Mua sắm thiết bị, vật tư các loại

        Đang xem
Số TBMT
Đã xem
271
Số KHLCNT
Gói thầu
Mua sắm thiết bị, vật tư các loại
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
28.690.755.448 VND
Giá dự toán
28.690.755.448 VND
Hoàn thành
10:09 02/02/2021
Đính kèm thông báo kết quả LCNT
Thời gian thực hiện hợp đồng
60 ngày
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Có nhà thầu trúng thầu
Lý do chọn nhà thầu

E HSDT đáp ứng E HSMT và nhà thầu xếp hạng thứ nhất và giá dự thầu ko vượt giá gói thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Số ĐKKD Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian thực hiện hợp đồng
1 0101816468 Liên danh CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN HÀN QUỐCCÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHẾ TẠO BIẾN THẾ HÀ NỘICÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP ĐÔNG HƯNG CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG VẬT TƯ KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆCÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THIÊN VIỆT 27.256.096.056 VND 0 27.256.096.056 VND 60 ngày
Hệ thống đã phân tích tìm ra các nhà thầu liên danh sau:

Danh sách hàng hóa

STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Xuất xứ Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Ghi chú
1 Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
Elbow Connector 24kV - 250A
2 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 6.479.000 Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
2 Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
Tee Connector 24kV - 630A
1 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 12.435.500 Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
3 Đầu cáp hạ thế 4*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
HST
21 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 1.358.500
4 Đầu cáp hạ thế 4*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
HST
9 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 1.463.000
5 Đầu cáp hạ thế 4*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
HST
8 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 1.463.000
6 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 35
61 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 521.653
7 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 24
82 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 491.348
8 Sứ chuỗi néo polyme kép 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 35
6 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 1.326.490
9 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
LPI 35
62 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 681.747
10 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
LPI 24
79 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 573.760
11 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
RE 24
4 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 195.503
12 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
LPI 35
42 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 681.747
13 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
LPI 24
72 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 573.760
14 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
RE 24
24 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 195.503
15 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
PI 45
18 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 390.819
16 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 95/16 (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
AC 95/16
.81 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 28.765.770
17 Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
AC/XLPE4,3/HDPE 1X95
480 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 77.660
18 Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
AC/XLPE4,3/HDPE 1X50
224 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 52.910
19 Dây nhôm bọc cách điện AC120/19-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
AC/XLPE2,5/HDPE 1X120
32 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 74.360
20 Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
AC/XLPE2,5/HDPE 1X95
60 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 65.560
21 Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
AC/XLPE2,5/HDPE 1X50
45 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 43.120
22 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
CV 1X95
192 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 206.800
23 Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2-0,6/1kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
CXVSV 2X2,5
95 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 26.950
24 Máy cắt Recloser 27kV-630A/12,5kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển); (03 TU Bao gồm 01 TU 22/0,22kV + 02 TU 10(22)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
U27
3 máy Mô tả theo chương V Schneider Electric/Indonesia 386.430.000
25 Máy cắt Recloser 38,5kV-630A/16kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển) (16 TU Bao gồm 14 TU 35/0,22kV + 02 TU 10(35)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
E38
16 máy Mô tả theo chương V Schneider Electric/Indonesia 424.710.000
26 Chống sét van 42kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
LA 48-10
31 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 6.661.435
27 Chống sét van 24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
DCA 24
6 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 4.989.435
28 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (polyme)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
DN 35-630
16 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 16.251.587
29 Cước hòa mạng và dịch vụ (sim 3G/4G + phí hòa mạng + cước sim ezCom120 /12 tháng)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
Cước hòa mạng và dịch vụ
19 ht Mô tả theo chương V Việt Nam 1.595.000
30 Bộ kết nối 3G/APN (Thiết bị Router)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
SecFlow-1v
19 cái Mô tả theo chương V Rad/Israel 32.340.000
31 Cầu chì tự rơi SI-35kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
CTR 35-100
32 pha Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 1.659.988
32 Cầu chì tự rơi SI-24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
CTR 24-100
6 pha Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 1.538.075
33 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
LPI 35
58 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 681.747
34 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
LPI 24
25 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 573.760
35 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
PI 45
40 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 390.819
36 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
RE 24
12 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 195.503
37 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
DHC 35
24 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 521.653
38 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An)
DHC 24
6 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 491.348
39 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
CXV 1X240
252 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 544.610
40 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
CV 1X95
54 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 206.800
41 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
CV 1X50
3 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 104.830
42 Cáp vặn xoắn 4*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X95
6.233 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 118.140
43 Cáp vặn xoắn 4*70 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X70
7.299 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 82.764
44 Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
AC 70/11
17.488 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 19.869.300
45 Dây nhôm lõi thép AC50/8 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
AC 50/8
2.608 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 14.251.600
46 Dây nhôm AC 70/11/XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
AC/XLPE4,3/HDPE 1X70
3389.11 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 63.470
47 Dây nối đất chống sét van Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
CV 1X50
27 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 104.830
48 Máy biến áp 250kvA-22/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
250-22
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 190.718.000
49 Máy biến áp 250kvA-35/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
250-35
5 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 210.006.500
50 Máy biến áp 250kvA-10(35)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
250-10.35
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 228.118.000
51 Máy biến áp 250kvA-10(22)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
250-10.22
2 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 210.078.000
52 Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1*150A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
TĐ-500V-400A
2 tủ Mô tả theo chương V Thiên Việt/Việt Nam 33.556.600
53 Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
TĐ-500V-400A
7 bộ Mô tả theo chương V Thiên Việt/Việt Nam 29.991.500
54 Chống sét van HE 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
LA 48-10
5 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 6.661.435
55 Chống sét van HE 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
DCA 24
1 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 4.989.435
56 Chống sét van HE 10kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
DCA 12
3 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 3.774.826
57 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DN 35-630
3 Bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 16.251.587
58 Chống sét van HE 42kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
LA 48-10
6 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 6.661.435
59 Chống sét van HE 22kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DCA 24
3 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 4.989.435
60 Đầu cáp co ngót nhiệt hạ thế 4*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
HST
7 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 1.672.000
61 Cầu chì tự rơi cắt tải 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
LCNL36-NP1-100D
6 bộ Mô tả theo chương V DTR/ Hàn Quốc 8.134.467
62 Cầu chì tự rơi cắt tải 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
LBFCO 2 1
3 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 7.289.062
63 Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
PI 45
36 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 390.819
64 Sứ VHĐ 24kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
RE 24
4 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 195.503
65 Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
LPI 35
139 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 681.747
66 Cách điện PPI 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
LPI 24
33 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 573.760
67 Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PI 45
12 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 390.819
68 Chuỗi néo đơn polymer 35kV (day bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 35
57 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 312.125
69 Chuỗi néo đơn polymer 24kV (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 24
6 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 281.820
70 Chuỗi néo đơn polymer 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 35
83 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 312.125
71 Chuỗi néo đơn polymer 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 24
73 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 281.820
72 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
83 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 219.978
73 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
73 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 219.978
74 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70 ) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
57 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 619.685
75 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
6 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 619.685
76 Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
AC 70/11
44.3 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 19.869.300
77 Dây nhôm lõi thép AC185/24 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
AC 185/24
11.447 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 51.576.800
78 Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
LPI 35
439 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 681.747
79 Chuỗi néo kép polymer 35kV (2 chuỗi polymer/bộ) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 35
114 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 312.125
80 Chuỗi đỡ cách điện polymer 35 (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 35
87 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 312.125
81 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
RE 24
4 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 195.503
82 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
DHC 35
3 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 521.653
83 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
AC 50/8
.416 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 14.251.600
84 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
AC 70/11
6.071 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 19.869.300
85 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
CV 1X50
4 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 104.830
86 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
AC/XLPE4,3/HDPE 1X70
162 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 63.470
87 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
CXV 1X240
126 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 544.610
88 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*185+1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
CXV 3X185+1X95
21 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 1.498.200
89 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
CV 1X50
64 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 104.830
90 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
CV 1X95
24 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 206.800
91 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X95
7.670 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 118.140
92 Cáp vặn xoắn 4*70mm3 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X70
720 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 82.764
93 Cáp vặn xoắn 4*50mm4 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X50
5.034 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 65.670
94 Cáp vặn xoắn 4*35mm5 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X35
4.939 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 48.246
95 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120 -0,4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
CXVSV 3X185+1X120
67 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 1.683.660
96 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
CV 1X95
9 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 206.800
97 Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
LA 48-10
1 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 6.661.435
98 Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
CCF+
1 tủ Mô tả theo chương V ABB/Trung Quốc 246.544.573
99 Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
250-35
2 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 210.006.500
100 Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
250-22
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 190.718.000
101 Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Sứ Ebow (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
320-22KE
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 258.137.000
102 Máy biến áp 320kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
320-35
4 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 250.448.000
103 Chống sét van 24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
DCA 24
1 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 4.989.435
104 Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
LA 48-10
6 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 6.661.435
105 Tủ hạ thế 500V-500A(3x250A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
TĐ-500V-500A
5 tủ Mô tả theo chương V Thiên Việt/Việt Nam 40.423.900
106 Tủ hạ thế 500V-400A(3x200A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
TĐ-500V-400A
3 tủ Mô tả theo chương V Thiên Việt/Việt Nam 33.429.000
107 Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
TĐ-500V-500A-Trụ
1 trụ Mô tả theo chương V Thiên Việt/Việt Nam 121.921.800
108 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
LBFCO 2 1
1 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 7.289.062
109 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
LCNL36-NP1-100D
6 bộ Mô tả theo chương V DTR/ Hàn Quốc 8.134.467
110 Hộp nối cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
5B-3C-70-Cu
2 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 6.562.600 Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
111 Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
Elbow Connector 24kV - 250A
1 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 6.479.000 Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
112 Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
Tee Connector 24kV - 630A
3 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 12.435.500 Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
113 Đầu cáp hạ thế 4*185 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
HST
3 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 1.672.000
114 Đầu cáp hạ thế 4*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
HST
4 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 1.672.000
115 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
DHC 35
90 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 521.653
116 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
DHC 24
18 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 491.348
117 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
LPI 35
81 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 681.747
118 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
LPI 24
23 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 573.760
119 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
DHC 35
6 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 521.653
120 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
LPI 35
96 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 681.747
121 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
LPI 24
18 quả Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 573.760
122 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
RE 24
5 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 195.503
123 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (đường rò 875mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
PI 45
30 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 390.819
124 Sứ đứng A30 + ty (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
A 30
48 quả Mô tả theo chương V Hoàng Liên Sơn/ Việt Nam 15.675
125 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
AC 50/8
2.803 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 14.251.600
126 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
AC 70/11
13.831 km Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 19.869.300
127 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
CV 1X50
18 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 104.830
128 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 3x70-24kV (có lớp băng đồng) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
CXV/Sehh/DSTA 3x70-12,7/22 (24)kV
650 m Mô tả theo chương V CADIVI/Việt Nam 764.940
129 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
AC/XLPE2,5/HDPE 1X70
6 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 52.910
130 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
CV 1X50
3 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 104.830
131 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
AC/XLPE4,3/HDPE 1X70
72 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 63.470
132 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
AC/XLPE2,5/HDPE 1X70
96 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 52.910
133 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
CXV 1X240
126 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 544.610
134 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*150+1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
CXV 3X150+1X95
21 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 1.280.400
135 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
CV 1X50
22.5 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 104.830
136 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
CV 1X95
22 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 206.800
137 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X95
7.047 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 118.140
138 Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X70
7.405 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 82.764
139 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X95
105 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 118.140
140 Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
AL/XLPE 4X70
110 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 82.764
141 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
CXVSV 3X95+1X70
315 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 872.993
142 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
CXVSV 3X70+1X50
475 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 619.267
143 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế)
CXVSV 3X50+1X35
902 m Mô tả theo chương V SUNWON/Việt Nam 447.051
144 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 22kV (polyme) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DN 24-630
1 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 15.206.587
145 Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
LA 48-10
2 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 6.661.435
146 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DCA 24
2 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 4.989.435
147 Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DCA 12
2 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 3.356.826
148 Cầu dao cách ly CN-Nt 24kV (polyme)(Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DN 24-630
1 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 15.206.587
149 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DCA 24
1 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 4.989.435
150 Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
CCF+
1 tủ Mô tả theo chương V ABB/Trung Quốc 246.544.573
151 Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
250-35
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 210.006.500
152 Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
250-22
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 190.718.000
153 Máy biến áp 250kVA-10(22)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
250-10.22
2 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 210.078.000
154 Máy biến áp 180kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
180-22
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 151.833.000
155 Máy biến áp 180kVA-10(35)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
180-10.35
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 182.248.000
156 Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
DCA 12
3 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 3.356.826
157 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
DCA 24
2 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 4.989.435
158 Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
LA 48-10
2 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 6.661.435
159 Tủ hạ thế 500V-300A(2x150A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
TĐ-500V-300A
3 tủ Mô tả theo chương V Thiên Việt/Việt Nam 29.179.700
160 Tủ hạ thế 500V-400A(2x250A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
TĐ-500V-400A
4 tủ Mô tả theo chương V Thiên Việt/Việt Nam 31.313.700
161 Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
TĐ-500V-500A-Trụ
1 trụ Mô tả theo chương V Thiên Việt/Việt Nam 121.921.800
162 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
LBFCO 2 1
4 bộ Mô tả theo chương V Tuấn Ân/ Việt Nam 7.289.062
163 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
LCNL36-NP1-100D
3 bộ Mô tả theo chương V DTR/ Hàn Quốc 8.134.467
164 Đầu cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
QTII-6S-32-70
1 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 5.120.500 Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
165 Đầu cáp hạ thế 4*150 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
HST
3 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 1.672.000
166 Đầu cáp hạ thế 4*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
HST
4 bộ Mô tả theo chương V 3M/ Mỹ (Đóng gói tại Việt Nam) 1.672.000
167 Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Ebow (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
320-22KE
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 258.137.000
168 Máy biến áp 180kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
180-35
1 máy Mô tả theo chương V CTC/ Việt Nam 162.558.000
169 Chuỗi néo kép phân pha cách điện polymer35 (2 chuỗi) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 35
174 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 312.125
170 Chuỗi néo phân pha polymer 35kV (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
DHC 35
177 chuỗi Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 312.125
171 phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv-KN 100 ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối + 9móc treo chữ U+ 2 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
57 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 759.715
172 phụ kiện Sứ chuỗi đỡ đơn 35kv -KN70 ( 01 khóa đỡ 70-120 + 01 mắt nôi + 02 móc treo chữ U+1 vòng treo) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
87 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 177.133
173 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn phân pha 35kv-KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
177 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 624.910
174 phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv phân pha -KN100( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối kép+ 4 móc treo chữ U+ 1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
87 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 564.300
175 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv phân pha -KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
PK DHC
168 bộ Mô tả theo chương V Đông Hưng/ Việt Nam 624.910
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cho dù bên trong bạn cảm thấy thế nào, hãy luôn luôn biểu hiện như mình là người chiến thắng. Thậm chí dù bạn tụt lại phía sau, một vẻ ngoài được duy trì trông tự tin và trong tầm kiểm soát có thể cho bạn khía cạnh tinh thần có thể dẫn tới chiến thắng. "

Arthur Ashe

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây