Thi công Sửa chữa Trường MN Thái Bình Trung (nhà vệ sinh học sinh điểm Láng Đao; nhà ăn học sinh điểm Trung Trực)

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
12
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Thi công Sửa chữa Trường MN Thái Bình Trung (nhà vệ sinh học sinh điểm Láng Đao; nhà ăn học sinh điểm Trung Trực)
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
496.787.000 VND
Ngày đăng tải
14:20 28/06/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
89/QĐ-MN.TBTr
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Trường Mầm non Thái Bình Trung
Ngày phê duyệt
12/06/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vn1100475545

CÔNG TY TNHH MTV ANH ĐÀO 1

489.994.598,737 VND 489.995.000 VND 210 ngày

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=11cm Theo quy định tại Chương V 4.382 m3 331.017 1.450.516
2 Phá dỡ nền bê tông có cốt thép Theo quy định tại Chương V 1.293 m3 1.689.624 2.184.684
3 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 0.224 m3 1.676.711 375.583
4 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 11.28 m2 87.349 985.297
5 Tháo dỡ gạch ốp tường Theo quy định tại Chương V 17.92 m2 34.624 620.462
6 Đục tẩy tạo nhám tường Theo quy định tại Chương V 22.4 1m2 132.200 2.961.280
7 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 25 Theo quy định tại Chương V 22.4 m2 336.949 7.547.658
8 Phá dỡ nền gạch lá nem Theo quy định tại Chương V 27.61 m2 23.027 635.775
9 Phá dỡ nền láng vữa xi măng Theo quy định tại Chương V 27.61 m2 11.514 317.902
10 Lát nền, sàn, tiết diện gạch <=0,16m2, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 27.61 m2 313.173 8.646.707
11 Cửa đi khung nhôm hệ 700, kính trắng, khung bảo vệ sắt vuông 14*14*1,2 Theo quy định tại Chương V 3.36 m2 2.148.111 7.217.653
12 Vận chuyển xà bần đem đi đổ Theo quy định tại Chương V 1 khoán 3.790.784 3.790.784
13 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 0.42 m3 1.676.711 704.219
14 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 10.5 m2 87.349 917.165
15 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Theo quy định tại Chương V 10.5 m2 85.947 902.444
16 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 0.348 m3 2.046.933 712.333
17 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn Theo quy định tại Chương V 0.024 tấn 28.962.347 695.096
18 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp Theo quy định tại Chương V 0.009 100m2 9.929.916 89.369
19 Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện <=100kg Theo quy định tại Chương V 2 cấu kiện 40.379 80.758
20 Công tác ốp đá hoa cương vào tường tiết diện đá > 0,25 m2, vữa XM mác 100 Theo quy định tại Chương V 6.96 m2 2.134.088 14.853.252
21 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 2.78 m2 341.348 948.947
22 Cửa mở 2 cánh kệ bếp, khung nhôm 20*40*1,2; kính mờ dày 5mm Theo quy định tại Chương V 3.504 m2 1.010.876 3.542.110
23 Lắp đặt chậu rửa 2 vòi Theo quy định tại Chương V 1 bộ 4.626.374 4.626.374
24 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Theo quy định tại Chương V 50.04 m2 71.865 3.596.125
25 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Theo quy định tại Chương V 175.57 m2 86.926 15.261.598
26 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông Theo quy định tại Chương V 112.805 m2 31.662 3.571.632
27 Bả bằng bột bả vào tường Theo quy định tại Chương V 62.805 m2 42.665 2.679.575
28 Phá dỡ nền láng vữa xi măng Theo quy định tại Chương V 13.76 m2 11.514 158.433
29 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 Theo quy định tại Chương V 13.76 m2 84.919 1.168.485
30 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … Theo quy định tại Chương V 13.76 m2 262.915 3.617.710
31 Lưới chống ruồi cửa sổ Theo quy định tại Chương V 15.12 m2 1.137.235 17.194.993
32 Lưới chống ruồi cửa đi Theo quy định tại Chương V 13.44 m2 1.137.235 15.284.438
33 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 0.029 m3 1.676.711 48.625
34 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 0.252 m3 1.862.336 469.309
35 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 2.32 m2 341.348 791.927
36 Lát nền, sàn, tiết diện gạch <=0,16m2, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 13.5 m2 313.173 4.227.836
37 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 9.54 m2 79.311 756.627
38 Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm Theo quy định tại Chương V 1 cái 380.433 380.433
39 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại Theo quy định tại Chương V 39.48 m2 23.607 932.004
40 Phá dỡ nền bê tông không cốt thép Theo quy định tại Chương V 1.086 m3 1.072.826 1.165.089
41 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu <= 1m, đất cấp II Theo quy định tại Chương V 14.735 m3 201.975 2.976.102
42 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 Theo quy định tại Chương V 0.776 m3 1.709.618 1.326.664
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm Theo quy định tại Chương V 0.13 tấn 25.983.947 3.377.913
44 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật Theo quy định tại Chương V 0.141 100m2 16.646.187 2.347.112
45 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 4.935 m3 1.840.764 9.084.170
46 Đắp đất nền móng công trình, nền đường Theo quy định tại Chương V 8.76 m3 146.891 1.286.765
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Theo quy định tại Chương V 0.052 tấn 27.439.749 1.426.867
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m Theo quy định tại Chương V 0.274 tấn 26.396.252 7.232.573
49 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng Theo quy định tại Chương V 0.239 100m2 19.009.850 4.543.354
50 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 2.385 m3 2.283.889 5.447.075
51 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Theo quy định tại Chương V 0.051 tấn 27.047.561 1.379.426
52 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m Theo quy định tại Chương V 0.232 tấn 26.409.433 6.126.988
53 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật Theo quy định tại Chương V 0.422 100m2 17.848.309 7.531.986
54 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện <=0,1m2, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 1.992 m3 2.506.136 4.992.223
55 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Theo quy định tại Chương V 0.043 tấn 28.402.963 1.221.327
56 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Theo quy định tại Chương V 0.07 100m2 17.243.621 1.207.053
57 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 0.351 m3 2.382.345 836.203
58 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Theo quy định tại Chương V 0.052 tấn 27.439.749 1.426.867
59 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m Theo quy định tại Chương V 0.274 tấn 26.396.252 7.232.573
60 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng Theo quy định tại Chương V 0.239 100m2 19.009.850 4.543.354
61 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 2.385 m3 2.283.889 5.447.075
62 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Theo quy định tại Chương V 0.139 tấn 28.402.963 3.948.012
63 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Theo quy định tại Chương V 0.425 100m2 17.243.621 7.328.539
64 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 2.278 m3 2.382.345 5.426.982
65 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=10cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 5.96 m3 1.625.508 9.688.028
66 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 71.28 m2 100.935 7.194.647
67 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 77.72 m2 82.110 6.381.589
68 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 21.6 m2 197.914 4.274.942
69 Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 29.02 m2 140.014 4.063.206
70 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 42.502 m2 94.909 4.033.822
71 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 Theo quy định tại Chương V 22.36 m2 81.856 1.830.300
72 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … Theo quy định tại Chương V 22.36 m2 262.138 5.861.406
73 Quét nước xi măng 2 nước Theo quy định tại Chương V 22.36 m2 12.040 269.214
74 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn, khẩu độ 18-24 m Theo quy định tại Chương V 0.006 tấn 45.068.287 270.410
75 Gia công xà gồ thép Theo quy định tại Chương V 0.151 tấn 34.939.933 5.275.930
76 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ <= 18 m Theo quy định tại Chương V 0.006 tấn 4.205.882 25.235
77 Lắp dựng xà gồ thép Theo quy định tại Chương V 0.151 tấn 3.496.706 528.003
78 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ Theo quy định tại Chương V 0.361 100m2 16.592.071 5.989.738
79 Bả bằng bột bả vào tường Theo quy định tại Chương V 167.97 m2 40.333 6.774.734
80 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Theo quy định tại Chương V 127.29 m2 85.217 10.847.272
81 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Theo quy định tại Chương V 40.68 m2 70.310 2.860.211
82 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,25m2, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 76.64 m2 350.673 26.875.579
83 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 Theo quy định tại Chương V 0.046 100m3 41.041.212 1.887.896
84 Nhựa lót đổ bê tông Theo quy định tại Chương V 36.9 m2 3.791 139.888
85 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 2.552 m3 1.828.848 4.667.220
86 Lát nền, sàn, tiết diện gạch <=0,09m2, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 36.45 m2 261.905 9.546.437
87 Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường <=22cm Theo quy định tại Chương V 7.04 m2 137.681 969.274
88 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 4.16 m2 82.110 341.578
89 La phông frima, khung nhôm nổi dày 3ly Theo quy định tại Chương V 36.9 m2 217.108 8.011.285
90 Cửa sổ lật khung nhôm kính trắng Theo quy định tại Chương V 3.6 m2 884.516 3.184.258
91 Cửa bật 2 chiều khung nhôm hệ 700, lamri 2 mặt Theo quy định tại Chương V 1.44 m2 2.084.931 3.002.301
92 Cửa đi lùa khung nhôm kính trắng Theo quy định tại Chương V 3.96 m2 2.148.111 8.506.520
93 Vách ngăn khung nhôm hệ 700, lamri 2 mặt Theo quy định tại Chương V 2.88 m2 1.958.572 5.640.687
94 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II Theo quy định tại Chương V 21.84 m3 272.797 5.957.886
95 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công, đất cấp II Theo quy định tại Chương V 21.84 m3 162.629 3.551.817
96 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng <=250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 2.4 m3 1.840.764 4.417.834
97 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=30cm, chiều cao <=6m, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 5.616 m3 1.553.466 8.724.265
98 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 Theo quy định tại Chương V 54.24 m2 100.935 5.474.714
99 Quét nước xi măng 2 nước Theo quy định tại Chương V 37.56 m2 12.040 452.222
100 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn Theo quy định tại Chương V 0.066 tấn 28.529.824 1.882.968
101 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 Theo quy định tại Chương V 0.84 m3 1.998.426 1.678.678
102 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mm Theo quy định tại Chương V 0.7 100m 2.169.739 1.518.817
103 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mm Theo quy định tại Chương V 0.08 100m 2.849.157 227.933
104 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 60mm Theo quy định tại Chương V 0.6 100m 5.092.152 3.055.291
105 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mm Theo quy định tại Chương V 0.6 100m 8.876.924 5.326.154
106 Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 34mm Theo quy định tại Chương V 70 cái 21.453 1.501.710
107 Lắp đặt chậu xí bệt Theo quy định tại Chương V 12 bộ 3.250.534 39.006.408
108 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi Theo quy định tại Chương V 12 bộ 1.104.571 13.254.852
109 Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Theo quy định tại Chương V 4 bộ 369.236 1.476.944
110 Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm Theo quy định tại Chương V 4 cái 375.511 1.502.044
111 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 1mm2 Theo quy định tại Chương V 50 m 22.531 1.126.550
112 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột <= 4mm2 Theo quy định tại Chương V 20 m 36.862 737.240
113 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính <=15mm Theo quy định tại Chương V 50 m 17.353 867.650
114 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng Theo quy định tại Chương V 8 bộ 489.321 3.914.568
115 Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc Theo quy định tại Chương V 4 cái 46.564 186.256
116 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp <= 40cm2 Theo quy định tại Chương V 6 hộp 142.126 852.756
117 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện <= 50Ampe Theo quy định tại Chương V 2 cái 274.510 549.020
AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 7795 dự án đang đợi nhà thầu
  • 296 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23746 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37368 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Từ lâu ta đã biết nói chuyện là một nghệ thuật, mà nói chuyện châm chọc người khác lại là một nghệ thuật rất cao thâm. Có người mở miệng ra là văng đầy lời lẽ hùng hổ thô tục, cuối cùng đối phương chỉ coi như ngươi đang nói chuyện với không khí, trong lòng thầm mắng: Thô tục, quá thô tục. Có người tươi cười quyến rũ mặt không đổi sắc nhưng giấu kim trong chữ, giấu dao trong lời nói. Làm sắc mặt người nghe xanh đỏ lục tím thay đổi liên tục, nhưng bởi vì khuôn mặt đối phương dịu dàng hòa ái tươi cười thân thiết nên bọn họ không thể làm gì, cuối cùng chỉ có thể cắn răng nuốt vào trong bụng. “Kẻ câm ăn hoàng liên, có khổ nói không được”, chính là loại này. "

Thiên Hạ Vô Bệnh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây