Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: SXKD2020-HH26: Cung cấp các bộ lọc dầu và phin lọc dầu Tên dự toán là: Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc nguồn vốn sản xuất kinh doanh điện năm 2020 phục vụ SXKD Công ty Nhiệt điện Uông Bí Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí SXKD điện năm 2020 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các nội dung khác: - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ hàng hóa có thể bao gồm: chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn; - Tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư thiết bị cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Hàng hoá do Nhà thầu chào phải nêu rõ thông số kỹ thuật, mác mã, hãng và nước sản xuất và phải có tài liệu kỹ thuật kèm theo E-HSDT, hàng hoá phải phù hợp với yêu cầu của E-HSMT tại Mẫu 01A. Phạm vi cung cấp (Chương IV). - Có chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá của hàng hoá là giá đã bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa tại Công ty Nhiệt điện Uông Bí (Khu 6, Phường Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Chủ đầu tư không phải trả một khoản chi phí nào khác cho toàn bộ hàng hóa mà Nhà thầu cung cấp ngoài giá chào. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…..): Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu: - Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (bản gốc hoặc bản chụp được công chứng) và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của nhà thầu để Bên mời thầu kiểm tra đối chiếu và lưu trữ; - Bảo đảm dự thầu bản gốc. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: (1). Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên: Công ty Nhiệt điện Uông Bí – Tổng công ty Phát điện 1 - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (2). Địa chỉ của Người có thẩm quyền: - Ông Lê Văn Hanh – Giám đốc Công ty Nhiệt điện Uông Bí, - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh - Điện thoại: 02033850889 Fax: 02033850668 (3). Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc: - Phòng Kế hoạch Vật tư, Công ty Nhiệt điện Uông Bí; - Địa chỉ: khu 6, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh; - Điện thoại: 02036500468 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Đường dây nóng của Báo đấu thầu, Điện thoại: +84 24.3768.6611 - Ban Quản lý Đấu thầu EVN, email: [email protected]. - Ban Quản lý đấu thầu EVNGENCO1, email: [email protected] |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ lọc dầu cao áp van điều chỉnh hơi xi lanh trung áp, cao áp | Mã: JCAJ002 | 4 | Cái | Mã: JCAJ002 | |
2 | Phin lọc gas | Mã: DCL 1655 | 2 | Cái | Mã: DCL 1655 | |
3 | Phin lọc ga Danfoss Eliminator; Replaceable filter drier core | Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 ¾ in shells | 4 | Cái | Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 ¾ in shells | |
4 | Phin lọc ga Eliminator Replaceable filter drier core | Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 3/4 in shells | 4 | Cái | Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 3/4 in shells | |
5 | Phin lọc dầu YORK GENUINE | Part: 026 35601 000 Pourts; Element Oil Filter. | 2 | Cái | Part: 026 35601 000 Pourts; Element Oil Filter. | |
6 | Phin lọc Danfoss FDB - 053 | Mã: Danfoss FDB - 053 | 2 | Cái | Mã: Danfoss FDB - 053 | |
7 | Phin lọc Danfoss DCL164 | Mã: Danfoss DCL164 | 5 | Cái | Mã: Danfoss DCL164 | |
8 | Phin lọc mẫu (của thiết bị phân tích mẫu tự động). | Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm. | 2 | Cái | Dạng hình côn. Vật liệu bằng Mêca chịu nhiệt độ cao, hai đầu ren ngoài có rắc co bắt nối thiết bị phân tích mẫu với ống dẫn mềm. Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm. | |
9 | Lưới lọc bụi | Kích thước: 493 x 595 x 46cm. | 10 | Cái | Kích thước: 493 x 595 x 46cm. | |
10 | Lưới lọc thô | Mã: DHHX800*80SN | 1 | Cái | Mã: DHHX800*80SN | |
11 | Lưới lọc tinh 1 | Mã: DHHX800*10SN | 1 | Cái | Mã: DHHX800*10SN | |
12 | Lưới lọc tinh 2 | Mã: DHHX800*3SN | 1 | Cái | Mã: DHHX800*3SN | |
13 | Đĩa lọc dầu cho Servovalve | Mã: Moog G761- 3033B P/N: A67999-065 | 6 | Cái | Mã: Moog G761- 3033B P/N: A67999-065 | |
14 | Lưới lọc dầu bôi trơn quạt gió chính LH00600025BN/HC | Mã quạt: LH00600025BN/HC | 2 | Cái | Mã quạt: LH00600025BN/HC | |
15 | Bộ chia khí van xối vòm, nhà bơm bùn thải xỉ | Mã: ASCO 531- G531C001MS; Pmax: 10Bar và cuộn solenoid ASCO SCG-531C001MS1; Orifice/pipe: 6MM G1/4; Medium Air/Inert gas; 43004869; 24VDC 2.5W Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 2 | Bộ | Mã: ASCO 531- G531C001MS; Pmax: 10Bar và cuộn solenoid ASCO SCG-531C001MS1; Orifice/pipe: 6MM G1/4; Medium Air/Inert gas; 43004869; 24VDC 2.5W Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
16 | Bộ chia khí van TOMOE hệ thống FGD | Mã: KANEKO-M150G-12PRS-M và cuộn soneloid valve - Mod MB15DG-10-AE12PRS-M-TMS; Press 1.5~9.9 kgf/cm2; 220VAC 50Hz 0.043A; Fluid Air; Có các bộ giảm âm xả khí | 1 | Bộ | Mã: KANEKO-M150G-12PRS-M và cuộn soneloid valve - Mod MB15DG-10-AE12PRS-M-TMS; Press 1.5~9.9 kgf/cm2; 220VAC 50Hz 0.043A; Fluid Air; Có các bộ giảm âm xả khí | |
17 | Bộ chia khí van khóa khí thải xỉ | Mã: ASCO 8551; 8551A017MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A017MS; 6.9W 24VDC; T1506; 270008-006-D Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: ASCO 8551; 8551A017MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A017MS; 6.9W 24VDC; T1506; 270008-006-D Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
18 | Bộ chia khí van bypass FGD HTA70AA301B | Mã: NORGREN-Incorporating HERION; Id.Nr: 2637070; Pe 2…10bar; D-code B-2033 và cuộn solenoid Id.Nr: 0246; 24VDC 7W Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: NORGREN-Incorporating HERION; Id.Nr: 2637070; Pe 2…10bar; D-code B-2033 và cuộn solenoid Id.Nr: 0246; 24VDC 7W Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
19 | Bộ chia khí van ba ngả silo thải xỉ | Mã: ASCO 8551; 8551A001MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A001MS; 6.9W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: ASCO 8551; 8551A001MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A001MS; 6.9W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
20 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van xả đọng máy sấy khí | Mã: ASCO NUMATICS, Model No: L12BA452OG00040, và cuộn solenoid Numatics, 237 – 570B, 220 – 240/60, 200 – 230/50, 100% ED0.029A, VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: ASCO NUMATICS, Model No: L12BA452OG00040, và cuộn solenoid Numatics, 237 – 570B, 220 – 240/60, 200 – 230/50, 100% ED0.029A, VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
21 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van thu tro ESP | Mã: Asco numatics: Model No: J22BA452CG60S40, Serial No: S022221; cuộn solenoid: Numatics 237-1178; 230VAC 50Hz 3VA. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: Asco numatics: Model No: J22BA452CG60S40, Serial No: S022221; cuộn solenoid: Numatics 237-1178; 230VAC 50Hz 3VA. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
22 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van hệ thống tháp lọc Anion, Cation. | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L12BB452OG00040; cuộn solenoid: Numatics 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0.029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L12BB452OG00040; cuộn solenoid: Numatics 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0.029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
23 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn trên và dưới silo SB: | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: J34BA452CG60S40, Serial No: S087534; cuộn solenoid: Numatics 230VAC 50Hz. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: J34BA452CG60S40, Serial No: S087534; cuộn solenoid: Numatics 230VAC 50Hz. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
24 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn thải xỉ khô (Tổ máy 330) | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L23BA452BG00061; Max of press: 145 PSI AIR; cuộn solenoid: 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0 029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L23BA452BG00061; Max of press: 145 PSI AIR; cuộn solenoid: 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0 029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
25 | Bộ chia khí và cuộn dây | Model 4V320-10, pressure 1,5-8 kgf/cm2. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Model 4V320-10, pressure 1,5-8 kgf/cm2. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
26 | Bộ chia khí và 2 cuộn solenoid cho xilanh khí nén vòi dầu | Mã: Hoerbiger-Origa Gmbt; Industriestraβe 8; D-70794 Fiederstadt; Type: S9 581-1/4; F-No: PA12680-4433 ATEX; cuộn solenoid: : 1215 30.1-00/6957; PTB 03 ATEX 2018 X; 220VDC; 0,014A; 100%ED. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: Hoerbiger-Origa Gmbt; Industriestraβe 8; D-70794 Fiederstadt; Type: S9 581-1/4; F-No: PA12680-4433 ATEX; cuộn solenoid: : 1215 30.1-00/6957; PTB 03 ATEX 2018 X; 220VDC; 0,014A; 100%ED. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
27 | Bộ chia khí NUMATICS | Model J33BA452CG60S61; 24VDC 2,5W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 2 | Bộ | Model J33BA452CG60S61; 24VDC 2,5W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
28 | Bộ chia khí nhà hóa | Mã: Norgren - Herion Id.Nr: 9710000; Pe: 2…8 bar; D-code A3342 và cuộn solenoid Herion-3033; 2.7W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: Norgren - Herion Id.Nr: 9710000; Pe: 2…8 bar; D-code A3342 và cuộn solenoid Herion-3033; 2.7W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
29 | Bộ chia khí + cuộn dây kiểu bộ chia khí van MAC T0 150PSi | Model 82A-AA-CAA-MT-DDAD 2DA; kiểu cuộn dây MT-ĐOA-2 | 2 | Bộ | Model 82A-AA-CAA-MT-DDAD 2DA; kiểu cuộn dây MT-ĐOA-2 | |
30 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén silo | Model: GFR400-15; Max press: 1.0Mpa; Adj.range: 0.05~0.9Mpa | 1 | Bộ | Model: GFR400-15; Max press: 1.0Mpa; Adj.range: 0.05~0.9Mpa | |
31 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: Flexiblok; Numatics; | Model P22BG03BG | 1 | Bộ | Model P22BG03BG | |
32 | Bộ khớp nối động cơ van AUMA | Mã: SA30.1-F30; Com.No: 13004422; No: 2005MD80653; 15kW 44A 3~400V; 1400 1/min | 1 | Bộ | Mã: SA30.1-F30; Com.No: 13004422; No: 2005MD80653; 15kW 44A 3~400V; 1400 1/min | |
33 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí van bypass FGD; 10HTA70AA301 | Mã: CKD Filter Regulator - W4000-15 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa | 1 | Bộ | Mã: CKD Filter Regulator - W4000-15 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa | |
34 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC | Model: AW20-N02H-CZ; Set press 7~125psi; | 1 | Bộ | Model: AW20-N02H-CZ; Set press 7~125psi; | |
35 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC | Model: AW30-02BG; Set press. 0.05~0.85MPa | 2 | Bộ | Model: AW30-02BG; Set press. 0.05~0.85MPa | |
36 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí từ bình đến van bypass: 10HTA70AA301: | Mã: CKD Filter Regulator - W8000 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa | 1 | Bộ | Mã: CKD Filter Regulator - W8000 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa | |
37 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van thoát khí xi lanh cao áp: Parker | Model: 07E43A13AC; Pmax 250psi; Tmax 175F | 1 | Bộ | Model: 07E43A13AC; Pmax 250psi; Tmax 175F | |
38 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí hệ thống xử lý nước thô | Mã: SMC AWD4000-04B; Set Press 0.05~0.85MPa; | 1 | Bộ | Mã: SMC AWD4000-04B; Set Press 0.05~0.85MPa; | |
39 | Bộ chia dầu và cuộn solenoid van an toàn tái nhiệt | Mã: ATOS-DKE-1631/2 DC 20; CAE-220DC/20-36W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: ATOS-DKE-1631/2 DC 20; CAE-220DC/20-36W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
40 | Bộ chia dầu và 2 cuộn solenoid van Stop tuabin | Mã: LIXIN - 4WE6C6X/OFEW220-50NZ4V; I06-17067-00006, cuộn solenoid: MFJ12-27YC, 220VAC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | 1 | Bộ | Mã: LIXIN - 4WE6C6X/OFEW220-50NZ4V; I06-17067-00006, cuộn solenoid: MFJ12-27YC, 220VAC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ lọc dầu cao áp van điều chỉnh hơi xi lanh trung áp, cao áp | 4 | Cái | Kho Công ty nhiệt điện Uông Bí | 120 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Phin lọc gas | 2 | Cái | nt | nt |
3 | Phin lọc ga Danfoss Eliminator; Replaceable filter drier core | 4 | Cái | nt | nt |
4 | Phin lọc ga Eliminator Replaceable filter drier core | 4 | Cái | nt | nt |
5 | Phin lọc dầu YORK GENUINE | 2 | Cái | nt | nt |
6 | Phin lọc Danfoss FDB - 053 | 2 | Cái | nt | nt |
7 | Phin lọc Danfoss DCL164 | 5 | Cái | nt | nt |
8 | Phin lọc mẫu (của thiết bị phân tích mẫu tự động). | 2 | Cái | nt | nt |
9 | Lưới lọc bụi | 10 | Cái | nt | nt |
10 | Lưới lọc thô | 1 | Cái | nt | nt |
11 | Lưới lọc tinh 1 | 1 | Cái | nt | nt |
12 | Lưới lọc tinh 2 | 1 | Cái | nt | nt |
13 | Đĩa lọc dầu cho Servovalve | 6 | Cái | nt | nt |
14 | Lưới lọc dầu bôi trơn quạt gió chính LH00600025BN/HC | 2 | Cái | nt | nt |
15 | Bộ chia khí van xối vòm, nhà bơm bùn thải xỉ | 2 | Bộ | nt | nt |
16 | Bộ chia khí van TOMOE hệ thống FGD | 1 | Bộ | nt | nt |
17 | Bộ chia khí van khóa khí thải xỉ | 1 | Bộ | nt | nt |
18 | Bộ chia khí van bypass FGD HTA70AA301B | 1 | Bộ | nt | nt |
19 | Bộ chia khí van ba ngả silo thải xỉ | 1 | Bộ | nt | nt |
20 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van xả đọng máy sấy khí | 1 | Bộ | nt | nt |
21 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van thu tro ESP | 1 | Bộ | nt | nt |
22 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van hệ thống tháp lọc Anion, Cation. | 1 | Bộ | nt | nt |
23 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn trên và dưới silo SB: | 1 | Bộ | nt | nt |
24 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn thải xỉ khô (Tổ máy 330) | 1 | Bộ | nt | nt |
25 | Bộ chia khí và cuộn dây | 1 | Bộ | nt | nt |
26 | Bộ chia khí và 2 cuộn solenoid cho xilanh khí nén vòi dầu | 1 | Bộ | nt | nt |
27 | Bộ chia khí NUMATICS | 2 | Bộ | nt | nt |
28 | Bộ chia khí nhà hóa | 1 | Bộ | nt | nt |
29 | Bộ chia khí + cuộn dây kiểu bộ chia khí van MAC T0 150PSi | 2 | Bộ | nt | nt |
30 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén silo | 1 | Bộ | nt | nt |
31 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: Flexiblok; Numatics; | 1 | Bộ | nt | nt |
32 | Bộ khớp nối động cơ van AUMA | 1 | Bộ | nt | nt |
33 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí van bypass FGD; 10HTA70AA301 | 1 | Bộ | nt | nt |
34 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC | 1 | Bộ | nt | nt |
35 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC | 2 | Bộ | nt | nt |
36 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí từ bình đến van bypass: 10HTA70AA301: | 1 | Bộ | nt | nt |
37 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van thoát khí xi lanh cao áp: Parker | 1 | Bộ | nt | nt |
38 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí hệ thống xử lý nước thô | 1 | Bộ | nt | nt |
39 | Bộ chia dầu và cuộn solenoid van an toàn tái nhiệt | 1 | Bộ | nt | nt |
40 | Bộ chia dầu và 2 cuộn solenoid van Stop tuabin | 1 | Bộ | nt | nt |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.056.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 250.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(3) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(4) trong khoảng thời gian từ ngày 01/01/2017 đến thời điểm đóng thầu: Có ít nhất 01 hợp đồng cung cấp VTTB cơ khí cho các nhà máy công nghiệp (như nhà máy điện, nhà máy xi măng, nhà máy thép, ...) với giá trị tối thiểu là 705 triệu đồng. (Kèm theo Biên bản thanh lý hợp đồng/Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao, hóa đơn GTGT và xác nhận của chủ đầu tư về thực hiện hợp đồng) Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 705.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 705.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 705.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 705.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 705.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 705.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 705.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Không áp dụng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật (yêu cầu có ít nhất 01 người), thực hiện các công việc của gói thầu như:- Hướng dẫn sử dụng, cách bảo quản và các khuyến cáo liên quan đến hàng hóa cho người sử dụng;- Sẵn sàng có | 1 | Có bằng cao đẳng chuyên ngành cơ khí hoặc tương đương | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ lọc dầu cao áp van điều chỉnh hơi xi lanh trung áp, cao áp |
Mã: JCAJ002
|
4 | Cái | Mã: JCAJ002 | |
2 | Phin lọc gas |
Mã: DCL 1655
|
2 | Cái | Mã: DCL 1655 | |
3 | Phin lọc ga Danfoss Eliminator; Replaceable filter drier core |
Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 ¾ in shells
|
4 | Cái | Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 ¾ in shells | |
4 | Phin lọc ga Eliminator Replaceable filter drier core |
Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 3/4 in shells
|
4 | Cái | Mã: For DCR 0485 to 19217 and similar 4 3/4 in shells | |
5 | Phin lọc dầu YORK GENUINE |
Part: 026 35601 000 Pourts; Element Oil Filter.
|
2 | Cái | Part: 026 35601 000 Pourts; Element Oil Filter. | |
6 | Phin lọc Danfoss FDB - 053 |
Mã: Danfoss FDB - 053
|
2 | Cái | Mã: Danfoss FDB - 053 | |
7 | Phin lọc Danfoss DCL164 |
Mã: Danfoss DCL164
|
5 | Cái | Mã: Danfoss DCL164 | |
8 | Phin lọc mẫu (của thiết bị phân tích mẫu tự động). |
Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm.
|
2 | Cái | Dạng hình côn. Vật liệu bằng Mêca chịu nhiệt độ cao, hai đầu ren ngoài có rắc co bắt nối thiết bị phân tích mẫu với ống dẫn mềm. Kích thước một đầu: Φt/n: 6/14; Một đầu: Φt/n: 8/17; Dài L=69mm. | |
9 | Lưới lọc bụi |
Kích thước: 493 x 595 x 46cm.
|
10 | Cái | Kích thước: 493 x 595 x 46cm. | |
10 | Lưới lọc thô |
Mã: DHHX800*80SN
|
1 | Cái | Mã: DHHX800*80SN | |
11 | Lưới lọc tinh 1 |
Mã: DHHX800*10SN
|
1 | Cái | Mã: DHHX800*10SN | |
12 | Lưới lọc tinh 2 |
Mã: DHHX800*3SN
|
1 | Cái | Mã: DHHX800*3SN | |
13 | Đĩa lọc dầu cho Servovalve |
Mã: Moog G761- 3033B P/N: A67999-065
|
6 | Cái | Mã: Moog G761- 3033B P/N: A67999-065 | |
14 | Lưới lọc dầu bôi trơn quạt gió chính LH00600025BN/HC |
Mã quạt: LH00600025BN/HC
|
2 | Cái | Mã quạt: LH00600025BN/HC | |
15 | Bộ chia khí van xối vòm, nhà bơm bùn thải xỉ |
Mã: ASCO 531- G531C001MS; Pmax: 10Bar và cuộn solenoid ASCO SCG-531C001MS1; Orifice/pipe: 6MM G1/4; Medium Air/Inert gas; 43004869; 24VDC 2.5W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
2 | Bộ | Mã: ASCO 531- G531C001MS; Pmax: 10Bar và cuộn solenoid ASCO SCG-531C001MS1; Orifice/pipe: 6MM G1/4; Medium Air/Inert gas; 43004869; 24VDC 2.5W Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
16 | Bộ chia khí van TOMOE hệ thống FGD |
Mã: KANEKO-M150G-12PRS-M và cuộn soneloid valve - Mod MB15DG-10-AE12PRS-M-TMS; Press 1.5~9.9 kgf/cm2; 220VAC 50Hz 0.043A; Fluid Air; Có các bộ giảm âm xả khí
|
1 | Bộ | Mã: KANEKO-M150G-12PRS-M và cuộn soneloid valve - Mod MB15DG-10-AE12PRS-M-TMS; Press 1.5~9.9 kgf/cm2; 220VAC 50Hz 0.043A; Fluid Air; Có các bộ giảm âm xả khí | |
17 | Bộ chia khí van khóa khí thải xỉ |
Mã: ASCO 8551; 8551A017MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A017MS; 6.9W 24VDC; T1506; 270008-006-D Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: ASCO 8551; 8551A017MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A017MS; 6.9W 24VDC; T1506; 270008-006-D Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
18 | Bộ chia khí van bypass FGD HTA70AA301B |
Mã: NORGREN-Incorporating HERION; Id.Nr: 2637070; Pe 2…10bar; D-code B-2033 và cuộn solenoid Id.Nr: 0246; 24VDC 7W Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: NORGREN-Incorporating HERION; Id.Nr: 2637070; Pe 2…10bar; D-code B-2033 và cuộn solenoid Id.Nr: 0246; 24VDC 7W Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
19 | Bộ chia khí van ba ngả silo thải xỉ |
Mã: ASCO 8551; 8551A001MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A001MS; 6.9W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: ASCO 8551; 8551A001MS và cuộn solenoid: ASCO WT8551A001MS; 6.9W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
20 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van xả đọng máy sấy khí |
Mã: ASCO NUMATICS, Model No: L12BA452OG00040, và cuộn solenoid Numatics, 237 – 570B, 220 – 240/60, 200 – 230/50, 100% ED0.029A, VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: ASCO NUMATICS, Model No: L12BA452OG00040, và cuộn solenoid Numatics, 237 – 570B, 220 – 240/60, 200 – 230/50, 100% ED0.029A, VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
21 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van thu tro ESP |
Mã: Asco numatics: Model No: J22BA452CG60S40, Serial No: S022221; cuộn solenoid: Numatics 237-1178; 230VAC 50Hz 3VA. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: Asco numatics: Model No: J22BA452CG60S40, Serial No: S022221; cuộn solenoid: Numatics 237-1178; 230VAC 50Hz 3VA. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
22 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van hệ thống tháp lọc Anion, Cation. |
Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L12BB452OG00040; cuộn solenoid: Numatics 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0.029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L12BB452OG00040; cuộn solenoid: Numatics 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0.029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
23 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn trên và dưới silo SB: |
Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: J34BA452CG60S40, Serial No: S087534; cuộn solenoid: Numatics 230VAC 50Hz. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: J34BA452CG60S40, Serial No: S087534; cuộn solenoid: Numatics 230VAC 50Hz. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
24 | Bộ chia khí và cuộn solenoid van chặn thải xỉ khô (Tổ máy 330) |
Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L23BA452BG00061; Max of press: 145 PSI AIR; cuộn solenoid: 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0 029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: ASCO, NUMATICS, Model No: L23BA452BG00061; Max of press: 145 PSI AIR; cuộn solenoid: 237-570B; 220VAC 50Hz; 100%ED0 029A; VDE 0580. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
25 | Bộ chia khí và cuộn dây |
Model 4V320-10, pressure 1,5-8 kgf/cm2. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Model 4V320-10, pressure 1,5-8 kgf/cm2. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
26 | Bộ chia khí và 2 cuộn solenoid cho xilanh khí nén vòi dầu |
Mã: Hoerbiger-Origa Gmbt; Industriestraβe 8; D-70794 Fiederstadt; Type: S9 581-1/4; F-No: PA12680-4433 ATEX; cuộn solenoid: : 1215 30.1-00/6957; PTB 03 ATEX 2018 X; 220VDC; 0,014A; 100%ED. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: Hoerbiger-Origa Gmbt; Industriestraβe 8; D-70794 Fiederstadt; Type: S9 581-1/4; F-No: PA12680-4433 ATEX; cuộn solenoid: : 1215 30.1-00/6957; PTB 03 ATEX 2018 X; 220VDC; 0,014A; 100%ED. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
27 | Bộ chia khí NUMATICS |
Model J33BA452CG60S61; 24VDC 2,5W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
2 | Bộ | Model J33BA452CG60S61; 24VDC 2,5W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
28 | Bộ chia khí nhà hóa |
Mã: Norgren - Herion Id.Nr: 9710000; Pe: 2…8 bar; D-code A3342 và cuộn solenoid Herion-3033; 2.7W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: Norgren - Herion Id.Nr: 9710000; Pe: 2…8 bar; D-code A3342 và cuộn solenoid Herion-3033; 2.7W 24VDC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
29 | Bộ chia khí + cuộn dây kiểu bộ chia khí van MAC T0 150PSi |
Model 82A-AA-CAA-MT-DDAD 2DA; kiểu cuộn dây MT-ĐOA-2
|
2 | Bộ | Model 82A-AA-CAA-MT-DDAD 2DA; kiểu cuộn dây MT-ĐOA-2 | |
30 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén silo |
Model: GFR400-15; Max press: 1.0Mpa; Adj.range: 0.05~0.9Mpa
|
1 | Bộ | Model: GFR400-15; Max press: 1.0Mpa; Adj.range: 0.05~0.9Mpa | |
31 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: Flexiblok; Numatics; |
Model P22BG03BG
|
1 | Bộ | Model P22BG03BG | |
32 | Bộ khớp nối động cơ van AUMA |
Mã: SA30.1-F30; Com.No: 13004422; No: 2005MD80653; 15kW 44A 3~400V; 1400 1/min
|
1 | Bộ | Mã: SA30.1-F30; Com.No: 13004422; No: 2005MD80653; 15kW 44A 3~400V; 1400 1/min | |
33 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí van bypass FGD; 10HTA70AA301 |
Mã: CKD Filter Regulator - W4000-15 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa
|
1 | Bộ | Mã: CKD Filter Regulator - W4000-15 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa | |
34 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC |
Model: AW20-N02H-CZ; Set press 7~125psi;
|
1 | Bộ | Model: AW20-N02H-CZ; Set press 7~125psi; | |
35 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van khí nén: SMC |
Model: AW30-02BG; Set press. 0.05~0.85MPa
|
2 | Bộ | Model: AW30-02BG; Set press. 0.05~0.85MPa | |
36 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí từ bình đến van bypass: 10HTA70AA301: |
Mã: CKD Filter Regulator - W8000 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa
|
1 | Bộ | Mã: CKD Filter Regulator - W8000 - Range 0.05-0.85MPa; Max Press 1.0MPa | |
37 | Bộ lọc khí và điều chỉnh áp suất khí các van thoát khí xi lanh cao áp: Parker |
Model: 07E43A13AC; Pmax 250psi; Tmax 175F
|
1 | Bộ | Model: 07E43A13AC; Pmax 250psi; Tmax 175F | |
38 | Bộ lọc và điều chỉnh áp suất khí hệ thống xử lý nước thô |
Mã: SMC AWD4000-04B; Set Press 0.05~0.85MPa;
|
1 | Bộ | Mã: SMC AWD4000-04B; Set Press 0.05~0.85MPa; | |
39 | Bộ chia dầu và cuộn solenoid van an toàn tái nhiệt |
Mã: ATOS-DKE-1631/2 DC 20; CAE-220DC/20-36W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: ATOS-DKE-1631/2 DC 20; CAE-220DC/20-36W. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. | |
40 | Bộ chia dầu và 2 cuộn solenoid van Stop tuabin |
Mã: LIXIN - 4WE6C6X/OFEW220-50NZ4V; I06-17067-00006, cuộn solenoid: MFJ12-27YC, 220VAC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid.
|
1 | Bộ | Mã: LIXIN - 4WE6C6X/OFEW220-50NZ4V; I06-17067-00006, cuộn solenoid: MFJ12-27YC, 220VAC. Có giắc cắm điện cuộn solenoid. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 như sau:
- Có quan hệ với 487 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 52,80%, Xây lắp 0,16%, Tư vấn 3,20%, Phi tư vấn 43,20%, Hỗn hợp 0,64%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.723.911.713.736 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.403.485.230.600 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Làm điều bạn thích là tự do. Thích điều bạn làm là hạnh phúc. "
Frank Tyger
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ - CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY PHÁT ĐIỆN 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.