Gói thầu số 04: Sửa chữa, bảo dưỡng tàu SAR 413

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
2
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói thầu số 04: Sửa chữa, bảo dưỡng tàu SAR 413
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
1.826.741.908 VND
Ngày đăng tải
16:28 23/09/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
Số 623/QĐ-TKCN
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam
Ngày phê duyệt
23/09/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn0300430099

CÔNG TY CỔ PHẦN TRỤC VỚT CỨU HỘ VIỆT NAM

1.823.349.510 VND 1.823.349.510 VND 30 ngày

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
23 Sơn chống rỉ, Inter Prime 198 Grey Theo quy định tại Chương V 12 Lít 170.400 2.044.800
279 Dầu diesel DO (0,05S) Theo quy định tại Chương V 2465 lít 23.000 56.695.000
24 Sơn phủ trắng 01 lớp Theo quy định tại Chương V 46.2 m2 12.300 568.260
280 Dầu nhờn LO (15W-40) Theo quy định tại Chương V 12 lít 85.000 1.020.000
25 Sơn phủ trắng, Interlac 665 White Theo quy định tại Chương V 8.8 Lít 192.500 1.694.000
281 Xăng Ron95 Theo quy định tại Chương V 13 lít 26.000 338.000
26 Vệ sinh, sơn 02 lớp màu trắng hệ thống cần cẩu nâng hạ xuồng công tác (Sơn InterPaint) Theo quy định tại Chương V 1 cụm 919.500 919.500
282 Chi phí đăng kiểm Theo quy định tại Chương V 1 tàu 12.000.000 12.000.000
27 Sơn trắng, Interlac 665 White Theo quy định tại Chương V 2 Lít 192.500 385.000
28 Vệ sinh gỏ ri dặm lan can tàu của 3 tầng, thiết bị ở nóc ca bin, cột đèn, đài lái, ghế lái, dàn che nắng, giá phao, nắp cửa thông gió, nắp hộp thông gió buồng máy, hộp cứu hỏa, súng cứu hỏa, bơm cứu hỏa và lườn tàu phía trên đường mớn nước Theo quy định tại Chương V 20 m2 210.400 4.208.000
29 Sơn dặm 01 lớp sơn đen, trắng lan can tàu của 3 tầng, thiết bị ở nóc ca bin, cột đèn, đài lái, ghế lái, dàn che nắng, giá phao, nắp cửa thông gió, nắp hộp thông gió buồng máy, hộp cứu hỏa, súng cứu hỏa, bơm cứu hỏa và lườn tàu phía trên đường mớn nước Theo quy định tại Chương V 20 m2 12.300 246.000
30 Sơn phủ, Interlac 665 Black Theo quy định tại Chương V 2.5 Lít 170.400 426.000
31 Sơn phủ trắng, Interlac 665 White Theo quy định tại Chương V 2.5 Lít 192.500 481.250
32 Sơn phủ, InterLac 665 Signal Red Theo quy định tại Chương V 1 Lít 286.100 286.100
33 Chà sạch, gõ rỉ sơn dặm boong chính, boong trung gian, boong thượng tầng Theo quy định tại Chương V 25 m2 110.000 2.750.000
34 Sơn chống rỉ 01 lớp Theo quy định tại Chương V 25 m2 12.300 307.500
35 Sơn chống rỉ,Inter Primer 198 Grey Theo quy định tại Chương V 7 Lít 170.400 1.192.800
36 Sơn phủ xám 01 lớp Theo quy định tại Chương V 25 m2 12.300 307.500
37 Sơn phủ xám, Inter Lac 665 Grey Theo quy định tại Chương V 6 Lít 183.900 1.103.400
38 Kẻ sơn đường mớn nước, sơn thước đo mớn nước và vòng tròn Đăng kiểm Theo quy định tại Chương V 1 tàu 4.471.600 4.471.600
39 Sơn trắng, Interlac 665 White Theo quy định tại Chương V 5 Lít 200.000 1.000.000
40 Sơn tên tàu , tên Cảng Đăng ký, số IMO và con lươn dọc hai bên mạn và sau lái của tàu, chữ hai bên mạn tàu Theo quy định tại Chương V 1 tàu 16.828.000 16.828.000
41 Sơn phủ đen, Sơn Interlac 665 Black Theo quy định tại Chương V 10 Lít 170.400 1.704.000
42 Dung môi pha sơn/Thinner GTA 004 Theo quy định tại Chương V 10 Lít 107.400 1.074.000
43 Dung môi pha sơn/Thinner GTA 007 Theo quy định tại Chương V 10 Lít 107.400 1.074.000
44 Dung môi pha sơn/Thinner21-06 Theo quy định tại Chương V 30 Lít 103.700 3.111.000
45 Dung môi pha sơn/Thinner91-92 Theo quy định tại Chương V 45 Lít 103.700 4.666.500
46 A xê tol/ chấy tẩy rửa dầu mỡ Dung môi tổng hợp Theo quy định tại Chương V 30 Lít 36.100 1.083.000
47 Tháo chuyển cụm neo và xích neo lên xưởng rửa nước ngọt, phun cát làm sạch, kiểm tra, đo đạc số liệu, lập báo cáo trình chủ tàu, sơn các lớp bảo quản, đảo đầu lỉn neo sau đó lắp ráp lại Theo quy định tại Chương V 1 Cụm 6.743.200 6.743.200
48 Sơn đánh dấu lỉn neo, Inter Tuf 262 Red Theo quy định tại Chương V 4 Lít 199.800 799.200
49 Sơn neo và lỉn neo, Inter Tuf 203 Black Theo quy định tại Chương V 60 Lít 232.900 13.974.000
50 Vệ sinh, chà rỉ hầm chứa lỉn neo, ống thả neo (57 m²) và sơn 02 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn xám (vật tư sơn tính riêng) Theo quy định tại Chương V 1 hầm 10.114.800 10.114.800
51 Sơn chống rỉ, Inter Prime 198 Grey Theo quy định tại Chương V 30 Lít 170.400 5.112.000
52 Sơn phủ xám, Inter Lac 665 Grey Theo quy định tại Chương V 22 Lít 183.900 4.045.800
53 Hầm chân vịt mũi: vét nước la canh, vệ sinh sạch dầu nhớt Bao gồm nhân công tháo các chướng ngại vật phục vụ thi công chống ăn mòn Theo quy định tại Chương V 1 khoang 4.537.600 4.537.600
54 Kiểm tra, gõ rỉ, vệ sinh sơn 02 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn phủ xám hầm chân vịt mũi từ sàn xuống Theo quy định tại Chương V 1 khoang 5.272.000 5.272.000
55 Sơn chống rỉ, Inter Prime 198 Grey Theo quy định tại Chương V 10 Lít 170.400 1.704.000
56 Sơn phủ xám, Inter Lac 665 Grey Theo quy định tại Chương V 10 Lít 183.900 1.839.000
57 Kiểm tra hoạt động, độ kín nước của các ống thông hơi ở các boong thời tiết Theo quy định tại Chương V 28 cái 465.200 13.025.600
58 Kiểm tra độ kín nước các cửa ra vào xung quanh tàu Theo quy định tại Chương V 8 cái 300.500 2.404.000
59 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống gạt nước cửa kính ca bin buồng lái. Theo quy định tại Chương V 9 bộ 336.600 3.029.400
60 Nắn và hàn nhôm những chỗ lan can bị cong, gãy Theo quy định tại Chương V 20 điểm 623.800 12.476.000
61 Chà rỉ, vệ sinh, sơn chống rỉ, sơn xám 02 lớp cửa lọc gió buồng máy Theo quy định tại Chương V 2 cái 1.164.700 2.329.400
62 Sơn chống rỉ, Inter Primer 198 Grey Theo quy định tại Chương V 1 Lít 170.400 170.400
63 Sơn phủ xám Sơn Inter Lac 665 Grey Theo quy định tại Chương V 1 Lít 183.900 183.900
64 Tháo, thay mới vật liệu chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu (vật tư tính riêng) Theo quy định tại Chương V 25 cục 171.900 4.297.500
65 Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu ɸ230 x 27 (18 quả, 59 kg) Theo quy định tại Chương V 59 Kg 245.000 14.455.000
66 Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu KT 300 x 145 x 35 (7 quả, 25 kg) Theo quy định tại Chương V 25 Kg 245.000 6.125.000
67 Kiểm tra, siêu âm đo độ dày tôn vỏ Theo quy định tại Chương V 100 điểm 16.800 1.680.000
68 Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt các xu páp máy đèn trái - phải Theo quy định tại Chương V 2 máy 3.245.400 6.490.800
69 Tháo-lắp kiểm tra, bảo dưỡng bơm nước biển làm mát máy đèn trái-phải Theo quy định tại Chương V 2 cái 4.327.200 8.654.400
70 Tháo sinh hàn nước biển máy đèn trái - phải, vệ sinh làm sạch cặn bám bề mặt trao đổi nhiệt bằng hóa chất, thay kẽm chống ăn mòn Theo quy định tại Chương V 2 cái 4.167.300 8.334.600
71 Kẽm sinh hàn máy đèn trái - phải Theo quy định tại Chương V 6 Chiếc 165.900 995.400
72 Kiểm tra cân chỉnh áp lực vòi phun Theo quy định tại Chương V 12 cái 345.000 4.140.000
73 Thay mới kim vòi phun Theo quy định tại Chương V 2 máy 1.480.900 2.961.800
74 Kim vòi phun Theo quy định tại Chương V 12 cái 5.312.000 63.744.000
75 Thay thế lọc dầu đốt, lọc dầu nhờn máy đèn trái - phải Theo quy định tại Chương V 2 máy 1.442.400 2.884.800
76 Lọc dầu nhờn máy đèn Theo quy định tại Chương V 2 Cái 495.000 990.000
77 Lọc dầu đốt thứ cấp máy đèn Theo quy định tại Chương V 4 Cái 1.217.000 4.868.000
78 Lọc dầu đốt sơ cấp máy đèn, 1030 Theo quy định tại Chương V 2 Cái 1.544.000 3.088.000
79 Thay nhớt máy đèn Theo quy định tại Chương V 2 máy 831.800 1.663.600
80 Nhớt 15W-40 thay cho máy đèn Theo quy định tại Chương V 32 lít 85.000 2.720.000
81 Kiểm tra-bảo dưỡng tủ điện và chạy kiểm tra máy ướp xác Theo quy định tại Chương V 1 HT 1.488.100 1.488.100
82 Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị tủ điện chống ăn mòn Theo quy định tại Chương V 1 tủ 3.273.000 3.273.000
83 Kiểm tra, vệ sinh các kết nối dây dẫn và thiết bị điện trong các tủ điện P, P1/L1, P2/L2, các tủ Cabin lầu lái. Bảo dưỡng các liên kết treo, giá đỡ các tủ điện Theo quy định tại Chương V 4 tủ 2.554.300 10.217.200
84 Hệ thống nguồn 24V: Kiểm tra, bảo dưỡng, vệ sinh các bộ nạp ắc quy (05 bộ); Kiểm tra, bảo dưỡng, vệ sinh các tủ điện 24V (04 tủ), Thay mới 06 bình ắc quy hệ thống điện sự cố và máy móc hàng hải Theo quy định tại Chương V 1 ht 11.971.700 11.971.700
85 Ắc quy 12V - 200Ah (bao gồm axit) Theo quy định tại Chương V 6 bình 5.050.000 30.300.000
86 Kiểm tra, bảo dưỡng, đo độ cách điện đầu máy phát điện Theo quy định tại Chương V 2 cụm 2.881.200 5.762.400
87 Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống các đèn chiếu sáng mặt boong, thay 10 đèn máng mặt boong Theo quy định tại Chương V 1 ht 1.786.200 1.786.200
88 Đèn máng chiếu sáng mặt boong, 2 bóng Led 0,6m, 9W, G13, 230V 50Hz, IP67, Seri JCY Theo quy định tại Chương V 10 bộ 5.370.000 53.700.000
89 Kiểm tra, đánh giá thân vỏ xuồng cấp cứu: Vỏ xuồng, dây bám quanh xuồng, kết cấu xung quanh, kết cấu bên trong, cơ cấu nhả dây, cơ cấu lái, chân vịt, van xả và nút bịt… Theo quy định tại Chương V 1 Xuồng 2.309.800 2.309.800
90 Kiểm tra, đánh giá máy xuồng: tình trạng chung máy xuồng, bộ ly hợp, nhớt máy, két nhiên liệu, phụ tùng, dụng cụ sửa chữa, ắc quy, đèn, la bàn, hệ thống dây điện... Theo quy định tại Chương V 1 Máy 2.309.800 2.309.800
91 Kiểm tra, đánh giá các trang thiết bị xuồng cấp cứu: mái chèo, gầu múc nước, dây kéo, đèn pin kín nước, hộp thuốc y tế bộ đồ vá xuồng … Theo quy định tại Chương V 1 Xuồng 1.732.600 1.732.600
92 Kiểm tra, đánh giá hệ thống cẩu xuồng: Tời, hệ thống ròng rọc, dây cáp, puli, tăng đơ, chốt hãm, hệ thống điều khiển, công tắc hành trình… Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 4.619.400 4.619.400
93 Kiểm tra, đánh giá thử hoạt động các cơ cấu nhả, máy xuồng, cần cẩu Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 2.760.900 2.760.900
94 - Thử tải toàn hệ thống bao gồm: Xuồng, tời, cáp cẩu, cơ cấu nhả… Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 6.927.700 6.927.700
95 - Cấp giấy chứng nhận cho hệ thống có xác nhận của cơ quan đăng kiểm Theo quy định tại Chương V 1 Hệ thống 4.167.300 4.167.300
96 Kiểm tra, bảo dưỡng, nạp lại khí chai khí của phao chống lật xuồng Theo quy định tại Chương V 1 chai 1.786.200 1.786.200
97 Kiểm tra, bảo dưỡng phao chống lật xuồng của xuồng cứu nạn. Theo quy định tại Chương V 1 bộ 4.167.300 4.167.300
98 Kiểm tra bảo dưỡng Phao bè tự thổi YOULONG Theo quy định tại Chương V 3 phao 9.676.100 29.028.300
99 Vệ sinh vỏ phao Theo quy định tại Chương V 3 bộ 282.500 847.500
100 Sơn lại vỏ phao bè Theo quy định tại Chương V 3 bộ 510.900 1.532.700
101 Lương khô cứu sinh (HSD 3 năm) 500g/suất CCS RONGSHENG Trung Quốc Theo quy định tại Chương V 60 suất 168.300 10.098.000
102 Tín hiệu khói HUAHAI JHB-4 HSD 3 năm màu cam CCS HUAHAI Trung Quốc Theo quy định tại Chương V 6 quả 805.300 4.831.800
103 Hộp thuốc y tế dùng cho phao/xuồng cứu sinh HSD 2 năm Việt Nam Theo quy định tại Chương V 3 hộp 913.500 2.740.500
104 Đèn tín hiệu gắn phao bè cứu sinh + pin (đèn pin mui bè) (HSD 5 năm) LNK-LR-02C EC/MED & USCG LONAKO Trung Quốc Theo quy định tại Chương V 3 bộ 1.727.300 5.181.900
105 Túi cứu sinh chống mất nhiệt (dạng túi) Trung Quốc Theo quy định tại Chương V 6 túi 420.700 2.524.200
106 Dây painter line cho phao bè - loại dây mềm - dây nổi chịu lực - xuất xứ China Theo quy định tại Chương V 3 dây 1.664.800 4.994.400
107 Pin cho đèn pin Theo quy định tại Chương V 14 viên 22.800 319.200
108 Bộ dây đai + con bọ Theo quy định tại Chương V 3 phao 342.600 1.027.800
109 Keo vá bè Theo quy định tại Chương V 3 tuýp 174.300 522.900
110 Tấm PE bọc phao Theo quy định tại Chương V 3 tấm 282.500 847.500
111 Ống đựng hồ sơ phao bè Theo quy định tại Chương V 3 cái 342.600 1.027.800
112 Băng phản quang Solas Theo quy định tại Chương V 3 m 456.800 1.370.400
113 IMO Liferaft symbol Theo quy định tại Chương V 3 cái 114.200 342.600
114 Bộ mạc phao bè Theo quy định tại Chương V 3 bộ 625.000 1.875.000
115 Phí bảo dưỡng phao bè Theo quy định tại Chương V 1 phao 17.855.200 17.855.200
116 Cleaning container Làm sạch vỏ bè Theo quy định tại Chương V 1 phao 739.200 739.200
117 Thuốc cấp cứu Theo quy định tại Chương V 1 bộ 3.001.400 3.001.400
118 Pin đèn Theo quy định tại Chương V 4 cái 27.600 110.400
119 Tấm bọc bè Theo quy định tại Chương V 4 m 288.500 1.154.000
120 Băng phản quang Theo quy định tại Chương V 1 m 456.800 456.800
121 Bộ bảo dưỡng chuẩn Theo quy định tại Chương V 1 bộ 8.047.400 8.047.400
122 Ống đựng hồ sơ bè Theo quy định tại Chương V 1 cái 620.200 620.200
123 Tem chỉ dẫn Theo quy định tại Chương V 1 bộ 2.501.400 2.501.400
124 Cấp mới súng bắn dây Theo quy định tại Chương V 4 bộ 6.821.100 27.284.400
125 Pin Emergency VHF cầm tay SAMYUNG Theo quy định tại Chương V 3 cái 3.989.700 11.969.100
126 Đèn khói MOB (2 quả) Theo quy định tại Chương V 2 Qủa 5.662.800 11.325.600
127 Bộ Pin cho thiết bị AIS MOB ONWA KS-33R (đã bao gồm đấu nối pin theo yêu mẫu) Theo quy định tại Chương V 6 bộ 617.800 3.706.800
128 Bảo dưỡng, sơn lại tên tàu, cảng đăng ký cho toàn bộ phao tròn trên tàu Theo quy định tại Chương V 15 cái 203.100 3.046.500
129 Sơn phủ Inter Lac 665 Black/màu đen Theo quy định tại Chương V 2 Lít 170.400 340.800
130 Kiểm tra, bảo dưỡng và cấp mới giấy chứng nhận cho các bình bọt cứu hỏa xách tay di động loại 9 lít Theo quy định tại Chương V 4 bình 593.000 2.372.000
131 Kiểm tra, bảo dưỡng và cấp mới giấy chứng nhận cho các bình bột cứu hỏa xách tay di động (04 bình 6 kg, 03 bình 02 kg) Theo quy định tại Chương V 7 bình 593.000 4.151.000
132 Kiểm tra,bảo dưỡng, và cấp giấy chứng nhận cho các bình cứu hỏa CO2 xách tay di động loại 05kg (Hà Lan) Theo quy định tại Chương V 10 bình 593.000 5.930.000
133 Kiểm tra,bảo dưỡng và cấp giấy chứng nhận cho các bình cứu hỏa CO2 xách tay di động loại 05kg (Nga) Theo quy định tại Chương V 7 bình 593.000 4.151.000
134 Kiểm tra, bảo dưỡng và cấp giấy chứng nhận cho bình bột tự động 06kg Theo quy định tại Chương V 5 bình 593.000 2.965.000
135 Kiểm tra, bảo dưỡng 03 bình CO2 cố định loại 45 kg Theo quy định tại Chương V 3 Bình 4.374.000 13.122.000
136 Kiểm tra, bảo dưỡng 02 bình N2 kích hoạt 02 kg Theo quy định tại Chương V 2 Bình 378.000 756.000
137 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đường ống và các van; thử hoạt động hệ thống và cấp giấy chứng nhận Theo quy định tại Chương V 1 trạm 8.549.000 8.549.000
138 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động và cấp giấy chứng nhận hệ thống báo cháy tự động. Thay ắc quy Theo quy định tại Chương V 1 HT 11.800.000 11.800.000
139 Ắc quy 12V-12Ah Theo quy định tại Chương V 2 Bình 494.000 988.000
140 Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống chữa cháy bằng nước (gồm các họng cứu hỏa, 12 vòi rồng và 06 đầu phun nước) Theo quy định tại Chương V 1 ht 2.452.100 2.452.100
141 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động máy đo sâu FCV- 581L (bao gồm màng thu máy đo sâu) Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.791.000 1.791.000
142 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động thiết bị INMARSAT Sailor 250 FBB Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.791.000 1.791.000
143 Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị INMARSAT C và máy in đi kèm Theo quy định tại Chương V 2 bộ 1.501.300 3.002.600
144 Kiểm tra, bảo dưỡng máy đo hướng gió hiệu THOMAS WALKER & SON Theo quy định tại Chương V 1 máy 1.791.000 1.791.000
145 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động máy HF hiệu Wenden Theo quy định tại Chương V 1 máy 1.791.000 1.791.000
146 Kiểm tra, bảo dưỡng La bàn từ hiệu LITTON 2060 Theo quy định tại Chương V 1 máy 6.987.200 6.987.200
147 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động hệ thống thông tin liên lạc nội bộ Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.791.000 1.791.000
148 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điện của máy lái tự động NAVIPILOT V HSC-type 4913 Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.791.000 1.791.000
149 Kiểm tra, bảo dưỡng máy vô tuyến tầm phương hiệu TAIYO Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.501.300 1.501.300
150 Kiểm tra, bảo dưỡng máy liên lạc hàng không hiệu JOTRON Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.501.300 1.501.300
151 Kiểm tra bảo dưỡng máy Navtex NX-700A Theo quy định tại Chương V 1 máy 1.501.300 1.501.300
152 Kiểm tra, bảo dưỡng máy VHF-DSC cố định hiệu FURUNO FM -8900 S Theo quy định tại Chương V 2 bộ 1.791.000 3.582.000
153 Kiểm tra, bảo dưỡng máy MF/HF FURUNO FS - 2575 Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.791.000 1.791.000
154 Kiểm tra, bảo dưỡng máy GPS hiệu FURUNO GP 3500 (bao gồm cả pin bộ nhớ) Theo quy định tại Chương V 2 bộ 1.501.300 3.002.600
155 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động hệ thống loa thông báo 238W hiệu TOA Model: A*2240H Theo quy định tại Chương V 1 ht 1.501.300 1.501.300
156 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động thiết bị trực ca buồng lái BNW-50 Theo quy định tại Chương V 1 ht 1.501.300 1.501.300
157 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động máy AIS và cấp Giấy chứng nhận theo Quy phạm Theo quy định tại Chương V 1 bộ 2.509.800 2.509.800
158 Kiểm tra EPIRB, thử hoạt động và cấp Giấy chứng nhận theo Quy phạm, thay mới bộ nhả thủy tĩnh Theo quy định tại Chương V 1 bộ 2.509.800 2.509.800
159 Bộ nhả thủy tĩnh phao epirb Theo quy định tại Chương V 1 cái 2.960.100 2.960.100
160 Kiểm tra bảo dưỡng, thử hoạt động la bàn điện AlphaMidicourse 10152 Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.791.000 1.791.000
161 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động hệ thống hải đồ điện tử (ECDIS) Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.791.000 1.791.000
162 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động đèn tìm kiếm cứu nạn Theo quy định tại Chương V 3 cái 1.791.000 5.373.000
163 Kiểm tra, bảo dưỡng máy radar Furuno FAR 1518 Theo quy định tại Chương V 1 máy 1.791.000 1.791.000
164 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, thử hoạt động thiết bị phản xạ radar SART. Theo quy định tại Chương V 1 bộ 1.501.300 1.501.300
165 Kiểm tra các thiết bị thông tin liên lạc theo GMDSS và cấp GCN theo Quy phạm Theo quy định tại Chương V 1 tàu 8.230.800 8.230.800
166 Tách trục chân vịt, đo kiểm tra độ gãy khúc và đồng tâm giữa trục chân vịt -hộp số trước khi lên và lắp lại sau khi xuống đốc. Theo quy định tại Chương V 2 trục 5.701.100 11.402.200
167 Kiểm tra đo khe hở giữa bạc trục với trục lái, lập biên bản số liệu đo trình Chủ tàu và Đăng kiểm. Theo quy định tại Chương V 2 trục 3.862.000 7.724.000
168 Kiểm tra ổ đỡ và đo khe hở giữa bạc trục với trục chân vịt, lập biên bản số liệu đo trình chủ tàu và đăng kiểm. Theo quy định tại Chương V 2 trục 5.272.000 10.544.000
169 Đưa lên máy, cân chỉnh, tiện láng khắc phục bề mặt tiếp xúc của vành đồng cụm kín nước trục chân vịt. Theo quy định tại Chương V 2 cụm 3.886.100 7.772.200
170 Kiểm tra, vệ sinh hệ thống làm mát trục chân vịt Theo quy định tại Chương V 2 ht 1.581.800 3.163.600
171 Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra các hộp nối điện điều khiển, các vị tri sử dụng trong ma nơ điều động chân vịt mũi Theo quy định tại Chương V 1 HT 2.452.100 2.452.100
172 Tháo vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra mô tơ thủy lực chân vịt mũi, thay khớp giảm chấn Theo quy định tại Chương V 1 cụm 1.738.100 1.738.100
173 Khớp giảm chấn(Shaft-coupling type No.001) Theo quy định tại Chương V 1 Cái 1.357.000 1.357.000
174 Vệ sinh két dầu và thay dầu thủy lực Theo quy định tại Chương V 1 két 923.100 923.100
175 Dầu thủy lực Theo quy định tại Chương V 670 Lít 80.000 53.600.000
176 Vệ sinh 02 két dầu DO dung tích 11,078m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh. Theo quy định tại Chương V 2 két 4.292.300 8.584.600
177 Vệ sinh két dầu DO dung tích 5,919m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh. Theo quy định tại Chương V 1 két 3.776.700 3.776.700
178 Vệ sinh két dầu DO trực nhật dung tích 1,448m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh. Theo quy định tại Chương V 1 két 2.428.000 2.428.000
179 Vệ sinh két dầu DO (hoán cải từ két nước xám) dung tích 6,243m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh. Theo quy định tại Chương V 1 két 3.065.100 3.065.100
180 Vệ sinh két nước thải dung tích 2,169m3: Mở nắp két, nhà máy bơm lên bồn và đem đi xử lý, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh. Theo quy định tại Chương V 1 két 7.969.300 7.969.300
181 Tháo, lắp, kiểm tra, vệ sinh, cạo hà bên trong hộp phin lọc thông biển và đường ống thông từ đáy tàu đến hộp phin lọc, các lưới chắn rác. Sơn chống gỉ đường ống và sơn chống hà các lưới chắn rác, thử áp lực các van thông biển, lập bảng số liệu trình chủ tàu và đăng kiểm. Theo quy định tại Chương V 3 cái 4.733.500 14.200.500
182 Tháo, kiểm tra bảo dưỡng sửa chữa đảm bảo kín nước các van hút của hệ thống hút khô la canh, các van cấp nước cứu hỏa, van hút của bơm nước ngọt sinh hoạt, van cấp nước rửa neo, các van xả mạn. Lắp lại hoàn chỉnh. Theo quy định tại Chương V 16 cái 876.300 14.020.800
183 Hàn đắp, tiện đế và núm van. Thay trục van bị hỏng của la canh và bơm nước biển làm mát điều hòa Theo quy định tại Chương V 2 cái 986.800 1.973.600
184 Điện cực đồng chống ăn mòn hộp van thông biển máy chính Ø120x200mm Theo quy định tại Chương V 2 cái 16.310.000 32.620.000
185 Điện cực chống ăn mòn hộp thông biển máy điều hòa Ø50x200mm Theo quy định tại Chương V 1 cái 3.545.000 3.545.000
186 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điện điều khiển và các thiết bị an toàn. Theo quy định tại Chương V 1 ht 5.622.700 5.622.700
187 Tháo,lắp kiểm tra bảo dưỡng motor bơm nước biển làm mát, (công suất 1.5 KW), thay vòng bi motor, phớt mặt chà Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 3.868.000 3.868.000
188 Vòng bi của bơm nước biển làm mát điều hòa, 6205-2Z Theo quy định tại Chương V 2 Cái 194.000 388.000
189 Phớt mặt chà bơm nước biển Theo quy định tại Chương V 1 Cái 1.498.000 1.498.000
190 Tháo, vệ sinh, sơn chống rỉ, sơn phủ, thay vòng bi quạt gió Theo quy định tại Chương V 1 Cái 3.615.600 3.615.600
191 Vòng bi quạt gió 6205-2Z/C3 Theo quy định tại Chương V 2 Cái 194.000 388.000
192 Tháo, lắp motor điện lai quạt gió (công suất 2.8 KW), kiểm tra bảo dưỡng, đo độ cách điện và thay vòng bi Theo quy định tại Chương V 1 Cái 2.724.900 2.724.900
193 Vòng bi motor điện lai quạt gió Theo quy định tại Chương V 1 cái 194.000 194.000
194 Vòng bi motor điện lai quạt gió Theo quy định tại Chương V 1 Cái 295.000 295.000
195 Thay mới nhớt catte máy nén; ICI-RL32H(special type) Theo quy định tại Chương V 1 HT 391.900 391.900
196 Nhớt catte máy nén RL32H Theo quy định tại Chương V 5 lít 1.661.000 8.305.000
197 Kiểm tra bổ xung gas 404A, thay phin lọc tách ẩm Theo quy định tại Chương V 1 HT 2.381.200 2.381.200
198 Gas hệ thống điều hòa, Freon 404A, bình 10,896Kg Theo quy định tại Chương V 2 Bình 5.990.000 11.980.000
199 Phin lọc tách ẩm 48DC-023U4381 Theo quy định tại Chương V 2 Cái 655.000 1.310.000
200 Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị tủ điện, kiểm tra các chức năng báo động và bảo vệ hệ thống máy; Kiểm tra và bảo dưỡng bộ thiết bị chỉ báo góc lái, bao gồm chiết áp và màn hình hiển thị. Theo quy định tại Chương V 1 bộ 2.619.200 2.619.200
201 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng motor điện hệ thống máy lái (công suất 3 KW), thay vòng bi, khớp giảm chấn Theo quy định tại Chương V 2 cái 2.014.600 4.029.200
202 Vòng bi Theo quy định tại Chương V 4 Cái 275.000 1.100.000
203 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng; Theo quy định tại Chương V 2 Cái 374.000 748.000
204 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm thủy lực Theo quy định tại Chương V 2 máy 4.132.500 8.265.000
205 Vệ sinh két, thay dầu thủy lực Theo quy định tại Chương V 2 két 1.974.900 3.949.800
206 Dầu thủy lực Theo quy định tại Chương V 275 Lít 80.000 22.000.000
207 Kiểm tra, bảo dưỡng, vệ sinh hệ thống điện bơm cứu hỏa ngoài tàu Theo quy định tại Chương V 1 HT 5.089.400 5.089.400
208 Tháo, lắp kiểm tra, bảo dưỡng bơm cứu hỏa ngoài tàu; Tháo, lắp bảo dưỡng motor bơm (c/s: 55 kW) Theo quy định tại Chương V 1 cái 5.484.500 5.484.500
209 Bảo dưỡng động cơ diezel lai bơm, thay ắc quy khởi động: kiểm tra vòi phun, bơm cao áp, khe hở nhiệt, cơ cấu khởi động (vật tư tính riêng) Theo quy định tại Chương V 1 cái 10.202.900 10.202.900
210 Ắc quy 12V-45Ah Theo quy định tại Chương V 1 Bình 1.350.000 1.350.000
211 Tháo, lắp kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa buồng bơm, gia công hàn đắp các chi tiết máy bị rỉ mục hoặc bị xâm thực, sửa chữa phục hồi kích thước Theo quy định tại Chương V 1 máy 4.762.300 4.762.300
212 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 0,55kW) thay vòng bi, khớp giảm chấn Theo quy định tại Chương V 1 cái 2.443.700 2.443.700
213 Vòng bi Theo quy định tại Chương V 2 cái 194.000 388.000
214 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng; Theo quy định tại Chương V 1 Cái 374.000 374.000
215 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm thủy lực; kiểm tra bảo dưỡng hệ thống đường ống dầu thủy lực, thay vòng bi, khớp giảm chấn Theo quy định tại Chương V 1 Cái 5.241.300 5.241.300
216 Vòng bi Theo quy định tại Chương V 2 Cái 429.000 858.000
217 Khớp giảm chấn Ø30(trục)x65(đỉnh)x8 răng Theo quy định tại Chương V 1 Cái 474.000 474.000
218 Tháo, kiểm tra, bảo dưỡng mô tơ thủy lực quấn dây điều khiển nâng hạ xuồng, thay dầu thủy lực Theo quy định tại Chương V 1 Bộ 3.732.200 3.732.200
219 Dầu thủy lực Theo quy định tại Chương V 110 Lít 80.000 8.800.000
220 Kiểm tra, bảo dưỡng motor tời neo; kiểm tra liên kết motor và cơ cấu bánh răng tời; kiểm tra bảo dưỡng hộp điều khiển tời neo trên boong mũi tàu. Theo quy định tại Chương V 1 ht 7.856.300 7.856.300
221 Tháo kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, thay dầu hộp bánh răng tời neo Theo quy định tại Chương V 1 cụm 1.727.300 1.727.300
222 Dầu hộp bánh răng tời neo Theo quy định tại Chương V 20 Lít 85.000 1.700.000
223 Hệ thống thông gió buồng máy chính: Tháo, lắp chà rỉ sơn bảo dưỡng cửa hút, nón chia gió và bên trong buồng quạt; Vệ sinh bảo dưỡng quạt thông gió (quạt cấp) buồng máy, thử hoạt động Theo quy định tại Chương V 2 cái 2.452.100 4.904.200
224 Hệ thống thông gió sinh hoạt: Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng, thay vòng bi các quạt thông gió WC phòng ở thuyền viên (c/s: 0,7kW), WC phòng cứu nạn (c/s: 0,7kW) và Kho sơn (c/s: 0,7kW), bếp (c/s: 0,13kW) Theo quy định tại Chương V 5 cái 1.961.700 9.808.500
225 Vòng bi phần motor Theo quy định tại Chương V 10 cái 131.000 1.310.000
226 Tháo, lắp bơm cấp nước ngọt sinh hoạt, kiểm tra bảo dưỡng buồng bơm và các chi tiết bên trong Theo quy định tại Chương V 1 cụm 8.707.000 8.707.000
227 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 0,55kW) thay vòng bi, khớp giảm chấn Theo quy định tại Chương V 1 cái 1.839.100 1.839.100
228 Vòng bi phần motor, 6204-2Z/C3 Theo quy định tại Chương V 2 cái 178.000 356.000
229 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng; Theo quy định tại Chương V 2 Cái 374.000 748.000
230 Tháo kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng bầu nước nóng sinh hoạt Theo quy định tại Chương V 2 cụm 1.727.300 3.454.600
231 Tháo kiểm tra, vệ sinh, sơn bầu Hdropho nước ngọt sinh hoạt Theo quy định tại Chương V 1 cái 2.467.700 2.467.700
232 Tháo, lắp, kiểm tra bảo dưỡng bơm hút chân không hệ thống xử lý nước thải; Kiểm tra và bảo dưỡng motor lai bơm (c/s: 2,2kW) và thay vòng bi, phớt mặt chà Theo quy định tại Chương V 2 bơm 7.142.300 14.284.600
233 Phớt mặt chà bơm chân không Theo quy định tại Chương V 2 cái 2.399.000 4.798.000
234 Vòng bi của motor bơm chân không 6205-2Z/C3 Theo quy định tại Chương V 2 cái 194.000 388.000
235 Vòng bi của motor bơm chân không 6306-2Z/C3 Theo quy định tại Chương V 2 Cái 295.000 590.000
236 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 0,55kW) thay vòng bi, khớp giảm chấn Theo quy định tại Chương V 1 cái 1.727.300 1.727.300
237 Vòng bi phần motor, 6204-2Z/C3 Theo quy định tại Chương V 2 cái 178.000 356.000
238 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng; Theo quy định tại Chương V 2 Cái 374.000 748.000
239 Tháo, lắp bơm nước biển, kiểm tra bảo dưỡng buồng bơm và các chi tiết bên trong Theo quy định tại Chương V 1 cụm 1.727.300 1.727.300
240 Tháo lắp, kiểm tra bảo dưỡng, thay vòng bi bơm nước thải (c/s: 1,1kW) Theo quy định tại Chương V 1 bộ 2.758.600 2.758.600
241 Vòng bi phần motor, 6204-2Z/C3 Theo quy định tại Chương V 2 cái 178.000 356.000
242 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 1,1kW) thay vòng bi, khớp giảm chấn Theo quy định tại Chương V 1 bơm 2.311.400 2.311.400
243 Vòng bi phần motor, 6205-2Z/C3 Theo quy định tại Chương V 2 cái 164.700 329.400
244 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng; Theo quy định tại Chương V 2 Cái 374.000 748.000
245 Tháo, lắp bơm, kiểm tra bảo dưỡng buồng bơm và các chi tiết bên trong Theo quy định tại Chương V 1 cụm 1.727.300 1.727.300
246 Tháo máy phân ly dầu nước la canh vệ sinh bảo dưỡng, chỉnh định,thử hoạt động. Theo quy định tại Chương V 1 máy 9.165.300 9.165.300
247 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điện máy xuồng, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu, hệ thống điều khiển lái xuồng, hệ thống thủy lực điều khiển nâng hạ chân vịt, hộp số và chân vịt; thay nhớt hộp số, thay ắc quy, thay mới dây lái xuồng, dây dẫn nhiên liệu + rắc co, bugi, cánh bơm nước biển Theo quy định tại Chương V 1 máy 5.300.800 5.300.800
248 Dầu nhớt hộp số xuồng/ Japan Yamaha Outboard Motor Gear oil Theo quy định tại Chương V 4 lít 538.000 2.152.000
249 Ắc quy 12V-65Ah Theo quy định tại Chương V 1 bình 2.435.000 2.435.000
250 Dây lái xuồng động cơ Yamaha Theo quy định tại Chương V 1 dây 7.944.000 7.944.000
251 Dây dẫn nhiên liệu+rắc co xuồng Yamaha Theo quy định tại Chương V 1 dây 4.364.000 4.364.000
252 Bury Yamaha 85CV Theo quy định tại Chương V 3 Cái 328.000 984.000
253 Cánh bơm nước biển Theo quy định tại Chương V 1 Cái 1.299.000 1.299.000
254 Vệ sinh công nghiệp khu vực buồng máy chính và buồng máy lái bao gồm nhân công tháo-lắp các chướng ngại vật Theo quy định tại Chương V 2 Buồng 7.126.700 14.253.400
255 Buồng máy chính: Hàn đắp tại các vị trí ăn mòn cục bộ Theo quy định tại Chương V 3 vị trí 429.100 1.287.300
256 Buồng máy chính: Vệ sinh, chà rỉ các vị trí gỉ sét, sơn dặm 02 lớp tại vị trí gỉ sét và 02 lớp phủ (khoảng 10% diện tích) Theo quy định tại Chương V 1 Cụm 18.030.000 18.030.000
1 Rửa nước ngọt toàn bộ thân vỏ tàu và bánh lái phục vụ vệ sinh để sơn Theo quy định tại Chương V 1 Tàu 6.116.600 6.116.600
257 Sơn chống rỉ, Inter Prime 198 Grey Theo quy định tại Chương V 18 lít 170.400 3.067.200
2 Cạo hà, rong rêu toàn bộ bề mặt phần diện tích dưới mớn nước Theo quy định tại Chương V 362 m2 21.500 7.783.000
258 Sơn phủ xám, Inter Lac 665 Grey Theo quy định tại Chương V 9 lít 183.900 1.655.100
3 Doa cát làm sạch toàn bộ bề mặt phần diện tích dưới đường mớn nước, bánh lái Theo quy định tại Chương V 362 m2 101.500 36.743.000
259 Giẻ lau máy cotton 100%, 30cm x 40cm Theo quy định tại Chương V 50 Kg 46.000 2.300.000
4 Vệ sinh, đánh bóng chân vịt ( bao gồm vật tư phụ) Theo quy định tại Chương V 3 cái 1.770.300 5.310.900
260 Dầu xịt chống rỉ RP7 Theo quy định tại Chương V 2 Chai 269.000 538.000
5 Phun sơn chống rỉ 02 lớp phần diện tích dưới đường mớn nước Theo quy định tại Chương V 724 m2 12.300 8.905.200
261 Chai xịt vệ sinh điện Contact Cleaner, 350g Theo quy định tại Chương V 2 Chai 579.000 1.158.000
6 Sơn chống rỉ lớp 1, Sigmaprime 200-Yellow green Theo quy định tại Chương V 150 Lít 192.700 28.905.000
262 Mỡ SKF Loại 1KG Theo quy định tại Chương V 5 hộp 1.100.000 5.500.000
7 Sơn chống rỉ lớp 2, Sigmaprime 200- Grey Theo quy định tại Chương V 150 Lít 192.700 28.905.000
263 Khảo sát tàu, lên hạng mục và phương án sửa chữa Theo quy định tại Chương V 1 tàu 4.284.000 4.284.000
8 Phun sơn trung gian 01 lớp phần diện tích dưới đường mớn nước Theo quy định tại Chương V 362 m2 12.300 4.452.600
264 Chi phí kê nề, vận hành đốc đưa tàu vào và ra đốc Theo quy định tại Chương V 2 lần 26.939.000 53.878.000
9 Sơn trung gian, Sigma cover 555 Black Theo quy định tại Chương V 92 Lít 222.200 20.442.400
265 Tàu kéo hỗ trợ tàu vào và ra đốc Theo quy định tại Chương V 2 Lần 7.228.000 14.456.000
10 Phun sơn chống hà 02 lớp phần diện tích dưới đường mớn nước Theo quy định tại Chương V 724 m2 12.300 8.905.200
266 Chi phí các ngày tàu lưu đốc phục vụ kiểm tra và sửa chữa Theo quy định tại Chương V 17 ngày 3.285.000 55.845.000
11 Sơn chống hà lớp 1, Sigma Ecofleet 290S- Brown Theo quy định tại Chương V 95 Lít 499.000 47.405.000
267 Chi phí các ngày tàu lưu bến Theo quy định tại Chương V 5 ngày 907.000 4.535.000
12 Sơn chống hà lớp 2, Sigma Ecofleet 290S- Red brown Theo quy định tại Chương V 95 Lít 499.000 47.405.000
268 Chi phí trực cứu hỏa trong thời gian tàu sửa chữa Theo quy định tại Chương V 22 ngày 526.000 11.572.000
13 Chà sạch, gõ rỉ bề mặt phần vỏ tàu phía trên đường mớn nước (10% diện tích 325m2) (bao gồm mạn khô, be chắn sóng trong, ngoài) Theo quy định tại Chương V 33 m2 210.400 6.943.200
269 Bắt cầu thang lên, xuống khi tàu vào và ra đốc Theo quy định tại Chương V 2 lần 883.000 1.766.000
14 Sơn chống rỉ 02 lớp phần diện tích gõ rỉ phần trên đường mớn nước (bao gồm mạn khô, be chắn sóng trong, ngoài) Theo quy định tại Chương V 66 m2 12.300 811.800
270 Chi phí nối, tháo nguồn điện, nước xuống tàu. Theo quy định tại Chương V 2 lần 418.000 836.000
15 Sơn chống rỉ, Sigmaprime 200- Grey Theo quy định tại Chương V 30 Lít 192.700 5.781.000
271 Nước ngọt sinh hoạt và vệ sinh tàu Theo quy định tại Chương V 70 m3 39.000 2.730.000
16 Tẩy rửa dầu mỡ bụi khói chà sạch bề mặt phần trên đường mớn nước (bao gồm mạn khô, be chắn sóng mặt trong và mặt ngoài) đảm bảo đủ điều kiện sơn phủ Theo quy định tại Chương V 293 m2 54.100 15.851.300
272 Phí đổ rác Theo quy định tại Chương V 22 ngày 280.000 6.160.000
17 Phun sơn phủ màu cam 01 lớp phần diện tích phần trên đường mớn nước (bao gồm mạn khô, be chắn sóng mặt trong và mặt ngoài) Theo quy định tại Chương V 326 m2 12.300 4.009.800
273 Dịch chuyển ghế kê để vệ sinh và sơn Theo quy định tại Chương V 1 tàu 6.571.000 6.571.000
18 Sơn phủ, Sigma Dur 550 - orange 2004 Theo quy định tại Chương V 80 Lít 434.200 34.736.000
274 Tiếp mát vỏ tàu Theo quy định tại Chương V 1 Tàu 1.577.000 1.577.000
19 Lấy dẩu, kẻ sơn sọc vàng 2 bên mạn tàu Theo quy định tại Chương V 10 m2 115.400 1.154.000
275 Điện năng phục vụ trong thời gian sửa chữa (Quyết toán theo Hóa đơn thực tế) Theo quy định tại Chương V 1200 kw 5.000 6.000.000
20 Sơn phủ, Sigma Dur 550- Yellow 3138 Theo quy định tại Chương V 4 Lít 490.500 1.962.000
276 Khử độ lệch la bàn từ sau khi ra dock, chạy thử, nghiệm thu và cấp bản độ lệch riêng cho la bàn chuẩn (chưa bao gồm dầu diesel, nhớt và xăng) Theo quy định tại Chương V 1 lần 6.000.000 6.000.000
21 Chà rỉ, vệ sinh cabin tầng 1 + tầng 2, hộp thông gió buồng máy, cửa hầm secto, nắp bảo vệ cửa sổ cabin (Sơn InterPaint) Theo quy định tại Chương V 462 m2 97.400 44.998.800
277 Gửi nhiên liệu DO (bơm vét dầu DO để phục vụ sửa chữa tàu và bơm lại tàu) Theo quy định tại Chương V 20000 Lít 400 8.000.000
22 Sơn chống rỉ 01 lớp Theo quy định tại Chương V 46 m2 12.300 565.800
278 Dầu diesel DO (0,05S) dùng vệ sinh và chạy thử máy. Theo quy định tại Chương V 150 lít 23.000 3.450.000
AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 7979 dự án đang đợi nhà thầu
  • 231 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 325 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23722 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37268 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cái có thể đánh động tâm hồn nhất là cái đẹp. Trong tưởng tượng cái đẹp thẩm thấu một loại vui vẻ và thỏa mãn trong tâm hồn. "

Goethe (Anh)

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây