Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

Tìm thấy: 16:57 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông nút giao giữa QL.37 với QL.183 cũ tại Km75+600, QL.37
Gói thầu
Xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông nút giao giữa QL.37 với QL.183 cũ tại Km75+600, QL.37
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách Nhà nước)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:40 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:40 09/09/2022
đến
16:40 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:40 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (17/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý Bảo trì công trình giao thông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự toán là: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông nút giao giữa QL.37 với QL.183 cũ tại Km75+600, QL.37
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 40 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách Nhà nước)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở GTVT Hải Dương, số 79 đường Bạch Đằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, điện thoại 0220 3852 590; số fax: 0220.3.847.789, email: [email protected]. - Đại diện chủ đầu tư (Bên mời thầu) Ban Quản lý bảo trì công trình giao thông , số 79 đường Bạch Đằng, tỉnh Hải Dương, điện thoại: 02203 831470; số fax: 02203 831470, email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Đơn vị lập thiết kế, dự toán: Công ty CP tư vấn xây dựng và thương mại 628, Số 59B phố Tuệ Tĩnh, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở GTVT Hải Dương, số 79 đường Bạch Đằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, điện thoại 0220 3852 590; số fax: 0220.3.847.789, email: [email protected]. thẩm định thiết kế, dự toán điều chỉnh, thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở GTVT Hải Dương, số 79 đường Bạch Đằng, TP Hải Dương, điện thoại 0220 3852 590; số fax: 0220.3.847.789, email: [email protected] - Đơn vị lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban Quản lý bảo trì công trình giao thông, địa chỉ số 79 Bạch Đằng, phường Trần Phú, TP Hải Dương.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Bảo trì công trình giao thông , địa chỉ: Số 79, đường Bạch Đằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Sở GTVT Hải Dương, số 79 đường Bạch Đằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, điện thoại 0220 3852 590; số fax: 0220.3.847.789, email: [email protected]. - Đại diện chủ đầu tư (Bên mời thầu) Ban Quản lý bảo trì công trình giao thông , số 79 đường Bạch Đằng, tỉnh Hải Dương, điện thoại: 02203 831470; số fax: 02203 831470, email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Để chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu, nhà thầu kê khai theo biểu mẫu 14,15; trường hợp nhà thầu không kê khai theo biểu mẫu 14,15 thì nhà thầu phải nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo mẫu 15A đính kèm. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai thì cam kết tín dụng kèm theo trong E -HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở GTVT Hải Dương, số 79 đường Bạch Đằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, điện thoại 0220 3852 590; số fax: 0220.3.847.789, email: [email protected]. - Đại diện chủ đầu tư (Bên mời thầu) Ban Quản lý bảo trì công trình giao thông , số 79 đường Bạch Đằng, tỉnh Hải Dương, điện thoại: 02203 831470; số fax: 02203 831470, email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng Cục đường bộ Việt Nam; Ô D20 - Khu đô thị Cầu Giấy - Hà Nội, Điện thoại (Tel.): 04 385 714 44; Fax: 04 385 714 40;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Vụ Kế hoạch và Đầu tư – Tổng Cục đường bộ Việt Nam; Ô D20 - Khu đô thị Cầu Giấy - Hà Nội, Điện thoại (Tel.): 04 385 714 44; Fax: 04 385 714 40;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Vụ Kế hoạch và Đầu tư – Tổng Cục đường bộ Việt Nam; Ô D20 - Khu đô thị Cầu Giấy - Hà Nội, Điện thoại (Tel.): 04 385 714 44; Fax: 04 385 714 40;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
40 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông có hạng mục cống hoặc rãnh thoát nước; trong đó, khối lượng hoặc giá trị từng hạng mục (BTN hoặc rãnh (Cống) thoát nước) tối thiểu bằng 70% khối lượng hoặc giá trị khối lượng mời thầu hạng mục này.Trường hợp 01 hợp đồng không có đồng thời 02 hạng mục trên thì phải có 01 hợp đồng có hạng mục BTN (khối lượng hoặc giá trị tối thiểu bằng 70% khối lượng hoặc giá trị khối lượng mời thầu hạng mục này) và 01 hợp đồng có hạng mục rãnh (Cống) thoát nước (khối lượng hoặc giá trị tối thiểu bằng 70% khối lượng hoặc giá trị khối lượng mời thầu hạng mục này) được xem là 01 hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp. Tổng các hợp đồng tương tự phaqir có hạng mục BTN và rãnh thoát nước. Hợp đồng tương tự đã thực hiện phải được chứng minh bằng các tài liệu sau: - Tài liệu chứng minh có hạng mục tương tự; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận công trình hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành có thành phần Chủ đầu tư (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng). - Các tài liệu khác (nếu có). (Các tài liệu phải được chứng thực).
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.150.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.450.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông; đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV cùng loại. Phải có tài liệu chứng minh (Xác nhận của Chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng)-Tài liệu là bản chính hoặc chứng thực.32
2Cán bộ kỹ thuật và an toàn lao động2Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông;- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV cùng loại. Phải có tài liệu chứng minh (Xác nhận của Chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng)-Tài liệu là bản chính hoặc chứng thực.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN, MẶT ĐƯỜNG, BLOCK VỈA HÈ
1Đào khuôn đường đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,4221100m3
2Vét bùnMô tả kỹ thuật theo chương V0,909100m3
3Đào đường bê tông đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V1,0323100m3
4Đắp cát K98Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6914100m3
5Thi công móng cấp phối đá dăm loại IMô tả kỹ thuật theo chương V1,3431100m3
6Thi công móng cấp phối đá dăm loại IIMô tả kỹ thuật theo chương V2,6908100m3
7Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt 19 chiều dày đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V9,4887100m2
8Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V9,4887100m2
9Sản xuất bê tông nhựa hạt trung (BTN C19) bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo chương V1,577100tấn
10Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,577100tấn
11Bê tông xi măng mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V26,84m3
12Thi công lớp đá đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V53,7m3
13Lắp đặt Block vỉa hèMô tả kỹ thuật theo chương V225m
14Bê tông xi măng mác 150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V5,54m3
15Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V0,5608100m2
16Gia công lắp dựng, tháo dỡ ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V0,186100m2
17Lát viên đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V30,83m2
18Bê tông xi măng mác 250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,54m3
19Vận chuyển đất đổ thảiMô tả kỹ thuật theo chương V124,398110m³
BCỐNG NGANG
1Đào móng cống Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,4074100m3
2Đắp cát K95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3638100m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,62m3
4Vận chuyển đất đổ thảiMô tả kỹ thuật theo chương V4,879610m³
5Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5mMô tả kỹ thuật theo chương V0,8196100m
6Thi công lớp đá đệm móng Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,56m3
7Đệm bù móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0047100m3
8Lắp đặt khối đế móng cống D800mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
9Lắp đặt ống cống L=2m D 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V11đoạnống
10Cắt ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V3,01m
11Bê tông mối nối, mác 100 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08m3
12Thi công lớp đá đệm móng đá Dmax ≤4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,47m3
13Bê tông xi măng M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,85m3
14Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V0,0463100m2
15Xây gạch bê tông vữa xi măng mác75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,88m3
16Trát vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,81m2
17Cốt thép bậc thang D20Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0163tấn
18Bê tông xi măng mác 250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,59m3
19Lắp dựng cốt thép ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0124tấn
20Lắp đặt cấu kiện bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V71cấu kiện
21Gia công, lắp đặt tấm đan D≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0151tấn
22Gia công, lắp đặt tấm đan D>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0163tấn
23Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V0,0151100m2
24Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,01tấn
25Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V0,0296100m2
26Lắp tấm chắn rác trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo chương V11 cấu kiện
27Tấm chắn rác bằng gang đúcMô tả kỹ thuật theo chương V1tấm
28Bê tông xi măng mác 300, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
CTHOÁT NƯỚC DỌC
1Đào móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,5352100m3
2Đắp cát K95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0633100m3
3Vận chuyển đất đổ thảiMô tả kỹ thuật theo chương V16,887210m³
4Lắp đặt khối đế móng cống D800mmMô tả kỹ thuật theo chương V63cái
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả kỹ thuật theo chương V11,65m3
6Đệm bù móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0322100m3
7Lắp đặt ống cống D800, L=2mMô tả kỹ thuật theo chương V181 đoạn ống
8Cắt ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V15,25m
9Nối ống bê tông bằng gioăng cao su D800mmMô tả kỹ thuật theo chương V16mối nối
10Lắp đặt cống hộp 600x600mm, L=1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V381 đoạn cống
11Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V37mối nối
12Bê tông xi măng mác 200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V7,77m3
13Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1494100m2
14Xây gạch bê tông vữa xi măng, mác75Mô tả kỹ thuật theo chương V11,18m3
15Trát vữa xi măng mác75Mô tả kỹ thuật theo chương V53,02m2
16Bê tông xi măng mác 250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,92m3
17Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3272100m2
18Lắp dựng cốt thép ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0858tấn
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V431cấu kiện
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V0,115100m2
21Gia công, lắp đặt tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1027tấn
22Gia công, lắp đặt tấm đan D>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1722tấn
23Lắp dựng cốt thép ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,059tấn
24Cốt thép bậc thang D20Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0488tấn
25Gia công, lắp đặt cốt thép ga thu nước, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0544tấn
26Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V0,1307100m2
27Tấm chắn rác bằng gang đúcMô tả kỹ thuật theo chương V5tấm
DAN TOÀN GIAO THÔNG
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V477,66m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V104,64m2
3Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V17,13m2
4Gắn viên phản quang trên mặt đường nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V115viên
5Đào móng Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0269100m3
6Bê tông xi măng mác 200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,69m3
7Lắp đặt ống nhựa D65/50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
8Khung móng 4M16x240x500Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
9Khung móng 4M24x300x675Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Tiếp địa dây nối D8 dài 1,1mMô tả kỹ thuật theo chương V3chiếc
11Tủ điều khiểnMô tả kỹ thuật theo chương V3tủ
12Lắp dựng cột đèn chớp vàng H=3,4mMô tả kỹ thuật theo chương V1cột
13Lắp dựng cột đèn cảnh báo chớp vàng H=6,2m tay vươn đơn 5mMô tả kỹ thuật theo chương V2cột
14Lắp đèn chớp vàngMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
15Pin năng lượng mặt trời 45WP + giá đỡMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
16Dán màng phản quang đầu dải phân cáchMô tả kỹ thuật theo chương V29,94m2
17Tôn mạ kẽm dày 2mm gắn đảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V470,058kg
18Lắp đặt cột và biển báo: Biển tam giác cạnh 87,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
19Biển báo cạnh tam giác 87,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
20Lắp đặt cột và biển báo, Biển chữ nhật 37,5x87,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
21Biển báo S501 KT:37,5x87,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
22Biển báo S501 KT:54x126cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
23Lắp đặt cột và biển báo Biển tròn D87,5, bát giác cạnh 35cmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
24Biển báo tròn, bát giácMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
25Lắp đặt cột và biển báo,Biển vuông 90x90cmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
26Biển báo vuông KT:90x90cmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
27Cột biển báo 3,3mMô tả kỹ thuật theo chương V11cột
28Cột biển báo 4,0mMô tả kỹ thuật theo chương V10cột
EĐẢM BẢO GIAO THÔNG
1Chóp nón nhựa phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V68m
2Dây phản quangMô tả kỹ thuật theo chương V200m
3Gia công rào chắn di độngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0375tấn
4Cờ hiệu tam giácMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
5Cán cờ bằng treMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6Biển báo chữ nhật (KT 80x30)cmMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
7Biển báo chữ nhật (KT 80x140)cmMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
8Biển báo chữ nhật (KT 120x25)cmMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
9Biển tam giác (KT 70x70x70)cmMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
10Đèn xoay mầu đỏMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Dây điện 2x1.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V100m
12Nhân công điều tiết giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V120công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy rải công suất 130 – 140cv- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng đăng ký máy chuyên dùng.- Có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1
2Ô tô tự đổ 10TCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng đăng ký ô tô.- Có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.2
3Máy lu bánh thép loại 8-10 tấn.Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng đăng ký máy chuyên dùng.- Có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1
4Trạm trộn Bê tông nhựa công suất ≥120T/h.- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng hóa đơn giá trị gia tăng.- Có giấy chứng nhận kiểm định máy hoạt động an toàn còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1
5Máy lu bánh lốp 16T- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng đăng ký máy chuyên dùng.- Có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1
6Thiết bị tưới nhựa.Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng hóa đơn giá trị gia tăng1
7Máy lu rung 25TCó tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng đăng ký máy chuyên dùng.- Có giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1
8Máy đào dung tích gầu ≤ 0,8m3- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng đăng ký máy chuyên dùng.- Có giấy chứng nhận kiểm định hoặc giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1
9Cần cẩu bánh hơi sức nâng >= 6 T- Có tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê; giấy tờ chứng minh sở hữu nhà thầu hoặc của bên cho thuê bằng đăng ký máy chuyên dùng.- Có giấy chứng nhận kiểm định hoặc giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng còn thời hạn tính đến thời điểm mở thầu.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào khuôn đường đất cấp II
9,4221 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Vét bùn
0,909 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào đường bê tông đất cấp IV
1,0323 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp cát K98
2,6914 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Thi công móng cấp phối đá dăm loại I
1,3431 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Thi công móng cấp phối đá dăm loại II
2,6908 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt 19 chiều dày đã lèn ép 7cm
9,4887 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
9,4887 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Sản xuất bê tông nhựa hạt trung (BTN C19) bằng trạm trộn
1,577 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến công trình
1,577 100tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bê tông xi măng mác 200, đá 1x2
26,84 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Thi công lớp đá đệm móng
53,7 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp đặt Block vỉa hè
225 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông xi măng mác 150, đá 2x4
5,54 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Ván khuôn
0,5608 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Gia công lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
0,186 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lát viên đan rãnh
30,83 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông xi măng mác 250, đá 1x2
1,54 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển đất đổ thải
124,3981 10m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đào móng cống Cấp đất II
0,4074 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đắp cát K95
0,3638 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
3,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển đất đổ thải
4,8796 10m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đóng cọc tre chiều dài cọc ≤2,5m
0,8196 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Thi công lớp đá đệm móng Dmax ≤6
0,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đệm bù móng cống
0,0047 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt khối đế móng cống D800mm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt ống cống L=2m D 800mm
1 1đoạnống Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Cắt ống cống
3,01 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông mối nối, mác 100 đá 1x2
0,08 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Thi công lớp đá đệm móng đá Dmax ≤4
0,47 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông xi măng M200, đá 2x4
0,85 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn
0,0463 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây gạch bê tông vữa xi măng mác75
2,88 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Trát vữa xi măng mác 75
6,81 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Cốt thép bậc thang D20
0,0163 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông xi măng mác 250, đá 1x2
0,59 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp dựng cốt thép ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0124 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông
7 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Gia công, lắp đặt tấm đan D≤10mm
0,0151 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Gia công, lắp đặt tấm đan D>10mm
0,0163 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn
0,0151 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mm
0,01 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác
0,0296 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp tấm chắn rác trọng lượng ≤50kg
1 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Tấm chắn rác bằng gang đúc
1 tấm Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bê tông xi măng mác 300, đá 1x2
0,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đào móng
1,5352 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đắp cát K95
1,0633 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Vận chuyển đất đổ thải
16,8872 10m³ Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Bảo trì công trình giao thông như sau:

  • Có quan hệ với 23 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 111.015.748.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 110.540.720.952 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,43%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Sự châm biếm lại một loại kính mà người nhìn nó thường phát hiện ra diện mạo của tất cả mọi người trừ chính mình. "

Jonathan Swift

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 161 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây