Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 11:51 19/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công viên cây xanh tại Trụ sở Ủy ban Mặt trận (cũ)
Gói thầu
Xây lắp
Chủ đầu tư
UBND huyện Triệu Phong: 246 Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong; ĐT: 0233.3828.713; Fax: 0233.3828.659
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT Công viên cây xanh tại Trụ sở Ủy ban Mặt trận (cũ)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 26/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:44 19/08/2022
đến
14:00 26/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 26/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/08/2022 (24/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Công viên cây xanh tại Trụ sở Ủy ban Mặt trận (cũ)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong , địa chỉ: 146 Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: UBND huyện Triệu Phong: 246 Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong; ĐT: 0233.3828.713; Fax: 0233.3828.659
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Đức Anh Quảng Trị. + Đơn vị lập, thẩm định E-HSMT: Ban QLDA đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện + Đơn vị đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong , địa chỉ: 146 Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: UBND huyện Triệu Phong: 246 Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong; ĐT: 0233.3828.713; Fax: 0233.3828.659

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Triệu Phong: 246 Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong; ĐT: 0233.3828.713; Fax: 0233.3828.659
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Triệu Phong: 246 Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong; ĐT: 0233.3828.713; Fax: 0233.3828.659
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong, Địa chỉ: 146 Lê Duẩn - Thị trấn Ái Tử - huyện Triệu Phong
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện: 285 Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong; ĐT: 0233.3212.819; Fax: 0233.2212.819

