Đồng bộ xe công trình

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
1
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Đồng bộ xe công trình
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
800.000.000 VND
Ngày đăng tải
15:13 13/09/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
Số 497/QĐ-SQKTQS
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự
Ngày phê duyệt
12/09/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0102053233

Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ cơ giới

795.370.000 VND 795.370.000 VND 90 ngày

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
99 Má phanh chân Theo quy định tại Chương V 48 Miếng 104.500 5.016.000
100 Má phanh tay Theo quy định tại Chương V 4 Miếng 55.000 220.000
101 Cao su bát phanh Theo quy định tại Chương V 12 Cái 77.000 924.000
102 Bạc trục dẫn động phanh Theo quy định tại Chương V 24 Cái 55.000 1.320.000
103 Bạc trục lệch tâm hệ thống phanh Theo quy định tại Chương V 24 Cái 38.500 924.000
104 Lò xo kéo guốc phanh bánh xe, phanh tay Theo quy định tại Chương V 12 Cái 44.000 528.000
105 Lò xo kéo bàn đạp phanh Theo quy định tại Chương V 2 Cái 22.000 44.000
106 Đinh tán má phanh Theo quy định tại Chương V 320 Cái 1.100 352.000
107 Hệ thống đường ống (đồng)-rắc co dẫn hơi phanh, lên đồng hồ báo tốc độ, gạt mưa… Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 1.760.000 3.520.000
108 Lá nhíp trước số 1 Theo quy định tại Chương V 4 Cái 374.000 1.496.000
109 Lá nhíp trước số 2 Theo quy định tại Chương V 4 Cái 374.000 1.496.000
110 Lá nhíp trước số 3 Theo quy định tại Chương V 4 Cái 401.500 1.606.000
111 Lá nhíp sau số 1 Theo quy định tại Chương V 4 Cái 440.000 1.760.000
112 Lá nhíp sau số 2 Theo quy định tại Chương V 4 Cái 396.000 1.584.000
113 Lá nhíp trước số 3 Theo quy định tại Chương V 4 Cái 423.500 1.694.000
114 Cao su tỳ nhíp Theo quy định tại Chương V 12 Cái 60.500 726.000
115 Gối trượt phía trước nhíp trước Theo quy định tại Chương V 4 Cái 154.000 616.000
116 Gối trượt phía sau nhíp trước Theo quy định tại Chương V 4 Cái 154.000 616.000
117 Chốt nhíp phía trước nhíp trước Theo quy định tại Chương V 4 Cái 143.000 572.000
118 Cao su ốp nhíp phía trên nhíp trước Theo quy định tại Chương V 4 Cái 16.500 66.000
119 Ốp nhíp phía trên (Nhíp trước) Theo quy định tại Chương V 4 Cái 192.500 770.000
120 Chốt ắc nhíp Theo quy định tại Chương V 4 Cái 143.000 572.000
121 Bạc ắc nhíp Theo quy định tại Chương V 4 Cái 77.000 308.000
122 Bơm trợ lực lái Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 1.410.000 2.820.000
123 Dây cu roa bơm trợ lực Theo quy định tại Chương V 1 Cái 396.000 396.000
124 Tuy ô trợ lực lái Theo quy định tại Chương V 6 Cái 275.000 1.650.000
125 Táo chuyển hướng Theo quy định tại Chương V 4 Quả 286.000 1.144.000
126 Vòng bi trục đứng Theo quy định tại Chương V 4 Vòng 275.000 1.100.000
127 Bạc trục rẻ quạt hộp tay lái Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 44.000 88.000
128 Vòng bi hộp tay lái Theo quy định tại Chương V 4 Vòng 181.500 726.000
129 Phớt hộp tay lái Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 110.000 220.000
130 Cụm van điều khiển hộp tay lái Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 495.000 990.000
131 Vòng găng, pít tông hộp tay lái Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 308.000 616.000
132 Gioăng đệm + cúp pen bơm lốp Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 220.000 440.000
133 Bi tê- Nhật Bản Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 308.000 616.000
134 Đĩa ly hợp cả cốt Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.078.000 2.156.000
