Thông báo mời thầu

01.XL: Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch đồng Ghè xã Thạch Hạ

Tìm thấy: 14:56 07/01/2022

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 11:05 Ngày 16/01/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 17:30 ngày 17/01/2022 đến 17:35 ngày 17/01/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 17:30 ngày 17/01/2022 đến 17:35 ngày 17/01/2022
Lý do lùi thời hạn:
NT có thể nộp BCTC từ 2018 đến 2020 để chứng minh(CM)tình hình TC lành mạnh và để CM DTBQ HN tối
thiểu là 9.075.055.500 VND trong vòng 3 năm để thay thế cho SL năm 2019,2020,2021.TCG sẽ chấm thầu
(CT)dựa trên các SL mà NT đã kê khai.Nếu 1 trong 2 TC 2018,2019,2020 hoặc 2019,2020,2021 đạt thì sẽ
xét NT đạt ở mục này.Nếu NT chưa có BCTC 2021,BCTC 2021 trong Webform NT có thể kê khai theo số
liệu năm 2020 để nộp,và TCG sẽ CT dựa trên BCTC 2018,2019,2020 NT Scan và bảng số liệu nộp kèm
HSDT

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch đồng Ghè xã Thạch Hạ
Gói thầu
01.XL: Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch đồng Ghè xã Thạch Hạ
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: UBND Xã Thạch Hạ Địa chỉ: Xã Thạch Hạ, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch đồng Ghè xã Thạch Hạ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Thành phố hỗ trợ; Ngân sách xã theo kế hoạch vốn hàng năm và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:35 17/01/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:51 07/01/2022
đến
17:35 17/01/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:35 17/01/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/01/2022 (17/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: 01.XL: Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch đồng Ghè xã Thạch Hạ
Tên dự án là: Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch đồng Ghè xã Thạch Hạ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố hỗ trợ; Ngân sách xã theo kế hoạch vốn hàng năm và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan , địa chỉ: Số nhà 03, ngõ 2, đường Lê Quảng Chí, Phường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND Xã Thạch Hạ Địa chỉ: Xã Thạch Hạ, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và xây lắp Đình Hương + Tư vấn lậpE-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Hoàng Phan. Địa chỉ: Số 03, ngõ 02 đường Lê Quảng Chí, TP Hà Tĩnh; + Đơn vị thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Châu Anh Địa chỉ: Số 28 đường Phú Hào, xã Thạch Hạ, thành phố Hà Tĩnh;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan , địa chỉ: Số nhà 03, ngõ 2, đường Lê Quảng Chí, Phường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND Xã Thạch Hạ Địa chỉ: Xã Thạch Hạ, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản scan Các bằng cấp, chứng chỉ, giấy xác nhận nhân sự yêu cầu trong phần năng lực kinh nghiệm (Thời gian để tính tổng số năm kinh nghiệm của các nhân sự tính tròn theo tháng từ thời điểm tốt nghiệp đại học chuyên ngành đến thời điểm đóng thầu, Kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự được chấm theo kê khai của nhà thầu tại mẫu 11c); +Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác hoặc các hóa đơn VAT gốc liên 1 (đầy đủ các năm theo HSMT) cho các khoản thanh toán trong lĩnh vực xây lắp đủ để chứng minh doanh thu bình quân theo hồ sơ mời thầu. Nếu không nộp tài liệu này, nhà thầu sẽ được đánh giá không đạt ở mục 2.2:Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng; + Đối với các nội dung năng lực về thiết bị thi công tổ tư vấn chấm dựa trên thông tin nhà thầu kê khai trên webform mà không yêu cầu nhà thầu scan tài liệu chứng minh; + Đối với phần năng lực và kinh nghiệm: Trường hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm E-HSDT do nhà thầu nộp trên Hệ thống và các thông tin kê khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Nhà thầu sẽ được sửa chữa các sai sót không nghiêm trọng (nếu có) khi thương thảo; + Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu đã scan khi dự thầu, các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT(Khi phát hiện các tài liệu dự thầu có dấu hiệu bất thường, nghi ngờ, không rõ, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu để đối chiếu, nếu nhà thầu từ chối cung cấp đầy đủ các tài liệu trên xem như nhà thầu từ chối thương thảo hợp đồng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ E-HSDT của mình); + Bảng excel chiết tính định mức, đơn giá dự thầu.Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT; + Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND Xã Thạch Hạ Địa chỉ: Xã Thạch Hạ, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND xã Thạch Hạ, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 90.750.555.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 18.150.111.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tính chất công trình: Là hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc công trình khác cấp IV trở lên có hạng mục chính là mặt đường bê tông xi măng và cống thoát nước - Khi được yêu cầu chứng minh tính chất tương tự nhà thầu phải xuất trình được bản gốc hợp đồng có kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền và - Xác nhận của Chủ đầu tư về việc Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ (hoặc hoàn thành phần lớn >=80% KL) hợp đồng. Trong trường hợp hợp đồng tương tự là hợp đồng thầu phụ, hợp đồng ký kết với tư nhân, nhà thầu cần chuẩn bị tất cả các văn bản pháp lý liên quan, hóa đơn giá trị gia tăng liên 1 để sẵn sàng chứng minh tính pháp lý của hợp đồng này - Giá trị hợp đồng tương tự được tính bằng giá trị nghiệm thu hoàn thành cho các hạng mục tương tự trong công trình có xác nhận của Chủ đầu tư. - Thời gian hoàn thành hợp đồng tương tự tính từ thời gian trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản xác nhận hoàn thành phần lớn (tính tròn theo tháng) - Nhà thầu nộp cùng E- HSDT Bản Scan Phụ lục hợp đồng kèm theo Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản xác nhận của chủ đầu tư về việc hoàn thiện phần lớn (ít nhất 80%) khối lượng công việc của Hợp đồng - Đính chính mục 2.2: Doanh thu bình quân hàng năm trên webform, trường hợp nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) +Nhà thầu có thể kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu và để chứng minh doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.075.055.500 VND, trong vòng 03 năm gần đây (2019, 2020,2021)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.235.025.900 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.470.051.800 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư chuyên ngành giao thông trở lên, có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành ít nhất 1 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ chi huy trưởng công trường.- có bản cam kết sẵn sàng huy động cho gói thầu của nhân sự này (có chữ kí cam kết)-có bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân bản gốc hoặc bản sao có công chứng75
2Đội trưởng thi công(hoặc chủ nhiệm kỹ thuật thi công)1- Là kỹ sư chuyên ngành giao thông trở lên- có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ đội trưởng thi công hoặc chủ nhiệm kỹ thuật thi công53
3Cán bộ kỹ thuật thi công1- Là kỹ sư chuyên ngành giao thông trở lên- có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ cán bộ kỹ thuật thi công53
4Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Là kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật trở lên;- có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V2,3035100m3
2Đào xúc đất bằng máy đào- Cấp đất IMô tả KT theo chương V12,7483100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ , - Cấp đất IMô tả KT theo chương V12,7483100m3
4Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V5,3429100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V3,8232100m3
6Đào phá quai sanh bằng máy đào - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V13,26100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ-Cấp đất IIMô tả KT theo chương V13,26100m3
8San đất bãi thải bằng máy ủiMô tả KT theo chương V29,8315100m3
9Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả KT theo chương V13,26100m3
10Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả KT theo chương V34,4667100m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả KT theo chương V3,8296100m3
12Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi CV, độ chặt Y/C K = 0,98Mô tả KT theo chương V5,4776100m3
13Mua đất Đắp K85:Mô tả KT theo chương V1.149,8811m3
14mua đất Đắp K95:Mô tả KT theo chương V4.933,3294m3
15mua đất Đắp K98:Mô tả KT theo chương V724,3578m3
16Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả KT theo chương V14,1975100m3
17Gia cố nền đất yếu rải vải địa không dệt R=25Kn/mMô tả KT theo chương V45,5764100m2
18Bơm nước phục vụ thi công sau khi đắp đê quai 20CVMô tả KT theo chương V4ca
BPHẦN MẶT ĐƯỜNG:
1Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả KT theo chương V1,5017100m2
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới CPDD loại IIMô tả KT theo chương V4,1919100m3
3Lớp bạt xác rắn ngăn cáchMô tả KT theo chương V25,1332100m2
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả KT theo chương V578,06m3
CAN TOÀN GIAO THÔNG:
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V24,991m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả KT theo chương V0,191100m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả KT theo chương V5,25m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả KT theo chương V0,5495100m2
5Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả KT theo chương V1,78m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtMô tả KT theo chương V0,3763100m2
7Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả KT theo chương V0,1534tấn
8Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả KT theo chương V31,24m2
9Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kgMô tả KT theo chương V711 cấu kiện
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V0,0589100m3
DCỐNG QUA ĐƯỜNG
1Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V0,9525100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V4,76251m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả KT theo chương V0,4111100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả KT theo chương V6,78m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả KT theo chương V11,9m3
6Bê tông mương hoàn trả SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả KT theo chương V12,26m3
7Bê tông ống cống, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả KT theo chương V11,98m3
8Bê tông bản giảm tải bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả KT theo chương V3,2m3
9Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mmMô tả KT theo chương V0,9663tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤18mmMô tả KT theo chương V1,579tấn
11Ván khuôn móng cốngMô tả KT theo chương V0,17100m2
12Ván khuôn thép mương hoàn trảMô tả KT theo chương V0,7907100m2
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống cốngMô tả KT theo chương V2,2978100m2
14Lắp đặt đốt cống >1TMô tả KT theo chương V271 đoạn cống
15Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả KT theo chương V161cấu kiện
16Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả KT theo chương V91,16m2
17Bê tông mối nối, M300, đá 1x2, PCB40Mô tả KT theo chương V0,22m3
18Vữa xi măng, M100,Mô tả KT theo chương V0,13m3
19Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả KT theo chương V63,73m2
20Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả KT theo chương V18,6064100m
ECỐNG THỦY LỢI
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nénMô tả KT theo chương V34,84m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IVMô tả KT theo chương V0,3484100m3
3Đào móng bằng máy đào chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V17,5079100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ Cấp đất IIMô tả KT theo chương V17,5079100m3
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả KT theo chương V7,8205100m3
6Mua đất đắp K95Mô tả KT theo chương V1.007,4368m3
7Đắp đất quai sanh bằng máy lu bánh thép , dung trọng ≤1,65T/m3 ( K85)Mô tả KT theo chương V31,0914100m3
8Đào phá quai sanh bằng máy đào , đất cấp IIMô tả KT theo chương V21,5899100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất IIMô tả KT theo chương V21,5899100m3
10Đất đắp quai sanh K85Mô tả KT theo chương V2.041,739m3
11Máy bơm nước diezelMô tả KT theo chương V20ca
12Đóng cọc tre bằng máy đào , chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IMô tả KT theo chương V328,9993100m
13Phên tre rơm rạMô tả KT theo chương V68,56m2
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả KT theo chương V22,06m3
15Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả KT theo chương V283,44m3
16Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả KT theo chương V161,84m3
17Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả KT theo chương V4,4m3
18Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả KT theo chương V2,47m3
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả KT theo chương V0,25m3
20Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả KT theo chương V51,77m3
21Lắp dựng cốt thép bản đáy, sân ĐK ≤18mmMô tả KT theo chương V15,8066tấn
22Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả KT theo chương V3,4272tấn
23Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả KT theo chương V6,8391tấn
24Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả KT theo chương V0,0629tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả KT theo chương V0,2236tấn
26Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả KT theo chương V0,2051tấn
27Ván khuôn móngMô tả KT theo chương V0,8702100m2
28Ván khuôn thép tườngMô tả KT theo chương V5,3614100m2
29Ván khuôn thép, giằngMô tả KT theo chương V0,4084100m2
30Ván khuôn thép sàn công tácMô tả KT theo chương V0,2005100m2
31Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100, PCB40Mô tả KT theo chương V27,75m3
32Xếp đá khan không chít mạch mặt bằngMô tả KT theo chương V42,8m3
33Rải đá dăm lót 2x4 thi công kè bằng thủ côngMô tả KT theo chương V7,2m3
34Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhMô tả KT theo chương V1,12100m2
35Bạt xác rắnMô tả KT theo chương V0,0045100m2
36Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m mạ kẽm, bọc nhựa trên cạnMô tả KT theo chương V361 rọ
37Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả KT theo chương V0,244m2
38Gia công cầu thang giàn vanMô tả KT theo chương V0,1578tấn
39Gia công giá đặt máy đóng mởMô tả KT theo chương V0,452tấn
40Lắp đặt kết cấu thépMô tả KT theo chương V0,6098tấn
41Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả KT theo chương V22,451m2
42Che máy đóng mở bằng tôn múi,Mô tả KT theo chương V0,168100m2
43Lắp đặt ống thép tráng kẽm, Đường kính 32mmMô tả KT theo chương V0,2856100m
44Lắp đặt ống thép tráng kẽm, - Đường kính 50mmMô tả KT theo chương V0,5378100m
45Lắp đặt ống thép tráng kẽm, Đường kính 67mmMô tả KT theo chương V0,5296100m
46Bu lông các loạiMô tả KT theo chương V332cái
47Cao su củ tỏiMô tả KT theo chương V30,84m
48Cửa van phẳng CompozitMô tả KT theo chương V19,73m2
49Máy đóng mở V5Mô tả KT theo chương V3bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bàn ≥ 1kwThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình2
2Máy trộn bê tông ≥ 250 lítThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình2
3Máy hàn điện ≥ 23KWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình2
4Máy đầm dùi ≥ 1,5kwThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình2
5Ô tô tự đổ 7-10TThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình2
6Máy ủi ≥ 110CVThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình1
7Máy đào ≥ 1,25 m3Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình1
8Máy lu bánh thép ≥ 9TThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng máy đào - Cấp đất II
2,3035 100m3 Mô tả KT theo chương V
2 Đào xúc đất bằng máy đào- Cấp đất I
12,7483 100m3 Mô tả KT theo chương V
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ , - Cấp đất I
12,7483 100m3 Mô tả KT theo chương V
4 Đào nền đường bằng máy đào - Cấp đất II
5,3429 100m3 Mô tả KT theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
3,8232 100m3 Mô tả KT theo chương V
6 Đào phá quai sanh bằng máy đào - Cấp đất II
13,26 100m3 Mô tả KT theo chương V
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ-Cấp đất II
13,26 100m3 Mô tả KT theo chương V
8 San đất bãi thải bằng máy ủi
29,8315 100m3 Mô tả KT theo chương V
9 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,85
13,26 100m3 Mô tả KT theo chương V
10 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95
34,4667 100m3 Mô tả KT theo chương V
11 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,95
3,8296 100m3 Mô tả KT theo chương V
12 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi CV, độ chặt Y/C K = 0,98
5,4776 100m3 Mô tả KT theo chương V
13 Mua đất Đắp K85:
1.149,8811 m3 Mô tả KT theo chương V
14 mua đất Đắp K95:
4.933,3294 m3 Mô tả KT theo chương V
15 mua đất Đắp K98:
724,3578 m3 Mô tả KT theo chương V
16 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95
14,1975 100m3 Mô tả KT theo chương V
17 Gia cố nền đất yếu rải vải địa không dệt R=25Kn/m
45,5764 100m2 Mô tả KT theo chương V
18 Bơm nước phục vụ thi công sau khi đắp đê quai 20CV
4 ca Mô tả KT theo chương V
19 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
1,5017 100m2 Mô tả KT theo chương V
20 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới CPDD loại II
4,1919 100m3 Mô tả KT theo chương V
21 Lớp bạt xác rắn ngăn cách
25,1332 100m2 Mô tả KT theo chương V
22 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
578,06 m3 Mô tả KT theo chương V
23 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
24,99 1m3 Mô tả KT theo chương V
24 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90
0,191 100m3 Mô tả KT theo chương V
25 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
5,25 m3 Mô tả KT theo chương V
26 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,5495 100m2 Mô tả KT theo chương V
27 Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,78 m3 Mô tả KT theo chương V
28 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
0,3763 100m2 Mô tả KT theo chương V
29 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
0,1534 tấn Mô tả KT theo chương V
30 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
31,24 m2 Mô tả KT theo chương V
31 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kg
71 1 cấu kiện Mô tả KT theo chương V
32 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ - Cấp đất II
0,0589 100m3 Mô tả KT theo chương V
33 Đào móng bằng máy đào , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,9525 100m3 Mô tả KT theo chương V
34 Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất II
4,7625 1m3 Mô tả KT theo chương V
35 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,90
0,4111 100m3 Mô tả KT theo chương V
36 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
6,78 m3 Mô tả KT theo chương V
37 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
11,9 m3 Mô tả KT theo chương V
38 Bê tông mương hoàn trả SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
12,26 m3 Mô tả KT theo chương V
39 Bê tông ống cống, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
11,98 m3 Mô tả KT theo chương V
40 Bê tông bản giảm tải bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
3,2 m3 Mô tả KT theo chương V
41 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤10mm
0,9663 tấn Mô tả KT theo chương V
42 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK ≤18mm
1,579 tấn Mô tả KT theo chương V
43 Ván khuôn móng cống
0,17 100m2 Mô tả KT theo chương V
44 Ván khuôn thép mương hoàn trả
0,7907 100m2 Mô tả KT theo chương V
45 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ống cống
2,2978 100m2 Mô tả KT theo chương V
46 Lắp đặt đốt cống >1T
27 1 đoạn cống Mô tả KT theo chương V
47 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
16 1cấu kiện Mô tả KT theo chương V
48 Quét nhựa bitum nóng vào tường
91,16 m2 Mô tả KT theo chương V
49 Bê tông mối nối, M300, đá 1x2, PCB40
0,22 m3 Mô tả KT theo chương V
50 Vữa xi măng, M100,
0,13 m3 Mô tả KT theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG HOÀNG PHAN như sau:

  • Có quan hệ với 499 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,59%, Xây lắp 90,77%, Tư vấn 5,03%, Phi tư vấn 1,61%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.400.300.652.636 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.374.391.355.098 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,76%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "01.XL: Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch đồng Ghè xã Thạch Hạ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "01.XL: Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch đồng Ghè xã Thạch Hạ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 175

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Giới hạn cao nhất của lòng kiên nhẫn là: không nói, không cáu, không giận. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8169 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1009 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1653 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24245 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38422 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây