Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Kon Tum |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự toán là: Ngân sách Nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu kèm theo yêu cầu trong Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Các tài liệu chứng minh năng lực: Tài chính, nhân sự, máy thi công… |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Kon Tum. Địa chỉ: Tầng 6, 7 Tòa nhà B Khối tổng hợp - Trung tâm Hành chính tỉnh Kon Tum , Tổ 8 - phường Thống Nhất - TP Kon Tum - tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 02603.862.536 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Giao thông vận tải Kon Tum. Địa chỉ: Tầng 6, 7 Tòa nhà B Khối tổng hợp - Trung tâm Hành chính tỉnh Kon Tum , Tổ 8 - phường Thống Nhất - TP Kon Tum - tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 02603.862.536 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giao thông vận tải Kon Tum. Địa chỉ: Tầng 6, 7 Tòa nhà B Khối tổng hợp - Trung tâm Hành chính tỉnh Kon Tum , Tổ 8 - phường Thống Nhất - TP Kon Tum - tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 02603.862.536 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Giao thông vận tải Kon Tum. Địa chỉ: Tầng 6, 7 Tòa nhà B Khối tổng hợp - Trung tâm Hành chính tỉnh Kon Tum , Tổ 8 - phường Thống Nhất - TP Kon Tum - tỉnh Kon Tum. Điện thoại: 02603.862.536 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng công trình giao thông cầu đường bộ, có chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực và có xác nhận của chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông trên Quốc lộ | 5 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công | 2 | Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng công trình giao thông cầu đường bộ, có xác nhận chủ đầu tư đã làm kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông trên Quốc lộ | 5 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng (nội nghiệp và hiện trường) | 2 | Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng công trình giao thông cầu đường bộ, có xác nhận chủ đầu tư đã làm phụ trách quản lý chất lượng 01 công trình giao thông trên Quốc lộ | 5 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền, mặt đường tăng cường, làm mới | |||
1 | Đào nền đường, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,15 | m3 |
2 | Đắp đất nền đường K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,58 | m3 |
3 | Đào đường cũ, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131,41 | m3 |
4 | Cày xới nền đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 378,04 | m2 |
5 | Lu lèn hoàn thiện, K>=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 378,04 | m2 |
6 | Tưới nhựa thấm bám, TCN 1 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 281,82 | m2 |
7 | Tưới nhựa dính bám, TCN 0,5 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18.401,86 | m2 |
8 | Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng và rải thảm mặt đường tăng cường BTN C12,5, dày 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17.839,36 | m2 |
9 | Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng và rải thảm mặt đường làm mới BTN C12,5, dày 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 281,82 | m2 |
10 | Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng và rải thảm mặt đường làm mới BTN C19, dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 281,82 | m2 |
11 | Móng CPĐD (Dmax=25mm), lớp trên dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,73 | m3 |
12 | Móng CPĐD (Dmax=37,5mm), lớp dưới dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,73 | m3 |
B | Nền, mặt đường hư hỏng | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt, dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 546,65 | m |
2 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt, dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.327,2 | m2 |
3 | Lu lèn hoàn thiện, K>=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.327,2 | m2 |
4 | Tưới nhựa thấm bám, TCN 1 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.327,2 | m2 |
5 | Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng và rải thảm mặt đường làm mới BTN C19, dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.327,2 | m2 |
6 | Đào đường cũ, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 282,74 | m3 |
7 | Lu lèn hoàn thiện, K>=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 689,6 | m2 |
8 | Móng CPĐD (Dmax=25mm), lớp trên dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124,13 | m3 |
9 | Móng CPĐD (Dmax=37,5mm), lớp dưới dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124,13 | m3 |
10 | Tưới nhựa thấm bám, TCN 1 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 689,6 | m2 |
11 | Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng và rải thảm mặt đường làm mới BTN C19, dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 689,6 | m2 |
C | Lề đường | |||
1 | Đào lề đường, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.300,37 | m3 |
2 | Lu lèn hoàn thiện lề đường, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.654,5 | m2 |
3 | Giấy dầu lót đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4.654,5 | m2 |
4 | Bê tông lề đường M200, đá 1x2, dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 837,81 | m3 |
5 | Đệm đá dăm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 698,18 | m3 |
D | An toàn giao thông | |||
1 | Vạch sơn tim đường màu vàng, dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124 | m2 |
2 | Vạch sơn tim đường màu trắng, dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,6 | m2 |
3 | Vạch sơn gờ giảm tốc màu trắng, dày 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,1 | m2 |
4 | Sản xuất và lắp đặt biển báo tam giác không biển báo phụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
5 | Sản xuất và lắp đặt biển báo tam giác có biển báo phụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
6 | Sản xuất và lắp đặt biển báo hình vuông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
E | Cống hộp 2x(360x360)cm | |||
1 | Đào đất hố móng, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 840,19 | m3 |
2 | Đắp đất hố móng, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 376,27 | m3 |
3 | Đắp đá sô bồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,2 | m3 |
4 | Bê tông thân cống M300, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,96 | m3 |
5 | Cốt thép thân cống d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0557 | tấn |
6 | Cốt thép thân cống d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3133 | tấn |
7 | Cốt thép thân cống d>18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,6251 | tấn |
8 | Bê tông đệm móng cống M100, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,12 | m3 |
9 | Quét nhựa đường 2 lớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142,13 | m2 |
10 | Lắp đặt ống nhựa PVC D220mm, dày 6,6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
11 | Bê tông t/đầu, t/cánh M150, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,13 | m3 |
12 | Bê tông móng, tđ, tc, c/khay, sân cống M150, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 141,63 | m3 |
13 | Đệm đá dăm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,29 | m3 |
14 | Gia cố rọ đá trên cạn KT:(2x1x0.5)m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | rọ |
15 | Bê tông bản dẫn M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,27 | m3 |
16 | Cốt thép bản dẫn d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0203 | tấn |
17 | Cốt thép bản dẫn d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5268 | tấn |
18 | Đệm đá dăm bản dẫn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,42 | m3 |
19 | Cốt thép lan can, dày 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1592 | tấn |
20 | Ống thép mạ kẽm D101,6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,56 | m |
21 | Ống thép mạ kẽm D82,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,56 | m |
22 | Thép tấm bịt đầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0055 | tấn |
23 | Ống nối trên D91mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
24 | Ống nối trên 73mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
25 | Lắp đặt lan can bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1647 | tấn |
26 | Bu lông D22mm, L=640mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
27 | Mạ kẽm thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,68 | kg |
F | Đường hai đầu cống | |||
1 | Bóc hữu cơ bằng, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,03 | m3 |
2 | Đào nền đường, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,26 | m3 |
3 | Đắp nền đường, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,98 | m3 |
4 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt, dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,26 | m |
5 | Đào khuôn đường, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,44 | m3 |
6 | Cày xới nền đào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,53 | m2 |
7 | Lu lèn hoàn thiện, K>=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,53 | m2 |
8 | Móng CPĐD (Dmax=25mm), lớp trên dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,79 | m3 |
9 | Móng CPĐD (Dmax=37,5mm), lớp dưới dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,79 | m3 |
10 | Tưới nhựa thấm bám, TCN 1 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360,6 | m2 |
11 | Tưới nhựa dính bám, TCN 0.5 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360,6 | m2 |
12 | Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng và rải thảm mặt đường BTN C12,5 dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360,6 | m2 |
13 | Sản xuất hỗn hợp bê tông nhựa nóng và rải thảm mặt đường BTN C19, dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360,6 | m2 |
14 | Bê tông mái taluy M200, đá 1x2, dày 18cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,91 | m3 |
15 | Đệm đá dăm mái ta luy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m3 |
16 | Giấy dầu lót đổ bê tông mái taluy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 203,91 | m2 |
17 | Bê tông chân khay M150, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,5 | m3 |
18 | Đệm đá dăm chân khay, dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,45 | m3 |
19 | Đào đất hố móng, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,48 | m3 |
20 | Đắp đất hố móng, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,65 | m3 |
21 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,4 | m3 |
22 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 320 | tấm |
23 | Vữa xi măng M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | m3 |
24 | Bê tông móng M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,84 | m3 |
25 | Giấy dầu lót đổ bê tông rãnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,2 | m2 |
26 | Đào rãnh, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,76 | m3 |
G | Đường tránh | |||
1 | Bóc hữu cơ, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,52 | m3 |
2 | Đào nền đường, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,46 | m3 |
3 | Đắp nền đường, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 225,61 | m3 |
4 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,91 | m3 |
5 | Đào khuôn đường, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,22 | m3 |
6 | Làm mặt đường cấp phối sỏi suối lớp trên, dày 14cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 299,23 | m2 |
7 | Làm mặt đường cấp phối sỏi suối lớp dưới, dày 16cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 299,23 | m2 |
8 | Cống ly tâm D150cm chịu lực H30 (4m/đốt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m |
9 | Lắp đặt ống bê tông D125-D180cm, đoạn ống dài 4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | ống |
10 | Đào phá dỡ đất đường tránh, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 261,86 | m3 |
11 | Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cấu kiện |
H | Hộ lan mềm | |||
1 | Sản xuất và lắp đặt hộ lan mềm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
2 | Sản xuất và lắp đặt tiêu phản quang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | cái |
I | Hạng mục khác | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 175,6 | m3 |
2 | Phá dỡ bê tông có cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,7 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,41 | m3 |
J | Đảm bảo giao thông | |||
1 | Chi phí đảm bảo giao thông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
2 | Thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gàu>= 0,8-1,6m3 | 2 |
2 | Máy ủi | Công suất >= 110CV | 1 |
3 | Ô tô tự đổ | Tải trọng >=10 tấn | 2 |
4 | Máy lu rung | Tải trọng khi rung >=25T | 1 |
5 | Máy lu bánh lốp | Khối lượng >=16T | 1 |
6 | Máy lu bánh thép | Khối lượng>=10T | 1 |
7 | Máy trộn | Dung tích thùng trộn >=250l | 3 |
8 | Máy đầm dùi | Công suất >=1.5kw | 3 |
9 | Máy đầm bàn | Công suất >=1.5kw | 3 |
10 | Máy cắt uốn | Công suất >=5kw | 1 |
11 | Thiết bị nấu và phun tưới nhựa đường | Đảm bảo kỹ thuật | 1 |
12 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng | Năng suất >=60T/h | 1 |
13 | Máy rải | Đảm bảo kỹ thuật | 1 |
14 | Thiết bị nấu và sơn kẻ vạch | Đảm bảo kỹ thuật | 1 |
15 | Cần cẩu hoặc ô tô gắn cẩu | Tải trọng nâng >=25T | 1 |
16 | Phòng thí nghiệm | Đạt chuẩn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giao thông vận tải Kon Tum như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,36%, Xây lắp 80,31%, Tư vấn 14,17%, Phi tư vấn 3,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 690.536.256.096 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 687.494.869.515 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,44%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ghê tởm và quyết tâm là hai cảm xúc mãnh liệt dẫn đến sự thay đổi. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giao thông vận tải Kon Tum đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giao thông vận tải Kon Tum đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.