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.100.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 419.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Công trình Giao thông hoặc Dân dụng hoặc Hạ tầng kỹ thuật cấp IV trong đó có hạng mục tương tự là: Lát gạch sân, bải, khuôn viên, hè phố. Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Quyết định trúng thầu hoặc thông báo trúng thầu; Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng hoặc bản xác nhận KLHT của Chủ đầu tư; Quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế; Đối với nhà thầu phụ ngoài các tài liệu trên phải kèm theo hợp đồng thầu phụ; Hóa đơn chứng từ thanh toán và xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng thầu phụ; (yêu cầu bản chụp có công chứng)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Bằng đại học xây dựng dân dụng; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực đến sau 60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu, trong đó có lĩnh vực giám sát thi công công trình: Giao thông hoặc Dân dụng hoặc Hạ tầng kỹ thuật; Có xác nhận của chủ đầu tư đã trực tiếp chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có hạng mục tương tự; Có hợp đồng lao động (Các tài liệu nêu trên yêu cầu bản chụp có công chứng)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Bằng đại học xây dựng dân dụng; Có xác nhận của chủ đầu tư đã trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình Giao thông hoặc Dân dụng hoặc Hạ tầng kỹ thuật có hạng mục tương tự; Có hợp đồng lao động (Các tài liệu nêu trên yêu cầu bản chụp có công chứng)53
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Bằng tốt nghiệp Đại học xây dựng; Có chứng nhận ATVSLĐ còn hiệu lực đến sau 60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu và huấn luyện nghiệp vụ PCCC; Có xác nhận của chủ đầu tư đã phụ trách ATLĐ tối thiểu 01 công trình Giao thông hoặc Dân dụng hoặc Hạ tầng kỹ thuật; Có hợp đồng lao động (Các tài liệu nêu trên yêu cầu bản chụp có công chứng)53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN NỀN
1Đào san đất, đất cấp IChương V- yêu cầu về kỹ thuật254m3
2Vận chuyển đất đổ đi ra bải thảiChương V- yêu cầu về kỹ thuật254m3
3Đào xúc đất để đắp, đất cấp 3Chương V- yêu cầu về kỹ thuật697,16m3
4San đầm đất, độ chặt yêu cấu K = 0,85Chương V- yêu cầu về kỹ thuật651,55m3
BBÓ VĨA
1Đào móng bó vỉa, đất cấp IIIChương V- yêu cầu về kỹ thuật5,6m3
2Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Chương V- yêu cầu về kỹ thuật4,88m3
3Ván khuôn móng bó vĩaChương V- yêu cầu về kỹ thuật27,9m2
4Đệm vữa dày 2cm, vữa XM M75Chương V- yêu cầu về kỹ thuật54,6m2
5Mua và lắp đặt bó vỉa hè bằng BT tính năng cao, giả đá, loại L=1,0m, KT(1000x350x125)mmChương V- yêu cầu về kỹ thuật126m
6Mua và lắp đặt bó vỉa hè bằng BT tính năng cao, giả đá, loại L=0,45m, KT(450x350x125)mmChương V- yêu cầu về kỹ thuật30m
CLÁT GẠCH
1Bạt nilon chống thấmChương V- yêu cầu về kỹ thuật2.609,98m2
2Bê tông nền M100, đá 4x6Chương V- yêu cầu về kỹ thuật260,998m3
3Lát gạch Gạch lát bê tông tính năng cao giả đá màu KT(30x30x3)cm chi tiết hoa văn trang tríChương V- yêu cầu về kỹ thuật235,06m2
4Lát gạch Gạch lát bê tông tính năng cao giả đá KT(30x30x3)cmChương V- yêu cầu về kỹ thuật2.374,92m2
DCỘT CỜ
1Đào đất hố móng, đất cấp IIIChương V- yêu cầu về kỹ thuật8,232m3
2Bê tông lót móng M100 đá 4x6Chương V- yêu cầu về kỹ thuật1,176m3
3Ván khuôn móngChương V- yêu cầu về kỹ thuật12,24m2
4Bê tông móng, M200 đá 4x6Chương V- yêu cầu về kỹ thuật2,862m3
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V- yêu cầu về kỹ thuật0,0443tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V- yêu cầu về kỹ thuật0,0213tấn
7Đắp đất nền móng công trìnhChương V- yêu cầu về kỹ thuật2,058m3
8Bê tông nền M100 đá 4x6Chương V- yêu cầu về kỹ thuật0,6m3
9Ống Inox 304 sản xuất cột cờChương V- yêu cầu về kỹ thuật457,0198kg
10Ròng rọc Inox theo thiết kếChương V- yêu cầu về kỹ thuật12bộ
11Quả cầu InoxChương V- yêu cầu về kỹ thuật6cái
12Gia công cột cờ tính vật liệu phụChương V- yêu cầu về kỹ thuật0,457tấn
13Dây cước D5mm kéo cờChương V- yêu cầu về kỹ thuật72m
14Bu lông M20x750 có đầu chụpChương V- yêu cầu về kỹ thuật24bộ
15Lắp dựng cột cờChương V- yêu cầu về kỹ thuật0,457tấn
16Xây tường thẳng bằng gạch 5x10x20cm, vữa XM M75Chương V- yêu cầu về kỹ thuật1,32m3
17Lát đá Granite tự nhiên mặt bệ cột cờ màu đỏChương V- yêu cầu về kỹ thuật14,9856m2
EGHẾ ĐÁ
1Gia công lắp dựng ghế bằng đá nguyên khốiChương V- yêu cầu về kỹ thuật10bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gàu ≥ 0,8mcó giấy chứng nhận kiểm tra ATKT&BVMT còn hiệu lực, giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1
2Ô tô tự đổ ≥5 tấncó giấy chứng nhận kiểm tra ATKT&BVMT còn hiệu lực, giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)2
3Máy ủi ≥110CVcó giấy chứng nhận kiểm tra ATKT&BVMT còn hiệu lực, giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1
4Máy lu bánh thép ≥6 tấncó giấy chứng nhận kiểm tra ATKT&BVMT còn hiệu lực, giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1
5Xe cẩu ≥ 6 tấncó giấy chứng nhận kiểm tra ATKT&BVMT còn hiệu lực, giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1
6Máy cắt thép ≥5kWHóa đơn, chứng từ thanh toán; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1
7Đầm bàn công suất ≥ 1kWHóa đơn, chứng từ thanh toán; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)2
8Đầm dùi công suất ≥ 1,5 kWHóa đơn, chứng từ thanh toán; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)2
9Máy trộn bê tông ≥ 250LHóa đơn, chứng từ thanh toán; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1
10Máy cắt gạch đá ≥ 1,7 kWHóa đơn, chứng từ thanh toán; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1
11Máy đầm đất cầm tay ≥ 70kgHóa đơn, chứng từ thanh toán; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1
12Máy toàn đạc điện tửKèm theo tài liệu chứng minh gồm chứng nhận kiểm định hoặc hiệu chỉnh hoặc đo thử còn hiệu lực; Hóa đơn, chứng từ thanh toán; Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê (Bản chụp có công chứng)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào san đất, đất cấp I
254 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
2 Vận chuyển đất đổ đi ra bải thải
254 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
3 Đào xúc đất để đắp, đất cấp 3
697,16 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
4 San đầm đất, độ chặt yêu cấu K = 0,85
651,55 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
5 Đào móng bó vỉa, đất cấp III
5,6 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
6 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6
4,88 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
7 Ván khuôn móng bó vĩa
27,9 m2 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
8 Đệm vữa dày 2cm, vữa XM M75
54,6 m2 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
9 Mua và lắp đặt bó vỉa hè bằng BT tính năng cao, giả đá, loại L=1,0m, KT(1000x350x125)mm
126 m Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
10 Mua và lắp đặt bó vỉa hè bằng BT tính năng cao, giả đá, loại L=0,45m, KT(450x350x125)mm
30 m Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
11 Bạt nilon chống thấm
2.609,98 m2 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
12 Bê tông nền M100, đá 4x6
260,998 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
13 Lát gạch Gạch lát bê tông tính năng cao giả đá màu KT(30x30x3)cm chi tiết hoa văn trang trí
235,06 m2 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
14 Lát gạch Gạch lát bê tông tính năng cao giả đá KT(30x30x3)cm
2.374,92 m2 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
15 Đào đất hố móng, đất cấp III
8,232 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
16 Bê tông lót móng M100 đá 4x6
1,176 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
17 Ván khuôn móng
12,24 m2 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
18 Bê tông móng, M200 đá 4x6
2,862 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
19 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0443 tấn Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
20 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,0213 tấn Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
21 Đắp đất nền móng công trình
2,058 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
22 Bê tông nền M100 đá 4x6
0,6 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
23 Ống Inox 304 sản xuất cột cờ
457,0198 kg Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
24 Ròng rọc Inox theo thiết kế
12 bộ Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
25 Quả cầu Inox
6 cái Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
26 Gia công cột cờ tính vật liệu phụ
0,457 tấn Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
27 Dây cước D5mm kéo cờ
72 m Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
28 Bu lông M20x750 có đầu chụp
24 bộ Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
29 Lắp dựng cột cờ
0,457 tấn Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
30 Xây tường thẳng bằng gạch 5x10x20cm, vữa XM M75
1,32 m3 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
31 Lát đá Granite tự nhiên mặt bệ cột cờ màu đỏ
14,9856 m2 Chương V- yêu cầu về kỹ thuật
32 Gia công lắp dựng ghế bằng đá nguyên khối
10 bộ Chương V- yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Triệu Phong như sau:

  • Có quan hệ với 37 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 179.447.555.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 175.963.130.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,94%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 86

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Sống có nghĩa lý gì, nếu không phải để đấu tranh vì những lý do cao thượng, và khiến thế giới rối ren này trở thành một nơi tốt đẹp hơn cho những người sẽ sống trong đó sau khi chúng ta ra đi?What is the use of living, if it be not to strive for noble causes and to make this muddled world a better place for those who will live in it after we are gone? "

Winston Churchill

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây