Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty điện lực Nghệ An |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm thiết bị, vật tư các loại Gói thầu: Mua sắm và thí nghiệm thiết bị, vật tư các loại” Thuộc các công trình: Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An; Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận; Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An; Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An; Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn vay TDTM và KHCB năm 2020 của NPC |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | 1. Nhà thầu nộp tài liệu thể hiện việc đã thanh toán đầy đủ (trước thời điểm mở thầu) các khoản phí theo quy định tại khoản 2 điều 24 thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019; Trường hợp sau 15 ngày, kể từ ngày nhận được thư điện tử của Trung tâm, nhà thầu vẫn không thanh toán thì nhà thầu được xem là không đảm bảo tư cách hợp lệ theo quy định tạo điểm d khoản 1 điều 5 của Luật đấu thầu. 2. Nhà thầu cam kết từ thời gian nộp hồ sơ dự thầu đến thời điểm ký kết hợp đồng (nếu nhà thầu trúng thầu) không nợ các khoản phí quy định tại khoản 2 điều 24 thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (C/O), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (C/Q), tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất. - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành. - Biên bản thí nghiệm điển hình máy biến áp do đơn vị độc lập cấp và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành - Nhà sản xuất phải có chứng chỉ thử nghiệm khả năng chịu đựng ngắn mạch của máy biến áp đáp ứng yêu cầu do đơn vị thử nghiệp thuộc hiệp hội STL cấp bằng Tiếng Anh và/hoặc bản dịch Tiếng Việt có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hoá cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. (cụ thể: MBA, day dẫn các loại, chống sét van, cầu chì tự rơi cắt có tải, Recloser, tủ RMU) - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công ít nhất 02 năm tại Việt Nam đối với các loại vật tư chào thầu chính (MBA, dây dẫn cáp các loại, Chống sét van, cầu chì tự rơi cắt có tải, Recloser, Tủ RMU) - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại kho Công ty Điện lực Nghệ An như: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng hàng hoá và các chi phí khác (theo Mẫu số 18 Chương IV). Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 20 năm (Đối với dây dẫn là 10 năm) |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương (MBA, dây dẫn cáp các loại, Chống sét van, cầu chì tự rơi cắt có tải, Recloser, Tủ RMU). - Trường hợp trong E - HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E- HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với dịch vụ sau bán hàng yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 401.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Nghệ An – Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Nghệ An – CN Tổng Công ty Điện lực miền Bắc số 02 đường Duy Tân – TP Vinh – tỉnh Nghệ An; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án,Công ty Điện lực Nghệ An Địa chỉ: 02 Duy Tân TP Vinh,tỉnh Nghệ An Điện thoại: 02382 618 688 Fax: 02382 691.695 Người trực tiếp theo dõi HSMT: Tạ Văn Hoài – TB QLDA Công Ty Điện lực Nghệ An Điện thoại: 0963068886 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý Đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Tháp B tòa nhà EVN, số 11 phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội; Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942, Email:[email protected]. |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 0,416 | km | Mô tả theo chương V | ||
2 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 6,071 | km | Mô tả theo chương V | ||
3 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 4 | m | Mô tả theo chương V | ||
4 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 162 | m | Mô tả theo chương V | ||
5 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 126 | m | Mô tả theo chương V | ||
6 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*185+1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 21 | m | Mô tả theo chương V | ||
7 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 64 | m | Mô tả theo chương V | ||
8 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 24 | m | Mô tả theo chương V | ||
9 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 7.670 | m | Mô tả theo chương V | ||
10 | Cáp vặn xoắn 4*70mm3 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 720 | m | Mô tả theo chương V | ||
11 | Cáp vặn xoắn 4*50mm4 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 5.034 | m | Mô tả theo chương V | ||
12 | Cáp vặn xoắn 4*35mm5 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 4.939 | m | Mô tả theo chương V | ||
13 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120 -0,4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 67 | m | Mô tả theo chương V | ||
14 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 9 | m | Mô tả theo chương V | ||
15 | Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
16 | Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
17 | Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 2 | máy | Mô tả theo chương V | ||
18 | Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
19 | Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Sứ Ebow (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
20 | Máy biến áp 320kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 4 | máy | Mô tả theo chương V | ||
21 | Chống sét van 24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
22 | Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
23 | Tủ hạ thế 500V-500A(3x250A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 5 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
24 | Tủ hạ thế 500V-400A(3x200A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 3 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
25 | Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | trụ | Mô tả theo chương V | ||
26 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
27 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
28 | Hộp nối cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Mô tả theo chương V | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương | |
29 | Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương | |
30 | Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương | |
31 | Đầu cáp hạ thế 4*185 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
32 | Đầu cáp hạ thế 4*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 4 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
33 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 90 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
34 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 18 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
35 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 81 | quả | Mô tả theo chương V | ||
36 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 23 | quả | Mô tả theo chương V | ||
37 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
38 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 96 | quả | Mô tả theo chương V | ||
39 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 18 | quả | Mô tả theo chương V | ||
40 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 5 | quả | Mô tả theo chương V | ||
41 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (đường rò 875mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 30 | quả | Mô tả theo chương V | ||
42 | Sứ đứng A30 + ty (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 48 | quả | Mô tả theo chương V | ||
43 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2,803 | km | Mô tả theo chương V | ||
44 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 13,831 | km | Mô tả theo chương V | ||
45 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 18 | m | Mô tả theo chương V | ||
46 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 3x70-24kV (có lớp băng đồng) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 650 | m | Mô tả theo chương V | ||
47 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | m | Mô tả theo chương V | ||
48 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3 | m | Mô tả theo chương V | ||
49 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 72 | m | Mô tả theo chương V | ||
50 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 96 | m | Mô tả theo chương V | ||
51 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 126 | m | Mô tả theo chương V | ||
52 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*150+1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 21 | m | Mô tả theo chương V | ||
53 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 22,5 | m | Mô tả theo chương V | ||
54 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 22 | m | Mô tả theo chương V | ||
55 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 7.047 | m | Mô tả theo chương V | ||
56 | Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 7.405 | m | Mô tả theo chương V | ||
57 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 105 | m | Mô tả theo chương V | ||
58 | Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 110 | m | Mô tả theo chương V | ||
59 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 315 | m | Mô tả theo chương V | ||
60 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 475 | m | Mô tả theo chương V | ||
61 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 902 | m | Mô tả theo chương V | ||
62 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 22kV (polyme) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
63 | Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
64 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
65 | Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
66 | Cầu dao cách ly CN-Nt 24kV (polyme)(Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
67 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
68 | Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
69 | Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
70 | Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
71 | Máy biến áp 250kVA-10(22)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | máy | Mô tả theo chương V | ||
72 | Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Ebow (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
73 | Máy biến áp 180kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
74 | Máy biến áp 180kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
75 | Máy biến áp 180kVA-10(35)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
76 | Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
77 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
78 | Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
79 | Tủ hạ thế 500V-300A(2x150A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
80 | Tủ hạ thế 500V-400A(2x250A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 4 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
81 | Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | trụ | Mô tả theo chương V | ||
82 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 4 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
83 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
84 | Đầu cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương | |
85 | Đầu cáp hạ thế 4*150 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
86 | Đầu cáp hạ thế 4*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 4 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
87 | Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | bộ | Mô tả theo chương V | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương | |
88 | Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | Nhà sản xuất: 3M Ray chem hoặc tương đương | |
89 | Đầu cáp hạ thế 4*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 21 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
90 | Đầu cáp hạ thế 4*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 9 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
91 | Đầu cáp hạ thế 4*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 8 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
92 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 61 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
93 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 82 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
94 | Sứ chuỗi néo polyme kép 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
95 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 62 | quả | Mô tả theo chương V | ||
96 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 79 | quả | Mô tả theo chương V | ||
97 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 4 | quả | Mô tả theo chương V | ||
98 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 4 | quả | Mô tả theo chương V | ||
99 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
100 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 42 | quả | Mô tả theo chương V | ||
101 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 72 | quả | Mô tả theo chương V | ||
102 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 24 | quả | Mô tả theo chương V | ||
103 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 18 | quả | Mô tả theo chương V | ||
104 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 95/16 (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 0,81 | km | Mô tả theo chương V | ||
105 | Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 480 | m | Mô tả theo chương V | ||
106 | Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 224 | m | Mô tả theo chương V | ||
107 | Dây nhôm bọc cách điện AC120/19-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 32 | m | Mô tả theo chương V | ||
108 | Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 60 | m | Mô tả theo chương V | ||
109 | Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 45 | m | Mô tả theo chương V | ||
110 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 192 | m | Mô tả theo chương V | ||
111 | Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2-0,6/1kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 95 | m | Mô tả theo chương V | ||
112 | Máy cắt Recloser 27kV-630A/12,5kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển); (03 TU Bao gồm 01 TU 22/0,22kV + 02 TU 10(22)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 3 | máy | Mô tả theo chương V | ||
113 | Máy cắt Recloser 38,5kV-630A/16kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển) (16 TU Bao gồm 14 TU 35/0,22kV + 02 TU 10(35)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 16 | máy | Mô tả theo chương V | ||
114 | Chống sét van 42kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 31 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
115 | Chống sét van 24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 6 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
116 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (polyme)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 16 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
117 | Cước hòa mạng và dịch vụ (sim 3G/4G + phí hòa mạng + cước sim ezCom120 /12 tháng)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 19 | ht | Mô tả theo chương V | ||
118 | Bộ kết nối 3G/APN (Thiết bị Router)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 19 | cái | Mô tả theo chương V | ||
119 | Cầu chì tự rơi SI-35kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 32 | pha | Mô tả theo chương V | ||
120 | Cầu chì tự rơi SI-24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 6 | pha | Mô tả theo chương V | ||
121 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 58 | quả | Mô tả theo chương V | ||
122 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 25 | quả | Mô tả theo chương V | ||
123 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 40 | quả | Mô tả theo chương V | ||
124 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 12 | quả | Mô tả theo chương V | ||
125 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 24 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
126 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
127 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 252 | m | Mô tả theo chương V | ||
128 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 54 | m | Mô tả theo chương V | ||
129 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | m | Mô tả theo chương V | ||
130 | Cáp vặn xoắn 4*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 6.233 | m | Mô tả theo chương V | ||
131 | Cáp vặn xoắn 4*70 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 7.299 | m | Mô tả theo chương V | ||
132 | Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 17,488 | km | Mô tả theo chương V | ||
133 | Dây nhôm lõi thép AC50/8 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2,608 | km | Mô tả theo chương V | ||
134 | Dây nhôm AC 70/11/XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3.389,11 | m | Mô tả theo chương V | ||
135 | Dây nối đất chống sét van Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 27 | m | Mô tả theo chương V | ||
136 | Máy biến áp 250kvA-22/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
137 | Máy biến áp 250kvA-35/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 5 | máy | Mô tả theo chương V | ||
138 | Máy biến áp 250kvA-10(35)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
139 | Máy biến áp 250kvA-10(22)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | máy | Mô tả theo chương V | ||
140 | Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1*150A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
141 | Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 7 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
142 | Chống sét van HE 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 5 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
143 | Chống sét van HE 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
144 | Chống sét van HE 10kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
145 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3 | Bộ | Mô tả theo chương V | ||
146 | Chống sét van HE 42kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
147 | Chống sét van HE 22kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
148 | Đầu cáp co ngót nhiệt hạ thế 4*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 7 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
149 | Cầu chì tự rơi cắt tải 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 6 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
150 | Cầu chì tự rơi cắt tải 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
151 | Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 36 | quả | Mô tả theo chương V | ||
152 | Sứ VHĐ 24kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 4 | quả | Mô tả theo chương V | ||
153 | Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 139 | quả | Mô tả theo chương V | ||
154 | Cách điện PPI 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 33 | quả | Mô tả theo chương V | ||
155 | Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 12 | quả | Mô tả theo chương V | ||
156 | Chuỗi néo đơn polymer 35kV (day bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 57 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
157 | Chuỗi néo đơn polymer 24kV (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
158 | Chuỗi néo đơn polymer 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 83 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
159 | Chuỗi néo đơn polymer 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 73 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
160 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 83 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
161 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 73 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
162 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70 ) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 57 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
163 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
164 | Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 44,3 | km | Mô tả theo chương V | ||
165 | Dây nhôm lõi thép AC185/24 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 11,447 | km | Mô tả theo chương V | ||
166 | Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 439 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
167 | Chuỗi néo kép polymer 35kV (2 chuỗi polymer/bộ) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 114 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
168 | Chuỗi đỡ cách điện polymer 35 (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 87 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
169 | Chuỗi néo kép phân pha cách điện polymer35 (2 chuỗi) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 174 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
170 | Chuỗi néo phân pha polymer 35kV (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 177 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
171 | phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv-KN 100 ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối + 9móc treo chữ U+ 2 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 57 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
172 | phụ kiện Sứ chuỗi đỡ đơn 35kv -KN70 ( 01 khóa đỡ 70-120 + 01 mắt nôi + 02 móc treo chữ U+1 vòng treo) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 87 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
173 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn phân pha 35kv-KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 177 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
174 | phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv phân pha -KN100( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối kép+ 4 móc treo chữ U+ 1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 87 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
175 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv phân pha -KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 168 | bộ | Mô tả theo chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 0,416 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
2 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 6,071 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
3 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 4 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
4 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 162 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
5 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 126 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
6 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*185+1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 21 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
7 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 64 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
8 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 24 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
9 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 7.670 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
10 | Cáp vặn xoắn 4*70mm3 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 720 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
11 | Cáp vặn xoắn 4*50mm4 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 5.034 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
12 | Cáp vặn xoắn 4*35mm5 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 4.939 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
13 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120 -0,4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 67 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
14 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 9 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
15 | Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
16 | Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | tủ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
17 | Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 2 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
18 | Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
19 | Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Sứ Ebow (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
20 | Máy biến áp 320kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 4 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
21 | Chống sét van 24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
22 | Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
23 | Tủ hạ thế 500V-500A(3x250A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 5 | tủ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
24 | Tủ hạ thế 500V-400A(3x200A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 3 | tủ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
25 | Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | trụ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
26 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
27 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
28 | Hộp nối cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
29 | Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
30 | Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 3 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
31 | Đầu cáp hạ thế 4*185 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 3 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
32 | Đầu cáp hạ thế 4*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 4 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
33 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 90 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
34 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 18 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
35 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 81 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
36 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 23 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
37 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
38 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 96 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
39 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 18 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
40 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 5 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
41 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (đường rò 875mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 30 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
42 | Sứ đứng A30 + ty (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 48 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
43 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2,803 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
44 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 13,831 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
45 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 18 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
46 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 3x70-24kV (có lớp băng đồng) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 650 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
47 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
48 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
49 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 72 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
50 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 96 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
51 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 126 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
52 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*150+1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 21 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
53 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 22,5 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
54 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 22 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
55 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 7.047 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
56 | Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 7.405 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
57 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 105 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
58 | Cáp vặn xoắn 4*70mm2 (lèo) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 110 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
59 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 315 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
60 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 475 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
61 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35 -0,4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 902 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
62 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 22kV (polyme) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
63 | Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
64 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
65 | Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
66 | Cầu dao cách ly CN-Nt 24kV (polyme)(Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
67 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
68 | Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | tủ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
69 | Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
70 | Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
71 | Máy biến áp 250kVA-10(22)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
72 | Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Ebow (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
73 | Máy biến áp 180kVA-35/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
74 | Máy biến áp 180kVA-22/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
75 | Máy biến áp 180kVA-10(35)/0.4kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
76 | Chống sét van 12kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
77 | Chống sét van 24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
78 | Chống sét van 42kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
79 | Tủ hạ thế 500V-300A(2x150A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | tủ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
80 | Tủ hạ thế 500V-400A(2x250A+DP) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 4 | tủ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
81 | Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | trụ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
82 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 4 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
83 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
84 | Đầu cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
85 | Đầu cáp hạ thế 4*150 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
86 | Đầu cáp hạ thế 4*240 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 4 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
87 | Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
88 | Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
89 | Đầu cáp hạ thế 4*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 21 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
90 | Đầu cáp hạ thế 4*70 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 9 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
91 | Đầu cáp hạ thế 4*95 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 8 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
92 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 61 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
93 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 82 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
94 | Sứ chuỗi néo polyme kép 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
95 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 62 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
96 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 79 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
97 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 4 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
98 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 4 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
99 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
100 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 42 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
101 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 72 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
102 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 24 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
103 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 18 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
104 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 95/16 (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 0,81 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
105 | Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 480 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
106 | Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE4.3/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 224 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
107 | Dây nhôm bọc cách điện AC120/19-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 32 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
108 | Dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 60 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
109 | Dây nhôm bọc cách điện AC50/8-XLPE2,5/HDPE (Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 45 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
110 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 192 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
111 | Cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2,5mm2-0,6/1kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 95 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
112 | Máy cắt Recloser 27kV-630A/12,5kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển); (03 TU Bao gồm 01 TU 22/0,22kV + 02 TU 10(22)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 3 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
113 | Máy cắt Recloser 38,5kV-630A/16kA trọn bộ (Máy cắt + TU nguồn + tủ điều khiển + cáp điều khiển) (16 TU Bao gồm 14 TU 35/0,22kV + 02 TU 10(35)/0,22kV)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 16 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
114 | Chống sét van 42kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 31 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
115 | Chống sét van 24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 6 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
116 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (polyme)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 16 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
117 | Cước hòa mạng và dịch vụ (sim 3G/4G + phí hòa mạng + cước sim ezCom120 /12 tháng)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 19 | ht | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
118 | Bộ kết nối 3G/APN (Thiết bị Router)(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 19 | cái | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
119 | Cầu chì tự rơi SI-35kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 32 | pha | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
120 | Cầu chì tự rơi SI-24kV(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 6 | pha | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
121 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 58 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
122 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 25 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
123 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 40 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
124 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 12 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
125 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 24 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
126 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk(Lắp đặt thiết bị Recloser nâng cao độ tin cây cung cấp điện trên lưới điện trung thế tỉnh Nghệ An) | 6 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
127 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 252 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
128 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 54 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
129 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
130 | Cáp vặn xoắn 4*95 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 6.233 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
131 | Cáp vặn xoắn 4*70 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây hạ thế) | 7.299 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
132 | Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 17,488 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
133 | Dây nhôm lõi thép AC50/8 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2,608 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
134 | Dây nhôm AC 70/11/XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3.389,11 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
135 | Dây nối đất chống sét van Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 27 | m | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
136 | Máy biến áp 250kvA-22/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
137 | Máy biến áp 250kvA-35/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 5 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
138 | Máy biến áp 250kvA-10(35)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
139 | Máy biến áp 250kvA-10(22)/0,4kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | máy | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
140 | Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1*150A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 2 | tủ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
141 | Tủ hạ thế 500V-400A (2 lộ ra: 2*250A+1DP) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 7 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
142 | Chống sét van HE 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 5 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
143 | Chống sét van HE 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 1 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
144 | Chống sét van HE 10kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
145 | Cầu dao cách ly chém ngang ngoài trời 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3 | Bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
146 | Chống sét van HE 42kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
147 | Chống sét van HE 22kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
148 | Đầu cáp co ngót nhiệt hạ thế 4*240 (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 7 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
149 | Cầu chì tự rơi cắt tải 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 6 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
150 | Cầu chì tự rơi cắt tải 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 3 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
151 | Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 36 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
152 | Sứ VHĐ 24kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 4 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
153 | Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 139 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
154 | Cách điện PPI 24kV + ty + kẹp (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 33 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
155 | Sứ VHĐ 35kV + ty (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 12 | quả | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
156 | Chuỗi néo đơn polymer 35kV (day bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 57 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
157 | Chuỗi néo đơn polymer 24kV (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
158 | Chuỗi néo đơn polymer 35kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 83 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
159 | Chuỗi néo đơn polymer 24kV (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 73 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
160 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 83 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
161 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 02 móc treo chữ U) (dây bọc) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 73 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
162 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70 ) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 57 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
163 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 24kv cho dây bọc ( 02 móc treo + 01 khuyên tròn + 01 mắt nối + 01 mắt néo dây + giáp níu dây bọc 70) (Cấy TBA, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
164 | Dây nhôm lõi thép AC70/11 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 44,3 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
165 | Dây nhôm lõi thép AC185/24 bọc mỡ trừ lớp ngoài cùng (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 11,447 | km | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
166 | Cách điện PPI 35kV + ty + kẹp (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 439 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
167 | Chuỗi néo kép polymer 35kV (2 chuỗi polymer/bộ) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 114 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
168 | Chuỗi đỡ cách điện polymer 35 (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 87 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
169 | Chuỗi néo kép phân pha cách điện polymer35 (2 chuỗi) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 174 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
170 | Chuỗi néo phân pha polymer 35kV (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 177 | chuỗi | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
171 | phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv-KN 100 ( 01 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối + 9móc treo chữ U+ 2 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 57 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
172 | phụ kiện Sứ chuỗi đỡ đơn 35kv -KN70 ( 01 khóa đỡ 70-120 + 01 mắt nôi + 02 móc treo chữ U+1 vòng treo) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 87 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
173 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn phân pha 35kv-KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 177 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
174 | phụ kiện Sứ chuỗi néo kép 35kv phân pha -KN100( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối kép+ 4 móc treo chữ U+ 1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 87 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
175 | phụ kiện Sứ chuỗi néo đơn 35kv phân pha -KN100 ( 02 khóa néo 70-120 + 01 vòng treo đầu tròn + 01 móc nối đơn+ 06 móc treo chữ U+1 khánh đơn) (Kẹp dây lưới điện trung áp 35kV từ trạm 110kV Đô Lương đi Tân Kỳ để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho khu vực huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 168 | bộ | Số 07, Đường Nguyễn Du, Tp Vinh | 60 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 0,416 | km | Mô tả theo chương V | ||
2 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 6,071 | km | Mô tả theo chương V | ||
3 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 4 | m | Mô tả theo chương V | ||
4 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 162 | m | Mô tả theo chương V | ||
5 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 1*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 126 | m | Mô tả theo chương V | ||
6 | Cáp tổng hạ thế Cu/XLPE/PVC 3*185+1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 21 | m | Mô tả theo chương V | ||
7 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 64 | m | Mô tả theo chương V | ||
8 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 24 | m | Mô tả theo chương V | ||
9 | Cáp vặn xoắn 4*95mm2 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 7.670 | m | Mô tả theo chương V | ||
10 | Cáp vặn xoắn 4*70mm3 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 720 | m | Mô tả theo chương V | ||
11 | Cáp vặn xoắn 4*50mm4 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 5.034 | m | Mô tả theo chương V | ||
12 | Cáp vặn xoắn 4*35mm5 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 4.939 | m | Mô tả theo chương V | ||
13 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120 -0,4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 67 | m | Mô tả theo chương V | ||
14 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*95 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 9 | m | Mô tả theo chương V | ||
15 | Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
16 | Tủ RMU 3.1 -24kV (Tủ trung thế RMU3.1-24kV có khả năng mở rộng về bên phải. Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/1s + Bộ cảnh báo sự cố. Ngăn 3: Cầu dao phụ tải kèm bệ đỡ chì 24kV-200A. Bao gồm phụ kiện: Bộ cầu chì. đồng hồ báo khí SF6. Modem có thẻ Sim cho bộ cảnh báo sự cố. '- Bộ chỉ thị điện áp. điện trở sấy) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
17 | Máy biến áp 250kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 2 | máy | Mô tả theo chương V | ||
18 | Máy biến áp 250kVA-22/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
19 | Máy biến áp 320kVA-22/0.4kV (máy kín) Sứ Ebow (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | máy | Mô tả theo chương V | ||
20 | Máy biến áp 320kVA-35/0.4kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 4 | máy | Mô tả theo chương V | ||
21 | Chống sét van 24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
22 | Chống sét van 42kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
23 | Tủ hạ thế 500V-500A(3x250A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 5 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
24 | Tủ hạ thế 500V-400A(3x200A+DP) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 3 | tủ | Mô tả theo chương V | ||
25 | Trụ trạm tích hợp MBA 320kVA-22/0.4kV (Bao gồm trụ trạm + máng cáp + chụp đầu cực + Tủ điện hạ thế 500V-500A ( 3x250A + DP, độ dày vỏ tủ 2mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | trụ | Mô tả theo chương V | ||
26 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-24kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
27 | Cầu chì tự rơi cắt có tải SI-35kV (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
28 | Hộp nối cáp trung thế ngoài trời 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 2 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
29 | Đầu cáp trung thế Elbow 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 1 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
30 | Đầu cáp trung thế T-plug 24kV 3*70 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
31 | Đầu cáp hạ thế 4*185 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 3 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
32 | Đầu cáp hạ thế 4*240 (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 4 | bộ | Mô tả theo chương V | ||
33 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 90 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
34 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 24kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 18 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
35 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 81 | quả | Mô tả theo chương V | ||
36 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây trung thế) | 23 | quả | Mô tả theo chương V | ||
37 | Sứ chuỗi néo polyme đơn 35kv + pk (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 6 | chuỗi | Mô tả theo chương V | ||
38 | Sứ đứng polyme 35kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 96 | quả | Mô tả theo chương V | ||
39 | Sứ đứng polyme 24kV + ty + kẹp (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 18 | quả | Mô tả theo chương V | ||
40 | Cách điện đứng VHĐ-24 kV + ty mạ (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 5 | quả | Mô tả theo chương V | ||
41 | Cách điện đứng VHĐ-35 kV + ty mạ (đường rò 875mm) (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần TBA) | 30 | quả | Mô tả theo chương V | ||
42 | Sứ đứng A30 + ty (Chống quá tải, cải tạo, giảm tổn thất điện năng trên lưới điện trung hạ áp huyện Nghi Lộc và lân cận - phần đường dây hạ thế) | 48 | quả | Mô tả theo chương V | ||
43 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 50/8 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 2,803 | km | Mô tả theo chương V | ||
44 | Dây nhôm lõi thép bọc mỡ AC 70/11 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 13,831 | km | Mô tả theo chương V | ||
45 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 18 | m | Mô tả theo chương V | ||
46 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/W 3x70-24kV (có lớp băng đồng) (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 650 | m | Mô tả theo chương V | ||
47 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 6 | m | Mô tả theo chương V | ||
48 | Dây đồng mềm nhiều sợi Cu/PVC 1*50 (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần đường dây trung thế) | 3 | m | Mô tả theo chương V | ||
49 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 72 | m | Mô tả theo chương V | ||
50 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE2,5/HDPE (Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực TP Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn tỉnh Nghệ An - Phần TBA) | 96 | m | Mô tả theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Nghệ An như sau:
- Có quan hệ với 597 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,97 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 39,39%, Xây lắp 38,77%, Tư vấn 9,47%, Phi tư vấn 7,35%, Hỗn hợp 5,02%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.988.650.929.553 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.919.259.937.591 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,49%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trái tim là một cú sét. Ta không biết nó đánh ở đâu và khi nào nó đánh. "
Lacordaire
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty điện lực Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty điện lực Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.