Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20210584263-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210584263-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: 01.XL: Xây dựng kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8) Tên dự án là: Kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai tháng 10/2020 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Đính kèm file excel chiết tính đơn gia dự thầu khi tham dự thầu. + Nhà thầu phải cam tự bỏ vốn thi công hoàn thành công trình nếu được đến thương thảo hợp đồng + Nhà thầu phải cam kết sẽ nộp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp nếu được đến thương thảo hợp đồng + Bản scan Các bằng cấp, chứng chỉ, giấy xác nhận nhân sự yêu cầu trong phần năng lực kinh nghiệm (Thời gian để tính tổng số năm kinh nghiệm của các nhân sự tính tròn theo tháng từ thời điểm tốt nghiệp đại học chuyên ngành đến thời điểm đóng thầu, Kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự được chấm theo kê khai của nhà thầu tại mẫu 11c) +Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác hoặc các hóa đơn VAT gốc liên 1 (đầy đủ các năm theo HSMT) cho các khoản thanh toán trong lĩnh vực xây lắp đủ để chứng minh doanh thu bình quân theo hồ sơ mời thầu.Nếu không nộp tài liệu này, nhà thầu sẽ được đánh giá không đạt ở mục 2.2: Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng + Đối với các nội dung năng lực về thiết bị thi công tổ tư vấn chấm dựa trên thông tin nhà thầu kê khai trên webform mà không yêu cầu nhà thầu scan tài liệu chứng minh. + Đối với phần năng lực và kinh nghiệm: Trường hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm E-HSDT do nhà thầu nộp trên Hệ thống và các thông tin kê khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Nhà thầu sẽ được sửa chữa các sai sót không nghiêm trọng (nếu có) khi thương thảo. + Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu đã scan khi dự thầu, các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT(Khi phát hiện các tài liệu dự thầu có dấu hiệu bất thường, nghi ngờ, không rõ, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu để đối chiếu, nếu nhà thầu từ chối cung cấp đầy đủ các tài liệu trên xem như nhà thầu từ chối thương thảo hợp đồng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ E-HSDT của mình). + Và các tài liệu kh ác quy định trong E-HSMT; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. Địa chỉ: TDP 4, thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Tĩnh. Điện thoại: 0392. 240 635; 0393. 608 506 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Nguyễn Du - Thành phố Hà Tĩnh. Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Tĩnh. Điện thoại: 0392. 240 635; 0393. 608 506 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Nguyễn Du - Thành phố Hà Tĩnh. Email: [email protected] |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
06 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng kỹ sư chuyên ngành thủy lợi- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình nông nghiệp phát triển nông thôn còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu- Có bản cam kết sẵn sàng huy động cho gói thầu của nhân sự này (có chữ kí cam kết),- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc thi công công trình tương tự quy định trong HSMT này với chức vụ chỉ huy trưởng công trường | 7 | 5 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | - Có bằng kỹ sư chuyên ngành thủy lợi- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc thi công công trình tương tự quy định trong HSMT này với chức vụ Đội trưởng thi công | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Có bằng kỹ sư chuyên ngành thủy lợi- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc thi công công trình tương tự quy định trong HSMT này với chức vụ Cán bộ kỹ thuật thi công | 5 | 3 |
4 | Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Có bằng đại học trở lên và có chứng chỉ đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TUYỀN KÈ | |||
1 | Bóc phong hóa đất cấp I | Mô tả KT theo chương V | 3,0231 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất đổ thải đất cấp I | Mô tả KT theo chương V | 3,0231 | 100m3 |
3 | Đào bạt mái kè đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 28,428 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất đổ thải đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 9,8732 | 100m3 |
5 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Mô tả KT theo chương V | 12,8963 | 100m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả KT theo chương V | 0,5671 | 100m3 |
7 | Đắp đất kè bằng máy lu bánh thép 9T (độ chặt yêu cầu K=0.95) | Mô tả KT theo chương V | 13,9025 | 100m3 |
8 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả KT theo chương V | 1,9506 | 100m3 |
9 | Bao tải cát | Mô tả KT theo chương V | 100,2833 | m3 |
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả KT theo chương V | 1,6783 | 100m3 |
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Mô tả KT theo chương V | 47,95 | m3 |
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm kè đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 173,7949 | m3 |
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 53,5838 | m3 |
14 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm kè, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 3,6098 | tấn |
15 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm kè, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 6,4827 | tấn |
16 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn mặt đường bê tông | Mô tả KT theo chương V | 0,5775 | 100m2 |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn rãnh thoát nước | Mô tả KT theo chương V | 4,6351 | 100m2 |
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn dầm kè | Mô tả KT theo chương V | 11,2221 | 100m2 |
19 | Thả đá hộc vào thân kè | Mô tả KT theo chương V | 67,7425 | m3 |
20 | Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng | Mô tả KT theo chương V | 615,6819 | m3 |
21 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá 2x4 | Mô tả KT theo chương V | 266,4361 | m3 |
22 | Rải vải địa kỹ thuật làm mái kè | Mô tả KT theo chương V | 28,469 | 100m2 |
23 | Rải bạt xác rắn | Mô tả KT theo chương V | 7,9872 | 100m2 |
24 | Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả KT theo chương V | 202,9708 | m2 |
25 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 mạ kẽm | Mô tả KT theo chương V | 429 | rọ |
B | CỐNG TIÊU TẠI K1+132,42 | |||
1 | Đào móng công trình đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 0,7802 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 0,2433 | 100m3 |
3 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Mô tả KT theo chương V | 0,2433 | 100m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả KT theo chương V | 0,4751 | 100m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 2,2304 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 7,0512 | m3 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 9,547 | m3 |
8 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông trần cống, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 0,74 | m3 |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông đúc sẵn đổ bằng thủ công. Bê tông tấm nắp, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 0,2419 | m3 |
10 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,1565 | tấn |
11 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,1599 | tấn |
12 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép trần cống, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,0266 | tấn |
13 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | Mô tả KT theo chương V | 0,0131 | tấn |
14 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,257 | tấn |
15 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,3968 | tấn |
16 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | Mô tả KT theo chương V | 0,1199 | 100m2 |
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 0,6561 | 100m2 |
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn trần cống | Mô tả KT theo chương V | 0,0185 | 100m2 |
19 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan | Mô tả KT theo chương V | 0,0038 | 100m2 |
20 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | 2 | cái | |
21 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM M100 | Mô tả KT theo chương V | 12,5664 | m3 |
22 | Vữa lót M50 dày 5cm | Mô tả KT theo chương V | 41,888 | m2 |
C | TUYẾN KÊNH TIÊU SỐ 1 | |||
1 | Đào kênh mương đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 1,9968 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 0,2345 | 100m3 |
3 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Mô tả KT theo chương V | 0,2345 | 100m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.90 | Mô tả KT theo chương V | 1,5595 | 100m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 16,5205 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 25,12 | m3 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông đúc sẵn đổ bằng thủ công. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 9,6887 | m3 |
8 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 1,1668 | tấn | |
9 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 1,4729 | tấn |
10 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm nắp | Mô tả KT theo chương V | 1,0919 | tấn |
11 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn đáy | Mô tả KT theo chương V | 0,3489 | 100m2 |
12 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường kênh | Mô tả KT theo chương V | 3,977 | 100m2 |
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan | Mô tả KT theo chương V | 0,6517 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | Mô tả KT theo chương V | 249 | cái |
15 | Rải bạt xác rắn | Mô tả KT theo chương V | 1,1932 | 100m2 |
16 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả KT theo chương V | 0,4 | 100m3 |
17 | Láng vữa, dày 3cm, vữa XM M50 | Mô tả KT theo chương V | 200 | m2 |
18 | Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả KT theo chương V | 4,3051 | m2 |
D | TUYẾN KÊNH TIÊU SỐ 2 | |||
1 | Đào kênh mương đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 0,9769 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 0,4211 | 100m3 |
3 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Mô tả KT theo chương V | 0,4211 | 100m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.90 | Mô tả KT theo chương V | 0,4918 | 100m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy, đá 1x2, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 7,5409 | m3 |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 9,636 | m3 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông đúc sẵn đổ bằng thủ công. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 4,9465 | m3 |
8 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,582 | tấn |
9 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,6943 | tấn |
10 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm nắp | Mô tả KT theo chương V | 0,5762 | tấn |
11 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn đáy | Mô tả KT theo chương V | 0,1826 | 100m2 |
12 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường kênh | Mô tả KT theo chương V | 1,7917 | 100m2 |
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan | Mô tả KT theo chương V | 0,3504 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | Mô tả KT theo chương V | 146 | cái |
15 | Rải bạt xác rắn | Mô tả KT theo chương V | 0,6132 | 100m2 |
16 | Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả KT theo chương V | 1,787 | m2 |
E | TUYẾN ĐƯỜNG THI CÔNG | |||
1 | Vét đất hữu cơ đất cấp I | Mô tả KT theo chương V | 1,4599 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất đổ thải đất cấp I | Mô tả KT theo chương V | 1,4599 | 100m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả KT theo chương V | 0,5441 | m3 |
4 | Đào nền đường, đánh cấp bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 2,1524 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất cấp II | Mô tả KT theo chương V | 0,4359 | 100m3 |
6 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | Mô tả KT theo chương V | 1,8958 | 100m3 |
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0.95 | Mô tả KT theo chương V | 2,6102 | 100m3 |
8 | Mua đất đắp K95 tại mỏ | Mô tả KT theo chương V | 1,6406 | 100m3 |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 250 | Mô tả KT theo chương V | 172,9 | m3 |
10 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn mặt đường bê tông | Mô tả KT theo chương V | 1,3408 | 100m2 |
11 | Rải bạt xác rắn | Mô tả KT theo chương V | 8,645 | 100m2 |
12 | Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | Mô tả KT theo chương V | 34,58 | m2 |
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Mô tả KT theo chương V | 1,2632 | 100m3 |
F | BẾN DÂN SINH TẠI K0+147,2 | |||
1 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bến dân sinh, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 18,9231 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 1,8 | m3 |
3 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bến dân sinh, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,7813 | tấn |
4 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bến dân sinh, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,0383 | tấn |
5 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn bến dân sinh | Mô tả KT theo chương V | 0,341 | 100m2 |
6 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tấm đan | Mô tả KT theo chương V | 0,054 | 100m2 |
7 | Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng | Mô tả KT theo chương V | 4,2 | m3 |
8 | Vữa lót M50 dày 5cm | Mô tả KT theo chương V | 60,9329 | m2 |
9 | Rải bạt xác rắn | Mô tả KT theo chương V | 0,12 | 100m2 |
G | CỌC TIÊU, BIỂN BÁO | |||
1 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cọc mốc báo lũ, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 0,16 | m3 |
2 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cọc đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,0163 | tấn |
3 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cọc mốc | Mô tả KT theo chương V | 0,032 | 100m2 |
4 | Sơn cột bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả KT theo chương V | 3,2 | m2 |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tròn D 70cm | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
6 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, mác 150 | Mô tả KT theo chương V | 0,4 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào 0,5-1,25m3 | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
2 | Máy lu 8,5-16T | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
3 | Máy đầm bàn >= 1 KW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
4 | Máy đầm cóc >= 70kg | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
5 | Máy đầm dùi >= 1,5kW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
6 | Máy trộn bê tông>= 250l | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
7 | Máy ủi ≥110CV | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
8 | Máy khoan bê tông >= 1,5kW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
9 | Ô tô tự đổ 6-12T | Thiết bị còn sử dụng tốt, còn trong thời gian được kiểm định,sẵn sàng huy động về công trường | 5 |
10 | Máy cắt uốn thép >= 5kW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
11 | Máy hàn điện>= 23 KW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bóc phong hóa đất cấp I | 3,0231 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
2 | Vận chuyển đất đổ thải đất cấp I | 3,0231 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
3 | Đào bạt mái kè đất cấp II | 28,428 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
4 | Vận chuyển đất đổ thải đất cấp II | 9,8732 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
5 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | 12,8963 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.95 | 0,5671 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
7 | Đắp đất kè bằng máy lu bánh thép 9T (độ chặt yêu cầu K=0.95) | 13,9025 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
8 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0.95 | 1,9506 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
9 | Bao tải cát | 100,2833 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
10 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 1,6783 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
11 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 47,95 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
12 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm kè đá 1x2, mác 200 | 173,7949 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
13 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200 | 53,5838 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
14 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm kè, đường kính | 3,6098 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
15 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm kè, đường kính | 6,4827 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
16 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn mặt đường bê tông | 0,5775 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
17 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn rãnh thoát nước | 4,6351 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
18 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn dầm kè | 11,2221 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
19 | Thả đá hộc vào thân kè | 67,7425 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
20 | Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng | 615,6819 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
21 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá 2x4 | 266,4361 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
22 | Rải vải địa kỹ thuật làm mái kè | 28,469 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
23 | Rải bạt xác rắn | 7,9872 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
24 | Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa | 202,9708 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
25 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 mạ kẽm | 429 | rọ | Mô tả KT theo chương V | ||
26 | Đào móng công trình đất cấp II | 0,7802 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
27 | Vận chuyển đất cấp II | 0,2433 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
28 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | 0,2433 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
29 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.95 | 0,4751 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
30 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | 2,2304 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
31 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy, đá 1x2, chiều rộng | 7,0512 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
32 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày | 9,547 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
33 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông trần cống, đá 1x2, mác 200 | 0,74 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
34 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông đúc sẵn đổ bằng thủ công. Bê tông tấm nắp, đá 1x2, mác 200 | 0,2419 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
35 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,1565 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
36 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | 0,1599 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
37 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép trần cống, đường kính | 0,0266 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
38 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,0131 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
39 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | 0,257 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
40 | Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính | 0,3968 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
41 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn móng dài | 0,1199 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
42 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường chiều cao | 0,6561 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
43 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn trần cống | 0,0185 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
44 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan | 0,0038 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
45 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cần cẩu | 2 | cái | |||
46 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM M100 | 12,5664 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
47 | Vữa lót M50 dày 5cm | 41,888 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
48 | Đào kênh mương đất cấp II | 1,9968 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
49 | Vận chuyển đất cấp II | 0,2345 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
50 | San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV | 0,2345 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang như sau:
- Có quan hệ với 124 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,95%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 13,51%, Phi tư vấn 0,54%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 879.464.978.483 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 871.898.897.684 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cả một thế giới đi theo xuống huyệt mộ với người qua đời; mỗi chúng ta đều độc nhất vô nhị và không thể lặp lại. "
Zygmunt Bauman
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.