Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 17:26 03/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng thêm 18 phòng học + các phòng bộ môn + các phòng hỗ trợ học tập + phòng họp Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng thêm 18 phòng học + các phòng bộ môn + các phòng hỗ trợ học tập + phòng học Trường tiểu học Trịnh Hoài Đức
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố Biên Hòa
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:30 19/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:31 29/07/2022
đến
17:30 19/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:30 19/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
700.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/08/2022 (17/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CHUẨN VIỆT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Xây dựng thêm 18 phòng học + các phòng bộ môn + các phòng hỗ trợ học tập + phòng họp Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Biên Hòa
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CHUẨN VIỆT , địa chỉ: Số 46 đường Lê Đức Thọ, phường 7, quận Gò Vấp, TP. HCM
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Biên Hòa; Địa chỉ: Số 225 đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Bảo Kiến; Địa chỉ: Số J68, Khu phố 1, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Công nghệ Xây dựng Vĩnh Lộc; Địa chỉ: Số 42/31, đường Đặng Đức Thuật, Khu phố 6, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai; Địa chỉ: Số 38, đường Phan Chu Trinh, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Chuẩn Việt; Địa chỉ: Số 46 Lê Đức Thọ, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Bách Châu; Địa chỉ: Số 276/34/35, Khu phố 4, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CHUẨN VIỆT , địa chỉ: Số 46 đường Lê Đức Thọ, phường 7, quận Gò Vấp, TP. HCM
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Biên Hòa; Địa chỉ: Số 225 đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 700.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Biên Hòa; Địa chỉ: Số 225 đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Biên Hòa; Địa chỉ: Số 90, đường Hưng Đạo Vương, Phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai; Địa chỉ: Lầu 3 Trụ sở Khối Nhà nước - số 2, đường Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án Biên Hòa; Địa chỉ: Số 225 đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai; Điện thọai: 02513.828314 - Fax: 02513.817937.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 36.647.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.300.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng cấp III trở lên. Công trình có thi công các hạng mục sau: Khối nhà chính (có số tầng tối thiểu là 04 tầng, kết cấu móng cọc BTCT, hệ khung cột, dầm, sàn bằng BTCT; Hệ thống điện trong và ngoài nhà; Hệ thống cấp thoát nước trong nhà và ngoài nhà. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị phần công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 17.093.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau:  Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1) Hợp đồng thi công. 2) Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3) Văn bản chấp thuận của cơ quan chuyên môn về kiểm tra nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng (Đối với các loại công trình bắt buộc phải được kiểm tra nghiệm thu theo quy định). 4) Bảng khối lượng hạng mục công việc có xác nhận của chủ đầu tư. 5) Hóa đơn VAT đính kèm. 6) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).  Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1) Hợp đồng thi công. 2) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). 3) Bảng khối lượng hạng mục công việc có xác nhận của chủ đầu tư. 4) Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5) Hồ sơ thanh toán đợt gần nhất. 6) Hóa đơn VAT đính kèm. Ghi chú: - Trường hợp nhà thầu chứng mình bằng những hợp đồng sử dụng vốn khác (không phải vốn Nhà nước) trong quá trình xét thầu nếu phát hiện có những dấu hiệu không hợp lý hoặc dấu hiệu không thi công thực tế thì Nhà thầu phải có trách nhiệm làm rõ theo yêu cầu của bên mời thầu. - Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi bên mời thầu nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá là không đạt. Nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận theo quy định của pháp luật - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phụ phải có hợp đồng thầu phụ và văn bản chấp thuận thầu phụ của Chủ đầu tư. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện (Giá trị theo tỷ lệ ghi trong hợp đồng với chủ đầu tư và không xem xét bất cứ phần công việc ủy quyền nào khác không phù hợp với quy định của pháp luật).
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.102.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 51.306.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có giấy chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.72
2Cán bộ phụ trách KCS1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51
3Cán bộ phụ trách hạng mục kiến trúc1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kiến trúc.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51
4Cán bộ phụ trách kỹ thuật hạng mục kết cấu2- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51
5Cán bộ phụ trách kỹ thuật hạng mục cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51
6Cán bộ phụ trách kỹ thuật hạng mục điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có thẻ an toàn điện bậc 3/5 theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51
7Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc và quan trắc1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51
8Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng hoặc ngành liên quan đến xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51
9Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc ngành liên quan đến xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định đối với nhân sự không thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51
10Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật liệu, cấu kiện sản phẩm1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.51

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: KHỐI PHÒNG HỌC + CÁC PHÒNG BỘ MÔN + CÁC PHÒNG HỖ TRỢ HỌC TẬP + PHÒNG HỌP XÂY DỰNG
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 300Theo chương V và hồ sơ thiết kế219,817m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế17,44100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,204tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế29,604tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,657tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,069tấn
7Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IITheo chương V và hồ sơ thiết kế35,752100m
8Ép âm trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IITheo chương V và hồ sơ thiết kế1,962100m
9Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế218mối nối
10Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,175m3
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,089100m3
12Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,399100m3
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế27,356m3
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế123,776m3
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,083m3
16Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế18,726m3
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế37,016m3
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V và hồ sơ thiết kế79,71m3
19Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế140,344m3
20Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế332,889m3
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế24,797m3
22Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế48,204m3
23Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,034100m2
24Ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,831100m2
25Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,81100m2
26Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,173100m2
27Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,981100m2
28Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế21,489100m2
29Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế28,532100m2
30Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cầu thang, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,071100m2
31Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,815100m2
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,511tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,535tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,849tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,244tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,798tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,352tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế31,645tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,798tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế28,965tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,628tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế38,464tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,621tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,568tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,376tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,221tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,271tấn
48Gia công xà gồ thép tráng kẽmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12,671tấn
49Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế12,671tấn
50Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,786100m2
51Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,644100m3
52Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế64,347m3
53Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 50Theo chương V và hồ sơ thiết kế19,051m3
54Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,312m3
55Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế11,495m3
56Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,395m3
57Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,815m3
58Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế185,697m3
59Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế293,576m3
60Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế69,012m3
61Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế42,999m3
62Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,581m3
63Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế40,502m3
64Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.191,863m2
65Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế3.257,136m2
66Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.347,85m2
67Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.989,35m2
68Trát trần, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.167,95m2
69Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế178,31m2
70Công tác ốp đá bóc màu xám vào chân tường, viền tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế47,998m2
71Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 250x400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.876,425m2
72Lát nền, sàn, gạch ceramic 250x250mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế349,26m2
73Lát nền, sàn, gạch granite 400x400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.589,85m2
74Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terazzo 400x400x30mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,73m2
75Lát đá granite tự nhiên bậc tam cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế73,354m2
76Lát đá granite tự nhiên bậc cầu thangTheo chương V và hồ sơ thiết kế174,9m2
77Lát đá mặt bệ các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế86,012m2
78CCLD bệ đỡ chậu rửa bằng khung sắt sơn hoàn thiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế71,4md
79Làm trần thạch cao khung xương nổi KT 600x600mm chống ẩmTheo chương V và hồ sơ thiết kế359,05m2
80Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao khung chìmTheo chương V và hồ sơ thiết kế326,2m2
81Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.705,57m2
82Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế4.163,04m2
83Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.123,853m2
84Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.554,149m2
85Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.829,423m2
86Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế6.717,189m2
87Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế462,8m
88Kẻ roan chìm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1t.bộ
89Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế236,26m2
90Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và hồ sơ thiết kế377,08m2
91Cung cấp cửa đi sắt khung cánh 30x60x1,4mm, kính an toàn 6,38mm + hoa sắtTheo chương V và hồ sơ thiết kế406,98m2
92Cung cấp cửa đi khung nhôm hệ 1000 kính an toàn 6,38mm (bao gồm khóa và phụ kiện)Theo chương V và hồ sơ thiết kế140,96m2
93Cung cấp cửa sổ sắt khung cánh 30x60x1,4mm, kính an toàn 6,38mm + hoa sắtTheo chương V và hồ sơ thiết kế305,52m2
94Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V và hồ sơ thiết kế853,46m2
95CCLD ổ khóa cửa - loại khóa rờiTheo chương V và hồ sơ thiết kế68bộ
96Cung cấp vách kính khung sắt 30x60x2, kính an toàn 8,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế50,88m2
97Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnTheo chương V và hồ sơ thiết kế50,88m2
98Cung cấp vách kính khung nhôm hệ 1000, lam ri nhôm + kính an toàn 6,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,45m2
99Vách kính khung nhôm trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,45m2
100CCLD lam nhôm hình hộp 44x100x1,2 CK150 + khung thép 50x100x1,5 (hoàn thiện)Theo chương V và hồ sơ thiết kế603,6m2
101CCLD lam nhôm lá sách khung bao nhôm hộp 30x60x1,2mm (bao gồm khung nhôm neo vào tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế216,56m2
102Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế737,94m2
103Cung cấp lan can cầu thang bằng inox 304Theo chương V và hồ sơ thiết kế57,64m2
104Cung cấp lan can bằng inox 304Theo chương V và hồ sơ thiết kế292,38m2
105Lắp dựng lan can inoxTheo chương V và hồ sơ thiết kế350,02m2
106Lắp đặt tay vịn inox 304 D60x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,286100m
107CCLD bộ tay vịn inox 304 cho phòng vệ sinh người khuyết tậtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
108CCLD thang thăm mái + tấm nắp inox 304Theo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
109CCLD bộ chữ hộp "TIÊN HỌC LỄ HẬU HỌC VĂN" bằng inox màu vàng cao 900mm, dày 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
110Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,551100m2
111Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế30,862100m2
112Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3,0m3Theo chương V và hồ sơ thiết kế2bể
113Lắp đặt van phao điện D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
114Lắp đặt van phao cơ D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
115Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,22100m
116Lắp đặt co nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính co 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
117Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm, PN10Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,21100m
118Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 25mm, PN10Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,57100m
119Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm, PN10Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,22100m
120Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 40mm, PN10Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m
121Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 50mm, PN10Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,62100m
122Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế221cái
123Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế34cái
124Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
125Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
126Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
127Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
128Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
129Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50/32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
130Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25/20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế197cái
131Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32/25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
132Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40/25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
133Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50/25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
134Lắp đặt co răng trong nhựa PPR 20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế221cái
135Dây cấp nước inox 60cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế152cái
136Lắp đặt van ren, đường kính van 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
137Lắp đặt van ren, đường kính van 40mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
138Lắp đặt van ren, đường kính van 32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
139Lắp đặt van ren, đường kính van 25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế19cái
140Lắp đặt co răng ngoài nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế85cái
141Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế69bộ
142Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế69cái
143Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế69cái
144Lắp đặt máng tiểu inox 304 dài 3,05m + giá đỡTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
145Lắp đặt lavabo âm + bộ xả + vòiTheo chương V và hồ sơ thiết kế83bộ
146Lắp đặt lavabo đơn + bộ xả + vòiTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
147Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế27cái
148Lắp đặt kệ kínhTheo chương V và hồ sơ thiết kế27cái
149Lắp đặt vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế67bộ
150Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,85100m
151Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,16100m
152Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,06100m
153Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,12100m
154Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,36100m
155Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế85cái
156Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế85cái
157Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế170cái
158Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế156cái
159Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
160Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế158cái
161Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
162Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60/42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế85cái
163Lắp đặt tê cong nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60/42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế80cái
164Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế43cái
165Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
166Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế80cái
167Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế84cái
168Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114/90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
169Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
170Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140/114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
171Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140/60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
172Lắp đặt Y thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
173Lắp đặt Y thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
174Lắp đặt Y chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
175Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
176Lắp đặt phễu thu sàn inox, đường kính 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế107cái
177Lắp đặt co thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
178Lắp đặt co thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
179Lắp đặt co thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
180Ty treo ốngTheo chương V và hồ sơ thiết kế294cái
181Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,38100m
182Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế132cái
183Lắp đặt cầu chắn rác inox D120mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế33cái
184Cùm omega D114Theo chương V và hồ sơ thiết kế396cái
185Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,15100m
186Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,525100m3
187Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,082100m3
188Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,523m3
189Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,096m3
190Ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,059100m2
191Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,766m3
192Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,069100m2
193Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,15tấn
194Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,208tấn
195Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,824m3
196Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 100Theo chương V và hồ sơ thiết kế136,223m2
197Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,2m2
198Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
199Lắp đặt đèn downlight âm trần D114-9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế139bộ
200Lắp đặt đèn led dài 1,2m 1x18WTheo chương V và hồ sơ thiết kế54bộ
201Lắp đặt đèn led dài 1,2m 2x18WTheo chương V và hồ sơ thiết kế248bộ
202Lắp đặt đèn led dài 1,2m 1x18W + giá treo chiếu sáng bảng họcTheo chương V và hồ sơ thiết kế36bộ
203Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế133cái
204Lắp đặt quạt treo tường 55W + điều kiển từ xaTheo chương V và hồ sơ thiết kế90cái
205Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu + mặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế85cái
206Lắp đặt MCCB 3P-150A-16KATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
207Lắp đặt MCB 3P-50A-10KATheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
208Lắp đặt MCB 2P-32A-6KATheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
209Lắp đặt MCB 2P-20A-6KATheo chương V và hồ sơ thiết kế61cái
210Lắp đặt MCB 1P-16A-6KATheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
211Lắp đặt công tắc 2 chiều - 1 hạt trên 1 công tắcTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
212Lắp đặt công tắc 2 chiều - 2 hạt trên 1 công tắcTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
213Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc + mặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
214Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc + mặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế50cái
215Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc + mặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
216Lắp đặt hộp box âm tường 50x100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế100hộp
217Lắp đặt hộp nối 150x150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế36hộp
218Lắp đặt máng cáp + nắp sắt sơn tĩnh điện 100x75x1,2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế45m
219Lắp đặt tủ điện tổng 800x600x250mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
220Lắp đặt tủ điện tổng 600x500x210mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3tủ
221Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x1,5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế5.400m
222Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x2,5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế3.600m
223Lắp đặt dây đơn, loại dây 4,0mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế3.250m
224Lắp đặt dây đơn, loại dây 8mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế450m
225Lắp đặt dây đơn, loại dây 10mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế55m
226Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CXV 4x10mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế55m
227Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3.500m
228Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.050m
229Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế50m
230Lắp đặt cáp mạng vi tính CAT 6Theo chương V và hồ sơ thiết kế850m
231Lắp đặt bộ chống sét lan truyềnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
232Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45Theo chương V và hồ sơ thiết kế21cái
233Router wirless 8 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
234Switch data 8 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
BHẠNG MỤC: CÂY XANH + HOÀN TRẢ SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,083100m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,757m3
3Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,392m3
4Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế65,88m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế65,88m2
6Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,574100m2
7Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,574100m2
8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,574100m2
9Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,191100tấn
10Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,191100tấn
11Trồng cỏ lá gừng + các khóm hoaTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,004100m2
12Đất màu trồng cỏTheo chương V và hồ sơ thiết kế80,08m3
13Trồng cây hoàng nam đường kính 5-8cm, cao 6-10mTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cây
14Trồng cây Ngọc Lan đường kính 8-10cm, cao 3-4mTheo chương V và hồ sơ thiết kế13cây
15Trồng cây sao đen đường kính 10-14cm, cao 3-4mTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cây
16Cây bụi trồng thành viền, xén tỉa cao 0,5mTheo chương V và hồ sơ thiết kế17m
17Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Theo chương V và hồ sơ thiết kế10cây
18Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Theo chương V và hồ sơ thiết kế10gốc cây
CHẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ + BỂ NƯỚC NGẦM
1Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,31100m
2Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
3Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
4Lắp đặt van ren, đường kính van 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt van ren, đường kính van 40mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
6Lắp đặt van 1 chiều đường kính van 50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt van 1 chiều đường kính van 40mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
8Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
9Lắp đặt rắc co D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
10Lắp đặt crephin D50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
11Lắp đặt van phao, đường kính van 40mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,84m3
13Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,141m3
14Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,525m2
15Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,057m3
16Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,004100m2
17Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,017tấn
18Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
19Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m, đường kính ống 25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,37100m
20Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m, đường kính ống 20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,07100m
21Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 25x27mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
22Lắp đặt co nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
23Lắp đặt co nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 25/21mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
24Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 25/21mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
25Lắp đặt co ren trong nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
26Lắp đặt vòi nước bằng đồng D21Theo chương V và hồ sơ thiết kế7Bộ
27Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,158m3
28Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,64100m
29Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,8m3
30Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,51100m3
31Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,128100m3
32Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,358100m3
33Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m2
34Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m2
35Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m2
36Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,019100tấn
37Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn (HSMTC:16)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,019100tấn
38Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,316100m3
39Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,288100m3
40Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế14,96m3
41Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế41,514m3
42Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn tường, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,834100m2
43Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,332m3
44Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,666100m2
45Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,297tấn
46Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V và hồ sơ thiết kế287cái
47Nạo vét mươngTheo chương V và hồ sơ thiết kế37,5m3
48Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,7510m3
49Vận chuyển tiếp 6km đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,7510m3
50Lắp đặt ống bê tông rung ép bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 400mm H30Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,2đoạn ống
51Lắp đặt ống bê tông rung ép bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 300mm H30Theo chương V và hồ sơ thiết kế6đoạn ống
52Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5mối nối
53Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5mối nối
54Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 300mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
55Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
56Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,36100m
57Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,03m3
58Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,315100m3
59Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,239100m3
60Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,206100m2
61Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,206100m2
62Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,206100m2
63Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,025100tấn
64Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,025100tấn
65Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
66Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,24100m
67Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m
68Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 140mm chiều dày 5,4mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,88100m
69Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 160mm chiều dày 6,2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,33100m
70Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
71Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
72Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
73Cắt mặt đường bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1100m
74Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V và hồ sơ thiết kế3m3
75Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,922100m3
76Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,15100m3
77Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,746100m3
78Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế3m3
79Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,247100m3
80Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,061100m3
81Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,233m3
82Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,704m3
83Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn tường, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,975100m2
84Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,929m3
85Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,094tấn
86Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,312tấn
87Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,457tấn
88Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,457tấn
89Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
90Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,769100m3
91Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,372100m3
92Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,184m3
93Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,32m3
94Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế16,83m3
95Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,327m3
96Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn tường, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,69100m2
97Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,462100m2
98Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,028tấn
99Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,543tấn
100Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,213tấn
101Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,994tấn
102Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,469tấn
103Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,078tấn
104Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x300mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế91,6m2
105Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế43,04m2
106Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo chương V và hồ sơ thiết kế106,928m2
107Thi công khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao suTheo chương V và hồ sơ thiết kế33m
108CCLD thang thăm bể bằng inoxTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
109Sản xuất khung bao song sắt mạ kẽm + tôn láTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,5m2
110Lắp dựng khung sắtTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,5m2
111Gia công xà gồ thép mạ kẽmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,06tấn
112Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,06tấn
113Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế33,82m2
114Lợp mái bằng tôn màu sóng vuông dày 0,45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m2
DHẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN THỔNG THỂ, CHIẾU SÁNG
1Lắp đèn pha led 100W, IP 66Theo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
2Lắp đặt tủ điện tổng MSB KT 600x500x250mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2tủ
3Lắp đặt MCCB 3P-150A-25KATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
4Lắp đặt vol kế + ampe kế + cầu chì bảo vệTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt đèn báo pha + cầu chì bảo vệ + MCT 150A/5ATheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
6Lắp đặt MCCB 3P-100A-25KATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt MCB 3P-50A-10KATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
8Rải cáp CXV/FR 4x25mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,25100m
9Rải cáp CXV 4x50mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,35100m
10Rải cáp CXV 2x4mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,8100m
11Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5m, đường kính ống 85/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2100m
12Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5m, đường kính ống 130/100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,2100m
13Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,7m
14Cắt mặt đường bê tông nhựaTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
15Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6m3
16Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,216100m3
17Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,081100m3
18Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,135100m3
19Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m2
20Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m2
21Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,015100tấn
22Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,015100tấn
23Đóng cọc nối đất sắt mạ đồng D16 L=2,4mTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cọc
24Kẹp cọc nối đấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
25Kéo rải dây đồng trần 25mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế40m
26Đầu cosse tiếp địaTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
27Mối hàn cadwellTheo chương V và hồ sơ thiết kế6mối
28Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 6ETheo chương V và hồ sơ thiết kế90m
29Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế86m
30Lắp đặt tủ kỹ thuật IDFTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
31Trung tâm MDF SWITCH mạng data rack 5UTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
32Lắp đặt MCB 2P-16A-6KATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
33Lắp đặt thiết bị cắt xung sét 40kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
34Cắt mặt đường bê tông nhựaTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,92100m
35Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,69m3
36Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,117100m3
37Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,035100m3
38Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,051100m3
39Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,138100m2
40Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,138100m2
41Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,017100tấn
42Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,017100tấn
EHẠNG MỤC: PHÁ DỠ HIỆN TRẠNG
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo chương V và hồ sơ thiết kế99,12m2
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế328,41m2
3Tháo dỡ trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế307,88m2
4Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo chương V và hồ sơ thiết kế86,888m3
5Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo chương V và hồ sơ thiết kế108,687m3
6Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIITheo chương V và hồ sơ thiết kế2,724100m3
7Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TTheo chương V và hồ sơ thiết kế467,975m3
8Vận chuyển phế thải tiếp 6000m bằng ô tô - 5,0TTheo chương V và hồ sơ thiết kế467,975m3
FHẠNG MỤC DI DỜI TƯỢNG TRỊNH HOÀI ĐỨC
1Di dời tượng Trịnh Hoài ĐứcTheo chương V và hồ sơ thiết kế1trọn gói
GHẠNG MỤC NÉN TĨNH CỌC
1Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng P Theo chương V và hồ sơ thiết kế28cấu kiện
2Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng P Theo chương V và hồ sơ thiết kế28cấu kiện
3Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ 22 tấn trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,28100m3
4Vận chuyển tiếp 4km trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,12100m3/km
5Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải. Tải trọng nén từ 100 đến Theo chương V và hồ sơ thiết kế210tấn/lần

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng hàng ≥ 10 tấn2
2Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8 m32
3Máy ép cọcLực ép ≥ 150 tấn1
4Cần cẩuSức nâng hoặc tải trọng ≥ 10 tấn1
5Vận thăng hoặc tời điệnTải trọng ≥ 0,8 tấn1
6Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcKhông yêu cầu1
7Máy thủy bìnhKhông yêu cầu1
8Máy đầm đất cầm tayKhông yêu cầu5
9Máy đầm bê tông, dầm dùiKhông yêu cầu5
10Máy đầm bê tông, đầm bànKhông yêu cầu5
11Máy hànKhông yêu cầu3
12Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít3
13Máy cắt uốn cốt thép (sắt)Không yêu cầu3
14Máy cắt gạch đáKhông yêu cầu3
15Dàn giáoLoại 42 khung, 42 chéo30
16Ván khuônKhông yêu cầu (Đơn vị tính m2)1000
17Máy phát điện dự phòngCông suất liên tục 6KVA1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 300
219,817 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
2 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
17,44 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
3 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
9,204 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
4 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
29,604 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
5 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
1,657 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
6 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
10,069 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
7 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
35,752 100m Theo chương V và hồ sơ thiết kế
8 Ép âm trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
1,962 100m Theo chương V và hồ sơ thiết kế
9 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
218 mối nối Theo chương V và hồ sơ thiết kế
10 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
8,175 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
11 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,089 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
12 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,399 100m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
13 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150
27,356 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
14 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250
123,776 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
15 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao
7,083 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
16 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75
18,726 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
17 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
37,016 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
18 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
79,71 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
19 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
140,344 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
20 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250
332,889 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
21 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250
24,797 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
22 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
48,204 m3 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
23 Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột
4,034 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
24 Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
0,831 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
25 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
0,81 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
26 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
4,173 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
27 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
12,981 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
28 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
21,489 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
29 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao
28,532 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
30 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cầu thang, chiều cao
2,071 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
31 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
6,815 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,511 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
9,535 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,849 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
5,244 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,798 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,352 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
31,645 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
4,798 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
28,965 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,628 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
38,464 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,621 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
1,568 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
3,376 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
1,221 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
3,271 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
48 Gia công xà gồ thép tráng kẽm
12,671 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
49 Lắp dựng xà gồ thép
12,671 tấn Theo chương V và hồ sơ thiết kế
50 Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao
9,786 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CHUẨN VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 199 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,57 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,82%, Xây lắp 77,27%, Tư vấn 14,55%, Phi tư vấn 1,36%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.598.467.729.887 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.578.023.139.430 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,28%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 78

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây