Thông báo mời thầu

0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1

Tìm thấy: 11:29 28/05/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1
Gói thầu
0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sữa chữa lớn năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 02/06/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:07 21/05/2021
đến
15:00 02/06/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 02/06/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
37.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/06/2021 (30/10/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Xuân
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: 0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1
Tên dự toán là: 0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sữa chữa lớn năm 2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty Điện lực Thanh Xuân trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần cơ điện INO + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT Công ty Điện lực Thanh Xuân + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Thanh Xuân Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Công ty Điện lực Thanh Xuân
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Điện lực Thanh Xuân; Địa chỉ: Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Minh Phương – Giám đốc Công ty Điện lực Thanh Xuân; Địa chỉ: Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư, Tầng 4 Công ty Điện lực Thanh Xuân, Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, SĐT: 024.22249464, Số fax: 024.22249475. Holline: 19001288

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thanh Xuân , địa chỉ: Khu Nội Chính – Phường Nhân Chính - Quận Thanh Xuân – TP.Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty Điện lực Thanh Xuân trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần cơ điện INO + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT Công ty Điện lực Thanh Xuân + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Thanh Xuân Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Công ty Điện lực Thanh Xuân

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (phù hợp với gói thầu)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 37.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty Điện lực Thanh Xuân trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần cơ điện INO + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT Công ty Điện lực Thanh Xuân + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Thanh Xuân Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Công ty Điện lực Thanh Xuân
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực Thanh Xuân; Địa chỉ: Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Minh Phương – Giám đốc Công ty Điện lực Thanh Xuân; Địa chỉ: Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư, Tầng 4 Công ty Điện lực Thanh Xuân, Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, SĐT: 024.22249464, Số fax: 024.22249475. Holline: 19001288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư, Tầng 4 Công ty Điện lực Thanh Xuân, Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, SĐT: 024.22249464, Số fax: 024.22249475. Holline: 19001288
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kế hoạch và Vật tư, Tầng 4 Công ty Điện lực Thanh Xuân, Khu Nội Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, SĐT: 024.22249464, Số fax: 024.22249475. Holline: 19001288

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kinh nghiệm tối thiểu là 2 năm ở vị trí chỉ huy trưởng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao độngCó bằng đại học chuyên ngành liên quan (Điện, Xây dựng, cơ khí…).- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường;- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 2 công trình có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình23
2Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công2Số lượng cán bộ kỹ thuật: tối thiểu 2 kỹ sư tham gia thi công công trình trong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng.- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công;22
3Công nhân tham gia thi công gói thầu (có bảng kê danh sách, tên tuổi, bậc thợ công nhân)12- Được cấp Thẻ an toàn lao động/ chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐại tu trạm biến áp, đường trục hạ thế và hệ thống công tơ thuộc đội Quản lý điện 1 (khu vực phường Phương Liệt, Khương Trung)
1Băng báo hiệu cápChương V507m
2Băng dính cách điệnChương V83cuộn
3Biển an toàn phản quangChương V3cái
4Biển cấm lại gầnChương V1cái
5Biển sơ đồ tủChương V1cái
6Biển tên lộChương V154cái
7Biên tên trạm phản quangChương V3cái
8Biển tên tủChương V1cái
9Cát đen đổ nềnChương V114,38m3
10Cột bê tông không dự ứng lực NPC-7,5/4.3/190Chương V9cột
11Cột bê tông không dự ứng lực NPC-8,5/5.0/190Chương V8cột
12Đai ôm cápChương V646cái
13Đai thép không gỉChương V83m
14Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M120Chương V8m
15Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M35Chương V6m
16Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50Chương V42m
17Dây thép D1 (bọc PVC)Chương V183m
18Dây thép D3 (bọc PVC)Chương V82m
19Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m)Chương V120,932kg
20Đề can tên khách hàngChương V1.164cái
21Gạch đặc 200x95x60Chương V3.915viên
22Ghế thao tác trạm treo TL:210.83 (kg/bộ)Chương V1bộ
23Giá đỡ 1 cáp lên cột LT đơn:21.47 (kg/bộ)Chương V2bộ
24Giá đỡ cáp gắn tường:11.433 (kg/bộ)Chương V10bộ
25Giá đỡ cáp mặt máy TL:62.74 (kg/bộ)Chương V1bộ
26Giá đỡ MBA TL:231.1 (kg/bộ)Chương V1bộ
27Gíá đỡ tụ bù TL:3.23 (kg/bộ)Chương V1bộ
28Gông cột trạm treo TL:38.232 (kg/bộ)Chương V1bộ
29Hộp cáp cao thếChương V1bộ
30Hộp cáp hạ thếChương V1bộ
31Hộp chụp đầu cực MBAChương V1bộ
32Hộp tụ bù ( tôn sơn tĩnh điện)Chương V1hộp
33Khóa cửaChương V7cái
34Khóa đai thépChương V108cái
35Khung móng tủ :41.95 (kg/bộ)Chương V3bộ
36Khung móng tủ hạ thế :39.58 (kg/bộ)Chương V1bộ
37Lưới thép B40 mạ kẽmChương V17m2
38ống co ngót 120Chương V7m
39ống co ngót 240Chương V1,6m
40Rào chắn máy biến áp TL:141.036 (kg/bộ)Chương V1bộ
41Tăng đơChương V2cái
42Thang trèo TL:33.7 (kg/bộ)Chương V1bộ
43Thép dẹt mạ kẽm 25x4-TL:0,79kg/mChương V3,95kg
44Tiếp địa lặp lại: 20.182 (kg/bộ)Chương V19bộ
45Trụ bê tông cốt thép đỡ MBAChương V1trụ
46Vít nở sắt 80x8Chương V848cái
47Xà nánh 1,2m trên cột H đơn :28.47 (kg/bộ)Chương V5Bộ
48Xà nánh 1,2m trên cột H kép :31.27 (kg/bộ)Chương V6Bộ
49Xà nánh 1,2m trên cột LT đơn :28.88 (kg/bộ)Chương V32Bộ
50Xà nánh 1,2m trên cột LT kép dọc :32.09 (kg/bộ)Chương V4Bộ
51Xà nánh 1,2m trên cột LT kép ngang :32.09 (kg/bộ)Chương V1Bộ
52Xà X12 đỡ hòm công tơ cột đơn: 10.279 (kg/bộ)Chương V30Bộ
53Xà X12 đỡ hòm công tơ cột kép: 10.758 (kg/bộ)Chương V4Bộ
54Xà X13 đỡ hòm công tơ cột đơn: 12.481 (kg/bộ)Chương V39Bộ
55Xà X13 đỡ hòm công tơ cột kép: 13.101 (kg/bộ)Chương V8Bộ
56Lắp tủ hạ thế 3PChương V1tủ
57Tháo tủ hạ thế 3PChương V1tủ
58Di chuyển tủ hạ thế 3PChương V2tủ
59Thay hệ thống tụ bù trong tủ (thủ công),1MVAR, 0,4kVChương V0,04MVAr
60Lăp đặt sứ đứng 15-22kV trên cộtChương V0,610sứ
61Lắp đặt dây đồng dẫn xuống thiết bị, tiết diện Chương V64m
62Lắp đặt dây đồng dẫn xuống thiết bị, tiết diện Chương V6m
63Ép đầu cốt tiết diện Chương V1,610 đầu
64Ép đầu cốt tiết diện Chương V1,610 đầu
65Lắp hộp tụ bùChương V1hộp
66Lắp đặt xà Chương V1bộ
67Lắp đặt xà Chương V1bộ
68Lắp đặt xà Chương V1bộ
69Lắp đặt xà Chương V1bộ
70Lắp đặt xà Chương V1bộ
71Lắp đặt xà Chương V1bộ
72Lắp biển báo các loại, chiều cao lắp đặt Chương V6bộ
73Dựng trụ bê tông đỡ MBAChương V1cột
74Lắp đặt Hộp chụp đầu cực MBAChương V1bộ
75Lắp đặt Hộp cáp cao thếChương V1bộ
76Lắp đặt Hộp cáp hạ thếChương V1bộ
77Ép đầu cốt tiết diện Chương V0,410 đầu
78Ép đầu cốt tiết diện Chương V310 đầu
79Tháo, lắp Hộp chụp đầu cực MBAChương V1bộ
80Tháo, lắp Hộp cáp cao thếChương V1bộ
81Tháo, lắp Hộp cáp hạ thếChương V1bộ
82Tháo, lắp Giá đỡ MBAChương V1bộ
83Tháo dỡ Hộp chụp đầu cực MBAChương V1bộ
84Tháo dỡ Hộp cáp cao thếChương V1bộ
85Tháo dỡ Hộp cáp hạ thếChương V1bộ
86Tháo dây đồng dẫn xuống thiết bị, tiết diện Chương V42m
87Tháo sứ đứng 15-22kV trên cộtChương V0,410sứ
88Tháo dỡ gông cột trạm treoChương V1bộ
89Tháo dỡ giá đỡ cáp mặt máyChương V1bộ
90Tháo dỡ giá đỡ tủ hạ thếChương V1bộ
91Tháo dỡ ghế thao tác trạm treoChương V1bộ
92Tháo dỡ Giá đỡ MBAChương V1bộ
93Tháo dỡ thang trèo trạm treoChương V1bộ
94Lắp tủ hạ thế 3PChương V4tủ
95Tháo tủ hạ thế 3PChương V3tủ
96Lắp biển báo các loại, chiều cao lắp đặt Chương V15bộ
97Lắp cáp luồn trong ống TL Chương V1,98100m
98Lắp cáp trên giá đỡ trên tường, trong rãnh cáp, hầm cáp, TL Chương V0,2386100m
99Lắp cáp luồn trong ống TL Chương V0,54100m
100Lắp cáp luồn trong ống TL Chương V10,26100m
101Lắp đầu cáp hạ thế Chương V8bộ
102Ép đầu cốt tiết diện Chương V3,210 đầu
103Ép đầu cốt tiết diện Chương V1,810 đầu
104Ép đầu cốt tiết diện Chương V1,610 đầu
105Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x120mm2Chương V1,37km
106Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x95mm2Chương V0,346km
107Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2Chương V0,501km
108Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x50mm2Chương V0,387km
109Lắp dây thép D3Chương V0,082km
110Ép đầu cốt tiết diện Chương V4,410 đầu
111Ép đầu cốt tiết diện Chương V1,610 đầu
112Ép đầu cốt tiết diện Chương V0,810 đầu
113Lắp biển báo các loại, chiều cao lắp đặt Chương V124bộ
114Lắp đặt xà Chương V2bộ
115Lắp đặt xà Chương V10bộ
116Lắp đặt xà Chương V32bộ
117Lắp đặt xà Chương V4bộ
118Lắp đặt xà Chương V1bộ
119Lắp đặt xà Chương V5bộ
120Lắp đặt xà Chương V6bộ
121Dựng cột BT bằng thủ công Chương V17cột
122Ép đầu cốt tiết diện Chương V2,110 đầu
123Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2 (Cáp vặn xoắn ruột nhôm AL/XLPE 4x70mm2Chương V0,171km
124Lắp hộp phân dâyChương V85hộp
125Lắp hộp công tơ Chương V186hộp
126Lắp hộp công tơ Chương V261hộp
127Ép đầu cốt tiết diện Chương V34,410 đầu
128Lắp đặt xà Chương V37bộ
129Lắp đặt xà Chương V4bộ
130Lắp đặt xà Chương V39bộ
131Lắp đặt xà Chương V8bộ
132Tháo, lắp công tơ 1 phaChương V1.074cái
133Tháo, lắp công tơ 3 phaChương V58cái
134Tháo, lắp aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện Chương V4cái
135Tháo, lắp biến dòng hạ thếChương V4bộ 3 pha
136Tháo lắp dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện Chương V2.922m
137Tháo cáp đi ngầm, TL Chương V0,18100m
138Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x120mm2Chương V0,78km
139Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x95mm2Chương V0,655km
140Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2Chương V0,6km
141Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x50mm2Chương V0,517km
142Tháo hạ dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện Chương V416m
143Tháo hạ cột BT bằng thủ công Chương V15cột
144Tháo hạ xà Chương V16bộ
145Tháo hộp công tơ Chương V262hộp
146Tháo hộp công tơ Chương V197hộp
147Tháo hộp phân dâyChương V78hộp
148Lắp đặt ống HDPE Chương V0,05100m
149Lắp đặt rào chắn MBAChương V0,141tấn
150Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayChương V1,12m3
151Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng Chương V0,56m3
152Đổ bê tông lót móng bằng thủ công, chiều rộng Chương V0,192m3
153Xây móng bằng gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, chiều dày ≤ 33cm, vữa XM mác 75Chương V0,3102m3
154Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V0,0578m3
155Ốp gạch chỉChương V1,8m2
156Phá hè gạch block, bằng thủ côngChương V3,61m2
157Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng >1m sâu>1m, đất cấp III bằng thủ côngChương V6,137m3
158Ván khuôn móng, ván khuôn gỗChương V0,0759100m2
159Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng Chương V2,1844m3
160Sản xuất lắp dựng cốt thép móng đường kính Chương V0,0556tấn
161Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngChương V3,9526m3
162Ốp gạch chỉChương V2,4m2
163Ô tô 5 tấn chở đất thải xa 20km đất cấp IIIChương V4,0232m3
164Rải dây tiếp địa(Thép dẹt mạ kẽm 25x4-TL:0,79kg/mChương V0,510m
165Rải dây tiếp địa(Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m)Chương V2,510m
166Rải dây tiếp địa(Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M120Chương V0,810m
167Rải dây tiếp địa(Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50Chương V310m
168Lắp đặt ống HDPE Chương V0,2100m
169Cắt đường bê tông nhựa dày 7cmChương V466m
170Phá mặt đường bê tông asphan, BTXM, bằng búa căn khí nénChương V10,49m3
171Phá dỡ kết cấu dưới đường appanChương V59,1m3
172Phá hè gạch đỏ bằng thủ côngChương V22,1m2
173Phá dỡ kết cấu BTXM dưới hè, bằng thủ côngChương V1,77m3
174Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng Chương V123,75m3
175Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải cát đệmChương V114,38m3
176Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lôngChương V1,014100m2
177Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉChương V3,9151000viên
178Làm mốc báo hiệu cápChương V50viên
179Ô tô 5 tấn chở đất thải xa 20km đất cấp IIIChương V196,43m3
180Lắp đặt ống HDPE Chương V1,98100m
181Lắp đặt ống HDPE Chương V10,16100m
182Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayChương V0,891m3
183Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng Chương V0,306m3
184Xây móng bằng gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, chiều dày ≤ 33cm, vữa XM mác 75Chương V0,462m3
185Trát móng chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Chương V3,3m2
186Ốp gạch chỉChương V3,3m2
187Lắp đặt giá đỡChương V0,1259tấn
188Rải dây tiếp địaChương V0,610m
189Lắp đặt ống HDPE Chương V0,015100m
190Lắp đặt ống HDPE Chương V1,02100m
191Sơn báo hiệu theo chiều cao cột, Cột cao = Chương V3,96m2
192Bốc dỡ Cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ côngChương V12,07tấn
193Vận chuyển Cấu kiện bê tông đúc sẵn Cự ly Chương V12,07tấn
194Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayChương V17m3
195Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng Chương V16,235m3
196Ô tô 5 tấn chở đất thải xa 20km đất cấp IIIChương V17,891m3
197Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng Chương V11,5425m3
198Đắp đất hào cáp, rãnh tiếp địa, bằng thủ công, y Chương V11,5425m3
199Đóng trực tiếp cọc tiếp địa L=2,5m xuống đất, Đất cấp IIIChương V1,910cọc
200Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D= 8-10mm(Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m)Chương V1,0551100kg
201Rải dây tiếp địa(Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50Chương V1,210m
202Lắp đặt ống HDPE Chương V1,33100m
203Hoàn trả mặt đường Asphalt Chương V131,15m2
204Hoàn trả mặt hè gạch đỏChương V22,1m2
205Ô tô vận tải thùng trọng tải 5,0T vận chuyển cáp và vật liệuChương V1ca
206Ô tô vận tải thùng trọng tải 5,0T vận chuyển vật liệu thu hồiChương V1ca
207Ô tô vận tải thùng trọng tải 5,0T vận chuyển cáp ngầm và vật liệu thi côngChương V3ca
BĐại tu trạm biến áp, đường trục hạ thế và hệ thống công tơ thuộc đội Quản lý Điện 1 (khu vực phường Khương Mai, Khương Trung)
1Băng dính cách điệnChương V118cuộn
2Biển tên lộChương V121cái
3Cột bê tông không dự ứng lực NPC-8,5/5.0/190Chương V15cột
4Đai thép không gỉChương V15m
5Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50Chương V16m
6Dây thép D1 (bọc PVC)Chương V354m
7Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m)Chương V127,719kg
8Đề can tên khách hàngChương V1.597cái
9Khóa đai thépChương V18cái
10ống co ngót 120Chương V1,4m
11ống co ngót 70Chương V3m
12Tiếp địa lặp lại: 20.182 (kg/bộ)Chương V24bộ
13Vít nở sắt 80x8Chương V208cái
14Xà nánh 1,2m trên cột H đơn :28.47 (kg/bộ)Chương V9bộ
15Xà nánh 1,2m trên cột H kép :31.27 (kg/bộ)Chương V2bộ
16Xà nánh 1,2m trên cột LT đơn :28.88 (kg/bộ)Chương V60bộ
17Xà nánh 1,2m trên cột LT kép dọc :32.09 (kg/bộ)Chương V2bộ
18Xà X12 đỡ hòm công tơ cột đơn: 10.279 (kg/bộ)Chương V116bộ
19Xà X12 đỡ hòm công tơ cột kép: 10.758 (kg/bộ)Chương V5bộ
20Xà X13 đỡ hòm công tơ cột đơn: 12.481 (kg/bộ)Chương V72bộ
21Xà X13 đỡ hòm công tơ cột kép: 13.101 (kg/bộ)Chương V6bộ
22Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x120mm2Chương V1,627km
23Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x95mm2Chương V0,164km
24Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2Chương V0,634km
25Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x50mm2Chương V0,227km
26Ép đầu cốt tiết diện Chương V3,210 đầu
27Ép đầu cốt tiết diện Chương V0,410 đầu
28Ép đầu cốt tiết diện Chương V210 đầu
29Ép đầu cốt tiết diện Chương V1,610 đầu
30Lắp biển báo các loại, chiều cao lắp đặt Chương V121bộ
31Lắp đặt xà Chương V60bộ
32Lắp đặt xà Chương V2bộ
33Lắp đặt xà Chương V9bộ
34Lắp đặt xà Chương V2bộ
35Dựng cột BT bằng thủ công Chương V15cột
36Ép đầu cốt tiết diện Chương V2,810 đầu
37Lắp đặt cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2 (Cáp vặn xoắn ruột nhôm AL/XLPE 4x70mm2Chương V0,381km
38Lắp đặt dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện Chương V2.000m
39Lắp hộp phân dâyChương V124hộp
40Lắp hộp công tơ Chương V90hộp
41Lắp hộp công tơ Chương V409hộp
42Ép đầu cốt tiết diện Chương V49,610 đầu
43Lắp đặt xà Chương V116bộ
44Lắp đặt xà Chương V5bộ
45Lắp đặt xà Chương V72bộ
46Lắp đặt xà Chương V6bộ
47Tháo, lắp công tơ 1 phaChương V1.456cái
48Tháo, lắp công tơ 3 phaChương V61cái
49Tháo, lắp aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện Chương V9cái
50Tháo, lắp biến dòng hạ thếChương V9bộ 3 pha
51Tháo lắp dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện Chương V3.226m
52Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x120mm2Chương V1,405km
53Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x95mm2Chương V0,159km
54Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x70mm2Chương V0,651km
55Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x50mm2Chương V0,2895km
56Tháo hạ cáp vặn xoắn, tiết diện 4x35mm2Chương V0,13km
57Tháo hạ dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện Chương V2.096m
58Tháo hạ dây sau công tơ, dọc cột BT, tiết diện Chương V1.514m
59Tháo hạ cột BT bằng thủ công Chương V13cột
60Tháo hạ xà Chương V24bộ
61Tháo hộp công tơ Chương V227hộp
62Tháo hộp công tơ Chương V324hộp
63Tháo hộp phân dâyChương V124hộp
64Lắp đặt ống HDPE Chương V1,17100m
65Sơn báo hiệu theo chiều cao cột, Cột cao = Chương V4,8m2
66Bốc dỡ Cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ côngChương V10,65tấn
67Vận chuyển Cấu kiện bê tông đúc sẵn Cự ly Chương V10,65tấn
68Phá dỡ bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayChương V15m3
69Đổ bê tông móng trụ bằng thủ công, chiều rộng Chương V14,325m3
70Ô tô 5 tấn chở đất thải xa 20km đất cấp IIIChương V15m3
71Đào đất mương cáp, rãnh tiếp địa, rộng Chương V14,58m3
72Đắp đất hào cáp, rãnh tiếp địa, bằng thủ công, y Chương V14,58m3
73Đóng trực tiếp cọc tiếp địa L=2,5m xuống đất, Đất cấp IIIChương V2,410cọc
74Kéo rải và lắp tiếp địa cột điện, Thép tròn D= 8-10mm(Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m)Chương V1,2772100kg
75Rải dây tiếp địa(Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50Chương V1,610m
76Lắp đặt ống HDPE Chương V1,61100m
77Ô tô vận tải thùng trọng tải 5,0T vận chuyển cáp ngầm và vật liệu thi côngChương V3ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn điệnMáy1
2Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấnMáy đầm bê tông các loạiMáy hàn điệnMáy phát điện >10kVATời kéoBộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốtThiết bị, dụng cụ lắp dựng cộtVà các thiết bị, dụng cụ khác phù Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấnXe1
3Máy đầm bê tông các loạiMáy1
4Máy phát điện >10kVAMáy1
5Tời kéoBộ2
6Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốtBộ4
7Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cộtBộ2
8Và các thiết bị, dụng cụ khác phù hợp với biện pháp thi công của nhà thầuBộ1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Băng báo hiệu cáp
507 m Chương V
2 Băng dính cách điện
83 cuộn Chương V
3 Biển an toàn phản quang
3 cái Chương V
4 Biển cấm lại gần
1 cái Chương V
5 Biển sơ đồ tủ
1 cái Chương V
6 Biển tên lộ
154 cái Chương V
7 Biên tên trạm phản quang
3 cái Chương V
8 Biển tên tủ
1 cái Chương V
9 Cát đen đổ nền
114,38 m3 Chương V
10 Cột bê tông không dự ứng lực NPC-7,5/4.3/190
9 cột Chương V
11 Cột bê tông không dự ứng lực NPC-8,5/5.0/190
8 cột Chương V
12 Đai ôm cáp
646 cái Chương V
13 Đai thép không gỉ
83 m Chương V
14 Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M120
8 m Chương V
15 Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M35
6 m Chương V
16 Dây đồng mềm tiếp địa Cu/PVC-M50
42 m Chương V
17 Dây thép D1 (bọc PVC)
183 m Chương V
18 Dây thép D3 (bọc PVC)
82 m Chương V
19 Dây thép mạ kẽm D10 (TL: 0,617kg/m)
120,932 kg Chương V
20 Đề can tên khách hàng
1.164 cái Chương V
21 Gạch đặc 200x95x60
3.915 viên Chương V
22 Ghế thao tác trạm treo TL:210.83 (kg/bộ)
1 bộ Chương V
23 Giá đỡ 1 cáp lên cột LT đơn:21.47 (kg/bộ)
2 bộ Chương V
24 Giá đỡ cáp gắn tường:11.433 (kg/bộ)
10 bộ Chương V
25 Giá đỡ cáp mặt máy TL:62.74 (kg/bộ)
1 bộ Chương V
26 Giá đỡ MBA TL:231.1 (kg/bộ)
1 bộ Chương V
27 Gíá đỡ tụ bù TL:3.23 (kg/bộ)
1 bộ Chương V
28 Gông cột trạm treo TL:38.232 (kg/bộ)
1 bộ Chương V
29 Hộp cáp cao thế
1 bộ Chương V
30 Hộp cáp hạ thế
1 bộ Chương V
31 Hộp chụp đầu cực MBA
1 bộ Chương V
32 Hộp tụ bù ( tôn sơn tĩnh điện)
1 hộp Chương V
33 Khóa cửa
7 cái Chương V
34 Khóa đai thép
108 cái Chương V
35 Khung móng tủ :41.95 (kg/bộ)
3 bộ Chương V
36 Khung móng tủ hạ thế :39.58 (kg/bộ)
1 bộ Chương V
37 Lưới thép B40 mạ kẽm
17 m2 Chương V
38 ống co ngót 120
7 m Chương V
39 ống co ngót 240
1,6 m Chương V
40 Rào chắn máy biến áp TL:141.036 (kg/bộ)
1 bộ Chương V
41 Tăng đơ
2 cái Chương V
42 Thang trèo TL:33.7 (kg/bộ)
1 bộ Chương V
43 Thép dẹt mạ kẽm 25x4-TL:0,79kg/m
3,95 kg Chương V
44 Tiếp địa lặp lại: 20.182 (kg/bộ)
19 bộ Chương V
45 Trụ bê tông cốt thép đỡ MBA
1 trụ Chương V
46 Vít nở sắt 80x8
848 cái Chương V
47 Xà nánh 1,2m trên cột H đơn :28.47 (kg/bộ)
5 Bộ Chương V
48 Xà nánh 1,2m trên cột H kép :31.27 (kg/bộ)
6 Bộ Chương V
49 Xà nánh 1,2m trên cột LT đơn :28.88 (kg/bộ)
32 Bộ Chương V
50 Xà nánh 1,2m trên cột LT kép dọc :32.09 (kg/bộ)
4 Bộ Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Thanh Xuân như sau:

  • Có quan hệ với 237 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,77%, Xây lắp 22,50%, Tư vấn 26,15%, Phi tư vấn 0,58%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 679.765.038.996 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 623.510.037.541 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,28%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "0121XLSCL - thi công xây lắp 02 công trình SCL năm 2021 thuộc Đội quản lý Điện 1" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng bao giờ mượn dù chỉ một que tăm, sợi chỉ. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 477 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24903 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38689 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây