Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí phân tích mẫu định kỳ và mẫu QC hiện trường, trong tháng 6/2024, giai đoạn 01 | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Chi phí thực hiện quan trắc hiện trường và phân tích mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1.1 | pH | 66 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.1.2 | DO | 66 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.3 | TSS | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.4 | BOD5 | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.5 | COD | 29 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.6 | TOC | 33 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.7 | Amoni (NH4+ tính theo N) | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.8 | Tổng Nitơ TN | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.9 | Tổng Phosphor TP | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.10 | Chloride (Cl-) | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.11 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.12 | Tổng Coliform | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.13 | E.Coli | 62 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.1.14 | Cadmi (Cd); Chì (Plumbum) (Pb); Đồng (Cuprum) (Cu); Kẽm (Zincum) (Zn) | 23 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.2 | Chi phí phương tiện lấy mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||||
1.2.1 | Khối lượng chuyến thuyền để vận chuyển người, thiết bị và mẫu | 2 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | ||||
1.2.2 | Khối lượng chuyến ghe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu | 46 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
1.2.3 | Khối lượng chuyến xe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu | 8 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||
2 | Chi phí phân tích mẫu định kỳ và mẫu QC hiện trường, từ tháng 07/2024 đến tháng 12/2024, giai đoạn 01 | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 30 ngày | ||||
2.1 | Chi phí thực hiện quan trắc hiện trường và phân tích mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||||
2.1.1 | pH | 396 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.1.2 | DO | 396 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.3 | TSS | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.4 | BOD5 | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.5 | COD | 174 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.6 | TOC | 198 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.7 | Amoni (NH4+ tính theo N) | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.8 | Tổng Nitơ TN | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.9 | Tổng Phosphor TP | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.10 | Chloride (Cl-) | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.11 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.12 | Tổng Coliform | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.13 | E.Coli | 372 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.1.14 | Cadmi (Cd); Chì (Plumbum) (Pb); Đồng (Cuprum) (Cu); Kẽm (Zincum) (Zn) | 138 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.2 | Chi phí phương tiện lấy mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||||
2.2.1 | Khối lượng chuyến thuyền để vận chuyển người, thiết bị và mẫu | 12 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2.2 | Khối lượng chuyến ghe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu | 276 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
2.2.3 | Khối lượng chuyến xe để vận chuyển người, thiết bị và mẫu | 48 | chuyến | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||
3 | Chi phí phân tích mẫu định kỳ và mẫu QC hiện trường, từ tháng 01/2025 đến tháng 05/2025, giai đoạn 02 | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 184 | ||||
3.1 | Chi phí thực hiện quan trắc hiện trường và phân tích mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||||
3.1.1 | pH | 330 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.1.2 | DO | 330 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 151 | ||
3.1.3 | TSS | 310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 151 | ||
3.1.4 | BOD5 | 310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 151 | ||
3.1.5 | COD | 145 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 151 | ||
3.1.6 | TOC | 165 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 151 | ||
3.1.7 | Amoni (NH4+ tính theo N) | 310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 151 | ||
3.1.8 | Tổng Nitơ TN | 310 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | TP.HCM | 151 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHIÊU DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 127 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,61 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,68%, Xây lắp 31,14%, Tư vấn 4,82%, Phi tư vấn 40,36%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 313.858.642.214 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 294.124.353.940 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được ba điều quan trọng ở đại học: Biết dùng thư viện, biết nhớ nhanh và chính xác, biết ngủ mọi lúc nếu rảnh 15 phút và có một mặt phẳng. Điều mà tôi chưa học được là làm thế nào suy nghĩ có sáng tạo theo một thời khóa biểu . "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHIÊU DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHIÊU DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.