Gói thầu số 01: Mua sắm hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
157
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói thầu số 01: Mua sắm hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm
Bên mời thầu
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
197.771.650.541 VND
Ngày đăng tải
17:38 06/02/2024
Loại hợp đồng
Đơn giá cố định
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Lĩnh vực
Hàng hóa
Số quyết định phê duyệt
464/QĐ-BV
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Bệnh viện Quân y 175
Ngày phê duyệt
06/02/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên nhà thầu Giá trúng thầu Tổng giá lô (VND) Số mặt hàng trúng thầu Thao tác
1 vn0101268476 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MINH TÂM 84.631.398.390 84.631.398.390 318 Xem chi tiết
2 vn0309324289 CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ QUỐC TẾ PHÚ MỸ 6.563.910.000 7.287.090.550 57 Xem chi tiết
3 vn0312385700 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ DUY MINH 5.502.409.500 5.504.803.500 6 Xem chi tiết
4 vn0302179314 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT HỒNG 233.286.372 244.960.000 10 Xem chi tiết
5 vn0101918501 CÔNG TY TNHH B.C.E VIỆT NAM 2.047.303.000 2.047.303.000 10 Xem chi tiết
6 vn0101088272 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ PHƯƠNG ĐÔNG 5.950.080.000 6.231.162.000 25 Xem chi tiết
7 vn0311733313 CÔNG TY TNHH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẦN DANH 742.863.000 824.848.000 28 Xem chi tiết
8 vn0312549927 CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TBR 18.840.000 18.840.000 2 Xem chi tiết
9 vn0315765965 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐOÀN GIA SÀI GÒN 20.212.500 47.462.500 2 Xem chi tiết
10 vn0310502747 CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ KIẾN ĐỨC 12.582.148.070 12.582.148.070 57 Xem chi tiết
11 vn0309110047 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT PHÚC TÍN 14.008.976.000 14.021.016.000 73 Xem chi tiết
12 vn0302634813 CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ SÀI GÒN 1.224.804.300 1.224.804.300 20 Xem chi tiết
13 vn0102800460 Công ty TNHH khoa học kỹ thuật VIETLAB 4.625.651.000 5.462.643.230 54 Xem chi tiết
14 vn0312088377 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC LABONE 1.589.120.000 2.869.628.000 8 Xem chi tiết
15 vn0101101276 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC VIỆT ANH 298.320.000 343.920.000 4 Xem chi tiết
16 vn0309539478 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VŨ THUẬN 2.132.730.000 2.236.037.200 9 Xem chi tiết
17 vn0310913521 CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIMEC 3.532.538.000 3.592.011.200 13 Xem chi tiết
18 vn0106312633 CÔNG TY TNHH QA-LAB VIỆT NAM 1.435.400.000 3.172.064.500 13 Xem chi tiết
19 vn0312728274 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ LƯƠNG GIA 3.534.100.000 3.537.200.000 5 Xem chi tiết
20 vn0309537713 CÔNG TY TNHH Y TẾ SONG BẢO 26.775.000 32.025.000 5 Xem chi tiết
21 vn0103100616 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM LONG 4.765.619.000 4.767.919.000 42 Xem chi tiết
22 vn0312862086 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT QUANG PHÁT 49.240.000 77.950.000 3 Xem chi tiết
23 vn0304222357 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI Y TẾ PHÚ GIA 1.935.249.100 2.478.500.000 7 Xem chi tiết
24 vn0314898264 CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ FUSION 1.156.176.000 1.844.232.865 22 Xem chi tiết
25 vn0313587604 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM BROTHER 261.450.000 731.850.000 5 Xem chi tiết
26 vn0312692797 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHÚ AN 11.550.000 15.015.000 1 Xem chi tiết
27 vn4400979355 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ HOÀNG LÂM 472.500.000 540.000.000 1 Xem chi tiết
28 vn0100124376 TỔNG CÔNG TY THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NAM - CTCP 6.214.810.000 6.214.870.480 10 Xem chi tiết
29 vn0313110385 CÔNG TY TNHH SG PHARMA 494.000.000 753.750.000 2 Xem chi tiết
30 vn0305398057 CÔNG TY TNHH LAVICOM 1.331.250.000 1.575.500.000 7 Xem chi tiết
31 vn3700303206 CÔNG TY TNHH DKSH VIỆT NAM 1.090.777.065 1.090.777.065 12 Xem chi tiết
32 vn0300534193 CÔNG TY CỔ PHẦN TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 74.910.000 106.500.000 7 Xem chi tiết
33 vn0102756236 CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ AMVGROUP 825.249.600 825.249.600 4 Xem chi tiết
34 vn0105167006 CÔNG TY CỔ PHẦN BIO-MED 6.332.295.000 6.332.395.826 8 Xem chi tiết
35 vn0302366480 CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 7.000.000 8.600.000 1 Xem chi tiết
36 vn0302560110 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OPC 87.203.000 180.500.000 2 Xem chi tiết
37 vn0106223574 CÔNG TY CỔ PHẦN MEDCOMTECH 325.573.980 325.843.980 8 Xem chi tiết
38 vn0101837789 CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP KHỎE THÁI DƯƠNG 494.550.000 504.000.000 1 Xem chi tiết
39 vn0104683512 Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Tekmax 306.600.000 306.600.000 1 Xem chi tiết
40 vn0304444286 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT VIỆT HUY 666.960.000 710.965.000 6 Xem chi tiết
41 vn0102956002 CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ KHOA HỌC BIOMEDIC 239.345.240 239.345.240 4 Xem chi tiết
42 vn0100365357 CÔNG TY TNHH SINH NAM 142.757.874 143.604.000 6 Xem chi tiết
43 vn0305969367 CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ MINH KHOA 1.935.200.000 2.209.200.000 2 Xem chi tiết
44 vn0100109699 CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM THIẾT BỊ Y TẾ HÀ NỘI 2.561.502.320 2.561.502.320 2 Xem chi tiết
45 vn0106129028 CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THÁI SƠN 765.440.000 769.161.800 4 Xem chi tiết
46 vn0103686870 CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CỔNG VÀNG 2.568.400.000 2.568.400.000 3 Xem chi tiết
47 vn0316604569 CÔNG TY TNHH 3N MEDICAL 210.840.000 213.600.000 3 Xem chi tiết
48 vn0107834093 CÔNG TY TNHH Y TẾ MINH TÂM 116.928.000 117.600.000 1 Xem chi tiết
Tổng cộng: 48 nhà thầu 186.144.241.311 194.124.797.616 894

Danh sách hàng hóa

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Xuất xứ Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Ghi chú
1 Xét nghiệm định lượng FT3. Miễn dịch HPQ kỹ thuật kháng nguyên liên kết pha rắn cạnh tranh. Định lượng, dải đo: 0 - 30 pg/mL hoặc tương đương
H121
150 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 311531 + Quy cách: Hộp : 100test 456.750.000
2 Thuốc thử - dung dịch tham gia xét nghiệm 2x2 L Thành phần: KOH 176 mmol/L; chất tẩy ≤ 1 %
H388
110 Hộp Theo quy định tại Chương V. 04880293214/ Roche Diagnostics (Suzhou) Ltd. - China 209.748.000
3 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 15 thông số. Bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 14 ngày 2-8 độ C hoặc tương đương.
H652
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Bio-Rad Laboratories Inc./ Mỹ - Ký mã hiệu: 369 64.200.000
4 Chương trình ngoại kiểm Sàng lọc trước sinh, đáp ứng 6 thông số hoặc tương đương. Chương trình bắt đầu tháng 1-12 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn.
H923
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,RQ9137 20.658.000
5 Xét nghiệm định lượng FT4. Miễn dịch HPQ kỹ thuật kháng nguyên liên kết pha rắn cạnh tranh, một bước. Định lượng, dải đo: 0 - 10 ng/dL hoặc 0 - 128.7 pmol/L hoặc tương đương
H122
205 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 311611 + Quy cách: Hộp : 100test 645.750.000
6 Đệm phosphate 300 mmol/L; tripropylamine 180 mmol/L; chất tẩy ≤ 0.1 %; chất bảo quản; pH 6.8
H389
110 Hộp Theo quy định tại Chương V. 04880340190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 176.884.400
7 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng đủ 06 thông số bao gồm Inhibin A. Bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 7 ngày ở 2-8 độ C hoặc tương đương.
H653
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,MSS5024 2.050.000
8 Chương trình ngoại kiểm Anti TSH receptor đáp ứng thông số Anti-TSH Receptor (TRAb) hoặc tương đương. Có chu kỳ bắt đầu tháng 3 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn.
H924
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,RQ9174 18.990.000
9 Xét nghiệm xác địnhTg. Miễn dịch HPQ, kẹp, hai bước, dải đo 0.1 - 500 ng/mL hoặc tương đương
H123
25 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 317220 + Quy cách: Hộp : 100tests 179.156.250
10 Đệm phosphate 10 mmol/L; natri chloride 20 mmol/L; chất tẩy ≤ 0.1 %; chất bảo quản; pH 7.0.
H391
75 Hộp Theo quy định tại Chương V. 03004899190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 95.270.850
11 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng đủ 06 thông số bao gồm Inhibin A. Bảo quản 2-8 độ C. Độ bền mở nắp tối thiểu 7 ngày ở 2-8 độ C hoặc tương đương.
H654
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,MSS5025 2.050.000
12 Phát hiện các kháng thể đặc hiệu IgM, IgG của virus sốt xuất huyết. Độ nhạy: 97.7%, độ đặc hiệu 99.5% (so sánh với pp ELISA). Thời gian đọc kết quả 15 phút. Mẫu: Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần. Bảo quản: từ 2-30C Hạn dùng 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Là test thử theo máy Standard F.
H928
1.000 Test Theo quy định tại Chương V. Atlas Medical GmbH - Đức 42.000.000
13 Xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang định lượng Luteinising hormon- chẩn đoán chức năng sinh sản, dạng cartridge kèm hóa chất hiệu chuẩn hoặc tương đương
H124
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 312201 + Quy cách: Hộp : 100test 22.575.000
14 Thuốc nhuộm hematoxylin theo Mayer đã được điều chỉnh dành cho mục đích sử dụng trong phòng thí nghiệm trong việc nhuộm nhân tế bào trên các tiêu bản chứa các tế bào từ mô đông lạnh, hoặc mô nhúng paraffin, đủ dùng cho ≤ 250 xét nghiệm
H393
12.000 Test Theo quy định tại Chương V. ScyTek Laboratories Inc.-Mỹ-HMM500 144.000.000
15 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng đủ 06 thông số bao gồm Inhibin A. Bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 7 ngày ở 2-8độ C hoặc tương đương.
H655
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,MSS5026 2.050.000
16 Test nhanh phát hiện các kháng nguyên vi rút cúm A, cúm B trong mẫu dịch ngoáy tỵ hầu, mẫu dịch ngoáy họng và các mẫu dịch hút mũi họng từ người. - Thành phần bộ kit gồm: 20 khay thử được gói giấy bạc, 20 tăm bông vô trùng, 2 chai đệm chiết mẫu, 20 ống chiết có đầu típ nhỏ giọt, 1 giá đỡ. - Độ nhạy tương đối: 97,4%; Độ đặc hiệu tương đối: 99,2%;Độ chính xác: 98,6%. Cho kết quả trong vòng 15 phút. - Bảo quản: 2-30°C và đảm bảo bộ kit không bị đông lạnh hoặc tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. - Đóng gói: Hộp/20 test - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, CE
H929
1.000 Test Theo quy định tại Chương V. Alltest-Trung Quốc 61.000.000
17 Xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang định lượng hormon follice-stimulating - chẩn đoán khả năng sinh sản, dạng cartridge kèm hóa chất hiệu chuẩn hoặc tương đương
H125
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 312251 + Quy cách: Hộp : 100test 22.575.000
18 Bộ phát hiện cho tín hiệu mầu nâu (DAB), dùng trong kỹ thuật nhuộm hóa mô miễn dịch, đủ dùng cho ≤ 250 xét nghiệm. Gồm 5 thành phần: DAB Inhibitor; HRP Multimer; DAB Chromogen; DAB H2O2 và Copper được đóng gói trong các ống phân phối.
H394
11.000 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-UMR250PD K045 1.039.500.000
19 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 7 thông số. Bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 7 ngày 2-8 độ C hoặc 28 ngày ở -20 độ C hoặc tương đương
H656
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,LE2661 11.200.000
20 Môi trường chọn lọc để nuôi cấy và phân lập streptococci nhóm B. - Thành phần (g/l): Enzymatic Digest of Casein 20.0; Heart Extract 10.0; Dextrose 2.0; Sodium Chloride 2.0; Disodium Phosphate 0.4; Sodium Carbonate 2.0; Colistin Sulfate 0.01; Nalidixic Acid 0.015; pH cuối cùng: 7.8 ± 0.2 - Ống thủy tinh chứa 10ml môi trường - Màu sắc: Hổ phách, trong suốt không có kết tủa - Bảo quản: 2-8°C - Đóng gói: Hộp/20 ống x 10ml - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H930
1.000 Ống Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 61.000.000
21 Xét nghiệm định lượng ACTH. Miễn dịch HPQ kẹp, một bước. Định lượng, dải đo: tối đa 1500 pg/mL hoặc tương đương
H126
35 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 313221 + Quy cách: Hộp : 100test 260.925.000
22 Dung dịch đệm chứa lithium cacbonat, được sử dụng trong phòng thí nghiệm để điều chỉnh màu sắc của hematoxylin sang màu xanh lam, đủ dùng cho ≤ 250 xét nghiệm
H395
12.000 Test Theo quy định tại Chương V. ScyTek Laboratories Inc.-Mỹ-BRT500 105.600.000
23 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 7 thông số. Bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 7 ngày 2-8 độ C hoặc 28 ngày ở -20 độ C hoặc tương đương
H657
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,LE2662 11.200.000
24 ChromaticTM GBS là môi trường sinh màu được sử dụng để phân lập và phân biệt Streptococcus agalactiae từ các mẫu bệnh phẩm như dịch tiết âm đạo, nước tiểu, dịch dạ dày. - Thành phần 9g/l): Heart Extract 3.5; Yeast Extract 10.0; Casein Peptone 2.5; Soy Peptone 3.5; Chromogenic and Selective Mix 2.2; Agar 15.0; pH cuối cùng 7.2 ± 0.2 tại 25°C - Màu sắc: Màu hổ phách nhạt, hơi đục. - Bảo quản: 2-8°C - Đóng gói: Hộp/20 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H931
200 Đĩa Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 20.400.000
25 Xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang định lương yếu tố tăng trưởng I giống Isulin (IGF-1), dạng cartridge kèm hóa chất hiệu chuẩn hoặc tương đương
H127
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 313231 + Quy cách: Hộp : 100test 133.560.000
26 OptiView Amplification Kit có thể được sử dụng kết hợp với OptiView DAB IHC Detection Kit để tăng thêm cường độ bắt màu của các kháng thể sơ cấp từ chuột và thỏ. Bộ kit này được sử dụng để nhuộm định tính mô được cố định bằng formalin, vùi trong paraffin hoặc mô đông lạnh trên máy BenchMark IHC/ISH
H396
1.000 Test Theo quy định tại Chương V. 06396518001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 84.000.000
27 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 7 thông số. Bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 7 ngày 2-8 độ C hoặc 28 ngày ở -20 độ C hoặc tương đương
H658
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,LE2663 11.200.000
28 Xét nghiệm định lượng TPA. Miễn dịch HPQ kẹp, hai bước. Định lượng, dải đo: 0 - 4500 U/L hoặc tương đương
H128
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 314121 + Quy cách: Hộp : 100test 136.080.000
29 Bộ phát hiện là một hệ thống gián tiếp, không chứa biotin để phát hiện IgG của chuột, IgM của chuột và các kháng thể sơ cấp của thỏ. Bộ này dùng để xác định các mục tiêu bằng hóa mô miễn dịch (IHC) trong các phần mô được cố định bằng formalin, nhúng parafin và đông lạnh, đủ dùng cho ≤ 250 xét nghiệm. Bao gồm 6 thành phần: Peroxidase Inhibitor; HQ Universal linker; HRP Multimer; DAB; H2O2 và Copper
H397
1.000 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PVP250D 100.000.000
30 Dạng lỏng dùng liền dễ dàng sử dụng và bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 26 thông số. Độ bền mở nắp tối thiểu 30 ngày 2-8 độ C hoặc tương đương.
H659
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,PS2682 28.130.000
31 Xét nghiệm định lượng CA 19-9. Miễn dịch HPQ kẹp, hai bước. Định lượng, dải đo: 0 - 1000 U/mL hoặc tương đương
H129
35 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 314171 + Quy cách: Hộp : 100test 277.830.000
32 Kháng thể đơn dòng kháng ER (SP1), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H398
800 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-RMPD001 118.400.000
33 Dạng lỏng dùng liền dễ dàng sử dụng và bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 26 thông số. Độ bền mở nắp tối thiểu 30 ngày 2-8 độ C hoặc tương đương.
H660
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,PS2683 28.130.000
34 Xét nghiệm định lượng CA 12-5. Miễn dịch HPQ kẹp, hai bước. Định lượng, dải đo: 0 - 1000 U/mL hoặc tương đương
H130
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 314211 + Quy cách: Hộp : 100test 158.760.000
35 Kháng thể đơn dòng kháng PR(1E2), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H399
800 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-RMPD002 196.000.000
36 Dạng lỏng dùng liền dễ dàng sử dụng và bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 26 thông số. Độ bền mở nắp tối thiểu 30 ngày 2-8 độ C hoặc tương đương.
H661
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,PS2684 28.130.000
37 Xét nghiệm định lượng CA 15-3. Miễn dịch HPQ kẹp, hai bước. Định lượng, dải đo: 0 - 1000 U/mL hoặc tương đương
H131
25 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 314301 + Quy cách: Hộp : 100test 198.450.000
38 Kháng thể đơn dòng kháng HER2/Neu (4B5), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H400
800 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-RMPD008 304.000.000
39 Thành phần 100% từ nước tiểu người. Đáp ứng 13 thông số. Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. Mở nắp tối thiểu 30 ngày 2-8 độ C hoặc tương đương
H662
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Bio-Rad Laboratories Inc./ Mỹ - Ký mã hiệu: 436 23.400.000
40 Xét nghiệm định lượng CEA. Miễn dịch HPQ kẹp, hai bước. Định lượng, dải đo: 0 - 1000 ng/mL hoặc tương đương
H132
75 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 314311 + Quy cách: Hộp : 100test 413.437.500
41 Kháng thể đơn dòng kháng Ki-67 (30-9) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H401
1.100 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-RMPD004 192.500.000
42 Thành phần 100% từ nước tiểu người. Đáp ứng 13 thông số. Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. Mở nắp tối thiểu 30 ngày 2-8 độ C hoặc tương đương
H663
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,UC5034 23.350.000
43 Xét nghiệm định lượng PSA. Miễn dịch HPQ kẹp, hai bước. Định lượng, dải đo: 0 - 300 ng/mL hoặc tương đương
H133
40 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 314381 + Quy cách: Hộp : 100test 220.500.000
44 Kháng thể đơn dòng kháng Cytokeratin 7 được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H402
1.000 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM097 220.000.000
45 Đáp ứng 10 thông số khí máu và ion đồ, bao gồm Total Co2 (Bicarbonate). Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 1 phút cho khí máu và 1 giờ cho ion đồ hoặc tương đương
H664
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,BG5001 5.070.000
46 Xét nghiệm định lượng AFP. Miễn dịch HPQ kẹp, hai bước. Định lượng, dải đo: 0 - 1000 IU/mL hoặc tương đương
H134
65 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 314471 + Quy cách: Hộp : 100test 358.312.500
47 Kháng thể đơn dòng kháng CK20 (SP33) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H403
800 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM049 176.000.000
48 Đáp ứng 10 thông số khí máu và ion đồ, bao gồm Total Co2 (Bicarbonate). Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 1 phút cho khí máu và 1 giờ cho ion đồ hoặc tương đương
H665
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,BG5002 5.070.000
49 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng β-2 microglobulin; Thành phần: Phosphate buffer (pH 6.5) 22 mmol/L; Các tiểu phân latex phủ kháng thể kháng β-2 microglobulin người; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 2,1%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,43%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 5 test
H135
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Biokit, S.A., Tây Ban Nha sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6151 + Quy cách: Hộp : 4x10ml+4x8ml 362.649.000
50 Kháng thể đơn dòng kháng CK 5/6, được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H404
600 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM123 105.000.000
51 Đáp ứng 10 thông số khí máu và ion đồ, bao gồm Total Co2 (Bicarbonate). Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 1 phút cho khí máu và 1 giờ cho ion đồ hoặc tương đương
H666
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,BG5003 5.070.000
52 Xét nghiệm định lượng NSE. Miễn dịch HPQ dạng kẹp, một bước. Định lượng, dải đo: 0 - 200 µg/L hoặc tương đương
H136
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 314561 + Quy cách: Hộp : 100test 226.800.000
53 Kháng thể đơn dòng kháng Chromogranin (LK2H10) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H405
200 Test Theo quy định tại Chương V. 05267056001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 17.551.800
54 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 7 thông số. Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. Độ bền mở nắp tối thiểu 5 ngày 2-8 độ C hoặc 28 ngày -20oC hoặc tương đương
H667
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,CQ3259 25.410.000
55 Xét nghiệm định lượng Anti-Tg. Miễn dịch HPQ kẹp, hai bước. Định lượng, dải đo: 0 - 5000 IU/mL hoặc tương đương
H137
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 311711 + Quy cách: Hộp : 100test 107.493.750
56 Kháng thể đơn dòng kháng Calretinin (SP65) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H406
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM593 29.900.000
57 Dạng đông khô. 100% máu toàn phần từ người. Đáp ứng thông số HbA1c. Bảo quản 2-8 độ C. Độ bền mở nắp tối thiểu 28 ngày 2-8 độ C hoặc tương đương
H668
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,HA5072 37.800.000
58 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm HBeAg. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H138
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310151 + Quy cách: Hộp : 2x4ml+2x3.5ml 39.690.000
59 Kháng thể đơn dòng kháng TTF-1 (SP141) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H407
1.100 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM104 143.000.000
60 Dạng lỏng dùng ngay. Đáp ứng xét nghiệm Ammonia và Ethanol. Bảo quản 2-8 độ C. Độ bền mở nắp tối thiểu 30 ngày ở 2 - 8 độ C hoặc tương đương.
H669
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,EA1366 37.350.000
61 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm anti-Hbe. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H139
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310161 + Quy cách: Hộp : 2x4ml+2x3.5ml 39.690.000
62 Kháng thể đơn dòng kháng CD117 (EP) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H408
100 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDR045 22.000.000
63 Dạng lỏng dùng ngay. Đáp ứng xét nghiệm Ammonia và Ethanol. Bảo quản 2-8 độ C. Độ bền mở nắp tối thiểu 30 ngày ở 2 - 8 độ C hoặc tương đương.
H670
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,EA1367 37.350.000
64 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Testosterone. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H140
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 310411 + Quy cách: Hộp : 2x3.5ml+2x3.5ml 17.088.750
65 Kháng thể đơn dòng kháng Synaptophysin (SP11) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H409
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-RMPD018 32.000.000
66 Dạng lỏng dùng ngay. Đáp ứng xét nghiệm Ammonia và Ethanol. Bảo quản 2-8 độ C. Độ bền mở nắp tối thiểu 30 ngày ở 2 - 8 độ C hoặc tương đương.
H671
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,EA1368 37.350.000
67 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Aldosterone. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H141
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 310451 + Quy cách: Hộp : 2x4.5ml+2x4.5ml 16.537.500
68 Kháng thể sơ cấp NAPSIN A (MRQ-60), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H410
1.000 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM154 199.500.000
69 Chương trình ngoại kiểm HbA1c 2 thông số hoặc tương đương. Chương trình bắt đầu tháng 1-12 hàng năm.Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn. Bảo quản 2-8 độ C
H672
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,RQ9129 13.310.000
70 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Renin. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H142
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310471 + Quy cách: Hộp : 4x2ml+4x2ml 19.845.000
71 Kháng thể đơn dòng kháng CD3 (2GV6) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H411
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM186 32.000.000
72 Chương trình ngoại kiểm Khí máu đáp ứng 10 thông số khí máu, Glucose và Điện giải hoặc tương đương. Có chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn.
H673
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,RQ9134 14.696.000
73 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Calcitonin. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H143
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 310651 + Quy cách: Hộp : 4x2ml+4x2ml 20.396.250
74 Kháng thể đơn dòng kháng CD20 (L26) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H412
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM004 32.000.000
75 Chương trình ngoại kiểm Tim mạch đáp ứng 11 thông số dấu ấn tim mạch hoặc tương đương. Có chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn.
H674
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,RQ9190 18.756.000
76 Chất kiểm chuẩn cho XN Osteocalcin. Dạng đông khô hoặc tương đương
H144
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 310951 + Quy cách: Hộp : 2x2ml+2x2ml 22.722.000
77 Kháng thể đơn dòng kháng CD34(QBEnd/10) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H413
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM050 44.000.000
78 Chương trình ngoại kiểm Ammonia/Ethanol đáp ứng 2 thông số Ammonia và Ethanol. Có chu kỳ bắt đầu tháng 9 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn.
H675
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,RQ9164 19.965.000
79 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm PCT. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H145
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318041 + Quy cách: Hộp : 2x1.1ml+2x1.1ml+Dil(2x4.7ml) 128.992.500
80 Kháng thể sơ cấp CD45(LCA) (2B11 & PD7/26), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H414
150 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM009 19.500.000
81 Chương trình miễn dịch đặc biệt 1 đáp ứng 10 thông số hoặc tương đương. Có chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn.
H676
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,RQ9141 24.838.000
82 Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm tuyến giáp mức 1. dạng bột đông khô hoặc tương đương
H146
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 389219 + Quy cách: Hộp : 4x5ml 37.800.000
83 Kháng thể kháng Pan keratin (AE1/AE3&PCK26), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H415
500 Test Theo quy định tại Chương V. 05267145001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 65.982.000
84 Chương trình ngoại kiểm Cyfra đáp ứng thông số Cyfra 21-1 (Cytokeratin 19) hoặc tương đương. Có chu kỳ bắt đầu tháng 1-12 hàng năm. Phù hợp để tham gia chương trình ngoại kiểm Riqas được triển khai tại các Trung tâm kiểm chuẩn.
H677
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,RQ9175 18.990.000
85 Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm tuyến giáp mức 2. dạng bột đông khô hoặc tương đương
H147
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 389229 + Quy cách: Hộp : 4x5ml 37.800.000
86 Kháng thể sơ cấp CEA (CEA31) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H416
100 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM005 13.500.000
87 Để sàng lọc định tính kháng thể IgG ở huyết thanh của Ascaris bằng kỹ thuật xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết Enzyme (ELISA). Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (Protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 1ml Chứng âm: 1 lọ x 1ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 1 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 20p Nhiệt độ ủ: 15°C-25°C Độ nhạy :100% Độ đặc hiệu: 96%
H678
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 99.792.000
88 Chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm tuyến giáp mức 3. dạng bột đông khô hoặc tương đương
H148
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 389239 + Quy cách: Hộp : 4x5ml 37.800.000
89 Kháng thể sơ cấp SMA (1A4), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H417
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM003 29.500.000
90 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgG của Clonorchis, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p Nhiệt độ ủ: 15°C-25°C Độ nhạy : 100% Độ đặc hiệu : 92%
H679
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 66.528.000
91 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Anti-Tg. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H149
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319105 + Quy cách: Hộp : 2x1ml+2x1ml 19.845.000
92 Kháng thể sơ cấp DOG-1 (SP31) PAB được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H418
100 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM170 17.550.000
93 Để sàng lọc định tính kháng thể IgG ở huyết thanh của E.Histolytica bằng kỹ thuật xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết Enzyme (ELISA). Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (Protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 1ml Chứng âm: 1 lọ x 1ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 1 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 20p Độ nhạy :100% Độ đặc hiệu: 100%
H680
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 99.792.000
94 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm ACTH. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H150
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319132 + Quy cách: Hộp : 2x1ml+2x1ml 39.690.000
95 Kháng thể đơn dòng kháng p16, được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H419
250 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM575 47.250.000
96 Để sàng lọc định tính kháng thể IgG ở huyết thanh của Echinococcus bằng kỹ thuật xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết Enzyme (ELISA). Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (Protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 1ml Chứng âm: 1 lọ x 1ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 20p Độ nhạy :97,9% Độ đặc hiệu: 91,7%
H681
35 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 116.424.000
97 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm IGF-I. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H151
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319134 + Quy cách: Hộp : 2x1ml+2x1ml 19.845.000
98 Kháng thể đơn dòng kháng p63 (4A4), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H420
400 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-RMPD086 63.560.000
99 Để sàng lọc định tính kháng thể IgG ở huyết thanh của Fasciola bằng kỹ thuật xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết Enzyme (ELISA). Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (Protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 1ml Chứng âm: 1 lọ x 1ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 20p Nhiệt độ ủ: 15°C-25°C Độ nhạy :100% Độ đặc hiệu: 100%
H682
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 99.792.000
100 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm TPA-M. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H152
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319107 + Quy cách: Hộp : 2x1.8ml+2x1.8ml 49.612.500
101 Kháng thể đơn dòng kháng S100 (4C4.9) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H421
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM194 25.500.000
102 Xét nghiệm ELISA Paragonimus là một xét nghiệm miễn dịch enzym bán định lượng để phát hiện các kháng thể với Paragonimus, trong các mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Thành phần: - Khay vi giếng - Enzyme liên hợp 11ml - Chứng dương 2ml - Chứng âm 2ml - Cơ chất 11ml - Dung dịch rửa đậm đặc 25ml x2 - Bộ đệm pha loãng 30ml x2 - Dung dịch dừng 11ml Loại mẫu: huyết thanh hoặc huyết tương Thời gian ủ: 50 phút Độ nhạy: 95% Độ đặc hiệu: 100%
H683
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 49.896.000
103 chất kiểm chuẩn cho các xét nghiệm chỉ tố ung thư: CEA, AFP, CA 153, CA 125, CA 199, HCG, B2 Microglobulin, Ferritin. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H153
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319109 + Quy cách: Hộp : 2x3ml+2x3ml 198.450.000
104 Kháng thể đơn dòng kháng Melanosome (HMB45) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H422
100 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM011 13.500.000
105 Để sàng lọc định tính kháng thể IgG ở huyết thanh của Schistosoma bằng kỹ thuật xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết Enzyme (ELISA). Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (Protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 1ml Chứng âm: 1 lọ x 1ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 20p Độ nhạy :100% Độ đặc hiệu: 85%
H684
25 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 83.160.000
106 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm PSA. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H154
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319110 + Quy cách: Hộp : 2x2ml+2x2ml 19.845.000
107 Kháng thể đơn dòng kháng Vimetin (V9) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H423
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM029 28.000.000
108 Để sàng lọc định tính kháng thể IgG ở huyết thanh của Strongyloides bằng kỹ thuật xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết Enzyme (ELISA). Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (Protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 1ml Chứng âm: 1 lọ x 1ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 20p Độ nhạy :100% Độ đặc hiệu: 100%
H685
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 66.528.000
109 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm NSE. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H155
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319108 + Quy cách: Hộp : 2x1ml+2x1ml 49.612.500
110 Kháng thể sơ cấp Gata3 (L50-823), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H424
500 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM564 92.000.000
111 Để sàng lọc định tính kháng thể IgG ở huyết thanh của T.Solium bằng kỹ thuật xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết Enzyme (ELISA). Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (Protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 1ml Chứng âm: 1 lọ x 1ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 20p Độ nhạy :88% Độ đặc hiệu: 96%
H686
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 49.896.000
112 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Tg. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H156
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 317221 + Quy cách: Hộp : 2x1ml+2x1ml 19.845.000
113 Kháng thể sơ cấp CDX-2 (EPR2764Y) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H425
400 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-RMPD059 56.000.000
114 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgG của Toxocara, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p Độ nhạy : 87.5% Độ đặc hiệu : 93.3%
H687
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 99.792.000
115 Dung dịch rửa hệ thống, sử dụng để rửa giữa các xét nghiệm miễn dịch. Thành phần: Dung dịch đệm phosphate, natri azide hoặc tương đương
H157
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 319100 + Quy cách: Hộp : 6x1L 143.136.000
116 Kháng thể đơn dòng kháng MLH1 (M1) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H426
250 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM148 47.375.000
117 Để sàng lọc định tính kháng thể IgG ở huyết thanh của Trichinella bằng kỹ thuật xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết Enzyme (ELISA). Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (Protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 1ml Chứng âm: 1 lọ x 1ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 20p Độ nhạy :100% Độ đặc hiệu: 100%
H688
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 99.792.000
118 Dung dịch kiểm tra hệ thống. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H158
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319150 + Quy cách: Hộp : 12x2ml 7.166.250
119 Kháng thể đơn dòng kháng MSH6 (SP93) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H427
250 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM147 47.375.000
120 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của Ascaris, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p
H689
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
121 Dung dịch kiểm tra hệ thống, dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H159
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310995 + Quy cách: Hộp : 10x3.5mL+2integrated 61.740.000
122 Kháng thể đơn dòng kháng MSH2 (G219-1129) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H428
250 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM585 47.375.000
123 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của Clonorchis, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p Nhiệt độ ủ: 15°C-25°C
H690
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
124 Chất mồi phản ứng. Dạng dung dịch. Thành phần: Starter 1 chứa Chất xúc tác, dung dịch natri hydroxid, Starter 2 chứa Hydrogen peroxid hoặc tương đương
H160
75 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319200 + Quy cách: Hộp : 3x230ml+3x230ml 239.793.750
125 Kháng thể đơn dòng kháng PMS2 (A16-4) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H429
250 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM171 47.375.000
126 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của E.histolytica, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p Nhiệt độ ủ: 15°C-25°C Bảo quản: 2-8 °C
H691
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
127 Hóa chất định lượng HAV Ab;Phương pháp: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh;Dải đo: 0 - 80 mIU/mL;Thành phần chính: dung dịch muối đệm TRIS, protein bò, natri azit, kháng thể đơn dòng của chuột kháng vi-rút viêm gan A
H161
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34200 + Quy cách: Hộp : 2x50test 123.595.500
128 Kháng thể sơ cấp CK 19, được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H430
200 Test Theo quy định tại Chương V. 05269440001/ Cell Marque Corporation - USA 24.927.000
129 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của Echinococcus, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p Nhiệt độ ủ: 15°C-25°C
H692
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
130 Hóa chất phát hiện HAV IgM; Phương pháp xét nghiệm: Nguyên lý bắt giữ miễn dịch - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể IgM kháng người (đa dòng ở cừu) được huyền phù hóa trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt động bề mặt, BSA, natri azit và ProClin 300. R1b: Chất cộng hợp: Phức hợp Kháng nguyên viêm gan A (đã bất hoạt) – Kháng thể đơn dòng của chuột kháng vi-rút viêm gan A – phosphatase kiềm (của bò) trong TRIS có chất hoạt động bề mặt, BSA ; natri azit
H162
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34210 + Quy cách: Hộp : 2x50test 138.400.500
131 Kháng thể sơ cấp CD56 (MRQ-42), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H431
250 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM110 50.000.000
132 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của Fasciola, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50 phút
H693
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
133 Hóa chất phát hiện HBc Ab .Phương pháp xét nghiệm: Nguyên lý bắt giữ miễn dịch - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ protein A, được huyền phù trong TRIS với chất hoạt tính bề mặt, natri azit, ProClin 300. R1b: Dung dịch đệm rửa đặc biệt chứa chất hoạt tính bề mặt, kali thiocyanate, natri azit, ProClin 300. R1c: Dung dịch xử lý mẫu xét nghiệm chứa chất hoạt tính bề mặt, kali thiocyanate, natri azit, ProClin 300. R1d: Chất liên hợp/photphataza kiềm kháng nguyên HBc tái tổ hợp (E. coli) trong PBS có chất hoạt tính bề mặt, natri azit, ProClin 300.
H163
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34240 + Quy cách: Hộp : 2x50test 91.045.500
134 Kháng thể sơ cấp WT1 (6F-H2), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H432
200 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM177 48.000.000
135 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của Schistosoma, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p
H694
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
136 Hóa chất định lượng HBs Ab;Phương pháp: miễn dịch enzym một bước (“sandwich”);Dải đo: 0–750 mIU/mL;Thành phần chính: Kháng nguyên bề mặt vi-rút viêm gan B — photphataza kiềm, BSA, natri azit, ProClin
H164
365 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A24296 + Quy cách: Hộp : 2x50test 3.178.292.250
137 Kháng thể đơn dòng kháng Desmin (DE-R-11) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần,đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H433
100 Test Theo quy định tại Chương V. 05267005001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 8.775.900
138 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của Strongyloides, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p
H695
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
139 Hóa chất phát hiện HBs Ag;Phương pháp: miễn dịch enzym một bước (“sandwich”);Thành phần chính: Kháng thể đặc hiệu HBs Ag đơn dòng, BSA, natri azit,ProClin
H165
700 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A24291 + Quy cách: Hộp : 2x50test 2.965.725.000
140 Kháng thể đơn dòng kháng PD-L1 (SP263) - được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H434
500 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM572 445.000.000
141 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgG của T.Solium, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml (protein A liên hợp với Peroxidase) Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p
H696
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
142 Hóa chất định tính HCV Ab;Phương pháp: miễn dịch enzym gián tiếp;Thành phần chính: dung dịch đệm TRIS, natri azit, ProClin;
H166
655 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp + Ký mã hiệu: B33458 + Quy cách: Hộp : 2x50test 6.693.183.000
143 Dung dịch dầu nhẹ hơn nước chống bay hơi thuốc thử trên tiêu bản ứng dụng cho nhuộm hóa mô miễn dịch, hóa tế bào miễn dịch và lai tại chỗ
H435
180 bình Theo quy định tại Chương V. 05424534214/ Roche Diagnostics (Suzhou) Ltd. - China 347.495.400
144 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của Toxocara, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p
H697
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
145 Hóa chất định lượng insulin;Phương pháp: miễn dịch enzym một bước ("sandwich").;Dải đo: 0,03–300 µIU/mL [0,21–2.100 pmol/L] ;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, Kháng thể đơn dòng của chuột kháng insulin
H168
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33410 + Quy cách: Hộp : 2x50test 22.149.750
146 Dung dịch có khả năng thủy phân các liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi formalin trong mô, giúp loại bỏ các liên kết này cho phép tái cấu trúc các phân tử protein và tăng khả năng tiếp cận kháng thể hoặc mẫu dò
H436
55 bình Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-K043 1.072.500.000
147 Là xét nghiệm bán định lượng để phát hiện kháng thể IgM của Trichinella, trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương bằng kỹ thuật xét nghiệm ELISA Thành phần gồm: Khay vi giếng: 96 giếng Enzyme liên hợp: 1 chai x 11ml Chứng dương: 1 lọ x 2ml Chứng âm: 1 lọ x 2ml Cơ chất: 1chai x 11ml (Tetramethylbenzidine) Dung dịch rửa đậm đặc (20X): 2 chai x 25ml Đệm pha loãng: 2 chai x 30ml dung dich protein đệm với RF Absorbent. Dung dịch dừng: 1 chai x 11ml acid Phosphoric 1M. Loại mẫu: Huyết thanh pha loãng tỉ lệ 1:100. Tổng thời gian ủ: 50p
H698
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 20.790.000
148 Hóa chất định lượng C-Peptide;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Dải đo: 0,01–30 ng/mL;Thành phần chính: kháng thể đơn dòng ở chuột kháng Peptit C của người được tạo huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt động bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), natri azit và ProClin.
H169
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Laboratory Systems (Suzhou) Co., Ltd., Trung Quốc sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: C33451 + Quy cách: Hộp : 2x50test 108.901.800
149 Dung dịch đệm natri clorua natri xitrat được sử dụng để rửa nghiêm ngặt và rửa các tiêu bản giữa các bước nhuộm và cung cấp môi trường nước ổn định cho các phản ứng lai tại chỗ
H437
2 bình Theo quy định tại Chương V. 05353947214/ Roche Diagnostics (Suzhou) Ltd. - China 5.345.970
150 Xét nghiệm Gnathostoma ELISA là xét nghiệm miễn dịch bán định lượng để dò tìm kháng thể Gnathostoma trong mẫu huyết thanh, huyết tương người. Xét nghiệm này nên được dùng bởi kỹ thuật viên có tay nghề. Thành phần: - Khay vi giếng - Enzyme liên hợp 11ml - Chứng dương 2ml - Chứng âm 2ml - Chất tạo màu 11ml - Dung dịch rửa 25ml x2 - Dung dịch pha loãng 30ml x2 - Dung dịch dừng 11ml Thời gian ủ: 50 phút Độ nhạy: 93% Độ đặc hiệu: 100%
H699
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. New Life Diagnostics LLC -Mỹ 16.884.000
151 Hóa chất định lượng 25(OH) vitamin D;Phương pháp: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh hai bước;Dải đo: 2–210 ng/mL;Thành phần chính: kháng thể cừu đơn dòng kháng vitamin D 25(OH) được tạo huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, IgG dê, albumin huyết thanh bò (BSA), natri azit và Proclin.
H170
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A98856 + Quy cách: Hộp : 2x50test 82.283.250
152 Dung dịch loại bỏ paraffin trên mẫu mô trong phản ứng nhuộm hóa mô miễn dịch và lai tại chỗ
H438
40 bình Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-K082 394.000.000
153 Khay thử xét nghiệm miễn dịch sắc ký nhanh để phát hiện định tính kháng nguyên NS1 của vi rút sốt xuất huyết trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người. TCCL: ISO, CE, PHÂN LOẠI C Mẫu: máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương Độ nhạy: 95,8% Độ đặc hiệu: 96,1% Độ chính xác: 96.0% Bảo quản ở nhiệt độ phòng hoặc bảo quản lạnh (2-30°C).
H700
20.000 Test Theo quy định tại Chương V. Acro Biotech Inc. - Mỹ 657.300.000
154 Hóa chất định lượng iPTH;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Dải đo: 1–3500 pg/mL (0,1-371 pmol/L);Thành phần chính: Kháng thể của dê kháng PTH , BSA, natri azit, ProClin
H171
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A16972 + Quy cách: Hộp : 2x50test 80.713.500
155 Dung dịch rửa tiêu bản giữa các bước giữa các bước nhuộm và cung cấp môi trường nước ổn định cho hóa mô miễn dịch, hóa tế bào miễn dịch và lai tại chỗ
H439
80 bình Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-K005 164.000.000
156 Khay thử xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng H. pylori (Máu toàn phần/Huyết thanh/Huyết tương) - Mẫu: huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần - Kết quả trong 10 phút - Chứng nhận CE - Độ nhạy tương đối: 96.8% - Độ đặc hiệu tương đối: 93.0% - Độ chính xác: 94.6% - Quy cách: 25 tests/ hộp - Xuất xứ: Mỹ
H701
2.000 Test Theo quy định tại Chương V. Acro Biotech Inc. - Mỹ 34.650.000
157 Hóa chất định lượng βhCG toàn phần;Phương pháp: miễn dịch enzym hai bước (“sandwich”);Dải đo: 0,6–1350 mIU/mL;Thành phần chính: phức hợp kháng βhCG đơn dòng, albumin huyết thanh bò (BSA),natri azit, ProClin
H172
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A85264 + Quy cách: Hộp : 2x50test 221.497.500
158 Kháng thể sơ cấp Glypican-3 (1G12, được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H440
50 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM561 9.750.000
159 Khay thử xét nghiệm định tính phát hiện kháng nguyên H.pylori (Mẫu phân) - Mẫu: phhân - Kết quả trong 10 phút - Chứng nhận: CE - Xuất xứ: Mỹ - Độ nhạy tương đối: 98.8% - Độ đặc hiệu tương đối: 98.4% - Độ chính xác tổng thể: 98.6% - Quy cách: 25 tests/ hộp - Xuất xứ: Mỹ
H702
100 Test Theo quy định tại Chương V. Acro Biotech Inc. - Mỹ 3.299.100
160 Hóa chất định lượng hLH;Xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước ("sandwich");Dải đo: 0,2–250 mIU/mL [IU/L], các phức hợp kháng hLH đơn dòng ở chuột;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin
H173
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33510 + Quy cách: Hộp : 2x50test 37.978.500
161 Kháng thể đơn dòng kháng ALK (D5F3), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H441
50 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM566 18.250.000
162 Khay thử xét nghiệm miễn dịch sắc ký nhanh để phát hiện định tính máu ẩn trong phân ở người. Mẫu: phân Độ nhạy: 95% Độ đặc hiệu: 99.5% Độ chính xác: 98.6% Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H703
500 Test Theo quy định tại Chương V. Model: TFO - 602 Hãng SX: Acro Biotech Inc. Nước SX: Mỹ 13.050.000
163 Hóa chất định lượng hFSH;Phương pháp: miễn dịch enzym hai bước sandwich;Dải đo: 0,2–200 mIU/mL (IU/L).;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, các phức hợp kháng thể đơn dòng của chuột kháng hFSH;
H174
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33520 + Quy cách: Hộp : 2x50test 37.978.500
164 Kháng thể sơ cấp Glut Synthetase (GS-6)), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H442
50 Test Theo quy định tại Chương V. Zeta Corporation-Mỹ-Z2787RP 9.450.000
165 - Bộ xét nghiệm Helicobacter Pylori qua hơi thở được dùng để xác định sự hiện diện của vi khuẩn Helicobacter pylori trong dạ dày người. - Hoạt chất: 13C-Urea 75mg. - Tiêu chuẩn: CPP, ISO 9001, giấy phép lưu hành của BYT thời gian xét nghiệm: 40 phút - Độ đặc hiệu: ≥ 98 % - Độ nhạy: ≥ 97 % - Dùng được cho trẻ từ 12 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
H704
1.000 Bộ Theo quy định tại Chương V. Infai GmbH - Đức 510.000.000
166 Hóa chất định lượng testosterone;Phương pháp: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh;Dải đo: 0,1–16 ng/mL [0,35–55,5 nmol/L];Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, Kháng thể đơn dòng kháng testosterone
H175
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33560 + Quy cách: Hộp : 2x50test 44.299.500
167 Kháng thể đơn dòng kháng CD79a (SP18) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H443
50 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM271 6.425.000
168 AESKUBLOTS® Allergy là phương pháp xét nghiệm miễn dịch enzym dựa trên màng để định lượng kháng thể IgE đặc hiệu với dị nguyên. Thành phần hộp hóa chất: • Dung dịch rửa (50ml) • Liên hợp 1, IgE (15ml) • Liên hợp 2, Digoxigenin (15ml) • Cơ chất TMB (15ml) • Que màng (24 que) • Nhíp, dải dính hai mặt (1 cái) • Khay ủ (3 cái) - Quy cách: 24 tests/ hộp - Bảng dị nguyên: 39 chất gây dị ứng-t3, t4, t9, t23, t25, g6, g12, g2, g17, w1, w6, w9, e1, e3, e5, dx2 (d1, d2), i6, m2, f1, f199, f3, f41, f23, f24, fx693 (f26, f27, f83, f88), f4, f9, f14, f35, f13, f17, f20, f25, f31, f33, f44, f49, f53, CCD*, IgE. - Mã màu: Đỏ - Lục lam - Loại mẫu: huyết thanh/huyết tương. - Thể tích mẫu: 150 µl mẫu. - Tổng thời gian ủ: 152 phút ở 20-32°C/68-89.6°F. - Đọc kết quả: bằng cách sử dụng phần mềm AESKU.SCAN phiên bản 3.0 hoặc cao hơn. - Bảo quản: 2-8°C trong hộp đựng ban đầu. Sau khi chuẩn bị, các dung dịch đã pha loãng ổn định ở 2-8 ° C / 35-46 ° F trong ít nhất sáu tuần.
H705
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. AESKU.Diagnostics GmbH&Co.KG - Đức 360.000.000
169 Hóa chất định lượng AMH;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Dải đo: 0,02–24 ng/mL [0,14–171 pmol/L];Thành phần chính: Kháng thể kháng AMH đơn dòng trong dung dịch đệm TRIS có chất hoạt tính bề mặt, protein (bò), natri azit, ProClin.
H176
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: B13127 + Quy cách: Hộp : 2x50test 385.108.500
170 Kháng thể đơn dòng kháng p40 (BC28) được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H444
500 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDR055 79.600.000
171 AESKUBLOTS® Allergy là phương pháp xét nghiệm miễn dịch enzym dựa trên màng để định lượng kháng thể IgE đặc hiệu với dị nguyên. - Thành phần hộp hóa chất: • Dung dịch rửa (50ml) • Liên hợp 1, IgE (15ml) • Liên hợp 2, Digoxigenin (15ml) • Cơ chất TMB (15ml) • Que màng (24 que) • Nhíp, dải dính hai mặt (1 cái) • Khay ủ (3 cái) - Quy cách: 24 tests/ hộp - Bảng dị nguyên: 39 chất gây dị ứng- f25, f31, f85, f89, f47, f48, f29, f33, f44, f49, f53, f84, f52, f91, f1, f199, f3, f41, f40, f24, f27, f88, f83, f4, f6, f7, f8, f9, f10, f14, f13, f950, f35, s15, f16, f17, f20, f204, CCD*, IgE. - Mã màu: Đỏ - Xanh nhạt - Loại mẫu: huyết thanh/huyết tương. - Thể tích mẫu: 150 µl mẫu. - Tổng thời gian ủ: 152 phút ở 20-32°C/68-89.6°F. - Đọc kết quả: bằng cách sử dụng phần mềm AESKU.SCAN phiên bản 3.0 hoặc cao hơn. - Bảo quản: 2-8°C trong hộp đựng ban đầu. Sau khi chuẩn bị, các dung dịch đã pha loãng ổn định ở 2-8 ° C / 35-46 ° F trong ít nhất sáu tuần.
H706
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. AESKU.Diagnostics GmbH&Co.KG - Đức 360.000.000
172 Hóa chất định lượng prolactin;Phương pháp: miễn dịch enzym một bước sandwich.;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, các phức hợp kháng Prolactin đơn dòng ở chuột
H178
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33530 + Quy cách: Hộp : 2x50test 37.978.500
173 Kháng thể sơ cấp HEPATOCYTE (OCH1E5), được đóng gói trong ống phân phối sử dụng một lần, đủ dùng cho ≤ 50 xét nghiệm
H445
50 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM162 9.000.000
174 Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: xanh lá Mùi: nhẹ Độ pH: 7,7 đến 8,3 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether và Ethylene glycol monophenyl ether
H707
6 Can Theo quy định tại Chương V. Nihon Kohden Tomioka Corporation/ Nhật Bản - Ký mã hiệu: T438 22.860.000
175 Hóa chất định lượng estradiol ;Phương pháp: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh;Dải đo: 15–5.200 pg/mL [55,1–19.089 pmol/L];Thành phần chính: Các hạt thuận từ được phủ streptavidin, biotin và chất tương tự estradiol kết hợp với biotin trong dung dịch đệm Tris có các protein (cá), chất hoạt tính bề mặt và Cosmocil CQ.
H179
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: B84493 + Quy cách: Hộp : 2x50test 12.379.500
176 FITC anti-C3 chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm. Một ống thuốc thử 5 mL FITC anti-C3; chứa khoảng 440 µg (88 µg/mL) một kháng thể đa dòng từ dê kháng trực tiếp C3 người. Kháng thể được pha loãng trong đệm Tris có chứa protein vận chuyển và chất bảo quản. Nồng độ protein toàn phần của thuốc thử khoảng 0,5 mg/mL
H446
50 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-F003 6.250.000
177 Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: vàng hoặc vàng-xanh lá Mùi: khó chịu (clo) Độ pH: 10 đến 13 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit
H708
6 Can Theo quy định tại Chương V. Nihon Kohden Tomioka Corporation/ Nhật Bản - Ký mã hiệu: T438D 22.860.000
178 Hóa chất định lượng progesterone;Phương pháp: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh;Dải đo: 0,1–40 ng/mL [0,32-127,2 nmol/L].;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, Cosmocil CQ, huyết thanh miễn dịch ở thỏ kháng progesterone
H180
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33550 + Quy cách: Hộp : 2x50test 37.978.500
179 FITC anti-C1q chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm. Một ống thuốc thử 5 mL FITC anti-C1q; chứa khoảng 333 µg (66.6 µg/mL) một kháng thể đa dòng từ dê kháng trực tiếp C1q người. Kháng thể được pha loãng trong đệm Tris có chứa protein vận chuyển và chất bảo quản. Nồng độ protein toàn phần của thuốc thử khoảng 0.5 µg/mL
H447
50 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-F010 6.250.000
180 Dùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: không Mùi: không Độ pH: 7.35 đến 7.55 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Natri clorid, Sulfate
H709
6 Can Theo quy định tại Chương V. Nihon Kohden Tomioka Corporation/ Nhật Bản - Ký mã hiệu: T436D 15.600.000
181 Hóa chất định lượng DHEA-S;Dải đo: 2–1.000 µg/dL [0,05–27,14 µmol/L];Phương pháp: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh;Thành phần: Albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, kháng thể kháng DHEA-S ở thỏ
H181
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A10826 + Quy cách: Hộp : 2x50test 34.896.750
182 FITC anti-IgG chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm. Một ống FITC anti-IgG 1 – 5 mL; chứa khoảng 817 μg (163.4 μg/mL) kháng thể đa dòng từ dê kháng trực tiếp IgG người.
H448
50 Test Theo quy định tại Chương V. 05267919001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 4.410.000
183 Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: không Mùi: nhẹ Độ pH: 4 đến 7 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương
H710
6 Can Theo quy định tại Chương V. Nihon Kohden Tomioka Corporation/ Nhật Bản - Ký mã hiệu: T498 16.260.000
184 Hóa chất định lượng vitamin B12;Phương pháp: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh;Dải đo: 50–1.500 pg/mL [37–1.107 pmol/L];Thành phần chính: Albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, các phức hợp đơn dòng kháng yếu tố nội tại ở chuột
H182
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33000 + Quy cách: Hộp : 2x50test 37.978.500
185 FITC anti-IgM chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm. Một ống 5 mL FITC anti-IgM; chứa khoảng 817 μg (163.4 μg/mL) kháng thể đa dòng từ dê kháng trực tiếp IgM người. Kháng thể được pha loãng trong đệm tris có chứa protein vận chuyển và chất bảo quản. Nồng độ protein toàn phần của thuốc thử khoảng 600 μg/mL.
H449
50 Test Theo quy định tại Chương V. 05267935001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 4.410.000
186 Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: đỏ sẫm Độ pH: 7.0 tới 9.0 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú
H711
2 Lọ Theo quy định tại Chương V. Research and Diagnostic Systems, Inc. (R&D Systems, Inc.)/ Mỹ - Ký mã hiệu: 3DN12 5.000.000
187 Hóa chất định lượng acid folic;Phương pháp: Thụ thể liên kết cạnh tranh;Dải đo: 1–24,8 ng/mL (2,27–56,2 nmol/L);Thành phần chính:Kháng thể đơn dòng kháng folate, các hạt thuận từ phủ kháng thể của dê kháng IgG của chuột, dung dịch đệm, albumin huyết thanh người (HSA) và ProClin.
H183
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A98032 + Quy cách: Hộp : 2x50test 34.818.000
188 FITC anti-IgA chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm. Một ống FITC anti-IgA (đa dòng) 5 mL; chứa khoảng 188 μg (37.6 μg/mL) kháng thể đa dòng từ dê kháng trực tiếp IgA người. Kháng thể được pha loãng trong đệm tris có chứa protein vận chuyển và chất bảo quản. Nồng độ protein toàn phần của thuốc thử khoảng 50 μg/mL.
H450
50 Test Theo quy định tại Chương V. 05267927001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 4.410.000
189 Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: đỏ sẫm Độ pH: 7.0 tới 9.0 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú
H712
2 Lọ Theo quy định tại Chương V. Research and Diagnostic Systems, Inc. (R&D Systems, Inc.)/ Mỹ - Ký mã hiệu: 3DL6 5.000.000
190 Hóa chất định lượng Ferritin;Phương pháp: miễn dịch enzym ("sandwich");Dải đo: 0,2–1.500 ng/mL (µg/L);Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, các phức hợp kháng thể đơn dòng của chuột kháng ferritin
H184
200 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33020 + Quy cách: Hộp : 2x50test 506.520.000
191 FITC anti-Fibrinogen chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm. Một ống thuốc thử 5 mL FITC anti-Fibrinogen chứa khoảng 1.4 µg/mL kháng thể đa dòng từ cừu kháng trực tiếp Fibrinogen ở người. Kháng thể được pha loãng trong đệm Tris có chứa protein vận chuyển và chất bảo quản. Nồng độ protein toàn phần của thuốc thử khoảng 1,4 mg/mL
H451
50 Test Theo quy định tại Chương V. 05267960001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 4.410.000
192 Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Trạng thái vật lí: chất lỏng Màu: đỏ sẫm Độ pH: 7.0 tới 9.0 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú
H713
2 Lọ Theo quy định tại Chương V. Research and Diagnostic Systems, Inc. (R&D Systems, Inc.)/ Mỹ - Ký mã hiệu: 3DH6 5.000.000
193 Hóa chất định lượng TSH;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Dải đo: 0,005–50 µIU/mL;Thành phần chính: kháng thể kháng TSH ở người đơn dòng ở chuột được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), natri azit và ProClin.
H187
350 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ sản xuất cho Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: B63284 + Quy cách: Hộp : 2x100test 1.772.452.500
194 FITC anti-Kappa chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm. Một ống 5 mL FITC anti-Kappa; chứa khoảng 1.4 μg (0.28 μg/mL) kháng thể đa dòng từ dê kháng trực tiếp chuỗi nhẹ Kappa ở người. Kháng thể được pha loãng trong đệm Tris có chứa protein vận chuyển và chất bảo quản. Nồng độ protein toàn phần của thuốc thử khoảng 3 mg/mL
H452
50 Test Theo quy định tại Chương V. 05267943001/ Ventana Medical Systems, Inc. - USA 4.410.000
195 - Bộ kit tách chiết axit nucleic dạng đĩa cho máy tách chiết tự động - Mẫu đầu vào: mẫu mô, huyết thanh, huyết tương, dịch ngoáy tỵ hầu, dịch hút tỵ hầu, rửa phế quản phế nang (BAL), nước tiểu, phân, phết trực tràng, đờm, máu toàn phần, phết sinh dục (âm đạo, cổ tử cung, niệu đạo), LBC, dịch não tủy (CSF), nước bọt - Thành phần: + Đĩa tách chiết: 6 chiếc + Proteinase K: 1 x 75 mg + Proteinase Buffer: 1 X 3 mL + Mixing Sleeves: 12 chiếc
H714
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: EX00009P 336.000.000
196 Hóa chất định lượng T4 tự do;Phương pháp: miễn dịch enzym hai bước;Dải đo: 0,25–6 ng/dL [3,2–77,2 pmol/L];Thành phần chính: dung dịch đệm TRIS, NAN3, ProClin, Kháng thể kháng Thyroxine (T4) đơn dòng ở chuột
H188
700 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33880 + Quy cách: Hộp : 2x50test 1.772.820.000
197 FITC anti-Lambda chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm. 1 ống thuốc thử 5 mL FITC anti-Lambda (đa dòng); chứa khoảng 100 μg (20 μg/mL) một kháng thể đa dòng từ lừa kháng trực tiếp Lambda người. Kháng thể được pha loãng trong đệm tris-HCL có chứa protein vận chuyển và chất bảo quản. Nồng độ protein toàn phần của thuốc thử khoảng 2,1 mg/mL.
H453
50 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-F002 7.975.000
198 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: HSV1, VZV, CMV, HHV7, HSV2, EBV, HHV6 - Loại mẫu bệnh phẩm: Dịch não tủy (CSF)
H715
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: MG9700X 242.000.000
199 Hóa chất định lượng T3 tự do;Phương pháp: miễn dịch enzym ;Dải đo: 0,88–30 pg/mL [1,4–46 pmol/L] ;Thành phần chính: Analog T3, dung dịch đệm TRIS, NaN3, ProClin
H189
400 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A13422 + Quy cách: Hộp : 2x50test 1.519.140.000
200 anti- C4d chứa lượng thuốc thử đủ cho 50 xét nghiệm.Pha loãng trong Đệm Tris, pH 7.3-7.7, với 1% BSA và <0.1% Natri Azide, Vật chủ: Thỏ
H454
50 Test Theo quy định tại Chương V. Diagnostic BioSystems, Inc -Mỹ-PDM184 8.975.000
201 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: Parvovirus B19, Mumps virus, Human parechovirus, AdV, HEV - Loại mẫu bệnh phẩm: Dịch não tủy (CSF)
H716
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: MG9500X 242.000.000
202 Hóa chất định lượng thyroglobulin;Phương pháp: miễn dịch enzym một bước ("sandwich");Dải đo: 0,1–500 ng/mL;Thành phần chính: dung dịch đệm TRIS, natri azit, ProClin, kháng thể kháng thyroglobulin đơn dòng ở chuột
H190
40 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33860 + Quy cách: Hộp : 2x50test 367.122.000
203 Sử dụng như một chất làm sạch cho các bộ phận của máy phân tích khi tiếp xúc với mẫu. Thành phần gồm: hypochlorous acid, sodium salt (1:1), sodium hydorxide (NaOH).
H456
20 Thùng Theo quy định tại Chương V. Avantor Performance Materials Poland S.A. (Ba Lan) 340345 44.200.000
204 -Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: H. influenzae, S.pneumoniae, L. monocytogenes, N. meningitidis, GBS, E.coli K1 - Loại mẫu bệnh phẩm: Dịch não tủy (CSF)
H717
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: MG9600X 121.000.000
205 Hóa chất định lượng Thyroglobulin Antibody;Phương pháp: miễn dịch enzym hai bước (“sandwich”);Dải đo: 0,9–2.500 IU/mL;Thành phần chính: photphataza kiềm - thyroglobulin ở người, dung dịch đệm TRIS, natri azit, ProClin
H191
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A32898 + Quy cách: Hộp : 2x50test 363.930.000
206 Dung dịch đệm chạy máy trên thiết bị phân tích dòng chảy tế bào. Thành phần gồm: Sodium Fluoride (NaF)
H457
12 Thùng Theo quy định tại Chương V. Avantor Performance Materials Poland S.A. (Ba Lan) 342003 22.560.000
207 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: M.pneumoniae, C.pneumoniae, L.pneumoniae, S.pneumoniae, H.influenzae, B.pertussis, B.parapertussis - Loại mẫu bệnh phẩm: Dịch ngoáy tỵ hầu, Dịch hút tỵ hầu, Dịch rửa phế quản , Đờm
H718
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: RP9803X 121.000.000
208 Hóa chất định lượng TPOAb;Phương pháp: miễn dịch enzym hai bước (“sandwich”);Dải đo: 0,25–1.000 IU/mL;Thành phần chính: Các hạt thuận từ liên kết TPO tái tổ hợp, dung dịch đệm ACES, natri azit, ProClin
H192
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A12985 + Quy cách: Hộp : 2x50test 44.299.500
209 Dung dịch đệm sử dụng cho quy trình tắt máy phân tích dòng chảy tế bào Thành phần gồm : ethanol, 2-phenoxyethanol.
H458
20 Thùng Theo quy định tại Chương V. Avantor Performance Materials Poland S.A. (Ba Lan) 334224 37.520.000
210 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các đột biến gây kháng thuốc: Enterobacteriaceae sản xuất carbapenemase (CPE): KPC, VIM, NDM, IMP, OXA-48; Enterococci kháng Vancomycin (VRE): vanA, vanB; Enterobacteriaceae sản xuất ESBL (ESBLs): CTX-M - Loại mẫu bệnh phẩm: Mẫu phết trực tràng, Khuẩn lạc
H719
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: CR9700X 242.000.000
211 Hóa chất định lượng CEA;Phương pháp: miễn dịch enzym ("sandwich");Dải đo: 0,1–1.000 ng/mL;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, kháng thể kháng CEA MAb ở chuột
H193
225 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33200 + Quy cách: Hộp : 2x50test 1.566.101.250
212 QC chất lượng quanh học, điện tử và dòng dịch và bù quang phổ phần: hạt bead trong PBS với BSA và 0,1% natri azide, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H459
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 641319 105.528.000
213 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: C.trachomatis, N.gonorrhoeae, M. genitalium, M.hominis, T. vaginalis, U. urealyticum, U. parvum - Loại mẫu bệnh phẩm: Nước tiểu, Dịch phết sinh dục, Tế bào học trong chất lỏng (LBC), tinh Dịch, Dịch phết hầu họng (họng), Dịch phết hậu môn trực tràng.
H720
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: SD9801X 480.000.000
214 Hóa chất định lượng AFP;Phương pháp: miễn dịch enzym ("sandwich");Dải đo: 0,5–3.000 ng/mL [0,41–2.478 IU/mL];Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, kháng thể kháng AFP đơn dòng ở chuột
H194
195 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33210 + Quy cách: Hộp : 2x50test 925.470.000
215 Sử dụng để tối ưu hóa cài đặt bù huỳnh quang cho các phân tích tế bào dòng chảy nhiều màu. Bộ sản phẩm cung cấp hai quần thể vi hạt, hạt κ BD ™ CompBeads Anti-Mouse, liên kết với bất kỳ loại globulin miễn dịch mang chuỗi nhẹ nào của chuột và BD™ CompBeads negative control, không có khả năng liên kết. Được khuyến khích sử dụng trong tất cả các thí nghiệm sử dụng thuốc nhuộm song song (ví dụ: liên hợp PE-Cy ™ 7, APC-Cy ™ 7, v.v.). Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H460
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. BD Biosciences - Pharmingen (Mỹ) 552843 197.570.000
216 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: HSV-1, HSV-2, CMV, VZV, C. trachomatis LGV, T. pallidum, H. ducreyi - Loại mẫu bệnh phẩm: Nước tiểu, Dịch phết sinh dục, Tế bào học trong chất lỏng (LBC)
H721
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: SD9802X 425.000.000
217 Hóa chất định lượng PSA toàn phần;Dải đo: 0,008–150 ng/mL (hiệu chuẩn Hybritech) hoặc 0,008–121 ng/mL (hiệu chuẩn WHO);Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Thành phần: Dung dịch muối đệm TRIS, Natri Azit, BSA, ProClin, Liên hợp photphataza kiềm kháng PSA đơn dòng
H195
110 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 37200 + Quy cách: Hộp : 2x50test 626.587.500
218 - Ly giải các tế bào hồng cầu sau khi nhuộm huỳnh quang trực tiếp tế bào máu ngoại vi của người với các kháng thể đơn dòng - Dung dịch nồng độ 10X, thành phần: 30.0% diethylene glycol, 9.99% formaldehyde, 3.51% methanol - Quy cách: lọ 100mL, 2000 test cho chu trình thử nghiệm lyse/no wash, 500 test cho chu trình lyse/wash
H461
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Antibodies, Inc (Mỹ) 349202 56.130.000
219 -Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Mycoplasma genitalium, Trichomonas vaginalis - Loại mẫu bệnh phẩm: Nước tiểu, Dịch phết sinh dục, Tế bào học trong chất lỏng (LBC)
H722
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: SD9400X 480.000.000
220 Hóa chất định lượng PSA tự do;Dải đo: 0,005–20 ng/mL (hiệu chuẩn Hybritech) hoặc 0,005–16 ng/mL (hiệu chuẩn WHO);Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Thành phần: Kháng thể kháng PSA đơn dòng ở chuột, dung dịch muối đệm TRIS, Albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin
H196
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 37210 + Quy cách: Hộp : 2x50test 87.738.000
221 - Dùng để phát hiện kháng nguyên HLA-B27 trong việc chẩn đoán bệnh viêm cột sống dính khớp với phương pháp huỳnh quang miễn dịch trực tiếp hai màu Anti HLA-B27 FITC/ CD3 PE - Dạng dung dịch, bảo quản bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: 50 test -Thành phần gồm: Thuốc thử A: kháng thể HLA-B27 FITC và kháng thể CD3 PE, đóng gói dạng dung dịch trong lọ 1.5 mL. Thuốc thử B: dung dịch ly giải hồng cầu, cung cấp ở nồng độ 10X trong chai 30 mL. Thuốc thử C: Hạt bead hiệu chuẩn đủ cho 10 cài đặt trong dung dịch đệm muối chứa Tween 20, gelatin và 0.1% sodium azide, đóng gói dạng lọ 1.5 mL.
H462
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340183 124.300.000
222 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: C.trachomatis, N.gonorrhoeae, M. genitalium, M.hominis, T. vaginalis, U. urealyticum, U. parvum - Loại mẫu bệnh phẩm: Nước tiểu, Dịch phết sinh dục, Tế bào học trong chất lỏng (LBC), tinh Dịch, Dịch phết hầu họng (họng), Dịch phết hậu môn trực tràng.
H723
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: SD9801X 320.000.000
223 Hóa chất định lượng CA 125;Dải đo: 0,5 U/mL - 5.000 U/mL;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Thành phần: Biotin kháng nguyên kháng CA125, Albumin huyết thanh bò, ProClin, Natri azit
H197
65 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 386357 + Quy cách: Hộp : 2x50test 599.235.000
224 Ống Trucount được dụng với các bộ thuốc thử ba màu và để xác định số lượng bạch cầu tuyệt đối trong máu (với quy trình không rửa). Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. Đóng gói: hai bịch, mỗi bịch 25 ống
H463
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340334 76.410.000
225 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: C.trachomatis, N.gonorrhoeae, M. genitalium, M.hominis, T. vaginalis, U. urealyticum, U. parvum - Loại mẫu bệnh phẩm: Nước tiểu, Dịch phết sinh dục, Tế bào học trong chất lỏng (LBC), tinh Dịch, Dịch phết hầu họng (họng), Dịch phết hậu môn trực tràng.
H724
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: SD9801X 320.000.000
226 Hóa chất định lượng CA 15-3;Dải đo: 0,5–1.000 U/mL;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Thành phần: kháng nguyên kháng CA 15-3, Albumin huyết thanh bò, Natri azit, ProClin
H198
80 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 387620 + Quy cách: Hộp : 2x50test 743.820.000
227 - Thuốc thử miễn dịch huỳnh quang nhiều màu dùng để xác định số lượng tuyệt đối tế bào T CD3/CD8/CD45/CD4.Cho phép xác định phần trăm và số lượng tuyệt đối các tế bào lympho T (CD3+) và các phân nhóm của nó như T hỗ trợ (CD3+ CD4+), T ức chế/độc (CD3+CD8+). - Kháng thể CD3, clone SK7, gắn màu huỳnh quuang FITC - Kháng thể CD8, clone SK1, gắn màu huỳnh quang PE - Kháng thể CD45, clone 2D1, gắn màu huỳnh quang PerCP - Kháng thể CD4, clone SK3, gắn màu huỳnh quang APC - Dạng dung dịch. Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: 50 test.
H464
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340499 87.320.000
228 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời và xác định 19 type HPV nguy cơ cao và 9 type HPV nguy cơ thấp gây ung thư cổ tử cung, bao gồm: + 19 type HPV nguy cơ cao: 16, 18, 26, 31, 33, 35, 39, 45, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 66, 68, 69, 73, 82. + 9 type HPV nguy cơ thấp: 6, 11, 40, 42, 43, 44, 54, 61, 70 - Loại mẫu bệnh phẩm: Dịch phết cổ tử cung, Tế bào học trong chất lỏng (LBC)
H725
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: HP7S00X 2.160.000.000
229 Hóa chất định lượng CA 19-9;Dải đo: 0,8–2.000 U/mL;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Thành phần: Natri Azit, ProClin, Albumin huyết thanh bò, kháng nguyên kháng CA 19-9, Protein bò, protein dê, Protein chuột
H199
100 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 387687 + Quy cách: Hộp : 2x50test 929.775.000
230 CD14 clone MφP9, kháng thể Mouse BALB/c IgG2b, kappa, gắn màu huỳnh quang FITC Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H465
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 345784 110.880.000
231 - Bộ kit real-time PCR phát hiện đồng thời các tác nhân: Y.enterocolitica, stx1/2, Shigella spp./ EIEC, E.coli O157, Campylobacter spp., Salmonella spp., C.difficile toxin A/B - Loại mẫu bệnh phẩm: Phân
H726
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Seegene, Inc./ Hàn Quốc - Ký mã hiệu: GI9702X 152.500.000
232 Hóa chất định lượng p2PSA;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Dải đo: 0,5 - 5.000 pg/mL;Thành phần chính: kháng thể đơn dòng kháng [-2]proPSA, albumin huyết thanh bò, natri azit và ProClin
H200
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A49752 + Quy cách: Hộp : 2x50test 443.068.500
233 Thuốc thử miễn dịch huỳnh quang nhiều màu dùng để xác định tế bào biểu hiện CD64/CD45 Kháng thể CD64, clone MD22, kháng thể mouse IgG2b, kappa gắn màu huỳnh quuang PE Kháng thể CD45, clone 2D1, kháng thể mouse IgG1, kappa, gắn màu huỳnh quang PerCP Tương thích cho các dòng máy đo dòng chảy tế bào của BD FACS Dạng dung dịch. Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. Đóng gói: 50 test.
H466
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340768 332.810.000
234 - Nắp cho strip 8 ống PCR 0.2mL tương ứng
H727
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. Corning/Axygen-Mỹ/Trung Quốc/Mexico Code: PCR-02-FCP-C 30.000.000
235 Hóa chất định lượng procalcitonin;Phương pháp: miễn dịch enzym (“sandwich”);Dải đo: 0,01–100 ng/mL;Thành phần chính:kháng thể đơn dòng ở chuột kháng procalcitonin người trong dung dịch đệm TRIS có chất hoạt tính bề mặt, protein (bò), natri azit và ProClin.
H201
65 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ sản xuất cho Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: C22593 + Quy cách: Hộp : 2x50test 1.131.721.500
236 Thuốc thử miễn dịch huỳnh quang nhiều màu dùng để xác định tế bào biểu hiện HLA-DR/CD14 Kháng thể kháng HLA-DR, clone L243, kháng thể mouse BALB/c IgG2a, kappa gắn màu huỳnh quuang PE Kháng thể CD14, clone MφP9, kháng thể mouse IgG2b, kappa, gắn màu huỳnh quang PerCP-Cy5.5 Dạng dung dịch. Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. Đóng gói: 50 test.
H467
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340827 420.880.000
237 - Strip PCR 8 ống 0.2mL cho phản ứng PCR - Không có nắp
H728
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. Suzhou Cellpro Biotechnology Co.,Ltd. - Trung Quốc 65.000.000
238 Hóa chất định lượng interleukin 6;Phương pháp: miễn dịch enzym một bước (“sandwich”);Dải đo: 0,5–1.500 pg/mL;Thành phần chính: kháng thể đơn dòng kháng IL-6 ở người, BSA, natri azit, ProClin
H202
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A16369 + Quy cách: Hộp : 2x50test 96.248.250
239 CD45 clone 2D1, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappar, gắn màu huỳnh quang APC-H7 - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H468
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 641417 181.090.000
240 - Nắp cho strip 8 ống PCR 0.1mL tương ứng
H729
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. Suzhou Cellpro Biotechnology Co.,Ltd. - Trung Quốc 5.000.000
241 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng HAV Ab;Thành phần chính: huyết thanh người, natri azit, kháng thể kháng HAV Ab ở các mức nồng độ khác nhau
H203
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34205 + Quy cách: Hộp : 5x2mL 41.800.500
242 "- Bộ thuốc thử định lượng số lượng kháng thể liên kết/tế bào (ABC) sử dụng kháng thể đơn dòng gắn màu huỳnh quang PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất - Đóng gói: 10 test
H469
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340495 307.210.000
243 - Strip PCR 8 ống 0.1mL cho phản ứng PCR - Không có nắp
H730
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. Suzhou Cellpro Biotechnology Co.,Ltd. - Trung Quốc 65.000.000
244 Chất chuẩn của xét nghiệm phát hiện HAV IgM. Thành phần: C0: Chất hiệu chuẩn âm tính: huyết tương người đã loại bỏ tơ huyết âm tính với kháng thể IgM kháng HAV, natri azit. C1: Chất hiệu chuẩn dương tính: huyết tương người đã loại bỏ tơ huyết, dương tính với kháng thể IgM kháng HAV, natri azit.
H204
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34215 + Quy cách: Hộp : 1x1mL+1x1mL 24.686.550
245 - CD45 clone 2D1, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappar, gắn màu huỳnh quang APC-Cy7 - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H470
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 348815 129.520.000
246 Acid Phosphoric 52,5% làm sáng bóng dụng cụ, loại bỏ vết mờ ố gỉ sét. Nồng độ sử dụng: 5% (50ml trong 1lít nước ấm). Thời gian ngâm: 1-2 giờ (kiểm tra bề mặt dụng cụ mỗi 30 phút). Thay mới dung dịch ngâm tối thiểu 1 lần một ngày
H732
100 Chai Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 0191.137; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 130.000.000
247 Chất chuẩn của xét nghiệm phát hiện HBc Ab. Thành phần: C0: Chất hiệu chuẩn âm tính: huyết thanh người âm tính với kháng thể kháng HBc,natri azit, ProClin 300. C1: Chất hiệu chuẩn dương tính: huyết tương và huyết thanh người đã loại bỏ tơ huyết, dương tính với kháng thể kháng HBc, natri azit và ProClin 300.
H205
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34245 + Quy cách: Hộp : 1x1mL+1x1mL 18.991.350
248 - CD38 clone HB-7, kháng thể mouse BALB / c , IgG1 , kappa gắn màu APC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H471
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 345807 94.820.000
249 Thành phần: 6,5% Didecyldimethyl ammonium chloride + 0,074% Chlorhexidine digluconate, chất hoạt động bề mặt non-ionic. Làm sạch và khử khuẩn dụng cụ y tế. Nồng độ sử dụng 0,5%, pH = 6.6 - 7.6 Thời gian tiếp xúc: từ 5 phút Diệt virus HIV-1, HBV, HCV, HSV, Vacinia theo tiêu chuẩn châu Âu EN 17111 Đạt tiêu chuẩn ISO 15883, diệt khuẩn EN 14561, EN 14562, EN 14563, EN 17111
H733
1.000.000 ml Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 2416.036; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 324.000.000
250 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng HBs Ab;Thành phần chính: natri azit, ProClin, Huyết tương đã khử xơ/huyết thanh người có kháng thể kháng HBs ở các mức nồng độ khác nhau
H206
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A24297 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 66.465.000
251 - CD7 clone M-T701, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H472
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 332774 101.400.000
252 Thành phần: 70 % Ethanol (700mg/g) + 1,74% propanol-2-ol Dung dịch vệ sinh tay thường quy và vệ sinh tay ngoại khoa Dạng thixotropic gel, không màu, không mùi Đạt tiêu chuẩn dùng trong vệ sinh tay ngoại khoa theo yêu cầu của WHO: EN 12791. Diệt virus HIV, Rotavirus, Coronavirus, H1N1, SARS trong 30 giây theo tiêu chuẩn EN 14476
H734
5.000.000 ml Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 1644.748; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 1.360.000.000
253 Chất chuẩn của xét nghiệm phát hiện HBs Ag;Thành phần chính: Chất hiệu chuẩn âm tính: BSA đệm, NaN3, ProClin. Chất hiệu chuẩn dương tính: BSA đệm, kháng nguyên HBs, NaN3, ProClin
H207
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A24292 + Quy cách: Hộp : 1x2.7mL+1x2.7mL 55.692.000
254 - CD117 clone 104D2, kháng thể mouse BALB / c , IgG1, kappa gắn màu APC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H473
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 333233 85.530.000
255 Thành phần: 70 % Ethanol (700mg/g) + 1,74% propanol-2-ol Dung dịch vệ sinh tay thường quy và vệ sinh tay ngoại khoa Dạng thixotropic gel, không màu, không mùi Đạt tiêu chuẩn dùng trong vệ sinh tay ngoại khoa theo yêu cầu của WHO: EN 12791. Diệt virus HIV, Rotavirus, Coronavirus, H1N1, SARS trong 30 giây theo tiêu chuẩn EN 14476 " Sử dụng cho máy rửa tay tự động
H735
2.000 Chai Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 1644.679; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 880.000.000
256 Chất chuẩn xét nghiệm định tính HCV Ab;Thành phần chính: ;- Chất hiệu chuẩn âm tính: huyết thanh người không phản ứng dành cho kháng thể kháng HCV, sodium azit.;- Chất hiệu chuẩn dương tính: huyết thanh người phản ứng dành cho kháng thể kháng HCV, sodium azit.
H208
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp + Ký mã hiệu: B33459 + Quy cách: Hộp : 2x1mL 41.496.000
257 - CD4 clone RPA-T4, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang APC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H474
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 555349 150.530.000
258 Dung dịch khử khuẩn nhanh các bề mặt,trang thiết bị phòng mổ, khu vực có nguy cơ cao, phòng thay băng, chăm sóc bệnh nhân, giường bệnh, băng ca, xe cấp cứu… Thành phần: 0,053% Didecyldimethyl ammonium chloride + 0,064 % Chlorhexidine digluconate kết hợp 22,6% Ethanol. Khử khuẩn nhanh các bề mặt Thời gian tiếp xúc: từ 5 phút. Đạt tiêu chuẩn EN 13697. Diệt virus (PRV, BVDV, HSV 1...) từ 1 phút. Tương thích với hầu hết chất liệu bề mặt và thiết bị.
H736
2.000 Chai Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 2421.073; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 590.000.000
259 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng cortisol;Thành phần chính: huyết thanh người, natri azit, ProClin, cortisol ở các mức nồng độ khác nhau
H209
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33605 + Quy cách: Hộp : 6x4mL 16.868.250
260 CD5 clone L17F12, kháng thể Mouse BALB/c IgG2a, κappa, gắn màu huỳnh quang APC Dạng dung dịch. Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H475
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 345783 218.660.000
261 Hỗn hợp 5 enzyme Protease, Lipase, Amylase, Mannanase, Cellulase, có thể sử dụng cho máy rửa khử khuẩn. Đạt tiêu chuẩn ISO 11930. Hiệu quả chống lại màng biofilm vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa theo tiêu chuẩn ISO/TS 15883-5 Nồng độ sử dụng: từ 0.1% (máy rửa) pH = 6.8-7.3 Thời gian: từ 5 phút Phù hợp với mọi chất lượng nước khác nhau.
H737
135 Can Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 2235.036; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 290.250.000
262 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng insulin;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, insulin ở các mức nồng độ khác nhau
H210
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33415 + Quy cách: Hộp : 6x2mL 16.326.450
263 "- Sử dụng để phát hiện các tế bào có biểu hiện kháng nguyên CD19. - Số lượng được cung cấp: 12.5µg trong 0.5mL of PBS với nồng độ 25µg/ml. - CD19 clone SJ25C1, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang PE-Cy7. - Bảo quản : dạng dung dịch, 2°C–8
H476
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 341113 222.560.000
264 Chlorhexidine digluconate 4% Dung dịch xà phòng Tắm bệnh nhân trước mổ, pH = 5.5 Đạt tiêu chuẩn dùng trong vệ sinh tay ngoại khoa theo yêu cầu của WHO: EN 12791. Diệt virus HIV,Rotavius, HBV, HCV.
H738
30.000 Chai Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 2173.766; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 1.140.000.000
265 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng C-Peptide;Thành phần chính: Đệm nền albumin huyết thanh bò (BSA) có đệm với chất hoạt động bề mặt, natri azua và ProClin
H211
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Laboratory Systems (Suzhou) Co., Ltd., Trung Quốc sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: C31860 + Quy cách: Hộp : 6x2ml 15.116.850
266 CD3 clone SK7, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang PE-Cy7. - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H477
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 341091 183.410.000
267 Dung dịch tẩy rửa trang thiết bị y tế loại 5L, công thức kết hợp 3 loại enzymes: 0,036% (w/w) Subtilisin, 0,004% (w/w) Lipolase enzyme protein, 0,03% (w/w) Alpha-Amylase . Dung dịch có pH trung tính, đậm đặc, pha loãng nồng độ từ 0.5-10% trước khi sử dụng. Hạn sử dụng 36 tháng Tiêu chuẩn: ISO 13485, CE
H739
3.010.000 ml Theo quy định tại Chương V. Schulke & Mayr GmbH/ Đức 70003408 1.324.400.000
268 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng 25(OH) vitamin D;Thành phần chính: Huyết thanh người, natri azit và ProClin.
H212
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A98857 + Quy cách: Hộp : 6x1.4mL 20.887.650
269 - CD34 clone 8G12, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang PE-Cy7 - bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H478
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 347222 127.560.000
270 Thành phần: 2,5% Didecyldimethylammonium chloride + 5,1% N,N Bis (3Aminopropyl ) dodecylamine Làm sạch khử khuẩn sàn nhà, bề mặt, tương thích tốt với các chất liệu bề mặt. Đạt tiêu chuẩn EN 16615 Diệt virus theo tiêu chuẩn EN 14476 Nồng độ pha: 0.25% Thời gian tiếp xúc: từ 15 phút.
H740
500 Can Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 1917.036; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 850.000.000
271 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng iPTH;Thành phần chính: đệm PBS, albumin huyết thanh bò (BSA), natri azit, PTH (kháng nguyên tổng hợp) ở các mức nồng độ khác nhau
H213
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Immunotech S.A.S, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A16953 + Quy cách: Hộp : 2x4mL+6x1mL 19.372.500
272 - CD3 clone UCHT1, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang PE-Cy7 - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H479
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 563423 136.710.000
273 Khăn tẩm dung dịch Didecyldimethyl ammonium chloride 0.3% và không chứa cồn Làm sạch & khử khuẩn bề mặt, lau sơ bộ ống nội soi trước khi ngâm làm sạch và khử khuẩn Phân hủy vi sinh 100% Đạt tiêu chuẩn EN 16615 Thời gian tiếp xúc: từ 2 phút Diệt virus theo tiêu chuẩn EN 14476 Ổn định trong 3 tháng kể từ ngày mở túi.
H741
240 Túi Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 2446.655; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 70.560.000
274 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng hGH;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, hGH ở các mức nồng độ khác nhau
H214
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33585 + Quy cách: Hộp : 6x2mL 25.631.550
275 CD8 clone SK1, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang APC Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H480
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 345774 115.340.000
276 _Bộ hóa chất được sử dụng để tách các hemoglobin bình thường (A, A2 và F) trong các mẫu máu ở người và phát hiện các biến thể hemoglobin chính (S, C, E và D) thông qua công nghệ điện di mao quản trong dung dịch đệm kiềm (pH 9.4)
H742
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 2007, SEBIA 682.889.550
277 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng βhCG toàn phần;Thành phần chính: Chất nền đệm albumin huyết thanh bò (BSA) có chất hoạt tính bề mặt, natri azit, ProClin
H215
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: B11754 + Quy cách: Hộp : 6x4mL 15.818.250
278 - HLA-DR clone L243, kháng thể mouse BALB / c , IgG2b , kappa gắn màu PE-Cy™7 - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H481
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 335830 165.490.000
279 _Chất kiểm chuẩn Hb A2 bình thường để kiểm soát chất lượng định lượng huyết sắc tố A2 và để đối chứng sự di chuyển của huyết sắc tố trong quy trình điện di
H743
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 4778, SEBIA 103.464.900
280 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng hLH;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, hLH ở các mức nồng độ khác nhau
H216
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33515 + Quy cách: Hộp : 6x4mL 10.445.400
281 - CD20 clone L27, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang PE. - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H482
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 345793 101.400.000
282 _Chất kiểm chuẩn cho Hb A2 bất thường được sử dụng để kiểm soát chất lượng định lượng huyết sắc tố A2 ở người bằng quy trình điện di
H744
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 4779, SEBIA 4.980.150
283 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng hFSH;Thành phần chính: Albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, hFSH ở các mức nồng độ khác nhau
H217
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33525 + Quy cách: Hộp : 6x4mL 12.341.700
284 - CD79a clone HM47, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H483
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 333152 107.640.000
285 _Chất kiểm chuẩn để kiểm soát chất lượng phân tách điện di huyết sắc tố ở người, có huyết sắc tố A và F bình thường, huyết sắc tố S và C bất thường.
H745
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 4792, SEBIA 5.872.965
286 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng testosterone;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, testosterone ở các mức nồng độ khác nhau
H218
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33565 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 11.393.550
287 - CD10 clone HI10a, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H484
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340925 129.020.000
288 _Dung dịch cất giữ nước cất hoặc nước khử ion dùng để súc rửa mao quản trong hệ thống tự động điện di mao quản.
H746
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 2059, SEBIA 16.643.970
289 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng AMH;Thành phần chính: Dung dịch đệm HEPES BSA có ProClin và chất bảo quản
H219
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: B13128 + Quy cách: Hộp : 6x2mL 26.201.700
290 - CD33 clone P67.6, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H485
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340533 107.530.000
291 _Dung dịch vệ sinh đầu dò mẫu trên thiết bị tự động điện di mao quản 2/8 đầu di.
H747
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 2058, SEBIA 20.105.820
292 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng PAPP-A;Thành phần chính: đệm BSA, natri azit, ProClin, PAPP-A gốc ở các mức nồng độ khác nhau
H220
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ sản xuất cho Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: A48572 + Quy cách: Hộp : 6x1mL 24.845.100
293 - MPO clone 5B8, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H486
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 333138 104.890.000
294 _Bộ hóa chất để phân tách huyết thanh và protein niệu ở người trong dung dịch đệm kiềm (pH 9.9) bằng kỹ thuật điện di mao quản 8 đầu di
H748
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 2003, SEBIA 29.123.010
295 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng prolactin;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, Prolactin ở các mức nồng độ khác nhau
H221
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33535 + Quy cách: Hộp : 1x4mL+5x2.5mL 16.140.600
296 "- Sử dụng để phát hiện các tế bào có biểu hiện kháng nguyên CD13. - Số lượng được cung cấp: 50 µg trong 2 mL of PBS với nồng độ: 25µg/ml. '- CD13 clone L138, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappar, gắn màu huỳnh quang APC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H487
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 347406 107.520.000
297 _Huyết thanh kiểm chuẩn bình thường được sử dụng để kiểm soát chất lượng protein, lipoprotein, cholesterol và apolopoprotein trong huyết thanh người bằng quy trình điện di
H749
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 4785, SEBIA 2.279.970
298 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng estradiol;Thành phần chính: Huyết thanh người, ProClin.
H222
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Immunotech S.A.S, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: B84494 + Quy cách: Hộp : 4mL+5x2mL 12.379.500
299 - CD99 clone TU12, kháng thể mouse IgG2a, kappa, gắn màu FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H488
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 555688 163.840.000
300 _Huyết thanh kiểm chuẩn với mức cao gamma để kiểm soát chất lượng định lượng điện di của protein huyết thanh
H750
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 4787, SEBIA 6.156.990
301 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng progesterone;Thành phần chính: huyết thanh người, natri azit, Cosmocil CQ, progesterone ở các mức nồng độ khác nhau
H223
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33555 + Quy cách: Hộp : 1x4mL+5x2.5mL 11.393.550
302 - Anti-Kappa clone TB 28-2, kháng thể Mouse BALB/c X C57BL/6 IgG1, κappar, gắn màu huỳnh quang PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H489
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 347246 77.350.000
303 _Sản phẩm được sử dụng để phát hiện và mô tả đặc điểm của protein đơn dòng (định danh miễn dịch) trong nước tiểu và huyết thanh của người bằng phương pháp điện di mao quản _Gồm: 60 dãy kháng huyết thanh G,A,M,K,L
H751
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 2100, SEBIA 40.972.995
304 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng DHEA-S;Thành phần chính: natri azit, ProClin ,DHEA-S ở các mức nồng độ khác nhau
H224
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A10827 + Quy cách: Hộp : 6x2mL 12.959.100
305 - Anti-Lambda clone 1-155-2, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, λ, gắn màu huỳnh quang FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H490
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 347247 70.870.000
306 Huyết thanh kiểm chuẩn để kiểm soát chất lượng việc phát hiện và mô tả đặc tính của globulin miễn dịch đơn dòng ở người với các quy trình diện di
H752
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 4788, SEBIA 3.046.995
307 Chất chuẩn của xét nghiệm Vitamin B12;Thành phần chính: Albumin huyết thanh người, natri azit, ProClin, Vitamin B12 ở các mức nồng độ khác nhau
H225
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33005 + Quy cách: Hộp : 6x4mL 8.542.800
308 "- Sử dụng để phát hiện các tế bào có biểu hiện kháng nguyên CD10. - Số lượng được cung cấp: 12.5 µg trong 0.5 mL of PBS với nồng độ: 25µg/ml. '- CD10 clone HI10a, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu APC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H491
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 332777 112.060.000
309 _Dung dịch đệm (pH 9.4 ± 0.5) cho điện di mao quản hemoglobin với hệ thống 8 đầu di
H753
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Pháp, 2047, SEBIA 175.239.750
310 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng acid folic;Thành phần chính: Chất nền có đệm chứa albumin huyết thanh người (HSA), chất hoạt động bề mặt, natri azit và ProClin.;
H226
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A98033 + Quy cách: Hộp : 6x4mL 18.036.900
311 CD5 clone L17F12, kháng thể Mouse BALB/c IgG2a, κappa, gắn màu huỳnh quang PerCP-Cy5.5. Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H492
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 341109 123.650.000
312 for analysis EMSURE® ACS,Reag. Ph Eur Nồng độ: 99.0 - 102.0 %
H754
50 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, Sodium dihydrogene phosphate .H2O [1.06346.0500] 36.471.600
313 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng Ferritin;Thành phần chính: Albumin huyết thanh bò (BSA), natri azit, ProClin, Ferritin ở các mức nồng độ khác nhau
H227
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33025 + Quy cách: Hộp : 6x4mL 15.818.250
314 - CD56 clone NCAM16.2, kháng thể mouse BALB / c , IgG2b , kappa gắn màu huỳnh quang FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H493
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340410 153.600.000
315 Hóa chất XN
H755
50 Chai Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, di-Sodium hydrogen phosphate [1.06586.0500] 85.328.100
316 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng BNP;Thành phần: Phức hợp BNP người tái tổ hợp ở các mức nồng độ khác nhau, BSA, natri azit, ProClin
H228
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 98202 + Quy cách: Hộp : 6x1.5mL 13.392.750
317 - CD81 clone JS-81, kháng thể mouse BALB / c , IgG1 , kappa gắn màu huỳnh quang FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H494
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 551108 76.810.000
318 AnalaR NORMAPUR Reag.Ph.Eur Nồng độ 35.0-38.0%
H756
100 CHAI Theo quy định tại Chương V. VWR- Pháp, Hydrochloric acid 37% PA [20252.290] 44.282.700
319 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng cTnI siêu nhạy;Thành phần chính: Chất nền đệm albumin huyết thanh bò (BSA) với chất hoạt động bề mặt Natri azua, và ProClin
H229
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ sản xuất cho Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: B52700 + Quy cách: Hộp : 3x1.5mL+4x1mL 11.602.500
320 - CD138 clone MI15, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappar, gắn màu huỳnh quang PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H495
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 347215 104.200.000
321 for analysis EMSURE® Reag. Ph Eur,ISO Nồng độ: ≥ 65.0%
H757
2 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, Nitric Acid GR 65% [1.00456.1000] 1.512.324
322 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng TSH;Thành phần chính: Chất nền albumin huyết thanh bò (BSA) đệm có chất hoạt động bề mặt, natri azit, ProClin
H230
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ sản xuất cho Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: B63285 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 25.326.000
323 - Anti-TCR-a/ß clone WT31, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H496
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 333140 160.940.000
324 Dung dịch dầu Parafin trong suốt, không màu, tinh khiết dùng bôi trơn. Bảo quản mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
H758
200 Chai Theo quy định tại Chương V. Xilong/ Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd (JHD)/Trung Quốc 17.600.000
325 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng T4 tự do;Thành phần chính: Huyết thanh người, natri azit, ProClin, Thyroxine ở các mức nồng độ khác nhau
H231
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33885 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 31.636.500
326 - CD36 clone CLB-IVC7, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappa, gắn màu huỳnh quang FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H497
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 656151 286.730.000
327 Muối Natri chloride dạng bột mịn, không màu, tinh khiết cho phân tích thí nghiệm.
H759
5.000 Kg Theo quy định tại Chương V. Thai refined, Thái lan 74.000.000
328 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng T3 tự do;Thành phần chính: NaN3, ProClin, T3 ở các mức nồng độ khác nhau
H232
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Immunotech S.A.S, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A13430 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 44.299.500
329 - TdT clone E17-1519, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H498
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 332789 131.470.000
330 Được dùng để phát hiện và định danh nhanh Helicobacter pylori có trong bệnh phẩm nội soi dạ dày hoặc trên môi trường nuôi cấy. Đặc trưng của H. pylori là có khả năng sinh ra men urease tác dụng phân hủy rất nhanh urea thành hydroxid amonium và làm kiềm hóa môi trường và được nhận diện nhờ chất chỉ thị pH. Nếu có vi khuẩn H. pylori làm cho NK-PYLORI TEST có màu đỏ cánh sen trong vòng 1 giờ (đối với bệnh phẩm nội soi dạ dày) và trong vòng 1 phút (vi khuẩn trên môi trường nuôi cấy). NK-PYLORI TEST là môi trường chuyên biệt dạng gel dùng để phát hiện nhanh vi khuẩn H. pylori và được chứa trong giếng của một bảng nhựa. Mỗi bảng nhựa tương đương với một thử nghiệm được dùng cho một bệnh phẩm hoặc mẫu thử. Bảng nhựa được làm bằng PS, màu trắng trong, Bảng nhựa có kích thước bề mặt 50×20mm. Chiều cao của bảng nhựa 15mm. Ngay giữa bảng nhựa có giếng với đường kính 6mm và chiều cao của giếng 10mm
H760
54.000 Test Theo quy định tại Chương V. LABone/ Việt Nam mã hàng SX TBYT BYT cấp: 4714 403.920.000
331 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng thyroglobulin;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, Thyroglobulin ở các mức nồng độ khác nhau
H233
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33865 + Quy cách: Hộp : 6x2mL 45.890.250
332 -CD14 clone MɸP9, kháng thể Mouse BALB/c IgG2b, κappa, gắn màu huỳnh quang APC. - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H499
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 345787 219.960.000
333 Rửa tay trước và sau phẫu thuật, tắm sát khuẩn, dùng trong y tế. Hoạt chất: Chlorhexidine Digluconate 2% (w/w) và các chất phụ gia, chất dưỡng da (Glycerine, Alcohol Ethoxylates, Aloe Vera, Cocamide Diethanolamine, Vitamin E, Cocamidopropyl Betaine, Polyquatium 7, …) vừa đủ 100%.
H761
240.000 ml Theo quy định tại Chương V. Tân Hương/ Việt Nam/ N01.02.010-03 199.200.000
334 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng Thyroglobulin Antibody;Thành phần chính: natri azit, ProClin, kháng thể thyroglobulin ở các mức nồng độ khác nhau
H234
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A36920 + Quy cách: Hộp : 1x4mL+5x2.5mL 47.470.500
335 - CD123 clone 9F5, kháng thể mouse BALB/c IgG1, kappa gắn màu PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H500
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 340545 176.650.000
336 Soda Lime (Vôi Soda) dùng trong máy gây mê. Dạng hạt. Hấp thụ cacbon dioxyd > 20%. Đạt GMP.
H762
10.000 Lít Theo quy định tại Chương V. Hóa dược Việt Nam, Việt Nam 1.490.000.000
337 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng TPOAb;Thành phần chính: natri azit, ProClin, Huyết thanh miễn dịch TPO ở các mức nồng độ khác nhau
H235
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Immunotech S.A.S, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A18227 + Quy cách: Hộp : 6x2mL 25.631.550
338 - TCR-γ / δ clone 11F2, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H501
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 333141 193.960.000
339 Hydrogen peroxide đậm đặc
H763
70 Kg Theo quy định tại Chương V. Solvay, Thái lan 3.150.000
340 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng CEA;Thành phần chính: Protein (bò), natri azit, ProClin, CEA ở các mức nồng độ khác nhau
H236
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33205 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 23.730.000
341 - CD64 clone 10.1, kháng thể mouse BALB / c , IgG1, kappa gắn màu PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H502
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton Dickinson Caribe, Ltd (Mỹ) 644385 209.930.000
342 for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur Nồng độ: 99.5 - 100.5 % pH-value (3.3 %, water): 3.8 - 4.8
H764
10 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck/Đức 100165.0500 7.920.000
343 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng AFP;Thành phần chính: albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin, AFP ở các mức nồng độ khác nhau
H237
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 33215 + Quy cách: Hộp : 7x2.5mL 15.818.250
344 - CD22 clone S-HCL-1, kháng thể mouse BALB/c, IgG2b, kappa, gắn màu PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H503
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 337899 173.500.000
345 Glycerol Dạng lỏng sánh, trong, màu trắng sáng. Hàm lượng > 99,5%.
H765
100 Kg Theo quy định tại Chương V. IOI, Malaysia 25.000.000
346 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng PSA toàn phần;Thành phần: Albumin huyết thanh bò, Natri Azit, ProClin, PSA trong huyết thanh ở mức khác nhau
H238
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 37205 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 14.238.000
347 - CD56 clone NCAM16.2, kháng thể mouse BALB / c , IgG2b , kappa gắn màu PE-Cy™7 - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H505
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 335826 121.280.000
348 Diluent 16 ml, 0.05% Proclin 300; 2.5ml Control-, 2.0 ml Control+; Conjugate: 2x16ml; Substrate: 35ml (1x35 ml) dung dịch 3,3 ', 5,5'- tetramethylbenzidine; Substrate Dil: 35ml trisodium citrate và hydrogen peroxide; wash fluid : 1x125 ml Glycine / Borate, Bronidox 0,2%. Tiêu chuẩn WHO. Tương thích EDCNet của NRL. Phù hợp máy Etimax 3000
H766
15.360 test Theo quy định tại Chương V. Anh; 9F80-05; Murex HBsAg Version 3; DiaSorin Italia S.p.A. UK Branch 491.520.000
349 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng PSA tự do;Thành phần: BSA, natri azit, ProClin, PSA tự do ở người ở nồng độ khác nhau
H239
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 37215 + Quy cách: Hộp : 1x5mL+5x2.5mL 11.393.550
350 - CD38 clone HB-7, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, κappar, gắn màu huỳnh quang APC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H506
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 345807 94.820.000
351 Diluent 2x18ml, 0.3% Nipasept; Control-: 2.8 ml, Control+ kháng thể: 1.8 ml/ 0.3% Nipasept, Control+ kháng nguyên: 1.8ml, Sodium Azide 0,084%; Conjugate 3x1.25ml ; Conjugate Dil: 3x25ml/ProClin 300 0.1%; Substrate: 35ml dung dịch 3,3 ', 5,5'- tetramethylbenzidine; Substrate Dil: 35ml trisodium citrate và hydrogen peroxide; wash fluid : 2x125 ml Tween/Saline, Bronidox 0,2%. Tương thích EDCNet của NRL.Phù hợp máy Etimax 3000
H767
15.360 test Theo quy định tại Chương V. Anh; 4J2454; Murex HCV Ag/Ab combination; DiaSorin Italia S.p.A. UK Branch 1.148.928.000
352 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng CA 125;Thành phần: Albumin huyết thanh bò, ProClin, Natri azit, Kháng nguyên CA 125 ở các nồng độ khác nhau
H240
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 386358 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 25.320.750
353 - CD13 clone WM15, kháng thể mouse IgG1, kappa gắn màu APC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H507
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. BD Biosciences - Pharmingen (Mỹ) 557454 171.660.000
354 Diluent: 18ml, 0.05% ProClin 300; Control- :2x2.5 ml, Control+: 3 x 1.7 ml; Conjugate: 3x1.1ml, conjugate dil: 3x22ml; Substrate: 35ml dung dịch 3,3 ', 5,5'- tetramethylbenzidine; Substrate Dil: 35ml trisodium citrate và hydrogen peroxide; Wash Fluid: 2x125 ml Glycine / Borate, Bronidox 0,2%. Tiêu chuẩn WHO. Tương thích EDCNet của NRL. Phù hợp máy Etimax 3000
H768
15.360 test Theo quy định tại Chương V. Anh; 7G79-11; Murex HIV Ag/Ab combination; DiaSorin Italia S.p.A. UK Branch 652.800.000
355 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng CA 15-3;Thành phần: Natri Azit, ProClin, Albumin huyết thanh bò, Kháng nguyên CA 15-3 ở các nồng độ khác nhau
H241
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 387647 + Quy cách: Hộp : 6x1.5mL 33.232.500
356 - CD41a clone HIP8, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu FITC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H508
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 333147 74.920.000
357 Phát hiện kháng thể kháng TpN15, TpN17 và TpN47. Phát hiện kháng thể trong suốt các giai đoạn của bệnh. Diluent: 36ml, 0.05% Bronidox; Control-: 2.5ml, Control+: 1.5ml; Conjugate Dil: 36ml; Conjugate: 1 chai dạng bột, ; Substrate: 35ml dung dịch 3,3 ', 5,5'- tetramethylbenzidine; Substrate Dil: 35ml trisodium citrate và hydrogen peroxide; wash fluid: 2x125 ml Glycine / Borate, Bronidox 0,2%. Tương thích EDCNet của NRL.Phù hợp máy Etimax 3000
H769
15.360 test Theo quy định tại Chương V. Anh; 8E04-01; Ice Syphilis; DiaSorin Italia S.p.A. UK Branch 491.520.000
358 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng CA 19-9;Thành phần: Natri Azit, ProClin, Albumin huyết thanh bò, kháng nguyên CA 19-9 ở các nồng độ khác nhau
H242
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 387688 + Quy cách: Hộp : 6x2.5mL 38.928.750
359 - CD7 clone M-T701, kháng thể mouse BALB/c, IgG1, kappa, gắn màu APC - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H509
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 653311 158.210.000
360 Negative QC sample cho Anti HIV-1 IgG, Anti - HCV IgG, Anti HBc, Anti-HBs IgG, Anti-TP IgG,... Tương thích chương trình ngoại kiểm EDCNet Tương thích với hóa chất Murex.
H770
5 hộp Theo quy định tại Chương V. Đức; SR11000; Optitrol SeroNeg; DiaMex GmbH 16.000.000
361 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng p2PSA;Thành phần chính: đệm BSA, natri azit, ProClin, [-2]proPSA ở các mức nồng độ khác nhau
H243
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A49753 + Quy cách: Hộp : 7x2.1mL 47.467.350
362 - CD19, clone SJ25C1, kháng thể mouse Sp2/0 với các tế bào lá lách được phân lập từ chuột BALB/c được chủng ngừa bằng các tế bào NALM1 và NALM16. - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H510
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton Dickinson Caribe, Ltd (Mỹ) 340437 236.550.000
363 Sử dụng cho các xét nghiệm nhạy cảm với gốc phosphate. Phosphate free, organic carbon 21%
H771
5 chai Theo quy định tại Chương V. Mỹ; X0022; Liquinox; Diasorin 15.000.000
364 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng procalcitonin;Thành phần chính: Dung dịch đệm HEPES đông khô có protein (bò), natri azit và ProClin
H244
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ sản xuất cho Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: C22594 + Quy cách: Hộp : 7x2ml 48.420.750
365 - CD33, clone P67-6, mouse Sp2/0 với các tế bào lá lách được phân lập từ chuột BALB/c được chủng ngừa bằng các tế bào FMY9S5 có chứa gen CD33. - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H511
10 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton Dickinson Caribe, Ltd (Mỹ) 341650 376.330.000
366 Card để thực hiện xét nghiệm định tính kháng nguyên nhóm máu ABO và D (Rh1) trên tế bào hồng cầu người và để xác định kháng thể nhóm máu dự kiến. Birma1, LB2, RUM1, Neutral gel x 3; sodium azide < 0.1%; có kết quả trong 5 phút. Tương thích hệ thống Stargel 10
H772
2 card Theo quy định tại Chương V. Úc; GT2002-100; STARGEL10 ABO/D + Reverse (Patient); Haemokinesis Ltd 120.000
367 Chất chuẩn của xét nghiệm định lượng Interleukin 6;Thành phần chính: BSA đệm, NaN3, ProClin, IL-6 tái tổ hợp ở các mức nồng độ khác nhau
H245
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A16370 + Quy cách: Hộp : 1x4mL+5x2.5mL 21.202.650
368 "- CD3 clone SK7, kháng thể Mouse BALB/c IgG1, kappa, gắn màu huỳnh quang PerCP 5.5b - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H512
2 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 332771 18.798.000
369 Card xét nghiệm định tính để phát hiện kháng thể IgG dạng kết hợp với hồng cầu. AHG x 6; sodium azide < 0.1%; có kết quả sau 5 phút ủ và 5 phút ly tâm. Tương thích hệ thống Stargel 10
H773
5.000 card Theo quy định tại Chương V. Úc; GT2000-100; STARGEL10 AHG; Haemokinesis Ltd 492.500.000
370 Chất kiểm tra của xét nghiệm định lượng HAV Ab; Thành phần: QC 1: Huyết thanh người âm tính với kháng thể kháng HAV Ab,natri azit. QC 2: Huyết tương và huyết thanh người đã loại bỏ tơ huyết, dương tính với kháng thể kháng HAV Ab,natri azit.
H246
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34209 + Quy cách: Hộp : 3x3.5mL+3x3.5mL 56.962.500
371 "- CD22 clone S-HCL-1, kháng thể Mouse IgG2b, kappa, gắn màu huỳnh quang PE - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H513
2 Lọ Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company, BD Biosciences (Mỹ) 337898 34.700.000
372 Birma1, LB2, RUM1, Neutral gel x 1, AHG( anti-IgG thỏ và anti-C3d dòng 12011D10) x2; sodium azide < 0.1%; có kết quả sau 5 phút ủ và 5 phút ly tâm. Tương thích hệ thống Stargel 10
H774
500 card Theo quy định tại Chương V. Úc; GT2019-100; STARGEL10 Crossmatch; Haemokinesis Ltd 36.250.000
373 Chất kiểm tra của xét nghiệm phát hiện HAV IgM. Thành phần QC 1: Huyết tương người đã loại bỏ tơ huyết, âm tính (không phản ứng) đối với IgM kháng HAV, natri azit. QC 2: Huyết tương người đã loại bỏ tơ huyết, dương tính (phản ứng) với IgM kháng HAV, natri azit.
H247
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34219 + Quy cách: Hộp : 3x2.5mL+3x2.5mL 47.470.500
374 "- Dung dịch đệm dùng cho nhuộm kháng thể huỳnh quang trên tế bào đơn lẻ. Sử dụng cho ứng dụng nhuộm, pha loãng, rửa và lưu trữ tế bào dùng cho phân tích tế bào dòng chảy - Thành phần: dung dịch đêm nước chứa FBS và ≤0,09% natri azit (NaN3) - Đóng gói: 500ml - Dạng dung dịch, bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Tương thích cho các dòng máy đo dòng chảy tế bào của BD FACS
H514
2 Chai Theo quy định tại Chương V. BD Biosciences - Pharmingen (Mỹ) 554656 11.290.000
375 Chuẩn bị hồng cầu 0,8%. Tương thích hệ thống Stargel 10
H775
20 chai Theo quy định tại Chương V. Úc; GT2011; STAR Solution; Haemokinesis Ltd 42.000.000
376 Chất kiểm tra của xét nghiệm phát hiện HBc Ab.Thành phần: QC 1: Huyết thanh người âm tính (không phản ứng) với kháng thể kháng HBc, natri azit và ProClin 300. QC 2: Huyết tương và huyết thanh người đã loại bỏ tơ huyết, dương tính (phản ứng) với kháng thể kháng HBc, natri azit và ProClin 300.
H248
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 34249 + Quy cách: Hộp : 3x2mL+3x2mL 44.299.500
377 - Thuốc thử xét nghiệm định tính các kháng thể với virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc 2 (anti-HIV 1 và anti-HIV 2) trong huyết thanh và huyết tương người (heparin hoặc citrate). - Công nghệ xét nghiệm: Immunometric bridging - Độ ổn định trên hệ thống: ≤ 8 tuần
H515
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 1241850 166.890.000
378 Hồng cầu mẫu xét nghiệm nhóm máu thuận nghịch Hồng cầu 20%, Trimethoprim, chloramphenicol, Sulfamethoxazole, âm tính với HBsAg, HCV and HIV (1+2). Tương thích hệ thống Stargel 10.
H776
100 bộ Theo quy định tại Chương V. Úc; RC5001; STARGEL 10 Reverse A1 & B Cell; Haemokinesis Ltd 120.000.000
379 Chất kiểm tra của xét nghiệm định lượng HBs Ab;Thành phần chính: natri azit, ProClin, Âm tính (không phản ứng)/Dương tính (phản ứng)với kháng thể kháng HBs
H249
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A24298 + Quy cách: Hộp : 3x3.5ml+3x3.5ml 101.262.000
380 - Chất hiệu chuẩn Hệ thống xét nghiệm trong xét nghiệm định tính các kháng thể với virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc 2 (anti-HIV 1 và anti-HIV 2) trong huyết thanh và huyết tương người (heparin hoặc citrate). - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 13 tuần
H516
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 1700863 8.075.400
381 Độ nhạy tương đối: 98.6% Độ đặc hiệu tương đối: 99.1% Độ chính xác: 98,97% Độ chụm: 99% Cassette 4.0mm, thời gian đọc kết quả 10-20 phút
H777
1.000 Test Theo quy định tại Chương V. Trung Quốc; C20-21; TP Syphilis Test; Heyer Biotech (Chủ sở hữu: Đức) 19.500.000
382 Chất kiểm tra của xét nghiệm phát hiện HBs Ag;Thành phần chính: HBs Ag âm tính/ dương tính, NaN3, ProClin
H250
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A24294 + Quy cách: Hộp : 3x4mL+3x4mL 126.609.000
383 - Vật liệu kiểm soát Hệ thống xét nghiệm trong xét nghiệm định tính các kháng thể với virus gây suy giảm miễn dịch ở người loại 1 và/hoặc 2 (anti-HIV 1 và anti-HIV 2) trong huyết thanh và huyết tương người (heparin hoặc citrate). - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 4 tuần *Thành phần: 3 bộ VITROS Anti-HIV 1+2 Controls 1, 2 và 3 (huyết tương người đông khô có tác nhân kháng khuẩn,, thể tích hoàn nguyên 1.0 ml).
H517
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 6800586 5.383.500
384 Sản xuất Châu Âu. Lọ nhỏ giọt chứa 4.6ml thuốc thử latex. (bao gồm chứng âm, chứng dương) Thành phần: - Latex (4.6ml): Polystyrene Latex particles coated with Streptolysin O. Sodium Azide: 0.9%. - Control + (red cap - 0.5ml): Human Serum based, ASO concentration >250 IU/ML. - Control - (green cap - 0.5ml): Human/Animal serum based, ASO negative control Sodium azide <1%. - Slide cards x10, plastic stirrers x100
H778
4.000 Test Theo quy định tại Chương V. Chemelex-Tây Ban Nha 17.200.000
385 Chất kiểm tra xét nghiệm định tính HCV Ab;Thành phần chính:;- QC âm tính: huyết thanh người, natri azit, không phản ứng với kháng thể kháng HCV;- QC dương tính: huyết thanh người, natri azit, phản ứng với kháng thể kháng HCV
H251
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad, Pháp + Ký mã hiệu: B33460 + Quy cách: Hộp : 2x2x3.5mL 122.052.000
386 - Thuốc thử xét nghiệm định tính kháng nguyên bề mặt của vi rút viêm gan B (HBsAg)trong huyết thanh và huyết tương (EDTA, heparin hoặc citrate) người. - Công nghệ xét nghiệm: Immunometric - Độ ổn định trên hệ thống: ≤ 8 tuần
H518
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 8435307 75.369.000
387 Sản xuất Châu Âu. Lọ nhỏ giọt chứa 4.6ml thuốc thử latex. (bao gồm chứng âm, chứng dương) Thành phần: - Latex (4.6ml): Polystyrene Latex particles coated with Anti-Human CRP antibodies, Sodium Azide: 0.9% - Control + (red cap - 0.5ml): Human Serum based, CRP concentration >20 mg/IU/ml. - Control - (green cap - 0.5ml): Human/Animal serum based, CRP negative control Sodium azide <1% . Slide cards x10, plastic stirrers x100
H779
1.300 Test Theo quy định tại Chương V. Chemelex-Tây Ban Nha 6.240.000
388 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm tim mạch mức 1,2,3
H252
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: CAI-XL4 + Quy cách: Hộp : 6x3ml 89.649.000
389 - Chất hiệu chuẩn Hệ thống xét nghiệm trong xét nghiệm định tính kháng nguyên bề mặt của vi rút viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương (EDTA, heparin hoặc citrate) người. - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 12 tuần *Thành phần: '- Bộ hiệu chuẩn VITROS HBsAg (kiểu phụ ad HBsAg ở người, bất hoạt 2 mL; 0,70 ± 0,30 Đơn vị PEI*/mL) trong dung dịch đệm với albumin huyết thanh bò và chất kháng vi sinh vật - Lot calibration card (thẻ hiệu chuẩn lô) - Protocol card (thẻ protocol) - 8 nhãn mã thanh hiệu chuẩn (8 nhãn/ bộ hiệu chuẩn)
H519
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 1421932 8.475.600
390 Test RF – latex là test thẻ ngưng kết để định tính và bán định lượng rheumatoid factors trong huyết thanh người. Hạt latex được phủ human gamma globulin , gây ngưng kết khi trộn với mẫu chứa RF. - Thành phần: Latex (Hạt latex phủ human gamma globulin, pH 8.2; Sodium azide 0.95 g/L); Control (+) (Huyết thanh với nồng độ RF ≥ 30 IU/mL; Sodium azide 0.95 g/L); Control (-) (Huyết thanh động vật; Sodium azide 0.95 g/L). - Độ nhạy: 100 %; Độ đặc hiệu: 98.8 % - Bảo quản: 2-8 °C - Đóng gói: 100 test/ Hộp - Tiêu chuẩn chất lượng ISO; CE
H780
6.000 Test Theo quy định tại Chương V. Chemelex-Tây Ban Nha 25.800.000
391 Chất kiểm tra của xét nghiệm định lượng AMH;Thành phần chính: AMH tái tổ hợp người, chất nền huyết tương người đã xử lý, ProClin.
H253
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: B13129 + Quy cách: Hộp : 2x2.0mL+2x2.0mL+2x2.0mL 22.783.950
392 -Vật liệu kiểm soát Hệ thống xét nghiệm trong xét nghiệm định tính định tính kháng nguyên bề mặt của vi rút viêm gan B (HBsAg). - Công nghệ xét nghiệm: Immunometric - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 4 tuần *Thành phần: '3 bộ VITROS HBsAg Controls 1 và 2 (huyết thanh người đông khô với chất kháng khuẩn, thể tích hoàn nguyên 1,6 mL).
H520
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 6800598 5.383.500
393 Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 - Định tính trực tiếp phát hiện kháng nguyên Chlamydia tracchomatis - Mẫu phẩm: Dịch cổ tử cung nữ giới, dịch niệu đạo, nước tiểu nam giới - Ngưỡng phát hiện: 5x104 IFU/ml - Độ nhạy: 93,58% độ đặc hiệu: 99,08%, độ chính xác: 100%
H781
500 Test Theo quy định tại Chương V. W35-C -Guangzhou Wondfo Biotech Co., Ltd. -Trung Quốc 11.550.000
394 Chất kiểm tra của xét nghiệm định lượng PAPP-A;Thành phần chính: PAPP-A, chất nền BSA đệm, ProClin, natri azit
H254
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ sản xuất cho Immunotech S.A.S, Pháp + Ký mã hiệu: A48573 + Quy cách: Hộp : 2x2.5mL+2x2.5mL+2x2.5mL 16.978.500
395 - Thuốc thử xét nghiệm định tính các kháng thể của vi rút viêm gan C (HCV) trong huyết thanh và huyết tương (EDTA, heparin hoặc citrate) người. - Công nghệ xét nghiệm: Immunometric - Độ ổn định trên hệ thống: ≤ 8 tuần
H521
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 1318450 174.294.000
396 Test nhanh chẩn đoán HIV Độ nhạy 100% (HIV-1), 96.77% (HIV-2), độ đặc hiệu 100%. Cho kết quả nhanh trong 5 phút Thành phần gồm card và assay diluent dropper: HIV 1/2 antigen, gold conjugate (0.8±0.16µg); Recombinant HIV 1 antigen (0.6±0.12µg); Recombinant HIV 2 antigen (0.5±0.10µg); Goat anti-HIV Ag antibody (0.6±0.12µg) Tương thích máy đọc DATSR-100
H782
200 Test Theo quy định tại Chương V. Hàn Quốc; AIB-6100; Humasis HIV 1/2 Card; Humasis Co., Ltd 6.400.000
397 Chất kiểm tra của xét nghiệm định lượng BNP;Thành phần: Tái tổ hợp phức hợp BNP ở các nồng độ khác nhau, BSA, natri azit, ProClin
H255
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 98201 + Quy cách: Hộp : 2x2.5mL+2x2.5mL+2x2.5mL 9.112.950
398 - Chất hiệu chuẩn Hệ thống xét nghiệm trong xét nghiệm định tính kháng thể của vi rút viêm gan C (HCV)trong huyết thanh và huyết tương (EDTA, heparin hoặc citrate) người. - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 13 tuần
H522
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 1940667 8.075.400
399 Phát hiện định tính kháng nguyên HBsAg trong mẫu huyết thanh, huyết tương người. Độ nhạy: 98%, Độ đặc hiệu: >99%. Giới hạn phát hiện 1ng/ml. Các mẫu ly giải máu (Hemoglobin), mẫu mỡ máu (Cholesterol và Triglyceride), vàng da (Bilirubin) không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. Không có phản ứng chéo với các mẫu chứa yếu tố dạng thấp (Rheumatoid factor), chứa kháng thể kháng HAV, kháng thể kháng HIV và phụ nữ mang thai (Pregnancy woman). Kít thử ổn định trong 8 tháng khi để ở nhiệt độ 40°C, độ ẩm 75%
H783
15.000 Test Theo quy định tại Chương V. Artron Laboratories Inc.-Canada-A02-01-213 157.500.000
400 Chất kiểm tra của xét nghiệm định lượng p2PSA;Thành phần chính: [-2]proPSA, BSA đệm, natri azit, ProClin
H256
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A56934 + Quy cách: Hộp : 1x5.0mL+1x5.0mL+1x5.0mL 18.991.350
401 -Vật liệu kiểm soát Hệ thống xét nghiệm trong xét nghiệm phát hiện kháng thể Anti-HCV. - Độ ổn định sau mở nắp: ≤4 tuần
H523
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 6800731 5.383.500
402 Alinity m HBV AMP Kit gồm 2 loại khay đa giếng: Alinity m HBV AMP TRAY 1 và Alinity m HBV ACT TRAY 2. Mỗi khay Alinity m HBV AMP TRAY 1 chứa 48 giếng thuốc thử khuếch đại đông khô đã chia liều và 48 giếng IC và proteinase K đông khô đã chia liều. Mỗi giếng được dùng cho một xét nghiệm. • Các giếng thuốc thử khuếch đại chứa oligonucleotide tổng hợp, DNA Polymerase, Uracil-DNA Glycosylase, chất phụ trợ, và dNTPs trong dung dịch đệm với một chất nhuộm reference dye. • Các giếng mẫu chứng nội bộ (IC) và proteinase K gồm plasmid DNA dạng mạch thẳng không lây nhiễm, proteinase K, và chất phụ trợ trong dung dịch đệm với DNA truyền tải. Mỗi khay Alinity m HBV ACT TRAY 2 chứa 48 giếng thuốc thử hoạt hóa dạng lỏng đã chia liều. Mỗi giếng thuốc thử được dùng cho một xét nghiệm. • Các giếng thuốc thử hoạt hóa chứa Magie clorua, và Tetramethyl ammonium clorua. Chất bảo quản: ProClin 950 0,15%.
H784
40 Hộp Theo quy định tại Chương V. Abbott Molecular Inc, Mỹ 4.079.360.000
403 Chất kiểm tra của xét nghiệm định lượng Interleukin 6;Thành phần chính: IL-6 tái tổ hợp ở người ở các mức nồng độ khác nhau, PBS đệm, NaN4
H257
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A16371 + Quy cách: Hộp : 2x2.5mL+2x2.5mL+2x2.5mL 14.135.100
404 - Thuốc thử xét nghiệm định tính kháng thể tổng số ( IgG và IgM) với các kháng nguyên củaTreponema pallidum (TP) đặc hiệu trong huyết thanh và huyết tương (heparin, EDTA và citrate) người. - Công nghệ xét nghiệm: Immunometric - Độ ổn định trên hệ thống: ≤ 12 tuần
H524
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 6842803 67.293.000
405 Gồm : - 12 ống chứng âm Alinity m HBV Negative CTRL: chứa huyết tương người âm tính đã loại bỏ fibrin, - 12 ống chứng dương thấp Alinity m HBV Low Positive CTRL và 12 ống chứng dương cao Alinity m HBV High Positive CTRL: chứa huyết tương đã bất hoạt bằng nhiệt dương tính với DNA của HBV trong huyết tương người âm tính, Tất cả ống đều chứa chất bảo quản: ProClin 300 0,1% và ProClin 950 0,087%
H785
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. Abbott Molecular Inc, Mỹ 415.560.000
406 Kiểm chứng cho các xét nghiệm AFP, Free Beta hCG, Free Estriol, hCG, Inhibin A và PAPP-A
H258
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Randox Laboratories Ltd., Vương quốc Anh + Ký mã hiệu: MSS5024 + Quy cách: Hộp : 3x1ml 4.403.700
407 - Chất hiệu chuẩn Hệ thống xét nghiệm trong xét nghiệm định tính kháng thể tổng số ( IgG và IgM) với các kháng nguyên củaTreponema pallidum (TP) trong huyết thanh và huyết tương (heparin, EDTA và citrate). - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 13 tuần
H525
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 6842804 12.112.800
408 Gồm : - 4 ống chuẩn A Alinity m HBV CAL A và 4 ống chuẩn B Alinity m HBV CAL B: chứa 0,01% HBV DNA plasmid dạng mạch thẳng không gây nhiễm trong dung dịch đệm với DNA truyền tải. Chất bảo quản: Sodium azide và ProClin®950 0,087%,
H786
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. Abbott Molecular Inc, Mỹ 83.112.000
409 Kiểm chứng cho các xét nghiệm AFP, Free Beta hCG, Free Estriol, hCG, Inhibin A và PAPP-A
H259
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Randox Laboratories Ltd., Vương quốc Anh + Ký mã hiệu: MSS5025 + Quy cách: Hộp : 3x1ml 4.403.700
410 - Vật liệu kiểm soát Hệ thống xét nghiệm trong xét nghiệm kháng thể với các kháng nguyên của Treponema pallidum (TP) - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 13 tuần
H526
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 6842805 20.188.500
411 Alinity m Sample Prep Kit 2 có chứa các vi hạt từ tính và đệm tách rửa dạng lỏng, gồm • 4 lọ Đệm tách rửa Alinity m Elution Buffer 2: chứa đệm kali photphat và Tween 20. Chất bảo quản: ProClin®950 0,15% • 4 lọ Vi hạt Alinity m Microparticles 2: chứa vi hạt từ tính trong dung dịch. Đóng gói: Hộp 8 lọ gồm: - Elution Buffer2 4 lọ x 22ml - Microparticals2 4 lọ x 24ml
H787
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. Abbott Molecular Inc, Mỹ 297.585.000
412 Kiểm chứng cho các xét nghiệm AFP, Free Beta hCG, Free Estriol, hCG, Inhibin A và PAPP-A
H260
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Randox Laboratories Ltd., Vương quốc Anh + Ký mã hiệu: MSS5026 + Quy cách: Hộp : 3x1ml 4.403.700
413 - Dung dịch rửa phản ứng miễn dịch trên Hệ thống xét nghiệm - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 12 tuần
H527
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Inc., Mỹ, 8389793 31.167.000
414 _ Dung dịch Lysis dùng trong bước chiết tách mẫu dùng trên máy RT-PCR tự động nhằm tách các axit nucleic từ mẫu sinh học để phân tích trong các xét nghiệm RT-PCR. _ Thành phần: Nước với Đệm Tris, GITC, và Tween 20
H788
40 Hộp Theo quy định tại Chương V. Life Technologies Corporation, Mỹ; hoặc Sigma-Aldrich Corporation, Mỹ hoặc Fisher Diagnostics, Mỹ 379.160.000
415 Hóa chất được chỉ định sử dụng trên hệ thống phân tích tế bào tự động để làm sạch hồng cầu và nhuộm hồng cầu lưới. - Thành phần: + Reagent A- Retic Stain: New Methylene Blue trong dung dịch đệm 0.06% (w/v) + Reagent B- Retic Clear: Sulfuric Acid với chất ổn định 0,15%
H001
48 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 628021 + Quy cách: Hộp : 2280mL 1.096.048.800
416 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u)
H261
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: OIM-101 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x5mL 47.733.000
417 - Tạo ra tín hiệu quang trên hệ thống xét nghiệm - Độ ổn định trên hệ thống: ≤ 7 ngày *Thành phần: 2 gói VITROS Signal Reagent, mỗi gói chứa: - 28 mL đệm chứa một dẫn xuất luminol và 0,01% w/v sodium azide. - 28 mL đệm chứa một acetanilide thay thế và một muối peracid và 0,005% w/v sodium azide.
H528
40 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 1072693 68.192.000
418 _ Dung dịch pha loãng mẫu dùng trong bước chiết tách mẫu dùng trên máy RT-PCR tự động nhằm tách các axit nucleic từ mẫu sinh học để phân tích trong các xét nghiệm RT-PCR. _ Thành phần: Nước dùng trong sinh học phân tử và ProClin®950 0,15%
H789
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. Life Technologies Corporation, Mỹ; hoặc Fisher Diagnostics, Mỹ 266.280.000
419 Chất chuẩn dùng để chỉnh hệ số trên hệ thống phân tích tế bào tự động được liệt kê trong bảng trong tờ insert, kết hợp với thuốc thử cụ thể. - Thành phần: gồm hồng cầu người, thành phần có kích thước tiểu cầu được ổn định trong môi trường đẳng trương Hồng cầu cố định được thêm vào để mô phỏng bạch cầu
H002
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 628026 + Quy cách: Hộp : 1x3.3mL 16.758.000
420 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 2 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u)
H262
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: OIM-202 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x5mL 47.733.000
421 - Vật tư dùng để bảo trì Hệ thống xét nghiệm. - Độ ổn định sau mở nắp: ≤ 8 tuần *Thành phần: 100 giếng không có lớp phủ; 19,9 mL dung dịch rửa hệ thống
H529
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 1831312 4.230.000
422 _ Dung dịch Vapor Barier sử dụng trên máy xét nghiệm PCR tự động trong bước chuẩn bị mẫu _ Thành phần: Dầu khoáng
H790
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Life Technologies Corporation, Mỹ 20.718.000
423 Sử dụng như một dung dịch đệm pha loãng đẳng trương kết hợp với một tác nhân ly giải không chứa cyanide dùng để đếm và định cỡ các tế bào máu trên hệ thống phân tích tế bào tự động - Thành phần: Sodium Sulfate 13.73 g/L, Sodium Chloride 1.04 g/L, Tetracaine HCL 0,02 g/L, Imidazole 2,85 g/L
H003
2.400 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Laboratory Systems (Suzhou) Co., Ltd., Trung Quốc sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 628017 + Quy cách: Hộp : 10L 3.666.600.000
424 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 3 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u)
H263
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: OIM-303 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x5mL 47.733.000
425 Cassette để thực hiện xét nghiệm định tính để phát hiện kháng thể IgG dạng kết hợp với hồng cầu.
H530
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 707450 449.250.000
426 Đầu tip 50μL chuyên dùng cho máy xét nghiệm PCR tự động Thành phần: - Nhựa Polypropylene - PP , gồm 96 tips lắp trên khay nhựa, chuyên dùng trên hệ thống PCR tự động Đóng gói: - Thùng gồm 60 khay x 96 tip (5760 tip)
H791
10 Thùng Theo quy định tại Chương V. Suzhou Cellpro Biotechnology Co.,Ltd. - Trung Quốc 78.000.000
427 Hóa chất để thực hiện phân tích năm thành phần bạch cầu trong một mẫu máu, sử dụng công nghệ VCSn. Thành phần gồm hai loại hóa chất: - Hóa chất Erythrolyse gồm: yếu tố làm ẩm 0.3-1.5g/L, Formic Acid 1.2 mL/L - Hóa chất StaliLyse gồm: Sodium Carbonate 6 g/L, Natri clorua 14,5 g/L, Natri sunfat 31,3 g/L
H004
150 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 628020 + Quy cách: Hộp : 2750mL 1.659.105.000
428 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u và TgAb, TPO Ab)
H264
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: OPRO-101 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x5mL 15.818.250
429 Cassette để thực hiện xét nghiệm định tính kháng nguyên nhóm máu ABO và D (Rh1) trên tế bào hồng cầu người và để xác định kháng thể nhóm máu dự kiến.
H531
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 707155 11.903.000
430 Đầu côn 1000μL chuyên dùng cho máy xét nghiệm PCR tự động Thành phần: - Nhựa Polypropylene - PP, gồm 96 tips lắp trên khay nhựa, chuyên dùng trên hệ thống PCR tự động Đóng gói: - Thùng gồm 40 khay x 96 tip (3840 tip)
H792
20 Thùng Theo quy định tại Chương V. Suzhou Cellpro Biotechnology Co.,Ltd. - Trung Quốc 116.000.000
431 Chất ly giải hồng cầu để định lượng hemoglobin, đếm NRBC, đếm và đo kích thước bạch cầu trên hệ thống phân tích tế bào huyết học - Thành phần: Quaternary Ammonium Salts 5-80 g/L, Sodium Sulfite 1-5 g/L, Chất ổn định, Chất đệm
H005
120 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Laboratory Systems (Suzhou) Co., Ltd., Trung Quốc sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 628019 + Quy cách: Hộp : 5L 3.056.130.000
432 Dạng đông khô tăng độ ổn định, 100% Huyết thanh người, chứa 54 thông số. Bao gồm cả β– 2 – Microglobulin, CA15- 3, CA19-9, CA125, Growth Hormone (GH), Oestradiol, Paracetamol, 1-25-(OH)2 - Vitamin D*... Ổn định đến hạn tại 2- 8ºC. Mức Ferritin và Vitamin B12 phù hợp để theo dõi bệnh thiếu máu. Nồng độ TSH rất thấp ở mức 1. Ổn định sau hoàn nguyên trong 7 ngày ở 2-8ºC hoặc 28 ngày tại -20ºC.
H265
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: OPRO-202 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x5mL 15.818.250
433 Cassette dùng cho xét nghiệm định tính để xác nhận các kháng nguyên A (ABO1), B (ABO2) và D (Rh1) trên bề mặt các tế bào hồng cầu người
H532
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 707135 12.513.600
434 Vật tư IRU chuyên dùng cho máy xét nghiệm PCR tự động Thành phần: IRU (bộ phản ứng tích hợp) bằng nhựa sử dụng một lần có chứa các thành phần cần thiết để dùng trong quá trình chiết xuất mẫu và quy trình PCR bao gồm: - IRU cartridge - IRU plungers - Giếng phản ứng (RV) - Nắp đậy giếng phản ứng (RV caps) Mỗi IRU có 04 dãy xử lý (có khả năng chạy 1 - 4 mẫu cùng lúc), mỗi dãy xử lý 01 mẫu Đóng gói: - Hộp gồm 4 x 20 cái (80 cái)
H793
40 Thùng Theo quy định tại Chương V. MGS Germantown, Mỹ 790.520.000
435 Hóa chất để sử dụng như một chất làm sạch cho các bộ phận của máy phân tích tế bào tự động khi tiếp xúc với máu. - Thành phần: Dung dịch chứa enzym phân giải protein
H006
90 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Laboratory Systems (Suzhou) Co., Ltd., Trung Quốc sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 628023 + Quy cách: Hộp : 10L 528.255.000
436 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 3 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u và TgAb, TPO Ab)
H266
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: OPRO-303 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x5mL 15.818.250
437 Cassette để thực hiện xét nghiệm xác định kháng thể nhóm máu ABO dự kiến và quy trình xét nghiệm phát hiện kháng thể ngưng kết trực tiếp.
H533
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ortho-Clinical Diagnostics, Anh, 707550 31.404.500
438 Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-A kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai 9113D10 (type IgM), sodium azide < 0.1% w/v, sodium arsenite 0.02% và bovine albumin Độ đặc hiệu: 100% Xuất xứ G7. ISO-13485
H794
300 Lọ Theo quy định tại Chương V. Voxtur-Ấn Độ 22.500.000
439 Hóa chất kiểm chuẩn huyết học được sử dụng để theo dõi sự hoạt động của máy huyết học . - Thành phần: gồm hồng cầu được ổn định trong môi trường đẳng trương, thành phần giống tiểu cầu và hồng cầu cố định mô phỏng bạch cầu và hồng cầu có nhân.
H007
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 628027 + Quy cách: Hộp : 4x3.5mLLevelI4x3.5mLLevelII4x3.5mLLevelIII 331.380.000
440 Dạng đông khô tăng độ ổn định, 100% Huyết thanh người, chứa 54 thông số. Bao gồm cả β– 2 – Microglobulin, CA15- 3, CA19-9, CA125, Growth Hormone (GH), Oestradiol, Paracetamol, 1-25-(OH)2 - Vitamin D*... Ổn định đến hạn tại 2- 8ºC. Mức Ferritin và Vitamin B12 phù hợp để theo dõi bệnh thiếu máu. Nồng độ TSH rất thấp ở mức 1. Ổn định sau hoàn nguyên trong 7 ngày ở 2-8ºC hoặc 28 ngày tại -20ºC.
H267
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Randox Laboratories Ltd., Vương quốc Anh + Ký mã hiệu: IA3112 + Quy cách: Hộp : 12x5ml 204.561.000
441 Dung dịch có nồng độ ion thấp (LISS) được sử dụng để tối ưu nồng độ ion cho sự bắt giữ kháng thể.
H534
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. Millipore (UK) Ltd., Anh, 6902040 59.220.000
442 Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-B kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai 9621A8 (type IgM), sodium azide < 0.1% w/v, sodium arsenite 0.02% và bovine albumin Độ đặc hiệu: 100% Xuất xứ G7. ISO-13485
H795
300 Lọ Theo quy định tại Chương V. Voxtur-Ấn Độ 22.500.000
443 Thành phần: Potassium Phosphate, monobasic, anhydrous: 4.570 g/L Sodium Phosphate, dibasic, anhydrous: 4.697 g/L
H008
24 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Polysciences, Inc., Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 7547181 + Quy cách: Hộp : 4x2L 461.160.000
444 Dung dịch rửa máy hàng ngày;Thành phần: anionic và nonionic, và các alkanolamine, không chứa phosphate.
H268
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 81912 + Quy cách: Hộp : 1gallon 5.649.000
445 - Dùng để định danh nhanh và thử nghiệm độ nhạy cảm của các loại vi khuẩn Gram âm hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. - Có 45 giếng cơ chất hoá sinh và 2 giếng huỳnh quang - Có chứa các loại kháng sinh và 1 giếng kiểm soát sinh trưởng. Các kháng sinh thuộc các nhóm: Beta-lactam, Aminoglycoside, Quinolone, Cyclic peptide, Tetracyclinee, Glycylcycline, Folate Antagonist. - Phát hiện các vi khuẩn sinh men carbapenemase (CPO): Enterobacteriaceae, Acinetobacter và Pseudomonas trong vòng 6 -11 giờ. - Có kháng sinh Ceftazidime/Avibactam - Bảo quản ở 15 - 25ºC.
H535
280 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 449027 1.582.000.000
446 Là các thuốc thử có sẵn dẫn xuất từ việc nuôi cấy tế bào chuột lai. Anti-AB kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai 9113D10+152D12 (type IgM), sodium azide < 0.1% w/v, sodium arsenite 0.02% và bovine albumin Độ đặc hiệu: 100% Xuất xứ G7. ISO-13485
H796
50 Lọ Theo quy định tại Chương V. Lorne Laboratories/Anh/ 620010 7.000.000
447 nhuộm các tiêu bản máu ngoại biên. Thành phần: Wright stain: 1.53 g/L Giemsa stain: 1.67 g/L Glycerine trong methyl alcohol: 100 mL/L
H009
24 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Polysciences, Inc., Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A50832 + Quy cách: Hộp : 4x2L 811.440.000
448 Dung dịch rửa máy hàng ngày;Thành phần: Anionic và Nonionic
H269
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Polysciences, Inc., Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 81911 + Quy cách: Hộp : 1L 6.327.300
449 - Dùng để định danh nhanh và thử nghiệm độ nhạy cảm của các loại vi khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. - Có 45 giếng cơ chất hoá sinh và 2 giếng huỳnh quang - Có chứa các loại kháng sinh và 1 giếng kiểm soát sinh trưởng. Các kháng sinh thuộc các nhóm: Beta-lactam, Aminoglycoside, Macrolide Lincosmide, Quinolone, Tetracyclinee, Fusidane, Oxazolidinone, Nitrofuran, Glycopeptide, Macrolides Lincosmides Streptogramins, Folate Antagonist. - Bảo quản ở 15 - 25ºC.
H536
80 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 448614 452.000.000
450 Kháng thể đơn dòng có dẫn xuất từ tế bào dòng lai P3X61+P3X21223B10+P3X290+P3X35, (type IgM+IgG), sodium azide < 0.1% w/v, sodium arsenite 0.02% và bovine albumin Độ đặc hiệu: 100% Xuất xứ G7. ISO-13485
H797
200 Lọ Theo quy định tại Chương V. Voxtur-Ấn Độ 30.000.000
451 Hóa chất dung dịch dùng để xúc rửa trên hệ thống phân tích đông máu tự động. Thành phần 2-Methyl-4-isothiazolin-3-one hydrochloride (Methylisothiazolinone hydrochloride)< 0.005 %. Dạng Lỏng.
H010
360 Bình Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020302400 + Quy cách: Bình : 1x4000mL 1.375.542.000
452 Cơ chất phát quang;Thành phần: dioxetane Lumigen PPD, chất huỳnh quang, chất hoạt tính bề mặt
H270
300 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 81906 + Quy cách: Hộp : 4x130mL 3.133.305.000
453 - Dùng để định danh nhanh nấm men và các vi sinh vật giống nấm men. - Panel bao gồm 45 giếng cơ chất hoá sinh và 2 giếng huỳnh quang. - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H537
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 448316 202.080.000
454 Phát hiện định tính kháng nguyên virus viêm gan B. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh - Độ nhạy: 99,8%. - Độ đặc hiệu: 99,9%. - Độ chính xác: 99.85%. - Ngưỡng phát hiện: 2ng/ml - Độ lặp lại: 100%. - Độ ổn định: 100% Bảo quản nhiệt độ: 8-30 độ C. Hạn dùng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Có chứng nhận chất lượng COA từ nhà sản xuất.
H798
20.000 50 test/hộp Theo quy định tại Chương V. Việt Nam/IHBSG-301/Công ty TNHH Medicon/SPCĐ-TTB-713-19/ 50 Que/Hộp 90.000.000
455 Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch trên hệ thống máy đông máu tự động. Thành phần Acid clohydric 100 mmol/L. Dạng Lỏng.
H011
120 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0009831700 + Quy cách: Hộp : 1x500mL 269.640.000
456 Dung dịch kiểm tra máy;Thành phần: Phosphatase kiềm, albumin huyết thanh bò, ProClin, natri azit.
H271
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 81910 + Quy cách: Hộp : 6x4mL 15.823.500
457 - Được sử dụng để chuẩn bị huyền dịch vi khuẩn và vi nấm trong xét nghiệm định danh và xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn gram âm, vi khuẩn gram dương và vi nấm - Thành phần (công thức trên 1 Lít nước tinh khiết): 7.5g Potassium chloride, 0.5g Calcium chloride, 0.895g Tricine glycine, Polysorbate 80 0.025% - Bảo quản ở 2 - 25ºC.
H538
250 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 246001 543.500.000
458 Phát hiện định tính kháng thể kháng virus viêm gan C. Không sử dụng dung dịch đệm. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh. - Độ nhạy: 99,8%. - Độ đặc hiệu: 99,2%. - Độ chính xác : 99.5% . - Ngưỡng phát hiện: 2NCU/ml - Độ lặp lại: 100%. - Độ ổn định: 100%. Bảo quản nhiệt độ: 8-30 độ C. Hạn dùng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Có chứng nhận chất lượng COA từ nhà sản xuất.
H799
500 50 test/hộp Theo quy định tại Chương V. Việt Nam/IHCB-301/Công ty TNHH Medicon/ SPCĐ-TTB-714-19/50 Que/Hộp 4.500.000
459 Hóa chất dung dịch dùng để làm sạch và tẩy nhiễm trên hệ thống máy đông máu tự động. Thành phần dung dịch natri hypoclorit chứa < 5% clo tồn tại. Dạng Lỏng.
H012
120 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0009832700 + Quy cách: Hộp : 1x80mL 85.176.000
460 Dung dịch pha loãng mẫu;Thành phần: Albumin huyết thanh bò, natri azit, ProClin
H272
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 81908 + Quy cách: Hộp : 1x4mL 4.747.050
461 - Được sử dụng để chuẩn bị huyền dịch vi khuẩn trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn gram âm, vi khuẩn gram dương. - Thành phần: (công thức trên 1 Lít nước tinh khiết): 22g Canh trường Mueller Hinton, Polysorbate 80 0.01%. - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất..
H539
200 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 246003 510.200.000
462 Phát hiện định tính kháng thể kháng virus HIV type 1 và type 2. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh - Độ nhạy: 99,8%. - Độ đặc hiệu: 99,5%. - Độ chính xác: 99.65% . - Ngưỡng phát hiện: 2NCU/ml - Độ lặp lại: 100%. - Độ ổn định: 100% Bảo quản nhiệt độ: 8-30 độ C. Hạn dùng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Có chứng nhận chất lượng COA từ nhà sản xuất.
H800
500 50 test/hộp Theo quy định tại Chương V. Việt Nam/IHIB-402/Công ty TNHH Medicon/SPCĐ-TTB-808-21/40 Khay/Hộp 7.300.000
463 Hóa chất dùng để XN định lượng Fibrinogen-Clauss. Dạng Bột khô. Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp) ≥ 3 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 1 tháng nhiệt độ -20 độ C, , ≥ 3 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy (ACL TOP), ≥ 8 giờ nhiệt độ 15 độ C trên máy (ACL Classic)
H013
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020301100 + Quy cách: Hộp : 10x2mL 133.812.000
464 Dung dịch rửa dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch công suất >= 400 xét nghiệm/ giờ;Thành phần: muối đệm TRIS, natri azit
H273
1.000 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Laboratory Systems (Suzhou) Co., Ltd., Trung Quốc sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: A16793 + Quy cách: Hộp : 10L 2.045.400.000
465 - Được sử dụng để phát hiện sự trao đổi chất của vi khuẩn trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn gram âm, vi khuẩn gram dương. - Thành phần: (công thức trên 1 Lít nước tinh khiết): Redox indicator <3g, Redox stabilizers < 20g - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất..
H540
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 246004 34.300.000
466 Chai cấy máu hiếu khí tự động chứa môi trường để tăng cường phục hồi và phát hiện các VSV hiếu khí từ máu và các dịch vô khuẩn khác.Áp dụng colormetric measurement,phát hiện sự thay đổi màu môi trường(Liquid Emulsion Sensor) do CO2 tạo ra từ sự phát triển VSV.Chai môi trường BacT/ALERT FA Plus dùng 1 lần chứa 30ml môi trường và 1.6g hạt polymer hấp phụ Thành phần:casein peptone(1.0%w/v),cao nấm men(0.45%w/v),soybean peptone(0.3%w/v),meat peptone(0.1%w/v),natri polyanetholesulfonate(SPS)(0.083%w/v),menadione(0.00005%w/v),hemin(0.0005%w/v),L-cysteine(0.03%w/v),pyruvic axit(0.1%w/v),pyridoxineHCl(0.001%w/v),nicotinic axit(0.0002%w/v),pantothenic axit(0.0002%w/v),thiamineHCl(0.0001%w/v) và hỗn hợp các axit amin và cơ chất carbonhydrate trong nước tinh khiết.chai chứa N2, O2 và CO2 khí quyển trong chân không. sẵn sàng sử dụng ngay.chai môi trường để thẳng đứng tránh ánh sáng ở nhiệt độ 15-30°C.HSD được in trên chai.TC:ISO9001/ISO 13485/CE,FDA
H802
12.000 Chai Theo quy định tại Chương V. BioMerieux Inc./ Mỹ/ 410851 1.679.580.000
467 Hóa chất dùng để pha loãng xét nghiệm chuẩn máy trên hệ thống đông máu. Dạng Lỏng.
H014
150 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0009757600 + Quy cách: Hộp : 1x100mL 108.832.500
468 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng albumin; Thành phần: Succinate buffer (pH 4.2) 100 mmol/L; Bromocresol green 0.2 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 0,58%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 0,99%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 17 test
H274
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6102 + Quy cách: Hộp : 4x29ml 57.015.000
469 - Dùng để định danh nhanh các loại vi khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. - Panel bao gồm 45 giếng cơ chất hoá sinh và 2 giếng huỳnh quang. - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất..
H541
40 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 448008 128.000.000
470 Chai cấy máu kỵ khí tự động chứa môi trường nuôi cấy kỵ khí sử dụng cùng với hệ thống phát hiện vi khuẩn trong qui trình để tăng cường phục hồi và phát hiện các vi sinh vật kỵ khí từ máu và các dịch vô khuẩn khác trong cơ thể.Áp dụng kỹ thuật so màu(colormetric measurement),phát hiện sự thay đổi màu của môi trường(Liquid Emulsion Sensor)xảy ra do CO2 tạo ra từ sự phát triển vi sinh vật.Chai môi trường BacT/ALERT FN Plus dùng một lần chứa 40 ml hỗn hợp môi trường và 1.6g hạt polymer hấp phụ Thành phần môi trường gồm: peptone(1.48%w/v),cao nấm men(0.5%w/v), sodium polyanethol sulfonate(SPS)(0.083%w/v), menadione(0.00005%w/v),hemin(0.001%w/v),pyridoxine HCl(0.0008%w/v),pyruvic acid(0.1%w/v),reducing agents(0.38%w/v) và hỗn hợp các axit amin và cơ chất carbonhydrate trong nước tinh khiết.Các chai chứa N2, và CO2 khí quyển trong điều kiện chân không.Bảo quản chai môi trường thẳng đứng tránh ánh sáng ở nhiệt độ phòng (15-J27).HSD in trên mỗi chai.TCCL:ISO 9001/ISO 13485/CE,FDA.
H803
8.000 Chai Theo quy định tại Chương V. BioMerieux Inc./ Mỹ/ 410852 1.119.720.000
471 Hóa chất dùng để kiểm chuẩn cho XN đông máu như PT,APTT, TT,Fibrinogen, các loại yếu tố, yếu tố Von Willebrand, Antithrombin, Plasminogen, Plasmin Inhibitor, Protein S, Protein C, Hepatocomplex ở dải đo bình thường Dạng Bột khô. Thời gian ổn định ≥ 24 giờ với XN PT,APTT,Fibrinogen,TT
H015
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020003110 + Quy cách: Hộp : 10x1mL 124.162.500
472 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng ALT; Thành phần: Tris buffer pH 7.15 (37°C) 100mmol/L; L-Аlanine 500mmol/L; 2-Oxoglutarate 12mmol/L; LDH 1,8kU/L; NADH 0,2mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 2,1%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,7%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 6 test
H276
90 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6107 + Quy cách: Hộp : 4x50ml+4x25ml 322.906.500
473 - Dùng để định danh nhanh các loại vi khuẩn Gram âm hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. - Panel bao gồm 45 giếng cơ chất hoá sinh và 2 giếng huỳnh quang. - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất..
H542
100 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 448007 320.000.000
474 Phát hiện định tính kháng thể kháng virus HIV type 1 và type 2. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh - Độ nhạy: 99,8%. - Độ đặc hiệu: 99,5%. - Độ chính xác: 99.65% . - Ngưỡng phát hiện: 2NCU/ml - Độ lặp lại: 100%. - Độ ổn định: 100% Bảo quản nhiệt độ: 8-30 độ C. Hạn dùng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Có chứng nhận chất lượng COA từ nhà sản xuất.
H804
10.000 test Theo quy định tại Chương V. Việt Nam/IHIB-402/Công ty TNHH Medicon/SPCĐ-TTB-808-21/40 Khay/Hộp 146.000.000
475 Hóa chất dùng để kiểm chuẩn cho XN đông máu như PT,APTT, TT,Fibrinogen, Antithrombin, Protein S, Protein C, Hepatocomplex ở dải đo bất thường thấp. Dạng Bột khô. Thời gian ổn định ≥ 24 giờ với XN PT,APTT,Fibrinogen,TT.
H016
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020003210 + Quy cách: Hộp : 10x1mL 153.457.500
476 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng AST; Thành phần: Tris buffer, pH 7.65 (37°C) 80mmol/L; L-aspartate 240mmol/L; 2-Oxoglutarate 12mmol/L; LDH ≥ 0.9kU/L; MDH ≥ 0,6kU/L; NADH 0,2mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 1,9%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,9%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 10 test
H277
75 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6109 + Quy cách: Hộp : 4x25ml+4x25ml 268.222.500
477 - Dùng để thử nghiệm độ nhạy cảm của hầu hết các loại vi khuẩn Gram âm hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. - Có chứa các loại kháng sinh và 1 giếng kiểm soát sinh trưởng. Các kháng sinh thuộc các nhóm: Beta-lactam, Aminoglycoside, Quinolone, Cyclic peptide, Tetracyclinee, Fosfomycin, Nitrofuran, Glycylcycline, Folate Antagonist. - Phát hiện các vi khuẩn sinh men carbapenemase (CPO): Enterobacteriaceae, Acinetobacter và Pseudomonas trong vòng 6 -11 giờ. - Phân CPO thành nhóm Ambler A,B hoặc D. - Có kháng sinh Ceftazidime/Avibactam. - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất..
H543
40 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 449023 130.720.000
478 Dung dịch dầu lỏng, nhớt, trong suốt, dùng soi kính hiển vi, chỉ số khúc xạ khoảng 1.5 (gần với thủy tinh), cho hình ảnh thực khi soi.
H805
10 Chai Theo quy định tại Chương V. Merck/Đức 104699.0500 14.850.000
479 Hóa chất dùng để kiểm chuẩn cho XN đông máu như PT,APTT, Hepatocomplex ở dải đo bất thường cao Dạng Bột khô. Thời gian ổn định ≥ 24 giờ với XN PT,APTT
H017
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020003310 + Quy cách: Hộp : 10x1mL 146.475.000
480 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng canxi toàn phần; Thành phần: Imidazol (pH 6,9); Arsenazo III 0,02%; Triton X-100; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 2,05%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,6%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 32 test
H278
25 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR61117 + Quy cách: Hộp : 4x29ml 139.492.500
481 - Dùng để thử nghiệm độ nhạy cảm của hầu hết các loại vi khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí tùy nghi. - Có chứa các loại kháng sinh và 1 giếng kiểm soát sinh trưởng. Các kháng sinh thuộc các nhóm: Beta-lactam, Aminoglycoside, Macrolides Lincosmides Streptogramins, Phenicol, Quinolone, Macrolide Lincosmide, Cyclic lipopeptide, Tetracyclinee, Fosfomycin, Fusidane, Oxazolidinone, Pseudomonic acid, Nitrofuran, Glycopeptide, Folate Antagonist, Rifamycin. - Bảo quản ở 15 - 25ºC.
H544
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 448420 152.650.000
482 for liquid chromatography LiChrosolv® Purity (GC) ≥ 99.8 %
H806
10 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck/Đức 106009.1000 3.960.000
483 Hóa chất dùng để XN thời gian PT, ISI ≤ 1,05. Dạng Bột khô và chất đệm pha loãng. Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp) ≥ 10 ngày ở nhiệt độ 2-8 độ C và ≥ 10 ngày ở 15 độ C trên máy
H018
120 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020003050 + Quy cách: Hộp : 5x20mL+5x20mL 921.060.000
484 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng cholesterol; Thành phần: Dung dịch đệm photphat (pH 6,5) 103 mmol/L; 4-Aminoantipyrine 0,31 mmol/L; Phenol 5,2 mmol/L; Cholesterol esterase ≥ 0,2 kU/L (3,3 μkat/L); Cholesterol oxidase ≥ 0,2 kU/L (3,3 μkat/L); Peroxidase ≥ 10 kU/L (166,7 μkat/L); Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 0,7%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 0,8%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 22 test
H279
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6216 + Quy cách: Hộp : 4x45ml 107.520.000
485 - Dùng để định danh nhanh và thử nghiệm độ nhạy cảm của các loài vi khuẩn Streptococcus - Có 45 giếng cơ chất hoá sinh và 2 giếng huỳnh quang - Có chứa các loại kháng sinh và 1 giếng kiểm soát sinh trưởng. Các kháng sinh thuộc các nhóm: Beta-lactam, Phenicol, Macrolide Lincosamide, Quinolone, Oxazolidinone, Glycopeptide, Tetracyclinee, Folate Antagonist - Bảo quản ở 15 - 25ºC.
H545
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 448851 84.750.000
486 EMPROVE® EVOLVE Nồng độ 36.5-38.0%
H807
250 CHAI Theo quy định tại Chương V. Quimica Clinica Aplicada,S.A- Tây Ban Nha 625.000.000
487 Hóa chất dùng để XN thời gian APTT đóng gói kèm theo Calcium Chloride. Dạng Lỏng. Thời gian ổn định ≥ 30 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 5 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy
H019
120 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020006300 + Quy cách: Hộp : 5x9mL+5x8mL 571.284.000
488 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng cholinesterase; Thành phần: Tetra sodium diphosphate (pH 7.6) 75 mmol/L; Ferricyanide (III) 2,0 mmol/L; Butyrylthiocholine 15 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 0,58%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 3,65%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 5 test
H280
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Sentinel CH. SpA, Ý sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6114 + Quy cách: Hộp : 4x30ml+4x6ml 8.374.800
489 - Được sử dụng để chuẩn bị huyền dịch vi khuẩn trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn Streptococcus - Thành phần (công thức trên 1 Lít nước tinh khiết): Casein của Pancreatic Digest, Peptones và Supplement: 29.2g ; Thymidine Phosphorylase 100 IU, Polysorbate 80: 0.1g - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất.
H546
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 246007 12.000.000
490 Dung dịch cồn 96%, trong suốt, không màu, bảo quản mát, tránh ánh sáng, tránh xa nguồn nhiệt.
H808
15.000 Lít Theo quy định tại Chương V. Khả doanh, Việt Nam 418.500.000
491 Hóa chất dùng để XN thời gian APTT đóng gói kèm theo Calcium Chloride. Dạng Lỏng. Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp) ≥ 30 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 10 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy (ACL TOP) , ≥ 3 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy (ACL Classic)
H020
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020006800 + Quy cách: Hộp : 5x10mL+5x10mL 3.388.350
492 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng CK; Thành phần: Immidazole (pH 6.5, 37°C) 100 mmol/L; NADP 2.0 mmol/L; ADP 2.0 mmol/L; AMP 5.0 mmol/L; EDTA 2.0 mmol/L; Glucose 20 mmol/L; Creatine phosphate 30 mmol/L; N-acetylcysteine 0.2 mmol/L; Activator 26 mmol/L; Mg2+ 10 mmol/L; Diadenosine pentaphosphate 0.01 mmol/L; HK ≥ 4.0 kU/L; G6P-DH ≥ 2.8 kU/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 2,37%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4,55%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 6 test
H281
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6179 + Quy cách: Hộp : 4x22ml+4x4ml+4x6ml 84.315.000
493 - Được sử dụng để phát hiện sự trao đổi chất của vi khuẩn trong xét nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn Streptococcus - Thành phần: (công thức trên 1 Lít nước tinh khiết): Redox indicator < 1.5g, Redox stabilizers < 20g - Bảo quản ở 2 - 8ºC.
H547
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Becton, Dickinson and Company (BD) / (Mỹ) 246009 6.860.000
494 AnalaR NORMAPUR ACS Reag.Ph.Eur Nồng độ 98,5%
H809
250 CHAI Theo quy định tại Chương V. Quimica Clinica Aplicada,S.A- Tây Ban Nha 95.000.000
495 Hóa chất dùng để XN định lượng Antithrombin theo phương pháp so màu. Dạng Lỏng. Thời gian ổn định Hóa chất Factor Xa ≥ 35 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 2 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy
H021
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020030100 + Quy cách: Hộp : 4x4.5mL+4x4.5mL 26.570.250
496 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng creatinine; Thành phần: Natri hiđroxit 120 mmol/L; Axit picric 2,9 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 1,12%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,48%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 4 test
H282
65 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6178 + Quy cách: Hộp : 4x51ml+4x51ml 150.150.000
497 Môi trường để phân lập và nuôi cấy các sinh vật khó tính, đặc biệt là các loài gây bệnh, và phát hiện các phản ứng tan huyết. - Thành phần (g/l): Proteose Peptone 15.0; Liver Digest 2.5; Yeast Extract 5.0; Sodium Chloride 5.0; Agar 15.0; Defibrinated Sheep Blood 70.0 ml; pH cuối cùng 7.2 ± 0.2 - Môi trường chuẩn bị sẵn: đục, màu đỏ cherry - Bảo quản: 2-8°C - Đóng gói: Hộp/20 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H548
2.000 Hộp Theo quy định tại Chương V. LABone/ Việt Nam mã hàng SX TBYT BYT cấp: 4714 720.000.000
498 anhydrous for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur Nồng độ: ≥ 99.8 %
H810
2 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck/Đức 100063.1000 1.430.000
499 Hóa chất dùng để XN định lượng Fibrinogen-Clauss. Dạng Bột khô. Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp) ≥ 3 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 1 tháng nhiệt độ -20 độ C, , ≥ 3 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy (ACL TOP), ≥ 8 giờ nhiệt độ 15 độ C trên máy (ACL Classic)
H022
120 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020301100 + Quy cách: Hộp : 10x2mL 1.070.496.000
500 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng bilirubin trực tiếp; Thành phần: 3,5 Dichlorophenyl diazonium tetrafluoroborate 0.08 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 5%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 7,5%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 16 test
H283
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6211 + Quy cách: Hộp : 4x20ml+4x20ml 230.359.500
501 Môi trường không chọn lọc để phân lập và nuôi cấy nhiều vi sinh vật gây bệnh và không gây bệnh. - Thành phần (g/l): Tryptose 10.0; Meat Extract 10.0; Sodium Chloride 5.0; Agar 15.0; pH cuối cùng 7.3 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường tổng hợp dạng bột, đồng nhất, màu be sáng. - Bảo quản: 10-25°C - Đóng gói: Hộp/500g - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H549
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 66.400.000
502 Dung dịch cồn 70% dùng ngoài, trong suốt, không màu, bảo quản mát, tránh ánh sáng, tránh xa nguồn nhiệt.
H811
2.000 Lít Theo quy định tại Chương V. Khả doanh, Việt Nam 44.400.000
503 Hóa chất dùng để XN định lượng D-Dimer theo phương pháp miễn dịch độ đục, loại trừ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) Ngưỡng ≥ 500 ng/mL, độ nhạy ≥ 99.9%, độ đặc hiệu ≥ 40%, độ tuyến tính ≥ 215 - 128000ng/ml (chế độ auto rerun). Hóa chất kèm theo chất đệm (hoặc chất pha loãng) và chất chuẩn. Dạng Lỏng . Độ ổn định sử dụng sau khi hoàn nguyên (hoặc mở nắp): hóa chất Latex ≥ 30 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 7 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy
H023
100 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Biokit, S.A., Tây Ban Nha sản xuất cho Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020500100 + Quy cách: Hộp : 3x4mL+3x6mL+2x1mL 2.230.620.000
504 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng GGT; Thành phần: Glycylglycine, pH 7,7 (37°C) 150 mmol/L; L-γ-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide 6 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 1,63%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,4%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 3 test
H284
45 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: OSR6120 + Quy cách: Hộp : 4x40ml+4x40ml 229.020.750
505 Môi trường để kiểm tra tính nhạy cảm với kháng sinh bằng kỹ thuật khuếch tán đĩa, theo CLSI và EUCAST. - Thành phần (g/l): Beef Extract 2.0; Acid Hydrolysate of Casein 17.5; Starch 1.5; Agar 17.0; pH cuối cùng 7.3 ± 0.2 ở 25°C - Môi trường pha chế: hơi trắng đục, màu hổ phách. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/20 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H550
200 Hộp Theo quy định tại Chương V. LABone/ Việt Nam mã hàng SX TBYT BYT cấp: 4714 56.000.000
506 Dung dịch cồn 90% dùng ngoài, trong suốt, không màu, bảo quản mát, tránh ánh sáng, tránh xa nguồn nhiệt.
H812
400 Lít Theo quy định tại Chương V. Khả doanh, Việt Nam 10.080.000
507 Hóa chất dùng để kiểm chuẩn cho XN định lượng D-Dimer dải đo bình thường và dải đo bất thường. Dạng Lỏng. Thời gian ổn định ≥ 30 ngày nhiệt độ 2-8 độ , ≥ 24 giờ nhiệt độ 15 độ trên máy
H024
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Biokit, S.A., Tây Ban Nha sản xuất cho Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020013100 + Quy cách: Hộp : 5x1mL+5x1mL 79.291.800
508 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng glucose; Thành phần: Dung dịch đệm PIPES (pH 7,6) 24 mmol/L; ATP ≥ 2 mmol/L; NAD+ ≥ 1,32 mmol/L; Mg2+ 2,37 mmol/L; Hexokinase ≥ 0,59 kU/L; G6P-DH ≥ 1,58 kU/L ; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, mẫu ly giải và dịch não tủy; Độ lặp lại: CV ≤ 2,3%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4,15%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 13 test
H285
40 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6221 + Quy cách: Hộp : 4x53ml+4x27ml 203.910.000
509 Môi trường để kiểm tra tính nhạy cảm với kháng sinh của một số tổ chức khó tính nhất định - Thành phần (g/l): Beef Extract 2.0; Acid Hydrolysate of Casein 17.5; Starch 1.5; Agar 17.0 Sheep Blood, defibrinated 50 ml; pH cuối cùng 7.3 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường pha chế: hơi trắng đục, màu đỏ anh đào. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/20 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H551
200 Hộp Theo quy định tại Chương V. LABone/ Việt Nam mã hàng SX TBYT BYT cấp: 4714 78.000.000
510 Nước cất 2 lần, tinh khiết dùng pha hóa chất thí nghiệm. Dùng ngoài.
H813
500 Can Theo quy định tại Chương V. THT/Việt Nam 19.250.000
511 Hóa chất dùng để xác định hoạt độ heparin không phân đoạn hoặc Heparin trọng lượng phân tử thấp, các chất ức chế trực tiếp yếu tố FXa như Rivaroxaban, Apixaban theo phương pháp so màu. Dạng Lỏng. Thời gian ổn định Hóa chất Factor Xa ≥ 30 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 7 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy
H025
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020302601 + Quy cách: Hộp : 5x3mL+5x2.5mL 135.166.500
512 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng sắt; Thành phần: Glycine buffer (pH 1.7) 215 mmol/L; L-ascorbic acid 4.7 mmol/L; 2,4,6-Tri(2-pyridyl)-5-triazine 0.5 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 1,1%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 10 test
H287
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6186 + Quy cách: Hộp : 4x15ml+4x15ml 63.861.000
513 Môi trường dinh dưỡng cao để phân lập và trồng trọt của các vi sinh vật khó tính từ bệnh phẩm lâm sàng. - Thành phần (g/l): Enzymatic Digest of Casein 7.5; Enzymatic Digest of Animal Tissues 7.5; Corn Starch 1.0; Dipotassium Phosphate 4.0; Monopotassium Phosphate 1.0; Sodium Chloride 5.0; Agar 17.0; Defibrinated Horse Blood 50.0 ml Vitalex Growth Supplement 10.0 ml; Final pH 7.2 ± 0.2 at 25°C. - Môi trường chuẩn bị sẵn: đục, màu nâu socola. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/20 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H552
1.000 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 534.000.000
514 Dung dịch nước Javel (Natri hypochloride 08- 10%) dùng giặt tẩy
H814
30 Can Theo quy định tại Chương V. Hóa chất cơ bản miền Nam/ Việt Nam 9.900.000
515 Hóa chất dùng để kiểm chuẩn cho XN xác định Heparin trọng lượng phân tử thấp trong dải đo thấp và dải đo cao. Dạng Bột khô. Thời gian ổn định ≥ 2 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 1 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy
H026
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020300200 + Quy cách: Hộp : 5x1mL+5x1mL 28.383.600
516 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng magiê; Thành phần: ∈-Amino-n Caproic Acid 450 mmol/L; Tris 100 mmol/L; Glycoletherdiamine-N,N,N’, N’ tetraacetic acid 0.12 mmol/L; Xylidyl blue 0.18 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 1,15%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4,96%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 5 test
H289
45 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6189 + Quy cách: Hộp : 4x40ml 98.799.750
517 Môi trường sinh sắc tố để liệt kê và xác định vi sinh vật trực tiếp từ các bệnh phẩm lâm sàng và phi lâm sàng. - Thành phần (g/l): Peptone 14.0; Tryptone 6.0; Yeast Extract 3.0; Sodium Chloride 5.0; Chromogenic Mix 13.1; Agar 15.0; pH cuối cùng 7.2 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường pha chế: hơi trắng đục, màu hổ phách. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/20 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H553
1.000 hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 996.000.000
518 Hóa chất nhuộm Xanh methylen
H815
20 chai Theo quy định tại Chương V. ScyTek Laboratories Inc.-Mỹ-MBS500 19.000.000
519 Hóa chất dùng để hiệu chuẩn cho XN đông máu Heparin ≥ 3 mức. Dạng Bột khô. Thời gian ổn định ≥ 2 ngày nhiệt độ 2-8 độ C. ≥ 1 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy
H027
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020300600 + Quy cách: Hộp : 3x1mL+3x1mL+3x1mL 25.531.800
520 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng bilirubin toàn phần; Thành phần: Caffeine 2,1 mmol/L; 3,5 Dichlorophenyl diazonium tetrafluoroborate 0.31 mmol/L; Surfactant; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 1,03%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,59%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 16 test
H290
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6212 + Quy cách: Hộp : 4x40ml+4x40ml 100.422.000
521 Môi trường sinh sắc tố để liệt kê và xác định các vi sinh vật trực tiếp từ các mẫu bệnh phẩm lâm sàng và không lâm sàng. - Thành phần (g/l): Peptone 14.0; Tryptone 6.0; Yeast Extract 3.0; Sodium Chloride 5.0; Chromogenic Mix 13.1; Agar 15.0; pH cuối cùng 7.2 ± 0.2 ở 25°C - Môi trường tổng hợp dạng bột mịn, khô, đồng nhất, không có tạp chất, màu be. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/500g - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H554
10 chai Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 85.130.000
522 Hóa chất tái khởi động quá trình đông máu (chứa 0.2 mol/l CaCl2 trong dung dịch đệm HEPES có pH 7.4 và 0.1% sodium azide - NaN3 )
H818
1.500 Test Theo quy định tại Chương V. Tem Innovations GmbH/ Đức Mã ký hiệu: 503-10 50.697.000
523 Hóa chất dùng để XN xác định Free Protein S theo phương pháp miễn dịch. Dạng Bột khô và chất đệm. Thời gian ổn định Hóa chất latex ≥ 30 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 7 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy
H028
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Biokit, S.A., Tây Ban Nha sản xuất cho Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020002700 + Quy cách: Hộp : 3x4mL+3x4mL+3x2mL 316.869.000
524 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng triglyceride; Thành phần: PIPES buffer (pH 7.5) 50 mmol/L; Mg2+ 4.6 mmol/L; MADB 0.25 mmol/L; 4-Aminoantipyrine 0.5 mmol/L; ATP 1.4 mmol/L; Lipases 1.5 kU/L ( 25 μkat/L); Glycerol kinase 0.5 kU/L ( 8.3 μkat/L); Peroxidase 0.98 kU/L ( 16.3 μkat/L); Ascorbate oxidase 1.48 kU/L ( 24.6 μkat/L); Glycerol-3-phosphate oxidase 1.48 kU/L ( 24.6 μkat/L); Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 1,06%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 1,76%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 8 test
H292
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR61118 + Quy cách: Hộp : 4x50ml+4x12.5ml 318.517.500
525 Môi trường chọn lọc và phân biệt để phát hiện Enterobacteriaceae từ các mẫu lâm sàng và các vật liệu khác, theo USP / EP / JP. - Thành phần (g/l): Pancreatic Digest of Gelatin 17.0; Peptone from Meat 1.5; Peptone from Casein 1.5; Lactose 10.0; Sodium Chloride 5.0; Bile Salts 1.5; Agar 15.0; Neutral Red 0.03; Crystal Violet 0.001; pH cuối cùng 7.1 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường chuẩn bị sẵn: hơi trắng đục, hơi đỏ hồng - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/20 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H555
5.000 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 2.470.000.000
526 Hóa chất ức chế tiểu cầu (chứa cytochalasin D / DMSO và 0.2 mol/l CaCl2 trong dung dịch đệm HEPES có pH 7.4 và chất bảo quản)
H819
500 Test Theo quy định tại Chương V. Tem Innovations GmbH/ Đức Mã ký hiệu: 503-06 38.199.000
527 Hóa chất dùng để xác định XN Protein C theo phương pháp so màu. Dạng Bột khô và chất đệm. Thời gian ổn định Hóa chất Protein C ≥ 90 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 5 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy
H029
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020300500 + Quy cách: Hộp : 2x2.5mL+2x2.5mL+1x8mL 187.719.000
528 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng urê; Thành phần: Tris buffer 100 mmol/L; NADH ≥ 0,26 mmol/L; Tetra-Sodium diphosphate 10 mmol/L; EDTA 2,65 mmol/L; 2-Oxoglutarate ≥ 9,8 mmol/L; Urease ≥ 17,76 kU/L; ADP ≥ 2,6 mmol/L; GLDH ≥ 0,16 kU/L.; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 2,28%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 3,41%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 9 test
H293
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6234 + Quy cách: Hộp : 4x53ml+4x53ml 344.295.000
529 Môi trường chọn lọc để phân lập Salmonella spp và một số các chủng Shigella spp, từ các mẫu lâm sàng và các vật liệu khác. - Thành phần (g/l): Pancreatic Digest of Casein 2.5; Peptic Digest of Animal Tissues 2.5; Beef Extract 5.0; Lactose 10.0; Sodium Thiosulfate 8.5; Sodium Citrate 8.5; Bile Salts 8.5; Ferric Ammonium Citrate 1.0; Brilliant Green 0.00033; Neutral Red 0.025; Agar 15.0; pH cuối cùng 7.0 ± 0.2 ở 25°C - Môi trường chuẩn bị sẵn: hơi trắng đục, màu đỏ cam. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/20 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H556
100 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 52.900.000
530 Hóa chất kích hoạt đông máu con đường nội sinh (chứa một đoạn Thromboplastin phospholipid chiết xuất từ não thỏ, ellagic acid, dung dịch đệm, chất bảo quản)
H820
800 Test Theo quy định tại Chương V. Tem Innovations GmbH/ Đức Mã ký hiệu: 503-02 51.891.840
531 Hóa chất dùng để XN xác định hoạt độ của yếu tố VIII. Dạng Bột khô. Thời gian ổn định ≥ 24 giờ
H030
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020012800 + Quy cách: Hộp : 10x1mL 6.979.350
532 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng axit uric; Thành phần: Phosphate Buffer (pH 7.5) 42 mmol/L; MADB 0.15 mmol/L; 4-Aminophenazone 0.30 mmol/L; Peroxidase ≥ 5.9 kU/L (98 μkat/L); Uricase ≥ 0.25 kU/L (4.15 μkat/L); Ascorbate Oxidase ≥ 1.56 kU/L (26 μkat/L).; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 1,76%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,44%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 11 test
H294
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6298 + Quy cách: Hộp : 4x42.3ml+4x17.7ml 231.273.000
533 Môi trường để nuôi cấy và đếm nấm men và nấm mốc từ các vật liệu khác nhau, theo EN ISO 11133 và USP / EP / JP. - Thành phần (g/l): Pancreatic Digest of Casein 5.0; Peptic Digest of Animal Tissue 5.0; Dextrose 40.0; Agar 15.0; pH cuối cùng 5.6 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường pha chế: hơi trắng đục, màu hổ phách nhạt. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/20 đĩa 90mm - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H557
500 Hộp Theo quy định tại Chương V. LABone/ Việt Nam mã hàng SX TBYT BYT cấp: 4714 145.000.000
534 Hóa chất ức chế hệ tiêu sợi huyết (chứa tranexamic acid, 0.2 mol/l CaCl2 trong dung dịch đệm HEPES có pH 7.4 và chất bảo quản)
H821
150 Test Theo quy định tại Chương V. Tem Innovations GmbH/ Đức Mã ký hiệu: 503-04 11.459.700
535 Hóa chất dùng để XN xác định hoạt độ của yếu tố IX. Dạng Bột khô. Thời gian ổn định ≥ 24 giờ
H031
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020011900 + Quy cách: Hộp : 10x1mL 5.758.200
536 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng α-amylase; Thành phần: MES (pH 6.05) 36.1 mmol/L; Calcium acetate 3.60 mmol/L; NaCl 37.2 mmol/L; Potassium thiocyanate 253 mmol/L; CNPG3 1.63 mmol/L.; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu; Độ lặp lại: CV ≤ 1,58%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4,64%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 5 test
H295
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6106 + Quy cách: Hộp : 4x40ml 107.856.000
537 Môi trường để nuôi cấy và đếm nấm men và nấm mốc từ các vật liệu khác nhau, theo EN ISO 11133 và USP / EP / JP. - Thành phần (g/l): Pancreatic Digest of Casein 5.0; Peptic Digest of Animal Tissue 5.0; Dextrose 40.0; Agar 15.0; pH cuối cùng 5.6 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường tổng hợp dạng bột, đồng nhất, màu be sáng. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/500g - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H558
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 9.940.000
538 Hóa chất kích hoạt đông máu con đường ngoại sinh (chứa yếu tố tái tổ hợp mô Tissue factor và phospholipid, chất ức chế heparin, chất bảo quản, dung dịch đệm)
H822
2.000 Test Theo quy định tại Chương V. Tem Innovations GmbH/ Đức Mã ký hiệu: 503-05 129.729.600
539 Hóa chất dùng để XN xác định mức độ kháng Protein C đã hoạt hóa (Yếu tố V đột biến). Dạng Lỏng và bột khô. Thời gian ổn định Hóa chất yếu tố V ≥ 1 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 3 ngày nhiệt độ 15 độ C trên máy, ≥ 90 ngày ở -20 độ C
H032
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Instrumentation Laboratory Company, Mỹ + Ký mã hiệu: 0020008700 + Quy cách: Hộp : 2x4mL+2x4mL+2x2mL+2x2mL+2x1mL+2x1mL 16.627.800
540 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng L-Lactate; Thành phần: Lactate oxidase ≥ 0.2 kU/L; Peroxidase ≥ 1 kU/L; Good’s Buffer (pH 7.0) 50 mmol/L; 4-aminoantipyrine 0.1 mmol/L; TOOS ≥ 0.3 mmol/L; N-ethyl-N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)-3-methylaniline; Loại mẫu: Huyết tương, dịch não tủy; Độ lặp lại: CV ≤ 0,8%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,1%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 4 test
H296
300 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Sentinel CH. SpA, Ý sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6193 + Quy cách: Hộp : 4x10ml+4xlyo 1.928.115.000
541 Máu cừu vô trùng loại sợi huyết. Không sử dụng chất chống đông. Hồng cầu màu đỏ tươi. Hạn sử dụng 3 tháng. Tỷ lệ hồng cầu >50%. Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. Tiêu chuẩn: ISO 13485:2016
H559
200 chai Theo quy định tại Chương V. LABone/ Việt Nam mã hàng SX TBYT BYT cấp: 4714 92.000.000
542 Hóa chất ức chế heparin (Lọ đông khô: chứa heparinase I chiết xuất từ vi khuẩn flavobacteria†, chất đệm và chất bảo quản. Lọ pha loãng: có chứa dung môi calcium và sodium azide NaN3 < 0.1%, chất bảo quản)
H823
140 Test Theo quy định tại Chương V. Tem Innovations GmbH/ Đức Mã ký hiệu: 503-09 12.248.040
543 Hóa chất dùng để XN đánh giá bệnh nhân có hội chứng giảm tiểu cầu khi dùng Heparin (HIT). Hóa chất dạng lỏng và chất chuẩn. Thời gian ổn định Hóa chất ≥ 60 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 36 giờ nhiệt độ 15 độ C trên máy
H033
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Biokit, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 0020302700 + Quy cách: Hộp : 2x1.8mL+2x3.2mL+2x0.8mL+2x1mL 217.759.500
544 Hóa chất dùng cho xét nghiệm bán định lượng mức độ nhiễm mỡ/độ đục, vàng da và vỡ hồng cầu (LIH); Thành phần: Natri chlorid 0.9%; Phương pháp: Photometric; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương
H297
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR62166 + Quy cách: Hộp : 16x48mL 72.082.500
545 Sữa bột tách béo để chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh. - Thành phần (g/l): Skim Milk 100.0; pH cuối cùng 6.3 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường tổng hợp dạng bột, đồng nhất, màu trắng đến trắng nhạt. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/500g - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H560
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.088.000
546 Bộ kít chuẩn máy mức bất thường (Lọ đông khô: điều chế từ plasma người chống đông bằng sodium citrate 0.129 mol/l. Lọ pha loãng: bao gồm chất ổn định, chất đệm)
H824
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. Tem Innovations GmbH/ Đức Mã ký hiệu: 503-25 15.674.400
547 Hóa chất dùng để kiểm chứng cho XN (HIT) đánh giá hội chứng giảm tiểu cầu khi dùng Heparin. Dạng Lỏng .Thời gian ổn định Hóa chất ≥ 60 ngày nhiệt độ 2-8 độ C , ≥ 24 giờ nhiệt độ 15 độ C trên máy
H034
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Biokit, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 0020013300 + Quy cách: Hộp : 3x1mL+3x1mL 52.557.750
548 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng LDL-cholesterol; Thành phần: Cholesterol esterase 3,7 IU/mL; Cholesterol oxidase 3,7 IU/mL; Peroxidase 4,9 IU/mL; Natri azit 0,1%; Dung dịch đệm của Good (pH 6,8) 25 mmol/L; 4-aminoantipyrine 0,8 mmol/L; Catalase 743 IU/mL; HDAOS 0,47 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 2,26%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,71%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 4 test
H298
65 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation, Nhật Bản sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: OSR6283 + Quy cách: Hộp : 4x51.3ml+4x17.1ml 2.225.154.750
549 Môi trường lỏng để nuôi cấy các sinh vật khó tính khác nhau. - Thành phần (g/l): Enzymatic Digest of Animal Tissues 10.0; Dehydrated Calf Brain Infusion 12.5; Dehydrated Beef Heart Infusion 5.0; Glucose 2.0; Sodium Chloride 5.0; Disodium Hydrogen Phosphate, Anhydrous 2.5; pH cuối cùng 7.4 ± 0.2 ở 25°C. - Môi trường tổng hợp dạng bột mịn, đồng nhất, màu be. - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/500g - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H561
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 5.487.000
550 Bộ kít chuẩn máy mức bình thường (Lọ đông khô: điều chế từ plasma người chống đông bằng sodium citrate 0.129 mol/l. Lọ pha loãng: bao gồm chất ổn định, chất đệm)
H825
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. Tem Innovations GmbH/ Đức Mã ký hiệu: 503-24 15.674.400
551 "Gel card ≥ 8 giếng, ≥ 2test/card, định nhóm máu ABO và Rh bằng phương pháp huyết thanh mẫu. 4 giếng đầu có thành phần như sau: Giếng 1: Anti-A (kháng thể IgM có nguồn gốc từ chuột, dòng Birma-1) Giếng 2: Anti-B (kháng thể IgM có nguồn gốc từ chuột, dòng LB-2) Giếng 3: Anti-DVI- (kháng thể IgM có nguồn gốc từ người, dòng MS-201). Giếng 4: control "
H035
500 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diagnostic Grifols, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 210351-21 + Quy cách: Hộp : 2x25cards 1.603.875.000
552 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng HDL-cholesterol; Thành phần: Kháng thể kháng β-lipoprotein ở người; Cholesterol esterase (CHE) 0,8 IU/mL; Cholesterol oxidase (CHO) 4,4 IU/mL; Peroxidase (POD) 1,7 IU/mL; Ascorbate Oxidase 2 IU/mL; Dung dịch đệm Good's (pH 7) 30 mmol/L; N-Ethyl - N - (2-hydroxy-3-sulfopropyl) - 3,5- dimethoxy - 4 fluoroaniline (F-DAOS) 0,2 mmol/L; 4-Aminoantipyrine 0,67 mmol/L; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 0,85%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 1,92%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 4 test
H299
45 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation, Nhật Bản sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: OSR6287 + Quy cách: Hộp : 4x51.3ml+4x17.1ml 874.361.250
553 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H563
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
554 EMPROVE® EXPERT Ph Eur,BP,ChP Nồng độ 95.1 - 96.9 %
H827
10 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, Ethanol 96% Ph Eur,BP,ChP [1.00971.1000] 16.833.960
555 Gel card ≥ 8 giếng, môi trường nước muối và enzyme, dùng cho phản ứng chéo, autocontrol, định nhóm ABO bằng phương pháp hồng cầu mẫu
H036
380 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diagnostic Grifols, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 210343-21 + Quy cách: Hộp : 2x25cards 1.584.828.000
556 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng CK-MB; Thành phần: Dung dịch đệm imidazole (pH 6,7) 100 mmol/L; Diadenosine-pentaphosphate 0,01 mmol/L; Hexokinase (HK) ≥ 4 kU/L; EDTA 2 mmol/L; NADP 2 mmol/L; Glucose 20 mmol/L; G6P-DH ≥ 2,8 kU/L; Creatine phosphate 30 mmol/L; ADP 2 mmol/L; N-Acetylcysteine 0,2 mmol/L; Mg-Acetate 10 mmol/L; Chất hoạt hóa 26 mmol/L; AMP 5 mmol/L; Kháng thể kháng tiểu đơn vị CK-M; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 4,03%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 5,05%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 6 test
H300
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR61155 + Quy cách: Hộp : 2x22ml+2x4ml+2x6ml 376.740.000
557 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H564
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
558 Dùng để nhuộm hạt nhân trong tế bào học.Thành phần: Hematoxylin: Haematoxylin C.I. No. 75 290 0.5%; Aluminium Sulphate 6%; Ethylene glycol 15%. Dạng lỏng sử dụng trục tiếp. Bảo quản ở 15-30ºC và tránh ánh sáng Kiểm soát chất lượng được xác định bởi CLSI. Kết quả: Hạt nhân: xanh tím Tế bào chất ưa axit: hơi đỏ Tế bào chất ưa bazơ: xanh lam Tế bào chất sừng hóa: màu cam Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001, ISO 13485, CE, Giấy phép lưu hành Xuất xứ: Châu Âu
H828
10 Chai Theo quy định tại Chương V. Quimica Clinica Aplicada,S.A- Tây Ban Nha 13.000.000
559 Dung dịch được sử dụng để rửa hệ thống chất lỏng và đầu dò trong máy phân tích nhóm máu. Dung dịch phải được pha loãng trước khi sử dụng. Dung dịch chất hoạt động bề mặt đậm đặc và chất màu. Chất bảo quản: natri azide 0,1% được thêm vào ở công đoạn hòa tan cuối cùng.
H037
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diagnostic Grifols, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 213678-21 + Quy cách: Hộp : 12x125ml 259.623.000
560 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng CRP siêu nhạy; Thành phần: Glycine buffer 100 mmol/L; Latex, phủ kháng thể kháng CRP < 0.5% w/v; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 5,73%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 6,40%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 3 test
H301
35 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Denka Co., Ltd., Nhật Bản sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6199 + Quy cách: Hộp : 4x30ml+4x30ml 544.120.500
561 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H565
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
562 Thành phần: Ô anti A chứa dung dịch đệm photphat và kháng thể đơn dòng Anti A IgM dòng Birma-1 (Hiệu giá ≥ 1:32); Ô anti B chứa dung dịch đệm photphat và kháng thể đơn dòng Anti B IgM dòng LB-2 (Hiệu giá ≥ 1:32); Ô control chỉ chứa dung dịch đệm photphat. - Thiết kế 2 test nằm cạnh nhau, thuận tiện khi viết thông tin, không chạm vào hóa chất trên thẻ. - Bảo quản 5 - 37 độ C, chịu được nhiệt độ lên tới 65 độ C trong không quá 6 tuần.
H829
30.000 Test Theo quy định tại Chương V. Đan Mạch, 430-06, EldonCard 2551-V, Eldon Biologicals A/S 494.550.000
563 Dung dịch được sử dụng để rửa hệ thống chất lỏng và đầu dò trong máy phân tích nhóm máu. Dung dịch phải được pha loãng trước khi sử dụng. Dung dịch gốc muối đậm đặc và chất màu. Chất bảo quản: natri azide 0,1% được thêm vào ở công đoạn hòa tan cuối cùng.
H038
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diagnostic Grifols, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 213679-21 + Quy cách: Hộp : 12x125ml 259.623.000
564 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng lipase; Thành phần: Buffer MES/BES (pH 6.8) 27 mmol/L; 1,2-Diglyceride substrate 0.04 mmol/L; Monoglyceride lipase > 400 U/L; Glycerol kinase > 100 U/L; POD > 500 U/L; 4-Aminophenazone 0.25 mmol/L; TAPS (pH 8.7) 50 mmol/L; TOOS 1.0 mol/L; Co-lipase > 15 kU/L; GPO > 15 kU/L; ATP > 0.85 mol/L; Chất hiệu chuẩn: Huyết thanh người chứa lipase lợn; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 1,83%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 3,68%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 3 test
H302
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Sekisui Medical Co., Ltd., Nhật Bản sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6230 + Quy cách: Hộp : 4x30ml+4xlyo+4x10ml+2x3ml 194.764.500
565 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H566
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
566 Bộ kit bao gồm: 4 loại ống thu máu: 50 Nil + 50 TB1 + 50 TB2 + 50 Mitogen Bộ kit Elisa gồm: - 2 đĩa ELISA loại 96 giếng - Các hóa chất: Dung dịch pha loãng; phức hợp, dung dịch hãm; dung dịch rửa; dung dich cơ chất và dung dịch chuẩn
H830
400 Test Theo quy định tại Chương V. Đức, 622120; 622526, Qiagen GmbH 306.600.000
567 Dung dịch đệm có độ mạnh ion thấp, thành phần chính là Glycine 1,37% và glucose 0,85%, dùng để pha loãng hồng cầu
H039
200 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diagnostic Grifols, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 210354-21 + Quy cách: Hộp : 2x100ml 320.880.000
568 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng IgA; Thành phần: Đệm Tris (pH 7,2) 50 mmol/L; Polyethylen glycol 6000 3,5%; Kháng thể (dê) kháng IgA; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 2,18%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4,01%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 8 test
H304
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR61171 + Quy cách: Hộp : 4x14ml+4x11ml 121.290.750
569 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H567
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
570 - Kít tách chiết DNA của mycobacteria từ: đờm, dịch cơ thể (dịch màng phổi, BAL,...) - Thể tích mẫu sử dụng: 400 microlit - Tách chiết theo nguyên lý hạt từ - Cung cấp bao gồm Vật tư tiêu hao cần thiết cho quá trình tách chiết. - Bảo quản ở nhiệt độ phòng
H831
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Bioneer Corporation - Hàn Quốc; Ký mã hiệu: K-4418; Số lưu hành: 170000696/PCBA-HN; Quy cách: Hộp 96 test 120.657.600
571 Bộ hồng cầu mẫu gồm 2 lọ A1 và B dùng cho định nhóm máu ABO bằng phương pháp hồng cầu mẫu
H040
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diagnostic Grifols, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 213659-21 + Quy cách: Hộp : 2x10ml 3.307.500
572 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng IgG; Thành phần: Đệm Tris (pH 7,2) 48 mmol/L; Polyethylen glycol 6000 3,1%; Kháng thể (dê) kháng IgG; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, dịch não tủy; Độ lặp lại: CV ≤ 2,68%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 9,53%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 4 test
H305
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR61172 + Quy cách: Hộp : 4x22ml+4x20ml 122.057.250
573 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H568
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
574 Kit được dùng để phát hiện phát hiện DNA của vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosis – MTB) bằng kỹ thuật RT-PCR - Đóng gói gồm: PCR premix, các chứng dương (PC), chứng âm (NTC - DEPC DW) nội kiểm (IPC), nước DEPC, film quang học. - Độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 97.3% - Ngưỡng phát hiện (LoD): 89.1 bản sao/ml - Loại mẫu: đờm, dịch phế quản (BAL) hoặc trong nước tiểu người - Thể tích mẫu 400 microlit - Không phản ứng chéo với 38 tác nhân - Bảo quản ở nhiệt độ: từ -180C đến -220C
H832
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Bioneer Corporation - Hàn Quốc; Ký mã hiệu: MTN-1111; Số lưu hành: SPCĐ-TTB-690-19; Quy cách: Hộp 96 test 282.784.320
575 Gel card ≥ 8 giếng, dùng cho test Coombs trực tiếp và gián tiếp, sàng lọc và định danh kháng thể bất thường, phản ứng chéo, autocontrol. Môi trường AHG: coombs, LISS với kháng thể kháng globulin người. Hỗn hợp giữa kháng thể đa dòng kháng IgG từ thỏ và kháng thể đơn dòng kháng C3d (kháng thể IgM có nguồn gốc từ chuột, dòng 12011 D10)
H041
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diagnostic Grifols, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 210342-21 + Quy cách: Hộp : 2x25cards 91.050.750
576 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng IgM; Thành phần: Đệm Tris (pH 7,2) 50 mmol/L; Polyethylen glycol 6000 3,5%; Kháng thể (dê) kháng IgM; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 2,19%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4,08%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 8 test
H306
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR61173 + Quy cách: Hộp : 4x14ml+4x11ml 121.889.250
577 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H569
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
578 - Kít tách chiết DNA/RNA của virus từ: huyết thanh, huyết tương, bông phết, nước tiểu, mẫu phân, CSF .... - Thể tích mẫu sử dụng: 400 microlit - Tách chiết theo nguyên lý hạt từ - Cung cấp bao gồm Vật tư tiêu hao cần thiết cho quá trình tách chiết. - Bảo quản ở nhiệt độ phòng
H833
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Bioneer Corporation - Hàn Quốc; Ký mã hiệu: K-4471; Số lưu hành: 170000693/PCBA-HN; Quy cách: Hộp 96 test 70.660.800
579 Gel card ≥ 8 giếng, 1 test/card, định nhóm ABO và Rh bằng phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu. Giếng 1: Anti A (hỗn hợp kháng thể IgM và IgG nguồn gốc từ chuột, dòng 16243 G2 và 16247 E6) Giếng 2: Anti B (IgM nguồn gốc từ chuột, dòng 9621 A8) Giếng 3: Anti AB (hỗn hợp kháng thể IgM nguồn gốc từ chuột, dòng 16245 F11 D8, 16247 E6 và 7821 D9) Giếng 4: Anti-DVI- (kháng thể iGM nguồn gốc từ người, dòng P3x61) Giếng 5:Hỗn hợp kháng thể đơn dòng kháng CDE (IgM, người, clone: P3x61, P3x25513 G8 và P3x234). Giếng 6: Ctl (dung dịch đệm không có kháng thể). Giếng 7: N (dung dịch đệm không có kháng thể). Giếng 8: N (dung dịch đệm không có kháng thể)
H042
100 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diagnostic Grifols, S.A., Tây Ban Nha + Ký mã hiệu: 210355-21 + Quy cách: Hộp : 2x25cards 323.295.000
580 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C3; Thành phần: Tris buffer (pH 7.2) 62 mmol/L; Polyethylene glycol 6000 1.6% w/v; Kháng thể dê kháng C3; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 1,19%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 1,17%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 11 test
H307
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6159 + Quy cách: Hộp : 4x10ml+4x8ml 130.509.750
581 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H570
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
582 Kit được dùng để đo tải lượng virus gây bệnh viêm gan C trong mẫu máu của người - Đóng gói gồm: PCR premix, các nồng độ chuẩn (SPC từ S1 đến S5), các chứng dương (LPC, HPC), chứng âm (NTC), Nội kiểm (IPC), dung dịch đệm (SL buffer), film quang học. - Ngưỡng phát hiện (LoD): 10.7 IU/ml - Giới hạn định lượng - LoQ: 15 IU/ml - Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương-EDTA - Thể tích mẫu 400 microlit - Bảo quản ở nhiệt độ: từ -15˚C đến -25˚C
H834
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Bioneer Corporation - Hàn Quốc; Ký mã hiệu: HCV-1111; Số lưu hành: SPCĐ-TTB-562-17; Quy cách: Hộp 96 test 351.146.880
583 Thành phần: Hồng cầu người (haematocrit 15 ± 2%) trong dung dịch đệm dinh dưỡng đẳng trương có chứa chất bảo quản (neomycin 0,03% (w/v) và cloramphenicol 0,05% (w/v)), kháng thể có chứa < 0,01% (w/v) chất bảo quản natri azide Tính năng: Chất kiểm chứng trong xét nghiệm xác định kháng nguyên nhóm máu hệ ABO, hệ Rh và hệ K, xét nghiệm xác định kháng thể tương ứng của hệ nhóm máu ABO, xét nghiệm phát hiện kháng thể bất thường bằng cả kỹ thuật enzyme và kỹ thuật kháng globulin và, xét nghiệm hòa hợp nhóm máu hệ ABO
H043
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Medion Grifols Diagnostics AG, Thụy Sĩ + Ký mã hiệu: 213286 + Quy cách: Hộp : 4x6ml 6.206.340
584 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C4; Thành phần: Tris buffer (pH 7.2) 62 mmol/L; Polyethylene glycol 6000 1.6% w/v; Kháng thể dê kháng C4 ; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 1,16%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,52%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 11 test
H308
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6160 + Quy cách: Hộp : 4x10ml+4x8ml 130.509.750
585 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H571
3 hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.434.000
586 - Bộ xét nghiệm IVD định lượng Epstein Barr Virus (EBV) bằng kỹ thuật Real-time PCR. - Tiêu chuẩn chất lượng: CE-IVD - Nguồn mẫu: máu toàn phần, buffy coat, mô, nước tiểu, mẫu phết, đàm, huyết tương, dịch não tủy. - Tính năng kỹ thuật: + Độ nhạy: 200 copies/ml hoặc 5 copies EBV DNA/ 10^5 tế bào; Độ đặc hiệu: 100%. + Khoảng tuyến tính/ định lượng: 500 – 10^7 EBV DNA copies/ml + Gen mục tiêu: LMP-gene + Dùng 02 loại chứng nội: chứng nội ngoại sinh IC và chứng nội nội sinh IC Glob – DNA gen -globin. - Thiết bị sử dụng: máy real time PCR 3 kênh màu FAM, JOE/ HEX, ROX - Đóng gói: 100 test/ bộ - Thành phần cung cấp: + PCR-mix-1: 2 x 0.6 ml + PCR-buffer FRT: 2 x 0.3 ml + Hot Start DNA Polymerase: 2 x 0.03 ml + TE-buffer: 1 x 0.5 ml + Negative Control C-: 1 x 1.2 ml + EBV DNA&IC Glob C+: 2 x 0.1 ml + Internal Control IC: 2 x 0.6 ml + Standard EBV DNA/IC glob: QSG1: 1 x 0.2 ml QSG2: 1 x 0.2 ml
H835
300 test Theo quy định tại Chương V. Ý, V9-100FRT, EBV Real-TM Quant, Sacace Biotechnologies S.r.l. 78.057.000
587 Xét nghiệm định tính HIV Ab/Ag. Miễn dịch HPQ, kẹp, hai bước, định tính. Dải đo: Ngưỡng 1,0 S/CO hoặc tương đương
H044
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310290 + Quy cách: Hộp : 200test 308.700.000
588 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng β-2 microglobulin; Thành phần: Phosphate buffer (pH 6.5) 22 mmol/L; Các tiểu phân latex phủ kháng thể kháng β-2 microglobulin người; Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương; Độ lặp lại: CV ≤ 2,1%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 2,43%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 5 test
H309
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Biokit, S.A., Tây Ban Nha sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6151 + Quy cách: Hộp : 4x10ml+4x8ml 217.589.400
589 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H572
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
590 - Bộ xét nghiệm IVD phát hiện virus Herpes I và II bằng kỹ thuật Real-time PCR. - Tiêu chuẩn chất lượng: CE-IVD - Nguồn mẫu: máu toàn phần, dịch não tủy, mô, dịch tuyến tiền liệt, tinh dịch, mẫu phết sinh dục - Thông số kỹ thuật: + Độ nhạy: 500 GE/ml - Thành phần cung cấp (100 test/ bộ): + PCR-mix-1-FRT: 1 x 1.2 ml + PCR-mix-2: 2 x 0.3 ml + TaqF Polymerase: 2 x 0.03 ml + Pos C+: 1 x 0.2 ml + Negative Control C-: 1 x 1.2 ml + Internal Control IC: 1 x 1.0 ml + DNA-buffer: 1 x 0.5 ml
H836
200 test Theo quy định tại Chương V. Ý, V8-100FRT, HSV 1/2 Real-TM, Sacace Biotechnologies S.r.l. 28.308.000
591 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm HIV Ab/Ag. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H045
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310291 + Quy cách: Hộp : 3x4.5mL 29.106.000
592 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng protein toàn phần trong nước tiểu và CSF; Thành phần: R1: Pyrogallol đỏ 47 μmol/L; Natri Molybdate 320 μmol/L; Axit succinic 50 mmol/L; Natri Benzoat 3,5 mmol/L; Natri Oxalate 1 mmol/L; Methanol 0,8% w/v; Chất hiệu chuẩn: Albumin huyết thanh người 0,5 g/L; Loại mẫu: Nước tiểu, dịch não tủy; Độ lặp lại: CV ≤ 1,7%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4,8%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 5 test
H310
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: OSR6170 + Quy cách: Hộp : 4x19ml+1x3ml 132.237.000
593 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H573
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
594 - Bộ xét nghiệm IVD định lượng JCV và BKV bằng kỹ thuật Real-time PCR. - Tiêu chuẩn chất lượng: CE-IVD - Nguồn mẫu: máu toàn phần, dịch não tủy, nước tiểu - Tính năng kỹ thuật: + Độ nhạy: 500 copies/ml, độ đặc hiệu: 100% + Khoảng tuyến tính/ định lượng: 10^3- 10^8 copies/ml + Gen mục tiêu: gen T-antigen lớn - Thành phần cung cấp (100 test/ bộ): + PCR-mix-1 JCV-BKV: 1 x 1.2 ml + PCR- buffer-FRT: 1 x 0.6 ml + TaqF polymerase: 1 x 0.06 ml + QS 1 JCV-BKV: 1 x 0.2 ml + QS 2 JCV-BKV: 1 x 0.2 ml + DNA-buffer (C-): 1 x 0.2 ml + Internal control (IC): 1 x 1.0 ml + Negative control: 2 x 1.2 ml + Positive control JCV-BKV: 1 x 0.1 ml
H837
3 bộ Theo quy định tại Chương V. Ý, V71-100FRT, JCV/BKV Virus Real-TM, Sacace Biotechnologies S.r.l. 102.060.000
595 Xét nghiệm HBsAg. Miễn dịch HPQ, kẹp, hai bước, định lượng. Dải đo: 0.03 - 150 IU/mL hoặc tương đương
H046
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310250 + Quy cách: Hộp : 200test 295.879.500
596 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng HbA1c; Thành phần: + Chất hiệu chuẩn HbA1c: ; Hemolysate (người và cừu);; 0,9% tetradecyltrimethlyammonium bromide;; + Thuốc thử HbA1c R1 Antibody: Kháng thể kháng HbA1c ở người (cừu) ≥ 0,5 mg/mL; đệm MES 0,025 mol/L, đệm TRIS 0,015 mol/L; + Thuốc thử HbA1c R2 Polyhapten: HbA1c Polyhapten ≥ 8 μg/mL; đệm MES 0,025 mol/L, đệm TRIS 0,015 mol/L; + Hemoglobin toàn phần R1: Dung dịch đệm photphat, pH 7,4: 0,02 mol/L; Loại mẫu: Máu toàn phần; Độ lặp lại: CV ≤ 4%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 2 test
H312
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Roche Diagnostics GmbH, Centralised and Point of Care Solutions, Đức sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: B00389 + Quy cách: Hộp : 2x37.5ml+2x7.5ml+2x34.5ml+5x2mlcal 94.837.050
597 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H574
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
598 Bộ xét nghiệm IVD định lượng Cytomegalovirus (CMV) bằng kỹ thuật Real-time PCR -TCCL: CE-IVD - Nguồn mẫu: huyết tương máu ngoại vi, dịch ối, dịch não tủy, nước bọt, nước tiểu, dịch rửa phế quản, máu toàn phần, tế bào bạch cầu và sinh thiết nội tạng:Độ nhạy: Huyết tương, dịch não tủy,..: 400 copies/ml; máu toàn phần, tế bào bạch cầu, sinh thiết: 5 CMV DNA copies/10^5 tế bào.Khoảng tuyến tính/ định lượng: 500 –10^7 copies/ml Dùng 02 loại chứng nội: chứng nội ngoại sinh IC và chứng nội nội sinh IC Glob – DNA gen -globin.Gen mục tiêu: Pol gene Thiết bị sử dụng: máy real time PCR 3 kênh màu FAM,JOE/HEX,ROX Thành phần cung cấp (100 test/bộ): PCR-mix-1-FRT CMV: 2x0.6 ml + PCR-mix-2-FRT: 2x0.3 ml + Polymerase (TaqF): 2x0.03 ml + RNA-buffer: 1x0.6 ml + DNA calibrator QS1: 1x0.2 ml + DNA calibrator QS2: 1x0.2 ml + RNA-buffer: 1x1.2 ml + Negative Control (C–): 2x1.2 ml + Positive Control DNA CMV/human DNA: 2x0.1 ml + Internal Control(IC): 2x0.6 ml
H838
200 test Theo quy định tại Chương V. Ý, V7-100/2FRT, CMV Real-TM Quant, Sacace Biotechnologies S.r.l. 57.540.000
599 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm HBsAg. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H047
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310251 + Quy cách: Hộp : 2x4ml+2x4ml 28.444.500
600 Chất kiểm chứng mức 1 dùng để kiểm soát chất lượng của Xét nghiệm Ammonia và Alcohol nhằm theo dõi độ chính xác và phát hiện các sai số phân tích hệ thống trên các thiết bị sinh hóa lâm sàng
H314
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Bio-Rad Laboratories Inc./ Mỹ - Ký mã hiệu: 544 32.100.000
601 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H575
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
602 - Bộ xét nghiệm IVD định tính phức hợp vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosi complex) bằng kỹ thuật Real-time PCR - Tiêu chuẩn chất lượng: CE-IVD - Nguồn mẫu: đàm, dịch rửa phế quản/khí quản, mẫu mô, máu toàn phần, dịch não tủy, nước tiểu, dịch nuôi cấy vi khuẩn. - Tính năng kỹ thuật: + Độ nhạy: 5 CFU/ mẫu + Phát hiện phức hợp vi khuẩn lao (MTBC) bao gồm: M. tuberculosis, M. africanum, M. bovis, M. bovis BCG, M. microti. + Có sử dụng UDG-Enzyme. + Gene mục tiêu: IS 6110. - Thành phần cung cấp (50 test/ bộ): + PCR- mix- 1: 2 x 0.28 ml + PCR Buffer Flu: 1 x 0.28 ml + TaqF Poly merase: 1 x 0.03 ml + UDG- Enzyme: 1 x 0.03 ml + C+ MTB & IC: 1 x 0.1 ml + Negative Control C -: 1 x 1.2 ml + MTB IC: 1 x 1.0 ml + DNA- buffer: 1 x 0.5 ml
H839
1.000 test Theo quy định tại Chương V. Ý, B15-50FRT, MTB Real-TM, Sacace Biotechnologies S.r.l. 169.995.000
603 Xét nghiệm định tính với kháng thể đặc hiệu với virus viêm gan C. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, hai bước, định tính. Dải đo: ngưỡng 1,0 S/CO hoặc tương đương
H048
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310240 + Quy cách: Hộp : 100test 567.000.000
604 Chất kiểm chứng mức 2 dùng để kiểm soát chất lượng của Xét nghiệm Ammonia và Alcohol nhằm theo dõi độ chính xác và phát hiện các sai số phân tích hệ thống trên các thiết bị sinh hóa lâm sàng
H315
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Bio-Rad Laboratories Inc./ Mỹ - Ký mã hiệu: 545 32.100.000
605 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H576
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
606 - Bộ IVD chỉ định cho quy trình ly trích và tinh sạch DNA/RNA tổng số từ các mẫu lâm sàng. - Tiêu chuẩn chất lượng: CE-IVD - Nguồn mẫu: đa nguồn mẫu (Máu toàn phần, huyết tương, huyết thanh, dịch hút tủy xương, dịch ối, mẫu mô, tinh dịch,...) - Tính năng kỹ thuật: Ly giải bằng guanidine thiocyanate, kết tủa nucleic acid bằng 2-propanol. - Thành phần cung cấp (100 test/ bộ): + Lysis buffer: 1 x 30 ml + Prec buffer: 1 x 40 ml + Washing Sol 1: 1 x 50 ml + Washing Sol 2: 1 x 30 ml + Dilution-buffer: 4 x 1,25 ml
H841
5.000 test Theo quy định tại Chương V. Ý, K-2-9/2, DNA/RNA Prep NA, Sacace Biotechnologies S.r.l. 231.000.000
607 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm HCV Ab. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H049
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310241 + Quy cách: Hộp : 2x1ml+2x1ml 23.814.000
608 Huyết thanh hiệu chuẩn cho các xét nghiệm sinh hoá thường quy; Thành phần: Huyết thanh người, các enzym từ người, động vật và thực vật: Alkaline Phosphatase, ALT, AST, Amylase, Cholinesterase, CK-NAC, GGT, HBDH, LDH, Albumin, Creatinine, Cholesterol, Glucose, Lactate, Lipase, Total Protein, Triglyceride, UIBC, Urea, Uric Acid, Bilirubin, Inorganic Phosphorous, Calcium, Iron, Magnesium
H316
150 Lọ Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Bio-Rad Laboratories Inc., Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: 66300 + Quy cách: Lọ : 1x5ml 83.475.000
609 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H577
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
610 - Khay 96 giếng được sử dụng trong chẩn đoán in-vitro (IVD). '- Được đóng gói riêng trong túi giấy bạc kèm chất chống ẩm. '- Khay sử dụng phương pháp vi pha loãng. '- Khay cho kết quả MIC thực thay vì kết quả ngoại suy. '- Khay đáp ứng các yêu cầu của FDA, CLSI và EUCAST hoặc tương đương '- Khay kháng nấm đồ với anidulafungin và micafungin '- Khay sử dụng chất chỉ thị màu alamarBlue '- Thành phần chất kháng nấm (dải nồng độ - µg/ml): Micafungin (0.008-8), Caspofungin (0.008-8), 5-Flucytosine (0.06-64), Posaconazole (0.008-8), Voriconazole (0.008-8), Itraconazole (0.015-16), Fluconazole (0.12-256), Anidulafungin (0.015-8), Amphotericin B (0.12-8).
H842
600 Khay Theo quy định tại Chương V. Trek Diagnostics - Anh Code: YO10 157.800.000
611 Xét nghiệm định tính Treponema. Miễn dịch HPQ, kẹp, một bước, định tính. Dải đo: ngưỡng 1,0 index value hoặc tương đương
H050
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310840 + Quy cách: Hộp : 200test 226.800.000
612 Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa nước tiểu thường quy; Thành phần: Nước tiểu người chứa Amylase, Canxi, Glucose, Phospho vô cơ, Urê, Axit Uric, Creatinine,Magie; Các giá trị hiệu chuẩn được xác định sử dụng các quy trình đã được chuẩn hóa
H317
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: SERO AS, Na Uy sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: B64606 + Quy cách: Hộp : 6x8ml 58.710.750
613 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H578
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
614 - Môi trường canh thang thực hiện kháng nấm đồ. - Đóng gói: Hộp/10 ống x 11ml
H843
600 Ống Theo quy định tại Chương V. Remel Inc - Mỹ Code: Y3462 94.740.000
615 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Treponema. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H051
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310841 + Quy cách: Hộp : 2x2ml+2x2ml 47.628.000
616 Được sử dụng để theo dõi hiệu năng các xét nghiệm nước tiểu. Thành phần: nước tiểu người, amylase nước bọt người, hCG, albumin huyết thanh. Độ ổn định sau mở nắp: Tới hết hạn sử dụng
H318
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: UR-MP + Quy cách: Hộp : 6x15mL 21.850.500
617 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H579
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
618 - Nước khử khoáng vô trùng - Đóng gói: Hộp/100 ống x 5ml
H844
600 Ống Theo quy định tại Chương V. Remel Inc - Mỹ Code: T3339 15.780.000
619 Dung dịch rửa hệ thống, sử dụng để rửa giữa các xét nghiệm miễn dịch. Thành phần: Dung dịch đệm phosphate, natri azide hoặc tương đương
H052
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 319100 + Quy cách: Hộp : 6x1L 95.424.000
620 Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HDL/LDL-Cholesterol trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Enzymatic); Thành phần: Huyết thanh người dạng đông khô có chứa HDL-Cholessterol và LDL-Cholesterol (người); Chất kiểm chứng 2 mức; Các giá trị có thể được truy xuất theo phương pháp tham chiếu HDL và LDL-cholesterol của US CDC (Centre for Disease Control)
H319
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: SERO AS, Na Uy sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODC0005 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x5ml 7.528.500
621 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H580
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
622 Bộ nhuộm Gram dùng để thực hiện xét nghiệm nhuộm soi. Bao gồm 04 dung dịch thuốc nhuộm thành phần là Crystal Violet chai 100ml, Lugol chai 100ml, Decolor (alcohol-acetone) chai 100ml và Safranine chai 100ml. - Bảo quản: Nhiệt độ phòng thí nghiệm - Đóng gói: Bộ 4 chai x 100ml
H845
120 Bộ Theo quy định tại Chương V. LABone/ Việt Nam mã hàng SX TBYT BYT cấp: 4714 25.200.000
623 Chất mồi phản ứng. Dạng dung dịch. Thành phần: Starter 1 chứa Chất xúc tác, dung dịch natri hydroxid, Starter 2 chứa Hydrogen peroxid hoặc tương đương
H053
25 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319200 + Quy cách: Hộp : 3x230ml+3x230ml 79.931.250
624 Hoá chất hiệu chuẩn dùng cho xét nghiệm định lượng HDL-Cholesterol trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Enzymatic); Thành phần: Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa HDL-Cholesterol (người).; Chất hiệu chuẩn 1 mức; Giá trị chất hiệu chuẩn có thể được truy xuất theo phương pháp tham chiếu HDL-cholesterol của US CDC (Centre for Disease Control)
H320
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation, Nhật Bản sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODC0011 + Quy cách: Hộp : 2x3ml 54.747.000
625 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H581
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
626 Bộ kit nhuộm màu cho vi khuẩn kháng axit-cồn có trong mẫu bệnh lý hoặc trong môi trường nuôi cấy. - Thành phần: Fuchsin solution (Basic Fuchsin 0.3%; Ethyl alcohol 95%: 10%; Phenol 5%), Acid-alcohol solution (Ethyl alcohol 95%: 97%; HCl Concentrated: 3%), Methylene Blue Solution (Methylene Blue 0.3%). - Bảo quản: 10-25°C - Đóng gói: Hộp/3 chai x 250ml - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H846
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. Quimica Clinica Aplicada,S.A- Tây Ban Nha 63.000.000
627 Dung dịch kiểm tra hệ thống. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H054
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319150 + Quy cách: Hộp : 12x2ml 8.599.500
628 Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm LDL-Cholesterol trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Enzymatic); Thành phần: Huyết thanh người dạng bột đông khô chứa LDL-Cholesterol (người).; Chất hiệu chuẩn 1 mức; Giá trị chất hiệu chuẩn có thể được truy xuất theo phương pháp tham chiếu LDL-cholesterol của US CDC (Centre for Disease Control)
H321
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation, Nhật Bản sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODC0012 + Quy cách: Hộp : 2x1ml 65.047.500
629 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H582
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 2.480.000
630 Phát hiện các kháng nguyên đặc hiệu với virus cúm A và cúm B. Độ nhạy: cúm A 97 %, cúm B 94.3%; độ đặc hiệu cúm A 97.6%, cúm B 97,6 % (so sánh với phương pháp PCR). Mẫu: bệnh phẩm hô hấp (bông phết hầu họng, dịch hầu họng..). Thời gian đọc kết quả 10 phút, Bảo quản: từ 2-30C Hạn dùng 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Là test thử theo máy Standard F.
H847
250 Test Theo quy định tại Chương V. Atlas Medical GmbH - Đức 15.000.000
631 Dung dịch kiểm tra hệ thống, dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H055
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310995 + Quy cách: Hộp : 10x3.5mL+2integrated 18.522.000
632 Chất hiệu chuẩn dùng trong xét nghiệm CK-MB trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Ức chế miễn dịch); Thành phần: Huyết thanh người đông khô chứa creatine kinase-MB isoenzyme; Chất hiệu chuẩn 1 mức; Giá trị được chuẩn hóa theo CK total IFCC Reference Method
H322
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Aalto Scientific Ltd., Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODR30034 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x1ml 5.743.500
633 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H583
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
634 Xét nghiệm tìm kháng thể kháng thương hàn (Salmonella) - Wida TEST chứa các huyền phù kháng nguyên mịn, đậm đặc của trực khuẩn; S. typhi 'O', S. typhi 'H', S. paratyphi 'AO', S. paratyphi 'BO', S. paratyphi 'AH', S. paratyphi 'BH', S. paratyphi 'CH', S . paratyphi 'CO' và/hoặc đối chứng dương đa đặc hiệu phản ứng với các kháng nguyên này. - Loại mẫu: huyết thanh. - Độ nhạy: 70%. - Độ đặc hiệu: 70%. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất.
H848
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. M/s Swemed Diagnostics - Ấn Độ 10.000.000
635 Xét nghiệm định tính Treponema. Miễn dịch HPQ, kẹp, một bước, định tính. Dải đo: ngưỡng 1,0 index value hoặc tương đương
H056
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310840 + Quy cách: Hộp : 200test 75.600.000
636 Chất kiểm chuẩn mức 1 dùng trong xét nghiệm CK-MB trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Ức chế miễn dịch); Thành phần: Huyết thanh người đông khô chứa creatine kinase-MB isoenzyme.; Giá trị được chuẩn hóa theo CK total IFCC Reference Method
H323
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Aalto Scientific Ltd., Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODR30035 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x2ml 4.305.000
637 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H584
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
638 for microscopy Certistain® Dye content (spectrophotometrically) ≥ 95 %
H852
5 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, Phenol Crystal 99% GR [1.00206.1000] 19.441.620
639 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Treponema. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H057
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310841 + Quy cách: Hộp : 2x2ml+2x2ml 63.504.000
640 Chất kiểm chuẩn mức 2 dùng trong xét nghiệm CK-MB trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Ức chế miễn dịch); Thành phần: Huyết thanh người đông khô chứa creatine kinase-MB isoenzyme.; Giá trị được chuẩn hóa theo CK total IFCC Reference Method
H324
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Aalto Scientific Ltd., Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODR30036 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x2ml 4.305.000
641 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H585
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
642 absolute for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur Nồng độ: ≥ 99.9 %
H853
5 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, Ethanol absolute PA [1.00983.1011] chai nhựa 1.796.850
643 Xét nghiệm định lượng EBV IgM. Miễn dịch HPQ, hai bước, định lượng. Dải đo: 10 - 160 U/mL EBV IgM hoặc tương đương
H058
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310500 + Quy cách: Hộp : 100test 91.507.500
644 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP độ nhạy cao trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Miễn dịch đo độ đục); Thành phần: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng có chứa CRP người; Chất hiệu chuẩn gồm mức 2 đến mức 6; Các giá trị được gán theo tiêu chuẩn IFCC bằng phương pháp miễn dịch đo độ đục
H325
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Denka Co., Ltd., Nhật Bản sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: ODC0027 + Quy cách: Hộp : 5x2ml 33.109.650
645 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H586
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
646 Ống nhựa chứa 5ml môi trường vận chuyển được cải thiện, bổ sung than để kéo dài khả năng sống sót của các sinh vật gây bệnh 'Môi trường đồng nhất, không có vi khuẩn mọc khi chưa sử dụng. Thành phần: Charcoal pharmaceutical, Sodium chloride, Sodium hydrogen phosphate, Potassium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Sodium thioglycollate, Calcium chloride, Magnesium chloride, Agar, pH 7.2 + 0.2 ở 25°C Chứng nhận ISO 9001, 13485. Đóng gói: hộp 10 ống; hộp 50 ống.
H854
6.000 Ống Theo quy định tại Chương V. LABone/ Việt Nam mã hàng SX TBYT BYT cấp: 4714 69.000.000
647 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm EBV IgM. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H059
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310501 + Quy cách: Hộp : 2x0.9ml+2x0.9ml 31.752.000
648 Hoá chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm CRP thường trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Miễn dịch đo độ đục); Thành phần: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng có chứa CRP người; Chất hiệu chuẩn gồm mức 2 đến mức 6; Các giá trị được gán theo tiêu chuẩn IFCC bằng phương pháp miễn dịch đo độ đục
H326
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Denka Co., Ltd., Nhật Bản sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: ODC0026 + Quy cách: Hộp : 5x2ml 67.473.000
649 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H587
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
650 Dung dịch rửa dùng cho máy xét nghiệm khí máu. Thành phần: chứa: đệm, chất hoạt động bề mặt, chất khử trùng và nước khử ion hoặc tương đương
H857
90 Bình Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Techno Medica Co., Ltd., Nhật Bản + Ký mã hiệu: 0128935 + Quy cách: Bình / 550mL 218.578.500
651 Xét nghiệm định lượng Toxo IgM. Miễn dịch HPQ, 2 bước, định lượng. Dải đo: 3 - 160 AU/mL hoặc tương đương
H060
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310710 + Quy cách: Hộp : 100test 64.050.000
652 Chất kiểm chứng cho xét nghiệm CRP Latex trong mẫu Huyết thanh, huyết tương (xét nghiệm sử dụng phương pháp Miễn dịch đo độ đục); Thành phần: Chất nền huyết thanh người dạng lỏng có chứa các lượng khác nhau của CRP người; Chất kiểm chứng 2 mức ; Tham chiếu theo CRM470
H327
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Cliniqa Corporation, Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODC0013 + Quy cách: Hộp : 2x3ml+2x3ml 61.587.750
653 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H588
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
654 Bộ hóa chất sử dụng cho máy khí máu Gastat, dạng cartridge hoặc tương đương
H858
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Techno Medica Co., Ltd., Nhật Bản + Ký mã hiệu: 0128931 + Quy cách: Hộp / 2x450ml 333.112.500
655 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Toxo IgM. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H061
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310711 + Quy cách: Hộp : 2x0.7ml+2x0.7ml 19.845.000
656 Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm đo độ đục miễn dịch; Thành phần: Huyết thanh người chứa Immunoglobulin G, Immunoglobulin A, Immunoglobulin M, Transferrin, C3, C4, Anti-Streptolysin O, Ferritin, C-reactive protein; Chất hiệu chuẩn 6 mức; - Các giá trị hiệu chuẩn được gán sử dụng các nguyên liệu liệu tham chiếu theo tiêu chuẩn IFCC (IgG, IgA, IgM, C3, C4, Transferrin, CRP), WHO (ASO) và tiêu chuẩn quốc tế lần thứ 3 cho ferritin
H328
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Cliniqa Corporation, Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: ODR3021 + Quy cách: Hộp : 6x2ml 130.578.000
657 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H589
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
658 Đạt chứng nhận tiêu chuẩn IVD/CE Công nghệ super ARMS giúp phát hiện đột biến trong mẫu huyết tương trên ctDNA -Phát hiện 31 mutations và giới hạn phát hiện 0.2-0.8%. -Tương thích với các hệ thống Realtime PCR:ABI
H860
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Trung Quốc Ký mã hiệu: 8.01.0148 Hãng Sx: AmoyDX 1.188.000.000
659 Xét nghiệm định lượng Toxo IgG. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, định lượng. Dải đo: 3 - 400 IU/mL hoặc tương đương
H062
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310780 + Quy cách: Hộp : 100test 64.050.000
660 Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm protein đặc biệt; Thành phần: Huyết thanh người, các protein từ người: α-1 acidglycoprotein; α-1 antitrypsin; β-2 microglobulin; Ceruloplasmin; Haptoglobin; Chất hiệu chuẩn 5 mức; Các giá trị của chất hiệu chuẩn được gán sử dụng các nguyên liệu tham chiếu theo tiêu chuẩn IFCC (α-1 acidglycoprotein, α-1 antitrypsin, Ceruloplasmin, Haptoglobin) và WHO (β-2 microglobulin)
H329
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Cliniqa Corporation, Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: ODR3023 + Quy cách: Hộp : 5x2ml 171.612.000
661 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H590
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
662 Đạt chứng nhận tiêu chuẩn IVD/CE - Phát hiện 19 đột biến gen trên KRAS - Giới hạn phát hiện 1-5%. - Tương thích với hệ thống realtime PCR: ABI
H861
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Trung Quốc Ký mã hiệu: 8.01.0128 Hãng Sx: AmoyDX 257.000.000
663 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Toxo IgG. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H063
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310781 + Quy cách: Hộp : 2x0.6ml+2x0.6ml 39.690.000
664 Hoá chất kiểm chứng mức 1 cho các xét nghiệm đo độ đục miễn dịch; Thành phần: Huyết thanh người chứa α-1 acidglycoprotein; Ferritin;α-1 antitrypsin; Haptoglobin; Anti-Streptolysin O; β-2 microglobulin; Immunoglobulin A; Immunoglobulin M; Immunoglobulin G; Ceruloplasmin;C3; Prealbumin; C4; Rheumatoid Factor; C-reactive protein;Transferrin;
H330
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Cliniqa Corporation, Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODC0014 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x2ml 66.549.000
665 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H591
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
666 Đạt chứng nhận tiêu chuẩn IVD/CE - Phát hiện 16 đột biến gen trên NRAS. - Giới hạn phát hiện 1-5%. - Tương thích với hệ thống realtime PCR: ABI
H862
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Trung Quốc Ký mã hiệu: 8.01.0172 Hãng SX: AmoyDX 265.000.000
667 Xét nghiệm định lượng Rubella IgM. Miễn dịch HPQ, hai bước, định lượng. Dải đo: 10 - 400 AU/mL hoặc tương đương
H064
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310730 + Quy cách: Hộp : 100test 128.100.000
668 Hoá chất kiểm chứng mức 2 cho các xét nghiệm đo độ đục miễn dịch; Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin,α-1 antitrypsin, Haptoglobin, Anti-Streptolysin O, Immunoglobulin A, β-2 microglobulin, Immunoglobulin G, Ceruloplasmin, Immunoglobulin M, Complement 3, Prealbumin, Complement 4, Rheumatoid Factor, C-reactive protein, Transferrin; Chất kiểm chứng 1 mức
H331
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Cliniqa Corporation, Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODC0015 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x2ml 66.549.000
669 Thử nghiệm nhanh để phát hiện hoạt tính của enzym cytochrome oxidase - Thành phần: Mỗi đĩa được tẩm dung dịch N, N, N ́, N ́-tetramethyl-p-phenylenediamine dihydrochloride. - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/30 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H592
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 13.350.000
670 Bộ dụng cụ giúp hiệu chuẩn quang phổ cho thiết bị 7500 Realtime PCR một cách dễ dàng và nhanh chóng, với các loại thuốc nhuộm FAM™ / SYBR® Green I, VIC® / JOE™ và NED™ / TAMRA™ / ROX™. Bao gồm: - 7 đĩa hiệu chuẩn có sẵn thuốc nhuộm và dán niêm phong - 1 đĩa hiệu chuẩn nền đã dán niêm phong - 1 đĩa hiệu chuẩn Vùng quan tâm (ROI) đã dán niêm phong Bảo quản nhiệt độ ở -15 đến -25 °C. Tránh sáng
H863
2 Bộ Theo quy định tại Chương V. Mỹ 64.484.400
671 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Rubella IgM. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H065
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310731 + Quy cách: Hộp : 2x0.7ml+2x0.7ml 79.380.000
672 Hoá chất kiểm chứng mức 3 cho các xét nghiệm đo độ đục miễn dịch; Thành phần: huyết thanh người, α-1 acidglycoprotein, Ferritin, α-1 antitrypsin, Haptoglobin, Anti-Streptolysin O, Immunoglobulin A, β-2 microglobulin, Immunoglobulin G, Ceruloplasmin, Immunoglobulin M, Complement 3, Prealbumin, Complement 4, Rheumatoid Factor, C-reactive protein, Transferrin; Chất kiểm chứng 1 mức
H332
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Cliniqa Corporation, Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: ODC0016 + Quy cách: Hộp (Lọ) : 1x2ml 66.549.000
673 Đĩa chẩn đoán xác định phế cầu. - Thành phần: Mỗi đĩa chứa 5 µg Optochin - Bảo quản: theo quy định của nhà sản xuất. - Đóng gói: Hộp/100 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H593
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.929.000
674 Bộ dụng cụ giúp hiệu chuẩn quang phổ cho thiết bị 7500 Realtime PCR một cách dễ dàng và nhanh chóng, với các loại thuốc nhuộm Cy™3, Cy™5, Texas Red™. Bao gồm: 3 đĩa hiệu chuẩn có sẵn thuốc nhuộm và dán niêm phong. Bảo quản nhiệt độ ở -15 đến -25 °C. Tránh sáng.
H864
2 Bộ Theo quy định tại Chương V. Singapore 30.540.840
675 Xét nghiệm định lượng Rubella IgG. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, hai bước, định lượng. Dải đo: 0.2 - 350 IU/mL hoặc tương đương
H066
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 317260 + Quy cách: Hộp : 100test 136.710.000
676 Chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Albumin trong nước tiểu/CSF trong mẫu Nước tiểu, dịch não tủy (xét nghiệm sử dụng phương pháp Đo độ đục miễn dịch); Thành phần: Albumin người và Natri azit < 0.1 % (w/w); Chất hiệu chuẩn 5 mức; Các giá trị hiệu chuẩn có thể được truy xuất theo các nguyên liệu tham chiếu đã được chứng nhận IFCC (International Federation of Clinical Chemistry)
H333
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter, Inc., Mỹ sản xuất cho Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: B38859 + Quy cách: Hộp : 5x2ml 75.999.000
677 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H594
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 1.488.000
678 Bộ dụng cụ giúp hiệu chuẩn quang phổ cho thiết bị 7500 Fast Realtime PCR một cách dễ dàng và nhanh chóng, với các loại thuốc nhuộm FAM™ / SYBR® Green I, VIC® / JOE™ và NED™ / TAMRA™ / ROX™. Bao gồm: - 7 đĩa hiệu chuẩn có sẵn thuốc nhuộm và dán niêm phong - 1 đĩa hiệu chuẩn nền đã dán niêm phong - 1 đĩa hiệu chuẩn Vùng quan tâm (ROI) đã dán niêm phong Bảo quản nhiệt độ ở -15 đến -25 °C. Tránh sáng.
H865
2 Bộ Theo quy định tại Chương V. Mỹ 93.790.000
679 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệmRubella IgG. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H067
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 317261 + Quy cách: Hộp : 2x0,8ml+2x0,8ml 81.585.000
680 Để sử dụng để theo dõi hiệu năng các xét nghiệm dịch não tủy. Thành phần: huyết thanh người Độ ổn định sau khi mở nắp: 30 ngày hoặc tương đương.
H334
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: CSF-MP + Quy cách: Hộp : 6x3.5mL 13.204.800
681 Đĩa kháng sinh là đĩa giấy với các tính năng đặc biệt, được tẩm thuốc kháng sinh và sử dụng cho các thử nghiệm độ mẫn cảm theo các thử nghiệm kháng sinh Kirby-Bauer - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Quy cách đóng gói: Hộp/250 đĩa - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H595
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 2.480.000
682 Bộ dụng cụ giúp hiệu chuẩn quang phổ cho thiết bị 7500 Fast Realtime PCR một cách dễ dàng và nhanh chóng, với các loại thuốc nhuộm Cy™3, Cy™5, Texas Red™. Bao gồm: 3 đĩa hiệu chuẩn có sẵn thuốc nhuộm và dán niêm phong. Bảo quản nhiệt độ ở -15 đến -25 °C. Tránh sáng.
H866
2 Bộ Theo quy định tại Chương V. Mỹ 50.530.000
683 Xét nghiệm định lượng CMV IgG. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, hai bước, định lượng. Dải đo: 5 - 180 U/mL hoặc tương đương
H068
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310745 + Quy cách: Hộp : 100test 64.050.000
684 Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HbA1c; Thành phần: Máu người chứa các haemoglobin bình thường. Chất kiểm chứng mức 2 được sản xuất bởi quy trình glycation (có kiểm soát) nguồn máu không mắc bệnh tiểu đường; Chất kiểm chứng 2 mức; Các giá trị xét nghiệm lấy từ các phân tích lặp lại, có thể truy nguyên và cụ thể đối với mỗi thuốc thử A1c của nhà sản xuất
H335
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Canterbury Scientific Limited, New Zealand + Ký mã hiệu: B12396 + Quy cách: Hộp : 2x1ml+2x1ml 18.969.300
685 MIC Strip là dải giấy được ngâm tẩm với một gradient nồng độ xác định trước của kháng sinh, gồm có 15 nồng độ pha loãng và đánh dấu ở cả hai bên của MIC Strip. Thử nghiệm MIC được dùng để xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của các tác nhân kháng khuẩn chống lại vi sinh vật, phát hiện các cơ chế đề kháng - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Đóng gói: Hộp/30 test - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H596
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 11.997.000
686 Phát hiện định tính Hemoglobin (hHb) người trong mẫu phân. Giá trị cut-off là 50ng/ml (5,1 µg hHb / g phân) đối với hemoglobin người. Độ nhạy lâm sàng >99%, độ đặc hiệu lâm sàng >99%. Vạch chứng có màu xanh và vạch thử nếu xuất hiện sẽ có màu đỏ. HSD 24 tháng từ ngày sản xuất. không có phản ứng chéo với một số tác nhân thỉnh thoảng có trong mẫu phân: Hemoglobin bò và lợn, Transferrin bò và lợn, Lactoferrin bò, Calprotectin người, Lactoferrin người, Transferrin người. Không có sự gây nhiễu nào với bất kỳ loại thực phẩm nào (Vitamin C, bông cải xanh, cà rốt,…)
H868
375 Test Theo quy định tại Chương V. Model: TFO-601 Hãng SX: Acro Biotech Inc. Nước SX: Mỹ 7.162.500
687 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm CMV IgG. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H069
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310746 + Quy cách: Hộp : 2x0.9ml+2x0.9ml 39.690.000
688 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1
H336
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: LIG-101 + Quy cách: Hộp : 6x5ml 29.883.000
689 MIC Strip là dải giấy được ngâm tẩm với một gradient nồng độ xác định trước của kháng sinh, gồm có 15 nồng độ pha loãng và đánh dấu ở cả hai bên của MIC Strip. Thử nghiệm MIC được dùng để xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của các tác nhân kháng khuẩn chống lại vi sinh vật, phát hiện các cơ chế đề kháng - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Đóng gói: Hộp/30 test - Bảo quản ở -20 -8°C - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H597
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 19.995.000
690 Phát hiện định tính nhanh morphin/heroin, opiate và các chất chuyển hóa của chúng trong mẫu nước tiểu người khi nồng độ của chất này trong nước tiểu đạt tới giới hạn là 300ng/ml, đủ để khẳng định đối tượng đã sử dụng chất gây nghiện Heroin/morphine. - Hoạt chất của thành phần chính • Một thanh thử gồm: Cộng hợp vàng (thành phần chính): kháng thể đơn dòng chuột kháng morphin – keo vàng (0,47μl), Vạch thử (thành phần chính): cộng hợp Morphine –BSA (0,31μg), Vạch chứng (thành phần chính): immunoglobulin dê kháng chuột (0,52μg) Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Thời gian đọc kết quả: sau 3-5 phút. Độ nhạy: 100% Độ đặc hiệu: 100%
H869
2.100 test Theo quy định tại Chương V. Việt Nam/DMO-101(05003K1)/Công ty TNHH Medicon/220002156/PCBB-BYT/50 Que/Hộp 13.650.000
691 Xét nghiệm bán định lượng CMV IgM. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, hai bước, bán định lượng. Dải đo: 5 - 140 U/mL hoặc tương đương
H070
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310755 + Quy cách: Hộp : 100test 64.050.000
692 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 2
H337
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: LIG-202 + Quy cách: Hộp : 6x5ml 29.883.000
693 MIC Strip là dải giấy được ngâm tẩm với một gradient nồng độ xác định trước của kháng sinh, gồm có 15 nồng độ pha loãng và đánh dấu ở cả hai bên của MIC Strip. Thử nghiệm MIC được dùng để xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của các tác nhân kháng khuẩn chống lại vi sinh vật, phát hiện các cơ chế đề kháng - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Đóng gói: Hộp/30 test - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H598
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 19.995.000
694 Test phát hiện 5 chất gây nghiện: . Amphetamin (AMP), Marijuana (THC). Morphine (MOR), Methamphetamines (MET),Methylenedioxymethaphetamine (MDMA). Kích thước 4 x 4mm. Độ nhạy 99,98%, Độ đặc hiệu 99,95%. Đóng gói riêng từng test, chất lượng, quy cách 20 test/hộp. Bảo quản ở 2-30 độ C. Có COA từ nhà sản xuất. Tiêu chuẩn ISO, CFS
H870
2.100 Test Theo quy định tại Chương V. Artron Laboratories Inc.-Canada-A04-17-140 86.100.000
695 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm CMV IgM. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H071
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310756 + Quy cách: Hộp : 2x0.8ml+2x0.8ml 39.690.000
696 Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 3
H338
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Microgenics Corporation, Mỹ + Ký mã hiệu: LIG-303 + Quy cách: Hộp : 6x5ml 29.883.000
697 MIC Strip là dải giấy được ngâm tẩm với một gradient nồng độ xác định trước của kháng sinh, gồm có 15 nồng độ pha loãng và đánh dấu ở cả hai bên của MIC Strip. Thử nghiệm MIC được dùng để xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của các tác nhân kháng khuẩn chống lại vi sinh vật, phát hiện các cơ chế đề kháng - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Đóng gói: Hộp/30 test - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H599
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 19.995.000
698 Cồn tuyệt đối
H871
1.200 Chai Theo quy định tại Chương V. Khả doanh, Việt Nam 63.600.000
699 Xét nghiệm định tính HSV-1/2 IgG. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, hai bước, định tính. Dải đo: ngưỡng 1, index value hoặc tương đương
H072
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310800 + Quy cách: Hộp : 100test 91.350.000
700 Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho xét nghiệm định lượng HbA1c; Thành phần: Tetradeoyltrimethylammonium bromid 9000 g/L
H339
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Roche Diagnostics GmbH, Đức sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 472137 + Quy cách: Hộp : 1000ml 14.571.900
701 MIC Strip là dải giấy được ngâm tẩm với một gradient nồng độ xác định trước của kháng sinh, gồm có 15 nồng độ pha loãng và đánh dấu ở cả hai bên của MIC Strip. Thử nghiệm MIC được dùng để xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của các tác nhân kháng khuẩn chống lại vi sinh vật, phát hiện các cơ chế đề kháng - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Đóng gói: Hộp/30 test - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H600
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 39.990.000
702 -Thành phần: Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes; 2,6-Di-tert-butyl-p-cresol; Microcrystalline wax - Nhiệt độ nóng chảy ổn định: 55-57 độ C - Sáp tinh khiết không chứa polymer cho lát cắt mỏng đến 0.5µm -Sử dụng cho xử lý mô và đúc khối
H872
250 Kg Theo quy định tại Chương V. Bio-optica-Ý-08-7960 77.500.000
703 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm HSV-1/2 IgG. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H073
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310801 + Quy cách: Hộp : 2x1.3ml+2x1.3ml 39.690.000
704 Hoá chất điện giải cho điện cực tham chiếu sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: Kali clorua 1 mol/L
H340
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: 66318 + Quy cách: Hộp : 4x1000ml 78.403.500
705 MIC Strip là dải giấy được ngâm tẩm với một gradient nồng độ xác định trước của kháng sinh, gồm có 15 nồng độ pha loãng và đánh dấu ở cả hai bên của MIC Strip. Thử nghiệm MIC được dùng để xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của các tác nhân kháng khuẩn chống lại vi sinh vật, phát hiện các cơ chế đề kháng - Đạt chuẩn CLSI/EUCAST - Đóng gói: Hộp/30 test - Bảo quản theo quy định của nhà sản xuất. - Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu/G7: DIN ISO, CE
H601
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. Liofilchem-Italy 11.997.000
706 Tạo liên kết vững chắc với dụng cụ giữ mẫu, giúp mẫu mô an toàn. - Bị loại bỏ trong quá trình nhuộm - Đông lạnh nhanh, lát cắt phẳng và tan trong nước mà không có cặn bã.
H873
6 hộp Theo quy định tại Chương V. Mỹ, 6769006, Richard-Allan Scientific LLC (a subsidiary of Epredia) 10.100.160
707 Xét nghiệm định tính HSV-1/2 IgM. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, hai bước, định tính. Dải đo: ngưỡng 1, index value hoặc tương đương
H074
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310820 + Quy cách: Hộp : 100test 91.350.000
708 Chất hiệu chuẩn mức trung bình sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: Na+ 4,3 mmol/L; K+ 0,13 mmol/L; Cl- 3,1 mmol/L
H341
75 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: 66319 + Quy cách: Hộp : 4x2000ml 555.423.750
709 Phát hiện định tính kháng thể kháng vi khuẩn Giang mai trong huyết tương hoặc huyết thanh trong cơ thể con người. Mẫu bệnh phẩm: Huyết tương/Huyết thanh. Độ nhạy: 99%. - Độ đặc hiệu: 99%. - Độ chính xác: 99%. - Ngưỡng phát hiện : 2ng/ml - Độ lặp lại : 100 %. - Độ ổn định: 100% Bảo quản nhiệt độ: 8-30 độ C. Hạn dùng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 Có chứng nhận chất lượng COA từ nhà sản xuất.
H602
2.000 Test Theo quy định tại Chương V. Hangzhou Alltest Biotech Co., Ltd.-Trung Quốc-ISY-402 29.000.000
710 Thanh thử nhanh phát hiện Morphine trong máu - Thành phần: Tối thiểu gồm các thành phần: Khay nhựa có giếng nhỏ mẫu, dung dịch đệm, ống nhỏ giọt. - Test dạng cassette, phát hiện morphin trong máu ở ngưỡng: 40 ng/ml. - Bảo quản: theo yêu cầu của nhà sản xuất - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO; CE
H874
250 Test Theo quy định tại Chương V. NSX: Citest-Canada Mã: DMO-402 8.925.000
711 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm HSV-1/2 IgM. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H075
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310821 + Quy cách: Hộp : 2x1.2ml+2x1.2ml 39.690.000
712 Dung dịch đệm sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: Triethanolamine 0,1 mol/L
H342
50 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: 66320 + Quy cách: Hộp : 4x2000ml 286.072.500
713 Dengue IgG/IgM Combo RapiCard của Cortez Diagnostics Inc. là một xét nghiệm sắc ký miễn dịch in vitro để phát hiện định tính đồng thời kháng thể IgG và IgM kháng virus Dengue trong máu, huyết thanh và huyết tương người. Xét nghiệm này được sử dụng để tầm soát nhiễm virus Dengue và chẩn đoán phân biệt nhiễm trùng nguyên phát và thứ phát cùng với các tiêu chí khác. Thành phần gồm: ● Thẻ xét nghiệm Dengue IgG/IgM Combo RapiCard trong bao kín ● Ống mao dẫn 5 µL ● Đệm mẫu. ● Hướng dẫn sử dụng. - Mẫu test: máu toàn phần/huyết thanh/huyết tương. - Thời gian đọc kết quả: 20 phút. - Độ nhạy: 98.85 % - Độ đặc hiệu: 91.43 % - Bảo quản: 4-30ºC. - Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
H603
6.000 Test Theo quy định tại Chương V. Atlas Medical GmbH - Đức 252.000.000
714 Thanh thử nhanh phát hiện Amphetamine trong máu - Thành phần: Tối thiểu gồm các thành phần: Khay nhựa có giếng nhỏ mẫu, dung dịch đệm, ống nhỏ giọt. - Test dạng cassette, phát hiện amphetamin trong máu ở ngưỡng: 80 ng/ml. - Bảo quản: theo yêu cầu của nhà sản xuất - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO; CE
H875
100 Test Theo quy định tại Chương V. NSX: Citest-Canada Mã: DAM-402 3.570.000
715 Xét nghiệm bán định lượng Mycoplasma pneumoniae IgG. Miễn dịch HPQ, kẹp gián tiếp, hai bước, bán định lượng. Dải đo: 0,1 - 200 AU/mL hoặc tương đương
H076
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 317020 + Quy cách: Hộp : 50test 59.535.000
716 Chất hiệu chuẩn nồng độ thấp/cao sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl- trong nước tiểu; Thành phần: Na+ (Thấp) 50 mmol/L; (Cao) 200 mmol/L. K+ (Thấp) 10 mmol/L; (Cao) 100 mmol/L. Cl- (Thấp) 50 mmol/L; (Cao) 180 mmol/L
H343
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: 66315 + Quy cách: Hộp : 2x100ml+2x100ml 28.491.750
717 Sử dụng để xác định thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT). Đóng gói dạng lỏng, thành phần chứa phosphatides não thỏ và đậu nành tinh khiết trong 1 x 0,0001 acid ellagic, chất đệm và chất ổn định. Độ ổn định của hóa chất sau mở nắp: ≥ 7 ngày khi bảo quản ở +2 tới +15 °C (đóng nắp lọ)
H604
100 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 471.500.000
718 Thanh thử nhanh phát hiện Metamphetamine trong máu - Thành phần:Tối thiểu gồm các thành phần: Khay nhựa có giếng nhỏ mẫu, dung dịch đệm, ống nhỏ giọt. - Test dạng cassette, phát hiện metamphetamin trong máu ở ngưỡng: 70 ng/ml - Bảo quản: theo yêu cầu của nhà sản xuất - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO; CE
H876
50 Test Theo quy định tại Chương V. NSX: Citest-Canada Mã: DME-402 1.785.000
719 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Mycoplasma pneumoniae IgG. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H077
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 317021 + Quy cách: Hộp : 2x0.5ml+2x0.5ml 31.972.500
720 Dung dịch rửa; Thành phần: Sodium Hypochlorite 5 - 10%; Chất vệ sinh cô đặc
H344
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len + Ký mã hiệu: 66039 + Quy cách: Hộp (Bình) : 450ml 12.096.000
721 - Sử dụng như hoá chất bổ sung trong các xét nghiệm đông máu - Đóng gói dạng lỏng, dung dịch calcium chloride 0.025 mol/L - Độ ổn định của hóa chất sau mở nắp: ≥8 tuần khi bảo quản ở +2 tới +25 °C
H605
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 73.000.000
722 Thanh thử nhanh phát hiện Ecstasy (MDMA) trong máu - Thành phần:Tối thiểu gồm các thành phần: Khay nhựa có giếng nhỏ mẫu, dung dịch đệm, ống nhỏ giọt. - Test dạng cassette, phát hiện MDMA trong máu ở ngưỡng: 50 ng/ml - Bảo quản: theo yêu cầu của nhà sản xuất - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO; CE
H877
50 Test Theo quy định tại Chương V. NSX: Citest-Canada Mã: DMD-402 1.785.000
723 Xét nghiệm định tính Mycoplasma pneumoniae IgM. Miễn dịch HPQ, kẹp gián tiếp hai bước, định tính. Dải đo: 0,1 - 27 index value hoặc tương đương
H078
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 317030 + Quy cách: Hộp : 50test 59.535.000
724 Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa; Thành phần: Baypur CX 100; Sodium Hydroxide 1 - 2%; Genapol X080 1 - 2%; Sulfonic acids, C14-17-sec-alkane, muối natri 1 - 5%. Chất vệ sinh cô đặc
H345
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Beckman Coulter Ireland Inc., Ai-len sản xuất cho Beckman Coulter, Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: ODR2000 + Quy cách: Hộp (Can) : 1x5l 218.799.000
725 - Hoá chất rửa trên hệ thống máu đông máu tự động - Đóng gói dạng lỏng - Thành phần: chứa Sodium hypochloride ≥ 1% - Độ ổn định sau mở nắp: ≥ 1 tháng khi bảo quản ở 2 tới 8 °C
H606
60 Hộp Theo quy định tại Chương V. Sysmex / Nhật bản 96.000.000
726 Thanh thử nhanh phát hiện Benzodiazepines nước tiểu, phương pháp sắc ký miễn dịch - Thành phần: Tối thiểu gồm các thành phần: Khay nhựa có giếng nhỏ mẫu - Test dạng cassette, ngưỡng phát hiện: 300ng/ml, - Độ chính xác tương đương với các test thương mại khác: >99.9% - Tiêu chuẩn chất lượng: ISO; CE
H878
300 Test Theo quy định tại Chương V. NSX: Citest-Canada Mã: DBZ-102 10.710.000
727 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Mycoplasma pneumoniae IgM. dạng dung dịch hoặc tương đương
H079
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 317031 + Quy cách: Hộp : 2x0.7ml+2x0.7ml 31.972.500
728 Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 12 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-troponin T-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 14 mL: Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) 2.5 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản; chất ức chế. R2 Anti-troponin T-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 14 mL: Kháng thể đơn dòng kháng troponin T tim (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 2.5 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản.
H346
115 Hộp Theo quy định tại Chương V. 09315322190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 1.062.600.000
729 - Hoá chất rửa trên hệ thống máu đông máu tự động - Đóng gói dạng lỏng - thành phần: chứa Hydrochloric acid nồng độ ≥ 0.16%; Non-inoic surfactant ≥ 0.50% - Độ ổn định sau mở nắp: ≥ 2 tháng khi bảo quản ở 5 tới 35°C
H607
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. Sysmex / Nhật bản 26.400.000
730 Test nhanh xét nghiệm định tính, đồng thời MOP300/AMP1000/ MET1000/THC50 trong nước tiểu Độ chính xác tương đồng với kit thương mại khác > 99.9%
H880
450 Test Theo quy định tại Chương V. Artron Laboratories Inc.-Canada-A04-16-140 19.125.000
731 Xét nghiệm bán định lượng Measles IgG. Miễn dịch HPQ, kẹp gián tiếp, hai bước, bán định lượng. Dải đo: 5 - 300 AU/mL hoặc tương đương
H080
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318810 + Quy cách: Hộp : 100test 119.070.000
732 Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-NT-proBNP-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 9 mL: Kháng thể đơn dòng kháng NT‑proBNP đánh dấu biotin (chuột) 1.1 µg/mL; đệm phosphate 40 mmol/L, pH 5.8; chất bảo quản. R2 Anti-NT-proBNP-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 9 mL: Kháng thể đơn dòng kháng NT‑proBNP (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium 1.1 µg/mL; đệm phosphate 40 mmol/L, pH 5.8; chất bảo quản.
H347
155 Hộp Theo quy định tại Chương V. 09315268190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 3.964.590.000
733 Sử dụng để xác định thời gian prothrombin (PT). Đóng gói dạng bột đông khô, thành phần chứa yếu tố mô người tái tổ hợp, thromboplastin, calcium ions, heparin trung hoà, chất đệm và chất ổn định. Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥ 10 ngày khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ); ≥ 5 ngày khi bảo quản ở +15 tới +25 °C (đóng nắp lọ); ≥ 24 giờ khi được bảo quản ở +37 °C (đóng nắp lọ)
H608
100 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 465.000.000
734 (1 bộ gồm 12 lọ, pha: Part A + Part B + 1 lít nước cất = 1 lít Hematoxylin, dùng trong quá trình nhuộm tế bào
H881
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. Mỹ, 6765015, Richard-Allan Scientific LLC (a subsidiary of Epredia) 35.752.500
735 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Measles IgG. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H081
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Italy + Ký mã hiệu: 318811 + Quy cách: Hộp : 2x0.7ml+2x0.7ml 31.972.500
736 Bộ thuốc thử được dán nhãn PIVKA. M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-PIVKA-II-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 10.0 mL: Kháng thể đơn dòng kháng PIVKA-II đánh dấu biotin (thỏ) 1.2 mg/L; đệm phosphate 40 mmol/L, pH 6.5; chất bảo quản. R2 Anti-PIVKA-II-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 10.0 mL: Kháng thể đơn dòng kháng PIVKA-II (thỏ) đánh dấu phức hợp ruthenium 2.0 mg/L; đệm phosphate 40 mmol/L, pH 6.5; chất bảo quản
H348
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. 08333602190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 374.850.000
737 - Sử dụng để định lượng fibrinogen trong huyết tương - Đóng gói dạng bột đông khô, thành phần chứa thrombin có nguồn gốc từ bò khoảng 100 IU/ml - Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥ 5 ngày khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ ) ≥ 8 giờ khi được bảo quản ở +15 to +25 °C (đóng nắp lọ )
H609
100 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 427.500.000
738 Thành phần: Ethyl alcohol; Methyl alcohol; Isopropyl alcohol; Phosphotungstic acid; Eosin-Y Dye; Bismarck Brown Y; Fast Green fcf; Water -Màu nhuộm tế bào rực rỡ
H882
40 Chai Theo quy định tại Chương V. Mỹ, 75504, Richard-Allan Scientific LLC (a subsidiary of Epredia) 29.004.360
739 Xét nghiệm định tính Measles IgM. Miễn dịch HPQ, hai bước, định tính. Dải đo: 0,5 - 4,0 index value hoặc tương đương
H082
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318820 + Quy cách: Hộp : 50test 47.628.000
740 Bộ thuốc thử được dán nhãn CA72‑4. M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-CA 72-4-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 8 mL: Kháng thể đơn dòng kháng CA 72-4 đánh dấu biotin (CC49; chuột) 1 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.8; chất bảo quản. R2 Anti-CA 72-4-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 8 mL: Kháng thể đơn dòng kháng CA 72-4 (B72.3; chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 6 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.8; chất bảo quản.
H349
160 Hộp Theo quy định tại Chương V. 09005692190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 1.233.565.280
741 - Sử dụng để định lượng D-Dimer trong huyết tương gồm các hoá chất như sau: D-Dimer Reagent: dạng đông khô, chứa các hạt Polystyrene phủ kháng thể đơn dòng chuột trong hỗn hợp đệm chứa Albumin huyết thanh người D-Dimer Buffer: dạng lỏng, dung dịch Saline đệm với chất rửa và polymeric carbohydrates D-Dimer Supplement: dạng lỏng, dung dịch Saline đệm với protein D-Dimer diluent: dạng lỏng, dung dịch Saline đệm với chất rửa D-Dimer Calibrator: dạng đông khô, được sản xuất từ huyết tương người có chứa D-Dimer nồng độ 4.4 tới 6.1 mg/L FEU) - Độ ổn định sau hoàn nguyên đối với các hoá chất trừ D-Dimer Calibrator ≥ 4 tuần khi bảo quản ở +2 tới +8 °C ≥ 4 tuần khi bảo quản ở ≤ -18 °C Độ ổn định sau khi hoàn nguyên đối với D-Dimer Calibrator: ≥ 4 giờ khi bảo quản ở +15 tới +25 °C
H610
48 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 1.371.600.000
742 - Thành phần: Ethyl alcohol; Water; Methyl alcohol; Isopropyl alcohol; Acetic acid; Eosin-Y Dye - Dung dịch nhuộm tiêu bản Eosin Y dùng trong quá trình nhuộm tế bào
H883
22 Hộp Theo quy định tại Chương V. Mỹ, 7111, Richard-Allan Scientific LLC (a subsidiary of Epredia) 17.263.554
743 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Measles IgM. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H083
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318821 + Quy cách: Hộp : 2x0.7ml+2x0.7ml 31.752.000
744 Bộ thuốc thử được dán nhãn CA125 II. M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-CA 125-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 9 mL: Kháng thể đơn dòng kháng CA 125 đánh dấu biotin (M 11; chuột) 1 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.4; chất bảo quản. R2 Anti-CA 125-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 9 mL: Kháng thể đơn dòng kháng CA 125 (OC 125; chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 1 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.4; chất bảo quản.
H350
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. 11776223190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 92.517.396
745 - Là dung dịch đệm trong xét nghiệm đông máu - Đóng gói dạng lỏng, thành phần gồm sodium bardital 2.84 x 0,01M và sodium chloride 1.25 x 0.1M, pH 7.35 ± 0.1 - Độ ổn định của hóa chất sau mở nắp: 8 tuần khi bảo quản ở +2 tới 8 °C
H611
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 30.000.000
746 Thành phần: Phosphotungstic acid; Orange-G Certified; Isopropyl alcohol; Ethyl alcohol; Methyl alcohol; Water - Nhuộm keratin trong tế bào
H884
40 Chai Theo quy định tại Chương V. Mỹ, 75204, Richard-Allan Scientific LLC (a subsidiary of Epredia) 29.004.360
747 Xét nghiệm định tính Mump IgM. Miễn dịch HPQ, kẹp gián tiếp, hai bước, định tính. Dải đo: 0,5 - 4,0 index value hoặc tương đương
H084
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318830 + Quy cách: Hộp : 50test 47.628.000
748 Bộ thuốc thử được dán nhãn CYFRA. M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-cytokeratin 19‑Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng kháng cytokeratin 19 đánh dấu biotin (KS 19.1; chuột) 1.5 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.2; chất bảo quản. R2 Anti-cytokeratin 19‑Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng kháng cytokeratin 19 (BM 19.21; chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 2 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.2; chất bảo quản
H351
205 Hộp Theo quy định tại Chương V. 11820966122/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 1.254.369.375
749 - Sử dụng để xác định thời gian thrombin (TT) - Đóng gói dạng bột đông khô, thành phần chứa thrombin bò 1.5 IU/ml và Albumin bò - Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥ 7 ngày ngày khi bảo quản ở +2 tới +8 °C ≥ 10 giờ khi được bảo quản ở +15 tới +25 °C ≥ 8 giờ khi được bảo quản ở +37 °C ≥ 4 tuần khi được bảo quản ở ≤ -20 °C
H612
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 5.000.000
750 Thành phần: Toluene; Acrylic Resin. Dạng pha sẵn, khô nhanh, quan sát mẫu rõ. Không phai màu nhuộm khi lưu trữ dài ngày. Chai 118ml. (hoặc tương đương)
H885
30 Chai Theo quy định tại Chương V. Mỹ, 4112, Richard-Allan Scientific LLC (a subsidiary of Epredia) 21.632.940
751 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Mumps IgM. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H085
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318831 + Quy cách: Hộp : 2x0.7ml+2x0.7ml 31.752.000
752 Bộ thuốc thử được dán nhãn NSE. M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-NSE-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng 18E5 kháng NSE đánh dấu biotin (chuột) 1.0 mg/L; đệm phosphate 50 mmol/L, pH 7.2; chất bảo quản. R2 Anti-NSE-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng 84B10 kháng NSE (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 1.0 mg/L; đệm phosphate 50 mmol/L, pH 7.2; chất bảo quản
H352
90 Hộp Theo quy định tại Chương V. 12133113122/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 693.880.470
753 - Sử dung để kiểm chuẩn ở dải bình thường cho các xét nghiệm APTT, PT, TT, fibrinogen, ATIII, Batroxobin/reptilase time - Đóng gói dạng bột đông khô, có nguốn gốc từ huyết tương người chống đông citrat - Độ ổn định sau hoàn nguyên: ≥ 16 giờ khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ) ≥ 8 giờ khi bảo quản ở +15 tới +25 °C (đóng nắp lọ)
H613
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 52.000.000
754 Ortho-Phthalaldehyde 0,55% (w/w), hệ đệm pH =7-9. Hiệu quả sau thời gian ngâm tối thiểu 5 phút. Hiệu quả vi sinh (phase 2, step 2) Vi khuẩn : EN 14561 Nấm, mốc : EN 14562 Mycobacterium (Trực khuẩn lao): EN 14563 Tặng kèm test thử.
H886
500 Can Theo quy định tại Chương V. Công ty TNHH MTV Sản xuất Dược - Mỹ phẩm Gamma/ Việt Nam GRNOPA 334.000.000
755 Xét nghiệm bán định lượng Mump IgG. Miễn dịch HPQ, kẹp gián tiếp, hai bước, bán định lượng. Dải đo: 5 - 300 AU/mL hoặc tương đương
H086
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318840 + Quy cách: Hộp : 100test 95.256.000
756 Bộ thuốc thử được dán nhãn SCC. M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-SCC-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 9 mL: Kháng thể đơn dòng kháng SCC đánh dấu biotin (chuột) 0.9 mg/L; đệm phosphate 40 mmol/L, pH 7.5; chất bảo quản. R2 Anti-SCC-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng kháng SCC (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 1.6 mg/L; đệm phosphate 40 mmol/L, pH 7.5; chất bảo quản
H353
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. 07126972190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 120.499.428
757 Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm đông máu ở dải điều trị chống đông đường uống từ mức trung bình tới mức cao, giá trị được cung cấp cho các xét nghiệm APTT, PT - Đóng gói dạng bột đông khô, có nguồn gốc từ huyết tương người chống đông citrat - Độ ổn định sau hoàn nguyên: ≥ 16 giờ khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ) ≥ 8 giờ khi bảo quản ở +15 tới +25 °C (đóng nắp lọ)
H614
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 52.000.000
758 for analysis EMSURE® ACS Nồng độ ≥ 99.5 %
H887
1 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, Periodic Acid [1.00524.0100] 99.5 % 16.428.258
759 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Mumps IgG. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H087
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318841 + Quy cách: Hộp : 2x0.7ml+2x0.7ml 25.578.000
760 Bộ thuốc thử được dán nhãn HE4. M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti-HE4-Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng kháng HE4 đánh dấu biotin (chuột) 0.75 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.5; chất bảo quản. R2 Anti-HE4-Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng kháng HE4 (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 1.5 mg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.4; chất bảo quản
H354
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05950929214/ Roche Diagnostics (Suzhou) Ltd. - China 211.680.000
761 - Sử dung để kiểm chuẩn dải bệnh lý cho các xét nghiệm APTT, PT, Fibrinogen, các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen. - Đóng gói dạng bột đông khô, không chứa chất bảo quản, có nguồn gốc từ người - Độ ổn định sau hoàn nguyên: ≥ 4 giờ khi bảo quản ở +15 tới +25 °C ≥ 4 tuần ờ khi bảo quản ở ≤ -20 °C
H615
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 126.000.000
762 for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur Nồng độ ≥ 99.7 %
H888
5 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, Diethyl ether GR [1.00921.1000] 3.412.530
763 Xét nghiệm bán định lượng Chlamydia trachomatis IgG. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, hai bước, bán định lượng. Dải đo: 5 - 250 AU/mL hoặc tương đương
H088
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310570 + Quy cách: Hộp : 100test 42.309.750
764 Bộ thuốc thử (M, R1, R2) được dán nhãn ATSHR. Bộ thuốc thử M: Vi hạt phủ streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1: Dung dịch đệm (nắp xám), 1 chai, 7 mL: Đệm phosphate 20 mmol/L, pH 7.4; chất ổn định; chất bảo quản. R2 Anti‑TSHR~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 7 mL: Kháng thể đơn dòng kháng TSHR M22 (người) đánh dấu phức hợp ruthenium khoảng 0.3 mg/L; đệm phosphate 20 mmol/L, pH 7.4; chất ổn định; chất bảo quản. Bộ tiền xử lý PT1: Dung dịch đệm tiền xử lý (nắp đen), 1 chai, 4 mL: Đệm phosphate 20 mmol/L, pH 7.4; chất ổn định; chất bảo quản. PT2: Chai trống (nắp trắng) để hoàn nguyên thuốc thử tiền xử lý (PTR) với đệm tiền xử lý (PTB). PTR: Thuốc thử tiền xử lý, phức hợp pTSHR‑anti-pTSHR‑Ab~biotin (nắp trắng), 1 chai, mỗi chai pha 4 mL PTB: Đệm phosphate 40 mmol/L, pH 7.2; chất ổn định. PTB: Dung dịch đệm tiền xử lý (nắp trắng), 1 chai, mỗi chai 5 mL: Môi trường hoàn nguyên cho PTR; đệm phosphate 10 mmol/L, pH 7.2; chất ổn định.
H355
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. 08496609190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 330.750.000
765 - Sử dụng để đánh giá độ chính xác và xu hướng phân tích của xét nghiệm định lượng D-Dimer mức bình thường và mức bệnh lý - Đóng gói dạng bột đông khô, có nguồn gốc từ huyết tương người - Độ ổn định sau hoàn nguyên: ≥ 7 ngày khi bảo quản ở +2 tới +8 °C ≥ 8 giờ khi bảo quản ở +15 tới +25 °C ≥ 4 tuần khi bảo quản ở ≤ -18 °C
H616
8 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 107.360.000
766 Dung dịch làm sạch cho nội soi Enzyme Thành phần: - Citric acid, Triethanolamine, Ethanolamine, Ethylylated cocount oil alkyl amine, Glycerine: 1 – 5%- N,NDimethyloctadecylamine oxide: 1 – 2 % - Subtilisins (proteolytic enzymes): 0.1 – 1%.
H889
300 Can Theo quy định tại Chương V. - Xuất xứ: Hoa Kỳ; - Ký mã hiệu: 2D98AW; - Hãng sản xuất: Steris Corporation 835.200.000
767 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Chlamydia Trachomatis IgG. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H089
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310571 + Quy cách: Hộp : 2x0.8ml+2x0.8ml 16.537.500
768 Bộ thuốc thử (M, R1, R2) được dán nhãn A-CCP. M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 CCP~biotin (nắp xám), 1 chai, 9 mL: Peptide citrulline hóa dạng vòng đánh dấu biotin (tổng hợp) khoảng 1.1 µg/mL; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 5.0; chất bảo quản. R2 Anti‑human aggregated IgG~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng kháng IgG người đánh dấu ruthenium (chuột) 0.75 µg/mL; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản. A‑CCP Cal1 Mẫu chuẩn Anti‑CCP 1 (nắp trắng), 2 chai (đông khô) để pha mỗi chai 1.0 mL: Kháng thể kháng CCP (người) khoảng 20 U/mL trong huyết thanh người. A‑CCP Cal2 Mẫu chuẩn Anti‑CCP 2 (nắp đen), 2 chai (đông khô) để pha mỗi chai 1.0 mL: Kháng thể kháng CCP (người) khoảng 200 U/mL trong huyết thanh người. Mẫu chuẩn: Giá trị chuẩn định chính xác đặc hiệu cho từng lô được mã hóa trên nhãn mã vạch của thuốc thử đặc hiệu cho xét nghiệm.
H356
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05031656190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 176.223.600
769 - Sử dụng để hiệu chuẩn cho các xét nghiệm PT, Fibrinogen, các yếu tố đông máu, các chất ức chế, Plasminogen. Thành phần có nguồn gốc từ người - Đóng gói dạng bột đông khô - Độ ổn định sau hoàn nguyên: ≥ 4 giờ khi bảo quản ở +15 tới +25 °C ≥ 4 tuần ờ khi bảo quản ở ≤ -20 °C
H617
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 6.132.000
770 Dung dịch ngâm khử khuẩn dụng cụ Hydrogen peroxide 2% 4 lít Thành phần: ‒ 2-Furancarboxylic acid: 2 – 3% ‒ Hydrogen peroxide: 2 % ‒ Potassium hydroxide: 0,405% Phosphoric acid: 0,4% ‒ 1-Hydroxyethane-1,1-diphosphonic acid: 0,3%
H890
500 Can Theo quy định tại Chương V. - Xuất xứ: Hoa Kỳ; - Ký mã hiệu: 4455AW; - Hãng sản xuất: Steris Corporation 1.100.000.000
771 Xét nghiệm định tính Chlamydia trachomatis IgA. Miễn dịch HPQ, gián tiếp, hai bước, định tính. Dải đo: 3 - 250 index value hoặc tương đương
H090
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310580 + Quy cách: Hộp : 100tests 42.451.500
772 Bộ thuốc thử được dán nhãn ACTH. Bộ thuốc thử được dán nhãn ACTH. M Vi hạt phủ streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1 Anti‑ACTH‑Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 8 mL: Kháng thể đơn dòng kháng ACTH (chuột) đánh dấu biotin 0.3 mg/L;đệm MESb) 50 mmol/L, pH 6.2; chất bảo quản. R2 Anti‑ACTH‑Ab~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 8 mL: Kháng thể đơn dòng kháng ACTH (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium 0.3 mg/L; đệm MES 50 mmol/L, pH 6.2; chất bảo quản.
H357
35 Hộp Theo quy định tại Chương V. 08946710190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 269.842.405
773 _Thành phần: Huyết thanh không có yếu tố đông máu là huyết thanh người đã được đông khô với phần dư của yếu tố V (activity <1 %). Huyết thanh thiếu hụt này được sản xuất bởi thẩm thấu miễn dịch từ những huyết thanh bình thường và từ những kháng nguyên của những yếu tố tương ứng. Fibrinogen hiện diện với định lượng < 1g/L và những yếu tố đông máu còn lại chiếm hơn 40% so với chỉ tiêu. _Độ ổn định sau khi hoàn nguyên: 15 độ C - 25 độ C: 8 tiếng; âm 20 độ C: 4 tuần
H618
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 16.716.000
774 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao, thành phần ORTHO-PHTHALADEHYDE 0,55%, Benzotriazole 0,01% và các thành phần khác, pH 7.2 - 7.8, - Thời gian ngâm khử khuẩn mức độ cao cho dụng cụ là 5 phút, tái sử dụng trong vòng 14 ngày.Thời gian bảo quản dung dịch trong can là 75 ngày tính từ khi mở nắp.- Không gây ăn mòn dụng cụ, tương thích với nhiều loại dụng cụ và vật liệu (kể cả Polystyrene, Cyanoacrylate, EPO - TEK 353 epoxy), có que thử.-Tương thích với dụng cụ của các hãng sản xuất dụng cụ nội soi (Olympus, Pentax, GE, Karl Storz, đèn nội soi Fujinon)-Diệt được hầu hết các loại vi khuẩn, vi rút, nấm, Trực khuẩn lao(Mycobacterium bovis), theo các tiêu chuẩn Diệt khuẩn EN 13727, EN 14561 Chất diệt men EN 13624, EN 14562 Thuốc diệt nấm EN 13624, EN 14562 Tuberculocidal EN 14348, EN 14563 Mycobactericidal EN 14348, EN 14563 Virucidal EN 1447-Môi trường sử dụng không cần thông khí đặc biệt. Có thể dùng cho quy trình xử lý bằng tay và bằng máy.-Đạt các tiêu chuẩn: EC, ISO 13485, CFS
H891
60 can Theo quy định tại Chương V. Kỹ mã hiêu: 10-6000 Hãng Sản xuất: Alden Medical LLC- Mỹ Hãng chủ sở hữu: Metrex Research/ Mỹ Xuất xứ: Mỹ 49.740.000
775 Chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Chlamydia Trachomatis IgA. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H091
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310581 + Quy cách: Hộp : 2x0.8ml+2x0.8ml 16.537.500
776 Bộ thuốc thử (M, R1, R2) được dán nhãn T3: M: Vi hạt phủ streptavidin (nắp trong), 1 chai, 12 mL: Vi hạt phủ streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1: Anti‑T3-Ab~Ru(bpy) (nắp xám), 1 chai, 16 mL: Kháng thể đa dòng kháng T3 (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium 75 ng/mL; ANS 0.8 mg/mL; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.4; chất bảo quản. R2: T3~biotin (nắp đen), 1 chai, 16 mL: T3 đánh dấu biotin 3 ng/mL; ANS 0.8 mg/mL; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.4; chất bảo quản.
H358
75 Hộp Theo quy định tại Chương V. 09007725190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 403.845.750
777 _Thành phần: Huyết thanh không có yếu tố đông máu là huyết thanh người đã được đông khô với phần dư của yếu tố VII(activity <1 %). Huyết thanh thiếu hụt này được sản xuất bởi thẩm thấu miễn dịch từ những huyết thanh bình thường và từ những kháng nguyên của những yếu tố tương ứng. Fibrinogen hiện diện với định lượng < 1g/L và những yếu tố đông máu còn lại chiếm hơn 40% so với chỉ tiêu. _Độ ổn định sau khi hoàn nguyên: 15 độ C - 25 độ C: 8 tiếng; âm 20 độ C: 4 tuần
H619
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 15.600.000
778 Thành phần: 0,55% Ortho- Phthalaldehyde, pH=7, dung dịch sẵn sàng sử dụng (không cần hoạt hóa). Khử khuẩn mức độ cao trong 5 phút. Đạt tiêu chuẩn diệt khuẩn EN 14561, EN 14562, EN 17111 và EN 14563. Tái sử dụng trong 14 ngày (tặng kèm test thử để kiểm tra nồng độ OPA). Thời gian bảo quản dung dịch trong can sau khi mở nắp đến 3 năm. Tương thích với ống nội soi hãng Olympus...
H892
2.500.000 ml Theo quy định tại Chương V. Zhivas/ Bungaria 472.500.000
779 Dung dịch kiểm tra hệ thống, dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch. Dạng dung dịch hoặc tương đương
H092
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310995 + Quy cách: Hộp : 10x3.5mL+2integrated 61.740.000
780 Bộ thuốc thử được dán nhãn CSA. M: Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1: Anti‑cyclosporine Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 9 mL: Kháng thể đơn dòng kháng cyclosporine đánh dấu biotin (chuột) 25 µg/L; đệm phosphate 50 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản. R2: Cyclosporine~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 9 mL: Cyclosporine đánh dấu phức hợp ruthenium 5 µg/L; đệm phosphate 50 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản.
H359
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05889014190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 296.478.000
781 _Thành phần: Huyết thanh không có yếu tố đông máu là huyết thanh người đã được đông khô với phần dư của yếu tố VIII(activity <1 %). Huyết thanh thiếu hụt này được sản xuất bởi thẩm thấu miễn dịch từ những huyết thanh bình thường và từ những kháng nguyên của những yếu tố tương ứng. Fibrinogen hiện diện với định lượng < 1g/L và những yếu tố đông máu còn lại chiếm hơn 40% so với chỉ tiêu. _Độ ổn định sau khi hoàn nguyên: 15 độ C - 25 độ C: 8 tiếng; âm 20 độ C: 4 tuần
H620
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 17.292.000
782 Chlorhexidine digluconate 4% Dung dịch xà phòng diệt khuẩn dùng trong vệ sinh tay ngoại khoa pH = 5.5 Đạt tiêu chuẩn dùng trong vệ sinh tay ngoại khoa theo yêu cầu của WHO: EN 12791. Diệt virus HIV,Rotavius, HBV, HCV.
H893
4.000 Chai Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Pháp; Ký mã hiệu: 2173.270; Hãng sản xuất: Laboratoires Anios 580.000.000
783 Dung dịch rửa hệ thống, sử dụng để rửa giữa các xét nghiệm miễn dịch. Thành phần: Dung dịch đệm phosphate, natri azide hoặc tương đương
H093
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 319100 + Quy cách: Hộp : 6x1L/box 47.712.000
784 Bộ thuốc thử được dán nhãn TCL. M: Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản. R1: Anti‑Tacrolimus‑S‑Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 10 mL: Kháng thể đơn dòng kháng tacrolimus đánh dấu biotin (cừu) 15 µg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.8; chất bảo quản. R2: Tacrolimus~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 8 mL: Dẫn xuất tacrolimus đánh dấu phức hợp ruthenium 4 µg/L; đệm citrate 10 mmol/L, pH 3.3; chất bảo quản.
H360
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05889057190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 353.915.136
785 _Thành phần: Huyết thanh không có yếu tố đông máu là huyết thanh người đã được đông khô với phần dư của yếu tố IX(activity <1 %). Huyết thanh thiếu hụt này được sản xuất bởi thẩm thấu miễn dịch từ những huyết thanh bình thường và từ những kháng nguyên của những yếu tố tương ứng. Fibrinogen hiện diện với định lượng < 1g/L và những yếu tố đông máu còn lại chiếm hơn 40% so với chỉ tiêu. _Độ ổn định sau khi hoàn nguyên: 15 độ C - 25 độ C: 8 tiếng; âm 20 độ C: 4 tuần
H621
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 16.000.000
786 Dung dịch bôi trơn gốc nước, không chứa silicone và dầu dùng sau khi làm sạch để bôi trơn các khớp nối và các bộ phận chuyển động của dụng cụ. Bôi trơn hiệu quả các bản lề, chốt, khớp và khóa hộp của dụng cụ phẫu thuật. Ngăn chặn sự ăn mòn do ma sát của các bộ phận, kéo dài tuổi thọ của thiết bị. Không chứa silicone và dầu do đó sẽ không làm cản trở quá trình khử khuẩn sau đó của thiết bị.
H894
120 Can Theo quy định tại Chương V. "Quadralene Ltd / Vương Quốc Anh Getinge Clean Lubricant Plus / 6001750331" 294.000.000
787 Dung dịch kiểm tra hệ thống. Dạng bột đông khô hoặc tương đương
H094
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319150 + Quy cách: Hộp : 12x2ml 21.498.750
788 Bộ thuốc thử được dán nhãn EVL.M Vi hạt phủ Streptavidin (nắp trong), 1 chai, 6.5 mL: Vi hạt phủ Streptavidin 0.72 mg/mL; chất bảo quản.R1: Anti‑everolimus Ab~biotin (nắp xám), 1 chai, 9 mL: Kháng thể đơn dòng kháng everolimus đánh dấu biotin (thỏ) 35 µg/L; đệm phosphate 100 mmol/L, pH 7.8; chất bảo quản.R2: Everolimus derivate~Ru(bpy) (nắp đen), 1 chai, 9 mL: Dẫn xuất everolimus đánh dấu phức hợp ruthenium 18 µg/L; đệm citrate 10 mmol/L, pH 6.0; chất bảo quản.
H361
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. 06633188190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 309.675.750
789 _Thành phần: Huyết thanh không có yếu tố đông máu là huyết thanh người đã được đông khô với phần dư của yếu tố X (activity <1 %). Huyết thanh thiếu hụt này được sản xuất bởi thẩm thấu miễn dịch từ những huyết thanh bình thường và từ những kháng nguyên của những yếu tố tương ứng. Fibrinogen hiện diện với định lượng < 1g/L và những yếu tố đông máu còn lại chiếm hơn 40% so với chỉ tiêu. _Độ ổn định sau khi hoàn nguyên: 15 độ C - 25 độ C: 8 tiếng; âm 20 độ C: 4 tuần
H622
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 12.856.000
790 Thành phần: hỗn hợp enzyme protease kép, Diisobutylphenoxyethoxyethyldimethylbenzylammonium chloride monohydrate, chất hoạt động bề mặt lưỡng tính, chất hoạt động bề mặt Cation. Là sản phẩm làm sạch dạng xịt bọt, không cần phải pha loãng, sẵn sàng để sử dụng tại nơi dụng cụ làm sạch không có sẵn ngay lập tức như phòng tiểu phẫu, phòng mổ, phòng xử lý vô trùng… pH trung tính 6.5 - 8.6 bảo vệ chống ăn mòn tiên tiến và an toàn cho cao su, nhựa, thép không gỉ, thép carbon và kim loại mềm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, FDA Có giấy phép lưu hành sản phẩm Có Ủy quyền của Hãng chủ sở hữu
H895
300 Chai Theo quy định tại Chương V. Kỹ mã hiêu: 10-4224 Hãng Sản xuất: Metrex Research/ Mỹ Hãng chủ sở hữu: Metrex Research/ Mỹ 83.700.000
791 cóng phản ứng
H095
70 Túi Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Gerresheimer Regensburg GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: X0016 + Quy cách: Túi : 1800Cuvettes 204.550.500
792 ▪ TNTHSX Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪TNTHSX Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 Troponin T (tái tổ hợp, người) với hai khoảng nồng độ (khoảng 18 ng/L hoặc pg/mL và khoảng 4200 ng/L hoặc pg/mL) trong huyết thanh người.
H362
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. 09315365190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 11.025.000
793 _Thành phần: Huyết thanh không có yếu tố đông máu là huyết thanh người đã được đông khô với phần dư của yếu tố XI (activity <1%). Huyết thanh thiếu hụt này được SX bởi thẩm thấu miễn dịch từ những huyết thanh bình thường và từ những kháng nguyên của những yếu tố tương ứng. Fibrinogen hiện diện với định lượng <1g/L và những yếu tố đông máu còn lại chiếm hơn 40% so với chỉ tiêu; Độ ổn định sau khi hoàn nguyên: 15 độ C - 25 độ C: 8 tiếng; âm 20 độ C: 4 tuần
H623
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 5.140.000
794 Dung dịch rửa tay sát khuẩn trước phẫu thuật chứa thành phần: Hoạt chất: Chlorhexidine digluconate 4,0 % (w/w). Hệ dưỡng ẩm: Glycerine, PEG-7 Glyceryl Cocoate. Chất hoạt động bề mặt: Lauryl amine oxide, Cocamidopropylbetaine (CAB), Decyl glucoside... Chất khóa ion nước cứng: EDTA Disodium. Chất làm đặc, hương liệu .
H896
4.000 Chai Theo quy định tại Chương V. Việt Nam; AF212005; ALFASEPT CLEANSER PLUS; Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec 272.000.000
795 Chất mồi phản ứng. Dạng dung dịch. Thành phần: Starter 1 chứa Chất xúc tác, dung dịch natri hydroxid, Starter 2 chứa Hydrogen peroxid hoặc tương đương
H096
30 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Deutschland GmbH, Đức sản xuất cho DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 319200 + Quy cách: Hộp : 3x230ml+3x230ml 95.917.500
796 ▪ PBNPX Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ PBNPX Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 ProBNP với hai khoảng nồng độ (khoảng 16.6 pmol/L hoặc 140 pg/mL và khoảng 320 pmol/L hoặc 2700 pg/mL) trong huyết thanh ngựa.
H363
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. 09315292190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 13.230.000
797 _Thành phần: Huyết thanh không có yếu tố đông máu là huyết thanh người đã được đông khô với phần dư của yếu tố XII (activity <1 %). Huyết thanh thiếu hụt này được sản xuất bởi thẩm thấu miễn dịch từ những huyết thanh bình thường và từ những kháng nguyên của những yếu tố tương ứng. Fibrinogen hiện diện với định lượng < 1g/L và những yếu tố đông máu còn lại chiếm hơn 40% so với chỉ tiêu. _Độ ổn định sau khi hoàn nguyên: 15 độ C - 25 độ C: 8 tiếng; âm 20 độ C: 4 tuần
H624
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 7.592.000
798 Dung dịch khử khuẩn nhanh các bề mặt, trang thiết bị phòng mổ, khu vực có nguy cơ cao, phòng thay băng, chăm sóc bệnh nhân, giương bệnh, băng ca, xe cấp cứu,… Hoạt chất: Didecyl dimethyl ammonium chloride (DDAC) 0,1% (w/w), Poly(hexamethylenebiguanide) hydrochloride (PHMB) 0,1 % (w/w), Ethanol 30% (w/w). Chất hoạt động bề mặt: Fatty Alcohol Ethoxylate. Chất khóa ion Mg2+, Ca2+: EDTA Tetrasodium. Chất chỉnh pH : Phosphoric acid, Citric Acid. Chất chống ăn mòn, hương liệu.
H897
1.000 Chai Theo quy định tại Chương V. Việt Nam; MG216010; MEGASEPT SURFACE-RTU; Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec 147.000.000
799 Được sử dụng cho mục đích định lượng hemoglobin A1c (HbA1c) trong máu toàn phần từ tĩnh mạch hoặc máu mao mạch. Thành phần chính: Cột phân tích: Polymer gel, Dung dịch Buffer A và B: Methanol, Ammonia. Độ ổn định sau mở nắp của hóa chất: 30 ngày hoặc tương đương
H097
160 Bộ Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Trinity Biotech, Mỹ + Ký mã hiệu: 09-03-0008 + Quy cách: Bộ /500tests 4.524.240.000
800 PIVKA Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 PIVKA Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 PIVKA‑II (tái tổ hợp, từ canh cấy tế bào, cũng được gọi là des‑γ‑carboxy prothrombin [DCP]) ở hai khoảng nồng độ (khoảng 12 ng/mL và khoảng 2300 ng/mL) trong một hỗn hợp huyết thanh ngựa; chất bảo quản
H364
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 08333637190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 4.465.125
801 _Thành phần: -Activator Reagent: bovine thrombin (10 IU/mL), clot inhibitor (Gly-Pro-Arg-Pro-Ala-amide, 2 g/L), calcium chloride (1.2 g/L), hexadimethrine bromide (10 mg/L), bovine albumin, BICINE buffer (100 mmol/L) pH 8.3, Chất bảo quản: sodium azide (tối đa 0.5 g/L); -NADH Reagent: NADH (0.5 g/L), bovine albumin, Chất bảo quản: sodium azide (maximum 0.5 g/L); -Detection Reagent: GLDH (20 IU/mL), synthetic peptide as F XIII substrate (2.4 g/L), ADP, glycine, ethylester (1.4 g/L), 􀁁-ketoglutarate (2.7 g/L), bovine albumin, HEPES buffer (10 mmol/L) pH 6.5, Chất bảo quản: sodium azide (maximum 1 g/L); _Độ bền: Ở 15 - 25 độ C: 2 ngày; Ờ 2 - 8 độ C: 1 tuần.
H625
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 84.115.000
802 Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại. Hoạt chất: Hydrogen peroxide 5 % (w/w), Ion Ag 0,005 % (w/w). Hiệu quả diệt khuẩn Vi khuẩn, nấm mốc : EN 13697 Mycobacterium: EN 14348 Virus: EN 14476 Bào tử: EN 13704
H898
200 Can Theo quy định tại Chương V. Việt Nam; SS241050; Sanosil S010; Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec 320.000.000
803 Được sử dụng để hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng HbA1C theo phương pháp ái lực. Thành phần: Máu toàn phần Dạng đóng gói: Bột đông khô hoặc tương đương; Độ ổn định sau hoàn nguyên (chưa pha loãng): ổn định trong vòng 90 ngày khi được bảo quản ở ≤ -20°C hoặc tương đương.
H098
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Trinity Biotech, Mỹ + Ký mã hiệu: 01-04-0022 + Quy cách: Hộp/ 2x500µl 99.225.000
804 CA72‑4 Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1. CA72‑4 Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2. CA 72‑4 (người) với hai khoảng nồng độ (khoảng 1 U/mL và khoảng 70 U/mL) trong huyết thanh người; chất bảo quản
H365
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 09175130190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 9.221.550
805 _Thành phần: + Hóa chất yếu tố X : dạng đông khô chứa 2 nmol yếu tố X của bò, Tris Buffer pH:8.0 và chất ổn định; + Hóa chất yếu tố IXa: dạng đông khô chứa 6 nmol yếu tố X của bò, Xấp xỉ 6 nmol Thrombin bò, Xấp xỉ 6 nmol CaCl2, Xấp xỉ 12 nmol Phospholipids, Tris Buffer pH:8.0 và chất ổn định; + Hóa chất nền: dạng đông khô chứa xấp xỉ 3.4 nmol CH30CO-D-CHG-Gly-Arg-pNA.AcOH, chất nền yếu tố Xa, Nα-(2-Napthylsulfonylglycyl)-D, L amidino-phenylalanine piperidide (α-NAPAP), chất ức chế thrombin, và chất ổn định; _Hoàn nguyên 1 lọ với 1 mL nước cất; + Dung môi dừng phản ứng: có chứa Tris, ethylenediaminetetraacetic acid, sodium chloride và 0.02% sodium azide.
H626
4 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 106.824.000
806 Dung dịch sát khuẩn tay nhanh chứa thành phần: Hoạt chất: Ethanol 70% (w/w), Isopropanol 2,5% (w/w). Hệ dưỡng ẩm: Glycerine, Caprylic triglyceride, Olive Oil PEG-7 Esters. Thành phần chăm sóc da: tinh chất lô hội. Hương liệu.
H899
6.000 Chai Theo quy định tại Chương V. Việt Nam; AF204005; ALFASEPT PURE; Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec 270.000.000
807 Titripur® Reag. USP Amount-of-substance concentration 0.01990 - 0.02010 Measurement uncertainty +/- 0.00006
H099
5 CHAI Theo quy định tại Chương V. Merck-Đức, Potassium permanganate solution (0,1 N) [1.09122.1000] 7.778.430
808 CA125 II Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 CA125 II Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 Nồng độ của CA 125 người trong huyết thanh ngựa (CA125 II Cal1) là 0 U/mL; CA125 II Cal2 chứa khoảng 500 U/mL CA 125 người trong hỗn hợp huyết thanh người; chất bảo quản
H366
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 07030207190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 4.405.590
809 _Thành phần: thrombin trâu hoặc bò, dạng đông khô, chứa heparin và aprotinin. Chất cộng hợp: dạng đông khô, hòa tan trong dung dịch Tosylglycyl-L-prolyl-L-arginyl-5-amino-2-nitrobenzoic acid-isopropylamide (Tos-Gly-Pro-Arg-ANBA-IPA) 4 mmol/L. Tris(hydroxymethyl)-aminomethane (100 mmol/L), NaCl (8,7 g/L) Ph 8.2, sodium azide (<1g/L); -Độ bền: + Reagent SHR: 2 tuần ở 2-8 độ C, 3 tháng ở <-20 độ C, + Substrate: 6 tuần ở 2-8oC, 6 tháng ở <-20oC; -Khoảng đo: 0-140%; -Độ đặc hiệu: Aprotinin trong hóa chất Thrombin có tác dụng ngăn chặn sự hoạt hóa của mọi plasmin có trong mẫu thử. Sự ảnh hưởng của heparin cofactor II có thể được bỏ qua vì heparin bò được sử dụng trong xét nghiệm này; -Độ nhạy 3.7%; -Độ chính xác: CV=1.3% đối với Control Plasma N và 2.7% đối với Control Plasma P; Độ tái lặp 4.6% và 7.6%.
H627
6 Hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 58.752.000
810 - Thành phần chính: Peracetic Acid: 1.73% + Hydrogen Peroxide: 5.95% - Thành phần phụ khác (Acetic Acid): 92.32% - Dùng để làm sạch và diệt khuẩn máy chạy thận nhân tạo. - Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 - Có giấy phép lưu hành - Có Ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất, nhà phân phối
H900
280 Can Theo quy định tại Chương V. Kỹ mã hiêu: Hemoclean Hãng Sản xuất: Huons Meditech – Hàn Quốc 392.000.000
811 Dựa trên enzyme cắt DNA để tạo ra các đoạn có kích thước mong muốn. DNA được phân cắt khoảng 100- 300 bp
H100
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Mỹ Ký mã hiệu: M0348S Hãng sx: NEB 3.634.000
812 ▪ CYFRA Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ CYFRA Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 Cytokeratin (người, từ dòng tế bào MCF‑7) với 2 khoảng nồng độ (khoảng 0 ng/mL và khoảng 50 ng/mL) trong huyết thanh người
H367
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 11820974322/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 9.178.315
813 _Thành phần: Russell’s viper venom, phospholipids, antiheparin agents, calcium, dung dịch đệm, chất tạo độ ổn định, sodium azide và thuốc nhuộm; Độ bền: Ở nhiệt độ 37oC và đóng nắp: 8 giờ, Ở nhiệt độ 20-25oC và đóng nắp: 24h, Ở nhiệt độ 2-8oC và đóng nắp: 48h, đóng nắp ở âm 20oC: 1 tháng; Nghiên cứu độ lặp lại giữa nội bộ phòng XN và giữa các phòng XN với nhau cho cả hai chế độ thủ công và tự động. Các nghiên cứu này đưa ra độ biến thiên nhỏ hơn 3.5% trên huyết tương bình thường và nhỏ hơn 5% cho mẫu bệnh bất thường.
H628
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. DSRV / Mỹ 25.500.000
814 - Thành phần chính: Peracetic Acid: 4.5% + Hydrogen Peroxide: 19% - Nước theo tiêu chuẩn AAMI – Mỹ - Được sử dụng trong việc tảy rửa và diệt khuẩn màng lọc thông qua các hệ thống rửa quả lọc thận nhân tạo tự động và không tự động bằng axit peracetic. - Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 - Có giấy phép lưu hành - Có Ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất, nhà phân phối
H901
150 Can Theo quy định tại Chương V. Kỹ mã hiêu: Hemoclean RP Hãng Sản xuất: Huons Meditech – Hàn Quốc 240.000.000
815 Sử dụng để tạo thư viện chất lượng cao từ nhiều lượng đầu vào, từ 500 pg đến 1 µg Chuẩn bị các thư viện từ TẤT CẢ các mẫu, bao gồm các mẫu DNA giàu GC và DNA FFPE
H101
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Mỹ Ký mã hiệu: E7645S Hãng sx: NEB 33.844.000
816 ▪ NSE Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ NSE Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 NSE (người) với hai khoảng nồng độ (khoảng 0.5 ng/mL và khoảng 50 ng/mL) trong hỗn hợp đệm/protein (albumin huyết thanh bò), natri azide < 1% (w/w)
H368
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 12133121122/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 9.178.315
817 _Thành phần: Russell’s viper venom, phospholipids,antiheparin agents, calcium, dung dịch đệm, chất tạo độ ổn định, sodium azide và thuốc nhuộm; Độ bền: Ở nhiệt độ 37oC và đóng nắp: 8 giờ, Ở nhiệt độ 20-25oC và đóng nắp: 24 giờ, Ở nhiệt độ 2-8oC và đóng nắp: 48 giờ, Ở âm 20 oC và đóng nắp: 1 tháng; Nghiên cứu độ lặp lại giữa nội bộ phòng xét nghiệm và giữa các phòng xét nghiệm với nhau cho cả hai chế độ thủ công và tự động. Các nghiên cứu này đưa ra độ biến thiên nhỏ hơn 3.5% trên huyết tương bình thường và nhỏ hơn 5% cho mẫu bệnh bất thường.
H629
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. DSRV / Mỹ 25.500.000
818 Dung dịch rửa tay thường quy, phẫu thuật, tắm bệnh nhân trước mổ Chlorhexidine gluconate 2%, Thành phần : Chlorhexidine gluconate 2%(kl/tt), Cetearech-60 Miristy 1%, Isopropyl Alcohol 1%, Glycerol monostearate 1%, Hydroxyethyl cellulose 1%, Lauramine oxide 0,5%, hương liệu , nước tinh khiết vừa đủ, Diệt hoàn toàn các vi sinh vật Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa, Shigella flexneri, Mycobacterium tuberculosis, Bacillus subtilis, và Candida albicans sau 30 giây tiếp xúc.
H902
5.000 Chai Theo quy định tại Chương V. Công ty TNHH MTV Sản xuất Dược - Mỹ phẩm Gamma/ Việt Nam CLW02 160.000.000
819 Bộ công cụ này bao gồm 8 đoạn mồi index i5 và 12 đoạn mồi index i7 để lập index kép, giúp tăng tính đặc hiệu nhận dạng mẫu
H102
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Mỹ Ký mã hiệu: E7600S Hãng sx: NEB 14.713.000
820 SCC Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 e SCC Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 SCC (tái tổ hợp từ E. coli) ở hai khoảng nồng độ (< 1.5 ng/mL và khoảng 20 ng/mL) trong hỗn hợp huyết thanh người; chất bảo quản
H369
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 07126999190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 14.685.867
821 _Mục đích: Chất chuẩn LA mức cao là huyết tương chuẩn dương tính cao cho xét nghiệm kháng đông Lupus, với LA1 (DRVVT) là xét nghiệm sàng lọc và LA2(DRVVT) là xét nghiệm _Thành phần: đông khô với huyết tương nghèo tiểu cầu với những người cho máu bình thường.
H630
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. DSRV / Mỹ 16.916.000
822 Dung dịch tẩy rửa đa enzyme: Thành phần 0,5% Protease + 0,2% Lipase + 0,15% Amylase + 0,05% Cenllulase. '- Dung dịch tẩy rửa dụng cụ đa enzyme, dùng được cho máy rửa tự động và bằng tay. - pH: 7.8-8.8, ít bọt, tự phân hủy, làm sạch dụng cụ tối thiểu trong 3 phút. Thành phần có chất chống ăn mòn. - Tương thích tốt nhiều loại dụng cụ y tế - Đạt các tiêu chuẩn: EC, ISO, CFS
H903
3.800.000 ml Theo quy định tại Chương V. Mỹ - 22591 - PurposeBuilt Brands/ (Weiman Products, LLC) 2.443.400.000
823 Được lựa chọn về các oligos 5′-biotinylated, có độ trung thực cao, được tổng hợp riêng lẻ cho nghiên cứu NGS nhắm mục tiêu.
H103
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Mỹ Ký mã hiệu: (thiết kế riêng theo đơn hàng) Hãng sx: IDT 201.226.000
824 HE4 Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 HE4 Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 HE4 (người, từ dòng tế bào OvCar‑3) ở hai khoảng nồng độ (khoảng 5 pmol/L và khoảng 200 pmol/L) trong huyết thanh ngựa; chất bảo quản
H370
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05950945190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 18.522.000
825 _Mục đích: Chất chuẩn LA mức cao là huyết tương chuẩn dương tính cao cho xét nghiệm kháng đông Lupus, với LA1 (DRVVT) là xét nghiệm sàng lọc và LA2(DRVVT) là xét nghiệm _Thành phần: đông khô với huyết tương nghèo tiểu cầu với những người cho máu bình thường.
H631
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. DSRV / Mỹ 16.916.000
826 Dung dịch ngâm tẩy rửa đa enzyme loại bỏ được biofilm. Là chất tẩy rửa có độ pH trung bình. Thành phần gồm có: Subtilisins (0-1%), 1,2-benzisothiazol-3(2H)-one (<0.05%) lipase (<0.1%), Amylase (<0.1%) và Cellulase (<0.1%), các hoạt động bề mặt không chứa Ion (0-1%), chất cô lập và chất ức chế ăn mòn. Máy: liều 0.5 - 8 ml/lít (<1.5 ml/lít khi sử dụng trong nước mềm hoặc nước đã qua xử lý), nhiệt độ định lượng 35 độ C, nhiệt độ rửa từ 50 - 65 độ C. Thủ công/siêu âm: liều 2-20 ml/lít, nhiệt độ 25 - 45 độ C, thời gian tiếp xúc 2- 10 phút. Đảm bảo rửa sạch hoàn toàn. Sử dụng được cho máy rửa khử khuẩn, máy rửa siêu âm và rửa bằng tay. Ứng dụng: dùng để vệ sinh dụng cụ y tế, đặc biệt chuyên dùng cho dụng cụ phẫu thuật ít xâm lấn MIS. Vật liệu tương thích: thép không gỉ, Titan, gốm sứ, thủy tinh, nhựa, cao su và kim loại mềm (nhôm, hợp kim nhôm, Matt Chrome ...) Độ pH khi pha 5 ml/lít: 8 - 9.5 Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 13485.
H904
180 Can Theo quy định tại Chương V. "Quadralene Ltd / Vương Quốc Anh Enzymatic Plus Detergent / 6002473001" 374.400.000
827 Hỗ trợ trong quy trình thu thập lai ghép các thư viện DNA bằng cách sử dụng giao thức xGen Lockdown Probes and Reagents
H104
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Mỹ Ký mã hiệu:1072280 Hãng sx: IDT 9.406.000
828 ▪ ATSHR Cal1: 2 chai (đông khô) mỗi chai 2.0 mL ▪ ATSHR Cal2: 2 chai (đông khô) mỗi chai 2.0 mL Nồng độ ATSHR Cal1 khoảng 0.75 IU/L trong hỗn hợp huyết thanh người; ATSHR Cal2 chứa khoảng 25 IU/L kháng thể kháng TSHR người trong hỗn hợp huyết thanh người.
H371
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 08496641190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 9.178.314
829 - Sử dung để hiệu chuẩn các xét nghiệm Heparin (UFH và LMWH) bằng phương pháp so màu anti-Xa - Đóng gói dạng bột đông khô gồm 5 mức, có nguồn gốc từ huyết tương người có bổ sung các nồng độ Heparin tương ứng - Độ ổn định sau hoàn nguyên: 7 ngày khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ) 48 giờ khi bảo quản ở nhiệt độ phòng (đóng nắp lọ)
H632
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 14.280.000
830 Dung dịch làm sạch và khử trùng bề mặt dụng cụ, thiết bị y tế, không chứa cồn, không chứa Aldehyde và phenol. Được sử dụng an toàn trên các bề mặt nhạy cảm như lồng ấp và đầu dò siêu âm. Thành phần : 100g chứa: 0.23g Poly (Hexamethylene Biguanide) Hydrochloride, 0.28g hợp chất amoni bậc bốn, chất phụ Diệt khuẩn theo tiêu chuẩn EN 13727 trong 1 phút, diệt nấm theo tiêu chuẩn EN 13624 trong 1 phút, diệt virus theo tiêu chuẩn EN 14476 trong 1 phút Tiêu chuẩn: ISO, CE
H905
180 Chai Theo quy định tại Chương V. Quốc gia: Đức Vùng lãnh thổ: Đức Ký mã hiệu: 05.1230.1 Nhãn hiệu: Acto Hãng sản xuất: Acto 68.040.000
831 Giúp giảm tương tác bộ điều hợp không cụ thể trong quá trình lai đầu dò và tăng hiệu suất chụp trên mục tiêu.
H105
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Mỹ Ký mã hiệu:1075474 Hãng sx: IDT 73.906.000
832 Thuốc thử - dung dịch tham gia xét nghiệm ▪ ACTH Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ ACTH Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 ACTH (tổng hợp) với 2 khoảng nồng độ (khoảng 15 pg/mL và khoảng 120 pg/mL) trong huyết thanh ngựa.
H372
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 08959820190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 15.297.190
833 - Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm Heparin UFH bằng phương pháp so màu anti-Xa - Đóng gói dạng bột đông khô , có nguồn gốc từ huyết tương người có bổ sung các nồng độ Heparin UFH tương ứng - Độ ổn định sau hoàn nguyên: 7 ngày khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ) 48 giờ khi bảo quản ở nhiệt độ phòng (đóng nắp lọ)
H633
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 11.403.000
834 Chlorhexidine Digluconate 4% (w/w) và các chất phụ gia, chất dưỡng da (Glycerine, Alcohol Ethoxylates, Alkyl Polyglycoside, Aloe Vera, Cocamide Diethanolamine, Vitamin E, Cocamidopropyl Betaine, Polyquatium 7 …) vừa đủ 100%
H906
2.000.000 ml Theo quy định tại Chương V. Tân Hương/ Việt Nam/ N01.02.010.1422.000.0006 460.000.000
835 Được sử dụng để kiểm soát hiệu năng của xét nghiệm định lượng glycated Hemoglobin Thành phần: Máu toàn phần Dạng đóng gói: Đông khô hoặc tương đương; Độ ổn định sau hoàn nguyên (chưa pha loãng): ổn định trong vòng 90 ngày khi được bảo quản ở ≤ -20°C hoặc tương đương.
H106
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Trinity Biotech, Mỹ + Ký mã hiệu: 01-04-0020 + Quy cách: Hộp / 2x500µl 99.225.000
836 ▪ T3 Cal1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ T3 Cal2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 T3 với hai khoảng nồng độ (khoảng 1.25 nmol/L hoặc 0.8 ng/mL và khoảng 8.5 nmol/L hoặc 5.5 ng/mL) trong huyết thanh người.
H373
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 11731548122/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 6.118.875
837 - Sử dung để kiểm chuẩn các xét nghiệm Heparin LMWH bằng phương pháp so màu anti-Xa - Đóng gói dạng bột đông khô , có nguồn gốc từ huyết tương người có bổ sung các nồng độ Heparin LMWH tương ứng - Độ ổn định sau hoàn nguyên: 7 ngày khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ) 48 giờ khi bảo quản ở nhiệt độ phòng (đóng nắp lọ)
H634
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 8.694.000
838 - Dung dịch làm sạch và khử trùng bề mặt dụng cụ, thiết bị y tế, không chứa cồn, không chứa Aldehyde và phenol. Được sử dụng an toàn trên các bề mặt nhạy cảm như lồng ấp và đầu dò siêu âm... - Thành phần : 100g chứa: 0.23g Poly (Hexamethylene Biguanide) Hydrochloride, 0.28g hợp chất amoni bậc bốn, chất phụ. - Diệt khuẩn theo tiêu chuẩn EN 13727 trong 1 phút, diệt nấm theo tiêu chuẩn EN 13624 trong 1 phút, diệt virus theo tiêu chuẩn EN 14476 trong 1 phút - Tiêu chuẩn: ISO, CE
H908
240 Chai Theo quy định tại Chương V. Quốc gia: Đức Vùng lãnh thổ: Đức Ký mã hiệu: 05.1230.750 Nhãn hiệu: Acto Hãng sản xuất: Acto 75.600.000
839 Đảm bảo thu hồi mẫu tối đa. Không phủ lớp bề mặt để giảm thiểu nguy cơ tạp nhiễm và có chứng nhận chất lượng từng lô. Tốc độ ly tâm 30,000 × g.
H107
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Xuất xứ: Đức Ký mã hiệu: 0030108051 Hãng SX: Eppendorf 574.000
840 ▪ CSA Cal1: 3 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ CSA Cal2: 3 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 Cyclosporine với hai khoảng nồng độ (khoảng 30 ng/mL và khoảng 1600 ng/mL) trong máu người; chất bảo quản.
H374
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05889022190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 6.374.922
841 Hóa chất cho xét nghiệm theo dõi Heparin phương pháp so màu dựa trên phương pháp anti-Xa. Hóa chất 1: Cơ chất so màu cho yếu tố Xa Hóa chất 2: Yếu tố Xa nguồn gốc từ bò và các chất bảo quản Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: 2 giờ ở nhiệt độ phòng (đóng nắp lọ ) 1 tháng khi được bảo quản ở -20 °C (đóng nắp lọ ) 18 tháng ở nhiệt độ -70 °C (đóng nắp lọ)
H635
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 14.500.000
842 Khăn lau làm sạch và khử khuẩn bề mặt, sử dụng hoạt chất AHP ( Accelarated Hydroxy Peroxide 0.36%. Tiêu diệt hoàn toàn các loại Virus trong 30s tiếp xúc; tiêu diệt vi khuẩn và diệt nấm men trong 1 phút tiếp xúc Đạt tiêu chuẩn EN1276, EN1650, EN13727, EN13624, EN14476, EN16615. Thành phần khăn: 100% polypropylene, kich thước 267x200mm.
H909
480 gói Theo quy định tại Chương V. Diversey Kimya San.Ve Tic.A.S/ Thổ Nhĩ Kỳ 116.928.000
843 * Dùng trong giải trình tự NGS * Thành phần: - KAPA HiFi HotStart DNA Polymerase - Đệm, MgCl2, dNTPs *Khuếch đại mục tiêu lên đến 15 kb từ DNA bộ gen hoặc 20 kb từ các mục tiêu ít phức tạp hơn. *Biến tính ở 98°C trong 20 giây mỗi chu kỳ.Nhiệt độ ủ tối ưu thường cao hơn hơn trong các hệ thống đệm PCR khác. Sử dụng ủ gradient nhiệt độ để xác định tối ưu nhiệt độ ủ.
H108
1 Chai Theo quy định tại Chương V. 07983280001, Roche Thuỵ Sĩ. 15.100.000
844 ▪ TCL Cal1: 3 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ TCL Cal2: 3 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 Tacrolimus với hai khoảng nồng độ (khoảng 1 ng/mL và khoảng 30 ng/mL) trong máu người; chất bảo quản.
H375
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05889065190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 6.374.922
845 Hóa chất xét nghiệm ngưng tâp tiểu cầu với ADP Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥ 4 tuần khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ ) ≥ 1 ngày khi được bảo quản ở +15 to +25 °C (đóng nắp lọ ) ADP nồng độ khoảng 200 uM sau khi hoàn nguyên
H636
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 7.770.000
846 Dạng khăn ướt làm sạch và khử trùng bề mặt dụng cụ, thiết bị y tế, không chứa cồn, không chứa Aldehyde và phenol Thành phần : 100g giải pháp ngâm tẩm chứa: 0.25g Poly (Hexamethylene Biguanide) Hydrochloride, 0.25g hợp chất amoni bậc bốn và tá dược. Kích thước 15x 24cm , vỏ hộp bằng PE cứng. Diệt khuẩn, diệt nấm theo tiêu chuẩn EN 16615 trong 1 phút, diệt virus theo tiêu chuẩn EN 14476 trong 1 phút Tiêu chuẩn: ISO,CE
H910
200 Hộp Theo quy định tại Chương V. Quốc gia: Đức Vùng lãnh thổ: Đức Ký mã hiệu: 05.1210.100 Nhãn hiệu: Acto Hãng sản xuất: Acto 67.200.000
847 * Dùng trong giải trình tự NGS * Thành phần: - KAPA Pure Beads 30ml, bao gồm: PEG/NaCl—một tác nhân làm đông được thiết kế để đưa các phân tử DNA đến các hạt để liên kết. * Hạt tinh khiết KAPA được thiết kế để xử lý nhanh và tinh chế hiệu quả hoặc lựa chọn kích thước của DNA, cho đầu vào khác nhau, từ 1 ng – 5 µg trong một phản ứng duy nhất. * KAPA Pure Beads có thể được vận chuyển bằng đá khô không ảnh hưởng đến hiệu suất của sản phẩm. Khi nhận sản phẩm phải được bảo quản ở nhiệt độ từ 2ºC đến 8ºC, và tránh ánh sáng khi không sử dụng. * KAPA Pure Beads-to-sample thể tích tỷ lệ 3X được khuyến nghị, thu hồi dự kiến là 50 – 90%, tùy thuộc vào chất lượng mẫu và số lượng
H109
1 Lọ Theo quy định tại Chương V. 07958927001, Roche Thuỵ Sĩ. 3.740.000
848 Thuốc thử - dung dịch tham gia xét nghiệm ▪ EVL Cal1: 3 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 1 ▪ EVL Cal2: 3 chai, mỗi chai 1.0 mL mẫu chuẩn 2 Everolimus với hai khoảng nồng độ (khoảng 1 ng/mL và khoảng 25 ng/mL) trong máu người; chất bảo quản.
H376
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 06633196190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 17.403.540
849 Hóa chất xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu với Epinephrine Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥4 tuần khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ ) ≥ 1 ngày khi được bảo quản ở +15 to +25 °C (đóng nắp lọ ) Epinephrine nồng độ khoảng 1 mmol/L sau khi hoàn nguyên
H637
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 6.300.000
850 Hydrogen peroxide 3% Sát trung vết thương ngoài da. Chai 60ml. Đạt GMP
H911
700.000 ml Theo quy định tại Chương V. Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC. Việt Nam 20.300.000
851 Sử dụng trong phân tích nước tiểu bán định lượng. Được sử dụng cho xác định nhanh Bilirubin, Urobilinogen, Ketones (Acetoacetic acid), Ascorbic acid, Glucose, Protein (albumin), máu, pH, Nitrite, Leukocytes và trọng lượng riêng nước tiểu Thành phần:muối Diazonium, muối nitroprusside, 2,6-dichloro-phenol-indophenol, Glucose oxidase, eroxidase, O-Toluidine hydrochloride, Tetra-bromophenol blue, Isopropylbenzol-hydroperoxide, Tetramethylbenzidine-dihydrochloride, xanh Bromthymol, đỏ Methyl, Sulfanilic acid, Tetrahydrobenzol[h]quinolon-3-ol , Carboxylic acid ester, Xanh Bromothymol
H110
285 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Analyticon Biotechnologies GmbH, Đức sản xuất cho 77 Elektronika Kft., Hungary + Ký mã hiệu: ANA-9901GL-1 + Quy cách: Hộp / 150 que 228.028.500
852 ▪ PC TN1: 2 chai, mỗi chai 2.0 mL huyết thanh chứng ▪ PC TN2: 2 chai, mỗi chai 2.0 mL huyết thanh chứng Troponin T (tái tổ hợp, người) với hai khoảng nồng độ (khoảng 30 ng/L hoặc pg/mL và khoảng 2500 ng/L hoặc pg/mL) và troponin I (tái tổ hợp, người) với hai khoảng nồng độ (khoảng 0.75 µg/L hoặc ng/mL và khoảng 18 µg/L hoặc ng/mL) trong huyết thanh người.
H377
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05095107190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 13.230.000
853 Hóa chất xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu với Arachidonic Acid Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥ 4 tuần khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ ) ≥ 1 ngày khi được bảo quản ở +15 to +25 °C (đóng nắp lọ ) Arachidonic Acid nồng độ khoảng 15 mmol/L sau khi hoàn nguyên
H638
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 12.831.000
854 Povidon Iodin 10%. GPLH BYT. Đạt tiêu chuẩn GMP.
H912
1.500 Chai Theo quy định tại Chương V. Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC. Việt Nam 66.903.000
855 Xét nghiệm định lượng HBeAg. Miễn dịch HPQ, kẹp, một bước, định lượng. Dải đo: 0.01 - 120 PEI U/mL hoặc tương đương
H111
45 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310150 + Quy cách: Hộp : 100test 302.400.000
856 ▪ PC CARDII1: 2 chai, mỗi chai 2.0 mL huyết thanh chứng ▪ PC CARDII2: 2 chai, mỗi chai 2.0 mL huyết thanh chứng
H378
15 Hộp Theo quy định tại Chương V. 04917049190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 23.973.750
857 Hóa chất xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥ 4 tuần khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ ) ≥ 1 ngày khi được bảo quản ở +15 to +25 °C (đóng nắp lọ ) Ristocetin nồng độ khoảng 15 mg/ml sau khi hoàn nguyên
H639
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 14.280.000
858 Hoạt chất: Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 6,6% (w/w), N-(3-aminopropyl)-N-dodecylpropane-1,3-diamine 6,0% (w/w), Didecyl Dimethyl Ammonium Chloride 3,0% (w/w). Chất hoạt động bề mặt: Fatty Alcohol Ethoxylate. Chất khóa ion Mg2+, Ca2+: EDTA Tetrasodium. Chất chỉnh pH : Phosphoric acid, Citric Acid. Chất chống ăn mòn, chất tạo màu và hương liệu. Đạt hiệu quả diệt khuẩn theo các tiêu chuẩn EN 13727; EN 13624
H913
200 Can Theo quy định tại Chương V. Việt Nam; MG218050; MEGASEPT SURFACE-C; Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec 230.000.000
859 Xét nghiệm định tính Anti-Hbe. Miễn dịch HPQ, kẹp, một bước, định tính. Dải đo: ngưỡng 1,0 index value hoặc tương đương
H112
45 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310160 + Quy cách: Hộp : 100test 302.400.000
860 PC HCC 1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL huyết thanh chứng PC HCC 2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL huyết thanh chứng Protein được tạo bởi vitamin K hoặc antagonist‑II (PIVKA‑II) (tái tổ hợp, từ canh cấy tế bào, cũng được gọi là des‑γ‑carboxy prothrombin [DCP]) ở hai khoảng nồng độ (khoảng 23 ng/mL và khoảng 350 ng/mL) trong một hỗn hợp huyết thanh ngựa
H379
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 08333645190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 18.191.250
861 Hóa chất xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu với Collagen Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥ 4 tuần khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ ) ≥ 1 ngày khi được bảo quản ở +15 to +25 °C (đóng nắp lọ ) Collagen nồng độ khoảng 1 mg/ml sau khi hoàn nguyên
H640
1 hộp Theo quy định tại Chương V. HYPHEN / Pháp 8.988.000
862 Viên sủi khử khuẩn, thành phần 2,5g Troclosense Sodium - Dạng viên sủi tan nhanh trong nước, dùng khử khuẩn bề mặt, đồ vải, diệt vi khuẩn gram âm & gram dương Hoạt động hiệu quả kể cả khi có sự hiện diện chất hữu cơ, pH 6.2 - 1 viên nặng 5g có thành phần: hoạt chất Troclosense Sodium 50% tương đương 2.5g/viên, Apidic acid 1,2g/viên tương đương 24%. trọng lượng 1 viên - Đạt các tiêu chuẩn: ISO13485, CFS, GMP,
H914
240 Hộp Theo quy định tại Chương V. Ai-len - SPR25 - Medentech Limited 118.102.320
863 Xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang định lượng Testosteron, dạng cartridge kèm hóa chất hiệu chuẩn hoặc tương đương
H113
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 310410 + Quy cách: Hộp : 100test 24.150.000
864 PC TM1: 2 chai, mỗi chai 3.0 mL huyết thanh chứng (người) PC TM2: 2 chai, mỗi chai 3.0 mL huyết thanh chứng (người)
H380
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. 11776452122/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 53.846.100
865 Để định lượng hoạt động chức năng của protein C bằng cách sử dụng một cơ chất tạo màu như là một trợ giúp trong việc chẩn đoán thiếu hụt do di truyền hoặc mắc phải. Thành phần: Protein C Activator: Chiết tách từ nọc rắn Agkistrodon (≤ 0.6 U/mL), được ổn định và đông khô Hepes Buffer Solution: HEPES, polyethylene glycol, caesium chloride, pH 8.25; Chất bảo quản: natri azid (< 1 g/L) Cơ chất Substrate Reagent: Pyro-glutamic acid-proline-arginine-methoxy-nitroanilide (p-Glu-Pro-Arg-MNA), đông khô; nồng độ trong dung dịch làm việc: 4 mmol/L. Độ bền: Activator: 2 tuần ở 2 - 8 độ C, 4 tuần ở < -20 độ C Subtrate: 6 tuần ở 2 - 8 độ C, 6 tháng ở < -20 độ C Activatior Diluent: 6 tháng ở 2 - 8 độ C Dải đo: 0 - 140% Độ chính xác và độ tái lặp: CV 0.4% Hệ số tương quang với phương phpa1 so màu và sinh hóa miễn dịch: 0.74 và 0.90
H641
2 hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 60.532.000
866 Dung dịch khử khuẩn nhanh các bề mặt, trang thiết bị phòng mổ, khu vực có nguy cơ cao, phòng thay băng, chăm sóc bệnh nhân, giương bệnh, băng ca, xe cấp cứu,… Hoạt chất: Didecyldimethylammonium chloride 0.1% (w/w); Chlorhexidine Digluconate 0.1% (w/w), Ethanol 30% (v/v) và các chất phụ gia vừa đủ 100%.
H915
420.000 ml Theo quy định tại Chương V. Tân Hương/ Việt Nam/ N01.02.030-02 75.600.000
867 Xét nghiệm định lượng Aldosterone. Miễn dịch HPQ cạnh tranh. Định lượng, dải đo: 0,97 - 100 hoặc tương đương
H114
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 310450 + Quy cách: Hộp : 100test 183.897.000
868 PC LC 1: 2 chai, mỗi chai 3.0 mL huyết thanh chứng PC LC 2: 2 chai, mỗi chai 3.0 mL huyết thanh chứng
H381
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 07360070190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 14.417.295
869 Hóa chất cho xét nghiệm định lượng hoạt động Protein S Thành phần: _Protein S Ac Deficient Plasma: đông khô, huyết thanh người không có các yếu tố và chưa đo lường nồng độ hoạt động của Protein S. Huyết tương giống ở dạng tự do với C4bBP. _Protein S Ac APC Reagent: đông khô, tinh khiết, được lấy từ mẫu có Protein C hoạt động, CaCl2. _Chất bảo quản: 5-chloro-2-methyl-isothiazole-3-one (3.8 mg/L), 2-methyl-isothiazole-3-one (1.3 mg/L) _Protein S Ac Starting Reagent: đông khô, chiết xuất từ nọc độc của rắn Russell's Viper (Vipera russelli) được thêm vào phospholipids. Chất bảo quản: natri azid (0.5 g/L) Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: ≥ 2 ngày khi bảo quản ở +2 tới +8 °C (đóng nắp lọ ) ≥ 8 giờ khi được bảo quản ở +15 to +25 °C (đóng nắp lọ )
H642
2 hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 47.000.000
870 Dung dịch tẩy trùng bề mặt. Hoạt chất: Didecyl dimethyl ammonium chloride 0,35 %(w/w), Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 0,45 %(w/w)
H916
500 Chai Theo quy định tại Chương V. Việt Nam; MG222010; MEGASEPT SURFANY; Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec 47.250.000
871 Xét nghiệm định lượng Renin. Miễn dịch HPQ kẹp, một bước. Định lượng, dải đo: tối đa 500 µIU/mL hoặc tương đương
H115
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 310470 + Quy cách: Hộp : 100test 158.760.000
872 PC HE4 1: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL huyết thanh chứng PC HE4 2: 2 chai, mỗi chai 1.0 mL huyết thanh chứng HE4 (người, từ dòng tế bào OvCar‑3) ở hai khoảng nồng độ (khoảng 50 pmol/L và khoảng 400 pmol/L) trong huyết thanh người; chất bảo quản
H382
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05950953190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 13.230.000
873 Hóa chất cho hiệu chuẩn PT theo INR và % Nguồn gốc huyết tương người với chất ổn định và chất đệm. Độ ổn định của hóa chất sau hoàn nguyên: 8 giờ khi bảo quản ở +2 tới +8 °C 4 giờ khi bảo quản ở +15 tới +25 °C 4 tuần khi bảo quản ở ≤ -18 °C
H643
2 hộp Theo quy định tại Chương V. Siemens / Đức 18.900.000
874 Gel rửa tay nhanh diệt khuẩn 1200ml định lượng tự động 1.1ml/lần sử dụng, thiết kế chuyên biệt với dòng máy phân lượng tự động TFX PURELL TOUCH FREE DISP (miễn phí lắp đặt), Ethanol 1900 mg/m3, Isopropyl Alcohol 3,4 %; Grycerin 0,25%; Ethyl Alcohol 70%, Caprylyl Glycol, Isopropyl Myristate, Tocopheryl Acetate, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer 0,29%, Aminomethyl Propanol. Bình kín tuyệt đối, dung dịch đi ra 1 chiều, hạn chế tối đa nguy cơ nhiễm khuẩn. Tiêu chuẩn chất lượng: CFS, FDA, GMP
H917
350 Chai Theo quy định tại Chương V. Gojo Industries, Inc/ Mỹ 5476-04-INT00 297.500.000
875 Xét nghiệm định lượng calcitonin. Miễn dịch HPQ kẹp, một bước. Định lượng, dải đo: 1 - 2000 pg/mL hoặc tương đương
H116
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 310650 + Quy cách: Hộp : 100test 117.180.000
876 PC A‑CCP1: 2 chai, mỗi chai 2.0 mL mẫu chứng huyết thanh Kháng thể kháng CCP (người), khoảng 20 U/mL trong huyết thanh người. ▪ PC A‑CCP2: 2 chai, mỗi chai 2.0 mL mẫu chứng huyết thanh Kháng thể kháng CCP (người), khoảng 100 U/mL trong huyết thanh người.
H383
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05031664190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 14.685.300
877 SG Calibrator: Sucrose: 0.08% Reaction mass of: 5-chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-one and 2-methyl-2H-isothiazol-3-one (3:1): 0.01% or less Salt: 0.9% Stabilizer: 0.1% Water: 98.9095% or more
H644
2 Hộp Theo quy định tại Chương V. Eiken Chemical / Nhật bản 15.960.000
878 Than hoạt tính dạng bột. Gói 500g. ISO 14001-2015.
H918
5.000 Gam Theo quy định tại Chương V. Xilong, Trung quốc 4.000.000
879 Xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang định lượng osteocalcin, dạng cartridge kèm hóa chất hiệu chuẩn hoặc tương đương
H117
12 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: Diasorin Inc., Mỹ + Ký mã hiệu: 310950 + Quy cách: Hộp : 100test 155.761.200
880 ▪ PC MM1: 3 chai, mỗi chai 2.0 mL mẫu chứng huyết thanh ▪ PC MM2: 3 chai, mỗi chai 2.0 mL mẫu chứng huyết thanh
H384
3 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05341787190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 26.460.000
881 Glucose oxidase: 0.008% Peroxidase: 0.020% 1,3-Benzodioxole-5-diazonium, tetrafluoroborate: 0.014% 3,5-Dinitrobenzoic acid: 0.161% Buffer: 12.772% Surfactant: 0.798% Stabilizer: 13.995% Chromogen: 0.002% Filter paper: More than 68.1%
H646
65 Hộp Theo quy định tại Chương V. Eiken Chemical / Nhật bản 788.970.000
882 Thiết kế dải gồm 8 ống với mỗi ống có nắp đậy riêng biệt. Nắp thiết kế bảng lề dễ đóng mở và chống nhiễm bẩn. Chứng nhận không chứa DNA, DNase, RNase và chất ức chế PCR, đạt tiêu chuẩn PCR clean
H919
1 Hộp Theo quy định tại Chương V. Suzhou Cellpro Biotechnology Co.,Ltd. - Trung Quốc 1.400.000
883 Xét nghiệm định lượng Procalcitonin. Miễn dịch HPQ, kẹp, một bước, định lượng. Dải đo: 0,02 - 100 ng/mL hoặc tương đương
H118
25 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 318040 + Quy cách: Hộp : 100test 640.500.000
884 Thuốc thử - dung dịch tham gia xét nghiệm ▪ PC U1: 2 chai để pha 2 x 3.0 mL mẫu chứng huyết thanh (người) ▪ PC U2: 2 chai để pha 2 x 3.0 mL mẫu chứng huyết thanh (người)
H385
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 11731416190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 7.342.650
885 Dạng đông khô dễ bảo quản 2-8 độ C. Độ bền mở nắp tối thiểu 7 ngày 2-8 độ C hoặc 28 ngày ở -20 độ C. Đáp ứng trên 65 thông số bao gồm D-3-Hydroxybutyrate, Folate hoặc tương đương. Thể tích đóng gói tối thiểu 100ml hoặc tương đương
H649
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,HE1532 66.700.000
886 Xanh methylen
H920
10 chai Theo quy định tại Chương V. ScyTek Laboratories Inc.-Mỹ-MBS500 9.500.000
887 Xét nghiệm định lượng TSH. Miễn dịch HPQ kẹp, một bước. Định lượng, dải đo: 0 - 100 mIU/L hoặc tương đương
H119
195 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 311211 + Quy cách: Hộp : 100test 614.250.000
888 Thuốc thử - dung dịch tham gia xét nghiệm: Các chất trong máu người; chất bảo quản ▪ PC ISD 1: 1 chai, cho 3.0 mL máu chứng: khoảng 100 ng/mL; Tacrolimus: khoảng 2.5 ng/mL; Sirolimus: khoảng 3.5 ng/mL ▪ PC ISD 2: 1 chai, cho 3.0 mL máu chứng: khoảng 350 ng/mL; Tacrolimus: khoảng 10ng/mL; Sirolimus: khoảng 10 ng/mL ▪ PC ISD 3: 1 chai, cho 3.0 mL máu chứng: khoảng 1000 ng/mL; Tacrolimus: khoảng 18 ng/mL; Sirolimus: khoảng 18 ng/mL
H386
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. 05889081190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 11.599.430
889 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người, không bao gồm thành phần động vật. Đáp ứng trên 50 các thông số Miễn dịch thường quy và các thông số miễn dịch đặc biệt CA125, CA199, CA153. Dễ dàng bảo quản ở 2-8 độ C. Độ bền mở nắp tối thiểu 7 ngày 2-8 độ C hoặc 28 ngày ở -20oC hoặc tương đương.
H650
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. Randox/Anh,IA3112 188.000.000
890 Hệ đa enzyme: Protease subtilisin, Lipase, Amylase. Chất khóa ion Mg2+, Ca2+: Polyacrylate <1%. Chất hoạt động bề mặt: hỗn hợp ionic, nonionic. Chất chống ăn mòn, hương liệu.
H921
300 Chai Theo quy định tại Chương V. Việt Nam; MG251007; MEGASEPT PREZYME; Công ty Cổ phần Công nghệ Lavitec 45.000.000
891 Xét nghiệm định lượng T3. Miễn dịch HPQ cạnh tranh, một bước. Định lượng, Dải đo: 0 - 800 ng/dL hoặc tương đương
H120
20 Hộp Theo quy định tại Chương V. + Xuất xứ: DiaSorin Italia S.p.A., Ý + Ký mã hiệu: 311311 + Quy cách: Hộp : 100test 60.900.000
892 Thuốc thử - dung dịch tham gia xét nghiệm ▪ PC EVL 1: 1 chai, cho 3.0 mL máu chứng (Everolimus: khoảng 3.5 ng/mL) ▪ PC EVL 2: 1 chai, cho 3.0 mL máu chứng (Everolimus: khoảng 10 ng/mL) ▪ PC EVL 3: 1 chai, cho 3.0 mL máu chứng (Everolimus: khoảng 18 ng/mL)
H387
5 Hộp Theo quy định tại Chương V. 07294131190/ Roche Diagnostics GmbH - Germany 23.198.860
893 Dạng đông khô. Thành phần 100% từ người. Đáp ứng 15 thông số. Bảo quảntheo quy định của nhà sản xuất . Độ bền mở nắp tối thiểu 14 ngày 2-8 độ C hoặc tương đương.
H651
10 Hộp Theo quy định tại Chương V. Bio-Rad Laboratories Inc./ Mỹ - Ký mã hiệu: 368 64.200.000
894 Bộ kít xét nghiệm tế bào cổ tử cung công nghệ màng lọc:TC:FDA Hoa Kỳ;CE;ISO13485.Kít bao gồm:01 lọ dung dịch:-Thành phần:Chứa 20ml dung dịch đệm bảo quản có thành phần chính:≥50% methanol.Có nồng độ pH:5,6±0,5.-Tác dụng:Bảo quản tế bào≥6 tuần ở nhiệt độ thường.-Phân loại 3 theo FDA,phân loại C theo phân loại của Singapore 01 màng lọc-Hình trụ,bằng nhựa,đường kính≥2cm với một màng polycarbonate gắn ở cuối hình trụ,kích thước lỗ lọc 8 micron.-Tác dụng:Lọc bỏ phần lớn chất nhầy và hồng cầu.Lọc tế bào và dán các tế bào lên lam kính.-Phân loại 3 theo FDA, phân loại C theo phân loại của Singapore 01 lam kính.-Làm bằng thủy tinh,tích điện dương:-Tác dụng:giữ các tế bào bám dính trên bề mặt lam kính,tập trung được nhiều tế bào và dàn trải đều,không bị chồng tế bào.-Phân loại 3 theo FDA,phân loại C theo phân loại của Singapore 01 chổi lấy mẫu tế bào cổ tử cung:-Được làm bằng nhựa PE-Tác dụng:Dùng để lấy tế bào cổ tử cung-Phân loại 2 theo FDA, phân loại C theo phân loại của Singapore
H922
5.000 Kit Theo quy định tại Chương V. Hologic Inc./ Mỹ 1.900.000.000
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúng ta trở nên khôn ngoan không phải nhờ hồi tưởng lại quá khứ, mà bởi trách nhiệm của ta đối với tương lai. "

George Bernard Shaw

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây