Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Hồ sơ dự thầu của nhà thầu đạt yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, có giá dự thầu thấp hơn giá gói thầu được phê duyệt
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8316961300 | Liên danh Hộ Kinh doanh Cửa hàng Hóa Sinh Hà Nội và CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ABT | 317.079.000 VND | 317.079.000 VND | 60 ngày |
# | Tên nhà thầu | Vai trò |
---|---|---|
1 | Hộ Kinh doanh Cửa hàng Hóa Sinh Hà Nội | Liên danh chính |
2 | CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ABT | Liên danh phụ |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Agar |
Agar-TQ
|
5 | Kg | Hóa chất tạo gel dạng bột trắng mịn, chuyên biệt cho pha chế môi trường phân lập vi khuẩn, nấm. | Trung quốc | 500.000 | |
2 | Beef extract |
Beef extract-Himedia
|
7 | Kg | - Màu vàng nhạt đến vàng nhạt. - Tự do hòa tan trong nước cất/nước tinh khiết, không hòa tan trong rượu. - Lưu trữ dưới 30 °C | Ấn Độ | 2.500.000 | |
3 | Ca3(PO4)2 |
Ca3(PO4)2-XL
|
1.5 | Kg | - Dạng bột màu trắng - Thành phần phần trăm: Ca 38,76%, 41,26% O, P 19,97% | Trung Quốc | 900.000 | |
4 | CaCl2 |
CaCl2-Himedia
|
1.5 | Kg | - Dạng bột - Độ tinh khiết ≥ 95.0 % | Ấn Độ | 500.000 | |
5 | Chloramphenicol |
Chloramphenicol-Sigma
|
2 | Chai | Quy cách: 1g/chai | USA | 1.600.000 | |
6 | CMC |
CMC-Merck
|
4 | Kg | Sử dụng làm đặc và để ổn định nhũ tương | Đức | 400.000 | |
7 | Cồn 96 |
CON96-TQ
|
27 | Lít | - Cồn tuyệt đối (Ethanol Absolute) - Sử dụng trong nghiên cứu | Trung Quốc | 30.000 | |
8 | FeCl3 |
FeCl3-Merck
|
1.5 | Kg | - Nồng độ: 96 ± 1% - Tỷ trọng 25°C : ≥42 g/ ml - pH : ≤ 2 - FeCl2 : ≤ 2% | Đức | 600.000 | |
9 | FeSO4 |
FeSO4-Merck
|
1.5 | Kg | Độ tinh khiết ≥ 99% | Đức | 800.000 | |
10 | KCl |
KCl-Merck
|
3 | Kg | - Khối lượng phân tử: 74.55 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99.5 % | Đức | 500.000 | |
11 | KH2PO4 |
KH2PO4-XL
|
2 | Kg | - Khối lượng phân tử: 174.18 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % | Trung Quốc | 1.100.000 | |
12 | Lactose |
Lactose -XL
|
4 | Kg | - Thành phần điển hình Lactose 99.8% - Bột trắng, tơi, cấu trúc tinh thể - Tổng số vi khuẩn hiếu khí <100/g | Trung Quốc | 200.000 | |
13 | Meat extract |
Meat extract-Himedia
|
7 | Kg | - Môi trường tổng hợp dùng trong nuôi cấy vi sinh vật. - pH = 5.5 – 7.0 - Dạng bột | Ấn Độ | 1.500.000 | |
14 | MgSO4 |
MgSO4-XL
|
2 | Kg | - Khối lượng phân tử: 32.04 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99.5 % | Trung Quốc | 1.100.000 | |
15 | MnSO4 |
MnSO4-Himedia
|
1.5 | Kg | - Khối lượng phân tử:169.02 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % | Ấn Độ | 800.000 | |
16 | NaCl |
NaCl-TQ
|
5 | Kg | - Khối lượng phân tử: 58.44 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99% - Hóa chất dạng bột | Trung Quốc | 200.000 | |
17 | NaNO3 |
NaNO3-Merck
|
1.5 | Kg | - Khối lượng phân tử: 84.9947 g/mol - Dạng hạt màu trắng. - Natri Nitrat 99% | Đức | 500.000 | |
18 | Nước cất 1 lần |
NC1L-VN
|
200 | Lít | Chất lượng tương đương với Nước dùng trong phòng thí nghiệm để phân tích loại 3 theo TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987) | Việt Nam | 10.000 | |
19 | Nước cất 2 lần |
NC2L-VN
|
200 | Lít | Chất lượng tương đương với Nước dùng trong phòng thí nghiệm để phân tích loại 2 theo TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987) | Việt Nam | 20.000 | |
20 | Pepton |
Pepton-TQ
|
9 | Kg | - Dùng pha chế môi trường nuôi phân lập vi khuẩn, nấm. - Thủy phân từ thịt | Trung Quốc | 1.200.000 | |
21 | Potato dextro agar |
Potato dextro agar-TQ
|
7 | Kg | - Môi trường nuôi cấy Vi Sinh - Dạng bột, chiết xuất từ khoai tây - pH (10.00 g/L): 5.5-6.5 - Hòa tan trong nước - Độ tinh khiết: > 98 % | Trung Quốc | 1.500.000 | |
22 | Rose Bengal |
Rose Bengal-Himedia
|
1.5 | Chai | - Môi trường tổng hợp dùng trong nuôi cấy vi sinh - Dạng bột - Quy cách đóng gói: 500g/chai | Ấn Độ | 1.200.000 | |
23 | Soya pepton |
Soya pepton-Himedia
|
8 | Kg | - Bảo quản khô ở nhiệt độ phòng - Hoà tan trong nước | Ấn Độ | 1.200.000 | |
24 | Tinh bột tan |
TBT-XL
|
4 | Kg | - Khối lượng phân tử: (164.14)n g/mol - Độ tinh khiết ≥ 95 % | Trung Quốc | 300.000 | |
25 | Yeast Extract |
Yeast Extract-Himedia
|
7 | Kg | - Môi trường tổng hợp nuôi cấy vi sinh vật chứa amino acids và các vitamin nhóm B chiết xuất từ nấm men Saccharomyces. - pH = 6.1 – 7.1. - Dạng bột | Ấn Độ | 1.300.000 | |
26 | 2,4-dichlorophenoxyacetic acid |
2,4-DPA-Sigma
|
1 | Chai | - Hóa chất dùng trong nuôi cấy mô thực vật; Dạng bột; - Công thức: C8H6O3Cl2; - Khối lượng phân tử: 210 g/mol; - Độ tinh khiết 97% - Quy cách đóng gói: 25g/chai | USA | 789.000 | |
27 | 50x TAE buffer (1L) |
50x TAE buffer-Sigma
|
2 | Chai | - Dạng dung dịch - Dùng điện di sản phẩm PCR - Nồng độ: 50X | USA | 4.300.000 | |
28 | 5-Bromo-4-Chloro-3-Indolyl -D-Galactopyranoside (X-Gal) |
BCIDG-Sigma
|
1 | Lọ | - Độ sạch ≥ 98% - Quy cách đóng gói: 1g/lọ | USA | 5.200.000 | |
29 | Agar |
Agar-Merck
|
5 | Kg | - Hóa chất tạo gel dạng bột trắng mịn, đồng nhất chuyên biệt cho phân tích DNA/RNA | Đức | 520.000 | |
30 | Ampicilline |
Ampicilline-MERCK
|
1 | Lọ | - Kháng sinh dùng trong nuôi cấy vi sinh. - Dạng bột - Hoạt lực ≥845 μg/mg - Quy cách đóng gói: 5g/lọ | Đức | 4.200.000 | |
31 | Bacto agar |
BA-Sigma
|
1 | Chai | - Dạng hạt mịn, màu sáng - Quy cách đóng gói: 500g/chai | USA | 3.500.000 | |
32 | Bacto Dextrose |
BD-Sigma
|
1 | Chai | - Môi trường nuôi cấy vi khuẩn. - Quy cách đóng gói: 500g/chai | USA | 3.500.000 | |
33 | Bacto Peptone |
BP-Sigma
|
1 | Chai | - Môi trường nuôi cấy vi khuẩn. - Bột màu vàng nhạt đến vàng nâu - Quy cách đóng gói: 500g/chai | USA | 3.500.000 | |
34 | Bacto Tryptone |
BT-Sigma
|
1 | Chai | - Môi trường Vi sinh dạng bột - pH (2% solution): 6.5-7.5 - Total Nitrogen (TN): ≥ 10% - Quy cách đóng gói: 500g/chai | USA | 3.500.000 | |
35 | Bacto Yeast Extract |
BYE-Sigma
|
1 | Chai | - Chiết xuất nấm men - Quy cách đóng gói: 500g/chai | USA | 3.500.000 | |
36 | BAP |
BAP-MERCK
|
2 | Chai | - Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tan trong NaOH - Trọng lượng phân tử C12H11N5 = 225.25 g/mol - Quy cách đóng gói: 5g/chai | Đức | 3.876.000 | |
37 | CaCl2.H2O |
CaCl2.H2O-TQ
|
1 | Chai | - Chất rắn, màu trắng - Quy cách đóng gói: 500g/chai | Trung Quốc | 89.000 | |
38 | Chloroform |
Chloroform-MERCK
|
2 | Chai | - Hóa chất phân tích - Độ tinh khiết ≥ 97.5 % - Quy cách đóng gói: 1 lít/chai | Đức | 4.400.000 | |
39 | CoCl2.6H2O |
CoCl2.6H2O-TQ
|
1 | Chai | - Hóa chất dùng nuôi cấy mô thực vật - Dạng bột - Quy cách đóng gói: 100g/chai | Trung Quốc | 363.000 | |
40 | Cồn 96 |
CON96-VN
|
15 | Lít | - Cồn trắng y tế 96 độ, sát trùng, diệt khuẩn - Sử dụng sát bề mặt khi thực hiện thí nghiệm phân tích | Việt Nam | 27.000 | |
41 | CuSO4.5H2O |
CuSO4.5H2O-TQ
|
2 | Chai | - Khối lượng phân tử: 249.69 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % - Quy cách đóng gói: 500g/chai | Trung Quốc | 221.000 | |
42 | DNA ladder 1 kb |
DNA ladder 1 kb-BIOLINE
|
4 | Ống | - Là thang DNA chuẩn để ước tính kích thước của axit nucleic từ 200 bp đến 10 kb. - Nồng độ: 0.5 µg/µL - Bảo quản: -20°C - Quy cách đóng gói: 100 lanes/ống | Anh | 2.800.000 | |
43 | dNTP (25 mM) |
dNTP-BIOLINE
|
2 | Lọ | - Chứa các dung dịch nước trộn sẵn của dATP, dCTP, dGTP và dTTP, mỗi dung dịch ở nồng độ cuối cùng là 25mM - Độ tinh khiết ≥ 99% - Nồng độ: 2mM mỗi loại nucleotide - pH: 7.3 - 7.5 - Không nhiễm các nuclease, DNA của người và vi sinh vật khác - Quy cách đóng gói: 1ml/lọ | Anh | 1.500.000 | |
44 | Đường |
DUONG-VN
|
15 | Kg | - Đường Glucose dạng bột - Độ tinh khiết 99% | Việt Nam | 18.000 | |
45 | Isoamyl alcohol |
Isoamyl alcohol-MERCK
|
1 | Chai | - Khối lượng phân tử: 88.15 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % - Quy cách đóng gói: 1 lít/chai | Đức | 4.200.000 | |
46 | NaCl |
NaCl-MERCK
|
1 | Chai | - Khối lượng phân tử: 58.44 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99% - Hóa chất dạng bột - Quy cách đóng gói: 500g/chai | Đức | 3.100.000 | |
47 | PCR master mix |
PCR master mix-BIOLINE
|
5 | Ống | - Có thể điện di trực tiếp các sản phẩm PCR. - Độ nhạy và hiệu suất cao. - Khuếch đại các gen mục tiêu lên đến 6 kb từ genomic DNA và lên đến 20 kb từ DNA của virus. - Quy cách đóng gói: 100 phản ứng/ống | Anh | 1.300.000 | |
48 | Primer |
Primer-Genewiz
|
50 | Ống | - Nồng độ tổng hợp: 25nmol - Nồng độ mồi tối thiếu: 3 Ods - Mồi cung cấp dưới dạng tinh sạch khử muối và được làm đông khô. - Quy cách đóng gói: 15-60 nucleotid/ống | USA | 400.000 | |
49 | Pured - Agarose |
PURE-AG, MERCK
|
1 | Chai | - Dạng bột - Bảo quản ở 15-30oC - Quy cách đóng gói: 500g/chai | Đức | 9.900.000 | |
50 | Genomic DNA Mini Kit |
PURE-DNA - ABT
|
1 | Bộ | - Bao gồm đầy đủ tất cả các thành phần - Loại được chất ức chế có trong mẫu - Nhanh chóng: <60 phút - Quy cách đóng gói: 250 mẫu/bộ | Việt Nam | 10.000.000 | |
51 | Redsafe nucleic acid staining solution |
RED NA-SIGMA
|
1 | Ống | - Phát ra huỳnh quang màu xanh lá cây - Có độ nhạy tương đương EtBr hoặc nhạy hơn thế - Không độc, không gây đột biến và không gây ung thư; Không tạo ra chất thải độc hại - Quy cách đóng gói: 1ml/ống | USA | 4.600.000 | |
52 | Sample loading buffer (5x) |
SAMPLE LB-SIGMA
|
2 | Ống | - Bộ đệm tải giúp đơn giản khi sử dụng và tiết kiệm hơn: Sau khi hoà thuốc nhuộm với DNA, có thể nạp trực tiếp hỗn hợp lên gel để điện di. - Quy cách đóng gói: 1ml/ống | USA | 2.200.000 | |
53 | Trisbase |
TRIBASE-HIMEDIA
|
1 | Chai | - Hóa chất sử dụng cho sinh học phân tử - Dạng hạt - Công thức:C₄H₁₁NO₃ - Khối lượng phân tử: 121.1 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99 % - Quy cách đóng gói: 500g/chai | Ấn Độ | 5.400.000 | |
54 | Bột Talc |
BOT TALC-VN
|
1.000 | Kg | - Dạng bột màu trắng - Sử dụng là chất độn, chất chống cháy, bột chống dính, bột tráng khuôn. | Việt Nam | 9.000 | |
55 | Cao Lanh |
CAO LANH-VN
|
1.000 | Kg | - Dạng bột | Việt Nam | 5.000 | |
56 | K2HPO4 |
K2HPO4-TQ
|
2 | Kg | - Trọng lượng phân tử: 174.18 g/mol - Cho môi trường nuôi cấy mô thực vật, nuôi cấy vi sinh, thử nghiệm hóa học - Sản phẩm dạng tinh thể hút ẩm màu trắng hoặc dạng bột. | Trung Quốc | 200.000 | |
57 | K2SO4 |
K2SO4-TQ
|
2 | Kg | - Khối lượng phân tử: 174.25 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 97 % | Trung Quốc | 300.000 | |
58 | KH2PO4 |
KH2PO4-TQ
|
5.5 | Kg | - Khối lượng phân tử:174.18 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 98 % | Trung Quốc | 96.000 | |
59 | MgSO4 |
MgSO4-TQ
|
3.5 | Kg | - Khối lượng phân tử: 246.47 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 97 % | Trung Quốc | 120.000 | |
60 | MgSO4.7H2O |
MgSO4.7H2O-HIMEDIA
|
2 | Kg | - Khối lượng phân tử: 120.37 g/mol - Độ tinh khiết ≥ 99.5 % - Hóa chất dạng bột | Ấn Độ | 1.500.000 | |
61 | Pepton |
Pepton-HIMEDIA
|
2 | Chai | - Môi trường tổng hợp dùng nuôi cấy vi sinh trong tạo dòng gen - Thủy phân từ Casein - Quy cách đóng gói: 500g/chai | Ấn Độ | 800.000 | |
62 | Rỉ mật |
RIMAT-VN
|
49.5 | Kg | - Hàm lượng đường từ 49 đến 51% - Hàm lượng Brix 75% | Việt Nam | 30.000 | |
63 | Bình định mức 250ml |
BDM 250-GENLAB
|
10 | Cái | - Bình thủy tinh trắng có chia vạch - Thể tích: 250ml | Trung Quốc | 80.000 | |
64 | Bình định mức 50ml |
BDM 50-GENLAB
|
10 | Cái | - Bình thủy tinh trắng có chia vạch - Thể tích: 50ml | Trung Quốc | 50.000 | |
65 | Bình tam giác 250ml |
BTG 250-SIMAX
|
180 | Cái | - Chất liệu: Thủy Tinh - Chịu được nhiệt độ 121°C trong điều kiện hấp khử trùng - Thể tích: 250ml | CH Séc | 50.000 | |
66 | Bình tam giác 500ml |
BTG 500-SIMAX
|
40 | Cái | - Chất liệu: Thủy Tinh - Chịu được nhiệt độ 121 °C trong điều kiện hấp khử trùng - Thể tích: 500ml | CH Séc | 70.000 | |
67 | Cốc đong 1000ml |
CD 1000-KARTELL
|
10 | Cái | - Dung tích: 1000ml - Chất liệu nhựa PP | Ý | 150.000 | |
68 | Cốc đong 250ml |
CD 250-KARTELL
|
10 | Cái | - Dung tích: 250ml - Chất liệu nhựa PP | Ý | 30.000 | |
69 | Cốc đong 500ml |
CD 500-KARTELL
|
10 | Cái | - Dung tích: 500ml - Chất liệu nhựa PP | Ý | 100.000 | |
70 | Đầu tip 1000 ml |
DT 1000-MIDA
|
2 | Túi | - Bằng nhựa polypropylene - Tương thích với nhiều loại Micropipet - Hấp khử trùng ở 121°C trong vòng 15 phút - Quy cách đóng gói: 1000 tip/túi | Việt Nam | 400.000 | |
71 | Đầu tip 200 ml |
DT 200-MIDA
|
1 | Túi | - Bằng nhựa polypropylene - Tương thích với nhiều loại Micropipet - Hấp khử trùng ở 121°C trong vòng 15 phút - Quy cách đóng gói: 1000 tip/túi | Việt Nam | 400.000 | |
72 | Đầu tip 5000 ml |
DT 5000-MIDA
|
2 | Túi | - Bằng nhựa polypropylene - Tương thích với nhiều loại Micropipet - Hấp khử trùng ở 121°C trong vòng 15 phút - Quy cách đóng gói: 1000 tip/túi | Việt Nam | 500.000 | |
73 | Đèn cồn |
DENCON-VN
|
10 | Cái | - Dung tích 250ml | Việt Nam | 30.000 | |
74 | Ống đong |
OD 10-GENLAB
|
10 | Cái | - Chất liệu: nhựa PP - Chia vạch, có chân đứng - Thể tích: 10ml | Trung Quốc | 40.000 | |
75 | Ống đong |
OD 25-GENLAB
|
10 | Cái | - Chất liệu: nhựa PP - Chia vạch, có chân đứng - Thể tích: 25ml | Trung Quốc | 50.000 | |
76 | Ống đong |
OD 50-GENLAB
|
10 | Cái | - Chất liệu: nhựa PP - Chia vạch, có chân đứng - Thể tích: 50ml | Trung Quốc | 70.000 | |
77 | Ống eppendorf 1.5ml |
EPP 1,5-APTACA
|
2 | Túi | - Đáy tròn, nắp nhấn, bằng nhựa polypropylene - Quy cách đóng gói: 1000 ống/túi | Ý | 400.000 | |
78 | Cán dao |
CANDAO
|
6 | Cái | - Thép không gỉ - Chịu được nhiệt độ cao | Pakistan | 20.000 | |
79 | Chai Duran (100ml) |
CHAI 100-DURAN
|
10 | Chai | - Đồng bộ với chai gồm nắp vặn xanh nhựa PP, và vòng đệm PP giúp không đọng nước khi rót. - Nhiệt độ tiệt trùng cho nắp và vòng đệm là 140°C. - Nhiệt độ giới hạn cho lớp nhựa PU phủ ngoài từ -30°C đến +135°C - Thể tích: 100ml | Đức | 300.000 | |
80 | Chai Duran (250ml) |
CHAI 250-DURAN
|
10 | Chai | - Đồng bộ với chai gồm nắp vặn xanh nhựa PP, và vòng đệm PP giúp không đọng nước khi rót. - Nhiệt độ tiệt trùng cho nắp và vòng đệm là 140°C. - Nhiệt độ giới hạn cho lớp nhựa PU phủ ngoài từ -30°C đến +135°C - Thể tích: 250ml | Đức | 300.000 | |
81 | Chai Duran (500 ml) |
CHAI 500-DURAN
|
10 | Chai | - Đồng bộ với chai gồm nắp vặn xanh nhựa PP, và vòng đệm PP giúp không đọng nước khi rót. - Nhiệt độ tiệt trùng cho nắp và vòng đệm là 140°C. - Nhiệt độ giới hạn cho lớp nhựa PU phủ ngoài từ -30°C đến +135°C - Thể tích: 500ml | Đức | 300.000 | |
82 | Chai Duran (1000 ml) |
CHAI 1000-DURAN
|
10 | Chai | - Đồng bộ với chai gồm nắp vặn xanh nhựa PP, và vòng đệm PP giúp không đọng nước khi rót. - Nhiệt độ tiệt trùng cho nắp và vòng đệm là 140°C. - Nhiệt độ giới hạn cho lớp nhựa PU phủ ngoài từ -30°C đến +135°C - Thể tích: 1000ml | Đức | 300.000 | |
83 | Chai thủy tinh 1000 ml |
CTT 1000-GENLAB
|
10 | Chai | - Chai thủy tinh trắng - Thể tích: 1000ml | Trung Quốc | 200.000 | |
84 | Cốc đong chia vạch 100ml |
CDONG 100-GENLAB
|
5 | Cái | - Chất liệu: nhựa PP - Chia vạch - Thể tích: 100ml | Trung Quốc | 100.000 | |
85 | Cốc đong chia vạch 20ml |
CDONG 20-GENLAB
|
5 | Cái | - Chất liệu: nhựa PP - Chia vạch - Thể tích: 200ml | Trung Quốc | 80.000 | |
86 | Đèn cồn |
DCON-TQ
|
3 | Cái | - Dung tích: 100ml | Trung Quốc | 23.000 | |
87 | Đĩa cấy |
DIACAY-SPL
|
2 | Cái | - Đĩa nhựa trong suốt - Khả năng xếp chồng tốt | Hàn Quốc | 57.000 | |
88 | Hộp lưu trữ mẫu lạnh đông |
HLTLD-SPL
|
18 | Hộp | - Nhựa PP, lưu trữ âm sâu ống cryo tube 1.5ml, 1.8ml, 2.0ml | Hàn Quốc | 100.000 | |
89 | Lưỡi dao số 11 |
LDAO-B.Braun
|
3 | Hộp | - Thép không gỉ - Chịu được nhiệt độ cao | Đức | 171.000 | |
90 | Microtip 10µl |
MICROTIP 10-TQ
|
8 | Túi | - Bằng nhựa polypropylene - Tương thích với nhiều loại Micropipet - Hấp khử trùng ở 121°C trong vòng 15 phút - Quy cách đóng gói: 1000 tip/túi | Trung Quốc | 200.000 | |
91 | Microtip 1000µl |
MICROTIP 1000-APTACA
|
8 | Túi | - Bằng nhựa polypropylene - Tương thích với nhiều loại Micropipet - Hấp khử trùng ở 121°C trong vòng 15 phút - Quy cách đóng gói: 1000 tip/túi | Ý | 300.000 | |
92 | Microtip 200µl |
MICROTIP 200-APTACA
|
8 | Túi | - Bằng nhựa polypropylene - Tương thích với nhiều loại Micropipet - Hấp khử trùng ở 121°C trong vòng 15 phút - Quy cách đóng gói: 1000 tip/túi | Ý | 200.000 | |
93 | Ống ly tâm 1,5 ml |
OLT 1,5-Gunster
|
8 | Túi | - Chống chịu hóa chất và nhiệt độ tốt (chịu nhiệt độ tiệt trùng 121oC trong vòng 15 phút), - Thân tube có chia vạch - Quy cách đóng gói: 500 ống/túi | Đài Loan | 400.000 | |
94 | Ống nghiệm |
ONGHIEM-DURAN
|
20 | Cái | - Chất liệu: thủy tinh trắng - Đáy tròn | Đức | 7.000 | |
95 | Panh |
PANH-PAKISTAN
|
3 | Cái | - Độ bền cao - Chất liệu: inox | Pakistan | 90.000 | |
96 | Parafilm |
Parafilm-SIGMA
|
1 | Cuộn | - Dạng cuộn - Loại màng nhiệt nhựa dẻo, có khả năng chống ẩm | USA | 4.000.000 | |
97 | PCR tube 0,2 ml |
TUBE 0,2-Gunster
|
1 | Túi | - Nắp phẳng, đáy nhọn, dễ ghi trên nắp - Hấp khử trùng, phù hợp với các thiết bị PCR - Quy cách đóng gói: 500 ống/túi | Đài Loan | 2.700.000 | |
98 | Que cấy |
QCAY-VN
|
2 | Bộ | - Ứng dụng trong nuôi cấy vi sinh - Chịu được nhiệt độ cao 121°C trong điều kiện hấp khử trùng | Việt Nam | 150.000 | |
99 | Khẩu trang PTN |
KT PTN-VN
|
15 | Hộp | Khẩu trang y tế 3 lớp với 2 lớp ngoài cùng sử dụng vải không dệt Poly Propylene và lớp trong dùng lớp chống vi khuẩn, nấm, virus và lọc các loại các hạt bụi loại nhuyễn có hại. | Việt Nam | 150.000 |