Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
E HSDT đáp ứng E HSMT và nhà thầu xếp hạng thứ nhất và giá dự thầu ko vượt giá gói thầu
STT | Số ĐKKD | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian thực hiện hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0101816468 | Liên danh CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN HÀN QUỐC và CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHẾ TẠO BIẾN THẾ HÀ NỘI và CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP ĐÔNG HƯNG và CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ và CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THIÊN VIỆT | 27.256.096.056 VND | 0 | 27.256.096.056 VND | 60 ngày |
# | Tên nhà thầu | Vai trò |
---|---|---|
1 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN HÀN QUỐC | Liên danh chính |
2 | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHẾ TẠO BIẾN THẾ HÀ NỘI | Liên danh phụ |
3 | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP ĐÔNG HƯNG | Liên danh phụ |
4 | CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | Liên danh phụ |
5 | CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THIÊN VIỆT | Liên danh phụ |
STT | Tên hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
Elbow Connector 24kV - 250A
|
2 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 6.479.000 | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương |
2 | Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
Tee Connector 24kV - 630A
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 12.435.500 | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương |
3 | Đầu cáp hạ thế 4*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
HST
|
21 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 1.358.500 | |
4 | Đầu cáp hạ thế 4*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
HST
|
9 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 1.463.000 | |
5 | Đầu cáp hạ thế 4*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
HST
|
8 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 1.463.000 | |
6 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
61 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 521.653 | |
7 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 24
|
82 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 491.348 | |
8 | Sứ chuỗi néo polyme kép 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 1.326.490 | |
9 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
LPI 35
|
62 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 681.747 | |
10 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
LPI 24
|
79 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 573.760 | |
11 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
RE 24
|
4 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 195.503 | |
12 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
LPI 35
|
42 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 681.747 | |
13 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
LPI 24
|
72 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 573.760 | |
14 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
RE 24
|
24 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 195.503 | |
15 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
PI 45
|
18 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 390.819 | |
16 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 95/16 (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
AC 95/16
|
.81 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 28.765.770 | |
17 | Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
AC/XLPE4,3/HDPE 1X95
|
480 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 77.660 | |
18 | Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
AC/XLPE4,3/HDPE 1X50
|
224 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 52.910 | |
19 | Dây nhôm bọc cách điện AC120/19-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
AC/XLPE2,5/HDPE 1X120
|
32 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 74.360 | |
20 | Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
AC/XLPE2,5/HDPE 1X95
|
60 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 65.560 | |
21 | Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
AC/XLPE2,5/HDPE 1X50
|
45 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 43.120 | |
22 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
CV 1X95
|
192 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 206.800 | |
23 | Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2-0,6/1kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
CXVSV 2X2,5
|
95 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 26.950 | |
24 | Máy cắt Recloser 27kV-630A/12,5kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển); (03 TU Bao gồm 01 TU 22/0,22kV + 02 TU 10(22)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
U27
|
3 | máy | Mô tả theo chương V | Schneider Electric/Indonesia | 386.430.000 | |
25 | Máy cắt Recloser 38,5kV-630A/16kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển) (16 TU Bao gồm 14 TU 35/0,22kV + 02 TU 10(35)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
E38
|
16 | máy | Mô tả theo chương V | Schneider Electric/Indonesia | 424.710.000 | |
26 | Chống sét van 42kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
LA 48-10
|
31 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 6.661.435 | |
27 | Chống sét van 24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
DCA 24
|
6 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 4.989.435 | |
28 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (polyme)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
DN 35-630
|
16 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 16.251.587 | |
29 | Cước hòa mạng và dịch vụ (sim 3G/4G + phí hòa mạng + cước sim ezCom120 /12 tháng)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
Cước hòa mạng và dịch vụ
|
19 | ht | Mô tả theo chương V | Việt Nam | 1.595.000 | |
30 | Bộ kết nối 3G/APN (Thiết bị Router)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
SecFlow-1v
|
19 | cái | Mô tả theo chương V | Rad/Israel | 32.340.000 | |
31 | Cầu chì tự rơi SI-35kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
CTR 35-100
|
32 | pha | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 1.659.988 | |
32 | Cầu chì tự rơi SI-24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
CTR 24-100
|
6 | pha | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 1.538.075 | |
33 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
LPI 35
|
58 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 681.747 | |
34 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
LPI 24
|
25 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 573.760 | |
35 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
PI 45
|
40 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 390.819 | |
36 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
RE 24
|
12 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 195.503 | |
37 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
DHC 35
|
24 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 521.653 | |
38 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) |
DHC 24
|
6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 491.348 | |
39 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
CXV 1X240
|
252 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 544.610 | |
40 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
CV 1X95
|
54 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 206.800 | |
41 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
CV 1X50
|
3 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 104.830 | |
42 | Cáp vặn xoắn 4*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X95
|
6.233 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 118.140 | |
43 | Cáp vặn xoắn 4*70 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X70
|
7.299 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 82.764 | |
44 | Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
AC 70/11
|
17.488 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 19.869.300 | |
45 | Dây nhôm lõi thép AC50/8 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
AC 50/8
|
2.608 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 14.251.600 | |
46 | Dây nhôm AC 70/11/XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
AC/XLPE4,3/HDPE 1X70
|
3389.11 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 63.470 | |
47 | Dây nối đất chống sét van Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
CV 1X50
|
27 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 104.830 | |
48 | Máy biến áp 250kvA-22/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
250-22
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 190.718.000 | |
49 | Máy biến áp 250kvA-35/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
250-35
|
5 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 210.006.500 | |
50 | Máy biến áp 250kvA-10(35)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
250-10.35
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 228.118.000 | |
51 | Máy biến áp 250kvA-10(22)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
250-10.22
|
2 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 210.078.000 | |
52 | Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1*150A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
TĐ-500V-400A
|
2 | tủ | Mô tả theo chương V | Thiên Việt/Việt Nam | 33.556.600 | |
53 | Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
TĐ-500V-400A
|
7 | bộ | Mô tả theo chương V | Thiên Việt/Việt Nam | 29.991.500 | |
54 | Chống sét van HE 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
LA 48-10
|
5 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 6.661.435 | |
55 | Chống sét van HE 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
DCA 24
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 4.989.435 | |
56 | Chống sét van HE 10kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
DCA 12
|
3 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 3.774.826 | |
57 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DN 35-630
|
3 | Bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 16.251.587 | |
58 | Chống sét van HE 42kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
LA 48-10
|
6 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 6.661.435 | |
59 | Chống sét van HE 22kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DCA 24
|
3 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 4.989.435 | |
60 | Đầu cáp co ngót nhiệt hạ thế 4*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
HST
|
7 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 1.672.000 | |
61 | Cầu chì tự rơi cắt tải 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
LCNL36-NP1-100D
|
6 | bộ | Mô tả theo chương V | DTR/ Hàn Quốc | 8.134.467 | |
62 | Cầu chì tự rơi cắt tải 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
LBFCO 2 1
|
3 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 7.289.062 | |
63 | Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
PI 45
|
36 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 390.819 | |
64 | Sứ VHĐ 24kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
RE 24
|
4 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 195.503 | |
65 | Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
LPI 35
|
139 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 681.747 | |
66 | Cách điện PPI 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
LPI 24
|
33 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 573.760 | |
67 | Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PI 45
|
12 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 390.819 | |
68 | Chuỗi néo đơn polymer 35kV (day bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
57 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 312.125 | |
69 | Chuỗi néo đơn polymer 24kV (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 24
|
6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 281.820 | |
70 | Chuỗi néo đơn polymer 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
83 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 312.125 | |
71 | Chuỗi néo đơn polymer 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 24
|
73 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 281.820 | |
72 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
83 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 219.978 | |
73 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
73 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 219.978 | |
74 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70 ) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
57 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 619.685 | |
75 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
6 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 619.685 | |
76 | Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
AC 70/11
|
44.3 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 19.869.300 | |
77 | Dây nhôm lõi thép AC185/24 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
AC 185/24
|
11.447 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 51.576.800 | |
78 | Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
LPI 35
|
439 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 681.747 | |
79 | Chuỗi néo kép polymer 35kV (2 chuỗi polymer/bộ) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
114 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 312.125 | |
80 | Chuỗi đỡ cách điện polymer 35 (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
87 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 312.125 | |
81 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
RE 24
|
4 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 195.503 | |
82 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
DHC 35
|
3 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 521.653 | |
83 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
AC 50/8
|
.416 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 14.251.600 | |
84 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
AC 70/11
|
6.071 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 19.869.300 | |
85 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
CV 1X50
|
4 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 104.830 | |
86 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
AC/XLPE4,3/HDPE 1X70
|
162 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 63.470 | |
87 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
CXV 1X240
|
126 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 544.610 | |
88 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*185+1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
CXV 3X185+1X95
|
21 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 1.498.200 | |
89 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
CV 1X50
|
64 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 104.830 | |
90 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
CV 1X95
|
24 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 206.800 | |
91 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X95
|
7.670 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 118.140 | |
92 | Cáp vặn xoắn 4*70mm3 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X70
|
720 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 82.764 | |
93 | Cáp vặn xoắn 4*50mm4 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X50
|
5.034 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 65.670 | |
94 | Cáp vặn xoắn 4*35mm5 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X35
|
4.939 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 48.246 | |
95 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120 -0,4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) |
CXVSV 3X185+1X120
|
67 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 1.683.660 | |
96 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) |
CV 1X95
|
9 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 206.800 | |
97 | Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
LA 48-10
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 6.661.435 | |
98 | Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
CCF+
|
1 | tủ | Mô tả theo chương V | ABB/Trung Quốc | 246.544.573 | |
99 | Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
250-35
|
2 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 210.006.500 | |
100 | Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
250-22
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 190.718.000 | |
101 | Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Sứ Ebow (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
320-22KE
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 258.137.000 | |
102 | Máy biến áp 320kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
320-35
|
4 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 250.448.000 | |
103 | Chống sét van 24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
DCA 24
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 4.989.435 | |
104 | Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
LA 48-10
|
6 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 6.661.435 | |
105 | Tủ hạ thế 500V-500A(3x250A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
TĐ-500V-500A
|
5 | tủ | Mô tả theo chương V | Thiên Việt/Việt Nam | 40.423.900 | |
106 | Tủ hạ thế 500V-400A(3x200A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
TĐ-500V-400A
|
3 | tủ | Mô tả theo chương V | Thiên Việt/Việt Nam | 33.429.000 | |
107 | Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
TĐ-500V-500A-Trụ
|
1 | trụ | Mô tả theo chương V | Thiên Việt/Việt Nam | 121.921.800 | |
108 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
LBFCO 2 1
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 7.289.062 | |
109 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
LCNL36-NP1-100D
|
6 | bộ | Mô tả theo chương V | DTR/ Hàn Quốc | 8.134.467 | |
110 | Hộp nối cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
5B-3C-70-Cu
|
2 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 6.562.600 | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương |
111 | Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
Elbow Connector 24kV - 250A
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 6.479.000 | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương |
112 | Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
Tee Connector 24kV - 630A
|
3 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 12.435.500 | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương |
113 | Đầu cáp hạ thế 4*185 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
HST
|
3 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 1.672.000 | |
114 | Đầu cáp hạ thế 4*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
HST
|
4 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 1.672.000 | |
115 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
90 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 521.653 | |
116 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
DHC 24
|
18 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 491.348 | |
117 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
LPI 35
|
81 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 681.747 | |
118 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) |
LPI 24
|
23 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 573.760 | |
119 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
DHC 35
|
6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 521.653 | |
120 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
LPI 35
|
96 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 681.747 | |
121 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
LPI 24
|
18 | quả | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 573.760 | |
122 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
RE 24
|
5 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 195.503 | |
123 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (đường rò 875mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) |
PI 45
|
30 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 390.819 | |
124 | Sứ đứng A30 + ty (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) |
A 30
|
48 | quả | Mô tả theo chương V | Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam | 15.675 | |
125 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
AC 50/8
|
2.803 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 14.251.600 | |
126 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
AC 70/11
|
13.831 | km | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 19.869.300 | |
127 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
CV 1X50
|
18 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 104.830 | |
128 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 3x70-24kV (có lớp băng đồng) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
CXV/Sehh/DSTA 3x70-12,7/22 (24)kV
|
650 | m | Mô tả theo chương V | CADIVI/Việt Nam | 764.940 | |
129 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
AC/XLPE2,5/HDPE 1X70
|
6 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 52.910 | |
130 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
CV 1X50
|
3 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 104.830 | |
131 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
AC/XLPE4,3/HDPE 1X70
|
72 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 63.470 | |
132 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
AC/XLPE2,5/HDPE 1X70
|
96 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 52.910 | |
133 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
CXV 1X240
|
126 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 544.610 | |
134 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*150+1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
CXV 3X150+1X95
|
21 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 1.280.400 | |
135 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
CV 1X50
|
22.5 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 104.830 | |
136 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
CV 1X95
|
22 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 206.800 | |
137 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X95
|
7.047 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 118.140 | |
138 | Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X70
|
7.405 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 82.764 | |
139 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X95
|
105 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 118.140 | |
140 | Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
AL/XLPE 4X70
|
110 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 82.764 | |
141 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
CXVSV 3X95+1X70
|
315 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 872.993 | |
142 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
CXVSV 3X70+1X50
|
475 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 619.267 | |
143 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) |
CXVSV 3X50+1X35
|
902 | m | Mô tả theo chương V | SUNWON/Việt Nam | 447.051 | |
144 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 22kV (polyme) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DN 24-630
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 15.206.587 | |
145 | Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
LA 48-10
|
2 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 6.661.435 | |
146 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DCA 24
|
2 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 4.989.435 | |
147 | Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DCA 12
|
2 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 3.356.826 | |
148 | Cầu dao cách ly CN-Nt 24kV (polyme)(Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DN 24-630
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 15.206.587 | |
149 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DCA 24
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 4.989.435 | |
150 | Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
CCF+
|
1 | tủ | Mô tả theo chương V | ABB/Trung Quốc | 246.544.573 | |
151 | Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
250-35
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 210.006.500 | |
152 | Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
250-22
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 190.718.000 | |
153 | Máy biến áp 250kVA-10(22)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
250-10.22
|
2 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 210.078.000 | |
154 | Máy biến áp 180kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
180-22
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 151.833.000 | |
155 | Máy biến áp 180kVA-10(35)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
180-10.35
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 182.248.000 | |
156 | Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
DCA 12
|
3 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 3.356.826 | |
157 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
DCA 24
|
2 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 4.989.435 | |
158 | Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
LA 48-10
|
2 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 6.661.435 | |
159 | Tủ hạ thế 500V-300A(2x150A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
TĐ-500V-300A
|
3 | tủ | Mô tả theo chương V | Thiên Việt/Việt Nam | 29.179.700 | |
160 | Tủ hạ thế 500V-400A(2x250A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
TĐ-500V-400A
|
4 | tủ | Mô tả theo chương V | Thiên Việt/Việt Nam | 31.313.700 | |
161 | Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
TĐ-500V-500A-Trụ
|
1 | trụ | Mô tả theo chương V | Thiên Việt/Việt Nam | 121.921.800 | |
162 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
LBFCO 2 1
|
4 | bộ | Mô tả theo chương V | Tuấn Ân/ Việt Nam | 7.289.062 | |
163 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
LCNL36-NP1-100D
|
3 | bộ | Mô tả theo chương V | DTR/ Hàn Quốc | 8.134.467 | |
164 | Đầu cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
QTII-6S-32-70
|
1 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 5.120.500 | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương |
165 | Đầu cáp hạ thế 4*150 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
HST
|
3 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 1.672.000 | |
166 | Đầu cáp hạ thế 4*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
HST
|
4 | bộ | Mô tả theo chương V | 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) | 1.672.000 | |
167 | Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Ebow (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
320-22KE
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 258.137.000 | |
168 | Máy biến áp 180kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) |
180-35
|
1 | máy | Mô tả theo chương V | CTC/ Việt Nam | 162.558.000 | |
169 | Chuỗi néo kép phân pha cách điện polymer35 (2 chuỗi) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
174 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 312.125 | |
170 | Chuỗi néo phân pha polymer 35kV (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
DHC 35
|
177 | chuỗi | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 312.125 | |
171 | phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv-KN 100 ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối + 9móc treo chữ U+ 2 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
57 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 759.715 | |
172 | phụ kiện Sứ chuỗi đỡ đơn 35kv -KN70 ( 01 khóa đỡ 70-120 + 01 mắt nôi + 02 móc treo chữ U+1 vòng treo) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
87 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 177.133 | |
173 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn phân pha 35kv-KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
177 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 624.910 | |
174 | phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv phân pha -KN100( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối kép+ 4 móc treo chữ U+ 1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
87 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 564.300 | |
175 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv phân pha -KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) |
PK DHC
|
168 | bộ | Mô tả theo chương V | Đông Hưng/ Việt Nam | 624.910 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho dù bên trong bạn cảm thấy thế nào, hãy luôn luôn biểu hiện như mình là người chiến thắng. Thậm chí dù bạn tụt lại phía sau, một vẻ ngoài được duy trì trông tự tin và trong tầm kiểm soát có thể cho bạn khía cạnh tinh thần có thể dẫn tới chiến thắng. "
Arthur Ashe
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...