Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên nhà thầu | Giá trúng thầu | Tổng giá lô (VND) | Số mặt hàng trúng thầu | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0500235049 | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM XUÂN HOÀ | 134.591.000 | 137.918.000 | 4 | Xem chi tiết |
2 | vn0100108536 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CPC1 | 258.748.200 | 258.748.200 | 6 | Xem chi tiết |
3 | vn0103053042 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC LIỆU TW2 | 3.569.218.200 | 3.569.218.200 | 13 | Xem chi tiết |
4 | vn0100109699 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM THIẾT BỊ Y TẾ HÀ NỘI | 6.791.447.600 | 6.924.257.600 | 18 | Xem chi tiết |
5 | vn3701538659 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VIMEDIMEX BÌNH DƯƠNG | 47.289.800 | 47.289.800 | 2 | Xem chi tiết |
6 | vn0105383141 | CÔNG TY TNHH BENEPHAR | 261.960.000 | 262.700.000 | 1 | Xem chi tiết |
7 | vn0300523385 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC SÀI GÒN | 2.615.000.000 | 2.615.000.000 | 2 | Xem chi tiết |
8 | vn0100776036 | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ĐÔNG ĐÔ | 2.902.500.000 | 2.902.500.000 | 1 | Xem chi tiết |
9 | vn4100259564 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR) | 5.572.287.000 | 5.572.287.000 | 4 | Xem chi tiết |
10 | vn0301445281 | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC THUẬN GIA | 204.000.000 | 204.000.000 | 1 | Xem chi tiết |
11 | vn0101379909 | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HOÀN NGUYÊN | 189.000.000 | 189.000.000 | 1 | Xem chi tiết |
12 | vn0302339800 | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VIỆT ĐỨC | 43.260.000 | 43.260.000 | 1 | Xem chi tiết |
Tổng cộng: 12 nhà thầu | 22.589.301.800 | 22.726.178.800 | 54 |
Mã thuốc | Tên thuốc/Tên thành phần của thuốc | Tên hoạt chất | GĐKLH hoặc GPNK | Nước sản xuất | Đơn vị tính | Số lượng | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
G.01 | Atropin sulfat | Atropin sulfat | VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 100 | 43.500 |
G.07 | Fresofol 1% Mct/Lct | Propofol 1% (10mg/ml) | VN-17438-13 | Áo | Ống | 90 | 2.331.000 |
G.08 | NEOSTIGMIN KABI | Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml | VD-34331-20 | Việt Nam | Ống | 50 | 295.000 |
G.11 | Stugeron | Cinnarizine | VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Thái Lan | Viên | 30.000 | 22.290.000 |
G.12 | Dimedrol | Diphenhydramin | VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Ống | 500 | 247.500 |
G.17 | Gardenal 100mg | Phenobarbital | VD-29163-18 | Việt Nam | Viên | 100 | 23.100 |
G.19 | Sandimmun Neoral 100mg | Ciclosporin | VN-22785-21 | Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia | Viên | 500 | 33.647.000 |
G.20 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | VN-22467-19 | Pháp | Viên | 700 | 10.703.700 |
G.22 | Pokemin | Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose | VD-31131-18 | Việt Nam | Ống | 37.000 | 261.960.000 |
G.24 | Necrovi | Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) | VD-28439-17 | Việt Nam | Lọ | 2.500 | 175.000.000 |
G.26 | Tardyferon B9 | Ferrous Sulfate + Acid folic | VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Viên | 21.000 | 59.829.000 |
G.27 | Gemapaxane | Enoxaparin natri | VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Ý | Bơm tiêm | 12.000 | 1.140.000.000 |
G.28 | Transamin Tablets | Tranexamic acid | VN-17416-13 | Thái Lan | Viên | 500 | 1.925.000 |
G.29 | Volulyte 6% | Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam | VN-19956-16 | Đức | Túi | 30 | 2.547.000 |
G.30 | Recormon | Epoetin beta | QLSP-821-14 | Đức | Bơm tiêm | 10.500 | 2.408.227.500 |
G.31 | Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml | Erythropoietin | VN-14503-12 | Hàn Quốc | Bơm tiêm | 21.500 | 2.902.500.000 |
G.32 | Nanokine 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin alfa | QLSP-920-16 | Việt Nam | Lọ | 20.000 | 2.440.000.000 |
G.33 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1210-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 60 | 71.788.500 |
G.34 | Mircera | Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta | SP3-1209-20 | CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức | Bơm tiêm | 400 | 678.300.000 |
G.37 | Nicardipine Aguettant 10mg/10ml | Nicardipin hydrochlorid | VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Pháp | Ống | 200 | 24.999.800 |
G.39 | Coveram 10mg/10mg | Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg | VN-18632-15 | Ailen | Viên | 1.500 | 15.184.500 |
G.40 | Coveram 5mg/5mg | Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | VN-18635-15 | Ailen | Viên | 6.500 | 42.828.500 |
G.41 | Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg | Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg | VN-18353-14 | Pháp | Viên | 2.000 | 13.000.000 |
G.42 | Fenosup Lidose | Fenofibrate | VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Bỉ | Viên | 1.300 | 6.847.100 |
G.44 | Cồn 70 độ | Cồn 70 độ | VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) | Việt Nam | Chai | 5.500 | 98.450.000 |
G.45 | Povidon iod 10% | Povidon iodin | VD-32126-19 | Việt Nam | Chai | 1.500 | 35.850.000 |
G.54 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21178-18 | Singapore | Túi | 32.000 | 2.501.696.000 |
G.55 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21180-18 | Singapore | Túi | 11.000 | 859.958.000 |
G.56 | Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose | Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate | VN-21179-18 | Singapore | Túi | 1.000 | 78.178.000 |
G.57 | Bitolysis 1,5% low calci | Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O | VD-18930-13 | Việt Nam | Túi | 12.000 | 839.916.000 |
G.58 | Bitolysis 2,5% Low calci | Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O | VD-18932-13 | Việt Nam | Túi | 6.000 | 419.958.000 |
G.59 | Kydheamo - 2A | Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. | VD-28707-18 | Việt Nam | Can | 15.000 | 1.979.775.000 |
G.60 | Kydheamo - 1B | Natri hydrocarbonat | VD-29307-18 | Việt Nam | Can | 18.000 | 2.332.638.000 |
G.62 | Seduxen 5mg | Diazepam | VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Hungary | Viên | 300 | 378.000 |
G.63 | Tanganil 500mg | Acetylleucine | VN-22534-20 | Pháp | Viên | 1.200 | 5.534.400 |
G.66 | Kaleorid | Kali chlorid | VN-15699-12 | Đan Mạch | Viên | 2.000 | 4.200.000 |
G.67 | Nephrosteril | L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g | VN-17948-14 | Áo | Chai | 3.200 | 293.760.000 |
G.68 | Kidmin | Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. | VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 2.000 | 230.000.000 |
G.69 | Aminoleban | Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O | VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 | Việt Nam | Chai | 200 | 20.800.000 |
G.70 | Neoamiyu | L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine | VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) | Nhật | Túi | 1.000 | 116.258.000 |
G.71 | GLUCOSE 10% | Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g | VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai | 50 | 521.500 |
G.72 | GLUCOSE 20% | Dextrose 20g/100ml | VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.827.000 |
G.73 | GLUCOSE 30% | Glucose khan 30g/100ml | VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) | Việt Nam | Chai | 50 | 735.000 |
G.74 | GLUCOSE 5% | Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g | VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 850 | 7.140.000 |
G.75 | KALI CLORID KABI 10% | Kali clorid 1g/10ml | VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 | Việt Nam | Ống | 200 | 462.000 |
G.76 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 50.000 | 732.000.000 |
G.77 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 3.000 | 21.420.000 |
G.78 | NATRI CLORID 0,9% | Natri clorid 0,9g/100ml | VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 190.000 | 1.253.810.000 |
G.79 | RINGER LACTATE | Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; | VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) | Việt Nam | Chai nhựa | 150 | 1.080.000 |
G.81 | Ideos | Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) | VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 | France | Viên | 60.000 | 204.000.000 |
G.82 | Briozcal | Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 | VN-22339-19 | Australia | Viên | 70.000 | 189.000.000 |
G.83 | Caldihasan | Calci carbonat + vitamin D3 | VD-34896-20 | Việt Nam | Viên | 51.500 | 43.260.000 |
G.87 | Plendil Plus | Felodipin, Metoprolol succinat | VN-20224-17 | Thụy Điển | Viên | 200 | 1.479.200 |
G.88 | Hydrocortison-Lidocain-Richter | Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride | VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) | Hungary | Lọ | 20 | 700.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cải cách không vui sướng mà đau đớn; không ai có thể thay đổi chính mình mà không trải qua đau khổ và vất vả, quốc gia lại càng không thể. "
Thomas Carlyle
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...