Gói số 1: Gói thầu thuốc generic

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
98
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói số 1: Gói thầu thuốc generic
Bên mời thầu
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
23.461.148.225 VND
Ngày đăng tải
11:20 25/04/2023
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Phương thức LCNT
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Lĩnh vực
Hàng hóa
Số quyết định phê duyệt
248/QĐ-BVTH
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
BỆNH VIỆN THẬN HÀ NỘI
Ngày phê duyệt
20/04/2023
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên nhà thầu Giá trúng thầu Tổng giá lô (VND) Số mặt hàng trúng thầu Thao tác
1 vn0500235049 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM XUÂN HOÀ 134.591.000 137.918.000 4 Xem chi tiết
2 vn0100108536 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG CPC1 258.748.200 258.748.200 6 Xem chi tiết
3 vn0103053042 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC LIỆU TW2 3.569.218.200 3.569.218.200 13 Xem chi tiết
4 vn0100109699 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM THIẾT BỊ Y TẾ HÀ NỘI 6.791.447.600 6.924.257.600 18 Xem chi tiết
5 vn3701538659 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN VIMEDIMEX BÌNH DƯƠNG 47.289.800 47.289.800 2 Xem chi tiết
6 vn0105383141 CÔNG TY TNHH BENEPHAR 261.960.000 262.700.000 1 Xem chi tiết
7 vn0300523385 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC SÀI GÒN 2.615.000.000 2.615.000.000 2 Xem chi tiết
8 vn0100776036 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ĐÔNG ĐÔ 2.902.500.000 2.902.500.000 1 Xem chi tiết
9 vn4100259564 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR) 5.572.287.000 5.572.287.000 4 Xem chi tiết
10 vn0301445281 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC THUẬN GIA 204.000.000 204.000.000 1 Xem chi tiết
11 vn0101379909 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HOÀN NGUYÊN 189.000.000 189.000.000 1 Xem chi tiết
12 vn0302339800 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VIỆT ĐỨC 43.260.000 43.260.000 1 Xem chi tiết
Tổng cộng: 12 nhà thầu 22.589.301.800 22.726.178.800 54

Danh sách hàng hóa

Mã thuốc Tên thuốc/Tên thành phần của thuốc Tên hoạt chất GĐKLH hoặc GPNK Nước sản xuất Đơn vị tính Số lượng Thành tiền (VNĐ)
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 451 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 453 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24896 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38667 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cải cách không vui sướng mà đau đớn; không ai có thể thay đổi chính mình mà không trải qua đau khổ và vất vả, quốc gia lại càng không thể. "

Thomas Carlyle

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây