Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400248774-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400248774-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2400248774-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Trong bảng số 2: Yêu cầu về nhân sự chủ chốt thì ở cột "Kinh nghiệm trong các công việc tương tự" bên mời thầu nêu là chứng minh nhân sự có "x" năm hoặc 01 hợp đồng, nhưng trong cột "Chứng chỉ trình độ chuyên môn" lại yêu cầu xác nhận 02 trình. Điều này là mâu thuẫn nên nhà thầu không có cơ sở để xác minh các nhân sự cho phù hợp với yêu cầu của HSMT. Vì vậy, kính mong Bên mời thầu kiểm tra, điều chỉnh lại HSMT để nhà thầu có căn cứ chào thầu được hợp lý nhất. Trân trọng! | Đối với nội dung này nhà thầu phải đáp ứng cả 2 yêu cầu cụ thể: 1; Kinh nghiệm trong công việc tương tự phải đáp ứng Tối thiểu 7 năm hoặc tối thiểu 1 hợp đồng; 2: Chứng chỉ và trình độ chuyên môn phải đáp ứng: Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng, Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên; Có xác nhận chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 2 công trình dân dụng cấp III trở lên |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
92 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 21.8574 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
93 | Đổ bê tông sàn, M300, đá 1x2 | 351.1459 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
94 | Ván khuôn sàn, chiều cao ≤28m | 23.2718 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
95 | Cung cấp, lắp đặt bóng nhựa HSPE (BD450) | 172 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
96 | Bê tông mái sảnh nhà, M300, đá 1x2 | 8.9604 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
97 | Ván khuôn mái sảnh, chiều cao <=28m | 0.6227 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
98 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn, mái sảnh, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 38.6482 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
99 | Bê tông sàn sân khấu chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | 8.7244 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
100 | Ván khuôn sân khấu, chiều cao <=28m | 0.7419 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
101 | Lắp dựng cốt thép sàn sân khấu, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.563 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
102 | Đổ bê tông cầu thang, bê tông M300, đá 1x2 | 30.3596 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
103 | Ván khuôn cầu thang | 3.0074 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
104 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 2.6683 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
105 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 1.5895 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
106 | Đổ bê tông lanh tô, giằng tường, dầm giữa thang máy, bê tông M250, đá 1x2, | 36.4595 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
107 | Ván khuôn lanh tô, giằng tường, dầm giữa thang máy | 4.7257 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
108 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô, giằng tường, dầm giữa thang máy, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.6759 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
109 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép lanh tô, giằng tường, dầm giữa thang máy, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 3.8524 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
110 | Bê tông cột trụ phần mái, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2 | 0.2984 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
111 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao <=28m | 0.0542 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
112 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.0044 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
113 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0.0462 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
114 | Bê tông giằng tường chắn mái, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2 | 2.1835 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
115 | Ván khuôn giằng tường chắn mái, chiều cao <=28m | 0.1985 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
116 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng tường chắn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0.081 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
117 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng tường chắn mái, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0.2533 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
118 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường chắn mái, tường thu hồi, chiều dày <=22cm, chiều cao <=28m, vữa XM M75 | 43.4597 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
119 | Trát tường chắn mái, tường thu hồi, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 503.5333 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
120 | Bả bằng bột bả vào tường chắn mái | 410.4337 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
121 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 410.4337 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
122 | Gia công, lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 3.4702 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
123 | Gia công, lắp dựng giằng mái thép | 1.1939 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
124 | Sơn sắt thép bằng gốc epoxy gồm 01 lớp sơn chống gỉ dày 45ym, màu nâu hoặc đỏ; 01 lớp sơn lót dày 40 ym, màu ghi xám; 1 lớp sơn phủ ngoài dày 35ym, màu ghi xám | 161.71 | 1m2 | Theo quy định tại Chương V | |
125 | Bulong neo M27 L740mm | 60 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
126 | Bulong liên kết M22 L150mm | 30 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
127 | Bulong liên kết M12 L70mm | 284 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
128 | Bulong liên kết M12 L50mm | 120 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
129 | Gia công, lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm | 3.052 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
130 | Đổ bù vữa bằng vữa rót không co ngót Bestgrout CE675 cường độ nén >=65MPA hoặc tương đương | 0.0234 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
131 | Lợp mái che tường bằng tôn múi (mái tôn chống nóng), chiều dày 0,45mm | 6.3126 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
132 | Diềm tôn phẳng bịt dày 0,3mm, chống thấm nước mưa (Khổ 500mm) | 47.991 | md | Theo quy định tại Chương V | |
133 | Ke chống bão dọc theo xà gồ A500 | 1274.4 | cái | Theo quy định tại Chương V | |
134 | Lưới chắn côn trùng để thông hơi, Kích thước 1000x500mm (7 mesh) | 18 | tấm | Theo quy định tại Chương V | |
135 | Xây gạch đặc không nung 6,0x10,5x22, chiều dày 22cm, xây tường sân khấu, vữa XM M75 | 4.1013 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
136 | Xây gạch đặc không nung 6,0x10,5x22, chiều dày 11cm, xây tường sân khấu và bậc tam cấp sân khấu, vữa XM M75 | 4.6231 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
137 | Xây gạch đặc không nung 6,0x10,5x22, xây cột, trụ, hộp kỹ thuật, chiều cao <=28m, vữa XM M75 | 19.9842 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
138 | Xây gạch đặc không nung 6,0x10,5x22, xây tường bao ngoài nhà, chiều dày 22cm, chiều cao <=28mm, vữa XM M75 | 306.537 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
139 | Xây gạch rỗng không nung 6,0x10,5x22, xây tường ngăn trong nhà, chiều dày 22cm, chiều cao <=28m, vữa XM M75 | 265.9779 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
140 | Xây gạch đặc không nung 6,0x10,5x22, xây tường ngăn trong nhà vệ sinh, chiều dày 22cm, chiều cao <=28m, vữa XM M75 | 19.4901 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
141 | Xây gạch đặc không nung 6,0x10,5x22, xây tường ngăn trong nhà, chiều dày 11cm, chiều cao <=28m, vữa XM M75 | 13.911 | m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh như sau:
- Có quan hệ với 141 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,00%, Xây lắp 59,00%, Tư vấn 38,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 368.864.197.456 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 366.219.014.714 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Y học là người vợ hợp pháp của tôi, và văn học là cô bồ. Khi tôi phát chán với một bên, tôi qua đêm với bên còn lại. "
Anton Chekhov
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.