135 Bi cần bẩy ly hợp Theo quy định tại Chương V 304 Viên 1.650 501.600
136 Lò xo bàn ép ly hợp Theo quy định tại Chương V 32 Cái 11.000 352.000
137 Đinh tán lá ma sát Theo quy định tại Chương V 96 Cái 1.100 105.600
138 Bạc đỡ trục ngắt ly hợp Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 77.000 154.000
139 Phớt hộp số (HSC + HSP) Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 473.000 946.000
140 Bi cuối trục thứ cấp 50310 hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 192.500 385.000
141 Bi đũa trục số lùi hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 110.000 220.000
142 Bi đầu trục thứ cấp hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 181.500 363.000
143 Bi đầu trục trung gian 4701 hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 132.000 264.000
144 Bi 150212 đầu trục sơ cấp hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 132.000 264.000
145 Bi cuối trục trung gian 150308K hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 187.000 374.000
146 Bi cuối trục sơ cấp hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 181.500 363.000
147 Bộ đồng tốc số 4, 5 hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.650.000 3.300.000
148 Bộ đồng tốc số 2, 3 hộp số chính Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.650.000 3.300.000
149 Căn, đệm, lò xo, phanh hãm hộp số chính, phụ Theo quy định tại Chương V 4 Bộ 132.000 528.000
150 Trục sơ cấp (Acơ) Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.595.000 3.190.000
151 Bi kim bánh răng trục dẫn động cầu trước Theo quy định tại Chương V 228 Vòng 3.300 752.400
152 Bi chữ thập các đăng Theo quy định tại Chương V 8 Vòng 462.000 3.696.000
153 Vú mỡ các loại Theo quy định tại Chương V 60 Cái 5.500 330.000
154 Bình hơi Theo quy định tại Chương V 6 Cái 583.000 3.498.000
155 Ống xả Theo quy định tại Chương V 2 Cái 825.000 1.650.000
156 Cao su giá treo ống xả Theo quy định tại Chương V 16 Cái 27.500 440.000
157 Đệm cuối ống xả Theo quy định tại Chương V 4 Cái 22.000 88.000
158 Phớt moay ơ + phớt quả bưởi (khớp lái) Theo quy định tại Chương V 16 Cái 55.000 880.000
159 Bi moay ơ Theo quy định tại Chương V 12 Vòng 330.000 3.960.000
160 Phớt cầu Theo quy định tại Chương V 12 Cái 60.500 726.000
161 Vòng bi đôi trục bánh răng côn chủ động Theo quy định tại Chương V 4 Bộ 214.500 858.000
162 Vòng bi cuối trục bánh răng côn chủ động Theo quy định tại Chương V 6 Vòng 176.000 1.056.000
163 Vòng bi bánh răng côn bị động Theo quy định tại Chương V 6 Vòng 269.500 1.617.000
164 Vòng bi trục bánh răng trụ chủ động Theo quy định tại Chương V 6 Vòng 269.500 1.617.000
165 Vòng bi cụm vi sai Theo quy định tại Chương V 6 Vòng 660.000 3.960.000
166 Bạc trục cân bằng Theo quy định tại Chương V 12 Cái 220.000 2.640.000
167 Phớt trục cân bằng Theo quy định tại Chương V 12 Cái 44.000 528.000
168 Bu lông trục truyền (các đăng) Theo quy định tại Chương V 16 Bộ 33.000 528.000
169 Nắp đậy phía trước (loa kèn) Theo quy định tại Chương V 2 Cái 187.000 374.000
170 Bánh răng số 2 trục trung gian Theo quy định tại Chương V 2 Cái 929.500 1.859.000
171 Bánh răng thường tiếp Theo quy định tại Chương V 2 Cái 907.500 1.815.000
172 Bánh răng số 1 trên trục thứ cấp Theo quy định tại Chương V 2 Cái 704.000 1.408.000
173 Vòng chặn bánh răng số 2 Theo quy định tại Chương V 2 Cái 253.000 506.000
174 Bánh răng số chậm Theo quy định tại Chương V 2 Cái 583.000 1.166.000
175 Cụm dẫn động gài cấu trước bằng khí nén Theo quy định tại Chương V 2 Cái 825.000 1.650.000
176 Van điện từ điều khiển gài cầu trước Theo quy định tại Chương V 2 Cái 951.500 1.903.000
177 Bánh vít báo tốc độ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 401.500 803.000
178 Trục vít báo tốc độ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 407.000 814.000
179 Đầu nối dây báo tốc độ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 198.000 396.000
180 Vòng bi đầu trục sơ cấp Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 170.500 341.000
181 Vòng bi cuối trục sơ cấp Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 165.000 330.000
182 Vòng bi đầu trục dẫn động cầu sau Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 198.000 396.000
183 Vòng bi cuối trục dẫn động cầu sau Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 154.000 308.000
184 Vòng bi đầu trục dẫn động cầu trước Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 181.500 363.000
185 Vòng bi cuối trục dẫn động cầu trước Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 198.000 396.000
186 Cao su che bụi cân bằng Theo quy định tại Chương V 12 Cái 55.000 660.000
187 Cổ sáp cầu trước Theo quy định tại Chương V 2 Cái 275.000 550.000
188 Cổ sáp cầu sau Theo quy định tại Chương V 2 Cái 275.000 550.000
189 Bu lông + ốc lốp Theo quy định tại Chương V 40 Bộ 22.000 880.000
190 Lốp xe 1200-20 đồng bộ săm yếm Theo quy định tại Chương V 8 Bộ 9.350.000 74.800.000
191 Lazang lốp dự phòng Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 3.520.000 7.040.000
192 Săm yếm lốp dự phòng Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 715.000 1.430.000
193 Quả táo giằng cầu Theo quy định tại Chương V 8 Cái 297.000 2.376.000
194 Giằng cầu Theo quy định tại Chương V 4 Cái 935.000 3.740.000
195 Đai ốc bắt giằng cầu Theo quy định tại Chương V 4 Cái 33.000 132.000
196 Phớt giằng cầu Theo quy định tại Chương V 24 Cái 33.000 792.000
197 Giảm xóc ống Theo quy định tại Chương V 4 Cái 1.056.000 4.224.000
198 Bìa amiăng dày 1.5mm + 1mm Theo quy định tại Chương V 4 m2 88.000 352.000
199 Vệ sinh + sơn gầm toàn bộ Theo quy định tại Chương V 2 Xe 550.000 1.100.000
200 Căn, đệm, phanh, lò xo các loại hộp tay lái Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 825.000 1.650.000
201 Tời cáp cứu kéo Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 2.442.000 2.442.000
202 Công tắc cắt mát Theo quy định tại Chương V 2 Cái 242.000 484.000
203 Cáp bình điện Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 440.000 880.000
204 Công tắc đèn pha, cos Theo quy định tại Chương V 2 Cái 182.600 365.200
205 Rơ le xin đường Theo quy định tại Chương V 2 Cái 99.000 198.000
206 Rơ le khởi động + Rơ le gài cầu Theo quy định tại Chương V 4 Cái 500.500 2.002.000
207 Hệ thống đèn tín hiệu táp lô Theo quy định tại Chương V 2 Xe 484.000 968.000
208 Đèn hậu Theo quy định tại Chương V 4 Bộ 1.078.000 4.312.000
209 Đèn pha Theo quy định tại Chương V 4 Bộ 902.000 3.608.000
210 Dây công tơ mét Theo quy định tại Chương V 2 Cái 176.000 352.000
211 Còi điện Theo quy định tại Chương V 2 Cái 275.000 550.000
212 Công tắc xin đường Theo quy định tại Chương V 2 Cái 192.500 385.000
213 Cảm biến báo dầu, nhiệt độ nước Theo quy định tại Chương V 4 Cái 187.000 748.000
214 Cảm biến báo xăng Theo quy định tại Chương V 4 Bộ 165.000 660.000
215 Đèn chiếu sáng sau xe + giá đỡ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 346.500 693.000
216 Các vật tư khác (băng dính + ghen cách điện) Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 275.000 550.000
217 Bộ dây điện thân toàn bộ Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 3.520.000 7.040.000
218 Tôn 1mm (Sửa chữa ca bin) Theo quy định tại Chương V 193 kg 19.800 3.821.400
219 Tôn 1,2 mm (Sửa chữa ca bin) Theo quy định tại Chương V 160 kg 19.800 3.168.000
220 Thép tấm 2mm (Sửa chữa ca bin) Theo quy định tại Chương V 216 kg 19.800 4.276.800
221 Thép hình Theo quy định tại Chương V 130 kg 19.800 2.574.000
222 Trần chống nóng Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 3.300.000 6.600.000
223 Nắp bảo vệ ắc quy Theo quy định tại Chương V 2 Cái 275.000 550.000
224 Ắc quy 100Ah Theo quy định tại Chương V 2 Cái 2.310.000 4.620.000
225 Ghế lái + ghế phụ Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.980.000 1.980.000
226 Ghế lái + ghế phụ Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 3.520.000 3.520.000
227 Cao su trải sàn (Ca bin) Theo quy định tại Chương V 8 m2 308.000 2.464.000
228 Gioăng kính chắn gió Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 308.000 616.000
229 Kính chắn gió cabin lái Theo quy định tại Chương V 4 Cái 456.500 1.826.000
230 Gioăng chữ E Theo quy định tại Chương V 12.8 m 77.000 985.600
231 Gioăng cánh cửa Theo quy định tại Chương V 20 m 77.000 1.540.000
232 Tay kéo cửa Theo quy định tại Chương V 4 Cái 93.500 374.000
233 Ngăn Hộp đựng tài liệu cabin Theo quy định tại Chương V 2 Cái 418.000 836.000
234 Gương chiếu hậu Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 352.000 704.000
235 Bu lông đai ốc đệm các loại Theo quy định tại Chương V 12 kg 55.000 660.000
236 Dầu máy Theo quy định tại Chương V 50 Lít 93.500 4.675.000
237 Dầu cầu + hộp số Theo quy định tại Chương V 60 Lít 86.900 5.214.000
238 Dầu trợ lực lái Theo quy định tại Chương V 16 Lít 88.000 1.408.000
239 Mỡ Đầu trục Theo quy định tại Chương V 16 Kg 181.500 2.904.000
240 Mỡ chì chịu nhiệt Theo quy định tại Chương V 12 Kg 189.200 2.270.400
241 Thép tấm dày 1,2 mm (sửa chữa thùng xe) Theo quy định tại Chương V 255 Kg 19.800 5.049.000
242 Thép tấm dày 2mm ( sửa chữa thùng xe) Theo quy định tại Chương V 165 Kg 19.800 3.267.000
243 Thép tấm dày 3- 5mm ( Sửa chữa thùng xe) Theo quy định tại Chương V 190 Kg 19.800 3.762.000
244 Thép hộp các loại ( Sửa chữa thùng xe) Theo quy định tại Chương V 100 Kg 22.000 2.200.000
245 Khí C2H2 Theo quy định tại Chương V 10 Kg 71.500 715.000
246 Đinh tán nhôm d5 mm Theo quy định tại Chương V 10 Kg 77.000 770.000
247 Bản lề cửa sau Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 264.000 528.000
248 Bản lề cửa kính thành bên Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 165.000 330.000
249 Cao su trải sàn dày 5mm chịu mài mòn (thùng xe) Theo quy định tại Chương V 12 m2 313.500 3.762.000
250 Khóa liên động cửa sau đặc chủng Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 3.850.000 7.700.000
251 Chất tạo bọt xốp Voracor CR765-A1 Theo quy định tại Chương V 10 Kg 1.169.850 11.698.500
252 Chất hoá cứng Voracor CE101-A1 Theo quy định tại Chương V 11 Kg 1.116.500 12.281.500
253 Gỗ dán dày 5mm chống nước Theo quy định tại Chương V 10 Tấm 225.500 2.255.000
254 Gỗ công nghiệp18mm chống nước Theo quy định tại Chương V 4 m2 902.000 3.608.000
255 Cầu thang lên thùng xe Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.100.000 2.200.000
256 Keo chống dột Theo quy định tại Chương V 12 Hộp 132.000 1.584.000
1 Cao su chân máy trước phía trên Theo quy định tại Chương V 4 Cái 49.500 198.000
257 Keo dán gỗ (Hộp 2,0 Kg) Theo quy định tại Chương V 26 Hộp 143.000 3.718.000
2 Cao su chân máy trước phía dưới Theo quy định tại Chương V 4 Cái 52.800 211.200
258 Ô xy Theo quy định tại Chương V 16 Chai 99.000 1.584.000
3 Cao su chân máy sau Theo quy định tại Chương V 4 Cái 44.000 176.000
259 Gioăng xốp Theo quy định tại Chương V 80 m 104.500 8.360.000
4 Gioăng đệm máy toàn bộ Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 825.000 1.650.000
260 Gioăng kính các loại Theo quy định tại Chương V 60 m 126.500 7.590.000
5 Gioăng xi lanh (Gioăng nước) Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 275.000 550.000
261 Que hàn F2.5, F3.2 Theo quy định tại Chương V 50 Kg 38.500 1.925.000
6 Bạc banie Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 1.078.000 2.156.000
262 Vít gỗ, bu lông Theo quy định tại Chương V 8 Kg 71.500 572.000
7 Bạc biên Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 935.000 1.870.000
263 Vít răng tôn Theo quy định tại Chương V 6 Kg 82.500 495.000
8 Bộ hơi Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 6.850.000 13.700.000
264 Tủ điều khiển chung Theo quy định tại Chương V 2 Tủ 2.750.000 5.500.000
9 Chế hòa khí Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.430.000 2.860.000
265 Tủ điện đầu vào (lấy nguồn lưới vào xe) Theo quy định tại Chương V 2 Tủ 2.475.000 4.950.000
10 Phao xăng Theo quy định tại Chương V 4 Bộ 93.500 374.000
266 Tủ điện đầu ra (lấy nguồn lưới từ xe ra ngoài) Theo quy định tại Chương V 2 Tủ 2.475.000 4.950.000
11 Trục cơ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.850.000 3.700.000
267 Bộ bảo vệ tự động 3 pha chuyên dùng xe CTX Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 3.520.000 7.040.000
12 Căn trục cơ Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 242.000 484.000
268 Bộ nạp ắc quy thùng xe Nga Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 4.015.000 8.030.000
13 Bi cuối trục cơ Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 495.000 990.000
269 Ắc quy thùng xe Theo quy định tại Chương V 2 Cái 2.310.000 4.620.000
14 Trục cam Theo quy định tại Chương V 2 Cái 572.000 1.144.000
270 Bộ đèn trần Theo quy định tại Chương V 12 Bộ 374.000 4.488.000
15 Bánh răng trục cam Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.188.000 2.376.000
271 Đốn chiếu sáng ngụy trang đặc chủng Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 1.320.000 2.640.000
16 Bạc trục cam Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 935.000 1.870.000
272 Bộ chuyển đổi nguồn điện máy phát- Điện lưới Theo quy định tại Chương V 2 Cái 4.180.000 8.360.000
17 Bu lông, đai ốc thanh truyền Theo quy định tại Chương V 16 Bộ 63.800 1.020.800
273 Bộ tiếp mát thùng xe kiểu ЗЛ-E Theo quy định tại Chương V 2 bộ 3.190.000 6.380.000
18 Cụm bơm tăng tốc Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 181.500 363.000
274 Aptomat ТИП31-14ПУЗ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.870.000 3.740.000
19 Trục bướm ga toàn bộ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 44.000 88.000
275 Ổ cắm điện 1 pha 40A- Clipsan Theo quy định tại Chương V 8 Cái 115.500 924.000
20 Tuy ô chân không chế hòa khí Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 308.000 616.000
276 Dây điện 1x4 Theo quy định tại Chương V 240 m 28.600 6.864.000
21 Dây cao áp + đầu chụp nến Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 495.000 990.000
277 Dây 2x 2,5 Theo quy định tại Chương V 160 m 23.100 3.696.000
22 Nến điện Theo quy định tại Chương V 16 Cái 82.500 1.320.000
278 Dây 1x1,5 Theo quy định tại Chương V 392 m 8.800 3.449.600
23 Súc rửa két nước và hàn vá Theo quy định tại Chương V 2 Cái 803.000 1.606.000
279 Cáp điện 3 pha 4x10 Theo quy định tại Chương V 70 m 71.500 5.005.000
24 Khóa xả nước Theo quy định tại Chương V 4 Cái 165.000 660.000
280 Đầu khuyết đồng các loại Theo quy định tại Chương V 58 Cái 4.400 255.200
25 Cút nước thân máy Theo quy định tại Chương V 2 Cái 55.000 110.000
281 Xăng (Thử nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị, chạy thử nghiệm...) Theo quy định tại Chương V 715 Lít 27.000 19.305.000
26 Đế cút nước thân máy Theo quy định tại Chương V 2 Cái 66.000 132.000
282 Mỡ bảo quản Theo quy định tại Chương V 38 Kg 93.000 3.534.000
27 Ống cao su dẫn nước Theo quy định tại Chương V 6 Cái 55.000 330.000
283 Máy mài cầm tay Theo quy định tại Chương V 2 Cái 2.750.000 5.500.000
28 Cao su chân két nước Theo quy định tại Chương V 4 Cái 38.500 154.000
284 Máy khoan tay Theo quy định tại Chương V 2 Cái 3.355.000 6.710.000
29 Thân bơm nước Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 440.000 880.000
285 Máy mài 2 đá Theo quy định tại Chương V 2 cái 2.585.000 5.170.000
30 Cút nước + mặt bích nhôm bơm nước Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 572.000 1.144.000
286 Máy khoan bàn Theo quy định tại Chương V 1 Cái 4.246.000 4.246.000
31 Ruột bơm nước (cánh + trục) Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 796.000 1.592.000
287 Máy hàn điện tử Theo quy định tại Chương V 1 Cái 5.665.000 5.665.000
32 Vòng cách bi bơm nước Theo quy định tại Chương V 2 Vòng 11.000 22.000
288 Bộ khẩu 10-32 Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.540.000 1.540.000
33 Bi 20803 Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 165.000 330.000
289 Eto 6 inch Theo quy định tại Chương V 1 Cái 1.155.000 1.155.000
34 Bi 160703 Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 176.000 352.000
290 Bộ clê dẹt (8 - 27) Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 1.210.000 1.210.000
35 Phanh hãm bi Theo quy định tại Chương V 2 Cái 13.200 26.400
291 Kính hàn Theo quy định tại Chương V 2 Cái 247.000 494.000
36 Máy phát Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 1.320.000 2.640.000
292 Mỏ lết 32 Theo quy định tại Chương V 2 Cái 462.000 924.000
37 Cầu đi ốt máy phát Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 308.000 616.000
293 Găng tay hàn Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 159.500 319.000
38 Máy khởi động Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 3.530.000 7.060.000
294 Bộ dưỡng đo ren hệ mét, anh Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 715.000 715.000
39 Phớt supáp Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 165.000 330.000
295 Bộ cáp hàn 5 m Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 748.000 748.000
40 Supáp Theo quy định tại Chương V 16 Cái 88.000 1.408.000
296 Đồng hồ đo diện vạn năng Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.650.000 3.300.000
41 Lò xo supáp Theo quy định tại Chương V 16 Cái 33.000 528.000
297 Que hàn 3.2, Que hàn 4.0, que hàn 2.5 ( mỏi loại 5 kg) Theo quy định tại Chương V 15 Kg 38.000 570.000
42 Nồi đế lò xo supáp Theo quy định tại Chương V 16 Cái 22.000 352.000
298 Thước cặp 250-0.02 Theo quy định tại Chương V 1 Cái 1.100.000 1.100.000
43 Đệm chặn lò xo supáp Theo quy định tại Chương V 16 Cái 11.000 176.000
299 Thước lá Theo quy định tại Chương V 2 Cái 71.500 143.000
44 Ống dẫn hướng supáp hút Theo quy định tại Chương V 16 Cái 55.000 880.000
300 Cưa sắt, lưỡi cưa Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 440.000 880.000
45 Ống dẫn hướng supáp xả Theo quy định tại Chương V 16 Cái 55.000 880.000
301 Bộ dụng cụ nguội Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 605.000 1.210.000
46 Cao su dẫn hướng supáp hút Theo quy định tại Chương V 16 Cái 22.000 352.000
302 Tô vít thông dụng các loại Theo quy định tại Chương V 4 Cái 137.500 550.000
47 Con đội Theo quy định tại Chương V 16 Cái 46.200 739.200
303 Bộ dũa các loại Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 825.000 825.000
48 Đũa đẩy Theo quy định tại Chương V 8 Cái 69.300 554.400
304 Kìm chết Theo quy định tại Chương V 1 Cái 187.000 187.000
49 Trục cần đẩy (cò mổ) Theo quy định tại Chương V 2 Cái 363.000 726.000
305 Kìm điện Theo quy định tại Chương V 2 Cái 60.500 121.000
50 Quả nén, ắc quả nén, vòng găng máy nén khí Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 2.475.000 4.950.000
306 Kìm cắt Theo quy định tại Chương V 2 Cái 60.500 121.000
51 Puly bơm hơi Theo quy định tại Chương V 2 Cái 319.000 638.000
307 Búa cao su (3 cái) Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 110.000 220.000
52 Thanh truyền Theo quy định tại Chương V 2 Cái 418.000 836.000
308 Bộ lục giác chìm S3÷17 Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 830.500 1.661.000
53 Bạc thanh truyền Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 297.000 594.000
309 Bộ dụng cụ để cọ rửa: chổi lông, bàn chải Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 528.000 1.056.000
54 Bi trục khuỷu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 275.000 550.000
310 Kéo cắt tôn Theo quy định tại Chương V 2 Cái 759.000 1.518.000
55 Phớt đầu trục bơm hơi Theo quy định tại Chương V 2 Cái 165.000 330.000
311 Dao cạo (bộ dụng cụ cạo gioăng 3 chi tiết) Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 627.000 627.000
56 Dây đai đồng bộ Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 330.000 660.000
312 Thước góc Theo quy định tại Chương V 4 Cái 71.500 286.000
57 Bạc trục cần bẩy Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 275.000 550.000
313 Thước dây Theo quy định tại Chương V 2 Cái 132.000 264.000
58 Vít + Đai ốc điều chỉnh khe hở Theo quy định tại Chương V 8 Bộ 11.000 88.000
314 Bộ mũi ta rô Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 1.045.000 2.090.000
59 Sơn nhũ động cơ Theo quy định tại Chương V 2 Hộp 110.000 220.000
315 Bộ tay quay ta rô Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 946.000 946.000
60 Lõi bầu lọc (Dầu + nhiên liệu) Theo quy định tại Chương V 4 Bộ 110.000 440.000
316 Bộ mũi khoan Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 660.000 1.320.000
61 Chụp cao su bầu lọc gió Theo quy định tại Chương V 2 Cái 275.000 550.000
317 Đề can nhôm các loại Theo quy định tại Chương V 42 Cái 159.500 6.699.000
62 Bơm xăng Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.250.000 2.500.000
318 Hộp cứu thương Theo quy định tại Chương V 2 Cái 352.000 704.000
63 Đai coniê Theo quy định tại Chương V 40 Cái 7.700 308.000
319 Tủ tài liệu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 360.800 721.600
64 Tuy ô cao su đường nhiên liệu Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 231.000 462.000
320 Bình đựng nước uống Theo quy định tại Chương V 2 Cái 440.000 880.000
65 Dây ga + dây gió Theo quy định tại Chương V 4 Cái 165.000 660.000
321 Búa 5 kg Theo quy định tại Chương V 2 Cái 178.200 356.400
66 Điện trở Theo quy định tại Chương V 2 Cái 165.000 330.000
322 Xà beng Theo quy định tại Chương V 2 Cái 242.000 484.000
67 Tiết chế Theo quy định tại Chương V 2 Cái 825.000 1.650.000
323 Xẻng Theo quy định tại Chương V 2 Cái 165.000 330.000
68 Tăng điện Theo quy định tại Chương V 2 Cái 605.000 1.210.000
324 Bình cứu hoả 3kg Theo quy định tại Chương V 4 Bình 352.000 1.408.000
69 Hộp đánh lửa Theo quy định tại Chương V 2 Cái 2.310.000 4.620.000
325 Máy phát điện Theo quy định tại Chương V 2 Cái 6.660.000 13.320.000
70 Chia điện Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.320.000 2.640.000
326 Dây curoa máy phát điện Theo quy định tại Chương V 8 Sợi 312.000 2.496.000
71 Dây cao áp từ tăng điện đến chia điện Theo quy định tại Chương V 2 Cái 187.000 374.000
327 Hệ thống thông gió thùng xe Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 2.570.000 5.140.000
72 Phao dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 115.500 231.000
328 Cẩu chữ A và bộ cáp neo Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 4.180.000 4.180.000
73 Trục dẫn động bơm dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 396.000 792.000
329 Chất đóng rắn Theo quy định tại Chương V 8 Kg 853.250 6.826.000
74 Khớp nối trục bơm dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 176.000 352.000
330 Dung môi pha sơn Theo quy định tại Chương V 30 Kg 231.000 6.930.000
75 Bộ bánh răng bơm dầu tầng trên Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 935.000 1.870.000
331 Sơn chống rỉ Theo quy định tại Chương V 34 Kg 137.500 4.675.000
76 Bộ bánh răng bơm dầu tầng dưới Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 935.000 1.870.000
332 sơn chống cháy Theo quy định tại Chương V 6 Kg 792.000 4.752.000
77 Van điều áp bơm dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 665.500 1.331.000
333 Sơn đen Theo quy định tại Chương V 18 Kg 145.000 2.610.000
78 Van an toàn bơm dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 880.000 1.760.000
334 Sơn màu quân sự đặc chủng Theo quy định tại Chương V 45 Kg 528.000 23.760.000
79 Thước đo dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 60.500 121.000
335 Ma tít Theo quy định tại Chương V 19 Kg 145.000 2.755.000
80 Ống thước đo dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 44.000 88.000
336 Sửa chữa xe cơ sở (2 xe) Theo quy định tại Chương V 90 Công 230.000 20.700.000
81 Két làm mát dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.980.000 3.960.000
337 Sửa chữa thùng xe, bàn nguội, tủ cố định, hòm hộp thùng xe (2 xe) Theo quy định tại Chương V 56 Công 230.000 12.880.000
82 Ống dẫn dầu từ máy ra két dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 187.000 374.000
338 Sửa chữa phục hồi các trang bị, dụng cụ trong thùng xe (2 xe) Theo quy định tại Chương V 62 Công 230.000 14.260.000
83 Ống dẫn dầu từ két dầu về máy Theo quy định tại Chương V 2 Cái 187.000 374.000
339 Lắp đặt thiết bị và điều chỉnh, chạy thử thiết bị (2 xe) Theo quy định tại Chương V 54 Công 230.000 12.420.000
84 Khóa két dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 165.000 330.000
340 Xây dựng tài liệu Hướng dẫn sử dụng xe công trình xa Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 500.000 1.000.000
85 Đệm căn các loại bơm dầu Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 55.000 110.000
341 Hướng dẫn chuyển giao cho đơn vị Theo quy định tại Chương V 2 Xe 500.000 1.000.000
86 Gioăng bầu lọc ly tâm Theo quy định tại Chương V 2 Cái 88.000 176.000
87 Thùng xăng Theo quy định tại Chương V 2 Cái 3.520.000 7.040.000
88 Hệ thống đường ống-rắc co dẫn xăng đồng bộ Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 1.815.000 3.630.000
89 Cốc lọc xăng tinh toàn bộ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 715.000 1.430.000
90 Phớt trục ly tâm bộ hạn chế tốc độ Theo quy định tại Chương V 2 Cái 16.500 33.000
91 Đệm các te dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 71.500 143.000
92 Đệm xả dầu Theo quy định tại Chương V 2 Cái 23.100 46.200
93 Đệm chia điện Theo quy định tại Chương V 2 Cái 11.000 22.000
94 Đệm làm kín bộ hạn chế tốc độ Theo quy định tại Chương V 4 Cái 5.500 22.000
95 Đệm cụm hút Theo quy định tại Chương V 4 Cái 33.000 132.000
96 Đệm đường xả Theo quy định tại Chương V 12 Cái 16.500 198.000
97 Vật tư phụ Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 330.000 660.000
98 Tổng phanh hơi Theo quy định tại Chương V 2 Bộ 1.705.000 3.410.000
AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Kể cũng lạ cho đàn ông, họ rất rộng lượng với người đàn bà làm họ tiêu tan tài sản, nhưng lại rất khó tính đối với những đàn bà mang tiền bạc đến cho họ. "

Maurice Donnay

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây