Thông báo mời thầu

06 XL - Xây lắp đường dây trung áp và trạm cắt

Tìm thấy: 18:00 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng xuất tuyến đường dây 35kV mạch kép cấp điện cho nhà máy FERROMANGAN Chiêm Hóa mở rộng và cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
Gói thầu
06 XL - Xây lắp đường dây trung áp và trạm cắt
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT công trình: Xây dựng xuất tuyến đường dây 35kV mạch kép cấp điện cho nhà máy FERROMANGAN Chiêm Hóa mở rộng và cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
TDTM-KHCB-NPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 26/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:51 15/07/2022
đến
10:30 26/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 26/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
99.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/07/2022 (23/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: 06 XL - Xây lắp đường dây trung áp và trạm cắt
Tên dự án là: Xây dựng xuất tuyến đường dây 35kV mạch kép cấp điện cho nhà máy FERROMANGAN Chiêm Hóa mở rộng và cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): TDTM-KHCB-NPC
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang , địa chỉ: Số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết thành phố Tuyên Quang
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang – CN Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, Thành phố Tuyên Quang. Điện thoại: 0207 2211 668; Fax: 0207 382 1438 ;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang , địa chỉ: Số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết thành phố Tuyên Quang
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang – CN Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, Thành phố Tuyên Quang. Điện thoại: 0207 2211 668; Fax: 0207 382 1438 ;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu nộp đầy đủ các yêu cầu theo E-HSMT và các yêu cầu theo tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Tài liệu chứng minh năng lực của các nhân sự chủ chốt theo qui định; + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp theo qui định; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu độc lập thì phải có đầy đủ năng lực, có giấy phép kinh doanh đăng ký hoạt động các nội dung để thực hiện khối lượng gói thầu như yêu cầu trong biểu mẫu 01 chương IV. Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo E-HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà E-HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì E-HSDT có thể bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 99.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang – CN Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, Thành phố Tuyên Quang. Điện thoại: 0207 2211 668; Fax: 0207 382 1438 ;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội Điện thoại: 024. 22100705 Fax: 024.38244033
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng QLĐT – Công ty Điện lực Tuyên Quang Địa chỉ 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, Thành phố Tuyên Quang. Điện thoại: 0207 2211 668; Fax: 0207 382 1438
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Đường dây trung thế và máy cắtSau 02 ngày ký HĐHoàn thành đóng điện và san tải trong 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2Khắc phục các tồn tại sau đóng điện, hoàn thiện hồ sơ thanh toán, hồ sơ quyết toán và bàn giao công trìnhKhắc phục ngay khi ghi nhận các tồn tạiKhông quá 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng 02công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liêndanh phải có CHT với phần việc đảm nhận.52
2Cán bộ kỹ thuật phần Xây dựng1- Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Xây dựng;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm 02 công trình xâylắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận.32
3Cán bộ kỹ thuật phần Điện1- Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện.- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn.- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm 02 công trình xâylắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận.32
4Phụ trách kỹ thuật an toàn1- Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện hoặcXây dựng / An toàn lao động;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã phụ trách an toàn 01công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AThiết bị Chủ đầu tư cấp nhà thầu vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện
BPHẦN TRUNG ÁP TRÊN KHÔNG
1Dây ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo chương V20.159,28m
2Dây chống sét TK50Mô tả kỹ thuật theo chương V1.519m
3Sứ đứng gốm 35kV cả tyMô tả kỹ thuật theo chương V41Quả
4Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV 120kN (chưa gồm phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V270Chuỗi
5Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 120kN (chưa gồm phụ kiện) cho dây trầnMô tả kỹ thuật theo chương V291Chuỗi
6Chuỗi đỡ cho dây chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V20Cái
7Chuỗi néo cho dây chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V17Cái
8Móc treo chữ U MT-12Mô tả kỹ thuật theo chương V1.200Cái
9Khánh đơn KG1-12 cho chuỗi kép 120kNMô tả kỹ thuật theo chương V24Cái
10Khoá đỡ dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo chương V270Cái
11Khóa néo dây (4 gudông) N-5 dây dẫn 240/32Mô tả kỹ thuật theo chương V279Cái
12Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông 240 -300Mô tả kỹ thuật theo chương V48Cái
13Đầu cốt nhôm 2 lỗ - 240 mmMô tả kỹ thuật theo chương V96Cái
14Đầu cốt đồng - nhôm 2 lỗ - 240 mmMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
15Ống nối chịu lực cho dây 240Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
16Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630AMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
CPHẦN CÁP NGẦM
1Cáp ngầm Cu/XLPE/CWS/PVC/DATA/Fr-PVC-W 20/35(38,5)kV 1x400sqmmMô tả kỹ thuật theo chương V962,1m
2Dây nhôm lõi thép ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo chương V42m
3Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPEMô tả kỹ thuật theo chương V6m
4Cáp đồng mềm đơn nhiều sợi Cu/PVC-50Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
5Đầu cốt xử lý đồng - nhôm 1 lỗ - 240 mmMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
6Đầu cốt xử lý đồng - nhôm 2 lỗ - 240 mmMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
7Đầu cốt ử lý đồng - nhôm 1 lỗ - 70 mmMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
8Đầu cốt đồng 1 lỗ 50 mạ thiếcMô tả kỹ thuật theo chương V22Cái
9Chống sét van ZnO-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
10Cầu dao cách ly 35kV - 630AMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
DPHẦN TRẠM ĐO ĐẾM
1Sứ đứng gốm 35kV cả tyMô tả kỹ thuật theo chương V12Quả
2Dây nhôm bọc cách điện AC240/32-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối thiết bị tại cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
3Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối CSV)Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
4Dây đồng mềm bọc M50 (bắt chân CSV)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
5Cáp đồng 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x4mm2-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo chương V36m
6Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ 240Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
7Đầu cốt sử lý đồng nhôm 2 lỗ 240Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
8Đầu cốt sử lý đồng nhôm 1 lỗ 70Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
9Đầu cốt đồng 1 lỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
10Kẹp nhôm 3 bu lông AL50/240 cho dây trầnMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
11Biến dòng điện TI TI-35kV-400-500/5AMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
12Biến điện áp TU-35kV: 35/√3:0,1/√3Mô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
13Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630AMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
14Công tơ điện tử 3 pha 3 phần tử đo gián tiếpMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
15Chống sét van 35kV cho trạm phân phối, trung gianMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
EPHẦN TRẠM RECLOSER
1Sứ đứng gốm 35kV cả tyMô tả kỹ thuật theo chương V16Quả
2Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV (chưa bao gồm phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V6Chuỗi
3Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 1 pha) - PolymerMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
4Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối CSV)Mô tả kỹ thuật theo chương V21m
5Dây dẫn (đấu nối thiết bị tại cột) AC-240/32Mô tả kỹ thuật theo chương V42m
6Cáp lực 0,6/1kV Cu/PVC-2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
7Dây đồng mềm bọc M35 ( bắt chống sét van)Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
8Móc nối chữ UMô tả kỹ thuật theo chương V24Cái
9Mắt nối trung gianMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
10Khoá néo dùng cho dây trần KN-70-185Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
11Đầu cốt đồng - nhôm - 240 mm 1 lỗMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
12Đầu cốt đồng - nhôm - 240 mm 2 lỗMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
13Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mmMô tả kỹ thuật theo chương V28Cái
14Đầu cốt đồng - 50 mmMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
15Ghíp nhôm 3 bu lôngMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
16Recloser 35kVMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
17Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 35/0,22kV-100VAMô tả kỹ thuật theo chương V1Máy
18Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630AMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
19Chống sét van cho đường dây (chưa gồm đếm sét) 35kVMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
FPHẦN KẾT NỐI SCADA
1Modem 3G/4G/APNMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
2Sim 3G/4G/APNMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
3Dây mạng lan Cat6Mô tả kỹ thuật theo chương V1m
4Phụ kiện thực hiện thi công lắp đặt (dây thít, tủ lắp đặt thiết bị thông tin..)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
GVật tư vật liệu nhà thầu cấp và xây lắp hoàn thiện
HPHẦN TRUNG ÁP TRÊN KHÔNG
IPHẦN MÓNG - TIẾP ĐỊA TRUNG ÁP
1Móng cột MT4-14 đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
2Móng cột MT-7B-18Mô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
3Móng cột MT-6-18Mô tả kỹ thuật theo chương V26Móng
4Móng cột MT-6-18 đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V10Móng
5Móng cột MT-7-20Mô tả kỹ thuật theo chương V4Móng
6Móng cột MT-7-20 đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V5Móng
7Móng cột MT-8-20 đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
8Móng cột đúp MTĐ-2B-20Mô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
9Móng cột đúp MTĐ-2B-20 đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
10Móng cột đúp MTĐ-2B-18II đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
11Móng cột đúp MTĐ-2B-20IIMô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
12Móng cột đúp MTĐ-2B-20II đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
13Móng cột MTĐ-2-18Mô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
14Móng cột đôi MTĐ-2-18. đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V5Móng
15Móng cột đôi MTĐ-2-20. đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V3Móng
16Móng cột đúp MTĐ-2B-18 đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
17Tiếp địa RC-CDMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
18Tiếp địa RC-4Mô tả kỹ thuật theo chương V35Bộ
19Tiếp địa RC-4 đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V29Bộ
20Tiếp địa RC-4CD đào máyMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
JPHẦN CỘT TRUNG ÁP
KCột trung áp dựng bằng cần cẩu kết hợp thủ công
1Cột BTLT NPC-I-14-190-13.Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cột
2Cột BTLT NPC-I-18-190-11.Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cột
3Cột BTLT NPC-I-18-190-13.Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cột
4Cột BTLT NPC-18-230-24.Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cột
5Cột BTLT NPC-I-20-190-11.Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cột
6Cột BTLT NPC-I-20-190-13.Mô tả kỹ thuật theo chương V7Cột
7Cột BTLT NPC-20-230-18.Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cột
8Cột BTLT NPC-20-230-24.Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cột
LCột trung áp dựng bằng thủ công
1Cột BTLT NPC-I-18-190-11Mô tả kỹ thuật theo chương V25Cột
2Cột BTLT NPC-I-18-190-13Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cột
3Cột BTLT NPC-18-230-24Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
4Cột BTLT NPC-I-20-190-11Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cột
5Cột BTLT NPC-20-230-18Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cột
6Cột BTLT NPC-20-230-24Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cột
MPhần xà, giá trung áp
1Xà cầu dao cột đơn 35kV ngọn 230 XCD-35-230Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
2Xà đỡ thẳng mạch kép 35kV XĐK-35Mô tả kỹ thuật theo chương V45Bộ
3Xà đỡ đầu cáp ngầm và chống sét van cột đơn XĐC-CSV-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
4Xà đỡ đầu cáp ngầm và chống sét van cột đơn XĐC-CSV-1-230Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Ghế thao tác cột đơn 35kV GTT-1-230Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
6Xà néo cột đơn mạch kép 35kV XNK-35Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
7Xà néo cột đôi ngang tuyến mạch kép 35kV XNK-35NMô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
8Xà néo cột đôi ngang tuyến mạch kép 35kV XNK-35N-230Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
9Xà néo cột đơn mạch kép 35kV XNK-35-230Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
10Xà néo cột cổng hình II đúp mạch kép 35kV tim 2m XNIIK-35D-230Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
11Xà cầu dao cột đơn 35kV XCD-35Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Xà cầu dao cột đơn 35kV XCD-35-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
13Xà phụ 1 pha XP-1Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
14Xà phụ 2 pha XP-2Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
15Xà phụ 3 pha XP-3Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
16Giá đỡ cáp lên cột GĐC-20-230Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
17Giá đỡ cáp lên cột GĐC-20Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
18Ghế thao tác cột đơn 35kV GTT-1Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
19Thang trèo TT-230Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
20Thang trèo TTMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
21Cổ dề đỡ dây chống sét CDD-1Mô tả kỹ thuật theo chương V20Bộ
22Cổ dề néo dây chống sét CDN-2Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
23Giằng cột 1-1Mô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
24Giằng cột 1-2Mô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
25Giằng cột 1-3Mô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
26Giằng cột 1-4Mô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
27Giằng cột 1-5Mô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
28Giằng cột 1-6Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
29Giằng cột 2-1Mô tả kỹ thuật theo chương V13Bộ
30Giằng cột 2-2Mô tả kỹ thuật theo chương V13Bộ
31Giằng cột 2-3Mô tả kỹ thuật theo chương V13Bộ
32Giằng cột 2-4Mô tả kỹ thuật theo chương V13Bộ
33Giằng cột 2-5Mô tả kỹ thuật theo chương V13Bộ
34Giằng cột 2-6Mô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
NPhần thí nghiệm trung áp
1Thí nghiệm tiếp đất cột điện, cột thu lôi ( cột bê tông )Mô tả kỹ thuật theo chương V67Vị trí
2Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V41Quả
3Thí nghiệm cách điện treo đã lắp thành chuỗiMô tả kỹ thuật theo chương V598Chuỗi
4Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
OPhần thu hồi trung áp
1Thu hồi cách điện chuổi néo 35Mô tả kỹ thuật theo chương V6Chuỗi
PPHẦN CÁP NGẦM
QPHẦN HÀO CÁP NGẦM
1Bố trí cáp ngầm dự phòngMô tả kỹ thuật theo chương V2vị trí
2Số lượng mở và đậy lại tấm đan bê tông hào cáp hiện có trong trạm 110kVMô tả kỹ thuật theo chương V210tấm
3Hào cáp đơn đi dưới đất tự nhiênMô tả kỹ thuật theo chương V57m
4Hào cáp đôi đi dưới đất tự nhiênMô tả kỹ thuật theo chương V43m
5Mốc báo hiệu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
RPHỤ KIỆN CÁP NGẦM
1Ống nhựa xoắn HDPE 105/80Mô tả kỹ thuật theo chương V451,29m
2Ống nhựa HDPE PE100 DN 180Mô tả kỹ thuật theo chương V8m
3Mốc báo hiệu cáp ngầmMô tả kỹ thuật theo chương V10,2Bộ
STHÍ NGHIỆM CÁP NGẦM
TThí nghiệm thiết bị cáp ngầm
1Thí nghiệm chống sét vanMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
2Thí nghiệm chống sét van (từ quả thứ 2)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
3Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
UThí nghiệm vật liệu cáp ngầm
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruộtMô tả kỹ thuật theo chương V6Sợi
VPHẦN TRẠM ĐO ĐẾM
WPHẦN VẬT LIỆU TRẠM ĐO ĐẾM
1Biển báo trạmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
2Biển báo an toànMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
3Ống nhựa ruột gà D27 luồn cáp điều khiển, nguồn nuôiMô tả kỹ thuật theo chương V10m
XPHẦN XÂY DỰNG TRẠM ĐO ĐẾM
1Xà đỉnh cột cổng 3m XNII-3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
2Giá đỡ TU và TI và chống sét van 35kV X-TU-TI-3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
3Giá đỡ cầu dao cách ly X-CDCL-3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
4Ghế cách điện GCĐ-3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Giá đỡ tay cầu dao GĐ-TCDMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
6Thang trèo và dây leo tiếp địa trạm đo đếm TT-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
7Hệ thống tiếp địa trạm đo đếmMô tả kỹ thuật theo chương V1HT
YTHÍ NGHIỆM TRẠM ĐO ĐẾM
ZThí nghiệm vật liệu phần trạm đo đếm
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V1Sợi
2Thí nghiệm tiếp địa trạm biến áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1H.T
3Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V12Quả
AAThí nghiệm thiết bị phần trạm đo đếm
1Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
2Thí nghiệm máy biến điện áp 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
3Thí nghiệm máy biến điện áp 1 pha từ bộ thứ 2Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
4Thí nghiệm máy biến dòng điện 1 phaMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
5Thí nghiệm máy biến dòng điện 1 pha từ bộ thứ 2Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
6Thí nghiệm công tơ 3 pha KTS lập trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
7Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
8Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kV từ bộ thứ 2Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
ABPHẦN TRẠM RECLOSER
ACPHẦN VẬT LIỆU TRẠM RECLOSER
1Biển tên trạmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
2Biển báo an toànMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
3Ống nhựa ruột gà D27 luồn cáp điều khiển, nguồn nuôiMô tả kỹ thuật theo chương V10m
ADPHẦN XÂY DỰNG TRẠM RECLOSER
1Cột BTLT NPC.I-14-190-13,0Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cột
2Xà phụ đỡ lèo XP-1Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
3Xà néo 3 pha bằng cột đôi ngang tuyến 35kVMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
4Xà đỡ Recloser X-RE-2Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Xà đỡ cầu chì tự rơi và chống sét van XSI-CSV-35-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
6Xà đỡ biến điện áp X-TU-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
7Giá đỡ cầu dao cách ly XCD-35-2Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
8Ghế cách điện GTT-1Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
9Giá đỡ tủ điều khiển G-TĐKMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
10Thang trèo TTMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
11Giằng cột 1-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Giằng cột 1-2Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
13Giằng cột 1-3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
14Giằng cột 1-4Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
15Tiếp địa RC-6-REMô tả kỹ thuật theo chương V1HT
16Móng cột MTĐ-1-14Mô tả kỹ thuật theo chương V1móng
AETHÍ NGHIỆM TRẠM RECLOSER
AFThí nghiệm vật liệu phần trạm recloser
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V1Sợi
2TN cầu chì tự rơi 1 pha, cấp điện áp ≤35KVMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
3Thí nghiệm tiếp địa trạm biến áp Mô tả kỹ thuật theo chương V1H.T
4Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V16Quả
5Thí nghiệm cách điện treo đã lắp thành chuỗiMô tả kỹ thuật theo chương V6bát
AGThí nghiệm thiết bị phần trạm recloser
1Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
2Thí nghiệm máy cắt khí 3 pha - U Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
3Biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 35kV, 35/√3:0,1/√3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
4Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kV từ bộ thứ 2Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
AHPHẦN KẾT NỐI SCADA
1Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng - Modem/ConverterMô tả kỹ thuật theo chương V1thiết bị
2Khai báo cấu hình modem 3G/APN tại vị trí tủ máy lắp mớiMô tả kỹ thuật theo chương V1thiết bị
3Khai báo định tuyến kênh truyền 3G/APN tại TTĐKX (Khai báo router)Mô tả kỹ thuật theo chương V1thiết bị
4Khai báo định tuyến kênh truyền 3G/APN tại TTĐKX (Khai báo Firewall)Mô tả kỹ thuật theo chương V1thiết bị
AIGhi chú:
- Giá gói thầu được duyệt đã bao gồm 5% dự phòng.
- Giá dự thầu của nhà thầu không bao gồm dự phòng 5% (5% dự phòng của gói thầu sẽ được sử dụng khi gói thầu có phát sinh tăng).
- Nhà thầu phải dự đầy đủ đơn giá để đảm bảo bảo các chi phí để đóng điện bàn giao công trình như chi phí thí nghiệm, đền bù trong quá trình thi công, chi phí vận chuyển, chi phí cắt điện đấu nối,chi phí tin nhắn thông báo cắt điện, chi phí về thuế, chí phí chặt cây phát tuyến và các chí phí khác… đảm bảo công trình đóng điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật và đúng tiến độ.
AJGhi chú: Nhà thầu cần khảo sát thực địa, nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ, nội dung công việc trong hồ sơ mời thầu trước khi chào giá. Nếu có sự sai khác về khối lượng; thừa hoặc thiếu hạng mục công việc như trong bảng chi tiết hạng mục xây lắp trên thì nhà thầu bổ sung thêm vào bảng chi tiết hạng mục xây lắp này. Sau khi nhà thầu đã nghiên cứu kỹ hồ sơ và chấp nhận dự thầu theo bảng chi tiết hạng mục xây lắp trên thì nhà thầu phải thi công đảm bảo chất lượng, tiến độ, đóng điện công trình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe ôtô tải trọng > 5 tấnXe ôtô tải trọng > 5 tấn1
2Xe cẩu tự hành > 5 tấnXe cẩu tự hành > 5 tấn1
3Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng,Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng,2
4Máy trộn BT 250 lít, máy đầm rùiMáy trộn BT 250 lít, máy đầm rùi2
5Máy hàn điệnMáy hàn điện1
6Các thiết bị, dụng cụ khác để phục vụ thi công gói thầu….(bộ)Các thiết bị, dụng cụ khác để phục vụ thi công gói thầu….(bộ). Nhà thầu đề xuất thêm nếu có1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Dây ACSR-240/32
20.159,28 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Dây chống sét TK50
1.519 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Sứ đứng gốm 35kV cả ty
41 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV 120kN (chưa gồm phụ kiện)
270 Chuỗi Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 120kN (chưa gồm phụ kiện) cho dây trần
291 Chuỗi Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Chuỗi đỡ cho dây chống sét
20 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Chuỗi néo cho dây chống sét
17 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Móc treo chữ U MT-12
1.200 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Khánh đơn KG1-12 cho chuỗi kép 120kN
24 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Khoá đỡ dây dẫn ACSR-240/32
270 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Khóa néo dây (4 gudông) N-5 dây dẫn 240/32
279 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông 240 -300
48 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đầu cốt nhôm 2 lỗ - 240 mm
96 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đầu cốt đồng - nhôm 2 lỗ - 240 mm
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Ống nối chịu lực cho dây 240
12 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630A
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Cáp ngầm Cu/XLPE/CWS/PVC/DATA/Fr-PVC-W 20/35(38,5)kV 1x400sqmm
962,1 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Dây nhôm lõi thép ACSR-240/32
42 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE
6 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Cáp đồng mềm đơn nhiều sợi Cu/PVC-50
50 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đầu cốt xử lý đồng - nhôm 1 lỗ - 240 mm
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đầu cốt xử lý đồng - nhôm 2 lỗ - 240 mm
12 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đầu cốt ử lý đồng - nhôm 1 lỗ - 70 mm
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đầu cốt đồng 1 lỗ 50 mạ thiếc
22 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Chống sét van ZnO-35kV
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Cầu dao cách ly 35kV - 630A
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sứ đứng gốm 35kV cả ty
12 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Dây nhôm bọc cách điện AC240/32-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối thiết bị tại cột)
24 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối CSV)
6 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Dây đồng mềm bọc M50 (bắt chân CSV)
18 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Cáp đồng 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x4mm2-0,6/1kV
36 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ 240
12 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đầu cốt sử lý đồng nhôm 2 lỗ 240
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đầu cốt sử lý đồng nhôm 1 lỗ 70
12 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đầu cốt đồng 1 lỗ
12 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Kẹp nhôm 3 bu lông AL50/240 cho dây trần
12 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Biến dòng điện TI TI-35kV-400-500/5A
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Biến điện áp TU-35kV: 35/√3:0,1/√3
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630A
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tơ điện tử 3 pha 3 phần tử đo gián tiếp
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Chống sét van 35kV cho trạm phân phối, trung gian
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Sứ đứng gốm 35kV cả ty
16 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV (chưa bao gồm phụ kiện)
6 Chuỗi Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 1 pha) - Polymer
4 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối CSV)
21 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Dây dẫn (đấu nối thiết bị tại cột) AC-240/32
42 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Cáp lực 0,6/1kV Cu/PVC-2x2,5mm2
15 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Dây đồng mềm bọc M35 ( bắt chống sét van)
12 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Móc nối chữ U
24 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Mắt nối trung gian
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "06 XL - Xây lắp đường dây trung áp và trạm cắt". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "06 XL - Xây lắp đường dây trung áp và trạm cắt" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 58

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cái gọi là tình yêu, cũng giống như là bọt nước. Lúc mới nhìn thì thấy rất đẹp và nhẹ nhàng, nhưng qua thời gian lâu dần, cho dù bong bóng đẹp đến thế nào rồi cũng sẽ vỡ ra, trở thành một vệt nước nhỏ. Có chút sẽ lưu lại ít dấu vết trong lòng, có chút theo thời gian dưới ánh mặt trời, sẽ tan biến không để lại dấu vết. "

Nhất Thụ Anh Đào

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây