Package No. 04: Repair and maintenance of ship SAR 413

        Watching
Project Contractor selection plan Tender notice Bid Opening Result Bid award
Tender ID
Views
0
Contractor selection plan ID
Bidding package name
Package No. 04: Repair and maintenance of ship SAR 413
Bidding method
Online bidding
Tender value
1.826.741.908 VND
Publication date
16:28 23/09/2024
Contract Type
All in One
Domestic/ International
International
Contractor Selection Method
Single Stage Single Envelope
Fields
Non-consulting
Approval ID
Số 623/QĐ-TKCN
Bidding documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611
Decision-making agency
Vietnam Maritime Search and Rescue Coordination Center
Approval date
23/09/2024
Tendering result
There is a winning contractor

List of successful bidders

Number Business Registration ID ( on new Public Procuring System) Consortium Name Contractor's name Bid price Technical score Winning price Delivery time (days) Contract date
1 vn0300430099

VIET NAM SALVAGE JOINT STOCK COMPANY

1.823.349.510 VND 1.823.349.510 VND 30 day

List of goods

Number Menu of goods Goods code Amount Calculation Unit Description Origin Winning price/unit price (VND) Note
1 Sơn chống rỉ, Inter Prime 198 Grey
12 Lít Theo quy định tại Chương V 170.400
2 Dầu diesel DO (0,05S)
2.465 lít Theo quy định tại Chương V 23.000
3 Sơn phủ trắng 01 lớp
46.2 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
4 Dầu nhờn LO (15W-40)
12 lít Theo quy định tại Chương V 85.000
5 Sơn phủ trắng, Interlac 665 White
8.8 Lít Theo quy định tại Chương V 192.500
6 Xăng Ron95
13 lít Theo quy định tại Chương V 26.000
7 Vệ sinh, sơn 02 lớp màu trắng hệ thống cần cẩu nâng hạ xuồng công tác (Sơn InterPaint)
1 cụm Theo quy định tại Chương V 919.500
8 Chi phí đăng kiểm
1 tàu Theo quy định tại Chương V 12.000.000
9 Sơn trắng, Interlac 665 White
2 Lít Theo quy định tại Chương V 192.500
10 Vệ sinh gỏ ri dặm lan can tàu của 3 tầng, thiết bị ở nóc ca bin, cột đèn, đài lái, ghế lái, dàn che nắng, giá phao, nắp cửa thông gió, nắp hộp thông gió buồng máy, hộp cứu hỏa, súng cứu hỏa, bơm cứu hỏa và lườn tàu phía trên đường mớn nước
20 m2 Theo quy định tại Chương V 210.400
11 Sơn dặm 01 lớp sơn đen, trắng lan can tàu của 3 tầng, thiết bị ở nóc ca bin, cột đèn, đài lái, ghế lái, dàn che nắng, giá phao, nắp cửa thông gió, nắp hộp thông gió buồng máy, hộp cứu hỏa, súng cứu hỏa, bơm cứu hỏa và lườn tàu phía trên đường mớn nước
20 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
12 Sơn phủ, Interlac 665 Black
2.5 Lít Theo quy định tại Chương V 170.400
13 Sơn phủ trắng, Interlac 665 White
2.5 Lít Theo quy định tại Chương V 192.500
14 Sơn phủ, InterLac 665 Signal Red
1 Lít Theo quy định tại Chương V 286.100
15 Chà sạch, gõ rỉ sơn dặm boong chính, boong trung gian, boong thượng tầng
25 m2 Theo quy định tại Chương V 110.000
16 Sơn chống rỉ 01 lớp
25 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
17 Sơn chống rỉ,Inter Primer 198 Grey
7 Lít Theo quy định tại Chương V 170.400
18 Sơn phủ xám 01 lớp
25 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
19 Sơn phủ xám, Inter Lac 665 Grey
6 Lít Theo quy định tại Chương V 183.900
20 Kẻ sơn đường mớn nước, sơn thước đo mớn nước và vòng tròn Đăng kiểm
1 tàu Theo quy định tại Chương V 4.471.600
21 Sơn trắng, Interlac 665 White
5 Lít Theo quy định tại Chương V 200.000
22 Sơn tên tàu , tên Cảng Đăng ký, số IMO và con lươn dọc hai bên mạn và sau lái của tàu, chữ hai bên mạn tàu
1 tàu Theo quy định tại Chương V 16.828.000
23 Sơn phủ đen, Sơn Interlac 665 Black
10 Lít Theo quy định tại Chương V 170.400
24 Dung môi pha sơn/Thinner GTA 004
10 Lít Theo quy định tại Chương V 107.400
25 Dung môi pha sơn/Thinner GTA 007
10 Lít Theo quy định tại Chương V 107.400
26 Dung môi pha sơn/Thinner21-06
30 Lít Theo quy định tại Chương V 103.700
27 Dung môi pha sơn/Thinner91-92
45 Lít Theo quy định tại Chương V 103.700
28 A xê tol/ chấy tẩy rửa dầu mỡ Dung môi tổng hợp
30 Lít Theo quy định tại Chương V 36.100
29 Tháo chuyển cụm neo và xích neo lên xưởng rửa nước ngọt, phun cát làm sạch, kiểm tra, đo đạc số liệu, lập báo cáo trình chủ tàu, sơn các lớp bảo quản, đảo đầu lỉn neo sau đó lắp ráp lại
1 Cụm Theo quy định tại Chương V 6.743.200
30 Sơn đánh dấu lỉn neo, Inter Tuf 262 Red
4 Lít Theo quy định tại Chương V 199.800
31 Sơn neo và lỉn neo, Inter Tuf 203 Black
60 Lít Theo quy định tại Chương V 232.900
32 Vệ sinh, chà rỉ hầm chứa lỉn neo, ống thả neo (57 m²) và sơn 02 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn xám (vật tư sơn tính riêng)
1 hầm Theo quy định tại Chương V 10.114.800
33 Sơn chống rỉ, Inter Prime 198 Grey
30 Lít Theo quy định tại Chương V 170.400
34 Sơn phủ xám, Inter Lac 665 Grey
22 Lít Theo quy định tại Chương V 183.900
35 Hầm chân vịt mũi: vét nước la canh, vệ sinh sạch dầu nhớt Bao gồm nhân công tháo các chướng ngại vật phục vụ thi công chống ăn mòn
1 khoang Theo quy định tại Chương V 4.537.600
36 Kiểm tra, gõ rỉ, vệ sinh sơn 02 lớp chống rỉ, 02 lớp sơn phủ xám hầm chân vịt mũi từ sàn xuống
1 khoang Theo quy định tại Chương V 5.272.000
37 Sơn chống rỉ, Inter Prime 198 Grey
10 Lít Theo quy định tại Chương V 170.400
38 Sơn phủ xám, Inter Lac 665 Grey
10 Lít Theo quy định tại Chương V 183.900
39 Kiểm tra hoạt động, độ kín nước của các ống thông hơi ở các boong thời tiết
28 cái Theo quy định tại Chương V 465.200
40 Kiểm tra độ kín nước các cửa ra vào xung quanh tàu
8 cái Theo quy định tại Chương V 300.500
41 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống gạt nước cửa kính ca bin buồng lái.
9 bộ Theo quy định tại Chương V 336.600
42 Nắn và hàn nhôm những chỗ lan can bị cong, gãy
20 điểm Theo quy định tại Chương V 623.800
43 Chà rỉ, vệ sinh, sơn chống rỉ, sơn xám 02 lớp cửa lọc gió buồng máy
2 cái Theo quy định tại Chương V 1.164.700
44 Sơn chống rỉ, Inter Primer 198 Grey
1 Lít Theo quy định tại Chương V 170.400
45 Sơn phủ xám Sơn Inter Lac 665 Grey
1 Lít Theo quy định tại Chương V 183.900
46 Tháo, thay mới vật liệu chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu (vật tư tính riêng)
25 cục Theo quy định tại Chương V 171.900
47 Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu ɸ230 x 27 (18 quả, 59 kg)
59 Kg Theo quy định tại Chương V 245.000
48 Anot hợp kim nhôm chống ăn mòn điện hoá vỏ tàu KT 300 x 145 x 35 (7 quả, 25 kg)
25 Kg Theo quy định tại Chương V 245.000
49 Kiểm tra, siêu âm đo độ dày tôn vỏ
100 điểm Theo quy định tại Chương V 16.800
50 Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt các xu páp máy đèn trái - phải
2 máy Theo quy định tại Chương V 3.245.400
51 Tháo-lắp kiểm tra, bảo dưỡng bơm nước biển làm mát máy đèn trái-phải
2 cái Theo quy định tại Chương V 4.327.200
52 Tháo sinh hàn nước biển máy đèn trái - phải, vệ sinh làm sạch cặn bám bề mặt trao đổi nhiệt bằng hóa chất, thay kẽm chống ăn mòn
2 cái Theo quy định tại Chương V 4.167.300
53 Kẽm sinh hàn máy đèn trái - phải
6 Chiếc Theo quy định tại Chương V 165.900
54 Kiểm tra cân chỉnh áp lực vòi phun
12 cái Theo quy định tại Chương V 345.000
55 Thay mới kim vòi phun
2 máy Theo quy định tại Chương V 1.480.900
56 Kim vòi phun
12 cái Theo quy định tại Chương V 5.312.000
57 Thay thế lọc dầu đốt, lọc dầu nhờn máy đèn trái - phải
2 máy Theo quy định tại Chương V 1.442.400
58 Lọc dầu nhờn máy đèn
2 Cái Theo quy định tại Chương V 495.000
59 Lọc dầu đốt thứ cấp máy đèn
4 Cái Theo quy định tại Chương V 1.217.000
60 Lọc dầu đốt sơ cấp máy đèn, 1030
2 Cái Theo quy định tại Chương V 1.544.000
61 Thay nhớt máy đèn
2 máy Theo quy định tại Chương V 831.800
62 Nhớt 15W-40 thay cho máy đèn
32 lít Theo quy định tại Chương V 85.000
63 Kiểm tra-bảo dưỡng tủ điện và chạy kiểm tra máy ướp xác
1 HT Theo quy định tại Chương V 1.488.100
64 Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị tủ điện chống ăn mòn
1 tủ Theo quy định tại Chương V 3.273.000
65 Kiểm tra, vệ sinh các kết nối dây dẫn và thiết bị điện trong các tủ điện P, P1/L1, P2/L2, các tủ Cabin lầu lái. Bảo dưỡng các liên kết treo, giá đỡ các tủ điện
4 tủ Theo quy định tại Chương V 2.554.300
66 Hệ thống nguồn 24V: Kiểm tra, bảo dưỡng, vệ sinh các bộ nạp ắc quy (05 bộ); Kiểm tra, bảo dưỡng, vệ sinh các tủ điện 24V (04 tủ), Thay mới 06 bình ắc quy hệ thống điện sự cố và máy móc hàng hải
1 ht Theo quy định tại Chương V 11.971.700
67 Ắc quy 12V - 200Ah (bao gồm axit)
6 bình Theo quy định tại Chương V 5.050.000
68 Kiểm tra, bảo dưỡng, đo độ cách điện đầu máy phát điện
2 cụm Theo quy định tại Chương V 2.881.200
69 Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống các đèn chiếu sáng mặt boong, thay 10 đèn máng mặt boong
1 ht Theo quy định tại Chương V 1.786.200
70 Đèn máng chiếu sáng mặt boong, 2 bóng Led 0,6m, 9W, G13, 230V 50Hz, IP67, Seri JCY
10 bộ Theo quy định tại Chương V 5.370.000
71 Kiểm tra, đánh giá thân vỏ xuồng cấp cứu: Vỏ xuồng, dây bám quanh xuồng, kết cấu xung quanh, kết cấu bên trong, cơ cấu nhả dây, cơ cấu lái, chân vịt, van xả và nút bịt…
1 Xuồng Theo quy định tại Chương V 2.309.800
72 Kiểm tra, đánh giá máy xuồng: tình trạng chung máy xuồng, bộ ly hợp, nhớt máy, két nhiên liệu, phụ tùng, dụng cụ sửa chữa, ắc quy, đèn, la bàn, hệ thống dây điện...
1 Máy Theo quy định tại Chương V 2.309.800
73 Kiểm tra, đánh giá các trang thiết bị xuồng cấp cứu: mái chèo, gầu múc nước, dây kéo, đèn pin kín nước, hộp thuốc y tế bộ đồ vá xuồng …
1 Xuồng Theo quy định tại Chương V 1.732.600
74 Kiểm tra, đánh giá hệ thống cẩu xuồng: Tời, hệ thống ròng rọc, dây cáp, puli, tăng đơ, chốt hãm, hệ thống điều khiển, công tắc hành trình…
1 Hệ thống Theo quy định tại Chương V 4.619.400
75 Kiểm tra, đánh giá thử hoạt động các cơ cấu nhả, máy xuồng, cần cẩu
1 Hệ thống Theo quy định tại Chương V 2.760.900
76 - Thử tải toàn hệ thống bao gồm: Xuồng, tời, cáp cẩu, cơ cấu nhả…
1 Hệ thống Theo quy định tại Chương V 6.927.700
77 - Cấp giấy chứng nhận cho hệ thống có xác nhận của cơ quan đăng kiểm
1 Hệ thống Theo quy định tại Chương V 4.167.300
78 Kiểm tra, bảo dưỡng, nạp lại khí chai khí của phao chống lật xuồng
1 chai Theo quy định tại Chương V 1.786.200
79 Kiểm tra, bảo dưỡng phao chống lật xuồng của xuồng cứu nạn.
1 bộ Theo quy định tại Chương V 4.167.300
80 Kiểm tra bảo dưỡng Phao bè tự thổi YOULONG
3 phao Theo quy định tại Chương V 9.676.100
81 Vệ sinh vỏ phao
3 bộ Theo quy định tại Chương V 282.500
82 Sơn lại vỏ phao bè
3 bộ Theo quy định tại Chương V 510.900
83 Lương khô cứu sinh (HSD 3 năm) 500g/suất CCS RONGSHENG Trung Quốc
60 suất Theo quy định tại Chương V 168.300
84 Tín hiệu khói HUAHAI JHB-4 HSD 3 năm màu cam CCS HUAHAI Trung Quốc
6 quả Theo quy định tại Chương V 805.300
85 Hộp thuốc y tế dùng cho phao/xuồng cứu sinh HSD 2 năm Việt Nam
3 hộp Theo quy định tại Chương V 913.500
86 Đèn tín hiệu gắn phao bè cứu sinh + pin (đèn pin mui bè) (HSD 5 năm) LNK-LR-02C EC/MED & USCG LONAKO Trung Quốc
3 bộ Theo quy định tại Chương V 1.727.300
87 Túi cứu sinh chống mất nhiệt (dạng túi) Trung Quốc
6 túi Theo quy định tại Chương V 420.700
88 Dây painter line cho phao bè - loại dây mềm - dây nổi chịu lực - xuất xứ China
3 dây Theo quy định tại Chương V 1.664.800
89 Pin cho đèn pin
14 viên Theo quy định tại Chương V 22.800
90 Bộ dây đai + con bọ
3 phao Theo quy định tại Chương V 342.600
91 Keo vá bè
3 tuýp Theo quy định tại Chương V 174.300
92 Tấm PE bọc phao
3 tấm Theo quy định tại Chương V 282.500
93 Ống đựng hồ sơ phao bè
3 cái Theo quy định tại Chương V 342.600
94 Băng phản quang Solas
3 m Theo quy định tại Chương V 456.800
95 IMO Liferaft symbol
3 cái Theo quy định tại Chương V 114.200
96 Bộ mạc phao bè
3 bộ Theo quy định tại Chương V 625.000
97 Phí bảo dưỡng phao bè
1 phao Theo quy định tại Chương V 17.855.200
98 Cleaning container Làm sạch vỏ bè
1 phao Theo quy định tại Chương V 739.200
99 Thuốc cấp cứu
1 bộ Theo quy định tại Chương V 3.001.400
100 Pin đèn
4 cái Theo quy định tại Chương V 27.600
101 Tấm bọc bè
4 m Theo quy định tại Chương V 288.500
102 Băng phản quang
1 m Theo quy định tại Chương V 456.800
103 Bộ bảo dưỡng chuẩn
1 bộ Theo quy định tại Chương V 8.047.400
104 Ống đựng hồ sơ bè
1 cái Theo quy định tại Chương V 620.200
105 Tem chỉ dẫn
1 bộ Theo quy định tại Chương V 2.501.400
106 Cấp mới súng bắn dây
4 bộ Theo quy định tại Chương V 6.821.100
107 Pin Emergency VHF cầm tay SAMYUNG
3 cái Theo quy định tại Chương V 3.989.700
108 Đèn khói MOB (2 quả)
2 Qủa Theo quy định tại Chương V 5.662.800
109 Bộ Pin cho thiết bị AIS MOB ONWA KS-33R (đã bao gồm đấu nối pin theo yêu mẫu)
6 bộ Theo quy định tại Chương V 617.800
110 Bảo dưỡng, sơn lại tên tàu, cảng đăng ký cho toàn bộ phao tròn trên tàu
15 cái Theo quy định tại Chương V 203.100
111 Sơn phủ Inter Lac 665 Black/màu đen
2 Lít Theo quy định tại Chương V 170.400
112 Kiểm tra, bảo dưỡng và cấp mới giấy chứng nhận cho các bình bọt cứu hỏa xách tay di động loại 9 lít
4 bình Theo quy định tại Chương V 593.000
113 Kiểm tra, bảo dưỡng và cấp mới giấy chứng nhận cho các bình bột cứu hỏa xách tay di động (04 bình 6 kg, 03 bình 02 kg)
7 bình Theo quy định tại Chương V 593.000
114 Kiểm tra,bảo dưỡng, và cấp giấy chứng nhận cho các bình cứu hỏa CO2 xách tay di động loại 05kg (Hà Lan)
10 bình Theo quy định tại Chương V 593.000
115 Kiểm tra,bảo dưỡng và cấp giấy chứng nhận cho các bình cứu hỏa CO2 xách tay di động loại 05kg (Nga)
7 bình Theo quy định tại Chương V 593.000
116 Kiểm tra, bảo dưỡng và cấp giấy chứng nhận cho bình bột tự động 06kg
5 bình Theo quy định tại Chương V 593.000
117 Kiểm tra, bảo dưỡng 03 bình CO2 cố định loại 45 kg
3 Bình Theo quy định tại Chương V 4.374.000
118 Kiểm tra, bảo dưỡng 02 bình N2 kích hoạt 02 kg
2 Bình Theo quy định tại Chương V 378.000
119 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đường ống và các van; thử hoạt động hệ thống và cấp giấy chứng nhận
1 trạm Theo quy định tại Chương V 8.549.000
120 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động và cấp giấy chứng nhận hệ thống báo cháy tự động. Thay ắc quy
1 HT Theo quy định tại Chương V 11.800.000
121 Ắc quy 12V-12Ah
2 Bình Theo quy định tại Chương V 494.000
122 Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống chữa cháy bằng nước (gồm các họng cứu hỏa, 12 vòi rồng và 06 đầu phun nước)
1 ht Theo quy định tại Chương V 2.452.100
123 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động máy đo sâu FCV- 581L (bao gồm màng thu máy đo sâu)
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.791.000
124 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động thiết bị INMARSAT Sailor 250 FBB
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.791.000
125 Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị INMARSAT C và máy in đi kèm
2 bộ Theo quy định tại Chương V 1.501.300
126 Kiểm tra, bảo dưỡng máy đo hướng gió hiệu THOMAS WALKER & SON
1 máy Theo quy định tại Chương V 1.791.000
127 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động máy HF hiệu Wenden
1 máy Theo quy định tại Chương V 1.791.000
128 Kiểm tra, bảo dưỡng La bàn từ hiệu LITTON 2060
1 máy Theo quy định tại Chương V 6.987.200
129 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động hệ thống thông tin liên lạc nội bộ
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.791.000
130 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điện của máy lái tự động NAVIPILOT V HSC-type 4913
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.791.000
131 Kiểm tra, bảo dưỡng máy vô tuyến tầm phương hiệu TAIYO
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.501.300
132 Kiểm tra, bảo dưỡng máy liên lạc hàng không hiệu JOTRON
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.501.300
133 Kiểm tra bảo dưỡng máy Navtex NX-700A
1 máy Theo quy định tại Chương V 1.501.300
134 Kiểm tra, bảo dưỡng máy VHF-DSC cố định hiệu FURUNO FM -8900 S
2 bộ Theo quy định tại Chương V 1.791.000
135 Kiểm tra, bảo dưỡng máy MF/HF FURUNO FS - 2575
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.791.000
136 Kiểm tra, bảo dưỡng máy GPS hiệu FURUNO GP 3500 (bao gồm cả pin bộ nhớ)
2 bộ Theo quy định tại Chương V 1.501.300
137 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động hệ thống loa thông báo 238W hiệu TOA Model: A*2240H
1 ht Theo quy định tại Chương V 1.501.300
138 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động thiết bị trực ca buồng lái BNW-50
1 ht Theo quy định tại Chương V 1.501.300
139 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động máy AIS và cấp Giấy chứng nhận theo Quy phạm
1 bộ Theo quy định tại Chương V 2.509.800
140 Kiểm tra EPIRB, thử hoạt động và cấp Giấy chứng nhận theo Quy phạm, thay mới bộ nhả thủy tĩnh
1 bộ Theo quy định tại Chương V 2.509.800
141 Bộ nhả thủy tĩnh phao epirb
1 cái Theo quy định tại Chương V 2.960.100
142 Kiểm tra bảo dưỡng, thử hoạt động la bàn điện AlphaMidicourse 10152
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.791.000
143 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động hệ thống hải đồ điện tử (ECDIS)
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.791.000
144 Kiểm tra, bảo dưỡng, thử hoạt động đèn tìm kiếm cứu nạn
3 cái Theo quy định tại Chương V 1.791.000
145 Kiểm tra, bảo dưỡng máy radar Furuno FAR 1518
1 máy Theo quy định tại Chương V 1.791.000
146 Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, thử hoạt động thiết bị phản xạ radar SART.
1 bộ Theo quy định tại Chương V 1.501.300
147 Kiểm tra các thiết bị thông tin liên lạc theo GMDSS và cấp GCN theo Quy phạm
1 tàu Theo quy định tại Chương V 8.230.800
148 Tách trục chân vịt, đo kiểm tra độ gãy khúc và đồng tâm giữa trục chân vịt -hộp số trước khi lên và lắp lại sau khi xuống đốc.
2 trục Theo quy định tại Chương V 5.701.100
149 Kiểm tra đo khe hở giữa bạc trục với trục lái, lập biên bản số liệu đo trình Chủ tàu và Đăng kiểm.
2 trục Theo quy định tại Chương V 3.862.000
150 Kiểm tra ổ đỡ và đo khe hở giữa bạc trục với trục chân vịt, lập biên bản số liệu đo trình chủ tàu và đăng kiểm.
2 trục Theo quy định tại Chương V 5.272.000
151 Đưa lên máy, cân chỉnh, tiện láng khắc phục bề mặt tiếp xúc của vành đồng cụm kín nước trục chân vịt.
2 cụm Theo quy định tại Chương V 3.886.100
152 Kiểm tra, vệ sinh hệ thống làm mát trục chân vịt
2 ht Theo quy định tại Chương V 1.581.800
153 Vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra các hộp nối điện điều khiển, các vị tri sử dụng trong ma nơ điều động chân vịt mũi
1 HT Theo quy định tại Chương V 2.452.100
154 Tháo vệ sinh, bảo dưỡng, kiểm tra mô tơ thủy lực chân vịt mũi, thay khớp giảm chấn
1 cụm Theo quy định tại Chương V 1.738.100
155 Khớp giảm chấn(Shaft-coupling type No.001)
1 Cái Theo quy định tại Chương V 1.357.000
156 Vệ sinh két dầu và thay dầu thủy lực
1 két Theo quy định tại Chương V 923.100
157 Dầu thủy lực
670 Lít Theo quy định tại Chương V 80.000
158 Vệ sinh 02 két dầu DO dung tích 11,078m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh.
2 két Theo quy định tại Chương V 4.292.300
159 Vệ sinh két dầu DO dung tích 5,919m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh.
1 két Theo quy định tại Chương V 3.776.700
160 Vệ sinh két dầu DO trực nhật dung tích 1,448m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh.
1 két Theo quy định tại Chương V 2.428.000
161 Vệ sinh két dầu DO (hoán cải từ két nước xám) dung tích 6,243m3: mở nắp két, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh.
1 két Theo quy định tại Chương V 3.065.100
162 Vệ sinh két nước thải dung tích 2,169m3: Mở nắp két, nhà máy bơm lên bồn và đem đi xử lý, thông hơi, vệ sinh két, thay mới joăng nắp két, kiểm tra thiết bị báo động mức két. Lắp lại hoàn chỉnh.
1 két Theo quy định tại Chương V 7.969.300
163 Tháo, lắp, kiểm tra, vệ sinh, cạo hà bên trong hộp phin lọc thông biển và đường ống thông từ đáy tàu đến hộp phin lọc, các lưới chắn rác. Sơn chống gỉ đường ống và sơn chống hà các lưới chắn rác, thử áp lực các van thông biển, lập bảng số liệu trình chủ tàu và đăng kiểm.
3 cái Theo quy định tại Chương V 4.733.500
164 Tháo, kiểm tra bảo dưỡng sửa chữa đảm bảo kín nước các van hút của hệ thống hút khô la canh, các van cấp nước cứu hỏa, van hút của bơm nước ngọt sinh hoạt, van cấp nước rửa neo, các van xả mạn. Lắp lại hoàn chỉnh.
16 cái Theo quy định tại Chương V 876.300
165 Hàn đắp, tiện đế và núm van. Thay trục van bị hỏng của la canh và bơm nước biển làm mát điều hòa
2 cái Theo quy định tại Chương V 986.800
166 Điện cực đồng chống ăn mòn hộp van thông biển máy chính Ø120x200mm
2 cái Theo quy định tại Chương V 16.310.000
167 Điện cực chống ăn mòn hộp thông biển máy điều hòa Ø50x200mm
1 cái Theo quy định tại Chương V 3.545.000
168 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điện điều khiển và các thiết bị an toàn.
1 ht Theo quy định tại Chương V 5.622.700
169 Tháo,lắp kiểm tra bảo dưỡng motor bơm nước biển làm mát, (công suất 1.5 KW), thay vòng bi motor, phớt mặt chà
1 Bộ Theo quy định tại Chương V 3.868.000
170 Vòng bi của bơm nước biển làm mát điều hòa, 6205-2Z
2 Cái Theo quy định tại Chương V 194.000
171 Phớt mặt chà bơm nước biển
1 Cái Theo quy định tại Chương V 1.498.000
172 Tháo, vệ sinh, sơn chống rỉ, sơn phủ, thay vòng bi quạt gió
1 Cái Theo quy định tại Chương V 3.615.600
173 Vòng bi quạt gió 6205-2Z/C3
2 Cái Theo quy định tại Chương V 194.000
174 Tháo, lắp motor điện lai quạt gió (công suất 2.8 KW), kiểm tra bảo dưỡng, đo độ cách điện và thay vòng bi
1 Cái Theo quy định tại Chương V 2.724.900
175 Vòng bi motor điện lai quạt gió
1 cái Theo quy định tại Chương V 194.000
176 Vòng bi motor điện lai quạt gió
1 Cái Theo quy định tại Chương V 295.000
177 Thay mới nhớt catte máy nén; ICI-RL32H(special type)
1 HT Theo quy định tại Chương V 391.900
178 Nhớt catte máy nén RL32H
5 lít Theo quy định tại Chương V 1.661.000
179 Kiểm tra bổ xung gas 404A, thay phin lọc tách ẩm
1 HT Theo quy định tại Chương V 2.381.200
180 Gas hệ thống điều hòa, Freon 404A, bình 10,896Kg
2 Bình Theo quy định tại Chương V 5.990.000
181 Phin lọc tách ẩm 48DC-023U4381
2 Cái Theo quy định tại Chương V 655.000
182 Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị tủ điện, kiểm tra các chức năng báo động và bảo vệ hệ thống máy; Kiểm tra và bảo dưỡng bộ thiết bị chỉ báo góc lái, bao gồm chiết áp và màn hình hiển thị.
1 bộ Theo quy định tại Chương V 2.619.200
183 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng motor điện hệ thống máy lái (công suất 3 KW), thay vòng bi, khớp giảm chấn
2 cái Theo quy định tại Chương V 2.014.600
184 Vòng bi
4 Cái Theo quy định tại Chương V 275.000
185 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng;
2 Cái Theo quy định tại Chương V 374.000
186 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm thủy lực
2 máy Theo quy định tại Chương V 4.132.500
187 Vệ sinh két, thay dầu thủy lực
2 két Theo quy định tại Chương V 1.974.900
188 Dầu thủy lực
275 Lít Theo quy định tại Chương V 80.000
189 Kiểm tra, bảo dưỡng, vệ sinh hệ thống điện bơm cứu hỏa ngoài tàu
1 HT Theo quy định tại Chương V 5.089.400
190 Tháo, lắp kiểm tra, bảo dưỡng bơm cứu hỏa ngoài tàu; Tháo, lắp bảo dưỡng motor bơm (c/s: 55 kW)
1 cái Theo quy định tại Chương V 5.484.500
191 Bảo dưỡng động cơ diezel lai bơm, thay ắc quy khởi động: kiểm tra vòi phun, bơm cao áp, khe hở nhiệt, cơ cấu khởi động (vật tư tính riêng)
1 cái Theo quy định tại Chương V 10.202.900
192 Ắc quy 12V-45Ah
1 Bình Theo quy định tại Chương V 1.350.000
193 Tháo, lắp kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa buồng bơm, gia công hàn đắp các chi tiết máy bị rỉ mục hoặc bị xâm thực, sửa chữa phục hồi kích thước
1 máy Theo quy định tại Chương V 4.762.300
194 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 0,55kW) thay vòng bi, khớp giảm chấn
1 cái Theo quy định tại Chương V 2.443.700
195 Vòng bi
2 cái Theo quy định tại Chương V 194.000
196 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng;
1 Cái Theo quy định tại Chương V 374.000
197 Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng bơm thủy lực; kiểm tra bảo dưỡng hệ thống đường ống dầu thủy lực, thay vòng bi, khớp giảm chấn
1 Cái Theo quy định tại Chương V 5.241.300
198 Vòng bi
2 Cái Theo quy định tại Chương V 429.000
199 Khớp giảm chấn Ø30(trục)x65(đỉnh)x8 răng
1 Cái Theo quy định tại Chương V 474.000
200 Tháo, kiểm tra, bảo dưỡng mô tơ thủy lực quấn dây điều khiển nâng hạ xuồng, thay dầu thủy lực
1 Bộ Theo quy định tại Chương V 3.732.200
201 Dầu thủy lực
110 Lít Theo quy định tại Chương V 80.000
202 Kiểm tra, bảo dưỡng motor tời neo; kiểm tra liên kết motor và cơ cấu bánh răng tời; kiểm tra bảo dưỡng hộp điều khiển tời neo trên boong mũi tàu.
1 ht Theo quy định tại Chương V 7.856.300
203 Tháo kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng, thay dầu hộp bánh răng tời neo
1 cụm Theo quy định tại Chương V 1.727.300
204 Dầu hộp bánh răng tời neo
20 Lít Theo quy định tại Chương V 85.000
205 Hệ thống thông gió buồng máy chính: Tháo, lắp chà rỉ sơn bảo dưỡng cửa hút, nón chia gió và bên trong buồng quạt; Vệ sinh bảo dưỡng quạt thông gió (quạt cấp) buồng máy, thử hoạt động
2 cái Theo quy định tại Chương V 2.452.100
206 Hệ thống thông gió sinh hoạt: Tháo, lắp kiểm tra bảo dưỡng, thay vòng bi các quạt thông gió WC phòng ở thuyền viên (c/s: 0,7kW), WC phòng cứu nạn (c/s: 0,7kW) và Kho sơn (c/s: 0,7kW), bếp (c/s: 0,13kW)
5 cái Theo quy định tại Chương V 1.961.700
207 Vòng bi phần motor
10 cái Theo quy định tại Chương V 131.000
208 Tháo, lắp bơm cấp nước ngọt sinh hoạt, kiểm tra bảo dưỡng buồng bơm và các chi tiết bên trong
1 cụm Theo quy định tại Chương V 8.707.000
209 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 0,55kW) thay vòng bi, khớp giảm chấn
1 cái Theo quy định tại Chương V 1.839.100
210 Vòng bi phần motor, 6204-2Z/C3
2 cái Theo quy định tại Chương V 178.000
211 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng;
2 Cái Theo quy định tại Chương V 374.000
212 Tháo kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng bầu nước nóng sinh hoạt
2 cụm Theo quy định tại Chương V 1.727.300
213 Tháo kiểm tra, vệ sinh, sơn bầu Hdropho nước ngọt sinh hoạt
1 cái Theo quy định tại Chương V 2.467.700
214 Tháo, lắp, kiểm tra bảo dưỡng bơm hút chân không hệ thống xử lý nước thải; Kiểm tra và bảo dưỡng motor lai bơm (c/s: 2,2kW) và thay vòng bi, phớt mặt chà
2 bơm Theo quy định tại Chương V 7.142.300
215 Phớt mặt chà bơm chân không
2 cái Theo quy định tại Chương V 2.399.000
216 Vòng bi của motor bơm chân không 6205-2Z/C3
2 cái Theo quy định tại Chương V 194.000
217 Vòng bi của motor bơm chân không 6306-2Z/C3
2 Cái Theo quy định tại Chương V 295.000
218 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 0,55kW) thay vòng bi, khớp giảm chấn
1 cái Theo quy định tại Chương V 1.727.300
219 Vòng bi phần motor, 6204-2Z/C3
2 cái Theo quy định tại Chương V 178.000
220 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng;
2 Cái Theo quy định tại Chương V 374.000
221 Tháo, lắp bơm nước biển, kiểm tra bảo dưỡng buồng bơm và các chi tiết bên trong
1 cụm Theo quy định tại Chương V 1.727.300
222 Tháo lắp, kiểm tra bảo dưỡng, thay vòng bi bơm nước thải (c/s: 1,1kW)
1 bộ Theo quy định tại Chương V 2.758.600
223 Vòng bi phần motor, 6204-2Z/C3
2 cái Theo quy định tại Chương V 178.000
224 Tháo, lắp bảo dưỡng motor điện (c/s: 1,1kW) thay vòng bi, khớp giảm chấn
1 bơm Theo quy định tại Chương V 2.311.400
225 Vòng bi phần motor, 6205-2Z/C3
2 cái Theo quy định tại Chương V 164.700
226 Khớp giảm chấn Ø27(trục)x55(đỉnh)x8 răng;
2 Cái Theo quy định tại Chương V 374.000
227 Tháo, lắp bơm, kiểm tra bảo dưỡng buồng bơm và các chi tiết bên trong
1 cụm Theo quy định tại Chương V 1.727.300
228 Tháo máy phân ly dầu nước la canh vệ sinh bảo dưỡng, chỉnh định,thử hoạt động.
1 máy Theo quy định tại Chương V 9.165.300
229 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điện máy xuồng, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu, hệ thống điều khiển lái xuồng, hệ thống thủy lực điều khiển nâng hạ chân vịt, hộp số và chân vịt; thay nhớt hộp số, thay ắc quy, thay mới dây lái xuồng, dây dẫn nhiên liệu + rắc co, bugi, cánh bơm nước biển
1 máy Theo quy định tại Chương V 5.300.800
230 Dầu nhớt hộp số xuồng/ Japan Yamaha Outboard Motor Gear oil
4 lít Theo quy định tại Chương V 538.000
231 Ắc quy 12V-65Ah
1 bình Theo quy định tại Chương V 2.435.000
232 Dây lái xuồng động cơ Yamaha
1 dây Theo quy định tại Chương V 7.944.000
233 Dây dẫn nhiên liệu+rắc co xuồng Yamaha
1 dây Theo quy định tại Chương V 4.364.000
234 Bury Yamaha 85CV
3 Cái Theo quy định tại Chương V 328.000
235 Cánh bơm nước biển
1 Cái Theo quy định tại Chương V 1.299.000
236 Vệ sinh công nghiệp khu vực buồng máy chính và buồng máy lái bao gồm nhân công tháo-lắp các chướng ngại vật
2 Buồng Theo quy định tại Chương V 7.126.700
237 Buồng máy chính: Hàn đắp tại các vị trí ăn mòn cục bộ
3 vị trí Theo quy định tại Chương V 429.100
238 Buồng máy chính: Vệ sinh, chà rỉ các vị trí gỉ sét, sơn dặm 02 lớp tại vị trí gỉ sét và 02 lớp phủ (khoảng 10% diện tích)
1 Cụm Theo quy định tại Chương V 18.030.000
239 Rửa nước ngọt toàn bộ thân vỏ tàu và bánh lái phục vụ vệ sinh để sơn
1 Tàu Theo quy định tại Chương V 6.116.600
240 Sơn chống rỉ, Inter Prime 198 Grey
18 lít Theo quy định tại Chương V 170.400
241 Cạo hà, rong rêu toàn bộ bề mặt phần diện tích dưới mớn nước
362 m2 Theo quy định tại Chương V 21.500
242 Sơn phủ xám, Inter Lac 665 Grey
9 lít Theo quy định tại Chương V 183.900
243 Doa cát làm sạch toàn bộ bề mặt phần diện tích dưới đường mớn nước, bánh lái
362 m2 Theo quy định tại Chương V 101.500
244 Giẻ lau máy cotton 100%, 30cm x 40cm
50 Kg Theo quy định tại Chương V 46.000
245 Vệ sinh, đánh bóng chân vịt ( bao gồm vật tư phụ)
3 cái Theo quy định tại Chương V 1.770.300
246 Dầu xịt chống rỉ RP7
2 Chai Theo quy định tại Chương V 269.000
247 Phun sơn chống rỉ 02 lớp phần diện tích dưới đường mớn nước
724 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
248 Chai xịt vệ sinh điện Contact Cleaner, 350g
2 Chai Theo quy định tại Chương V 579.000
249 Sơn chống rỉ lớp 1, Sigmaprime 200-Yellow green
150 Lít Theo quy định tại Chương V 192.700
250 Mỡ SKF Loại 1KG
5 hộp Theo quy định tại Chương V 1.100.000
251 Sơn chống rỉ lớp 2, Sigmaprime 200- Grey
150 Lít Theo quy định tại Chương V 192.700
252 Khảo sát tàu, lên hạng mục và phương án sửa chữa
1 tàu Theo quy định tại Chương V 4.284.000
253 Phun sơn trung gian 01 lớp phần diện tích dưới đường mớn nước
362 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
254 Chi phí kê nề, vận hành đốc đưa tàu vào và ra đốc
2 lần Theo quy định tại Chương V 26.939.000
255 Sơn trung gian, Sigma cover 555 Black
92 Lít Theo quy định tại Chương V 222.200
256 Tàu kéo hỗ trợ tàu vào và ra đốc
2 Lần Theo quy định tại Chương V 7.228.000
257 Phun sơn chống hà 02 lớp phần diện tích dưới đường mớn nước
724 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
258 Chi phí các ngày tàu lưu đốc phục vụ kiểm tra và sửa chữa
17 ngày Theo quy định tại Chương V 3.285.000
259 Sơn chống hà lớp 1, Sigma Ecofleet 290S- Brown
95 Lít Theo quy định tại Chương V 499.000
260 Chi phí các ngày tàu lưu bến
5 ngày Theo quy định tại Chương V 907.000
261 Sơn chống hà lớp 2, Sigma Ecofleet 290S- Red brown
95 Lít Theo quy định tại Chương V 499.000
262 Chi phí trực cứu hỏa trong thời gian tàu sửa chữa
22 ngày Theo quy định tại Chương V 526.000
263 Chà sạch, gõ rỉ bề mặt phần vỏ tàu phía trên đường mớn nước (10% diện tích 325m2) (bao gồm mạn khô, be chắn sóng trong, ngoài)
33 m2 Theo quy định tại Chương V 210.400
264 Bắt cầu thang lên, xuống khi tàu vào và ra đốc
2 lần Theo quy định tại Chương V 883.000
265 Sơn chống rỉ 02 lớp phần diện tích gõ rỉ phần trên đường mớn nước (bao gồm mạn khô, be chắn sóng trong, ngoài)
66 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
266 Chi phí nối, tháo nguồn điện, nước xuống tàu.
2 lần Theo quy định tại Chương V 418.000
267 Sơn chống rỉ, Sigmaprime 200- Grey
30 Lít Theo quy định tại Chương V 192.700
268 Nước ngọt sinh hoạt và vệ sinh tàu
70 m3 Theo quy định tại Chương V 39.000
269 Tẩy rửa dầu mỡ bụi khói chà sạch bề mặt phần trên đường mớn nước (bao gồm mạn khô, be chắn sóng mặt trong và mặt ngoài) đảm bảo đủ điều kiện sơn phủ
293 m2 Theo quy định tại Chương V 54.100
270 Phí đổ rác
22 ngày Theo quy định tại Chương V 280.000
271 Phun sơn phủ màu cam 01 lớp phần diện tích phần trên đường mớn nước (bao gồm mạn khô, be chắn sóng mặt trong và mặt ngoài)
326 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
272 Dịch chuyển ghế kê để vệ sinh và sơn
1 tàu Theo quy định tại Chương V 6.571.000
273 Sơn phủ, Sigma Dur 550 - orange 2004
80 Lít Theo quy định tại Chương V 434.200
274 Tiếp mát vỏ tàu
1 Tàu Theo quy định tại Chương V 1.577.000
275 Lấy dẩu, kẻ sơn sọc vàng 2 bên mạn tàu
10 m2 Theo quy định tại Chương V 115.400
276 Điện năng phục vụ trong thời gian sửa chữa (Quyết toán theo Hóa đơn thực tế)
1.200 kw Theo quy định tại Chương V 5.000
277 Sơn phủ, Sigma Dur 550- Yellow 3138
4 Lít Theo quy định tại Chương V 490.500
278 Khử độ lệch la bàn từ sau khi ra dock, chạy thử, nghiệm thu và cấp bản độ lệch riêng cho la bàn chuẩn (chưa bao gồm dầu diesel, nhớt và xăng)
1 lần Theo quy định tại Chương V 6.000.000
279 Chà rỉ, vệ sinh cabin tầng 1 + tầng 2, hộp thông gió buồng máy, cửa hầm secto, nắp bảo vệ cửa sổ cabin (Sơn InterPaint)
462 m2 Theo quy định tại Chương V 97.400
280 Gửi nhiên liệu DO (bơm vét dầu DO để phục vụ sửa chữa tàu và bơm lại tàu)
20.000 Lít Theo quy định tại Chương V 400
281 Sơn chống rỉ 01 lớp
46 m2 Theo quy định tại Chương V 12.300
282 Dầu diesel DO (0,05S) dùng vệ sinh và chạy thử máy.
150 lít Theo quy định tại Chương V 23.000
Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 7865 Projects are waiting for contractors
  • 399 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 706 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 23790 Tender notices posted in the past month
  • 37543 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second