Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0102053233 | Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ cơ giới |
795.370.000 VND | 795.370.000 VND | 90 ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
99 | Má phanh chân | Theo quy định tại Chương V | 48 | Miếng | 104.500 | 5.016.000 | |
100 | Má phanh tay | Theo quy định tại Chương V | 4 | Miếng | 55.000 | 220.000 | |
101 | Cao su bát phanh | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 77.000 | 924.000 | |
102 | Bạc trục dẫn động phanh | Theo quy định tại Chương V | 24 | Cái | 55.000 | 1.320.000 | |
103 | Bạc trục lệch tâm hệ thống phanh | Theo quy định tại Chương V | 24 | Cái | 38.500 | 924.000 | |
104 | Lò xo kéo guốc phanh bánh xe, phanh tay | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 44.000 | 528.000 | |
105 | Lò xo kéo bàn đạp phanh | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 22.000 | 44.000 | |
106 | Đinh tán má phanh | Theo quy định tại Chương V | 320 | Cái | 1.100 | 352.000 | |
107 | Hệ thống đường ống (đồng)-rắc co dẫn hơi phanh, lên đồng hồ báo tốc độ, gạt mưa… | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 1.760.000 | 3.520.000 | |
108 | Lá nhíp trước số 1 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 374.000 | 1.496.000 | |
109 | Lá nhíp trước số 2 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 374.000 | 1.496.000 | |
110 | Lá nhíp trước số 3 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 401.500 | 1.606.000 | |
111 | Lá nhíp sau số 1 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 440.000 | 1.760.000 | |
112 | Lá nhíp sau số 2 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 396.000 | 1.584.000 | |
113 | Lá nhíp trước số 3 | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 423.500 | 1.694.000 | |
114 | Cao su tỳ nhíp | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 60.500 | 726.000 | |
115 | Gối trượt phía trước nhíp trước | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 154.000 | 616.000 | |
116 | Gối trượt phía sau nhíp trước | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 154.000 | 616.000 | |
117 | Chốt nhíp phía trước nhíp trước | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 143.000 | 572.000 | |
118 | Cao su ốp nhíp phía trên nhíp trước | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 16.500 | 66.000 | |
119 | Ốp nhíp phía trên (Nhíp trước) | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 192.500 | 770.000 | |
120 | Chốt ắc nhíp | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 143.000 | 572.000 | |
121 | Bạc ắc nhíp | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 77.000 | 308.000 | |
122 | Bơm trợ lực lái | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 1.410.000 | 2.820.000 | |
123 | Dây cu roa bơm trợ lực | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 396.000 | 396.000 | |
124 | Tuy ô trợ lực lái | Theo quy định tại Chương V | 6 | Cái | 275.000 | 1.650.000 | |
125 | Táo chuyển hướng | Theo quy định tại Chương V | 4 | Quả | 286.000 | 1.144.000 | |
126 | Vòng bi trục đứng | Theo quy định tại Chương V | 4 | Vòng | 275.000 | 1.100.000 | |
127 | Bạc trục rẻ quạt hộp tay lái | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 44.000 | 88.000 | |
128 | Vòng bi hộp tay lái | Theo quy định tại Chương V | 4 | Vòng | 181.500 | 726.000 | |
129 | Phớt hộp tay lái | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 110.000 | 220.000 | |
130 | Cụm van điều khiển hộp tay lái | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 495.000 | 990.000 | |
131 | Vòng găng, pít tông hộp tay lái | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 308.000 | 616.000 | |
132 | Gioăng đệm + cúp pen bơm lốp | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 220.000 | 440.000 | |
133 | Bi tê- Nhật Bản | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 308.000 | 616.000 | |
134 | Đĩa ly hợp cả cốt | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.078.000 | 2.156.000 | |
135 | Bi cần bẩy ly hợp | Theo quy định tại Chương V | 304 | Viên | 1.650 | 501.600 | |
136 | Lò xo bàn ép ly hợp | Theo quy định tại Chương V | 32 | Cái | 11.000 | 352.000 | |
137 | Đinh tán lá ma sát | Theo quy định tại Chương V | 96 | Cái | 1.100 | 105.600 | |
138 | Bạc đỡ trục ngắt ly hợp | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 77.000 | 154.000 | |
139 | Phớt hộp số (HSC + HSP) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 473.000 | 946.000 | |
140 | Bi cuối trục thứ cấp 50310 hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 192.500 | 385.000 | |
141 | Bi đũa trục số lùi hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 110.000 | 220.000 | |
142 | Bi đầu trục thứ cấp hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 181.500 | 363.000 | |
143 | Bi đầu trục trung gian 4701 hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 132.000 | 264.000 | |
144 | Bi 150212 đầu trục sơ cấp hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 132.000 | 264.000 | |
145 | Bi cuối trục trung gian 150308K hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 187.000 | 374.000 | |
146 | Bi cuối trục sơ cấp hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 181.500 | 363.000 | |
147 | Bộ đồng tốc số 4, 5 hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.650.000 | 3.300.000 | |
148 | Bộ đồng tốc số 2, 3 hộp số chính | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.650.000 | 3.300.000 | |
149 | Căn, đệm, lò xo, phanh hãm hộp số chính, phụ | Theo quy định tại Chương V | 4 | Bộ | 132.000 | 528.000 | |
150 | Trục sơ cấp (Acơ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.595.000 | 3.190.000 | |
151 | Bi kim bánh răng trục dẫn động cầu trước | Theo quy định tại Chương V | 228 | Vòng | 3.300 | 752.400 | |
152 | Bi chữ thập các đăng | Theo quy định tại Chương V | 8 | Vòng | 462.000 | 3.696.000 | |
153 | Vú mỡ các loại | Theo quy định tại Chương V | 60 | Cái | 5.500 | 330.000 | |
154 | Bình hơi | Theo quy định tại Chương V | 6 | Cái | 583.000 | 3.498.000 | |
155 | Ống xả | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 825.000 | 1.650.000 | |
156 | Cao su giá treo ống xả | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 27.500 | 440.000 | |
157 | Đệm cuối ống xả | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 22.000 | 88.000 | |
158 | Phớt moay ơ + phớt quả bưởi (khớp lái) | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 55.000 | 880.000 | |
159 | Bi moay ơ | Theo quy định tại Chương V | 12 | Vòng | 330.000 | 3.960.000 | |
160 | Phớt cầu | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 60.500 | 726.000 | |
161 | Vòng bi đôi trục bánh răng côn chủ động | Theo quy định tại Chương V | 4 | Bộ | 214.500 | 858.000 | |
162 | Vòng bi cuối trục bánh răng côn chủ động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Vòng | 176.000 | 1.056.000 | |
163 | Vòng bi bánh răng côn bị động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Vòng | 269.500 | 1.617.000 | |
164 | Vòng bi trục bánh răng trụ chủ động | Theo quy định tại Chương V | 6 | Vòng | 269.500 | 1.617.000 | |
165 | Vòng bi cụm vi sai | Theo quy định tại Chương V | 6 | Vòng | 660.000 | 3.960.000 | |
166 | Bạc trục cân bằng | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 220.000 | 2.640.000 | |
167 | Phớt trục cân bằng | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 44.000 | 528.000 | |
168 | Bu lông trục truyền (các đăng) | Theo quy định tại Chương V | 16 | Bộ | 33.000 | 528.000 | |
169 | Nắp đậy phía trước (loa kèn) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 187.000 | 374.000 | |
170 | Bánh răng số 2 trục trung gian | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 929.500 | 1.859.000 | |
171 | Bánh răng thường tiếp | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 907.500 | 1.815.000 | |
172 | Bánh răng số 1 trên trục thứ cấp | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 704.000 | 1.408.000 | |
173 | Vòng chặn bánh răng số 2 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 253.000 | 506.000 | |
174 | Bánh răng số chậm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 583.000 | 1.166.000 | |
175 | Cụm dẫn động gài cấu trước bằng khí nén | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 825.000 | 1.650.000 | |
176 | Van điện từ điều khiển gài cầu trước | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 951.500 | 1.903.000 | |
177 | Bánh vít báo tốc độ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 401.500 | 803.000 | |
178 | Trục vít báo tốc độ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 407.000 | 814.000 | |
179 | Đầu nối dây báo tốc độ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 198.000 | 396.000 | |
180 | Vòng bi đầu trục sơ cấp | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 170.500 | 341.000 | |
181 | Vòng bi cuối trục sơ cấp | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 165.000 | 330.000 | |
182 | Vòng bi đầu trục dẫn động cầu sau | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 198.000 | 396.000 | |
183 | Vòng bi cuối trục dẫn động cầu sau | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 154.000 | 308.000 | |
184 | Vòng bi đầu trục dẫn động cầu trước | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 181.500 | 363.000 | |
185 | Vòng bi cuối trục dẫn động cầu trước | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 198.000 | 396.000 | |
186 | Cao su che bụi cân bằng | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 55.000 | 660.000 | |
187 | Cổ sáp cầu trước | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 275.000 | 550.000 | |
188 | Cổ sáp cầu sau | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 275.000 | 550.000 | |
189 | Bu lông + ốc lốp | Theo quy định tại Chương V | 40 | Bộ | 22.000 | 880.000 | |
190 | Lốp xe 1200-20 đồng bộ săm yếm | Theo quy định tại Chương V | 8 | Bộ | 9.350.000 | 74.800.000 | |
191 | Lazang lốp dự phòng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 3.520.000 | 7.040.000 | |
192 | Săm yếm lốp dự phòng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 715.000 | 1.430.000 | |
193 | Quả táo giằng cầu | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 297.000 | 2.376.000 | |
194 | Giằng cầu | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 935.000 | 3.740.000 | |
195 | Đai ốc bắt giằng cầu | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 33.000 | 132.000 | |
196 | Phớt giằng cầu | Theo quy định tại Chương V | 24 | Cái | 33.000 | 792.000 | |
197 | Giảm xóc ống | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 1.056.000 | 4.224.000 | |
198 | Bìa amiăng dày 1.5mm + 1mm | Theo quy định tại Chương V | 4 | m2 | 88.000 | 352.000 | |
199 | Vệ sinh + sơn gầm toàn bộ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Xe | 550.000 | 1.100.000 | |
200 | Căn, đệm, phanh, lò xo các loại hộp tay lái | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 825.000 | 1.650.000 | |
201 | Tời cáp cứu kéo | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 2.442.000 | 2.442.000 | |
202 | Công tắc cắt mát | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 242.000 | 484.000 | |
203 | Cáp bình điện | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 440.000 | 880.000 | |
204 | Công tắc đèn pha, cos | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 182.600 | 365.200 | |
205 | Rơ le xin đường | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 99.000 | 198.000 | |
206 | Rơ le khởi động + Rơ le gài cầu | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 500.500 | 2.002.000 | |
207 | Hệ thống đèn tín hiệu táp lô | Theo quy định tại Chương V | 2 | Xe | 484.000 | 968.000 | |
208 | Đèn hậu | Theo quy định tại Chương V | 4 | Bộ | 1.078.000 | 4.312.000 | |
209 | Đèn pha | Theo quy định tại Chương V | 4 | Bộ | 902.000 | 3.608.000 | |
210 | Dây công tơ mét | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 176.000 | 352.000 | |
211 | Còi điện | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 275.000 | 550.000 | |
212 | Công tắc xin đường | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 192.500 | 385.000 | |
213 | Cảm biến báo dầu, nhiệt độ nước | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 187.000 | 748.000 | |
214 | Cảm biến báo xăng | Theo quy định tại Chương V | 4 | Bộ | 165.000 | 660.000 | |
215 | Đèn chiếu sáng sau xe + giá đỡ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 346.500 | 693.000 | |
216 | Các vật tư khác (băng dính + ghen cách điện) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 275.000 | 550.000 | |
217 | Bộ dây điện thân toàn bộ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 3.520.000 | 7.040.000 | |
218 | Tôn 1mm (Sửa chữa ca bin) | Theo quy định tại Chương V | 193 | kg | 19.800 | 3.821.400 | |
219 | Tôn 1,2 mm (Sửa chữa ca bin) | Theo quy định tại Chương V | 160 | kg | 19.800 | 3.168.000 | |
220 | Thép tấm 2mm (Sửa chữa ca bin) | Theo quy định tại Chương V | 216 | kg | 19.800 | 4.276.800 | |
221 | Thép hình | Theo quy định tại Chương V | 130 | kg | 19.800 | 2.574.000 | |
222 | Trần chống nóng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 3.300.000 | 6.600.000 | |
223 | Nắp bảo vệ ắc quy | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 275.000 | 550.000 | |
224 | Ắc quy 100Ah | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 2.310.000 | 4.620.000 | |
225 | Ghế lái + ghế phụ | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.980.000 | 1.980.000 | |
226 | Ghế lái + ghế phụ | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 3.520.000 | 3.520.000 | |
227 | Cao su trải sàn (Ca bin) | Theo quy định tại Chương V | 8 | m2 | 308.000 | 2.464.000 | |
228 | Gioăng kính chắn gió | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 308.000 | 616.000 | |
229 | Kính chắn gió cabin lái | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 456.500 | 1.826.000 | |
230 | Gioăng chữ E | Theo quy định tại Chương V | 12.8 | m | 77.000 | 985.600 | |
231 | Gioăng cánh cửa | Theo quy định tại Chương V | 20 | m | 77.000 | 1.540.000 | |
232 | Tay kéo cửa | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 93.500 | 374.000 | |
233 | Ngăn Hộp đựng tài liệu cabin | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 418.000 | 836.000 | |
234 | Gương chiếu hậu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 352.000 | 704.000 | |
235 | Bu lông đai ốc đệm các loại | Theo quy định tại Chương V | 12 | kg | 55.000 | 660.000 | |
236 | Dầu máy | Theo quy định tại Chương V | 50 | Lít | 93.500 | 4.675.000 | |
237 | Dầu cầu + hộp số | Theo quy định tại Chương V | 60 | Lít | 86.900 | 5.214.000 | |
238 | Dầu trợ lực lái | Theo quy định tại Chương V | 16 | Lít | 88.000 | 1.408.000 | |
239 | Mỡ Đầu trục | Theo quy định tại Chương V | 16 | Kg | 181.500 | 2.904.000 | |
240 | Mỡ chì chịu nhiệt | Theo quy định tại Chương V | 12 | Kg | 189.200 | 2.270.400 | |
241 | Thép tấm dày 1,2 mm (sửa chữa thùng xe) | Theo quy định tại Chương V | 255 | Kg | 19.800 | 5.049.000 | |
242 | Thép tấm dày 2mm ( sửa chữa thùng xe) | Theo quy định tại Chương V | 165 | Kg | 19.800 | 3.267.000 | |
243 | Thép tấm dày 3- 5mm ( Sửa chữa thùng xe) | Theo quy định tại Chương V | 190 | Kg | 19.800 | 3.762.000 | |
244 | Thép hộp các loại ( Sửa chữa thùng xe) | Theo quy định tại Chương V | 100 | Kg | 22.000 | 2.200.000 | |
245 | Khí C2H2 | Theo quy định tại Chương V | 10 | Kg | 71.500 | 715.000 | |
246 | Đinh tán nhôm d5 mm | Theo quy định tại Chương V | 10 | Kg | 77.000 | 770.000 | |
247 | Bản lề cửa sau | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 264.000 | 528.000 | |
248 | Bản lề cửa kính thành bên | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 165.000 | 330.000 | |
249 | Cao su trải sàn dày 5mm chịu mài mòn (thùng xe) | Theo quy định tại Chương V | 12 | m2 | 313.500 | 3.762.000 | |
250 | Khóa liên động cửa sau đặc chủng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 3.850.000 | 7.700.000 | |
251 | Chất tạo bọt xốp Voracor CR765-A1 | Theo quy định tại Chương V | 10 | Kg | 1.169.850 | 11.698.500 | |
252 | Chất hoá cứng Voracor CE101-A1 | Theo quy định tại Chương V | 11 | Kg | 1.116.500 | 12.281.500 | |
253 | Gỗ dán dày 5mm chống nước | Theo quy định tại Chương V | 10 | Tấm | 225.500 | 2.255.000 | |
254 | Gỗ công nghiệp18mm chống nước | Theo quy định tại Chương V | 4 | m2 | 902.000 | 3.608.000 | |
255 | Cầu thang lên thùng xe | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.100.000 | 2.200.000 | |
256 | Keo chống dột | Theo quy định tại Chương V | 12 | Hộp | 132.000 | 1.584.000 | |
1 | Cao su chân máy trước phía trên | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 49.500 | 198.000 | |
257 | Keo dán gỗ (Hộp 2,0 Kg) | Theo quy định tại Chương V | 26 | Hộp | 143.000 | 3.718.000 | |
2 | Cao su chân máy trước phía dưới | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 52.800 | 211.200 | |
258 | Ô xy | Theo quy định tại Chương V | 16 | Chai | 99.000 | 1.584.000 | |
3 | Cao su chân máy sau | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 44.000 | 176.000 | |
259 | Gioăng xốp | Theo quy định tại Chương V | 80 | m | 104.500 | 8.360.000 | |
4 | Gioăng đệm máy toàn bộ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 825.000 | 1.650.000 | |
260 | Gioăng kính các loại | Theo quy định tại Chương V | 60 | m | 126.500 | 7.590.000 | |
5 | Gioăng xi lanh (Gioăng nước) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 275.000 | 550.000 | |
261 | Que hàn F2.5, F3.2 | Theo quy định tại Chương V | 50 | Kg | 38.500 | 1.925.000 | |
6 | Bạc banie | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 1.078.000 | 2.156.000 | |
262 | Vít gỗ, bu lông | Theo quy định tại Chương V | 8 | Kg | 71.500 | 572.000 | |
7 | Bạc biên | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 935.000 | 1.870.000 | |
263 | Vít răng tôn | Theo quy định tại Chương V | 6 | Kg | 82.500 | 495.000 | |
8 | Bộ hơi | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 6.850.000 | 13.700.000 | |
264 | Tủ điều khiển chung | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tủ | 2.750.000 | 5.500.000 | |
9 | Chế hòa khí | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.430.000 | 2.860.000 | |
265 | Tủ điện đầu vào (lấy nguồn lưới vào xe) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tủ | 2.475.000 | 4.950.000 | |
10 | Phao xăng | Theo quy định tại Chương V | 4 | Bộ | 93.500 | 374.000 | |
266 | Tủ điện đầu ra (lấy nguồn lưới từ xe ra ngoài) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Tủ | 2.475.000 | 4.950.000 | |
11 | Trục cơ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.850.000 | 3.700.000 | |
267 | Bộ bảo vệ tự động 3 pha chuyên dùng xe CTX | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 3.520.000 | 7.040.000 | |
12 | Căn trục cơ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 242.000 | 484.000 | |
268 | Bộ nạp ắc quy thùng xe Nga | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 4.015.000 | 8.030.000 | |
13 | Bi cuối trục cơ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 495.000 | 990.000 | |
269 | Ắc quy thùng xe | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 2.310.000 | 4.620.000 | |
14 | Trục cam | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 572.000 | 1.144.000 | |
270 | Bộ đèn trần | Theo quy định tại Chương V | 12 | Bộ | 374.000 | 4.488.000 | |
15 | Bánh răng trục cam | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.188.000 | 2.376.000 | |
271 | Đốn chiếu sáng ngụy trang đặc chủng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 1.320.000 | 2.640.000 | |
16 | Bạc trục cam | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 935.000 | 1.870.000 | |
272 | Bộ chuyển đổi nguồn điện máy phát- Điện lưới | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 4.180.000 | 8.360.000 | |
17 | Bu lông, đai ốc thanh truyền | Theo quy định tại Chương V | 16 | Bộ | 63.800 | 1.020.800 | |
273 | Bộ tiếp mát thùng xe kiểu ЗЛ-E | Theo quy định tại Chương V | 2 | bộ | 3.190.000 | 6.380.000 | |
18 | Cụm bơm tăng tốc | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 181.500 | 363.000 | |
274 | Aptomat ТИП31-14ПУЗ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.870.000 | 3.740.000 | |
19 | Trục bướm ga toàn bộ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 44.000 | 88.000 | |
275 | Ổ cắm điện 1 pha 40A- Clipsan | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 115.500 | 924.000 | |
20 | Tuy ô chân không chế hòa khí | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 308.000 | 616.000 | |
276 | Dây điện 1x4 | Theo quy định tại Chương V | 240 | m | 28.600 | 6.864.000 | |
21 | Dây cao áp + đầu chụp nến | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 495.000 | 990.000 | |
277 | Dây 2x 2,5 | Theo quy định tại Chương V | 160 | m | 23.100 | 3.696.000 | |
22 | Nến điện | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 82.500 | 1.320.000 | |
278 | Dây 1x1,5 | Theo quy định tại Chương V | 392 | m | 8.800 | 3.449.600 | |
23 | Súc rửa két nước và hàn vá | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 803.000 | 1.606.000 | |
279 | Cáp điện 3 pha 4x10 | Theo quy định tại Chương V | 70 | m | 71.500 | 5.005.000 | |
24 | Khóa xả nước | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 165.000 | 660.000 | |
280 | Đầu khuyết đồng các loại | Theo quy định tại Chương V | 58 | Cái | 4.400 | 255.200 | |
25 | Cút nước thân máy | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 55.000 | 110.000 | |
281 | Xăng (Thử nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị, chạy thử nghiệm...) | Theo quy định tại Chương V | 715 | Lít | 27.000 | 19.305.000 | |
26 | Đế cút nước thân máy | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 66.000 | 132.000 | |
282 | Mỡ bảo quản | Theo quy định tại Chương V | 38 | Kg | 93.000 | 3.534.000 | |
27 | Ống cao su dẫn nước | Theo quy định tại Chương V | 6 | Cái | 55.000 | 330.000 | |
283 | Máy mài cầm tay | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 2.750.000 | 5.500.000 | |
28 | Cao su chân két nước | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 38.500 | 154.000 | |
284 | Máy khoan tay | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 3.355.000 | 6.710.000 | |
29 | Thân bơm nước | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 440.000 | 880.000 | |
285 | Máy mài 2 đá | Theo quy định tại Chương V | 2 | cái | 2.585.000 | 5.170.000 | |
30 | Cút nước + mặt bích nhôm bơm nước | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 572.000 | 1.144.000 | |
286 | Máy khoan bàn | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 4.246.000 | 4.246.000 | |
31 | Ruột bơm nước (cánh + trục) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 796.000 | 1.592.000 | |
287 | Máy hàn điện tử | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 5.665.000 | 5.665.000 | |
32 | Vòng cách bi bơm nước | Theo quy định tại Chương V | 2 | Vòng | 11.000 | 22.000 | |
288 | Bộ khẩu 10-32 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.540.000 | 1.540.000 | |
33 | Bi 20803 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 165.000 | 330.000 | |
289 | Eto 6 inch | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 1.155.000 | 1.155.000 | |
34 | Bi 160703 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 176.000 | 352.000 | |
290 | Bộ clê dẹt (8 - 27) | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 1.210.000 | 1.210.000 | |
35 | Phanh hãm bi | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 13.200 | 26.400 | |
291 | Kính hàn | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 247.000 | 494.000 | |
36 | Máy phát | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 1.320.000 | 2.640.000 | |
292 | Mỏ lết 32 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 462.000 | 924.000 | |
37 | Cầu đi ốt máy phát | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 308.000 | 616.000 | |
293 | Găng tay hàn | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 159.500 | 319.000 | |
38 | Máy khởi động | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 3.530.000 | 7.060.000 | |
294 | Bộ dưỡng đo ren hệ mét, anh | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 715.000 | 715.000 | |
39 | Phớt supáp | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 165.000 | 330.000 | |
295 | Bộ cáp hàn 5 m | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 748.000 | 748.000 | |
40 | Supáp | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 88.000 | 1.408.000 | |
296 | Đồng hồ đo diện vạn năng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.650.000 | 3.300.000 | |
41 | Lò xo supáp | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 33.000 | 528.000 | |
297 | Que hàn 3.2, Que hàn 4.0, que hàn 2.5 ( mỏi loại 5 kg) | Theo quy định tại Chương V | 15 | Kg | 38.000 | 570.000 | |
42 | Nồi đế lò xo supáp | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 22.000 | 352.000 | |
298 | Thước cặp 250-0.02 | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 1.100.000 | 1.100.000 | |
43 | Đệm chặn lò xo supáp | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 11.000 | 176.000 | |
299 | Thước lá | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 71.500 | 143.000 | |
44 | Ống dẫn hướng supáp hút | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 55.000 | 880.000 | |
300 | Cưa sắt, lưỡi cưa | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 440.000 | 880.000 | |
45 | Ống dẫn hướng supáp xả | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 55.000 | 880.000 | |
301 | Bộ dụng cụ nguội | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 605.000 | 1.210.000 | |
46 | Cao su dẫn hướng supáp hút | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 22.000 | 352.000 | |
302 | Tô vít thông dụng các loại | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 137.500 | 550.000 | |
47 | Con đội | Theo quy định tại Chương V | 16 | Cái | 46.200 | 739.200 | |
303 | Bộ dũa các loại | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 825.000 | 825.000 | |
48 | Đũa đẩy | Theo quy định tại Chương V | 8 | Cái | 69.300 | 554.400 | |
304 | Kìm chết | Theo quy định tại Chương V | 1 | Cái | 187.000 | 187.000 | |
49 | Trục cần đẩy (cò mổ) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 363.000 | 726.000 | |
305 | Kìm điện | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 60.500 | 121.000 | |
50 | Quả nén, ắc quả nén, vòng găng máy nén khí | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 2.475.000 | 4.950.000 | |
306 | Kìm cắt | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 60.500 | 121.000 | |
51 | Puly bơm hơi | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 319.000 | 638.000 | |
307 | Búa cao su (3 cái) | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 110.000 | 220.000 | |
52 | Thanh truyền | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 418.000 | 836.000 | |
308 | Bộ lục giác chìm S3÷17 | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 830.500 | 1.661.000 | |
53 | Bạc thanh truyền | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 297.000 | 594.000 | |
309 | Bộ dụng cụ để cọ rửa: chổi lông, bàn chải | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 528.000 | 1.056.000 | |
54 | Bi trục khuỷu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 275.000 | 550.000 | |
310 | Kéo cắt tôn | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 759.000 | 1.518.000 | |
55 | Phớt đầu trục bơm hơi | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 165.000 | 330.000 | |
311 | Dao cạo (bộ dụng cụ cạo gioăng 3 chi tiết) | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 627.000 | 627.000 | |
56 | Dây đai đồng bộ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 330.000 | 660.000 | |
312 | Thước góc | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 71.500 | 286.000 | |
57 | Bạc trục cần bẩy | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 275.000 | 550.000 | |
313 | Thước dây | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 132.000 | 264.000 | |
58 | Vít + Đai ốc điều chỉnh khe hở | Theo quy định tại Chương V | 8 | Bộ | 11.000 | 88.000 | |
314 | Bộ mũi ta rô | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 1.045.000 | 2.090.000 | |
59 | Sơn nhũ động cơ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Hộp | 110.000 | 220.000 | |
315 | Bộ tay quay ta rô | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 946.000 | 946.000 | |
60 | Lõi bầu lọc (Dầu + nhiên liệu) | Theo quy định tại Chương V | 4 | Bộ | 110.000 | 440.000 | |
316 | Bộ mũi khoan | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 660.000 | 1.320.000 | |
61 | Chụp cao su bầu lọc gió | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 275.000 | 550.000 | |
317 | Đề can nhôm các loại | Theo quy định tại Chương V | 42 | Cái | 159.500 | 6.699.000 | |
62 | Bơm xăng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.250.000 | 2.500.000 | |
318 | Hộp cứu thương | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 352.000 | 704.000 | |
63 | Đai coniê | Theo quy định tại Chương V | 40 | Cái | 7.700 | 308.000 | |
319 | Tủ tài liệu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 360.800 | 721.600 | |
64 | Tuy ô cao su đường nhiên liệu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 231.000 | 462.000 | |
320 | Bình đựng nước uống | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 440.000 | 880.000 | |
65 | Dây ga + dây gió | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 165.000 | 660.000 | |
321 | Búa 5 kg | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 178.200 | 356.400 | |
66 | Điện trở | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 165.000 | 330.000 | |
322 | Xà beng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 242.000 | 484.000 | |
67 | Tiết chế | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 825.000 | 1.650.000 | |
323 | Xẻng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 165.000 | 330.000 | |
68 | Tăng điện | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 605.000 | 1.210.000 | |
324 | Bình cứu hoả 3kg | Theo quy định tại Chương V | 4 | Bình | 352.000 | 1.408.000 | |
69 | Hộp đánh lửa | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 2.310.000 | 4.620.000 | |
325 | Máy phát điện | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 6.660.000 | 13.320.000 | |
70 | Chia điện | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.320.000 | 2.640.000 | |
326 | Dây curoa máy phát điện | Theo quy định tại Chương V | 8 | Sợi | 312.000 | 2.496.000 | |
71 | Dây cao áp từ tăng điện đến chia điện | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 187.000 | 374.000 | |
327 | Hệ thống thông gió thùng xe | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 2.570.000 | 5.140.000 | |
72 | Phao dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 115.500 | 231.000 | |
328 | Cẩu chữ A và bộ cáp neo | Theo quy định tại Chương V | 1 | Bộ | 4.180.000 | 4.180.000 | |
73 | Trục dẫn động bơm dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 396.000 | 792.000 | |
329 | Chất đóng rắn | Theo quy định tại Chương V | 8 | Kg | 853.250 | 6.826.000 | |
74 | Khớp nối trục bơm dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 176.000 | 352.000 | |
330 | Dung môi pha sơn | Theo quy định tại Chương V | 30 | Kg | 231.000 | 6.930.000 | |
75 | Bộ bánh răng bơm dầu tầng trên | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 935.000 | 1.870.000 | |
331 | Sơn chống rỉ | Theo quy định tại Chương V | 34 | Kg | 137.500 | 4.675.000 | |
76 | Bộ bánh răng bơm dầu tầng dưới | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 935.000 | 1.870.000 | |
332 | sơn chống cháy | Theo quy định tại Chương V | 6 | Kg | 792.000 | 4.752.000 | |
77 | Van điều áp bơm dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 665.500 | 1.331.000 | |
333 | Sơn đen | Theo quy định tại Chương V | 18 | Kg | 145.000 | 2.610.000 | |
78 | Van an toàn bơm dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 880.000 | 1.760.000 | |
334 | Sơn màu quân sự đặc chủng | Theo quy định tại Chương V | 45 | Kg | 528.000 | 23.760.000 | |
79 | Thước đo dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 60.500 | 121.000 | |
335 | Ma tít | Theo quy định tại Chương V | 19 | Kg | 145.000 | 2.755.000 | |
80 | Ống thước đo dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 44.000 | 88.000 | |
336 | Sửa chữa xe cơ sở (2 xe) | Theo quy định tại Chương V | 90 | Công | 230.000 | 20.700.000 | |
81 | Két làm mát dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 1.980.000 | 3.960.000 | |
337 | Sửa chữa thùng xe, bàn nguội, tủ cố định, hòm hộp thùng xe (2 xe) | Theo quy định tại Chương V | 56 | Công | 230.000 | 12.880.000 | |
82 | Ống dẫn dầu từ máy ra két dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 187.000 | 374.000 | |
338 | Sửa chữa phục hồi các trang bị, dụng cụ trong thùng xe (2 xe) | Theo quy định tại Chương V | 62 | Công | 230.000 | 14.260.000 | |
83 | Ống dẫn dầu từ két dầu về máy | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 187.000 | 374.000 | |
339 | Lắp đặt thiết bị và điều chỉnh, chạy thử thiết bị (2 xe) | Theo quy định tại Chương V | 54 | Công | 230.000 | 12.420.000 | |
84 | Khóa két dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 165.000 | 330.000 | |
340 | Xây dựng tài liệu Hướng dẫn sử dụng xe công trình xa | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 500.000 | 1.000.000 | |
85 | Đệm căn các loại bơm dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 55.000 | 110.000 | |
341 | Hướng dẫn chuyển giao cho đơn vị | Theo quy định tại Chương V | 2 | Xe | 500.000 | 1.000.000 | |
86 | Gioăng bầu lọc ly tâm | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 88.000 | 176.000 | |
87 | Thùng xăng | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 3.520.000 | 7.040.000 | |
88 | Hệ thống đường ống-rắc co dẫn xăng đồng bộ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 1.815.000 | 3.630.000 | |
89 | Cốc lọc xăng tinh toàn bộ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 715.000 | 1.430.000 | |
90 | Phớt trục ly tâm bộ hạn chế tốc độ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 16.500 | 33.000 | |
91 | Đệm các te dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 71.500 | 143.000 | |
92 | Đệm xả dầu | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 23.100 | 46.200 | |
93 | Đệm chia điện | Theo quy định tại Chương V | 2 | Cái | 11.000 | 22.000 | |
94 | Đệm làm kín bộ hạn chế tốc độ | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 5.500 | 22.000 | |
95 | Đệm cụm hút | Theo quy định tại Chương V | 4 | Cái | 33.000 | 132.000 | |
96 | Đệm đường xả | Theo quy định tại Chương V | 12 | Cái | 16.500 | 198.000 | |
97 | Vật tư phụ | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 330.000 | 660.000 | |
98 | Tổng phanh hơi | Theo quy định tại Chương V | 2 | Bộ | 1.705.000 | 3.410.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kể cũng lạ cho đàn ông, họ rất rộng lượng với người đàn bà làm họ tiêu tan tài sản, nhưng lại rất khó tính đối với những đàn bà mang tiền bạc đến cho họ. "
Maurice Donnay
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...