Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Mã định danh (theo MSC mới) | Tên liên danh | Tên nhà thầu | Giá dự thầu (VND) | Điểm kỹ thuật | Giá trúng thầu (VND) | Thời gian giao hàng (ngày) | Ngày ký hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | vn5701671975 | CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HƯNG THỊNH ĐÔNG |
1.557.818.424,974 VND | 1.557.818.424,974 VND | 90 ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Khối lượng | Địa điểm thực hiện | Đơn vị tính | Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao <= 16 m | Theo quy định tại Chương V | 102.405 | 100m2 | 1.700.000 | 174.088.500 | |
2 | Tháo dỡ, kiểm tra, lắp đặt Logo chữ P thương hiệu ngành (Cạo sạch lớp sơn tại vị trí lắp đặt chữ P, dán trực tiếp chữ P lên nền kim loại thành bể) | Theo quy định tại Chương V | 24 | cấu kiện | 59.212 | 1.421.088 | |
3 | Mái bể (không tính phần vành ngăn nước): Cạo bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, han rỉ; đánh rỉ đến nền kim loại đạt tiêu chuẩn St2 trở lên | Theo quy định tại Chương V | 145.686 | m2 | 51.000 | 7.429.986 | |
4 | Mái bể (không tính phần vành ngăn nước): Sơn chống rỉ 01 lớp màu đỏ cho diện tích đã cạo rỉ bằng sơn chống rỉ Interprime 198 (hoặc loại sơn tương đương). | Theo quy định tại Chương V | 145.686 | m2 | 35.000 | 5.099.010 | |
5 | Mái bể (không tính phần vành ngăn nước): Sơn 02 lớp màu nhũ bằng sơn phủ intertherm 891 (hoặc loại sơn tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 4856.198 | m2 | 65.000 | 315.652.870 | |
6 | Mái bể (Phần vành ngăn nước và mặt trong gờ chắn nước): Cạo bỏ lớp sơn cũ đến nền kim loại, vệ sinh sạch các vị trí bị han rỉ của toàn bộ diện tích mặt trong vành ngăn nước và phần mái bể giáp vành ngăn nước đạt tiêu chuẩn St2 trở lên | Theo quy định tại Chương V | 96.424 | m2 | 51.000 | 4.917.624 | |
7 | Mái bể (Phần vành ngăn nước và mặt trong gờ chắn nước): Sơn 01 lớp lót chống rỉ bằng sơn Interseal 670HS-EGF684/A (hoặc tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 96.424 | m2 | 41.834 | 4.033.802 | |
8 | Mái bể (Phần vành ngăn nước và mặt trong gờ chắn nước): Sơn phủ 01 lớp màu ghi bên ngoài bằng sơn polyurethane Interthane990-PHF684/A(hoặc loại sơn tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 96.424 | m2 | 55.000 | 5.303.320 | |
9 | Thành bể (không tính phần nhận diện thương hiệu và vị trí chữ P): Cạo bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, han rỉ; đánh rỉ đến nền kim loại đạt tiêu chuẩn St2 trở lên | Theo quy định tại Chương V | 272.923 | m2 | 51.000 | 13.919.073 | |
10 | Thành bể (không tính phần nhận diện thương hiệu và vị trí chữ P): Sơn chống rỉ 01 lớp màu đỏ cho diện tích đã cạo rỉ bằng sơn chống rỉ Interprime 198 (hoặc loại sơn tương đương). | Theo quy định tại Chương V | 272.923 | m2 | 35.000 | 9.552.305 | |
11 | Thành bể (không tính phần nhận diện thương hiệu và vị trí chữ P): Sơn 02 lớp màu nhũ bằng sơn phủ intertherm 891 (hoặc loại sơn tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 9097.433 | m2 | 65.000 | 591.333.145 | |
12 | Thành bể (phần nhận diện thương hiệu): Cạo bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, han rỉ; đánh rỉ đến nền kim loại đạt tiêu chuẩn St2 trở lên | Theo quy định tại Chương V | 34.794 | m2 | 51.000 | 1.774.494 | |
13 | Thành bể (phần nhận diện thương hiệu): Sơn chống rỉ 01 lớp màu đỏ cho diện tích đã cạo rỉ bằng sơn chống rỉ Petrolimex Goldsatin Alkyd (hoặc loại sơn tương đương). | Theo quy định tại Chương V | 34.794 | m2 | 34.000 | 1.182.996 | |
14 | Thành bể (phần nhận diện thương hiệu): Sơn nhận diện thương hiệu ngành Petrolimex bằng 02 lớp sơn xanh P2728C | Theo quy định tại Chương V | 927.832 | m2 | 45.000 | 41.752.440 | |
15 | Thành bể (phần nhận diện thương hiệu): Sơn nhận diện thương hiệu ngành Petrolimex bằng 02 lớp sơn da cam P158C | Theo quy định tại Chương V | 231.958 | m2 | 55.000 | 12.757.690 | |
16 | Công nghệ bọt chữa cháy: Cạo bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, han rỉ; đánh rỉ đến nền kim loại đạt tiêu chuẩn St2 trở lên | Theo quy định tại Chương V | 5.633 | m2 | 51.000 | 287.283 | |
17 | Công nghệ bọt chữa cháy: Sơn chống rỉ 01 lớp màu đỏ cho diện tích đã cạo rỉ bằng sơn chống rỉ Interprime 198 (hoặc loại sơn tương đương). | Theo quy định tại Chương V | 5.633 | m2 | 24.077 | 135.626 | |
18 | Công nghệ bọt chữa cháy: Sơn 02 lớp màu nhũ bằng sơn phủ intertherm 891 (hoặc loại sơn tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 187.767 | m2 | 65.000 | 12.204.855 | |
19 | Công nghệ nước chữa cháy: Cạo bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, han rỉ; đánh rỉ đến nền kim loại đạt tiêu chuẩn St2 trở lên | Theo quy định tại Chương V | 1.272 | m2 | 51.000 | 64.872 | |
20 | Công nghệ nước chữa cháy và lăng phun bọt: Sơn chống rỉ 01 lớp màu ghi cho diện tích đã cạo rỉ bằng sơn chống rỉ Interprime 198 (hoặc loại sơn tương đương). | Theo quy định tại Chương V | 1.272 | m2 | 37.720 | 47.980 | |
21 | Công nghệ nước chữa cháy và lăng phun bọt: Sơn phủ 02 lớp màu đỏ bằng Sơn Interlac 665 (hoặc loại sơn tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 42.398 | m2 | 65.000 | 2.755.870 | |
22 | Cầu thang: Cạo bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, han rỉ; đánh rỉ đến nền kim loại đạt tiêu chuẩn St2 trở lên | Theo quy định tại Chương V | 63.921 | m2 | 51.000 | 3.259.971 | |
23 | Cầu thang: Sơn chống rỉ 01 lớp màu đỏ cho diện tích đã cạo rỉ bằng sơn chống rỉ Interprime 198 (hoặc loại sơn tương đương). | Theo quy định tại Chương V | 63.921 | m2 | 35.000 | 2.237.235 | |
24 | Cầu thang: Sơn phủ 02 lớp màu ghi bằng Sơn Interlac 665 (hoặc loại sơn tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 2130.708 | m2 | 65.000 | 138.496.020 | |
25 | Sàn thao tác, thiết bị bể, mặt ngoài gờ chắn nước, ống thoát nước mái bể, lan can: Cạo bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, han rỉ; đánh rỉ đến nền kim loại đạt tiêu chuẩn St2 trở lên | Theo quy định tại Chương V | 63.541 | m2 | 51.000 | 3.240.591 | |
26 | Sàn thao tác, thiết bị bể, mặt ngoài gờ chắn nước, ống thoát nước mái bể, lan can: Sơn chống rỉ 01 lớp màu đỏ cho diện tích đã cạo rỉ bằng sơn chống rỉ Interprime 198 (hoặc loại sơn tương đương). | Theo quy định tại Chương V | 63.541 | m2 | 35.000 | 2.223.935 | |
27 | Sàn thao tác, thiết bị bể, mặt ngoài gờ chắn nước, ống thoát nước mái bể, lan can: Sơn 02 lớp màu nhũ bằng sơn phủ intertherm 891 (hoặc loại sơn tương đương) | Theo quy định tại Chương V | 2118.029 | m2 | 65.000 | 137.671.885 | |
28 | Chi phí dự phòng: Nhà thầu phải chào đúng chi phí dự phòng là 88.697.083 đồng (chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh). Không tính giảm giá với khoản chi phí này. Nếu nhà thầu chào không đúng thi khi chấm thầu sẽ cập nhật lại đúng giá trị đó để xem xét. | Theo quy định tại Chương V | 1 | CPDP | 88.697.083 | 88.697.083 |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những câu đáng nói thì vì vô tâm , khờ dại nên không nói , những câu không đáng nói thì cũng vì vô tâm , dại khờ nên đã nói rồi , không lấy lại được. "
Nguyễn Ngọc Tư