Package 1: Generic drug bidding package

        Watching
Tender ID
Views
8
Contractor selection plan ID
Bidding package name
Package 1: Generic drug bidding package
Bidding method
Online bidding
Tender value
23.461.148.225 VND
Publication date
11:20 25/04/2023
Contract Type
All in One
Domestic/ International
Domestic
Contractor Selection Method
Single Stage Two Envelopes
Fields
Goods
Approval ID
248/QĐ-BVTH
Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611
Decision-making agency
Hanoi Kidney Hospital
Approval date
20/04/2023
Tendering result
There is a winning contractor

List of successful bidders

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Contractor's name Winning price Total lot price (VND) Number of winning items Action
1 vn0500235049 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM XUÂN HOÀ 134.591.000 137.918.000 4 See details
2 vn0100108536 CENTRAL PHARMACEUTICAL CPC1.JSC 258.748.200 258.748.200 6 See details
3 vn0103053042 NATIONAL PHYTOPHARMA ONE MEMBER LIABILITY COMPANY LIMITED 3.569.218.200 3.569.218.200 13 See details
4 vn0100109699 HANOI PHARMACEUTICAL AND MEDICAL EQUIPMENT IMPORT EXPORT JOINT STOCK COMPANY 6.791.447.600 6.924.257.600 18 See details
5 vn3701538659 VIMEDIMEX BINH DUONG ONE MEMBER COMPANY LIMITED 47.289.800 47.289.800 2 See details
6 vn0105383141 BENEPHAR COMPNAY LIMITED 261.960.000 262.700.000 1 See details
7 vn0300523385 SAIGON PHARMACEUTICAL COMPANY LIMITED 2.615.000.000 2.615.000.000 2 See details
8 vn0100776036 DONG DO PHARMACEUTICAL CO., LTD 2.902.500.000 2.902.500.000 1 See details
9 vn4100259564 BINH ĐINH PHARMACEUTICAL AND MEDICAL EQUIPMENT JOINT STOCK COMPANY 5.572.287.000 5.572.287.000 4 See details
10 vn0301445281 THUGICO., LTD 204.000.000 204.000.000 1 See details
11 vn0101379909 ALTER PHARMA COMPANY LIMITED 189.000.000 189.000.000 1 See details
12 vn0302339800 VIETDUC PHARMACEUTICAL CO.,LTD 43.260.000 43.260.000 1 See details
Total: 12 contractors 22.589.301.800 22.726.178.800 54

List of goods

Medicine Code Drug name/Ingredient name Active name GDKLH or GPNK Country of manufacture Calculation Unit Amount into money
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
G.01 Atropin sulfat Atropin sulfat VD-24376-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 100 43.500
G.07 Fresofol 1% Mct/Lct Propofol 1% (10mg/ml) VN-17438-13 Áo Ống 90 2.331.000
G.08 NEOSTIGMIN KABI Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml VD-34331-20 Việt Nam Ống 50 295.000
G.11 Stugeron Cinnarizine VN-14218-11 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Thái Lan Viên 30.000 22.290.000
G.12 Dimedrol Diphenhydramin VD-23761-15 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Ống 500 247.500
G.17 Gardenal 100mg Phenobarbital VD-29163-18 Việt Nam Viên 100 23.100
G.19 Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin VN-22785-21 Nhà sản xuất: Đức; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Slovenia Viên 500 33.647.000
G.20 Xatral XL 10mg Alfuzosin HCl VN-22467-19 Pháp Viên 700 10.703.700
G.22 Pokemin Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt III Hydroxid polymaltose VD-31131-18 Việt Nam Ống 37.000 261.960.000
G.24 Necrovi Sắt (dưới dạng Sắt sucrose) VD-28439-17 Việt Nam Lọ 2.500 175.000.000
G.26 Tardyferon B9 Ferrous Sulfate + Acid folic VN-16023-12 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Viên 21.000 59.829.000
G.27 Gemapaxane Enoxaparin natri VN-16313-13 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Ý Bơm tiêm 12.000 1.140.000.000
G.28 Transamin Tablets Tranexamic acid VN-17416-13 Thái Lan Viên 500 1.925.000
G.29 Volulyte 6% Mỗi túi 500ml chứa: Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30gam; Natri acetat trihydrate 2,315gam; Natri clorid 3,01gam; Kali clorid 0,15gam; Magnesi clorid hexahydrat 0,15gam VN-19956-16 Đức Túi 30 2.547.000
G.30 Recormon Epoetin beta QLSP-821-14 Đức Bơm tiêm 10.500 2.408.227.500
G.31 Epokine Prefilled injection 2000Units/0,5ml Erythropoietin VN-14503-12 Hàn Quốc Bơm tiêm 21.500 2.902.500.000
G.32 Nanokine 2000 IU Recombinant Human Erythropoietin alfa QLSP-920-16 Việt Nam Lọ 20.000 2.440.000.000
G.33 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1210-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 60 71.788.500
G.34 Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta SP3-1209-20 CSSX: Thụy Sĩ; Đóng gói và xuất xưởng: Đức Bơm tiêm 400 678.300.000
G.37 Nicardipine Aguettant 10mg/10ml Nicardipin hydrochlorid VN-19999-16 (Có QĐ gia hạn số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Pháp Ống 200 24.999.800
G.39 Coveram 10mg/10mg Perindopril arginine 10mg (tương ứng 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg VN-18632-15 Ailen Viên 1.500 15.184.500
G.40 Coveram 5mg/5mg Perindopril arginine 5mg; (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg VN-18635-15 Ailen Viên 6.500 42.828.500
G.41 Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg Perindopril arginine (tương ứng với 3,395mg perindopril) 5 mg; Indapamide 1,25 mg VN-18353-14 Pháp Viên 2.000 13.000.000
G.42 Fenosup Lidose Fenofibrate VN-17451-13 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Bỉ Viên 1.300 6.847.100
G.44 Cồn 70 độ Cồn 70 độ VS-4961-16 (gia hạn giấy ĐKLH theo QĐ số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023) Việt Nam Chai 5.500 98.450.000
G.45 Povidon iod 10% Povidon iodin VD-32126-19 Việt Nam Chai 1.500 35.850.000
G.54 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 1.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21178-18 Singapore Túi 32.000 2.501.696.000
G.55 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 2.5% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21180-18 Singapore Túi 11.000 859.958.000
G.56 Dianeal Low Calcium (2.5mEq/l) Peritoneal Dialysis Solution with 4.25% Dextrose Calci Chloride + Dextrose hydrous + Magie Chloride + Natri Chloride + Natri lactate VN-21179-18 Singapore Túi 1.000 78.178.000
G.57 Bitolysis 1,5% low calci Dextro monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O+ Magnesi clorid 6H2O VD-18930-13 Việt Nam Túi 12.000 839.916.000
G.58 Bitolysis 2,5% Low calci Dextrose monohydrat + Natri clorid + Natri lactat + Calci clorid 2H2O + Magnesi clorid 6H2O VD-18932-13 Việt Nam Túi 6.000 419.958.000
G.59 Kydheamo - 2A Natri clorid + Calci clorid.2H2O + Kali clorid + Magnesi clorid.6H2O + Acid acetic + Dextrose. VD-28707-18 Việt Nam Can 15.000 1.979.775.000
G.60 Kydheamo - 1B Natri hydrocarbonat VD-29307-18 Việt Nam Can 18.000 2.332.638.000
G.62 Seduxen 5mg Diazepam VN-19162-15 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Hungary Viên 300 378.000
G.63 Tanganil 500mg Acetylleucine VN-22534-20 Pháp Viên 1.200 5.534.400
G.66 Kaleorid Kali chlorid VN-15699-12 Đan Mạch Viên 2.000 4.200.000
G.67 Nephrosteril L-Alanin 1,575g, L-Arginin 1,225g, Amino-acetic acid (Glycin) 0,80g, L-Histidin 1,075g, L-Isoleucin 1,275g, L-Leucin 2,575g, L-Lysin monoacetat 2,5025g (tương đương 1,775g L-Lysin), L-Methionin 0,70g, L-Phenylalanin 0,95g, L-Prolin 1,075g, L-Serin 1,125g, L-Threonin 1,20g, L-Tryptophan 0,475g, L-Valin 1,55g, Acetylcystein 0,125g (tương đương 0,0925g L-Cystein), L-Malic acid 0,375g, Acid acetic 99% (acid acetic băng) 0,345g VN-17948-14 Áo Chai 3.200 293.760.000
G.68 Kidmin Mỗi 200ml chứa: L-Tyrosin; Acid L-Aspartic; Aicd L-Glutamic; L-Serine; L-Histidin; L-Prolin; L-Threonin; L-Phenylalanin; L-Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L-Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; L- Tryptophan; L- Cystein. VD-28287-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 2.000 230.000.000
G.69 Aminoleban Mỗi 200ml chứa: L-Arginin HCl; L-Histidin.HCl.H2O; L-Methionin; L-Phenylalanin; L-Threonin; L-Valin; Glycin; L-Lysin HCl; L-Tryptophan; L-Leucine; L-Isoleucin; L-Prolin; L-Serin; L-Alanin; L-Cystein.HCl.H2O VD-27298-17 Gia hạn số: 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023 Việt Nam Chai 200 20.800.000
G.70 Neoamiyu L-Isoleucine + L-Leucine + L-Lysine acetate + L-Methionine + L-Phenylalanine + L-Threonine + L-Tryptophan + L-Valine + L-Alanine + L-Arginine + L-Aspartic acid + L-Glutamic acid + L-Histidine + L-Proline + L-Serine + L-Tyrosine + Glycine VN-16106-13 (Có QĐ gia hạn số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022) Nhật Túi 1.000 116.258.000
G.71 GLUCOSE 10% Mỗi 100ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat ) 10g VD-25876-16 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai 50 521.500
G.72 GLUCOSE 20% Dextrose 20g/100ml VD-29314-18 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Việt Nam Chai nhựa 150 1.827.000
G.73 GLUCOSE 30% Glucose khan 30g/100ml VD-23167-15 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, Quyết định số: 201/QĐ-QLD ngày 20/04/2022 V/v gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký (20/4/2022) Việt Nam Chai 50 735.000
G.74 GLUCOSE 5% Mỗi 100 ml chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 5g VD-28252-17 công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 850 7.140.000
G.75 KALI CLORID KABI 10% Kali clorid 1g/10ml VD-19566-13 kèm công văn số 3958/QLD-ĐK ngày 18/03/2016 về việc bổ sung quy cách đóng gói, công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 V/v ban hành danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 Việt Nam Ống 200 462.000
G.76 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, công văn số 9663/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 V/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 50.000 732.000.000
G.77 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 3.000 21.420.000
G.78 NATRI CLORID 0,9% Natri clorid 0,9g/100ml VD-21954-14 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 190.000 1.253.810.000
G.79 RINGER LACTATE Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calci clorid.2H2O 0,135g; VD-22591-15 kèm công văn số 14017/QLD-ĐK ngày 23/7/2018 V/v thay đổi tên công ty đăng ký, công ty sản xuất, cập nhật tên công ty đăng ký và sản xuất thuốc trên mẫu nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, quyết định 62/QĐ-QLD ngày 08/2/2023 V/v công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 1) Việt Nam Chai nhựa 150 1.080.000
G.81 Ideos Calci carbonate + Cholecalciferol (Vitamin D3) VN-19910-16 (CV gia hạn số 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022), hạn 30/12/2027 France Viên 60.000 204.000.000
G.82 Briozcal Calci (dưới dạng Calci carbonat 1,25g) + Vitamin D3 VN-22339-19 Australia Viên 70.000 189.000.000
G.83 Caldihasan Calci carbonat + vitamin D3 VD-34896-20 Việt Nam Viên 51.500 43.260.000
G.87 Plendil Plus Felodipin, Metoprolol succinat VN-20224-17 Thụy Điển Viên 200 1.479.200
G.88 Hydrocortison-Lidocain-Richter Hydrocortisone acetate; Lidocaine hydrocloride VN-17952-14 Gia hạn số: 573/QĐ-QLD ngày 23/09/2022 (TKHQ+Thẻ kho+ Hóa đơn) Hungary Lọ 20 700.000
Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 8508 Projects are waiting for contractors
  • 460 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 477 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 24894 Tender notices posted in the past month
  • 38683 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second