Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 10:53 29/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa ngõ 180 Trường Chinh, phường Lãm Hà
Gói thầu
Xây lắp
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân phường Lãm Hà, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Sửa chữa ngõ 180 Trường Chinh, phường Lãm Hà
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước (Sự nghiệp kinh tế)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 07/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:44 29/08/2022
đến
14:00 07/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 07/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/09/2022 (06/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG AN THỊNH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Sửa chữa ngõ 180 Trường Chinh, phường Lãm Hà
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước (Sự nghiệp kinh tế)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG AN THỊNH , địa chỉ: Số 66 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Lãm Hà, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng Sáng Nghiệp. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Xưởng Kiến Trúc tạo hình. + Tư vấn lập và đánh giá E-HSMT: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng An Thịnh; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Sao Vàng Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG AN THỊNH , địa chỉ: Số 66 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Lãm Hà, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). - Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2021); + Báo cáo kiểm toán 2019, 2020, 2021. - Về Hợp đồng tương tự: + Văn bản Hợp đồng tương tự. + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Tài liệu chứng minh khả năng huy động và kinh nghiệm của nhân sự. - Về máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công. - Các tài liệu khác có liên quan.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Lãm Hà, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân quận Kiến An. Số 02, Cao Toàn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Kiến An. Số 02, Cao Toàn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Kiến An. Số 02, Cao Toàn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 590.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật có hạng mục đường bê tông, hệ thống thoát nước.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.400.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoạc hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực cấp hoặc đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV trở lên (có tài liệu chứng minh kèm theo).32
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKẾT CẤU TÔN TẠO
1Cày xới mặt đường cũ, tạo nhám mặt đưỡng cũChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC12,928100m2
2Phá dỡ kết cấu gạch đáChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC10m3
3Vận chuyển đất thừa đổ điChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,1100m3
4Nhân công hỗ trợ đục tẩy, tháo dỡ các bậc sắt lên xuống xe của nhà dânChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC10công
BBiện pháp thi công trong điều kiện ngõ nhỏ, chật hẹp
1Bốc lên bằng thủ công - tre, cây chốngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC48,98100 cây
2Bốc xuống bằng thủ công - tre, cây chốngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC48,98100 cây
3Bốc lên bằng thủ công - xi măng baoChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC100tấn
4Bốc xuống bằng thủ công - xi măng baoChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC100tấn
5Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển- sỏi, đá dăm các loạiChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC300m3
6Bốc lên bằng thủ công - gỗ ván khuôn các loạiChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC10m3
7Bốc xuống bằng thủ công - gỗ các loạiChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC10m3
8Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Cát các loạiChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC200m3
9Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Cát các loạiChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC200m3
10Đổ bê tông nền bù vênh mặt đường, đá 2x4, mác 250Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC41,66m3
11Đổ bê tông nền mặt đường, đá 2x4, mác 250Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC239,35m3
12Đánh bóng bề mặt bằng máy kết hợp bổ sung xi măngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1.146,76m2
CKẾT CẤU VUỐT RẼ
1Tạo nhám mặt đường cũChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,46100m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC19,06m3
3Đánh bóng bề mặt bằng máy kết hợp bổ sung xi măngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC146,02m2
DKHE CO DÃN
1Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tôngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC21m
2Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC273m
ECỐNG D500 THOÁT NƯỚC - GA ĐẤU NỐI LOẠI 1
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC16,36m3
2Đào móng cống bằng thủ côngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC28,179m3
3Đào móng cống bằng máyChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,658100m3
4Phá dỡ ga cũChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC8,8m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,1m3
6Tháo dỡ tấm đanChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC2,5tấn
7Đóng cọc tre, chiều dài cọc Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC15,4100m
8Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC2,46m3
9Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC4,93m3
10Ván khuôn móngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,132100m2
11Bê tông tường ga, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC12m3
12Ván khuôn ga cốngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,2100m2
13Cấp phối đá dăm loại 1 K95, hệ số đầm chặt K90Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,748100m3
FTấm đan G, kích thước 120*140*20cm:
1Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC2,61m3
2Ván khuôn tấm đanChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,175100m2
3Cốt thép tấm đanChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,373tấn
4Lắp đặt tấm đanChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC11cái
5Lắp ga gangChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC11cái
6Vận chuyển đất thừa đổ điChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,103100m3
GHỐ THU NƯỚC MẶT:
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC5,72m3
2Đào móng cống bằng thủ côngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC6,543m3
3Đào móng cống bằng máyChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,153100m3
4Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,69m3
5Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,69m3
6Ván khuôn móngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,079100m2
7Bê tông tường ga, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC12,18m3
8Ván khuôn ga cốngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,218100m2
9Cấp phối đá dăm loại 1 K95, hệ số đầm chặt K90Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,187100m3
10ghi chắn rác bằng gangChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC22cái
11Lắp đặt nắp gaChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC22cái
12Gia công, lắp đặt ống HDPE D200 PN6Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC27,5m
13Gia công lắp đặt van cửa lậtChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC22cái
14Vận chuyển đất thừa đổ điChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,275100m3
HCỐNG D500:
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC98,87m3
2Đào móng cống bằng thủ côngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC52,264m3
3Đào móng cống bằng máyChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC2,091100m3
4Phá dỡ kết cấu cống cũChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC47,083m3
5Đóng cọc tre, chiều dài cọc Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC101,227100m
6Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC16,2m3
7Cống D500 đúc sẵn mác 300, tải trọng cấp CChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC188m
8Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 2m, đường kính 500mmChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC94đoạn ống
9Vận chuyển cống buy D500 bằng thủ công kết hợ xe kéo từ đường trục vào ngõChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC94đoạn ống
10VXM M100 chít mối nốiChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC187m2
11Lắp đặt đế móng cống D500Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC565cái
12Đế móng cống D500Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC565cái
13Vận chuyển đế cống bằng thủ công kết hợ xe kéo từ đường trục vào ngõChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC565cái
14Cấp phối đá dăm loại 1 K95, hệ số đầm chặt K90Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC2,99100m3
15Vận chuyển đất thừa đổ điChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC3,602100m3
INẠO VÉT CỐNG D500 VÀ CẢI TẠO GA HIỆN TRẠNG:
1Cắt tường gaChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC10,56mét dài
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC6,616m3
3Tháo dỡ tấm đanChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,5tấn
4Bê tông cổ ga, đá 1x2, mác 250Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,77m3
5Ván khuôn cổ ga cốngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,346100m2
6Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1,42m3
7Ván khuôn tấm đanChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,095100m2
8Cốt thép tấm đanChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,204tấn
9Lắp đặt tấm đanChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC6cái
10Nắp ga khung vuông nắp tròn bằng gang KT (900x900)mm tải trọng 25TChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC60.0
11Vận chuyển đất thừa đổ điChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC0,066100m3
12Nạo vét bùn hố gaChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC6,3m3
13Nạo vét bùn cống ngầm, đường kính cống từ 300mm đến 600mmChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC19,37m3
14Vận chuyển bùn rác lòng cống, hố gaChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC25,67m3
JĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Hướng dẫn, điều tiết, đảm bảo an toàn gia thôngChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC100công
2Biển báo, gác chắn, dây chắn an toàn, đèn cảnh báo, điện chiếu sángChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC1công trình
3Máy phát điệnChương 5 E-HSMT + HSTK BVTC10ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào gầu ≥ 0,4m3Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
2Máy trộn bê tông ≥ 80LCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
3Máy khoan bê tôngCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
4Máy đầm bànCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
5Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
6Ô tô tự đổCòn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cày xới mặt đường cũ, tạo nhám mặt đưỡng cũ
12,928 100m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
2 Phá dỡ kết cấu gạch đá
10 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
3 Vận chuyển đất thừa đổ đi
0,1 100m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
4 Nhân công hỗ trợ đục tẩy, tháo dỡ các bậc sắt lên xuống xe của nhà dân
10 công Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
5 Bốc lên bằng thủ công - tre, cây chống
48,98 100 cây Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
6 Bốc xuống bằng thủ công - tre, cây chống
48,98 100 cây Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
7 Bốc lên bằng thủ công - xi măng bao
100 tấn Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
8 Bốc xuống bằng thủ công - xi măng bao
100 tấn Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
9 Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển- sỏi, đá dăm các loại
300 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
10 Bốc lên bằng thủ công - gỗ ván khuôn các loại
10 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
11 Bốc xuống bằng thủ công - gỗ các loại
10 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
12 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Cát các loại
200 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
13 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Cát các loại
200 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
14 Đổ bê tông nền bù vênh mặt đường, đá 2x4, mác 250
41,66 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
15 Đổ bê tông nền mặt đường, đá 2x4, mác 250
239,35 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
16 Đánh bóng bề mặt bằng máy kết hợp bổ sung xi măng
1.146,76 m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
17 Tạo nhám mặt đường cũ
1,46 100m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250
19,06 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
19 Đánh bóng bề mặt bằng máy kết hợp bổ sung xi măng
146,02 m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
20 Thi công khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông
21 m Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
21 Thi công khe co sân, bãi, mặt đường bê tông
273 m Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
22 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
16,36 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
23 Đào móng cống bằng thủ công
28,179 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
24 Đào móng cống bằng máy
0,658 100m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
25 Phá dỡ ga cũ
8,8 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
26 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
1,1 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
27 Tháo dỡ tấm đan
2,5 tấn Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
28 Đóng cọc tre, chiều dài cọc
15,4 100m Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
29 Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100
2,46 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
30 Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 250
4,93 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
31 Ván khuôn móng
0,132 100m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
32 Bê tông tường ga, đá 1x2, mác 250
12 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
33 Ván khuôn ga cống
1,2 100m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
34 Cấp phối đá dăm loại 1 K95, hệ số đầm chặt K90
0,748 100m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
35 Bê tông tấm đan M250 đá 1x2
2,61 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
36 Ván khuôn tấm đan
0,175 100m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
37 Cốt thép tấm đan
0,373 tấn Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
38 Lắp đặt tấm đan
11 cái Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
39 Lắp ga gang
11 cái Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
40 Vận chuyển đất thừa đổ đi
1,103 100m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
41 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
5,72 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
42 Đào móng cống bằng thủ công
6,543 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
43 Đào móng cống bằng máy
0,153 100m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
44 Đổ bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100
1,69 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
45 Đổ bê tông móng, đá 1x2, mác 250
1,69 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
46 Ván khuôn móng
0,079 100m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
47 Bê tông tường ga, đá 1x2, mác 250
12,18 m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
48 Ván khuôn ga cống
1,218 100m2 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
49 Cấp phối đá dăm loại 1 K95, hệ số đầm chặt K90
0,187 100m3 Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC
50 ghi chắn rác bằng gang
22 cái Chương 5 E-HSMT + HSTK BVTC

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG AN THỊNH như sau:

  • Có quan hệ với 79 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,10 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,20%, Xây lắp 89,20%, Tư vấn 7,60%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 658.118.486.336 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 653.301.090.204 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,73%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 49

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây