Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220714984-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220714984-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CHUẨN VIỆT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Xây dựng thêm 18 phòng học + các phòng bộ môn + các phòng hỗ trợ học tập + phòng họp Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Biên Hòa |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 700.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Biên Hòa; Địa chỉ: Số 225 đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Biên Hòa; Địa chỉ: Số 90, đường Hưng Đạo Vương, Phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai; Địa chỉ: Lầu 3 Trụ sở Khối Nhà nước - số 2, đường Nguyễn Văn Trị, Phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án Biên Hòa; Địa chỉ: Số 225 đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai; Điện thọai: 02513.828314 - Fax: 02513.817937. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 36.647.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.300.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng cấp III trở lên. Công trình có thi công các hạng mục sau: Khối nhà chính (có số tầng tối thiểu là 04 tầng, kết cấu móng cọc BTCT, hệ khung cột, dầm, sàn bằng BTCT; Hệ thống điện trong và ngoài nhà; Hệ thống cấp thoát nước trong nhà và ngoài nhà. - Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị phần công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 17.093.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1) Hợp đồng thi công. 2) Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3) Văn bản chấp thuận của cơ quan chuyên môn về kiểm tra nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng (Đối với các loại công trình bắt buộc phải được kiểm tra nghiệm thu theo quy định). 4) Bảng khối lượng hạng mục công việc có xác nhận của chủ đầu tư. 5) Hóa đơn VAT đính kèm. 6) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1) Hợp đồng thi công. 2) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). 3) Bảng khối lượng hạng mục công việc có xác nhận của chủ đầu tư. 4) Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5) Hồ sơ thanh toán đợt gần nhất. 6) Hóa đơn VAT đính kèm. Ghi chú: - Trường hợp nhà thầu chứng mình bằng những hợp đồng sử dụng vốn khác (không phải vốn Nhà nước) trong quá trình xét thầu nếu phát hiện có những dấu hiệu không hợp lý hoặc dấu hiệu không thi công thực tế thì Nhà thầu phải có trách nhiệm làm rõ theo yêu cầu của bên mời thầu. - Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi bên mời thầu nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá là không đạt. Nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận theo quy định của pháp luật - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phụ phải có hợp đồng thầu phụ và văn bản chấp thuận thầu phụ của Chủ đầu tư. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện (Giá trị theo tỷ lệ ghi trong hợp đồng với chủ đầu tư và không xem xét bất cứ phần công việc ủy quyền nào khác không phù hợp với quy định của pháp luật). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.102.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 51.306.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.102.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 17.102.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 51.306.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có giấy chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 7 | 2 |
2 | Cán bộ phụ trách KCS | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách hạng mục kiến trúc | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kiến trúc.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật hạng mục kết cấu | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật hạng mục cấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật hạng mục điện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy.- Có thẻ an toàn điện bậc 3/5 theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
7 | Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc và quan trắc | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
8 | Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, chi phí thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng hoặc ngành liên quan đến xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
9 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc ngành liên quan đến xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định đối với nhân sự không thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
10 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật liệu, cấu kiện sản phẩm | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản b Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: KHỐI PHÒNG HỌC + CÁC PHÒNG BỘ MÔN + CÁC PHÒNG HỖ TRỢ HỌC TẬP + PHÒNG HỌP XÂY DỰNG | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 219,817 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17,44 | 100m2 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,204 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29,604 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,657 | tấn |
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,069 | tấn |
7 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 35,752 | 100m |
8 | Ép âm trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,962 | 100m |
9 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 218 | mối nối |
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,175 | m3 |
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,089 | 100m3 |
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,399 | 100m3 |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 27,356 | m3 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 123,776 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,083 | m3 |
16 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18,726 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 37,016 | m3 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 79,71 | m3 |
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 140,344 | m3 |
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 332,889 | m3 |
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24,797 | m3 |
22 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 48,204 | m3 |
23 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,034 | 100m2 |
24 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,831 | 100m2 |
25 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,81 | 100m2 |
26 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,173 | 100m2 |
27 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,981 | 100m2 |
28 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 21,489 | 100m2 |
29 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 28,532 | 100m2 |
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cầu thang, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,071 | 100m2 |
31 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6,815 | 100m2 |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,511 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,535 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,849 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,244 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,798 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,352 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 31,645 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,798 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 28,965 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,628 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 38,464 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,621 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,568 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,376 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,221 | tấn |
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,271 | tấn |
48 | Gia công xà gồ thép tráng kẽm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,671 | tấn |
49 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,671 | tấn |
50 | Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 9,786 | 100m2 |
51 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,644 | 100m3 |
52 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 64,347 | m3 |
53 | Bê tông gạch vỡ sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công mác 50 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19,051 | m3 |
54 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,312 | m3 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11,495 | m3 |
56 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,395 | m3 |
57 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 4x8x19, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,815 | m3 |
58 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 185,697 | m3 |
59 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 293,576 | m3 |
60 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 69,012 | m3 |
61 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 42,999 | m3 |
62 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,581 | m3 |
63 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 40,502 | m3 |
64 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.191,863 | m2 |
65 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3.257,136 | m2 |
66 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.347,85 | m2 |
67 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.989,35 | m2 |
68 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.167,95 | m2 |
69 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 178,31 | m2 |
70 | Công tác ốp đá bóc màu xám vào chân tường, viền tường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 47,998 | m2 |
71 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 250x400mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.876,425 | m2 |
72 | Lát nền, sàn, gạch ceramic 250x250mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 349,26 | m2 |
73 | Lát nền, sàn, gạch granite 400x400mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.589,85 | m2 |
74 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terazzo 400x400x30mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,73 | m2 |
75 | Lát đá granite tự nhiên bậc tam cấp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 73,354 | m2 |
76 | Lát đá granite tự nhiên bậc cầu thang | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 174,9 | m2 |
77 | Lát đá mặt bệ các loại | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 86,012 | m2 |
78 | CCLD bệ đỡ chậu rửa bằng khung sắt sơn hoàn thiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 71,4 | md |
79 | Làm trần thạch cao khung xương nổi KT 600x600mm chống ẩm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 359,05 | m2 |
80 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao khung chìm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 326,2 | m2 |
81 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.705,57 | m2 |
82 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4.163,04 | m2 |
83 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1.123,853 | m2 |
84 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.554,149 | m2 |
85 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.829,423 | m2 |
86 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6.717,189 | m2 |
87 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 462,8 | m |
88 | Kẻ roan chìm tường | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | t.bộ |
89 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 236,26 | m2 |
90 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 377,08 | m2 |
91 | Cung cấp cửa đi sắt khung cánh 30x60x1,4mm, kính an toàn 6,38mm + hoa sắt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 406,98 | m2 |
92 | Cung cấp cửa đi khung nhôm hệ 1000 kính an toàn 6,38mm (bao gồm khóa và phụ kiện) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 140,96 | m2 |
93 | Cung cấp cửa sổ sắt khung cánh 30x60x1,4mm, kính an toàn 6,38mm + hoa sắt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 305,52 | m2 |
94 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 853,46 | m2 |
95 | CCLD ổ khóa cửa - loại khóa rời | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 68 | bộ |
96 | Cung cấp vách kính khung sắt 30x60x2, kính an toàn 8,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 50,88 | m2 |
97 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 50,88 | m2 |
98 | Cung cấp vách kính khung nhôm hệ 1000, lam ri nhôm + kính an toàn 6,38mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,45 | m2 |
99 | Vách kính khung nhôm trong nhà | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,45 | m2 |
100 | CCLD lam nhôm hình hộp 44x100x1,2 CK150 + khung thép 50x100x1,5 (hoàn thiện) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 603,6 | m2 |
101 | CCLD lam nhôm lá sách khung bao nhôm hộp 30x60x1,2mm (bao gồm khung nhôm neo vào tường) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 216,56 | m2 |
102 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 737,94 | m2 |
103 | Cung cấp lan can cầu thang bằng inox 304 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 57,64 | m2 |
104 | Cung cấp lan can bằng inox 304 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 292,38 | m2 |
105 | Lắp dựng lan can inox | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 350,02 | m2 |
106 | Lắp đặt tay vịn inox 304 D60x1,5mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,286 | 100m |
107 | CCLD bộ tay vịn inox 304 cho phòng vệ sinh người khuyết tật | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
108 | CCLD thang thăm mái + tấm nắp inox 304 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
109 | CCLD bộ chữ hộp "TIÊN HỌC LỄ HẬU HỌC VĂN" bằng inox màu vàng cao 900mm, dày 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
110 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7,551 | 100m2 |
111 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 30,862 | 100m2 |
112 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3,0m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bể |
113 | Lắp đặt van phao điện D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
114 | Lắp đặt van phao cơ D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
115 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,22 | 100m |
116 | Lắp đặt co nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo, đường kính co 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
117 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm, PN10 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,21 | 100m |
118 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 25mm, PN10 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,57 | 100m |
119 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm, PN10 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,22 | 100m |
120 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 40mm, PN10 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,16 | 100m |
121 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 50mm, PN10 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,62 | 100m |
122 | Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 221 | cái |
123 | Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 34 | cái |
124 | Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
125 | Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
126 | Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
127 | Lắp đặt co nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24 | cái |
128 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
129 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50/32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
130 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25/20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 197 | cái |
131 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32/25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
132 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40/25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
133 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 50/25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
134 | Lắp đặt co răng trong nhựa PPR 20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 221 | cái |
135 | Dây cấp nước inox 60cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 152 | cái |
136 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
137 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
138 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
139 | Lắp đặt van ren, đường kính van 25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 19 | cái |
140 | Lắp đặt co răng ngoài nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 85 | cái |
141 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 69 | bộ |
142 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 69 | cái |
143 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 69 | cái |
144 | Lắp đặt máng tiểu inox 304 dài 3,05m + giá đỡ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | bộ |
145 | Lắp đặt lavabo âm + bộ xả + vòi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 83 | bộ |
146 | Lắp đặt lavabo đơn + bộ xả + vòi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
147 | Lắp đặt gương soi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 27 | cái |
148 | Lắp đặt kệ kính | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 27 | cái |
149 | Lắp đặt vòi xả | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 67 | bộ |
150 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,85 | 100m |
151 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,16 | 100m |
152 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,06 | 100m |
153 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,12 | 100m |
154 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,36 | 100m |
155 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 85 | cái |
156 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 85 | cái |
157 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 170 | cái |
158 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 156 | cái |
159 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 26 | cái |
160 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 158 | cái |
161 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
162 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60/42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 85 | cái |
163 | Lắp đặt tê cong nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60/42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 80 | cái |
164 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 43 | cái |
165 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
166 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 80 | cái |
167 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 84 | cái |
168 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114/90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
169 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
170 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140/114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
171 | Lắp đặt Y nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140/60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
172 | Lắp đặt Y thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90/50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
173 | Lắp đặt Y thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114/50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 11 | cái |
174 | Lắp đặt Y chếch nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140/50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
175 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
176 | Lắp đặt phễu thu sàn inox, đường kính 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 107 | cái |
177 | Lắp đặt co thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
178 | Lắp đặt co thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
179 | Lắp đặt co thông tắc nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 24 | cái |
180 | Ty treo ống | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 294 | cái |
181 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,38 | 100m |
182 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 132 | cái |
183 | Lắp đặt cầu chắn rác inox D120mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 33 | cái |
184 | Cùm omega D114 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 396 | cái |
185 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 100m |
186 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,525 | 100m3 |
187 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,082 | 100m3 |
188 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,523 | m3 |
189 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,096 | m3 |
190 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,059 | 100m2 |
191 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,766 | m3 |
192 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,069 | 100m2 |
193 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,15 | tấn |
194 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,208 | tấn |
195 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,824 | m3 |
196 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 100 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 136,223 | m2 |
197 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,2 | m2 |
198 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15 | cái |
199 | Lắp đặt đèn downlight âm trần D114-9W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 139 | bộ |
200 | Lắp đặt đèn led dài 1,2m 1x18W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 54 | bộ |
201 | Lắp đặt đèn led dài 1,2m 2x18W | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 248 | bộ |
202 | Lắp đặt đèn led dài 1,2m 1x18W + giá treo chiếu sáng bảng học | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 36 | bộ |
203 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 133 | cái |
204 | Lắp đặt quạt treo tường 55W + điều kiển từ xa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 90 | cái |
205 | Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu + mặt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 85 | cái |
206 | Lắp đặt MCCB 3P-150A-16KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
207 | Lắp đặt MCB 3P-50A-10KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
208 | Lắp đặt MCB 2P-32A-6KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
209 | Lắp đặt MCB 2P-20A-6KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 61 | cái |
210 | Lắp đặt MCB 1P-16A-6KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
211 | Lắp đặt công tắc 2 chiều - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
212 | Lắp đặt công tắc 2 chiều - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8 | cái |
213 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc + mặt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 15 | cái |
214 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc + mặt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 50 | cái |
215 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc + mặt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
216 | Lắp đặt hộp box âm tường 50x100mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 100 | hộp |
217 | Lắp đặt hộp nối 150x150mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 36 | hộp |
218 | Lắp đặt máng cáp + nắp sắt sơn tĩnh điện 100x75x1,2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 45 | m |
219 | Lắp đặt tủ điện tổng 800x600x250mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
220 | Lắp đặt tủ điện tổng 600x500x210mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | tủ |
221 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x1,5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5.400 | m |
222 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x2,5mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3.600 | m |
223 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 4,0mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3.250 | m |
224 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 8mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 450 | m |
225 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 10mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 55 | m |
226 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột CXV 4x10mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 55 | m |
227 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3.500 | m |
228 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2.050 | m |
229 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 50 | m |
230 | Lắp đặt cáp mạng vi tính CAT 6 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 850 | m |
231 | Lắp đặt bộ chống sét lan truyền | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
232 | Lắp đặt ổ cắm mạng RJ45 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 21 | cái |
233 | Router wirless 8 port | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
234 | Switch data 8 port | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | bộ |
B | HẠNG MỤC: CÂY XANH + HOÀN TRẢ SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,083 | 100m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,757 | m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,392 | m3 |
4 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 65,88 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 65,88 | m2 |
6 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,574 | 100m2 |
7 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,574 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,574 | 100m2 |
9 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,191 | 100tấn |
10 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,191 | 100tấn |
11 | Trồng cỏ lá gừng + các khóm hoa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,004 | 100m2 |
12 | Đất màu trồng cỏ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 80,08 | m3 |
13 | Trồng cây hoàng nam đường kính 5-8cm, cao 6-10m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cây |
14 | Trồng cây Ngọc Lan đường kính 8-10cm, cao 3-4m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 13 | cây |
15 | Trồng cây sao đen đường kính 10-14cm, cao 3-4m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cây |
16 | Cây bụi trồng thành viền, xén tỉa cao 0,5m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 17 | m |
17 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cây |
18 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | gốc cây |
C | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ + BỂ NƯỚC NGẦM | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m, đường kính ống 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,31 | 100m |
2 | Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
3 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
4 | Lắp đặt van ren, đường kính van 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
5 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
6 | Lắp đặt van 1 chiều đường kính van 50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
7 | Lắp đặt van 1 chiều đường kính van 40mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
8 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
9 | Lắp đặt rắc co D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
10 | Lắp đặt crephin D50mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
11 | Lắp đặt van phao, đường kính van 40mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,84 | m3 |
13 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,141 | m3 |
14 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,525 | m2 |
15 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,057 | m3 |
16 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,004 | 100m2 |
17 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,017 | tấn |
18 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
19 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m, đường kính ống 25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,37 | 100m |
20 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m, đường kính ống 20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,07 | 100m |
21 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 25x27mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
22 | Lắp đặt co nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
23 | Lắp đặt co nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 25/21mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
24 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 25/21mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
25 | Lắp đặt co ren trong nhựa HDPE bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | cái |
26 | Lắp đặt vòi nước bằng đồng D21 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 7 | Bộ |
27 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,158 | m3 |
28 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,64 | 100m |
29 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,8 | m3 |
30 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,51 | 100m3 |
31 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,128 | 100m3 |
32 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,358 | 100m3 |
33 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,16 | 100m2 |
34 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,16 | 100m2 |
35 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,16 | 100m2 |
36 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,019 | 100tấn |
37 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn (HSMTC:16) | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,019 | 100tấn |
38 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,316 | 100m3 |
39 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,288 | 100m3 |
40 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 14,96 | m3 |
41 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 41,514 | m3 |
42 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn tường, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,834 | 100m2 |
43 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10,332 | m3 |
44 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,666 | 100m2 |
45 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,297 | tấn |
46 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 287 | cái |
47 | Nạo vét mương | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 37,5 | m3 |
48 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,75 | 10m3 |
49 | Vận chuyển tiếp 6km đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3,75 | 10m3 |
50 | Lắp đặt ống bê tông rung ép bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 400mm H30 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,2 | đoạn ống |
51 | Lắp đặt ống bê tông rung ép bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính 300mm H30 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | đoạn ống |
52 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 400mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | mối nối |
53 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5 | mối nối |
54 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 300mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
55 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 400mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 10 | cái |
56 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,36 | 100m |
57 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,03 | m3 |
58 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,315 | 100m3 |
59 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,239 | 100m3 |
60 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,206 | 100m2 |
61 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,206 | 100m2 |
62 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,206 | 100m2 |
63 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,025 | 100tấn |
64 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,025 | 100tấn |
65 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,12 | 100m |
66 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,24 | 100m |
67 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,16 | 100m |
68 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 140mm chiều dày 5,4mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,88 | 100m |
69 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 160mm chiều dày 6,2mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,33 | 100m |
70 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 90mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
71 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 114mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
72 | Lắp đặt co lơi nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 140mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4 | cái |
73 | Cắt mặt đường bê tông | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | 100m |
74 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | m3 |
75 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,922 | 100m3 |
76 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,15 | 100m3 |
77 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,746 | 100m3 |
78 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | m3 |
79 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,247 | 100m3 |
80 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,061 | 100m3 |
81 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,233 | m3 |
82 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 8,704 | m3 |
83 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn tường, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,975 | 100m2 |
84 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,929 | m3 |
85 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,094 | tấn |
86 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,312 | tấn |
87 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,457 | tấn |
88 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,457 | tấn |
89 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16 | cái |
90 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,769 | 100m3 |
91 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,372 | 100m3 |
92 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 5,184 | m3 |
93 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 12,32 | m3 |
94 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 16,83 | m3 |
95 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 4,327 | m3 |
96 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn tường, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,69 | 100m2 |
97 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,462 | 100m2 |
98 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,028 | tấn |
99 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,543 | tấn |
100 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,213 | tấn |
101 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,994 | tấn |
102 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,469 | tấn |
103 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,078 | tấn |
104 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch ceramic 300x300mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 91,6 | m2 |
105 | Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 43,04 | m2 |
106 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 106,928 | m2 |
107 | Thi công khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 33 | m |
108 | CCLD thang thăm bể bằng inox | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
109 | Sản xuất khung bao song sắt mạ kẽm + tôn lá | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29,5 | m2 |
110 | Lắp dựng khung sắt | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 29,5 | m2 |
111 | Gia công xà gồ thép mạ kẽm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,06 | tấn |
112 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,06 | tấn |
113 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 33,82 | m2 |
114 | Lợp mái bằng tôn màu sóng vuông dày 0,45mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,12 | 100m2 |
D | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN THỔNG THỂ, CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp đèn pha led 100W, IP 66 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
2 | Lắp đặt tủ điện tổng MSB KT 600x500x250mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | tủ |
3 | Lắp đặt MCCB 3P-150A-25KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
4 | Lắp đặt vol kế + ampe kế + cầu chì bảo vệ | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
5 | Lắp đặt đèn báo pha + cầu chì bảo vệ + MCT 150A/5A | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
6 | Lắp đặt MCCB 3P-100A-25KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
7 | Lắp đặt MCB 3P-50A-10KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
8 | Rải cáp CXV/FR 4x25mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,25 | 100m |
9 | Rải cáp CXV 4x50mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,35 | 100m |
10 | Rải cáp CXV 2x4mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,8 | 100m |
11 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5m, đường kính ống 85/65mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 100m |
12 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5m, đường kính ống 130/100mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,2 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,7 | m |
14 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | 100m |
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,6 | m3 |
16 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,216 | 100m3 |
17 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,081 | 100m3 |
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,135 | 100m3 |
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,12 | 100m2 |
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,12 | 100m2 |
21 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,015 | 100tấn |
22 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,015 | 100tấn |
23 | Đóng cọc nối đất sắt mạ đồng D16 L=2,4m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cọc |
24 | Kẹp cọc nối đất | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | bộ |
25 | Kéo rải dây đồng trần 25mm2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 40 | m |
26 | Đầu cosse tiếp địa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
27 | Mối hàn cadwell | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 6 | mối |
28 | Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 6E | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 90 | m |
29 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 86 | m |
30 | Lắp đặt tủ kỹ thuật IDF | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | tủ |
31 | Trung tâm MDF SWITCH mạng data rack 5U | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
32 | Lắp đặt MCB 2P-16A-6KA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
33 | Lắp đặt thiết bị cắt xung sét 40kA | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
34 | Cắt mặt đường bê tông nhựa | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,92 | 100m |
35 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,69 | m3 |
36 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,117 | 100m3 |
37 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,035 | 100m3 |
38 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,051 | 100m3 |
39 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,138 | 100m2 |
40 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C= 9,5), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,138 | 100m2 |
41 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4 km, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,017 | 100tấn |
42 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 16 km tiếp theo, ôtô tự đổ 12 tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,017 | 100tấn |
E | HẠNG MỤC: PHÁ DỠ HIỆN TRẠNG | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 99,12 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 328,41 | m2 |
3 | Tháo dỡ trần | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 307,88 | m2 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 86,888 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 108,687 | m3 |
6 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 2,724 | 100m3 |
7 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 467,975 | m3 |
8 | Vận chuyển phế thải tiếp 6000m bằng ô tô - 5,0T | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 467,975 | m3 |
F | HẠNG MỤC DI DỜI TƯỢNG TRỊNH HOÀI ĐỨC | |||
1 | Di dời tượng Trịnh Hoài Đức | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1 | trọn gói |
G | HẠNG MỤC NÉN TĨNH CỌC | |||
1 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng P | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 28 | cấu kiện |
2 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng P | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 28 | cấu kiện |
3 | Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ 22 tấn trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 0,28 | 100m3 |
4 | Vận chuyển tiếp 4km trong phạm vi | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 1,12 | 100m3/km |
5 | Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải. Tải trọng nén từ 100 đến | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | 210 | tấn/lần |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng hàng ≥ 10 tấn | 2 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,8 m3 | 2 |
3 | Máy ép cọc | Lực ép ≥ 150 tấn | 1 |
4 | Cần cẩu | Sức nâng hoặc tải trọng ≥ 10 tấn | 1 |
5 | Vận thăng hoặc tời điện | Tải trọng ≥ 0,8 tấn | 1 |
6 | Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc | Không yêu cầu | 1 |
7 | Máy thủy bình | Không yêu cầu | 1 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | Không yêu cầu | 5 |
9 | Máy đầm bê tông, dầm dùi | Không yêu cầu | 5 |
10 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Không yêu cầu | 5 |
11 | Máy hàn | Không yêu cầu | 3 |
12 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lít | 3 |
13 | Máy cắt uốn cốt thép (sắt) | Không yêu cầu | 3 |
14 | Máy cắt gạch đá | Không yêu cầu | 3 |
15 | Dàn giáo | Loại 42 khung, 42 chéo | 30 |
16 | Ván khuôn | Không yêu cầu (Đơn vị tính m2) | 1000 |
17 | Máy phát điện dự phòng | Công suất liên tục 6KVA | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 300 | 219,817 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 17,44 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 9,204 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 29,604 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 1,657 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 10,069 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | 35,752 | 100m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Ép âm trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | 1,962 | 100m | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 218 | mối nối | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 8,175 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 3,089 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,399 | 100m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 27,356 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 123,776 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao | 7,083 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75 | 18,726 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 37,016 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 79,71 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 140,344 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 332,889 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 24,797 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 48,204 | m3 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | 4,034 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 0,831 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 0,81 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 4,173 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 12,981 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 21,489 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | 28,532 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cầu thang, chiều cao | 2,071 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 6,815 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,511 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 9,535 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,849 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 5,244 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 2,798 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 2,352 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 31,645 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 4,798 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 28,965 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,628 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 38,464 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,621 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 1,568 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 3,376 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 1,221 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 3,271 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
48 | Gia công xà gồ thép tráng kẽm | 12,671 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Lắp dựng xà gồ thép | 12,671 | tấn | Theo chương V và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao | 9,786 | 100m2 | Theo chương V và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CHUẨN VIỆT như sau:
- Có quan hệ với 199 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,57 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,82%, Xây lắp 77,27%, Tư vấn 14,55%, Phi tư vấn 1,36%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.598.467.729.887 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.578.023.139.430 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ái tình và hạnh phúc là hình với bóng, nếu biết bảo vệ thì hạnh phúc sẽ thành sự thật, nếu không biết bảo vệ thì hạnh phúc chỉ là một hình ảnh ảo tưởng không bao giờ có. "
Pascal
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CHUẨN VIỆT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG CHUẨN VIỆT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.