Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20210556799-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210556799-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Xuân |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: 0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1 Tên dự toán là: 0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sữa chữa lớn năm 2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (phù hợp với gói thầu) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 37.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty Điện lực Thanh Xuân trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần cơ điện INO + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT Công ty Điện lực Thanh Xuân + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Thanh Xuân Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Công ty Điện lực Thanh Xuân -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Thanh Xuân; Địa chỉ: Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Minh Phương – Giám đốc Công ty Điện lực Thanh Xuân; Địa chỉ: Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư, Tầng 4 Công ty Điện lực Thanh Xuân, Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, SĐT: 024.22249464, Số fax: 024.22249475. Holline: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư, Tầng 4 Công ty Điện lực Thanh Xuân, Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, SĐT: 024.22249464, Số fax: 024.22249475. Holline: 19001288 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch và Vật tư, Tầng 4 Công ty Điện lực Thanh Xuân, Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, SĐT: 024.22249464, Số fax: 024.22249475. Holline: 19001288 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kinh nghiệm tối thiểu là 2 năm ở vị trí chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao độngCó bằng đại học chuyên ngành liên quan (Điện, Xây dựng, cơ khí…).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình | 2 | 3 |
2 | Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công | 2 | Số lượng cán bộ kỹ thuật: tối thiểu 2 kỹ sư tham gia thi công công trình trong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng.- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công; | 2 | 2 |
3 | Công nhân tham gia thi công gói thầu (có bảng kê danh sách, tên tuổi, bậc thợ công nhân) | 12 | - Được cấp Thẻ an toàn lao động/ chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Đại tu trạm biến áp, đường trục hạ thế và hệ thống công tơ thuộc đội Quản lý điện 1 (khu vực phường Phương Liệt, Khương Trung) | |||
1 | Băng báo hiệu cáp | Chương V | 507 | m |
2 | Băng dính cách điện | Chương V | 83 | cuộn |
3 | Biển an toàn phản quang | Chương V | 3 | cái |
4 | Biển cấm lại gần | Chương V | 1 | cái |
5 | Biển sơ đồ tủ | Chương V | 1 | cái |
6 | Biển tên lộ | Chương V | 154 | cái |
7 | Biên tên trạm phản quang | Chương V | 3 | cái |
8 | Biển tên tủ | Chương V | 1 | cái |
9 | Cát đen đổ nền | Chương V | 114,38 | m3 |
10 | Cột bê tông không dự ứng lực NPC-7,5/4.3/190 | Chương V | 9 | cột |
11 | Cột bê tông không dự ứng lực NPC-8,5/5.0/190 | Chương V | 8 | cột |
12 | Đai ôm cáp | Chương V | 646 | cái |
13 | Đai thép không gỉ | Chương V | 83 | m |
14 | Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M120 | Chương V | 8 | m |
15 | Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M35 | Chương V | 6 | m |
16 | Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50 | Chương V | 42 | m |
17 | Dây thép D1 (bọc PVC) | Chương V | 183 | m |
18 | Dây thép D3 (bọc PVC) | Chương V | 82 | m |
19 | Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m) | Chương V | 120,932 | kg |
20 | Đề can tên khách hàng | Chương V | 1.164 | cái |
21 | Gạch đặc 200x95x60 | Chương V | 3.915 | viên |
22 | Ghế thao tác trạm treo TL:210.83 (kg/bộ) | Chương V | 1 | bộ |
23 | Giá đỡ 1 cáp lên cột LT đơn:21.47 (kg/bộ) | Chương V | 2 | bộ |
24 | Giá đỡ cáp gắn tường:11.433 (kg/bộ) | Chương V | 10 | bộ |
25 | Giá đỡ cáp mặt máy TL:62.74 (kg/bộ) | Chương V | 1 | bộ |
26 | Giá đỡ MBA TL:231.1 (kg/bộ) | Chương V | 1 | bộ |
27 | Gíá đỡ tụ bù TL:3.23 (kg/bộ) | Chương V | 1 | bộ |
28 | Gông cột trạm treo TL:38.232 (kg/bộ) | Chương V | 1 | bộ |
29 | Hộp cáp cao thế | Chương V | 1 | bộ |
30 | Hộp cáp hạ thế | Chương V | 1 | bộ |
31 | Hộp chụp đầu cực MBA | Chương V | 1 | bộ |
32 | Hộp tụ bù ( tôn sơn tĩnh điện) | Chương V | 1 | hộp |
33 | Khóa cửa | Chương V | 7 | cái |
34 | Khóa đai thép | Chương V | 108 | cái |
35 | Khung móng tủ :41.95 (kg/bộ) | Chương V | 3 | bộ |
36 | Khung móng tủ hạ thế :39.58 (kg/bộ) | Chương V | 1 | bộ |
37 | Lưới thép B40 mạ kẽm | Chương V | 17 | m2 |
38 | ống co ngót 120 | Chương V | 7 | m |
39 | ống co ngót 240 | Chương V | 1,6 | m |
40 | Rào chắn máy biến áp TL:141.036 (kg/bộ) | Chương V | 1 | bộ |
41 | Tăng đơ | Chương V | 2 | cái |
42 | Thang trèo TL:33.7 (kg/bộ) | Chương V | 1 | bộ |
43 | Thép dẹt mạ kẽm 25x4-TL:0,79kg/m | Chương V | 3,95 | kg |
44 | Tiếp địa lặp lại: 20.182 (kg/bộ) | Chương V | 19 | bộ |
45 | Trụ bê tông cốt thép đỡ MBA | Chương V | 1 | trụ |
46 | Vít nở sắt 80x8 | Chương V | 848 | cái |
47 | Xà nánh 1,2m trên cột H đơn :28.47 (kg/bộ) | Chương V | 5 | Bộ |
48 | Xà nánh 1,2m trên cột H kép :31.27 (kg/bộ) | Chương V | 6 | Bộ |
49 | Xà nánh 1,2m trên cột LT đơn :28.88 (kg/bộ) | Chương V | 32 | Bộ |
50 | Xà nánh 1,2m trên cột LT kép dọc :32.09 (kg/bộ) | Chương V | 4 | Bộ |
51 | Xà nánh 1,2m trên cột LT kép ngang :32.09 (kg/bộ) | Chương V | 1 | Bộ |
52 | Xà X12 đỡ hòm công tơ cột đơn: 10.279 (kg/bộ) | Chương V | 30 | Bộ |
53 | Xà X12 đỡ hòm công tơ cột kép: 10.758 (kg/bộ) | Chương V | 4 | Bộ |
54 | Xà X13 đỡ hòm công tơ cột đơn: 12.481 (kg/bộ) | Chương V | 39 | Bộ |
55 | Xà X13 đỡ hòm công tơ cột kép: 13.101 (kg/bộ) | Chương V | 8 | Bộ |
56 | Lắp tủ hạ thế 3P | Chương V | 1 | tủ |
57 | Tháo tủ hạ thế 3P | Chương V | 1 | tủ |
58 | Di chuyển tủ hạ thế 3P | Chương V | 2 | tủ |
59 | Thay hệ thống tụ bù trong tủ (thủ công),1MVAR, 0,4kV | Chương V | 0,04 | MVAr |
60 | Lăp đặt sứ đứng 15-22kV trên cột | Chương V | 0,6 | 10sứ |
61 | Lắp đặt dây đồng dẫn xuống thiết bị, tiết diện | Chương V | 64 | m |
62 | Lắp đặt dây đồng dẫn xuống thiết bị, tiết diện | Chương V | 6 | m |
63 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 1,6 | 10 đầu |
64 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 1,6 | 10 đầu |
65 | Lắp hộp tụ bù | Chương V | 1 | hộp |
66 | Lắp đặt xà | Chương V | 1 | bộ |
67 | Lắp đặt xà | Chương V | 1 | bộ |
68 | Lắp đặt xà | Chương V | 1 | bộ |
69 | Lắp đặt xà | Chương V | 1 | bộ |
70 | Lắp đặt xà | Chương V | 1 | bộ |
71 | Lắp đặt xà | Chương V | 1 | bộ |
72 | Lắp biển báo các loại, chiều cao lắp đặt | Chương V | 6 | bộ |
73 | Dựng trụ bê tông đỡ MBA | Chương V | 1 | cột |
74 | Lắp đặt Hộp chụp đầu cực MBA | Chương V | 1 | bộ |
75 | Lắp đặt Hộp cáp cao thế | Chương V | 1 | bộ |
76 | Lắp đặt Hộp cáp hạ thế | Chương V | 1 | bộ |
77 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 0,4 | 10 đầu |
78 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 3 | 10 đầu |
79 | Tháo, lắp Hộp chụp đầu cực MBA | Chương V | 1 | bộ |
80 | Tháo, lắp Hộp cáp cao thế | Chương V | 1 | bộ |
81 | Tháo, lắp Hộp cáp hạ thế | Chương V | 1 | bộ |
82 | Tháo, lắp Giá đỡ MBA | Chương V | 1 | bộ |
83 | Tháo dỡ Hộp chụp đầu cực MBA | Chương V | 1 | bộ |
84 | Tháo dỡ Hộp cáp cao thế | Chương V | 1 | bộ |
85 | Tháo dỡ Hộp cáp hạ thế | Chương V | 1 | bộ |
86 | Tháo dây đồng dẫn xuống thiết bị, tiết diện | Chương V | 42 | m |
87 | Tháo sứ đứng 15-22kV trên cột | Chương V | 0,4 | 10sứ |
88 | Tháo dỡ gông cột trạm treo | Chương V | 1 | bộ |
89 | Tháo dỡ giá đỡ cáp mặt máy | Chương V | 1 | bộ |
90 | Tháo dỡ giá đỡ tủ hạ thế | Chương V | 1 | bộ |
91 | Tháo dỡ ghế thao tác trạm treo | Chương V | 1 | bộ |
92 | Tháo dỡ Giá đỡ MBA | Chương V | 1 | bộ |
93 | Tháo dỡ thang trèo trạm treo | Chương V | 1 | bộ |
94 | Lắp tủ hạ thế 3P | Chương V | 4 | tủ |
95 | Tháo tủ hạ thế 3P | Chương V | 3 | tủ |
96 | Lắp biển báo các loại, chiều cao lắp đặt | Chương V | 15 | bộ |
97 | Lắp cáp luồn trong ống TL | Chương V | 1,98 | 100m |
98 | Lắp cáp trên giá đỡ trên tường, trong rãnh cáp, hầm cáp, TL | Chương V | 0,2386 | 100m |
99 | Lắp cáp luồn trong ống TL | Chương V | 0,54 | 100m |
100 | Lắp cáp luồn trong ống TL | Chương V | 10,26 | 100m |
101 | Lắp đầu cáp hạ thế | Chương V | 8 | bộ |
102 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 3,2 | 10 đầu |
103 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 1,8 | 10 đầu |
104 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 1,6 | 10 đầu |
105 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x120mm2 | Chương V | 1,37 | km |
106 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x95mm2 | Chương V | 0,346 | km |
107 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2 | Chương V | 0,501 | km |
108 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x50mm2 | Chương V | 0,387 | km |
109 | Lắp dây thép D3 | Chương V | 0,082 | km |
110 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 4,4 | 10 đầu |
111 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 1,6 | 10 đầu |
112 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 0,8 | 10 đầu |
113 | Lắp biển báo các loại, chiều cao lắp đặt | Chương V | 124 | bộ |
114 | Lắp đặt xà | Chương V | 2 | bộ |
115 | Lắp đặt xà | Chương V | 10 | bộ |
116 | Lắp đặt xà | Chương V | 32 | bộ |
117 | Lắp đặt xà | Chương V | 4 | bộ |
118 | Lắp đặt xà | Chương V | 1 | bộ |
119 | Lắp đặt xà | Chương V | 5 | bộ |
120 | Lắp đặt xà | Chương V | 6 | bộ |
121 | Dựng cột BT bằng thủ công | Chương V | 17 | cột |
122 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 2,1 | 10 đầu |
123 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2 (Cáp vặn xoắn ruột nhôm AL/XLPE 4x70mm2 | Chương V | 0,171 | km |
124 | Lắp hộp phân dây | Chương V | 85 | hộp |
125 | Lắp hộp công tơ | Chương V | 186 | hộp |
126 | Lắp hộp công tơ | Chương V | 261 | hộp |
127 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 34,4 | 10 đầu |
128 | Lắp đặt xà | Chương V | 37 | bộ |
129 | Lắp đặt xà | Chương V | 4 | bộ |
130 | Lắp đặt xà | Chương V | 39 | bộ |
131 | Lắp đặt xà | Chương V | 8 | bộ |
132 | Tháo, lắp công tơ 1 pha | Chương V | 1.074 | cái |
133 | Tháo, lắp công tơ 3 pha | Chương V | 58 | cái |
134 | Tháo, lắp aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện | Chương V | 4 | cái |
135 | Tháo, lắp biến dòng hạ thế | Chương V | 4 | bộ 3 pha |
136 | Tháo lắp dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện | Chương V | 2.922 | m |
137 | Tháo cáp đi ngầm, TL | Chương V | 0,18 | 100m |
138 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x120mm2 | Chương V | 0,78 | km |
139 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x95mm2 | Chương V | 0,655 | km |
140 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2 | Chương V | 0,6 | km |
141 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x50mm2 | Chương V | 0,517 | km |
142 | Tháo hạ dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện | Chương V | 416 | m |
143 | Tháo hạ cột BT bằng thủ công | Chương V | 15 | cột |
144 | Tháo hạ xà | Chương V | 16 | bộ |
145 | Tháo hộp công tơ | Chương V | 262 | hộp |
146 | Tháo hộp công tơ | Chương V | 197 | hộp |
147 | Tháo hộp phân dây | Chương V | 78 | hộp |
148 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 0,05 | 100m |
149 | Lắp đặt rào chắn MBA | Chương V | 0,141 | tấn |
150 | Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương V | 1,12 | m3 |
151 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng | Chương V | 0,56 | m3 |
152 | Đổ bê tông lót móng bằng thủ công, chiều rộng | Chương V | 0,192 | m3 |
153 | Xây móng bằng gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, chiều dày ≤ 33cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 0,3102 | m3 |
154 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V | 0,0578 | m3 |
155 | Ốp gạch chỉ | Chương V | 1,8 | m2 |
156 | Phá hè gạch block, bằng thủ công | Chương V | 3,61 | m2 |
157 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng >1m sâu>1m, đất cấp III bằng thủ công | Chương V | 6,137 | m3 |
158 | Ván khuôn móng, ván khuôn gỗ | Chương V | 0,0759 | 100m2 |
159 | Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng | Chương V | 2,1844 | m3 |
160 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng đường kính | Chương V | 0,0556 | tấn |
161 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Chương V | 3,9526 | m3 |
162 | Ốp gạch chỉ | Chương V | 2,4 | m2 |
163 | Ô tô 5 tấn chở đất thải xa 20km đất cấp III | Chương V | 4,0232 | m3 |
164 | Rải dây tiếp địa(Thép dẹt mạ kẽm 25x4-TL:0,79kg/m | Chương V | 0,5 | 10m |
165 | Rải dây tiếp địa(Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m) | Chương V | 2,5 | 10m |
166 | Rải dây tiếp địa(Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M120 | Chương V | 0,8 | 10m |
167 | Rải dây tiếp địa(Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50 | Chương V | 3 | 10m |
168 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 0,2 | 100m |
169 | Cắt đường bê tông nhựa dày 7cm | Chương V | 466 | m |
170 | Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nén | Chương V | 10,49 | m3 |
171 | Phá dỡ kết cấu dưới đường appan | Chương V | 59,1 | m3 |
172 | Phá hè gạch đỏ bằng thủ công | Chương V | 22,1 | m2 |
173 | Phá dỡ kết cấu BTXM dưới hè, bằng thủ công | Chương V | 1,77 | m3 |
174 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | Chương V | 123,75 | m3 |
175 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệm | Chương V | 114,38 | m3 |
176 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông | Chương V | 1,014 | 100m2 |
177 | Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | Chương V | 3,915 | 1000viên |
178 | Làm mốc báo hiệu cáp | Chương V | 50 | viên |
179 | Ô tô 5 tấn chở đất thải xa 20km đất cấp III | Chương V | 196,43 | m3 |
180 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 1,98 | 100m |
181 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 10,16 | 100m |
182 | Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương V | 0,891 | m3 |
183 | Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng | Chương V | 0,306 | m3 |
184 | Xây móng bằng gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, chiều dày ≤ 33cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 0,462 | m3 |
185 | Trát móng chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Chương V | 3,3 | m2 |
186 | Ốp gạch chỉ | Chương V | 3,3 | m2 |
187 | Lắp đặt giá đỡ | Chương V | 0,1259 | tấn |
188 | Rải dây tiếp địa | Chương V | 0,6 | 10m |
189 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 0,015 | 100m |
190 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 1,02 | 100m |
191 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột, Cột cao = | Chương V | 3,96 | m2 |
192 | Bốc dỡ Cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Chương V | 12,07 | tấn |
193 | Vận chuyển Cấu kiện bê tông đúc sẵn Cự ly | Chương V | 12,07 | tấn |
194 | Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương V | 17 | m3 |
195 | Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng | Chương V | 16,235 | m3 |
196 | Ô tô 5 tấn chở đất thải xa 20km đất cấp III | Chương V | 17,891 | m3 |
197 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | Chương V | 11,5425 | m3 |
198 | Đắp đất hào cáp, rãnh tiếp địa, bằng thủ công, y | Chương V | 11,5425 | m3 |
199 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa L=2,5m xuống đất, Đất cấp III | Chương V | 1,9 | 10cọc |
200 | Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D= 8-10mm(Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m) | Chương V | 1,0551 | 100kg |
201 | Rải dây tiếp địa(Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50 | Chương V | 1,2 | 10m |
202 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 1,33 | 100m |
203 | Hoàn trả mặt đường Asphalt | Chương V | 131,15 | m2 |
204 | Hoàn trả mặt hè gạch đỏ | Chương V | 22,1 | m2 |
205 | Ô tô vận tải thùng trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệu | Chương V | 1 | ca |
206 | Ô tô vận tải thùng trọng tải 5,0T vận chuyển vật liệu thu hồi | Chương V | 1 | ca |
207 | Ô tô vận tải thùng trọng tải 5,0T vận chuyển cáp ngầm và vật liệu thi công | Chương V | 3 | ca |
B | Đại tu trạm biến áp, đường trục hạ thế và hệ thống công tơ thuộc đội Quản lý Điện 1 (khu vực phường Khương Mai, Khương Trung) | |||
1 | Băng dính cách điện | Chương V | 118 | cuộn |
2 | Biển tên lộ | Chương V | 121 | cái |
3 | Cột bê tông không dự ứng lực NPC-8,5/5.0/190 | Chương V | 15 | cột |
4 | Đai thép không gỉ | Chương V | 15 | m |
5 | Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50 | Chương V | 16 | m |
6 | Dây thép D1 (bọc PVC) | Chương V | 354 | m |
7 | Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m) | Chương V | 127,719 | kg |
8 | Đề can tên khách hàng | Chương V | 1.597 | cái |
9 | Khóa đai thép | Chương V | 18 | cái |
10 | ống co ngót 120 | Chương V | 1,4 | m |
11 | ống co ngót 70 | Chương V | 3 | m |
12 | Tiếp địa lặp lại: 20.182 (kg/bộ) | Chương V | 24 | bộ |
13 | Vít nở sắt 80x8 | Chương V | 208 | cái |
14 | Xà nánh 1,2m trên cột H đơn :28.47 (kg/bộ) | Chương V | 9 | bộ |
15 | Xà nánh 1,2m trên cột H kép :31.27 (kg/bộ) | Chương V | 2 | bộ |
16 | Xà nánh 1,2m trên cột LT đơn :28.88 (kg/bộ) | Chương V | 60 | bộ |
17 | Xà nánh 1,2m trên cột LT kép dọc :32.09 (kg/bộ) | Chương V | 2 | bộ |
18 | Xà X12 đỡ hòm công tơ cột đơn: 10.279 (kg/bộ) | Chương V | 116 | bộ |
19 | Xà X12 đỡ hòm công tơ cột kép: 10.758 (kg/bộ) | Chương V | 5 | bộ |
20 | Xà X13 đỡ hòm công tơ cột đơn: 12.481 (kg/bộ) | Chương V | 72 | bộ |
21 | Xà X13 đỡ hòm công tơ cột kép: 13.101 (kg/bộ) | Chương V | 6 | bộ |
22 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x120mm2 | Chương V | 1,627 | km |
23 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x95mm2 | Chương V | 0,164 | km |
24 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2 | Chương V | 0,634 | km |
25 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x50mm2 | Chương V | 0,227 | km |
26 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 3,2 | 10 đầu |
27 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 0,4 | 10 đầu |
28 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 2 | 10 đầu |
29 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 1,6 | 10 đầu |
30 | Lắp biển báo các loại, chiều cao lắp đặt | Chương V | 121 | bộ |
31 | Lắp đặt xà | Chương V | 60 | bộ |
32 | Lắp đặt xà | Chương V | 2 | bộ |
33 | Lắp đặt xà | Chương V | 9 | bộ |
34 | Lắp đặt xà | Chương V | 2 | bộ |
35 | Dựng cột BT bằng thủ công | Chương V | 15 | cột |
36 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 2,8 | 10 đầu |
37 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2 (Cáp vặn xoắn ruột nhôm AL/XLPE 4x70mm2 | Chương V | 0,381 | km |
38 | Lắp đặt dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện | Chương V | 2.000 | m |
39 | Lắp hộp phân dây | Chương V | 124 | hộp |
40 | Lắp hộp công tơ | Chương V | 90 | hộp |
41 | Lắp hộp công tơ | Chương V | 409 | hộp |
42 | Ép đầu cốt tiết diện | Chương V | 49,6 | 10 đầu |
43 | Lắp đặt xà | Chương V | 116 | bộ |
44 | Lắp đặt xà | Chương V | 5 | bộ |
45 | Lắp đặt xà | Chương V | 72 | bộ |
46 | Lắp đặt xà | Chương V | 6 | bộ |
47 | Tháo, lắp công tơ 1 pha | Chương V | 1.456 | cái |
48 | Tháo, lắp công tơ 3 pha | Chương V | 61 | cái |
49 | Tháo, lắp aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện | Chương V | 9 | cái |
50 | Tháo, lắp biến dòng hạ thế | Chương V | 9 | bộ 3 pha |
51 | Tháo lắp dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện | Chương V | 3.226 | m |
52 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x120mm2 | Chương V | 1,405 | km |
53 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x95mm2 | Chương V | 0,159 | km |
54 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2 | Chương V | 0,651 | km |
55 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x50mm2 | Chương V | 0,2895 | km |
56 | Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x35mm2 | Chương V | 0,13 | km |
57 | Tháo hạ dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện | Chương V | 2.096 | m |
58 | Tháo hạ dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện | Chương V | 1.514 | m |
59 | Tháo hạ cột BT bằng thủ công | Chương V | 13 | cột |
60 | Tháo hạ xà | Chương V | 24 | bộ |
61 | Tháo hộp công tơ | Chương V | 227 | hộp |
62 | Tháo hộp công tơ | Chương V | 324 | hộp |
63 | Tháo hộp phân dây | Chương V | 124 | hộp |
64 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 1,17 | 100m |
65 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột, Cột cao = | Chương V | 4,8 | m2 |
66 | Bốc dỡ Cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Chương V | 10,65 | tấn |
67 | Vận chuyển Cấu kiện bê tông đúc sẵn Cự ly | Chương V | 10,65 | tấn |
68 | Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương V | 15 | m3 |
69 | Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng | Chương V | 14,325 | m3 |
70 | Ô tô 5 tấn chở đất thải xa 20km đất cấp III | Chương V | 15 | m3 |
71 | Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng | Chương V | 14,58 | m3 |
72 | Đắp đất hào cáp, rãnh tiếp địa, bằng thủ công, y | Chương V | 14,58 | m3 |
73 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa L=2,5m xuống đất, Đất cấp III | Chương V | 2,4 | 10cọc |
74 | Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D= 8-10mm(Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m) | Chương V | 1,2772 | 100kg |
75 | Rải dây tiếp địa(Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50 | Chương V | 1,6 | 10m |
76 | Lắp đặt ống HDPE | Chương V | 1,61 | 100m |
77 | Ô tô vận tải thùng trọng tải 5,0T vận chuyển cáp ngầm và vật liệu thi công | Chương V | 3 | ca |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn điện | Máy | 1 |
2 | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấnMáy đầm bê tông các loạiMáy hàn điệnMáy phát điện >10kVATời kéoBộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốtThiết bị, dụng cụ lắp dựng cộtVà các thiết bị, dụng cụ khác phù Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | Xe | 1 |
3 | Máy đầm bê tông các loại | Máy | 1 |
4 | Máy phát điện >10kVA | Máy | 1 |
5 | Tời kéo | Bộ | 2 |
6 | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt | Bộ | 4 |
7 | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột | Bộ | 2 |
8 | Và các thiết bị, dụng cụ khác phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầu | Bộ | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Băng báo hiệu cáp | 507 | m | Chương V | ||
2 | Băng dính cách điện | 83 | cuộn | Chương V | ||
3 | Biển an toàn phản quang | 3 | cái | Chương V | ||
4 | Biển cấm lại gần | 1 | cái | Chương V | ||
5 | Biển sơ đồ tủ | 1 | cái | Chương V | ||
6 | Biển tên lộ | 154 | cái | Chương V | ||
7 | Biên tên trạm phản quang | 3 | cái | Chương V | ||
8 | Biển tên tủ | 1 | cái | Chương V | ||
9 | Cát đen đổ nền | 114,38 | m3 | Chương V | ||
10 | Cột bê tông không dự ứng lực NPC-7,5/4.3/190 | 9 | cột | Chương V | ||
11 | Cột bê tông không dự ứng lực NPC-8,5/5.0/190 | 8 | cột | Chương V | ||
12 | Đai ôm cáp | 646 | cái | Chương V | ||
13 | Đai thép không gỉ | 83 | m | Chương V | ||
14 | Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M120 | 8 | m | Chương V | ||
15 | Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M35 | 6 | m | Chương V | ||
16 | Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50 | 42 | m | Chương V | ||
17 | Dây thép D1 (bọc PVC) | 183 | m | Chương V | ||
18 | Dây thép D3 (bọc PVC) | 82 | m | Chương V | ||
19 | Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m) | 120,932 | kg | Chương V | ||
20 | Đề can tên khách hàng | 1.164 | cái | Chương V | ||
21 | Gạch đặc 200x95x60 | 3.915 | viên | Chương V | ||
22 | Ghế thao tác trạm treo TL:210.83 (kg/bộ) | 1 | bộ | Chương V | ||
23 | Giá đỡ 1 cáp lên cột LT đơn:21.47 (kg/bộ) | 2 | bộ | Chương V | ||
24 | Giá đỡ cáp gắn tường:11.433 (kg/bộ) | 10 | bộ | Chương V | ||
25 | Giá đỡ cáp mặt máy TL:62.74 (kg/bộ) | 1 | bộ | Chương V | ||
26 | Giá đỡ MBA TL:231.1 (kg/bộ) | 1 | bộ | Chương V | ||
27 | Gíá đỡ tụ bù TL:3.23 (kg/bộ) | 1 | bộ | Chương V | ||
28 | Gông cột trạm treo TL:38.232 (kg/bộ) | 1 | bộ | Chương V | ||
29 | Hộp cáp cao thế | 1 | bộ | Chương V | ||
30 | Hộp cáp hạ thế | 1 | bộ | Chương V | ||
31 | Hộp chụp đầu cực MBA | 1 | bộ | Chương V | ||
32 | Hộp tụ bù ( tôn sơn tĩnh điện) | 1 | hộp | Chương V | ||
33 | Khóa cửa | 7 | cái | Chương V | ||
34 | Khóa đai thép | 108 | cái | Chương V | ||
35 | Khung móng tủ :41.95 (kg/bộ) | 3 | bộ | Chương V | ||
36 | Khung móng tủ hạ thế :39.58 (kg/bộ) | 1 | bộ | Chương V | ||
37 | Lưới thép B40 mạ kẽm | 17 | m2 | Chương V | ||
38 | ống co ngót 120 | 7 | m | Chương V | ||
39 | ống co ngót 240 | 1,6 | m | Chương V | ||
40 | Rào chắn máy biến áp TL:141.036 (kg/bộ) | 1 | bộ | Chương V | ||
41 | Tăng đơ | 2 | cái | Chương V | ||
42 | Thang trèo TL:33.7 (kg/bộ) | 1 | bộ | Chương V | ||
43 | Thép dẹt mạ kẽm 25x4-TL:0,79kg/m | 3,95 | kg | Chương V | ||
44 | Tiếp địa lặp lại: 20.182 (kg/bộ) | 19 | bộ | Chương V | ||
45 | Trụ bê tông cốt thép đỡ MBA | 1 | trụ | Chương V | ||
46 | Vít nở sắt 80x8 | 848 | cái | Chương V | ||
47 | Xà nánh 1,2m trên cột H đơn :28.47 (kg/bộ) | 5 | Bộ | Chương V | ||
48 | Xà nánh 1,2m trên cột H kép :31.27 (kg/bộ) | 6 | Bộ | Chương V | ||
49 | Xà nánh 1,2m trên cột LT đơn :28.88 (kg/bộ) | 32 | Bộ | Chương V | ||
50 | Xà nánh 1,2m trên cột LT kép dọc :32.09 (kg/bộ) | 4 | Bộ | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Thanh Xuân như sau:
- Có quan hệ với 237 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,77%, Xây lắp 22,50%, Tư vấn 26,15%, Phi tư vấn 0,58%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 679.765.038.996 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 623.510.037.541 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bao giờ mượn dù chỉ một que tăm, sợi chỉ. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Thanh Xuân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Thanh Xuân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.