Thông báo mời thầu

01.XL: Xây dựng kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8)

Tìm thấy: 07:30 09/06/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8)
Gói thầu
01.XL: Xây dựng kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8)
Chủ đầu tư
UBND huyện Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh,
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai tháng 10/2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:30 14/06/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:24 31/05/2021
đến
16:30 14/06/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 14/06/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/06/2021 (12/10/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: 01.XL: Xây dựng kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8)
Tên dự án là: Kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai tháng 10/2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang , địa chỉ: Thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tĩnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: UBND huyện Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lậphồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Hà Tĩnh; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Vũ Quang . + Đơn vị lập, đánh giá E-HSMT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính – Kế hoạch UBND huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang , địa chỉ: Thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tĩnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: UBND huyện Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Đính kèm file excel chiết tính đơn gia dự thầu khi tham dự thầu. + Nhà thầu phải cam tự bỏ vốn thi công hoàn thành công trình nếu được đến thương thảo hợp đồng + Nhà thầu phải cam kết sẽ nộp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp nếu được đến thương thảo hợp đồng + Bản scan Các bằng cấp, chứng chỉ, giấy xác nhận nhân sự yêu cầu trong phần năng lực kinh nghiệm (Thời gian để tính tổng số năm kinh nghiệm của các nhân sự tính tròn theo tháng từ thời điểm tốt nghiệp đại học chuyên ngành đến thời điểm đóng thầu, Kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự được chấm theo kê khai của nhà thầu tại mẫu 11c) +Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác hoặc các hóa đơn VAT gốc liên 1 (đầy đủ các năm theo HSMT) cho các khoản thanh toán trong lĩnh vực xây lắp đủ để chứng minh doanh thu bình quân theo hồ sơ mời thầu.Nếu không nộp tài liệu này, nhà thầu sẽ được đánh giá không đạt ở mục 2.2: Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng + Đối với các nội dung năng lực về thiết bị thi công tổ tư vấn chấm dựa trên thông tin nhà thầu kê khai trên webform mà không yêu cầu nhà thầu scan tài liệu chứng minh. + Đối với phần năng lực và kinh nghiệm: Trường hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm E-HSDT do nhà thầu nộp trên Hệ thống và các thông tin kê khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Nhà thầu sẽ được sửa chữa các sai sót không nghiêm trọng (nếu có) khi thương thảo. + Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu đã scan khi dự thầu, các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT(Khi phát hiện các tài liệu dự thầu có dấu hiệu bất thường, nghi ngờ, không rõ, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu để đối chiếu, nếu nhà thầu từ chối cung cấp đầy đủ các tài liệu trên xem như nhà thầu từ chối thương thảo hợp đồng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ E-HSDT của mình). + Và các tài liệu kh ác quy định trong E-HSMT;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. Địa chỉ: TDP 4, thị trấn Vũ Quang, huyện Vũ Quang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Tĩnh. Điện thoại: 0392. 240 635; 0393. 608 506 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Nguyễn Du - Thành phố Hà Tĩnh. Email: [email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Tĩnh. Điện thoại: 0392. 240 635; 0393. 608 506 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Nguyễn Du - Thành phố Hà Tĩnh. Email: [email protected]

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng kỹ sư chuyên ngành thủy lợi- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình nông nghiệp phát triển nông thôn còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu- Có bản cam kết sẵn sàng huy động cho gói thầu của nhân sự này (có chữ kí cam kết),- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc thi công công trình tương tự quy định trong HSMT này với chức vụ chỉ huy trưởng công trường75
2Đội trưởng thi công1- Có bằng kỹ sư chuyên ngành thủy lợi- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc thi công công trình tương tự quy định trong HSMT này với chức vụ Đội trưởng thi công53
3Cán bộ kỹ thuật thi công1- Có bằng kỹ sư chuyên ngành thủy lợi- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc thi công công trình tương tự quy định trong HSMT này với chức vụ Cán bộ kỹ thuật thi công53
4Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Có bằng đại học trở lên và có chứng chỉ đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATUYỀN KÈ
1Bóc phong hóa đất cấp IMô tả KT theo chương V3,0231100m3
2Vận chuyển đất đổ thải đất cấp IMô tả KT theo chương V3,0231100m3
3Đào bạt mái kè đất cấp IIMô tả KT theo chương V28,428100m3
4Vận chuyển đất đổ thải đất cấp IIMô tả KT theo chương V9,8732100m3
5San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVMô tả KT theo chương V12,8963100m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả KT theo chương V0,5671100m3
7Đắp đất kè bằng máy lu bánh thép 9T (độ chặt yêu cầu K=0.95)Mô tả KT theo chương V13,9025100m3
8Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả KT theo chương V1,9506100m3
9Bao tải cátMô tả KT theo chương V100,2833m3
10Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả KT theo chương V1,6783100m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả KT theo chương V47,95m3
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm kè đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V173,7949m3
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V53,5838m3
14Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm kè, đường kính Mô tả KT theo chương V3,6098tấn
15Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm kè, đường kính Mô tả KT theo chương V6,4827tấn
16Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả KT theo chương V0,5775100m2
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn rãnh thoát nướcMô tả KT theo chương V4,6351100m2
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn dầm kèMô tả KT theo chương V11,2221100m2
19Thả đá hộc vào thân kèMô tả KT theo chương V67,7425m3
20Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳngMô tả KT theo chương V615,6819m3
21Làm lớp đá đệm móng, loại đá 2x4Mô tả KT theo chương V266,4361m3
22Rải vải địa kỹ thuật làm mái kèMô tả KT theo chương V28,469100m2
23Rải bạt xác rắnMô tả KT theo chương V7,9872100m2
24Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả KT theo chương V202,9708m2
25Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 mạ kẽmMô tả KT theo chương V429rọ
BCỐNG TIÊU TẠI K1+132,42
1Đào móng công trình đất cấp IIMô tả KT theo chương V0,7802100m3
2Vận chuyển đất cấp IIMô tả KT theo chương V0,2433100m3
3San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVMô tả KT theo chương V0,2433100m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả KT theo chương V0,4751100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả KT theo chương V2,2304m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy, đá 1x2, chiều rộng Mô tả KT theo chương V7,0512m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày Mô tả KT theo chương V9,547m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông trần cống, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V0,74m3
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông đúc sẵn đổ bằng thủ công. Bê tông tấm nắp, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V0,2419m3
10Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V0,1565tấn
11Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính Mô tả KT theo chương V0,1599tấn
12Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép trần cống, đường kính Mô tả KT theo chương V0,0266tấn
13Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanMô tả KT theo chương V0,0131tấn
14Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V0,257tấn
15Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính Mô tả KT theo chương V0,3968tấn
16Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn móng dàiMô tả KT theo chương V0,1199100m2
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường chiều cao Mô tả KT theo chương V0,6561100m2
18Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn trần cốngMô tả KT theo chương V0,0185100m2
19Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đanMô tả KT theo chương V0,0038100m2
20Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cần cẩu2cái
21Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM M100Mô tả KT theo chương V12,5664m3
22Vữa lót M50 dày 5cmMô tả KT theo chương V41,888m2
CTUYẾN KÊNH TIÊU SỐ 1
1Đào kênh mương đất cấp IIMô tả KT theo chương V1,9968100m3
2Vận chuyển đất cấp IIMô tả KT theo chương V0,2345100m3
3San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVMô tả KT theo chương V0,2345100m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.90Mô tả KT theo chương V1,5595100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy, đá 1x2, chiều rộng Mô tả KT theo chương V16,5205m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày Mô tả KT theo chương V25,12m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông đúc sẵn đổ bằng thủ công. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V9,6887m3
8Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính 1,1668tấn
9Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V1,4729tấn
10Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm nắpMô tả KT theo chương V1,0919tấn
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn đáyMô tả KT theo chương V0,3489100m2
12Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường kênhMô tả KT theo chương V3,977100m2
13Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đanMô tả KT theo chương V0,6517100m2
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cần cẩuMô tả KT theo chương V249cái
15Rải bạt xác rắnMô tả KT theo chương V1,1932100m2
16Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả KT theo chương V0,4100m3
17Láng vữa, dày 3cm, vữa XM M50Mô tả KT theo chương V200m2
18Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả KT theo chương V4,3051m2
DTUYẾN KÊNH TIÊU SỐ 2
1Đào kênh mương đất cấp IIMô tả KT theo chương V0,9769100m3
2Vận chuyển đất cấp IIMô tả KT theo chương V0,4211100m3
3San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVMô tả KT theo chương V0,4211100m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.90Mô tả KT theo chương V0,4918100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy, đá 1x2, chiều rộng Mô tả KT theo chương V7,5409m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày Mô tả KT theo chương V9,636m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông đúc sẵn đổ bằng thủ công. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V4,9465m3
8Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V0,582tấn
9Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả KT theo chương V0,6943tấn
10Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm nắpMô tả KT theo chương V0,5762tấn
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn đáyMô tả KT theo chương V0,1826100m2
12Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường kênhMô tả KT theo chương V1,7917100m2
13Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đanMô tả KT theo chương V0,3504100m2
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cần cẩuMô tả KT theo chương V146cái
15Rải bạt xác rắnMô tả KT theo chương V0,6132100m2
16Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả KT theo chương V1,787m2
ETUYẾN ĐƯỜNG THI CÔNG
1Vét đất hữu cơ đất cấp IMô tả KT theo chương V1,4599100m3
2Vận chuyển đất đổ thải đất cấp IMô tả KT theo chương V1,4599100m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả KT theo chương V0,5441m3
4Đào nền đường, đánh cấp bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIMô tả KT theo chương V2,1524100m3
5Vận chuyển đất cấp IIMô tả KT theo chương V0,4359100m3
6San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVMô tả KT theo chương V1,8958100m3
7Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0.95Mô tả KT theo chương V2,6102100m3
8Mua đất đắp K95 tại mỏMô tả KT theo chương V1,6406100m3
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, mác 250Mô tả KT theo chương V172,9m3
10Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả KT theo chương V1,3408100m2
11Rải bạt xác rắnMô tả KT theo chương V8,645100m2
12Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựaMô tả KT theo chương V34,58m2
13Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiMô tả KT theo chương V1,2632100m3
FBẾN DÂN SINH TẠI K0+147,2
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bến dân sinh, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V18,9231m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả KT theo chương V1,8m3
3Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bến dân sinh, đường kính Mô tả KT theo chương V0,7813tấn
4Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép bến dân sinh, đường kính Mô tả KT theo chương V0,0383tấn
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn bến dân sinhMô tả KT theo chương V0,341100m2
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tấm đanMô tả KT theo chương V0,054100m2
7Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngMô tả KT theo chương V4,2m3
8Vữa lót M50 dày 5cmMô tả KT theo chương V60,9329m2
9Rải bạt xác rắnMô tả KT theo chương V0,12100m2
GCỌC TIÊU, BIỂN BÁO
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cọc mốc báo lũ, mác 200Mô tả KT theo chương V0,16m3
2Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cọc đường kính Mô tả KT theo chương V0,0163tấn
3Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cọc mốcMô tả KT theo chương V0,032100m2
4Sơn cột bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả KT theo chương V3,2m2
5Lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tròn D 70cmMô tả KT theo chương V2cái
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 2x4, mác 150Mô tả KT theo chương V0,4m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 0,5-1,25m3Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
2Máy lu 8,5-16TThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường1
3Máy đầm bàn >= 1 KWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
4Máy đầm cóc >= 70kgThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
5Máy đầm dùi >= 1,5kWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
6Máy trộn bê tông>= 250lThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
7Máy ủi ≥110CVThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
8Máy khoan bê tông >= 1,5kWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
9Ô tô tự đổ 6-12TThiết bị còn sử dụng tốt, còn trong thời gian được kiểm định,sẵn sàng huy động về công trường5
10Máy cắt uốn thép >= 5kWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường2
11Máy hàn điện>= 23 KWThiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bóc phong hóa đất cấp I
3,0231 100m3 Mô tả KT theo chương V
2 Vận chuyển đất đổ thải đất cấp I
3,0231 100m3 Mô tả KT theo chương V
3 Đào bạt mái kè đất cấp II
28,428 100m3 Mô tả KT theo chương V
4 Vận chuyển đất đổ thải đất cấp II
9,8732 100m3 Mô tả KT theo chương V
5 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
12,8963 100m3 Mô tả KT theo chương V
6 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.95
0,5671 100m3 Mô tả KT theo chương V
7 Đắp đất kè bằng máy lu bánh thép 9T (độ chặt yêu cầu K=0.95)
13,9025 100m3 Mô tả KT theo chương V
8 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0.95
1,9506 100m3 Mô tả KT theo chương V
9 Bao tải cát
100,2833 m3 Mô tả KT theo chương V
10 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
1,6783 100m3 Mô tả KT theo chương V
11 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
47,95 m3 Mô tả KT theo chương V
12 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông dầm kè đá 1x2, mác 200
173,7949 m3 Mô tả KT theo chương V
13 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 200
53,5838 m3 Mô tả KT theo chương V
14 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm kè, đường kính
3,6098 tấn Mô tả KT theo chương V
15 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép dầm kè, đường kính
6,4827 tấn Mô tả KT theo chương V
16 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn mặt đường bê tông
0,5775 100m2 Mô tả KT theo chương V
17 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn rãnh thoát nước
4,6351 100m2 Mô tả KT theo chương V
18 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn dầm kè
11,2221 100m2 Mô tả KT theo chương V
19 Thả đá hộc vào thân kè
67,7425 m3 Mô tả KT theo chương V
20 Xếp đá khan không chít mạch, mái dốc thẳng
615,6819 m3 Mô tả KT theo chương V
21 Làm lớp đá đệm móng, loại đá 2x4
266,4361 m3 Mô tả KT theo chương V
22 Rải vải địa kỹ thuật làm mái kè
28,469 100m2 Mô tả KT theo chương V
23 Rải bạt xác rắn
7,9872 100m2 Mô tả KT theo chương V
24 Quyét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
202,9708 m2 Mô tả KT theo chương V
25 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 mạ kẽm
429 rọ Mô tả KT theo chương V
26 Đào móng công trình đất cấp II
0,7802 100m3 Mô tả KT theo chương V
27 Vận chuyển đất cấp II
0,2433 100m3 Mô tả KT theo chương V
28 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
0,2433 100m3 Mô tả KT theo chương V
29 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0.95
0,4751 100m3 Mô tả KT theo chương V
30 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
2,2304 m3 Mô tả KT theo chương V
31 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy, đá 1x2, chiều rộng
7,0512 m3 Mô tả KT theo chương V
32 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày
9,547 m3 Mô tả KT theo chương V
33 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông trần cống, đá 1x2, mác 200
0,74 m3 Mô tả KT theo chương V
34 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông đúc sẵn đổ bằng thủ công. Bê tông tấm nắp, đá 1x2, mác 200
0,2419 m3 Mô tả KT theo chương V
35 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,1565 tấn Mô tả KT theo chương V
36 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính
0,1599 tấn Mô tả KT theo chương V
37 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép trần cống, đường kính
0,0266 tấn Mô tả KT theo chương V
38 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
0,0131 tấn Mô tả KT theo chương V
39 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,257 tấn Mô tả KT theo chương V
40 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính
0,3968 tấn Mô tả KT theo chương V
41 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, ván khuôn móng dài
0,1199 100m2 Mô tả KT theo chương V
42 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường chiều cao
0,6561 100m2 Mô tả KT theo chương V
43 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn trần cống
0,0185 100m2 Mô tả KT theo chương V
44 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm đan
0,0038 100m2 Mô tả KT theo chương V
45 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cần cẩu
2 cái
46 Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM M100
12,5664 m3 Mô tả KT theo chương V
47 Vữa lót M50 dày 5cm
41,888 m2 Mô tả KT theo chương V
48 Đào kênh mương đất cấp II
1,9968 100m3 Mô tả KT theo chương V
49 Vận chuyển đất cấp II
0,2345 100m3 Mô tả KT theo chương V
50 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
0,2345 100m3 Mô tả KT theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vũ Quang như sau:

  • Có quan hệ với 124 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,95%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 13,51%, Phi tư vấn 0,54%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 879.464.978.483 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 871.898.897.684 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,86%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "01.XL: Xây dựng kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "01.XL: Xây dựng kè chống sạt lở sông Ngàn Trươi đoạn qua xã Hương Minh, huyện Vũ Quang (từ K0+00 đến K0+239,8)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 164

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Cả một thế giới đi theo xuống huyệt mộ với người qua đời; mỗi chúng ta đều độc nhất vô nhị và không thể lặp lại. "

Zygmunt Bauman

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1868 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24379 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38633 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây