Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn1100717956 | CÔNG TY TNHH PHƯƠNG ĐẠT |
12.799.785.659,258 VND | 12.799.785.659 VND | 6 ngày |
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Lý do trượt thầu |
---|---|---|---|---|
1 | vn1100615584 | CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THỦY LỢI LONG AN | Không đạt đánh giá về năng lực và kinh nghiệm | |
2 | vn1101689758 | CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DỊCH VỤ NGÂN HỒNG PHÁT | Không đạt đánh giá về năng lực và kinh nghiệm |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | RẠCH CẦU BÔNG (ĐOẠN PHÍA SAU CHUNG CƯ MỸ PHƯỚC PHƯỜNG 2) | Theo quy định tại Chương V | 0 | * | 2.110.342.900 | ||
1.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 358.12 | 100m2 | 590.569 | 211.494.570 | |
1.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 85.949 | 100m3 | 927.370 | 79.706.524 | |
1.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 2148.72 | m3 | 146.020 | 313.756.094 | |
1.4 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 107.436 | 100m3 | 992.334 | 106.612.396 | |
1.5 | Xúc cỏ rác, cành cây từ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 107.436 | 100m3 | 927.370 | 99.632.923 | |
1.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 107.436 | 100m3 | 1.720.439 | 184.837.084 | |
1.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 107.436 | 100m3/km | 2.594.594 | 278.752.801 | |
1.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 14,9km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 107.436 | 100m3/km | 7.777.193 | 835.550.507 | |
2 | RẠCH CẦU SƠN ĐOẠN 2 (TỪ CẦU ĐINH BỘ LĨNH ĐẾN CẦU SƠN) | Theo quy định tại Chương V | 0 | * | 199.318.966 | ||
2.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 32.28 | 100m2 | 590.569 | 19.063.567 | |
2.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 7.747 | 100m3 | 927.370 | 7.184.335 | |
2.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 193.68 | m3 | 146.020 | 28.281.154 | |
2.4 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 9.684 | 100m3 | 992.334 | 9.609.762 | |
2.5 | Xúc cỏ rác, cành câytừ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 9.684 | 100m3 | 927.370 | 8.980.651 | |
2.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 9.684 | 100m3 | 1.720.439 | 16.660.731 | |
2.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 9.684 | 100m3/km | 2.594.594 | 25.126.048 | |
2.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 16,7 km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 9.684 | 100m3/km | 8.716.720 | 84.412.716 | |
3 | RẠCH BÀ LÁNG ĐOẠN 1 (TỪ NGÃ 3 CẦU SƠN - CẦU BÔNG ĐẾN CẦU BÙI ĐÌNH TÚY) | Theo quy định tại Chương V | 0 | * | 316.965.654 | ||
3.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 47.48 | 100m2 | 590.569 | 28.040.216 | |
3.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 11.395 | 100m3 | 927.370 | 10.567.381 | |
3.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 284.88 | m3 | 146.020 | 41.598.178 | |
3.4 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 14.244 | 100m3 | 992.334 | 14.134.805 | |
3.5 | Xúc cỏ rác, cành câytừ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 14.244 | 100m3 | 927.370 | 13.209.458 | |
3.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 14.244 | 100m3 | 1.720.439 | 24.505.933 | |
3.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 14.244 | 100m3/km | 2.594.594 | 36.957.397 | |
3.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,9 km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 14.244 | 100m3/km | 10.386.990 | 147.952.286 | |
4 | RẠCH BÀ LÁNG ĐOẠN 2 (TỪ NGÃ 3 RẠCH CẦU SƠN - BÀ LÁNG ĐẾN RẠCH BÀ LÁNG NHÁNH) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 308.354.460 | |||
4.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 46.19 | 100m2 | 590.569 | 27.278.382 | |
4.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 11.086 | 100m3 | 927.370 | 10.280.824 | |
4.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 277.14 | m3 | 146.020 | 40.467.983 | |
4.4 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 13.857 | 100m3 | 992.334 | 13.750.772 | |
4.5 | Xúc cỏ rác, cành câytừ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 13.857 | 100m3 | 927.370 | 12.850.566 | |
4.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 13.857 | 100m3 | 1.720.439 | 23.840.123 | |
4.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 13.857 | 100m3/km | 2.594.594 | 35.953.289 | |
4.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,9 km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 13.857 | 100m3/km | 10.386.990 | 143.932.520 | |
5 | RẠCH BÀ LÁNG ĐOẠN 3 (TỪ CẦU CHU VĂN AN HƯỚNG THƯỢNG LƯU RẠCH) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 2.689.551.994 | |||
5.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 45.91 | 100m2 | 590.569 | 27.113.023 | |
5.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 11.018 | 100m3 | 927.370 | 10.217.763 | |
5.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 275.46 | m3 | 146.020 | 40.222.669 | |
5.4 | Nạo vét bùn bằng máy | Theo quy định tại Chương V | 112.022 | 100m3 | 1.970.650 | 220.756.154 | |
5.5 | Nạo vét bùn trong mọi điều kiện bằng thủ công phạm vi cầu | Theo quy định tại Chương V | 612 | m3 | 324.489 | 198.587.268 | |
5.6 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 131.915 | 100m3 | 992.334 | 130.903.740 | |
5.7 | Xúc cỏ rác, cành câytừ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 131.915 | 100m3 | 927.370 | 122.334.014 | |
5.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 131.915 | 100m3 | 1.720.439 | 226.951.711 | |
5.9 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 131.915 | 100m3/km | 2.594.594 | 342.265.868 | |
5.10 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,9 km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 131.915 | 100m3/km | 10.386.990 | 1.370.199.786 | |
6 | RẠCH BÀ LÁNG ĐOẠN 4 (TỪ CẦU CHU VĂN AN ĐẾN THỬA 33 TỜ 77 BĐĐC PHƯỜNG 12 (ĐỐI DIỆN TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM)) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 712.105.201 | |||
6.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 106.67 | 100m2 | 590.569 | 62.995.995 | |
6.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 25.601 | 100m3 | 927.370 | 23.741.599 | |
6.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 640.02 | m3 | 146.020 | 93.455.720 | |
6.4 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 32.001 | 100m3 | 992.334 | 31.755.680 | |
6.5 | Xúc cỏ rác, cành cây từ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 32.001 | 100m3 | 927.370 | 29.676.767 | |
6.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 32.001 | 100m3 | 1.720.439 | 55.055.768 | |
6.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 32.001 | 100m3/km | 2.594.594 | 83.029.603 | |
6.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,9 km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 32.001 | 100m3/km | 10.386.990 | 332.394.067 | |
7 | RẠCH BÀ LÁNG ĐOẠN 4 (TỪ ĐỐI DIỆN TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM ĐẾN CẦU BÙI ĐÌNH TÚY) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 1.242.938.963 | |||
7.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 40.01 | 100m2 | 590.569 | 23.628.666 | |
7.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 9.602 | 100m3 | 927.370 | 8.904.607 | |
7.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 240.06 | m3 | 146.020 | 35.053.561 | |
7.4 | Nạo vét bùn bằng máy | Theo quy định tại Chương V | 48.448 | 100m3 | 1.970.650 | 95.474.051 | |
7.5 | Nạo vét bùn trong mọi điều kiện bằng thủ công phạm vi cầu | Theo quy định tại Chương V | 153 | m3 | 324.489 | 49.646.817 | |
7.6 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 61.981 | 100m3 | 992.334 | 61.505.854 | |
7.7 | Xúc cỏ rác, cành câytừ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 61.981 | 100m3 | 927.370 | 57.479.320 | |
7.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 61.981 | 100m3 | 1.720.439 | 106.634.530 | |
7.9 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 61.981 | 100m3/km | 2.594.594 | 160.815.531 | |
7.10 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,9 km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 61.981 | 100m3/km | 10.386.990 | 643.796.027 | |
8 | RẠCH LĂNG ĐOẠN 1 (TỪ CẦU BĂNG KY ĐẾN CẦU RẠCH LĂNG, PHÍA SAU THỬA 02 TỜ SỐ 4 BĐĐC PHƯỜNG 12) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 68.599.206 | |||
8.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 10.3 | 100m2 | 590.569 | 6.082.861 | |
8.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 2.472 | 100m3 | 927.370 | 2.292.459 | |
8.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 61.8 | m3 | 146.020 | 9.024.036 | |
8.4 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 3.09 | 100m3 | 992.334 | 3.066.312 | |
8.5 | Xúc cỏ rác, cành cây từ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 3.09 | 100m3 | 927.370 | 2.865.573 | |
8.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 3.09 | 100m3 | 1.720.439 | 5.316.157 | |
8.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 3.09 | 100m3/km | 2.594.594 | 8.017.295 | |
8.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,8km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 3.09 | 100m3/km | 10.334.794 | 31.934.513 | |
9 | RẠCH LĂNG ĐOẠN 2 (SỐ 341/1 NGUYỄN XÍ - P.13 (GẦN GIAO LỘ NGUYỄN XÍ - PHẠM VĂN ĐỒNG) ĐẾN CẦU BĂNG KY (NƠ TRANG LONG)) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 967.843.553 | |||
9.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 3.04 | 100m2 | 590.569 | 1.795.330 | |
9.2 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 91.2 | m3 | 146.020 | 13.317.024 | |
9.3 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 0.912 | 100m3 | 992.334 | 905.009 | |
9.4 | Xúc cỏ rác, cành cây từ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 0.912 | 100m3 | 927.370 | 845.761 | |
9.5 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 0.912 | 100m3 | 1.720.439 | 1.569.040 | |
9.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 0.912 | 100m3/km | 2.594.594 | 2.366.270 | |
9.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,8 km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 0.912 | 100m3/km | 10.334.794 | 9.425.332 | |
9.8 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 23.44 | 100m2 | 590.569 | 13.842.937 | |
9.9 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 703.2 | m3 | 146.020 | 102.681.264 | |
9.10 | Nạo vét bùn trong mọi điều kiện bằng thủ công | Theo quy định tại Chương V | 1409.551 | m3 | 324.489 | 457.383.794 | |
9.11 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 21.128 | 100m3 | 992.334 | 20.966.033 | |
9.12 | Xúc cỏ rác, cành câytừ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 21.128 | 100m3 | 927.370 | 19.593.473 | |
9.13 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 21.128 | 100m3 | 1.720.439 | 36.349.435 | |
9.14 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 21.128 | 100m3/km | 2.594.594 | 54.818.582 | |
9.15 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,8 km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 21.128 | 100m3/km | 10.334.794 | 218.353.528 | |
9.16 | Đốn hạ cây xanh hiện hữu, đường kính ≤ 30cm | Theo quy định tại Chương V | 20 | cây | 49.429 | 988.580 | |
9.17 | Đào gốc cây hiện hữu, đường kính ≤ 30cm | Theo quy định tại Chương V | 20 | gốc cây | 90.857 | 1.817.140 | |
9.18 | Vận chuyển rác cây đốn hạ, đường kính D<=30cm | Theo quy định tại Chương V | 20 | 1 cây | 541.251 | 10.825.020 | |
10 | SÔNG BÌNH LỢI (TỪ CẦU VISSAN RA SÔNG SÀI GÒN) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 343.186.271 | |||
10.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 51.65 | 100m2 | 590.569 | 30.502.889 | |
10.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 12.396 | 100m3 | 927.370 | 11.495.679 | |
10.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 309.9 | m3 | 146.020 | 45.251.598 | |
10.4 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 15.495 | 100m3 | 992.334 | 15.376.215 | |
10.5 | Xúc cỏ rác, cành câytừ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 15.495 | 100m3 | 927.370 | 14.369.598 | |
10.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 15.495 | 100m3 | 1.720.439 | 26.658.202 | |
10.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 15.495 | 100m3/km | 2.594.594 | 40.203.234 | |
10.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 19,7km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 15.495 | 100m3/km | 10.282.598 | 159.328.856 | |
11 | RẠCH LĂNG 1 | Theo quy định tại Chương V | 0 | 145.698.612 | |||
11.1 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 90 | m3 | 146.020 | 13.141.800 | |
11.2 | Nạo vét bùn trong mọi điều kiện bằng thủ công | Theo quy định tại Chương V | 240 | m3 | 324.489 | 77.877.360 | |
11.3 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 3.3 | 100m3 | 992.334 | 3.274.702 | |
11.4 | Xúc bùn từ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 3.3 | 100m3 | 927.370 | 3.060.321 | |
11.5 | Vận chuyển bùn đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 3.3 | 100m3 | 1.720.439 | 5.677.449 | |
11.6 | Vận chuyển bùn đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 3.3 | 100m3/km | 2.594.594 | 8.562.160 | |
11.7 | Vận chuyển bùn đổ bỏ cự ly 19,8km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 3.3 | 100m3/km | 10.334.794 | 34.104.820 | |
12 | RẠCH VĂN THÁNH ĐOẠN 1 (TỪ CẦU VĂN THÁNH ĐẾN THƯỢNG NGUỒN HẺM 125 NGUYỄN VĂN THƯƠNG) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 2.405.243.827 | |||
12.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 108.82 | 100m2 | 590.569 | 64.265.719 | |
12.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 26.117 | 100m3 | 927.370 | 24.220.122 | |
12.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 652.92 | m3 | 146.020 | 95.339.378 | |
12.4 | Nạo vét bùn bằng máy | Theo quy định tại Chương V | 83.784 | 100m3 | 1.970.650 | 165.108.940 | |
12.5 | Nạo vét bùn trong mọi điều kiện bằng thủ công phạm vi cầu | Theo quy định tại Chương V | 679.2 | m3 | 324.489 | 220.392.929 | |
12.6 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 123.222 | 100m3 | 992.334 | 122.277.380 | |
12.7 | Xúc cỏ rác, cành câytừ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 123.222 | 100m3 | 927.370 | 114.272.386 | |
12.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 123.222 | 100m3 | 1.720.439 | 211.995.934 | |
12.9 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 123.222 | 100m3/km | 2.594.594 | 319.711.062 | |
12.10 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 16,6km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 123.222 | 100m3/km | 8.664.524 | 1.067.659.976 | |
13 | RẠCH VĂN THÁNH ĐOẠN 2 (TỪ CẦU VĂN THÁNH ĐẾN CỬA XẢ 158 XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH PHƯỜNG 21) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 1.029.975.422 | |||
13.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 167.23 | 100m2 | 590.569 | 98.760.854 | |
13.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 40.135 | 100m3 | 927.370 | 37.219.995 | |
13.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 1003.38 | m3 | 146.020 | 146.513.548 | |
13.4 | Trung chuyển cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 50.169 | 100m3 | 992.334 | 49.784.404 | |
13.5 | Xúc cỏ rác, cành cây từ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 50.169 | 100m3 | 927.370 | 46.525.226 | |
13.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 50.169 | 100m3 | 1.720.439 | 86.312.704 | |
13.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 50.169 | 100m3/km | 2.594.594 | 130.168.186 | |
13.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 16,6km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 50.169 | 100m3/km | 8.664.524 | 434.690.505 | |
14 | RẠCH VĂN THÁNH NHÁNH ĐOẠN 2 (TỪ CẦU HẺM 117 NGUYỄN HỮU CẢNH ĐẾN CẦU HẺM 169 VÕ DUY NINH) | Theo quy định tại Chương V | 0 | 211.193.406 | |||
14.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 21.7 | 100m2 | 590.569 | 12.815.347 | |
14.2 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 651 | m3 | 146.020 | 95.059.020 | |
14.3 | Trung chuyển cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 6.51 | 100m3 | 992.334 | 6.460.094 | |
14.4 | Xúc cỏ rác, cành cây từ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 6.51 | 100m3 | 927.370 | 6.037.179 | |
14.5 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 6.51 | 100m3 | 1.720.439 | 11.200.058 | |
14.6 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 6.51 | 100m3/km | 2.594.594 | 16.890.807 | |
14.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 16,6km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 6.51 | 100m3/km | 8.664.524 | 56.406.051 | |
14.8 | Đốn hạ cây xanh hiện hữu, đường kính ≤ 30cm | Theo quy định tại Chương V | 10 | cây | 49.429 | 494.290 | |
14.9 | Đào gốc cây hiện hữu, đường kính ≤ 30cm | Theo quy định tại Chương V | 10 | gốc cây | 90.857 | 908.570 | |
14.10 | Vận chuyển rác cây đốn hạ, đường kính D<=30cm | Theo quy định tại Chương V | 10 | 1 cây | 492.199 | 4.921.990 | |
15 | RẠCH ÔNG NGỮ NHÁNH 1 | Theo quy định tại Chương V | 0 | 159.500.265 | |||
15.1 | Phát quang, dọn dẹp cỏ rác, cành cây | Theo quy định tại Chương V | 10.96 | 100m2 | 590.569 | 6.472.636 | |
15.2 | Khối lượng xúc rác, cành cây, lục bình dày trung bình 30cm lên phao thép bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 2.63 | 100m3 | 927.370 | 2.438.983 | |
15.3 | Xúc cỏ rác, cành cây, gốc cây thủ công dày trung bình 30cm | Theo quy định tại Chương V | 65.76 | m3 | 146.020 | 9.602.275 | |
15.4 | Nạo vét bùn bằng máy | Theo quy định tại Chương V | 4.262 | 100m3 | 1.970.650 | 8.398.910 | |
15.5 | Trung chuyển bùn, cỏ rác, cành cây đến bãi tập kết cự ly <1Km | Theo quy định tại Chương V | 7.55 | 100m3 | 992.334 | 7.492.122 | |
15.6 | Xúc cỏ rác, cành cây từ bãi tập kết lên xe bằng máy đào | Theo quy định tại Chương V | 7.55 | 100m3 | 927.370 | 7.001.644 | |
15.7 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 1km (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 7.55 | 100m3 | 1.720.439 | 12.989.314 | |
15.8 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 7.55 | 100m3/km | 2.594.594 | 19.589.185 | |
15.9 | Vận chuyển cỏ rác, cành cây đổ bỏ cự ly 21,7km cuối (đất cấp I) | Theo quy định tại Chương V | 7.55 | 100m3/km | 11.326.516 | 85.515.196 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người quyết định nhiều vấn đề vì lòng oán hận, tình yêu, dục vọng, giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, hy vọng, sợ hãi, ảo tưởng và những cảm xúc nội tâm khác, hơn là vì hiện thực, chính quyền, các chuẩn mực pháp lý, án lệ, hay chế độ. "
Marcus Tullius Cicero
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...