Mẫu số 6D - Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu qua mạng cho gói thầu dịch vụ tư vấn

Lập báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu dịch vụ tư vấn theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ.

Cơ quan ban hành Bộ kế hoạch và đầu tư Số hiệu văn bản 6D
Thể loại Hướng dẫn Người ký Khác
Lĩnh vực Đấu thầu Ngày ban hành 31/05/2022
MẪU SỐ 6D

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ DỰ THẦU QUA MẠNG
CHO GÓI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT
ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)



PHẦN I:
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT

Gói thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Dự án: [trích xuất từ Hệ thống]
Chủ đầu tư: [trích xuất từ Hệ thống]
Bên mời thầu: [trích xuất từ Hệ thống]

 
Mẫu số 01 (Webform trên Hệ thống)
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSĐXKT
E-HSĐXKT của nhà thầu __________(Hệ thống tự động trích xuất tên của từng Nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)
Stt Nội dung đánh giá trong E-HSMT Kết quả đánh giá Nhận xét của chuyên gia
Đạt Không đạt
1 Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)(1)      
2 Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu(2)      
2.1 Hạch toán tài chính độc lập(2)      
2.2 Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp(2)      
2.3 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu(2)      
2.4 Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu(2)      
3 Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có)(3)      
KẾT LUẬN(4)    
 
  Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
  1. Tổ chuyên gia đánh giá theo bản thỏa thuận liên danh thuộc E-HSĐXKT.
  2. Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở các cam kết của nhà thầu.
  3. Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan tài liệu chứng minh.
  4. Trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu "đạt" là chưa chính xác thì tổ chuyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu rõ ý kiến tại cột "nhận xét của tổ chuyên gia". Trường hợp Hệ thống đánh giá "không đạt" thì nhà thầu bị loại. Tổ chuyên gia không thể sửa đổi kết quả đánh giá từ "không đạt" thành "đạt" khi Hệ thống đã đánh giá "không đạt".
Mẫu số 02 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
 
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT
(Sử dụng phương pháp chấm điểm)

E-HSĐXKT của nhà thầu______
 
Stt Nội dung đánh giá(1) Mức điểm quy định trong E-HSMT(2) ĐÁNH GIÁ(3) Ghi chú
Điểm tối đa Điểm tối thiểu Điểm Nhận xét của tổ chuyên gia
             
             
             
TỔNG CỘNG          
KẾT LUẬN (4)      
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1), (2) Theo quy định trong E-HSMT.
(3) Đối với từng nội dung đánh giá, phải ghi rõ số điểm tại cột Điểm.
(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định của E-HSMT trên cơ sở số điểm của nhà thầu. Trong đó:
  • Đối với nội dung hợp đồng tương tự: Tổ chuyên gia đánh giá trên cơ sở các hợp đồng tương tự nhà thầu kê khai trong tài liệu đính kèm.
  • Đối với nội dung giải pháp, phương pháp luận: Tổ chuyên gia đánh giá trên cơ sở file đính kèm
  • Đối với nội dung nhân sự chủ chốt: Tổ chuyên gia đánh giá theo thông tin nhân sự kê khai trên webform và trong tài liệu đính kèm.
[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT]
________________________
           Số:        /
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______,  ngày____ tháng____ năm____
 
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT
Gói thầu _____ [Hệ thống trích xuất]
thuộc dự án _____ [Hệ thống trích xuất]
Kính gửi: _____ [Hệ thống trích xuất]

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu

  • Chủ đầu tư: [Hệ thống trích xuất]
  • Bên mời thầu: [Hệ thống trích xuất]
  • Tên dự án: [Hệ thống trích xuất]
  • Tên gói thầu: [Hệ thống trích xuất];
  • Số KHLCNT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];
  • Số E-TBMT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];
  • Các văn bản pháp lý liên quan (Phần này tổ chức/đơn vị đánh giá E-HSĐXKT liệt kê).

2. Tổ chuyên gia

a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:
Tổ chuyên gia được [Ghi tên Bên mời thầu/đơn vị tư vấn] thành lập theo Quyết định số [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá E-HSĐXKT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].
Trường hợp Chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn đánh giá E-HSĐXKT thì bổ sung nội dung sau:
Căn cứ hợp đồng số [Ghi số hiệu hợp đồng] ngày [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa [Ghi tên Bên mời thầu] và ____ [Ghi tên đơn vị tư vấn] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá E-HSĐXKT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].
b) Thành phần tổ chuyên gia:
Số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia được nêu tại Bảng số 1.
Bảng số 1
Stt Họ và tên Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia Phân công công việc của các thành viên
       
       
c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:
Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành... Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXKT

1. Biên bản mở thầu

[trích xuất biên bản mở thầu từ Hệ thống]

2. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSĐXKT

a) Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSĐXKT được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây: (trích xuất từ Mẫu số 01)
Bảng số 2
Stt Tên nhà thầu Kết luận
(Đạt, không đạt)
     
     
b) Thuyết minh về các trường hợp E-HSĐXKT không hợp lệ: (Hệ thống tự động trích xuất các nội dung ý kiến của tổ chuyên gia về việc nhà thầu được đánh giá không đạt, kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT (nếu có)).
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ E-HSĐXKT của nhà thầu (nếu có).

3. Đánh giá chi tiết E-HSĐXKT

a) Trên cơ sở đánh giá chi tiết về kỹ thuật của từng E-HSĐXKT (lập theo Mẫu số 02), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:
Liệt kê tên nhà thầu, số điểm tương ứng (theo thứ tự từ cao xuống thấp).
Bảng số 3
Stt Tên nhà thầu Kết quả đánh giá Ghi chú
       
       
       
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSĐXKT (nếu có)). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó (nếu có).

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá E-HSĐXKT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;
Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý. [Trường hợp không có nội dung này thì ghi KHÔNG CÓ]

IV. Ý KIẾN BẢO LƯU

Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
Stt Nội dung đánh giá Ý kiến bảo lưu Lý do Ký tên
         
         
[Trường hợp không có nội dung này thì ghi KHÔNG CÓ]
Báo cáo đánh giá này được lập bởi:
____________________
____________________

____________________

[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)]. 
PHẦN II:
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC
Gói thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Dự án: [trích xuất từ Hệ thống]
Chủ đầu tư: [trích xuất từ Hệ thống]
Bên mời thầu: [trích xuất từ Hệ thống]
Mẫu số 01 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
 
XÁC ĐỊNH ĐIỂM TỔNG HỢP
(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá)

E-HSĐXTC của nhà thầu ___________

A. Xác định điểm giá

Gnhà thầu Gthấp nhất Điểm giá (điểm)
(1) (2) (3)
     
Ghi chú:
(1) Là giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu
(2) Là giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính.
(3) Điểm giá = (2) x (100 hoặc 1000)/(1)                                    
 

B. Xác định điểm tổng hợp

Đề xuất về kỹ thuật Đề xuất về tài chính Điểm tổng hợp
Điểm kỹ thuật K% Điểm giá G%
(1) (2) (3) (4) (5)
         
                                                                    
Ghi chú:
(1) Điểm kỹ thuật của nhà thầu đang xét trên Hệ thống;
(2) Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong E-HSMT;
(3) Lấy ở bảng xác định điểm giá;
(4) Tỷ trọng điểm về giá quy định trong E-HSMT;
(5) = (1) x (2) + (3) x (4);
Mẫu số 02 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
 
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật)

E-HSĐXTC của nhà thầu ___________
 
Stt Nội dung Giá trị
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu)  
2 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có)  
3 Giá trị giảm giá (nếu có)  
4 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có)  
 
 
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
 
Mẫu số 2B (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
 
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá cố định)

E-HSĐXTC của nhà thầu ___________
 
Stt Nội dung Giá trị
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu)  
2 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có)  
3 Giá trị giảm giá (nếu có)  
4 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có)  
5 Giá gói thầu nêu trong E-HSMT  
6 Kết luận(1)  
7 Điểm kỹ thuật của nhà thầu  
 
  Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
  1. So sánh giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) tại STT4 Mẫu này với giá gói thầu nêu trong E-HSMT: Trường hợp vượt giá gói thầu thì ghi rõ là Không đáp ứng”, trường hợp không vượt giá gói thầu thì ghi rõ là ”Đáp ứng”.
Mẫu số 02C (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)
 
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá)

E-HSĐXTC của nhà thầu ___________
 
Stt Nội dung Giá trị
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu)  
2 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có)  
3 Giá trị giảm giá (nếu có)  
4 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có)  
5 Điểm giá    
6 Điểm kỹ thuật  
7 Điểm tổng hợp  
 
  Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
 
 [TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC]

           Số:        /
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______,  ngày____ tháng____ năm____
 
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC

Gói thầu _____ [Hệ thống trích xuất]
thuộc dự án _____ [Hệ thống trích xuất]
Kính gửi: _____ [Hệ thống trích xuất]
 

I. DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Căn cứ quyết định số: ____  ngày ______ của ________ [ghi tên Chủ đầu tư], danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật bao gồm:
[Liệt kê danh sách nhà thầu trong quyết định phê duyệt]

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC

1. Mở E-HSĐXTC

[Trích xuất biên bản mở E-HSĐXTC từ Hệ thống]  

2. Kết quả đánh giá về tài chính

Trên cơ sở đánh giá từng E-HSĐXTC (lập theo Mẫu số 02[TBH1] A, 02B hoặc 02C), kết quả đánh giá về giá được tổng hợp dưới đây:
 
Stt Nội dung Nhà thầu A Nhà thầu B
1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu)      
2 Giá trị hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có)      
3 Giá trị giảm giá (nếu có)      
4 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có)      
  Phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp dựa trên kỹ thuật      
5 Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch (đối với loại hợp đồng theo thời gian, nếu có) trừ giá trị giảm giá (nếu có)      
6 Xếp hạng E-HSDT*      
  Phương pháp giá cố định      
7 Giá gói thầu nêu trong E-HSMT      
8 Kết luận      
9 Điểm kỹ thuật của nhà thầu      
10 Xếp hạng  E-HSDT*      
  Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá      
11 Điểm giá      
12 Điểm kỹ thuật      
13 Điểm tổng hợp      
14 Xếp hạng  E-HSDT*      
         
Ghi chú:
* Việc xếp hạng các E-HSDT cần xem xét đến các trường hợp được hưởng ưu đãi như sau:
(i) E-HSDT của nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có hợp đồng lao động tối thiểu 03 tháng; nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ được xếp hạng cao hơn E-HSDT của nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp E-HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 63/CP.
(ii) Trường hợp sau khi ưu đãi, nếu các E-HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định 63/CP.
Trường hợp chỉ có 1 nhà thầu được đánh giá E-HSĐXTC, không cần xếp hạng nhà thầu.

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá E-HSĐXTC, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
1. Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu;
2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
3. Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSĐXKT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý. [Trường hợp không có nội dung này thì ghi KHÔNG CÓ].

V. Ý KIẾN BẢO LƯU

Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
 
Stt Nội dung
đánh giá
Ý kiến
bảo lưu
Lý do Ký tên
         
         
[Trường hợp không có nội dung này thì ghi KHÔNG CÓ]
Báo cáo đánh giá này được lập bởi:
____________________

____________________

____________________

[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].
 

 [TBH1]Mẫu 2 là đính kèm
Các văn bản cùng thể loại "Hướng dẫn"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:671/QĐ-BTTTT
Ngày ban hành:26/04/2024
Quyết định 671/QĐ-BTTTT 2024 Hướng dẫn xác định chi phí phần mềm nội bộ
Hướng dẫn xác định chi phí phần mềm nội bộ trong hoạt động lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Số hiệu văn bản:6C
Ngày ban hành:31/05/2022
Mẫu số 6C_Mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Mẫu số 6C sử dụng để lập báo cáo đánh giá E-HSDT cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Số hiệu văn bản:6B
Ngày ban hành:31/05/2022
Mẫu số 6B - Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu qua mạng cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU QUA MẠNG CHO GÓI THẦU DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN, MUA SẮM HÀNG HÓA (theo quy trình số 02) (phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ)
Số hiệu văn bản:6A
Ngày ban hành:31/05/2022
Mẫu số 6A - Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu qua mạng cho gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU QUA MẠNG CHO GÓI THẦU DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN, MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP (theo quy trình số 01)(phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ)
Số hiệu văn bản:4A
Ngày ban hành:25/06/2022
Mẫu số 4A - Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn qua mạng
Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Các văn bản cùng lĩnh vực "Đấu thầu"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:3A
Ngày ban hành:26/04/2024
Mẫu số 3A_ Báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Mẫu số 3A ban hàng kèm theo Thông tư 07/2024/TT-BKHĐT quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu.
Số hiệu văn bản:15/2024/TT-BKHĐT
Ngày ban hành:30/09/2024
Thông tư số 15/2024/TT-BKHĐT
QUY ĐỊNH MẪU HỒ SƠ ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, DỰ ÁN ĐẦU TƯ KINH DOANH; CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA
Số hiệu văn bản:115/2024/NĐ-CP
Ngày ban hành:16/09/2024
Nghị định số 115/2024/NĐ-CP
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
Số hiệu văn bản:1A
Ngày ban hành:26/04/2024
Phụ lục 1A_Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT
Phụ lục 1A_Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Số hiệu văn bản:35/2023/NĐ-CP
Ngày ban hành:20/06/2023
Nghị định 35/2023/NĐ-CP
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
Các văn bản cùng cơ quan ban hành "Bộ kế hoạch và đầu tư"
Số hiệu văn bản
Ngày ban hành
Trích yếu
Số hiệu văn bản:3A
Ngày ban hành:26/04/2024
Mẫu số 3A_ Báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu
Mẫu số 3A ban hàng kèm theo Thông tư 07/2024/TT-BKHĐT quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu.
Số hiệu văn bản:15/2024/TT-BKHĐT
Ngày ban hành:30/09/2024
Thông tư số 15/2024/TT-BKHĐT
QUY ĐỊNH MẪU HỒ SƠ ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, DỰ ÁN ĐẦU TƯ KINH DOANH; CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA
Số hiệu văn bản:1A
Ngày ban hành:26/04/2024
Phụ lục 1A_Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT
Phụ lục 1A_Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá E-HSĐXKT đối với gói thầu theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ
Số hiệu văn bản:07/2024/TT-BKHĐT
Ngày ban hành:26/04/2024
Thông tư 07/2024/TT-BKHĐT quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
Thông tư 07/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
Số hiệu văn bản:06/2024/TT-BKHĐT
Ngày ban hành:26/04/2024
Thông tư 06/2024/TT-BKHĐT
Hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
Video Huong dan su dung dauthau.info

Tiện ích dành cho bạn

Tư vấn pháp lý cùng chuyên gia hoặc AI Tư Vấn Đấu Thầu

Nếu bạn có thắc mắc hoặc đang gặp khó khăn khi diễn giải văn bản này vào tình huống thực tế, hãy đặt câu hỏi với chuyên gia của DauThau.info hoặc Trí tuệ nhân tạo (AI Tư Vấn Đấu Thầu) ngay nhé!

Đặt câu hỏi tại đây!
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây