Thông báo mời thầu

Mua sắm thiết bị, vật tư các loại

Tìm thấy: 10:30 13/12/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Gói thầu: Mua sắm và thí nghiệm thiết bị, vật tư các loại” Thuộc các công trình: Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An; Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận; Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An; Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An; Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Gói thầu
Mua sắm thiết bị, vật tư các loại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT Gói thầu: Mua sắm và thí nghiệm thiết bị, vật tư các loại” Thuộc các công trình: Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An; Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận; Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An; Cấy TBA, nâng cao điện áp ....
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn vay TDTM và KHCB năm 2020 của NPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 03/01/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:26 13/12/2020
đến
15:00 03/01/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 03/01/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
401.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn trăm lẻ một triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty điện lực Nghệ An
E-CDNT 1.2 Mua sắm thiết bị, vật tư các loại
Gói thầu: Mua sắm và thí nghiệm thiết bị, vật tư các loại” Thuộc các công trình: Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An; Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận; Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An; Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An; Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
60 Ngày
E-CDNT 3 Vốn vay TDTM và KHCB năm 2020 của NPC
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty điện lực Nghệ An , địa chỉ: Số 2 Đường Duy Tân, phường Hưng Phúc, TP Vinh, Nghệ An
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nghệ An – Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Điện lực Nghệ An – Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Nghệ An – Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Nghệ An – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Công ty Điện lực Nghệ An – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc


- Bên mời thầu: Công ty điện lực Nghệ An , địa chỉ: Số 2 Đường Duy Tân, phường Hưng Phúc, TP Vinh, Nghệ An
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nghệ An – Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc


E-CDNT 10.1(a)
1. Nhà thầu nộp tài liệu thể hiện việc đã thanh toán đầy đủ (trước thời điểm mở thầu) các khoản phí theo quy định tại khoản 2 điều 24 thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019; Trường hợp sau 15 ngày, kể từ ngày nhận được thư điện tử của Trung tâm, nhà thầu vẫn không thanh toán thì nhà thầu được xem là không đảm bảo tư cách hợp lệ theo quy định tạo điểm d khoản 1 điều 5 của Luật đấu thầu. 2. Nhà thầu cam kết từ thời gian nộp hồ sơ dự thầu đến thời điểm ký kết hợp đồng (nếu nhà thầu trúng thầu) không nợ các khoản phí quy định tại khoản 2 điều 24 thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019.
E-CDNT 10.2(c)
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất. - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành. - Biên bản thí nghiệm điển hình máy biến áp do đơn vị độc lập cấp và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành - Nhà sản xuất phải có chứng chỉ thử nghiệm khả năng chịu đựng ngắn mạch của máy biến áp đáp ứng yêu cầu do đơn vị thử nghiệp thuộc hiệp hội STL cấp bằng Tiếng Anh và/hoặc bản dịch Tiếng Việt có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hoá cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. (cụ thể: MBA, day dẫn các loại, chống sét van, cầu chì tự rơi cắt có tải, Recloser, tủ RMU) - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công ít nhất 02 năm tại Việt Nam đối với các loại vật tư chào thầu chính (MBA, dây dẫn cáp các loại, Chống sét van, cầu chì tự rơi cắt có tải, Recloser, Tủ RMU) - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB.
E-CDNT 12.2
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại kho Công ty Điện lực Nghệ An như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng hàng hoá và các chi phí khác (theo Mẫu số 18 Chương IV). Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 20 năm (Đối với dây dẫn là 10 năm)
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (MBA, dây dẫn cáp các loại, Chống sét van, cầu chì tự rơi cắt có tải, Recloser, Tủ RMU). - Trường hợp trong E - HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E- HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với dịch vụ sau bán hàng yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 401.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nghệ An – Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Nghệ An – CN Tổng Công ty Điện lực miền Bắc số 02 đường Duy Tân – TP Vinh – tỉnh Nghệ An;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án,Công ty Điện lực Nghệ An Địa chỉ: 02 Duy Tân TP Vinh,tỉnh Nghệ An Điện thoại: 02382 618 688 Fax: 02382 691.695 Người trực tiếp theo dõi HSMT: Tạ Văn Hoài – TB QLDA Công Ty Điện lực Nghệ An Điện thoại: 0963068886
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý Đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Tháp B tòa nhà EVN, số 11 phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội; Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942, Email:[email protected].
E-CDNT 36

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 0,416 km Mô tả theo chương V
2 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 6,071 km Mô tả theo chương V
3 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 4 m Mô tả theo chương V
4 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 162 m Mô tả theo chương V
5 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 126 m Mô tả theo chương V
6 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*185+1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 21 m Mô tả theo chương V
7 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 64 m Mô tả theo chương V
8 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 24 m Mô tả theo chương V
9 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 7.670 m Mô tả theo chương V
10 Cáp vặn xoắn 4*70mm3 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 720 m Mô tả theo chương V
11 Cáp vặn xoắn 4*50mm4 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 5.034 m Mô tả theo chương V
12 Cáp vặn xoắn 4*35mm5 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 4.939 m Mô tả theo chương V
13 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120 -0,4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 67 m Mô tả theo chương V
14 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 9 m Mô tả theo chương V
15 Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 1 bộ Mô tả theo chương V
16 Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 tủ Mô tả theo chương V
17 Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 2 máy Mô tả theo chương V
18 Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
19 Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Sứ Ebow (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
20 Máy biến áp 320kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 4 máy Mô tả theo chương V
21 Chống sét van 24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 bộ Mô tả theo chương V
22 Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 6 bộ Mô tả theo chương V
23 Tủ hạ thế 500V-500A(3x250A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 5 tủ Mô tả theo chương V
24 Tủ hạ thế 500V-400A(3x200A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 3 tủ Mô tả theo chương V
25 Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 trụ Mô tả theo chương V
26 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 bộ Mô tả theo chương V
27 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 6 bộ Mô tả theo chương V
28 Hộp nối cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 2 bộ Mô tả theo chương V Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
29 Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 1 bộ Mô tả theo chương V Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
30 Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 3 bộ Mô tả theo chương V Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
31 Đầu cáp hạ thế 4*185 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 3 bộ Mô tả theo chương V
32 Đầu cáp hạ thế 4*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 4 bộ Mô tả theo chương V
33 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 90 chuỗi Mô tả theo chương V
34 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 18 chuỗi Mô tả theo chương V
35 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 81 quả Mô tả theo chương V
36 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 23 quả Mô tả theo chương V
37 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 6 chuỗi Mô tả theo chương V
38 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 96 quả Mô tả theo chương V
39 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 18 quả Mô tả theo chương V
40 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 5 quả Mô tả theo chương V
41 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (đường rò 875mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 30 quả Mô tả theo chương V
42 Sứ đứng A30 + ty (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 48 quả Mô tả theo chương V
43 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2,803 km Mô tả theo chương V
44 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 13,831 km Mô tả theo chương V
45 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 18 m Mô tả theo chương V
46 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 3x70-24kV (có lớp băng đồng) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 650 m Mô tả theo chương V
47 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 m Mô tả theo chương V
48 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 3 m Mô tả theo chương V
49 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 72 m Mô tả theo chương V
50 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 96 m Mô tả theo chương V
51 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 126 m Mô tả theo chương V
52 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*150+1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 21 m Mô tả theo chương V
53 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 22,5 m Mô tả theo chương V
54 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 22 m Mô tả theo chương V
55 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 7.047 m Mô tả theo chương V
56 Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 7.405 m Mô tả theo chương V
57 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 105 m Mô tả theo chương V
58 Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 110 m Mô tả theo chương V
59 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 315 m Mô tả theo chương V
60 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 475 m Mô tả theo chương V
61 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 902 m Mô tả theo chương V
62 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 22kV (polyme) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 1 bộ Mô tả theo chương V
63 Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2 bộ Mô tả theo chương V
64 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2 bộ Mô tả theo chương V
65 Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2 bộ Mô tả theo chương V
66 Cầu dao cách ly CN-Nt 24kV (polyme)(Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 1 bộ Mô tả theo chương V
67 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 1 bộ Mô tả theo chương V
68 Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 tủ Mô tả theo chương V
69 Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
70 Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
71 Máy biến áp 250kVA-10(22)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 máy Mô tả theo chương V
72 Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Ebow (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
73 Máy biến áp 180kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
74 Máy biến áp 180kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
75 Máy biến áp 180kVA-10(35)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
76 Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Mô tả theo chương V
77 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 bộ Mô tả theo chương V
78 Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 bộ Mô tả theo chương V
79 Tủ hạ thế 500V-300A(2x150A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 tủ Mô tả theo chương V
80 Tủ hạ thế 500V-400A(2x250A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 4 tủ Mô tả theo chương V
81 Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 trụ Mô tả theo chương V
82 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 4 bộ Mô tả theo chương V
83 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Mô tả theo chương V
84 Đầu cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 1 bộ Mô tả theo chương V Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
85 Đầu cáp hạ thế 4*150 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Mô tả theo chương V
86 Đầu cáp hạ thế 4*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 4 bộ Mô tả theo chương V
87 Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 bộ Mô tả theo chương V Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
88 Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 bộ Mô tả theo chương V Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương
89 Đầu cáp hạ thế 4*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 21 bộ Mô tả theo chương V
90 Đầu cáp hạ thế 4*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 9 bộ Mô tả theo chương V
91 Đầu cáp hạ thế 4*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 8 bộ Mô tả theo chương V
92 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 61 chuỗi Mô tả theo chương V
93 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 82 chuỗi Mô tả theo chương V
94 Sứ chuỗi néo polyme kép 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 chuỗi Mô tả theo chương V
95 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 62 quả Mô tả theo chương V
96 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 79 quả Mô tả theo chương V
97 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 4 quả Mô tả theo chương V
98 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 4 quả Mô tả theo chương V
99 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 chuỗi Mô tả theo chương V
100 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 42 quả Mô tả theo chương V
101 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 72 quả Mô tả theo chương V
102 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 24 quả Mô tả theo chương V
103 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 18 quả Mô tả theo chương V
104 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 95/16 (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 0,81 km Mô tả theo chương V
105 Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 480 m Mô tả theo chương V
106 Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 224 m Mô tả theo chương V
107 Dây nhôm bọc cách điện AC120/19-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 32 m Mô tả theo chương V
108 Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 60 m Mô tả theo chương V
109 Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 45 m Mô tả theo chương V
110 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 192 m Mô tả theo chương V
111 Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2-0,6/1kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 95 m Mô tả theo chương V
112 Máy cắt Recloser 27kV-630A/12,5kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển); (03 TU Bao gồm 01 TU 22/0,22kV + 02 TU 10(22)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 3 máy Mô tả theo chương V
113 Máy cắt Recloser 38,5kV-630A/16kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển) (16 TU Bao gồm 14 TU 35/0,22kV + 02 TU 10(35)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 16 máy Mô tả theo chương V
114 Chống sét van 42kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 31 bộ Mô tả theo chương V
115 Chống sét van 24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 6 bộ Mô tả theo chương V
116 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (polyme)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 16 bộ Mô tả theo chương V
117 Cước hòa mạng và dịch vụ (sim 3G/4G + phí hòa mạng + cước sim ezCom120 /12 tháng)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 19 ht Mô tả theo chương V
118 Bộ kết nối 3G/APN (Thiết bị Router)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 19 cái Mô tả theo chương V
119 Cầu chì tự rơi SI-35kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 32 pha Mô tả theo chương V
120 Cầu chì tự rơi SI-24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 6 pha Mô tả theo chương V
121 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 58 quả Mô tả theo chương V
122 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 25 quả Mô tả theo chương V
123 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 40 quả Mô tả theo chương V
124 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 12 quả Mô tả theo chương V
125 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 24 chuỗi Mô tả theo chương V
126 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 6 chuỗi Mô tả theo chương V
127 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 252 m Mô tả theo chương V
128 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 54 m Mô tả theo chương V
129 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 m Mô tả theo chương V
130 Cáp vặn xoắn 4*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 6.233 m Mô tả theo chương V
131 Cáp vặn xoắn 4*70 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 7.299 m Mô tả theo chương V
132 Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 17,488 km Mô tả theo chương V
133 Dây nhôm lõi thép AC50/8 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2,608 km Mô tả theo chương V
134 Dây nhôm AC 70/11/XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 3.389,11 m Mô tả theo chương V
135 Dây nối đất chống sét van Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 27 m Mô tả theo chương V
136 Máy biến áp 250kvA-22/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
137 Máy biến áp 250kvA-35/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 5 máy Mô tả theo chương V
138 Máy biến áp 250kvA-10(35)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Mô tả theo chương V
139 Máy biến áp 250kvA-10(22)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 máy Mô tả theo chương V
140 Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1*150A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 tủ Mô tả theo chương V
141 Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 7 bộ Mô tả theo chương V
142 Chống sét van HE 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 5 bộ Mô tả theo chương V
143 Chống sét van HE 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 bộ Mô tả theo chương V
144 Chống sét van HE 10kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Mô tả theo chương V
145 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 3 Bộ Mô tả theo chương V
146 Chống sét van HE 42kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 bộ Mô tả theo chương V
147 Chống sét van HE 22kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 3 bộ Mô tả theo chương V
148 Đầu cáp co ngót nhiệt hạ thế 4*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 7 bộ Mô tả theo chương V
149 Cầu chì tự rơi cắt tải 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 6 bộ Mô tả theo chương V
150 Cầu chì tự rơi cắt tải 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Mô tả theo chương V
151 Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 36 quả Mô tả theo chương V
152 Sứ VHĐ 24kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 4 quả Mô tả theo chương V
153 Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 139 quả Mô tả theo chương V
154 Cách điện PPI 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 33 quả Mô tả theo chương V
155 Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 12 quả Mô tả theo chương V
156 Chuỗi néo đơn polymer 35kV (day bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 57 chuỗi Mô tả theo chương V
157 Chuỗi néo đơn polymer 24kV (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 chuỗi Mô tả theo chương V
158 Chuỗi néo đơn polymer 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 83 chuỗi Mô tả theo chương V
159 Chuỗi néo đơn polymer 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 73 chuỗi Mô tả theo chương V
160 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 83 bộ Mô tả theo chương V
161 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 73 bộ Mô tả theo chương V
162 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70 ) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 57 bộ Mô tả theo chương V
163 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 bộ Mô tả theo chương V
164 Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 44,3 km Mô tả theo chương V
165 Dây nhôm lõi thép AC185/24 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 11,447 km Mô tả theo chương V
166 Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 439 bộ Mô tả theo chương V
167 Chuỗi néo kép polymer 35kV (2 chuỗi polymer/bộ) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 114 chuỗi Mô tả theo chương V
168 Chuỗi đỡ cách điện polymer 35 (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 87 chuỗi Mô tả theo chương V
169 Chuỗi néo kép phân pha cách điện polymer35 (2 chuỗi) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 174 chuỗi Mô tả theo chương V
170 Chuỗi néo phân pha polymer 35kV (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 177 chuỗi Mô tả theo chương V
171 phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv-KN 100 ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối + 9móc treo chữ U+ 2 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 57 bộ Mô tả theo chương V
172 phụ kiện Sứ chuỗi đỡ đơn 35kv -KN70 ( 01 khóa đỡ 70-120 + 01 mắt nôi + 02 móc treo chữ U+1 vòng treo) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 87 bộ Mô tả theo chương V
173 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn phân pha 35kv-KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 177 bộ Mô tả theo chương V
174 phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv phân pha -KN100( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối kép+ 4 móc treo chữ U+ 1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 87 bộ Mô tả theo chương V
175 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv phân pha -KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 168 bộ Mô tả theo chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 0,416 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
2 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 6,071 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
3 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 4 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
4 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 162 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
5 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 126 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
6 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*185+1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 21 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
7 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 64 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
8 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 24 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
9 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 7.670 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
10 Cáp vặn xoắn 4*70mm3 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 720 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
11 Cáp vặn xoắn 4*50mm4 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 5.034 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
12 Cáp vặn xoắn 4*35mm5 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 4.939 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
13 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120 -0,4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 67 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
14 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 9 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
15 Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
16 Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 tủ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
17 Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 2 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
18 Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
19 Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Sứ Ebow (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
20 Máy biến áp 320kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 4 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
21 Chống sét van 24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
22 Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 6 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
23 Tủ hạ thế 500V-500A(3x250A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 5 tủ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
24 Tủ hạ thế 500V-400A(3x200A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 3 tủ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
25 Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 trụ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
26 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
27 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 6 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
28 Hộp nối cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 2 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
29 Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
30 Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 3 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
31 Đầu cáp hạ thế 4*185 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 3 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
32 Đầu cáp hạ thế 4*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 4 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
33 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 90 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
34 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 18 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
35 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 81 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
36 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) 23 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
37 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 6 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
38 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 96 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
39 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 18 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
40 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 5 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
41 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (đường rò 875mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) 30 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
42 Sứ đứng A30 + ty (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) 48 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
43 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2,803 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
44 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 13,831 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
45 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 18 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
46 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 3x70-24kV (có lớp băng đồng) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 650 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
47 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
48 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 3 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
49 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 72 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
50 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 96 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
51 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 126 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
52 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*150+1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 21 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
53 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 22,5 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
54 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 22 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
55 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 7.047 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
56 Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 7.405 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
57 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 105 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
58 Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 110 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
59 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 315 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
60 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 475 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
61 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 902 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
62 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 22kV (polyme) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
63 Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
64 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
65 Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
66 Cầu dao cách ly CN-Nt 24kV (polyme)(Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
67 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
68 Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 tủ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
69 Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
70 Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
71 Máy biến áp 250kVA-10(22)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
72 Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Ebow (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
73 Máy biến áp 180kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
74 Máy biến áp 180kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
75 Máy biến áp 180kVA-10(35)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
76 Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
77 Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
78 Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
79 Tủ hạ thế 500V-300A(2x150A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 tủ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
80 Tủ hạ thế 500V-400A(2x250A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 4 tủ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
81 Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 trụ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
82 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 4 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
83 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
84 Đầu cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
85 Đầu cáp hạ thế 4*150 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
86 Đầu cáp hạ thế 4*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 4 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
87 Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
88 Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
89 Đầu cáp hạ thế 4*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 21 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
90 Đầu cáp hạ thế 4*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 9 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
91 Đầu cáp hạ thế 4*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 8 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
92 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 61 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
93 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 82 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
94 Sứ chuỗi néo polyme kép 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
95 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 62 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
96 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 79 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
97 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 4 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
98 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 4 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
99 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
100 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 42 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
101 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 72 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
102 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 24 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
103 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 18 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
104 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 95/16 (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 0,81 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
105 Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 480 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
106 Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 224 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
107 Dây nhôm bọc cách điện AC120/19-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 32 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
108 Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 60 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
109 Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 45 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
110 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 192 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
111 Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2-0,6/1kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 95 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
112 Máy cắt Recloser 27kV-630A/12,5kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển); (03 TU Bao gồm 01 TU 22/0,22kV + 02 TU 10(22)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 3 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
113 Máy cắt Recloser 38,5kV-630A/16kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển) (16 TU Bao gồm 14 TU 35/0,22kV + 02 TU 10(35)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 16 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
114 Chống sét van 42kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 31 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
115 Chống sét van 24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 6 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
116 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (polyme)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 16 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
117 Cước hòa mạng và dịch vụ (sim 3G/4G + phí hòa mạng + cước sim ezCom120 /12 tháng)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 19 ht Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
118 Bộ kết nối 3G/APN (Thiết bị Router)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 19 cái Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
119 Cầu chì tự rơi SI-35kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 32 pha Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
120 Cầu chì tự rơi SI-24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 6 pha Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
121 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 58 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
122 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 25 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
123 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 40 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
124 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 12 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
125 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 24 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
126 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) 6 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
127 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 252 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
128 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 54 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
129 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
130 Cáp vặn xoắn 4*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 6.233 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
131 Cáp vặn xoắn 4*70 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) 7.299 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
132 Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 17,488 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
133 Dây nhôm lõi thép AC50/8 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 2,608 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
134 Dây nhôm AC 70/11/XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 3.389,11 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
135 Dây nối đất chống sét van Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 27 m Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
136 Máy biến áp 250kvA-22/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
137 Máy biến áp 250kvA-35/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 5 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
138 Máy biến áp 250kvA-10(35)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
139 Máy biến áp 250kvA-10(22)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 máy Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
140 Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1*150A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 2 tủ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
141 Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 7 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
142 Chống sét van HE 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 5 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
143 Chống sét van HE 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 1 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
144 Chống sét van HE 10kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
145 Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 3 Bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
146 Chống sét van HE 42kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
147 Chống sét van HE 22kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 3 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
148 Đầu cáp co ngót nhiệt hạ thế 4*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 7 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
149 Cầu chì tự rơi cắt tải 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 6 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
150 Cầu chì tự rơi cắt tải 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 3 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
151 Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 36 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
152 Sứ VHĐ 24kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) 4 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
153 Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 139 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
154 Cách điện PPI 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 33 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
155 Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 12 quả Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
156 Chuỗi néo đơn polymer 35kV (day bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 57 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
157 Chuỗi néo đơn polymer 24kV (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
158 Chuỗi néo đơn polymer 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 83 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
159 Chuỗi néo đơn polymer 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 73 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
160 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 83 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
161 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 73 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
162 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70 ) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 57 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
163 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 6 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
164 Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 44,3 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
165 Dây nhôm lõi thép AC185/24 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 11,447 km Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
166 Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 439 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
167 Chuỗi néo kép polymer 35kV (2 chuỗi polymer/bộ) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 114 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
168 Chuỗi đỡ cách điện polymer 35 (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 87 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
169 Chuỗi néo kép phân pha cách điện polymer35 (2 chuỗi) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 174 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
170 Chuỗi néo phân pha polymer 35kV (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 177 chuỗi Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
171 phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv-KN 100 ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối + 9móc treo chữ U+ 2 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 57 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
172 phụ kiện Sứ chuỗi đỡ đơn 35kv -KN70 ( 01 khóa đỡ 70-120 + 01 mắt nôi + 02 móc treo chữ U+1 vòng treo) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 87 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
173 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn phân pha 35kv-KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 177 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
174 phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv phân pha -KN100( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối kép+ 4 móc treo chữ U+ 1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 87 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày
175 phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv phân pha -KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) 168 bộ Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh 60 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
0,416 km Mô tả theo chương V
2 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
6,071 km Mô tả theo chương V
3 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
4 m Mô tả theo chương V
4 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
162 m Mô tả theo chương V
5 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
126 m Mô tả theo chương V
6 Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*185+1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
21 m Mô tả theo chương V
7 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
64 m Mô tả theo chương V
8 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
24 m Mô tả theo chương V
9 Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
7.670 m Mô tả theo chương V
10 Cáp vặn xoắn 4*70mm3 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
720 m Mô tả theo chương V
11 Cáp vặn xoắn 4*50mm4 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
5.034 m Mô tả theo chương V
12 Cáp vặn xoắn 4*35mm5 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
4.939 m Mô tả theo chương V
13 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120 -0,4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
67 m Mô tả theo chương V
14 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
9 m Mô tả theo chương V
15 Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
1 bộ Mô tả theo chương V
16 Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
1 tủ Mô tả theo chương V
17 Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
2 máy Mô tả theo chương V
18 Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
1 máy Mô tả theo chương V
19 Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Sứ Ebow (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
1 máy Mô tả theo chương V
20 Máy biến áp 320kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
4 máy Mô tả theo chương V
21 Chống sét van 24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
1 bộ Mô tả theo chương V
22 Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
6 bộ Mô tả theo chương V
23 Tủ hạ thế 500V-500A(3x250A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
5 tủ Mô tả theo chương V
24 Tủ hạ thế 500V-400A(3x200A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
3 tủ Mô tả theo chương V
25 Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
1 trụ Mô tả theo chương V
26 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
1 bộ Mô tả theo chương V
27 Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
6 bộ Mô tả theo chương V
28 Hộp nối cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
2 bộ Mô tả theo chương V
29 Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
1 bộ Mô tả theo chương V
30 Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
3 bộ Mô tả theo chương V
31 Đầu cáp hạ thế 4*185 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
3 bộ Mô tả theo chương V
32 Đầu cáp hạ thế 4*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
4 bộ Mô tả theo chương V
33 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
90 chuỗi Mô tả theo chương V
34 Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
18 chuỗi Mô tả theo chương V
35 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
81 quả Mô tả theo chương V
36 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế)
23 quả Mô tả theo chương V
37 Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
6 chuỗi Mô tả theo chương V
38 Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
96 quả Mô tả theo chương V
39 Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
18 quả Mô tả theo chương V
40 Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
5 quả Mô tả theo chương V
41 Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (đường rò 875mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA)
30 quả Mô tả theo chương V
42 Sứ đứng A30 + ty (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế)
48 quả Mô tả theo chương V
43 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
2,803 km Mô tả theo chương V
44 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
13,831 km Mô tả theo chương V
45 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
18 m Mô tả theo chương V
46 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 3x70-24kV (có lớp băng đồng) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
650 m Mô tả theo chương V
47 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
6 m Mô tả theo chương V
48 Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế)
3 m Mô tả theo chương V
49 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
72 m Mô tả theo chương V
50 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA)
96 m Mô tả theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 597 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,97 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 39,39%, Xây lắp 38,77%, Tư vấn 9,47%, Phi tư vấn 7,35%, Hỗn hợp 5,02%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.988.650.929.553 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.919.259.937.591 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,49%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm thiết bị, vật tư các loại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm thiết bị, vật tư các loại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 258

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Trái tim là một cú sét. Ta không biết nó đánh ở đâu và khi nào nó đánh. "

Lacordaire

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 159 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây