoạn cống
10Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm, quy cách 2(2000x2000mm)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế14mối nối
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế140,425m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,243100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế56,321m3
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,125100m2
15Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế38,493m3
16Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,664100m3
17Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,664100m3
18Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,731100m3
19Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,229tấn
20Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10 mm tấm đan, đà, lưỡi hầmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,305tấn
21Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 tấm đan, đà, lưỡi hầmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,24m3
22Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp tấm đan, đà, lưỡi hầmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,13100m2
23Gia công hệ khung dàn, viền tấm đan và hố ga bằng thép L(50x50x5)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,528tấn
24Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu tấm đan, đà, lưỡi hầmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế24cấu kiện
25Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế40,44m3
26Bốc xuống bằng thủ công - xi măng baoĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế53,49tấn
27Bốc xuống bằng thủ công - gỗ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế8,553m3
28Bốc xuống bằng thủ công - thép các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,919tấn
ECỐNG DỌC - ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH ĐÔNG TÂY VÀ ĐƯỜNG BẮC NAM 12
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế8,145100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế8,145100m3
3Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế79,458m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế156,825m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,936100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế433,951m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế35,528100m2
8Gia công hệ khung dàn viền hố ga bằng thép L(50x50x5)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,639tấn
9Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,95100m3
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,893tấn
11Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10 mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,616tấn
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế984cấu kiện
13Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế87,086m3
14Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,985100m2
15Gia công hệ khung dàn viền tấm đan bằng thép L(50x50x5)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,388tấn
16Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế107,569m3
17Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế19,558m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế39,116m3
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,991100m2
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế26,67m3
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,667100m2
22Gia công hệ khung dàn viền ghiếng thu và song chắn rácĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,106tấn
23Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,04100m3
24Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế68,147100m3
25Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế68,147100m3
26Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế137,822m3
27Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 800mm vỉa hèĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.661,2đoạn ống
28Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 800mm HL93Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế274,04đoạn ống
29Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.744mối nối
30Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu gối cống D=800mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2.994cấu kiện
31Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 1000mm vỉa hèĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế501,24đoạn ống
32Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 1000mm HL93Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế40đoạn ống
33Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế488mối nối
34Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu gối cống D=1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế940cấu kiện
35Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế98,567m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế286,968m3
37Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế8,731100m2
38Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế66,317100m3
39Bốc xuống bằng thủ công - xi măng baoĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế277,09tấn
40Bốc xuống bằng thủ công - gỗ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế70,379m3
41Bốc xuống bằng thủ công - thép các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế35,477tấn
FNỀN ĐƯỜNG - ĐƯỜNG KẾT NỐI VỚI XÃ MINH ĐỨC
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 câyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế353,669100m2
2Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế9,725100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế9,725100m3
4Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế87,523100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế75,8100m3
6Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế67,08100m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế11,723100m3
8Mua sỏi đỏ để làm móng đường (cách trung tâm tuyến 7km)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế13.020,834m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế114,218100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế114,218100m3/1km
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế114,218100m3/1km
12Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế80,924100m3
13Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế18,005100m3
GMẶT ĐƯỜNG - ĐƯỜNG KẾT NỐI VỚI XÃ MINH ĐỨC
1Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế254,142100m2
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế254,142100m2
3Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 (Theo ĐM 02/2020/TT-BXD)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế254,142100m2
4Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế16cái
5Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
6Bốc xuống bằng thủ công - xi măng baoĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,415tấn
HCỐNG NGANG - ĐƯỜNG KẾT NỐI VỚI XÃ MINH ĐỨC
1Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 800mm HL93Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế8đoạn ống
2Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7mối nối
3Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D= 1000mm HL93Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế8đoạn ống
4Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7mối nối
5Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 1000x1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế16đoạn cống
6Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách 1000x1000mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế14mối nối
7Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 2(1600x1600)mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế9đoạn cống
8Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm, quy cách 2(1600x1600mm)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế8mối nối
9Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 2(3000x3000)mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế9đoạn cống
10Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm, quy cách 2(3000x3000mm)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế8mối nối
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế150,168m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,826100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế45,043m3
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,888100m2
15Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,585m3
16Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,32m3
17Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,05100m2
18Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,124tấn
19Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10 mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,092tấn
20Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế8cấu kiện
21Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,838100m3
22Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,262100m3
23Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025mĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế16cái
24Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,29m3
25Bốc xuống bằng thủ công - xi măng baoĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế52,959tấn
26Bốc xuống bằng thủ công - gỗ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,984m3
IGIA CỐ - ĐƯỜNG KẾT NỐI VỚI XÃ MINH ĐỨC
1Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế259,48m3
2Xây đá hộc, xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế327,72m3
3Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng lề đường đoạn gia cố mươngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế363,353m3
4Bốc xuống bằng thủ công - xi măng baoĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế76,947tấn
JXÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế33,18m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế37,17m3
3Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21cái
4Móng trụ 12-01 đà cản (M12-a)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21móng
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,856m3
6Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,005m3
7Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1cái
8Móng trụ 12-02 đà cản (M12-a)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1móng
9Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế10,015m3
10Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,635m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,55m3
12Dựng cột bê tông, chiều cao cột Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế22cột
13Dựng trụ BTLT 12m đơnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế22trụ
14Dựng cột bê tông, chiều cao cột Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế10cột
15Trụ BTLT 12m ghépĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế5trụ
16Đào đất đặt dường ống, đường cáp có mở mái taluy, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế8,125m3
17Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế8,125m3
18Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,15100m
19Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,510 đầu cốt
20Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,396100kg
21Rải dây thép địa C25mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,610 m
22Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,510 cọc
23Tiếp địa lặp lại trung ápĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế5Bộ
24Lắp đặt và tháo kẹp quaiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
25Lắp đặt và tháo kẹp hotlineĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
26Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 bộ cách điện
27Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kvĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,210 sứ
28Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2sứ
29Hình thức trụ đấu nối 1 pha (ĐN-1P)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2Bộ
30Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kvĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,110 sứ
31Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế21sứ
32Hình thức trụ đỡ thẳng 1 pha (I-1P)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21Bộ
33Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kvĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,610 sứ
34Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3sứ
35Hình thức trụ đỡ góc 1 pha (Gg-1P)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế3Bộ
36Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 bộ cách điện
37Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế loại cột tròn, lắp trên cột 15-22 kvĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,110 sứ
38Lắp đặt và tháo kẹp quaiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1cái
39Lắp đặt và tháo kẹp hotlineĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1cái
40Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ, cầu chì tự rơi 35(22)KVĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế11 bộ
41Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2sứ
42Hình thức trụ dừng thẳng 1 pha bảo vệ LBFCO (T-1P+LBFCO)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1Bộ
43Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn cho dây dẫn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 bộ cách điện
44Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công, sứ các loạiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2sứ
45Trụ dừng cuối 1 pha (DT-1P)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2Bộ
46Cáp nhôm lõi thép bọc cách điện ACXH50Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,06591 km dây
47Cáp nhôm trần lõi thép AC50Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,06591 km dây
48Đường dây trung thế và phụ kiệnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1toàn bộ
KXÂY DỰNG TRẠM BIẾN ÁP 1X25KVA
1Cáp CV 600V-70mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế521 m
2Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,410 đầu cốt
3Cáp CEV 24KV-25mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế61 m
4Cáp đồng trần 25mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế61 m
5Đầu cosse ép Cu-AL 25mm2+chụp nhựaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,410 đầu cốt
6Lắp đặt kẹp quaiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
7Lắp đặt kẹp hotlineĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
8Lắp đặt tủ điện hạ thế, tủ xoay chiều 1 phaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 tủ
9Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,24100m
10Cáp kiểm soát CVV-4x4mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế81 m
11Đầu cosse ép đồng 4mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,610 đầu cốt
12PHẦN XÂY DỰNG TRẠM BIẾN ÁP 1x50KVAĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2Trạm
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,8m3
14Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,8m3
15Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế9,25100m3
16Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế9,25m3
17Rải dây thép địa C25mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế110 m
18Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,06100m
19Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,3024100kg
20Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế210 cọc
21BỘ TIẾP ĐỊA TRẠMĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2Bộ
22Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,076100m3
23Đắp đất nền móng công trình, nền đườngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,076m3
24Rải dây thép địaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,410 m
25Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,03100m
26Lắp dựng tiếp địa cột điện, ĐK fi 8-10mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,04100kg
27Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,410 cọc
28BỘ TIẾP ĐỊA ĐO ĐẾMĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2Bộ
LTHIẾT BỊ
1Lắp đặt máy biến áp phân phối. Loại máy biến áp 1 pha 15; (10); (6) /0,4 kV, Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 máy
2Lắp đặt chống sét van Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế23 pha
3Lắp đặt át tômát và khởi động từ Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 cái
4Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và điện trở phụ, cầu chì tự rơi 35(22)KVĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 bộ
5Lắp đặt máy biến dòng điện, 3 pha,loại Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế21 bộ
6Lắp đặt điện kế 1 phaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
7Vật liệu thiết bị trạm biến áp 1x25kVAĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2Toàn bộ
MTHÍ NGHIỆM
1Thí nghiệm máy biến áp: 22kv - 35kv, máy biến áp 3 pha Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2máy
2Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
3Thí nghiệm chống sét van điện áp 22- 35kv, 1 phaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2bộ
4Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế9sợi
5Thí nghiệm cách điện đứng, điện áp 3 - 35kvĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2cái
6Thí nghiệm cách điện treo, đã lắp thành chuỗiĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1bát
NXÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỆN
1Đào kênh mương, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,934100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,276100m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế10,038100m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,214100m3
5Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,361m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,72100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,72100m3/1km
8Lát gạch thẻ, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.183,698m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế10,633m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế133,134m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,856100m2
12Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 100m, đường kính ống 50mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế69,85100m
13Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m, đường kính ống 67mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,92100m
14Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x16mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7.344m
15Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x25mm2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế60m
16Lắp đặt dây dẫn 3 ruột Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2.495,5m
17Làm đầu cáp khôĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.290đầu cáp
18Luồn cáp ngầm cửa cột, tủĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế221đầu cáp
19Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế217cột
20Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế217cần đèn
21Lắp choá đèn ở độ cao Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế217bộ
22Lắp cầu chì đuôi cáĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế217cái
23Lắp đặt tiếp địa cho cột điện, tủĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế223bộ
24Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2tủ
25Cáp đồng trần C10mm2 làm tiếp địa Chiều dài liên kết các trụ + 1,5m x số cọc tiếp địaĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế69,615m
26Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách, khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm - 200KNm, đường kính lỗ khoan 800mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế92m
27Khung móng trụ đèn làm bằng 4 cây ty răng M22, cao 1100mm, được bẻ cong phần đầu nhằm tạo liên kết với bê tông móng trụ, được hàn liên kết chắc chắn bằng 3 tầng sắt D10, toàn bộ khung móng sau khi gia công được nhúng kẽm nóngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế217bộ
28Khung móng trụ tu làm bằng 4 cây ty răng M22, cao 1100mm, được bẻ cong phần đầu nhằm tạo liên kết với bê tông móng trụ, được hàn liên kết chắc chắn bằng 3 tầng sắt D10, toàn bộ khung móng sau khi gia công được nhúng kẽm nóngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ủi hoặc Máy san hoặc xe banĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)2
2Máy lu bánh hơi trọng lượng ≥ 10 tấnĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)3
3Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)3
4Ô tô tự đổ tải trọng ≥ 10 tấnĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)10
5Máy trộn bê tông ≥250lĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)5
6Máy tưới nhựa đường hoặc ô tô tưới nhựaĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
7Máy cắt uốn sắt thépĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)5
8Máy hànĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)5
9Đầm bànĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)5
10Đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)5
11Máy rải bê tông nhựaĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
12Ô tô tưới nước dung tích bồn≥ 5m3Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
13Máy lu tĩnh trọng lượng ≥ 10 tấnĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)2
14Máy màiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)5
15Thiết bị sơn kẻ vạch (Nấu sơn)Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)1
16Trạm trộn bê tông công suất ≥ 60tấn/hĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy phép hoạt động và hồ sơ trạm trộn)1
17Đầm cócĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô hóa đơn máy)5
18Lu rung ≥ 25TĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
19Máy thủy bìnhĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)2
20Máy kinh vỹ hoặc máy toàn đạcĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
21Xe thang nâng hoặc xe tải có gắn cẩuĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1
22Máy lu trọng lượng ≥ 16TĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có các tài liệu chứng minh thuộc quyền sở hữu. Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê.(Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực giấy tờ xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây
333,944 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
2 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
22,567 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
3 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
22,567 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
4 Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
203,107 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
202,884 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
6 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
49,098 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
7 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90
65,878 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
8 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
129,183 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
9 Mua sỏi đỏ để làm móng đường (tạm tính mỏ sỏi cách tuyến 7km)
16.621,818 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
10 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
139,382 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
11 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi
139,382 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
139,382 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
13 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
118,423 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
14 Thuê bãi trữ CPĐD
8 tháng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
15 Lu lèn nền nguyên thổ
30 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
16 Tưới nước ủ ẩm CPĐD
158,687 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
17 Trộn hỗn hợp CPĐD bằng máy đào 1,6m3
158,687 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
18 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3
158,687 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
19 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển
1.586,866 10m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
20 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
59,211 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
21 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
59,211 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
22 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
394,743 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
23 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn
56,117 100tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
24 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn
56,117 100tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
25 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 6 cm
394,743 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
26 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 0,5 kg/m2
394,743 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
27 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 12 tấn
38,274 100tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
28 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn
38,274 100tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
29 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
394,743 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
30 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm
2.107,725 m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
31 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
38 cái Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
32 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm
32 cái Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
33 Bốc xuống bằng thủ công - xi măng bao
1,614 tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
34 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
301,1 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1.026,476 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
36 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy bó vỉa
42,428 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
37 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
122,511 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
612,554 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
39 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy tường chặn
50,665 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
40 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
59,244 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
41 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
239,23 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
42 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy bồn cây
19,138 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
43 Mua sỏi đỏ để làm móng vỉa hè
5.360,859 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
44 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi
47,025 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
45 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo trong phạm vi
47,025 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
46 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
47,025 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
47 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
40,539 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
48 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1.621,805 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
49 Bốc xuống bằng thủ công - xi măng bao
819,465 tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
50 Bốc xuống bằng thủ công - gỗ các loại
150,39 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hớn Quản như sau:

  • Có quan hệ với 80 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,26%, Xây lắp 74,84%, Tư vấn 23,90%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.519.066.969.206 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.509.753.298.484 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,61%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản. Ký hiệu: XL". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản. Ký hiệu: XL" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 140

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đức hạnh khoác mành che mặt, sự xấu xa khoác mặt nạ. "

Victor Hugo

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây