Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn0312934887 | Liên Danh Viện Nhiệt đới môi trường - Trung tâm công nghệ môi trường COSHET | Viện Nhiệt đới môi trường |
2.951.378.540 VND | 82 | 2.951.378.540 VND | 16 ngày | |
2 | vn0309822365 | Liên Danh Viện Nhiệt đới môi trường - Trung tâm công nghệ môi trường COSHET | TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG COSHET |
2.951.378.540 VND | 82 | 2.951.378.540 VND | 16 ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Xuất xứ | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí phân tích mẫu định kỳ và mẫu QC hiện trường, trong tháng 6/2024, giai đoạn 01 |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
2 | Chi phí thực hiện quan trắc hiện trường và phân tích mẫu |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
3 | pH |
|
66 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 64.800 | ||
4 | DO |
|
66 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 91.800 | ||
5 | TSS |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 131.220 | ||
6 | BOD5 |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 216.000 | ||
7 | COD |
|
29 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 216.000 | ||
8 | TOC |
|
33 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 378.000 | ||
9 | Amoni (NH4+ tính theo N) |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 162.000 | ||
10 | Tổng Nitơ TN |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 324.000 | ||
11 | Tổng Phosphor TP |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 324.000 | ||
12 | Chloride (Cl-) |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 216.000 | ||
13 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 486.000 | ||
14 | Tổng Coliform |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 432.000 | ||
15 | E.Coli |
|
62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 486.000 | ||
16 | Cadmi (Cd); Chì (Plumbum) (Pb); Đồng (Cuprum) (Cu); Kẽm (Zincum) (Zn) |
|
23 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 864.000 | ||
17 | Chi phí phương tiện lấy mẫu |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
18 | Khối lượng chuyến thuyền để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
2 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.620.000 | ||
19 | Khối lượng chuyến ghe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
46 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | 108.000 | ||
20 | Khối lượng chuyến xe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
8 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.512.000 | ||
21 | Chi phí phân tích mẫu định kỳ và mẫu QC hiện trường, từ tháng 07/2024 đến tháng 12/2024, giai đoạn 01 |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
22 | Chi phí thực hiện quan trắc hiện trường và phân tích mẫu |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
23 | pH |
|
396 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 66.000 | ||
24 | DO |
|
396 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 93.500 | ||
25 | TSS |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 133.650 | ||
26 | BOD5 |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
27 | COD |
|
174 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
28 | TOC |
|
198 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 385.000 | ||
29 | Amoni (NH4+ tính theo N) |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 165.000 | ||
30 | Tổng Nitơ TN |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 330.000 | ||
31 | Tổng Phosphor TP |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 330.000 | ||
32 | Chloride (Cl-) |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
33 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 495.000 | ||
34 | Tổng Coliform |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 440.000 | ||
35 | E.Coli |
|
372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 495.000 | ||
36 | Cadmi (Cd); Chì (Plumbum) (Pb); Đồng (Cuprum) (Cu); Kẽm (Zincum) (Zn) |
|
138 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 880.000 | ||
37 | Chi phí phương tiện lấy mẫu |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
38 | Khối lượng chuyến thuyền để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
12 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.650.000 | ||
39 | Khối lượng chuyến ghe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
276 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | 110.000 | ||
40 | Khối lượng chuyến xe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
48 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.540.000 | ||
41 | Chi phí phân tích mẫu định kỳ và mẫu QC hiện trường, từ tháng 01/2025 đến tháng 05/2025, giai đoạn 02 |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
42 | Chi phí thực hiện quan trắc hiện trường và phân tích mẫu |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
43 | pH |
|
330 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 66.000 | ||
44 | DO |
|
330 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 93.500 | ||
45 | TSS |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 133.650 | ||
46 | BOD5 |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
47 | COD |
|
145 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
48 | TOC |
|
165 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 385.000 | ||
49 | Amoni (NH4+ tính theo N) |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 165.000 | ||
50 | Tổng Nitơ TN |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 330.000 | ||
51 | Tổng Phosphor TP |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 330.000 | ||
52 | Chloride (Cl-) |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 220.000 | ||
53 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 495.000 | ||
54 | Tổng Coliform |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 440.000 | ||
55 | E.Coli |
|
310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 495.000 | ||
56 | Cadmi (Cd); Chì (Plumbum) (Pb); Đồng (Cuprum) (Cu); Kẽm (Zincum) (Zn) |
|
115 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | 880.000 | ||
57 | Chi phí phương tiện vận chuyển phục vụ cho công tác quan trắc |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
58 | Khối lượng chuyến thuyền để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
10 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.650.000 | ||
59 | Khối lượng chuyến ghe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
230 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 110.000 | ||
60 | Khối lượng chuyến xe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu |
|
40 | Chuyến | Theo quy định tại Chương V | 1.540.000 | ||
61 | Chi phí báo cáo |
|
Theo quy định tại Chương V | |||||
62 | Báo cáo tổng kết chương trình |
|
1 | Báo cáo | Theo quy định tại Chương V | 4.950.000 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những kẻ ngu xuẩn cho rằng khi sự phán xét đối với cái ác bị trì hoãn, công lý không tồn tại; nhưng chỉ có sự ngẫu nhiên ở đây. Sự phán xét đối với cái ác nhiều khi bị trì hoãn một hai ngày, thậm chí một hai thế kỷ, nhưng nó chắc chắn như cuộc đời, nó chắc chắn như cái chết. "
Thomas Carlyle
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...