Thông báo mời thầu

SXKD2020-HH26: Cung cấp các bộ lọc dầu và phin lọc dầu

Tìm thấy: 15:34 30/06/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Gói thầu
SXKD2020-HH26: Cung cấp các bộ lọc dầu và phin lọc dầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí SXKD điện năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 14/07/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:06 30/06/2020
đến
09:30 14/07/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 14/07/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/07/2020 (11/11/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: SXKD2020-HH26: Cung cấp các bộ lọc dầu và phin lọc dầu
Tên dự toán là: Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí SXKD điện năm 2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
(1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 , địa chỉ: KHU 6, PHƯỜNG QUANG TRUNG, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
- Chủ đầu tư: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các nội dung khác: - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá của hàng hoá là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Chủ đầu tư không phải trả một khoản chi phí nào khác cho toàn bộ hàng hóa mà Nhà thầu cung cấp ngoài giá chào. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…..): Không áp dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu: - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected]
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bộ lọc dầu cao áp van điều chỉnh hơi xi lanh trung áp, cao ápMã: JCAJ0024CáiMã: JCAJ002
2Phin lọc gasMã: DCL 16552CáiMã: DCL 1655
3Phin lọc ga Danfoss Eliminator; Replaceable filter drier coreMã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 ¾ in shells4CáiMã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 ¾ in shells
4Phin lọc ga Eliminator Replaceable filter drier coreMã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 3/4 in shells4CáiMã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 3/4 in shells
5Phin lọc dầu YORK GENUINEPart: 026 35601 000 Pourts; Element Oil Filter.2CáiPart: 026 35601 000 Pourts; Element Oil Filter.
6Phin lọc Danfoss FDB - 053Mã: Danfoss FDB - 0532CáiMã: Danfoss FDB - 053
7Phin lọc Danfoss DCL164Mã: Danfoss DCL1645CáiMã: Danfoss DCL164
8Phin lọc mẫu (của thiết bị phân tích mẫu tự động).Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm.2CáiDạng hình côn. Vật liệu bằng Mêca chịu nhiệt độ cao, hai đầu ren ngoài có rắc co bắt nối thiết bị phân tích mẫu với ống dẫn mềm. Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm.
9Lưới lọc bụiKích thước: 493 x 595 x 46cm.10CáiKích thước: 493 x 595 x 46cm.
10Lưới lọc thôMã: DHHX800*80SN1CáiMã: DHHX800*80SN
11Lưới lọc tinh 1Mã: DHHX800*10SN1CáiMã: DHHX800*10SN
12Lưới lọc tinh 2Mã: DHHX800*3SN1CáiMã: DHHX800*3SN
13Đĩa lọc dầu cho ServovalveMã: Moog G761- 3033B P/N: A67999-0656CáiMã: Moog G761- 3033B P/N: A67999-065
14Lưới lọc dầu bôi trơn quạt gió chính LH00600025BN/HCMã quạt: LH00600025BN/HC2CáiMã quạt: LH00600025BN/HC
15Bộ chia khí van xối vòm, nhà bơm bùn thải xỉMã: ASCO 531- G531C001MS; Pmax: 10Bar và cuộn solenoid ASCO SCG-531C001MS1; Orifice/pipe: 6MM G1/4; Medium Air/Inert gas; 43004869; 24VDC 2.5W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.2BộMã: ASCO 531- G531C001MS; Pmax: 10Bar và cuộn solenoid ASCO SCG-531C001MS1; Orifice/pipe: 6MM G1/4; Medium Air/Inert gas; 43004869; 24VDC 2.5W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
16Bộ chia khí van TOMOE hệ thống FGDMã: KANEKO-M150G-12PRS-M và cuộn soneloid valve - Mod MB15DG-10-AE12PRS-M-TMS; Press 1.5~9.9 kgf/cm2; 220VAC 50Hz 0.043A; Fluid Air; Có các bộ giảm âm xả khí1BộMã: KANEKO-M150G-12PRS-M và cuộn soneloid valve - Mod MB15DG-10-AE12PRS-M-TMS; Press 1.5~9.9 kgf/cm2; 220VAC 50Hz 0.043A; Fluid Air; Có các bộ giảm âm xả khí
17Bộ chia khí van khóa khí thải xỉMã: ASCO 8551; 8551A017MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A017MS; 6.9W 24VDC; T1506; 270008-006-D Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: ASCO 8551; 8551A017MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A017MS; 6.9W 24VDC; T1506; 270008-006-D Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
18Bộ chia khí van bypass FGD HTA70AA301BMã: NORGREN-Incorporating HERION; Id.Nr: 2637070; Pe 2…10bar; D-code B-2033 và cuộn solenoid Id.Nr: 0246; 24VDC 7W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: NORGREN-Incorporating HERION; Id.Nr: 2637070; Pe 2…10bar; D-code B-2033 và cuộn solenoid Id.Nr: 0246; 24VDC 7W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
19Bộ chia khí van ba ngả silo thải xỉMã: ASCO 8551; 8551A001MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A001MS; 6.9W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: ASCO 8551; 8551A001MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A001MS; 6.9W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
20Bộ chia khí và cuộn solenoid van xả đọng máy sấy khíMã: ASCO NUMATICS, Model No: L12BA452OG00040, và cuộn solenoid Numatics, 237 – 570B, 220 – 240/60, 200 – 230/50, 100% ED0.029A, VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: ASCO NUMATICS, Model No: L12BA452OG00040, và cuộn solenoid Numatics, 237 – 570B, 220 – 240/60, 200 – 230/50, 100% ED0.029A, VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
21Bộ chia khí và cuộn solenoid van thu tro ESPMã: Asco numatics: Model No: J22BA452CG60S40, Serial No: S022221; cuộn solenoid: Numatics 237-1178; 230VAC 50Hz 3VA. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: Asco numatics: Model No: J22BA452CG60S40, Serial No: S022221; cuộn solenoid: Numatics 237-1178; 230VAC 50Hz 3VA. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
22Bộ chia khí và cuộn solenoid van hệ thống tháp lọc Anion, Cation.Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L12BB452OG00040; cuộn solenoid: Numatics 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0.029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: ASCO, NUMATICS, Model No: L12BB452OG00040; cuộn solenoid: Numatics 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0.029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
23Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn trên và dưới silo SB:Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: J34BA452CG60S40, Serial No: S087534; cuộn solenoid: Numatics 230VAC 50Hz. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: ASCO, NUMATICS, Model No: J34BA452CG60S40, Serial No: S087534; cuộn solenoid: Numatics 230VAC 50Hz. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
24Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn thải xỉ khô (Tổ máy 330)Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L23BA452BG00061; Max of press: 145 PSI AIR; cuộn solenoid: 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0 029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: ASCO, NUMATICS, Model No: L23BA452BG00061; Max of press: 145 PSI AIR; cuộn solenoid: 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0 029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
25Bộ chia khí và cuộn dâyModel 4V320-10, pressure 1,5-8 kgf/cm2. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộModel 4V320-10, pressure 1,5-8 kgf/cm2. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
26Bộ chia khí và 2 cuộn solenoid cho xilanh khí nén vòi dầuMã: Hoerbiger-Origa Gmbt; Industriestraβe 8; D-70794 Fiederstadt; Type: S9 581-1/4; F-No: PA12680-4433 ATEX; cuộn solenoid: : 1215 30.1-00/6957; PTB 03 ATEX 2018 X; 220VDC; 0,014A; 100%ED. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: Hoerbiger-Origa Gmbt; Industriestraβe 8; D-70794 Fiederstadt; Type: S9 581-1/4; F-No: PA12680-4433 ATEX; cuộn solenoid: : 1215 30.1-00/6957; PTB 03 ATEX 2018 X; 220VDC; 0,014A; 100%ED. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
27Bộ chia khí NUMATICSModel J33BA452CG60S61; 24VDC 2,5W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.2BộModel J33BA452CG60S61; 24VDC 2,5W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
28Bộ chia khí nhà hóaMã: Norgren - Herion Id.Nr: 9710000; Pe: 2…8 bar; D-code A3342 và cuộn solenoid Herion-3033; 2.7W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: Norgren - Herion Id.Nr: 9710000; Pe: 2…8 bar; D-code A3342 và cuộn solenoid Herion-3033; 2.7W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
29Bộ chia khí + cuộn dây kiểu bộ chia khí van MAC T0 150PSiModel 82A-AA-CAA-MT-DDAD 2DA; kiểu cuộn dây MT-ĐOA-22BộModel 82A-AA-CAA-MT-DDAD 2DA; kiểu cuộn dây MT-ĐOA-2
30Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén siloModel: GFR400-15; Max press: 1.0Mpa; Adj.range: 0.05~0.9Mpa1BộModel: GFR400-15; Max press: 1.0Mpa; Adj.range: 0.05~0.9Mpa
31Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: Flexiblok; Numatics;Model P22BG03BG1BộModel P22BG03BG
32Bộ khớp nối động cơ van AUMAMã: SA30.1-F30; Com.No: 13004422; No: 2005MD80653; 15kW 44A 3~400V; 1400 1/min1BộMã: SA30.1-F30; Com.No: 13004422; No: 2005MD80653; 15kW 44A 3~400V; 1400 1/min
33Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí van bypass FGD; 10HTA70AA301Mã: CKD Filter Regulator - W4000-15 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa1BộMã: CKD Filter Regulator - W4000-15 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa
34Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMCModel: AW20-N02H-CZ; Set press 7~125psi;1BộModel: AW20-N02H-CZ; Set press 7~125psi;
35Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMCModel: AW30-02BG; Set press. 0.05~0.85MPa2BộModel: AW30-02BG; Set press. 0.05~0.85MPa
36Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí từ bình đến van bypass: 10HTA70AA301:Mã: CKD Filter Regulator - W8000 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa1BộMã: CKD Filter Regulator - W8000 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa
37Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van thoát khí xi lanh cao áp: ParkerModel: 07E43A13AC; Pmax 250psi; Tmax 175F1BộModel: 07E43A13AC; Pmax 250psi; Tmax 175F
38Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí hệ thống xử lý nước thôMã: SMC AWD4000-04B; Set Press 0.05~0.85MPa;1BộMã: SMC AWD4000-04B; Set Press 0.05~0.85MPa;
39Bộ chia dầu và cuộn solenoid van an toàn tái nhiệtMã: ATOS-DKE-1631/2 DC 20; CAE-220DC/20-36W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: ATOS-DKE-1631/2 DC 20; CAE-220DC/20-36W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
40Bộ chia dầu và 2 cuộn solenoid van Stop tuabinMã: LIXIN - 4WE6C6X/OFEW220-50NZ4V; I06-17067-00006, cuộn solenoid: MFJ12-27YC, 220VAC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.1BộMã: LIXIN - 4WE6C6X/OFEW220-50NZ4V; I06-17067-00006, cuộn solenoid: MFJ12-27YC, 220VAC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng120Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bộ lọc dầu cao áp van điều chỉnh hơi xi lanh trung áp, cao áp4CáiKho Công ty nhiệt điện Uông Bí120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
2Phin lọc gas2Cáintnt
3Phin lọc ga Danfoss Eliminator; Replaceable filter drier core4Cáintnt
4Phin lọc ga Eliminator Replaceable filter drier core4Cáintnt
5Phin lọc dầu YORK GENUINE2Cáintnt
6Phin lọc Danfoss FDB - 0532Cáintnt
7Phin lọc Danfoss DCL1645Cáintnt
8Phin lọc mẫu (của thiết bị phân tích mẫu tự động).2Cáintnt
9Lưới lọc bụi10Cáintnt
10Lưới lọc thô1Cáintnt
11Lưới lọc tinh 11Cáintnt
12Lưới lọc tinh 21Cáintnt
13Đĩa lọc dầu cho Servovalve6Cáintnt
14Lưới lọc dầu bôi trơn quạt gió chính LH00600025BN/HC2Cáintnt
15Bộ chia khí van xối vòm, nhà bơm bùn thải xỉ2Bộntnt
16Bộ chia khí van TOMOE hệ thống FGD1Bộntnt
17Bộ chia khí van khóa khí thải xỉ1Bộntnt
18Bộ chia khí van bypass FGD HTA70AA301B1Bộntnt
19Bộ chia khí van ba ngả silo thải xỉ1Bộntnt
20Bộ chia khí và cuộn solenoid van xả đọng máy sấy khí1Bộntnt
21Bộ chia khí và cuộn solenoid van thu tro ESP1Bộntnt
22Bộ chia khí và cuộn solenoid van hệ thống tháp lọc Anion, Cation.1Bộntnt
23Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn trên và dưới silo SB:1Bộntnt
24Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn thải xỉ khô (Tổ máy 330)1Bộntnt
25Bộ chia khí và cuộn dây1Bộntnt
26Bộ chia khí và 2 cuộn solenoid cho xilanh khí nén vòi dầu1Bộntnt
27Bộ chia khí NUMATICS2Bộntnt
28Bộ chia khí nhà hóa1Bộntnt
29Bộ chia khí + cuộn dây kiểu bộ chia khí van MAC T0 150PSi2Bộntnt
30Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén silo1Bộntnt
31Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: Flexiblok; Numatics;1Bộntnt
32Bộ khớp nối động cơ van AUMA1Bộntnt
33Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí van bypass FGD; 10HTA70AA3011Bộntnt
34Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC1Bộntnt
35Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC2Bộntnt
36Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí từ bình đến van bypass: 10HTA70AA301:1Bộntnt
37Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van thoát khí xi lanh cao áp: Parker1Bộntnt
38Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí hệ thống xử lý nước thô1Bộntnt
39Bộ chia dầu và cuộn solenoid van an toàn tái nhiệt1Bộntnt
40Bộ chia dầu và 2 cuộn solenoid van Stop tuabin1Bộntnt

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.056.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 250.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(3) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(4) trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/2017 đến thời điểm đóng thầu: Có ít nhất 01 hợp đồng cung cấp VTTB cơ khí cho các nhà máy công nghiệp (như nhà máy điện, nhà máy xi măng, nhà máy thép, ...) với giá trị tối thiểu là 705 triệu đồng. (Kèm theo Biên bản thanh lý hợp đồng/Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao, hóa đơn GTGT và xác nhận của chủ đầu tư về thực hiện hợp đồng)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 705.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Phụ trách kỹ thuật (yêu cầu có ít nhất 01 người), thực hiện các công việc của gói thầu như:- Hướng dẫn sử dụng, cách bảo quản và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có1Có bằng cao đẳng chuyên ngành cơ khí hoặc tương đương32

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ lọc dầu cao áp van điều chỉnh hơi xi lanh trung áp, cao áp
Mã: JCAJ002
4 Cái Mã: JCAJ002
2 Phin lọc gas
Mã: DCL 1655
2 Cái Mã: DCL 1655
3 Phin lọc ga Danfoss Eliminator; Replaceable filter drier core
Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 ¾ in shells
4 Cái Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 ¾ in shells
4 Phin lọc ga Eliminator Replaceable filter drier core
Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 3/4 in shells
4 Cái Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 3/4 in shells
5 Phin lọc dầu YORK GENUINE
Part: 026 35601 000 Pourts; Element Oil Filter.
2 Cái Part: 026 35601 000 Pourts; Element Oil Filter.
6 Phin lọc Danfoss FDB - 053
Mã: Danfoss FDB - 053
2 Cái Mã: Danfoss FDB - 053
7 Phin lọc Danfoss DCL164
Mã: Danfoss DCL164
5 Cái Mã: Danfoss DCL164
8 Phin lọc mẫu (của thiết bị phân tích mẫu tự động).
Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm.
2 Cái Dạng hình côn. Vật liệu bằng Mêca chịu nhiệt độ cao, hai đầu ren ngoài có rắc co bắt nối thiết bị phân tích mẫu với ống dẫn mềm. Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm.
9 Lưới lọc bụi
Kích thước: 493 x 595 x 46cm.
10 Cái Kích thước: 493 x 595 x 46cm.
10 Lưới lọc thô
Mã: DHHX800*80SN
1 Cái Mã: DHHX800*80SN
11 Lưới lọc tinh 1
Mã: DHHX800*10SN
1 Cái Mã: DHHX800*10SN
12 Lưới lọc tinh 2
Mã: DHHX800*3SN
1 Cái Mã: DHHX800*3SN
13 Đĩa lọc dầu cho Servovalve
Mã: Moog G761- 3033B P/N: A67999-065
6 Cái Mã: Moog G761- 3033B P/N: A67999-065
14 Lưới lọc dầu bôi trơn quạt gió chính LH00600025BN/HC
Mã quạt: LH00600025BN/HC
2 Cái Mã quạt: LH00600025BN/HC
15 Bộ chia khí van xối vòm, nhà bơm bùn thải xỉ
Mã: ASCO 531- G531C001MS; Pmax: 10Bar và cuộn solenoid ASCO SCG-531C001MS1; Orifice/pipe: 6MM G1/4; Medium Air/Inert gas; 43004869; 24VDC 2.5W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
2 Bộ Mã: ASCO 531- G531C001MS; Pmax: 10Bar và cuộn solenoid ASCO SCG-531C001MS1; Orifice/pipe: 6MM G1/4; Medium Air/Inert gas; 43004869; 24VDC 2.5W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
16 Bộ chia khí van TOMOE hệ thống FGD
Mã: KANEKO-M150G-12PRS-M và cuộn soneloid valve - Mod MB15DG-10-AE12PRS-M-TMS; Press 1.5~9.9 kgf/cm2; 220VAC 50Hz 0.043A; Fluid Air; Có các bộ giảm âm xả khí
1 Bộ Mã: KANEKO-M150G-12PRS-M và cuộn soneloid valve - Mod MB15DG-10-AE12PRS-M-TMS; Press 1.5~9.9 kgf/cm2; 220VAC 50Hz 0.043A; Fluid Air; Có các bộ giảm âm xả khí
17 Bộ chia khí van khóa khí thải xỉ
Mã: ASCO 8551; 8551A017MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A017MS; 6.9W 24VDC; T1506; 270008-006-D Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: ASCO 8551; 8551A017MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A017MS; 6.9W 24VDC; T1506; 270008-006-D Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
18 Bộ chia khí van bypass FGD HTA70AA301B
Mã: NORGREN-Incorporating HERION; Id.Nr: 2637070; Pe 2…10bar; D-code B-2033 và cuộn solenoid Id.Nr: 0246; 24VDC 7W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: NORGREN-Incorporating HERION; Id.Nr: 2637070; Pe 2…10bar; D-code B-2033 và cuộn solenoid Id.Nr: 0246; 24VDC 7W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
19 Bộ chia khí van ba ngả silo thải xỉ
Mã: ASCO 8551; 8551A001MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A001MS; 6.9W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: ASCO 8551; 8551A001MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A001MS; 6.9W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
20 Bộ chia khí và cuộn solenoid van xả đọng máy sấy khí
Mã: ASCO NUMATICS, Model No: L12BA452OG00040, và cuộn solenoid Numatics, 237 – 570B, 220 – 240/60, 200 – 230/50, 100% ED0.029A, VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: ASCO NUMATICS, Model No: L12BA452OG00040, và cuộn solenoid Numatics, 237 – 570B, 220 – 240/60, 200 – 230/50, 100% ED0.029A, VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
21 Bộ chia khí và cuộn solenoid van thu tro ESP
Mã: Asco numatics: Model No: J22BA452CG60S40, Serial No: S022221; cuộn solenoid: Numatics 237-1178; 230VAC 50Hz 3VA. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: Asco numatics: Model No: J22BA452CG60S40, Serial No: S022221; cuộn solenoid: Numatics 237-1178; 230VAC 50Hz 3VA. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
22 Bộ chia khí và cuộn solenoid van hệ thống tháp lọc Anion, Cation.
Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L12BB452OG00040; cuộn solenoid: Numatics 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0.029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L12BB452OG00040; cuộn solenoid: Numatics 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0.029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
23 Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn trên và dưới silo SB:
Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: J34BA452CG60S40, Serial No: S087534; cuộn solenoid: Numatics 230VAC 50Hz. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: J34BA452CG60S40, Serial No: S087534; cuộn solenoid: Numatics 230VAC 50Hz. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
24 Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn thải xỉ khô (Tổ máy 330)
Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L23BA452BG00061; Max of press: 145 PSI AIR; cuộn solenoid: 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0 029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L23BA452BG00061; Max of press: 145 PSI AIR; cuộn solenoid: 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0 029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
25 Bộ chia khí và cuộn dây
Model 4V320-10, pressure 1,5-8 kgf/cm2. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Model 4V320-10, pressure 1,5-8 kgf/cm2. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
26 Bộ chia khí và 2 cuộn solenoid cho xilanh khí nén vòi dầu
Mã: Hoerbiger-Origa Gmbt; Industriestraβe 8; D-70794 Fiederstadt; Type: S9 581-1/4; F-No: PA12680-4433 ATEX; cuộn solenoid: : 1215 30.1-00/6957; PTB 03 ATEX 2018 X; 220VDC; 0,014A; 100%ED. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: Hoerbiger-Origa Gmbt; Industriestraβe 8; D-70794 Fiederstadt; Type: S9 581-1/4; F-No: PA12680-4433 ATEX; cuộn solenoid: : 1215 30.1-00/6957; PTB 03 ATEX 2018 X; 220VDC; 0,014A; 100%ED. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
27 Bộ chia khí NUMATICS
Model J33BA452CG60S61; 24VDC 2,5W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
2 Bộ Model J33BA452CG60S61; 24VDC 2,5W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
28 Bộ chia khí nhà hóa
Mã: Norgren - Herion Id.Nr: 9710000; Pe: 2…8 bar; D-code A3342 và cuộn solenoid Herion-3033; 2.7W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: Norgren - Herion Id.Nr: 9710000; Pe: 2…8 bar; D-code A3342 và cuộn solenoid Herion-3033; 2.7W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
29 Bộ chia khí + cuộn dây kiểu bộ chia khí van MAC T0 150PSi
Model 82A-AA-CAA-MT-DDAD 2DA; kiểu cuộn dây MT-ĐOA-2
2 Bộ Model 82A-AA-CAA-MT-DDAD 2DA; kiểu cuộn dây MT-ĐOA-2
30 Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén silo
Model: GFR400-15; Max press: 1.0Mpa; Adj.range: 0.05~0.9Mpa
1 Bộ Model: GFR400-15; Max press: 1.0Mpa; Adj.range: 0.05~0.9Mpa
31 Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: Flexiblok; Numatics;
Model P22BG03BG
1 Bộ Model P22BG03BG
32 Bộ khớp nối động cơ van AUMA
Mã: SA30.1-F30; Com.No: 13004422; No: 2005MD80653; 15kW 44A 3~400V; 1400 1/min
1 Bộ Mã: SA30.1-F30; Com.No: 13004422; No: 2005MD80653; 15kW 44A 3~400V; 1400 1/min
33 Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí van bypass FGD; 10HTA70AA301
Mã: CKD Filter Regulator - W4000-15 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa
1 Bộ Mã: CKD Filter Regulator - W4000-15 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa
34 Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC
Model: AW20-N02H-CZ; Set press 7~125psi;
1 Bộ Model: AW20-N02H-CZ; Set press 7~125psi;
35 Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC
Model: AW30-02BG; Set press. 0.05~0.85MPa
2 Bộ Model: AW30-02BG; Set press. 0.05~0.85MPa
36 Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí từ bình đến van bypass: 10HTA70AA301:
Mã: CKD Filter Regulator - W8000 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa
1 Bộ Mã: CKD Filter Regulator - W8000 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa
37 Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van thoát khí xi lanh cao áp: Parker
Model: 07E43A13AC; Pmax 250psi; Tmax 175F
1 Bộ Model: 07E43A13AC; Pmax 250psi; Tmax 175F
38 Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí hệ thống xử lý nước thô
Mã: SMC AWD4000-04B; Set Press 0.05~0.85MPa;
1 Bộ Mã: SMC AWD4000-04B; Set Press 0.05~0.85MPa;
39 Bộ chia dầu và cuộn solenoid van an toàn tái nhiệt
Mã: ATOS-DKE-1631/2 DC 20; CAE-220DC/20-36W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: ATOS-DKE-1631/2 DC 20; CAE-220DC/20-36W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
40 Bộ chia dầu và 2 cuộn solenoid van Stop tuabin
Mã: LIXIN - 4WE6C6X/OFEW220-50NZ4V; I06-17067-00006, cuộn solenoid: MFJ12-27YC, 220VAC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
1 Bộ Mã: LIXIN - 4WE6C6X/OFEW220-50NZ4V; I06-17067-00006, cuộn solenoid: MFJ12-27YC, 220VAC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:

  • Có quan hệ với 487 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.883.574.716.236 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.563.013.098.100 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "SXKD2020-HH26: Cung cấp các bộ lọc dầu và phin lọc dầu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "SXKD2020-HH26: Cung cấp các bộ lọc dầu và phin lọc dầu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 406

aztest thi nang bac nang luong quang cao
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 5173 dự án đang đợi nhà thầu
  • 708 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1242 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 13472 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 26155 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.