Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: 06 XL - Xây lắp đường dây trung áp và trạm cắt Tên dự án là: Xây dựng xuất tuyến đường dây 35kV mạch kép cấp điện cho nhà máy FERROMANGAN Chiêm Hóa mở rộng và cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): TDTM-KHCB-NPC |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu nộp đầy đủ các yêu cầu theo E-HSMT và các yêu cầu theo tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty (nếu cần), … + Tài liệu chứng minh năng lực của các nhân sự chủ chốt theo qui định; + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp theo qui định; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu độc lập thì phải có đầy đủ năng lực, có giấy phép kinh doanh đăng ký hoạt động các nội dung để thực hiện khối lượng gói thầu như yêu cầu trong biểu mẫu 01 chương IV. Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo E-HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà E-HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì E-HSDT có thể bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 99.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang – CN Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, Thành phố Tuyên Quang. Điện thoại: 0207 2211 668; Fax: 0207 382 1438 ; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội Điện thoại: 024. 22100705 Fax: 024.38244033 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng QLĐT – Công ty Điện lực Tuyên Quang Địa chỉ 431, đường 17/8, phường Phan Thiết, Thành phố Tuyên Quang. Điện thoại: 0207 2211 668; Fax: 0207 382 1438 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Đường dây trung thế và máy cắt | Sau 02 ngày ký HĐ | Hoàn thành đóng điện và san tải trong 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Khắc phục các tồn tại sau đóng điện, hoàn thiện hồ sơ thanh toán, hồ sơ quyết toán và bàn giao công trình | Khắc phục ngay khi ghi nhận các tồn tại | Không quá 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng 02công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liêndanh phải có CHT với phần việc đảm nhận. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phần Xây dựng | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Xây dựng;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm 02 công trình xâylắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phần Điện | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện.- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn.- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm 02 công trình xâylắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
4 | Phụ trách kỹ thuật an toàn | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học / cao đẳng chuyên ngành Điện hoặcXây dựng / An toàn lao động;- Có chứng chỉ huấn luyện hoặc bồi dưỡng an toàn- Có xác nhận của chủ đầu tư về việc đã phụ trách an toàn 01công trình xây lắp tương tự.Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên liên danh phải có cán bộ chủ chốt phù hợp với phần việc đảm nhận. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Thiết bị Chủ đầu tư cấp nhà thầu vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện | |||
B | PHẦN TRUNG ÁP TRÊN KHÔNG | |||
1 | Dây ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20.159,28 | m |
2 | Dây chống sét TK50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.519 | m |
3 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | Quả |
4 | Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV 120kN (chưa gồm phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 270 | Chuỗi |
5 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 120kN (chưa gồm phụ kiện) cho dây trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 291 | Chuỗi |
6 | Chuỗi đỡ cho dây chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
7 | Chuỗi néo cho dây chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | Cái |
8 | Móc treo chữ U MT-12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.200 | Cái |
9 | Khánh đơn KG1-12 cho chuỗi kép 120kN | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
10 | Khoá đỡ dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 270 | Cái |
11 | Khóa néo dây (4 gudông) N-5 dây dẫn 240/32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 279 | Cái |
12 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông 240 -300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | Cái |
13 | Đầu cốt nhôm 2 lỗ - 240 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | Cái |
14 | Đầu cốt đồng - nhôm 2 lỗ - 240 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
15 | Ống nối chịu lực cho dây 240 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
16 | Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
C | PHẦN CÁP NGẦM | |||
1 | Cáp ngầm Cu/XLPE/CWS/PVC/DATA/Fr-PVC-W 20/35(38,5)kV 1x400sqmm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 962,1 | m |
2 | Dây nhôm lõi thép ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
3 | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
4 | Cáp đồng mềm đơn nhiều sợi Cu/PVC-50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
5 | Đầu cốt xử lý đồng - nhôm 1 lỗ - 240 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
6 | Đầu cốt xử lý đồng - nhôm 2 lỗ - 240 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
7 | Đầu cốt ử lý đồng - nhôm 1 lỗ - 70 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
8 | Đầu cốt đồng 1 lỗ 50 mạ thiếc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | Cái |
9 | Chống sét van ZnO-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
10 | Cầu dao cách ly 35kV - 630A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
D | PHẦN TRẠM ĐO ĐẾM | |||
1 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Quả |
2 | Dây nhôm bọc cách điện AC240/32-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối thiết bị tại cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m |
3 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối CSV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
4 | Dây đồng mềm bọc M50 (bắt chân CSV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
5 | Cáp đồng 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x4mm2-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | m |
6 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ 240 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
7 | Đầu cốt sử lý đồng nhôm 2 lỗ 240 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
8 | Đầu cốt sử lý đồng nhôm 1 lỗ 70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
9 | Đầu cốt đồng 1 lỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
10 | Kẹp nhôm 3 bu lông AL50/240 cho dây trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
11 | Biến dòng điện TI TI-35kV-400-500/5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
12 | Biến điện áp TU-35kV: 35/√3:0,1/√3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
13 | Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
14 | Công tơ điện tử 3 pha 3 phần tử đo gián tiếp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
15 | Chống sét van 35kV cho trạm phân phối, trung gian | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
E | PHẦN TRẠM RECLOSER | |||
1 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Quả |
2 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV (chưa bao gồm phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Chuỗi |
3 | Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 1 pha) - Polymer | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
4 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối CSV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | m |
5 | Dây dẫn (đấu nối thiết bị tại cột) AC-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | m |
6 | Cáp lực 0,6/1kV Cu/PVC-2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
7 | Dây đồng mềm bọc M35 ( bắt chống sét van) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
8 | Móc nối chữ U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
9 | Mắt nối trung gian | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
10 | Khoá néo dùng cho dây trần KN-70-185 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
11 | Đầu cốt đồng - nhôm - 240 mm 1 lỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
12 | Đầu cốt đồng - nhôm - 240 mm 2 lỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
13 | Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | Cái |
14 | Đầu cốt đồng - 50 mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
15 | Ghíp nhôm 3 bu lông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
16 | Recloser 35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
17 | Biến điện áp cấp nguồn 1 pha 2 sứ, ngoài trời ngâm dầu 35/0,22kV-100VA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Máy |
18 | Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
19 | Chống sét van cho đường dây (chưa gồm đếm sét) 35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
F | PHẦN KẾT NỐI SCADA | |||
1 | Modem 3G/4G/APN | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
2 | Sim 3G/4G/APN | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
3 | Dây mạng lan Cat6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m |
4 | Phụ kiện thực hiện thi công lắp đặt (dây thít, tủ lắp đặt thiết bị thông tin..) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
G | Vật tư vật liệu nhà thầu cấp và xây lắp hoàn thiện | |||
H | PHẦN TRUNG ÁP TRÊN KHÔNG | |||
I | PHẦN MÓNG - TIẾP ĐỊA TRUNG ÁP | |||
1 | Móng cột MT4-14 đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
2 | Móng cột MT-7B-18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
3 | Móng cột MT-6-18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | Móng |
4 | Móng cột MT-6-18 đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Móng |
5 | Móng cột MT-7-20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Móng |
6 | Móng cột MT-7-20 đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Móng |
7 | Móng cột MT-8-20 đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
8 | Móng cột đúp MTĐ-2B-20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
9 | Móng cột đúp MTĐ-2B-20 đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
10 | Móng cột đúp MTĐ-2B-18II đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
11 | Móng cột đúp MTĐ-2B-20II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
12 | Móng cột đúp MTĐ-2B-20II đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
13 | Móng cột MTĐ-2-18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
14 | Móng cột đôi MTĐ-2-18. đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Móng |
15 | Móng cột đôi MTĐ-2-20. đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Móng |
16 | Móng cột đúp MTĐ-2B-18 đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
17 | Tiếp địa RC-CD | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
18 | Tiếp địa RC-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | Bộ |
19 | Tiếp địa RC-4 đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29 | Bộ |
20 | Tiếp địa RC-4CD đào máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
J | PHẦN CỘT TRUNG ÁP | |||
K | Cột trung áp dựng bằng cần cẩu kết hợp thủ công | |||
1 | Cột BTLT NPC-I-14-190-13. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cột |
2 | Cột BTLT NPC-I-18-190-11. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cột |
3 | Cột BTLT NPC-I-18-190-13. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cột |
4 | Cột BTLT NPC-18-230-24. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cột |
5 | Cột BTLT NPC-I-20-190-11. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cột |
6 | Cột BTLT NPC-I-20-190-13. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cột |
7 | Cột BTLT NPC-20-230-18. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cột |
8 | Cột BTLT NPC-20-230-24. | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cột |
L | Cột trung áp dựng bằng thủ công | |||
1 | Cột BTLT NPC-I-18-190-11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | Cột |
2 | Cột BTLT NPC-I-18-190-13 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cột |
3 | Cột BTLT NPC-18-230-24 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cột |
4 | Cột BTLT NPC-I-20-190-11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cột |
5 | Cột BTLT NPC-20-230-18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cột |
6 | Cột BTLT NPC-20-230-24 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cột |
M | Phần xà, giá trung áp | |||
1 | Xà cầu dao cột đơn 35kV ngọn 230 XCD-35-230 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
2 | Xà đỡ thẳng mạch kép 35kV XĐK-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | Bộ |
3 | Xà đỡ đầu cáp ngầm và chống sét van cột đơn XĐC-CSV-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
4 | Xà đỡ đầu cáp ngầm và chống sét van cột đơn XĐC-CSV-1-230 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
5 | Ghế thao tác cột đơn 35kV GTT-1-230 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
6 | Xà néo cột đơn mạch kép 35kV XNK-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
7 | Xà néo cột đôi ngang tuyến mạch kép 35kV XNK-35N | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
8 | Xà néo cột đôi ngang tuyến mạch kép 35kV XNK-35N-230 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
9 | Xà néo cột đơn mạch kép 35kV XNK-35-230 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
10 | Xà néo cột cổng hình II đúp mạch kép 35kV tim 2m XNIIK-35D-230 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
11 | Xà cầu dao cột đơn 35kV XCD-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Xà cầu dao cột đơn 35kV XCD-35-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
13 | Xà phụ 1 pha XP-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
14 | Xà phụ 2 pha XP-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
15 | Xà phụ 3 pha XP-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
16 | Giá đỡ cáp lên cột GĐC-20-230 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
17 | Giá đỡ cáp lên cột GĐC-20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
18 | Ghế thao tác cột đơn 35kV GTT-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
19 | Thang trèo TT-230 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
20 | Thang trèo TT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
21 | Cổ dề đỡ dây chống sét CDD-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | Bộ |
22 | Cổ dề néo dây chống sét CDN-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
23 | Giằng cột 1-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
24 | Giằng cột 1-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
25 | Giằng cột 1-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
26 | Giằng cột 1-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
27 | Giằng cột 1-5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
28 | Giằng cột 1-6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
29 | Giằng cột 2-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Bộ |
30 | Giằng cột 2-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Bộ |
31 | Giằng cột 2-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Bộ |
32 | Giằng cột 2-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Bộ |
33 | Giằng cột 2-5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Bộ |
34 | Giằng cột 2-6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
N | Phần thí nghiệm trung áp | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất cột điện, cột thu lôi ( cột bê tông ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | Vị trí |
2 | Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | Quả |
3 | Thí nghiệm cách điện treo đã lắp thành chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 598 | Chuỗi |
4 | Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
O | Phần thu hồi trung áp | |||
1 | Thu hồi cách điện chuổi néo 35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Chuỗi |
P | PHẦN CÁP NGẦM | |||
Q | PHẦN HÀO CÁP NGẦM | |||
1 | Bố trí cáp ngầm dự phòng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | vị trí |
2 | Số lượng mở và đậy lại tấm đan bê tông hào cáp hiện có trong trạm 110kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 210 | tấm |
3 | Hào cáp đơn đi dưới đất tự nhiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57 | m |
4 | Hào cáp đôi đi dưới đất tự nhiên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | m |
5 | Mốc báo hiệu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
R | PHỤ KIỆN CÁP NGẦM | |||
1 | Ống nhựa xoắn HDPE 105/80 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 451,29 | m |
2 | Ống nhựa HDPE PE100 DN 180 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m |
3 | Mốc báo hiệu cáp ngầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2 | Bộ |
S | THÍ NGHIỆM CÁP NGẦM | |||
T | Thí nghiệm thiết bị cáp ngầm | |||
1 | Thí nghiệm chống sét van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
2 | Thí nghiệm chống sét van (từ quả thứ 2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
3 | Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
U | Thí nghiệm vật liệu cáp ngầm | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1- 35kv, cáp 1 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Sợi |
V | PHẦN TRẠM ĐO ĐẾM | |||
W | PHẦN VẬT LIỆU TRẠM ĐO ĐẾM | |||
1 | Biển báo trạm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
2 | Biển báo an toàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
3 | Ống nhựa ruột gà D27 luồn cáp điều khiển, nguồn nuôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
X | PHẦN XÂY DỰNG TRẠM ĐO ĐẾM | |||
1 | Xà đỉnh cột cổng 3m XNII-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
2 | Giá đỡ TU và TI và chống sét van 35kV X-TU-TI-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
3 | Giá đỡ cầu dao cách ly X-CDCL-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
4 | Ghế cách điện GCĐ-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
5 | Giá đỡ tay cầu dao GĐ-TCD | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
6 | Thang trèo và dây leo tiếp địa trạm đo đếm TT-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
7 | Hệ thống tiếp địa trạm đo đếm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | HT |
Y | THÍ NGHIỆM TRẠM ĐO ĐẾM | |||
Z | Thí nghiệm vật liệu phần trạm đo đếm | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Sợi |
2 | Thí nghiệm tiếp địa trạm biến áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | H.T |
3 | Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Quả |
AA | Thí nghiệm thiết bị phần trạm đo đếm | |||
1 | Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
2 | Thí nghiệm máy biến điện áp 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
3 | Thí nghiệm máy biến điện áp 1 pha từ bộ thứ 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
4 | Thí nghiệm máy biến dòng điện 1 pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
5 | Thí nghiệm máy biến dòng điện 1 pha từ bộ thứ 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
6 | Thí nghiệm công tơ 3 pha KTS lập trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
7 | Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
8 | Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kV từ bộ thứ 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
AB | PHẦN TRẠM RECLOSER | |||
AC | PHẦN VẬT LIỆU TRẠM RECLOSER | |||
1 | Biển tên trạm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
2 | Biển báo an toàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
3 | Ống nhựa ruột gà D27 luồn cáp điều khiển, nguồn nuôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
AD | PHẦN XÂY DỰNG TRẠM RECLOSER | |||
1 | Cột BTLT NPC.I-14-190-13,0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cột |
2 | Xà phụ đỡ lèo XP-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
3 | Xà néo 3 pha bằng cột đôi ngang tuyến 35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
4 | Xà đỡ Recloser X-RE-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
5 | Xà đỡ cầu chì tự rơi và chống sét van XSI-CSV-35-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
6 | Xà đỡ biến điện áp X-TU-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
7 | Giá đỡ cầu dao cách ly XCD-35-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
8 | Ghế cách điện GTT-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
9 | Giá đỡ tủ điều khiển G-TĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
10 | Thang trèo TT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
11 | Giằng cột 1-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Giằng cột 1-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
13 | Giằng cột 1-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
14 | Giằng cột 1-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
15 | Tiếp địa RC-6-RE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | HT |
16 | Móng cột MTĐ-1-14 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | móng |
AE | THÍ NGHIỆM TRẠM RECLOSER | |||
AF | Thí nghiệm vật liệu phần trạm recloser | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Sợi |
2 | TN cầu chì tự rơi 1 pha, cấp điện áp ≤35KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
3 | Thí nghiệm tiếp địa trạm biến áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | H.T |
4 | Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Quả |
5 | Thí nghiệm cách điện treo đã lắp thành chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bát |
AG | Thí nghiệm thiết bị phần trạm recloser | |||
1 | Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
2 | Thí nghiệm máy cắt khí 3 pha - U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
3 | Biến điện áp ngoài trời, 1 pha, 35kV, 35/√3:0,1/√3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
4 | Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
5 | Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kV từ bộ thứ 2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
AH | PHẦN KẾT NỐI SCADA | |||
1 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng - Modem/Converter | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | thiết bị |
2 | Khai báo cấu hình modem 3G/APN tại vị trí tủ máy lắp mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | thiết bị |
3 | Khai báo định tuyến kênh truyền 3G/APN tại TTĐKX (Khai báo router) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | thiết bị |
4 | Khai báo định tuyến kênh truyền 3G/APN tại TTĐKX (Khai báo Firewall) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | thiết bị |
AI | Ghi chú: - Giá gói thầu được duyệt đã bao gồm 5% dự phòng. - Giá dự thầu của nhà thầu không bao gồm dự phòng 5% (5% dự phòng của gói thầu sẽ được sử dụng khi gói thầu có phát sinh tăng). - Nhà thầu phải dự đầy đủ đơn giá để đảm bảo bảo các chi phí để đóng điện bàn giao công trình như chi phí thí nghiệm, đền bù trong quá trình thi công, chi phí vận chuyển, chi phí cắt điện đấu nối,chi phí tin nhắn thông báo cắt điện, chi phí về thuế, chí phí chặt cây phát tuyến và các chí phí khác… đảm bảo công trình đóng điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật và đúng tiến độ. | |||
AJ | Ghi chú: Nhà thầu cần khảo sát thực địa, nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ, nội dung công việc trong hồ sơ mời thầu trước khi chào giá. Nếu có sự sai khác về khối lượng; thừa hoặc thiếu hạng mục công việc như trong bảng chi tiết hạng mục xây lắp trên thì nhà thầu bổ sung thêm vào bảng chi tiết hạng mục xây lắp này. Sau khi nhà thầu đã nghiên cứu kỹ hồ sơ và chấp nhận dự thầu theo bảng chi tiết hạng mục xây lắp trên thì nhà thầu phải thi công đảm bảo chất lượng, tiến độ, đóng điện công trình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe ôtô tải trọng > 5 tấn | Xe ôtô tải trọng > 5 tấn | 1 |
2 | Xe cẩu tự hành > 5 tấn | Xe cẩu tự hành > 5 tấn | 1 |
3 | Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng, | Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng, | 2 |
4 | Máy trộn BT 250 lít, máy đầm rùi | Máy trộn BT 250 lít, máy đầm rùi | 2 |
5 | Máy hàn điện | Máy hàn điện | 1 |
6 | Các thiết bị, dụng cụ khác để phục vụ thi công gói thầu….(bộ) | Các thiết bị, dụng cụ khác để phục vụ thi công gói thầu….(bộ). Nhà thầu đề xuất thêm nếu có | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây ACSR-240/32 | 20.159,28 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Dây chống sét TK50 | 1.519 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 41 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Chuỗi sứ đỡ đơn polymer 35kV 120kN (chưa gồm phụ kiện) | 270 | Chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 120kN (chưa gồm phụ kiện) cho dây trần | 291 | Chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Chuỗi đỡ cho dây chống sét | 20 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Chuỗi néo cho dây chống sét | 17 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Móc treo chữ U MT-12 | 1.200 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Khánh đơn KG1-12 cho chuỗi kép 120kN | 24 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Khoá đỡ dây dẫn ACSR-240/32 | 270 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Khóa néo dây (4 gudông) N-5 dây dẫn 240/32 | 279 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông 240 -300 | 48 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đầu cốt nhôm 2 lỗ - 240 mm | 96 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đầu cốt đồng - nhôm 2 lỗ - 240 mm | 6 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Ống nối chịu lực cho dây 240 | 12 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630A | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Cáp ngầm Cu/XLPE/CWS/PVC/DATA/Fr-PVC-W 20/35(38,5)kV 1x400sqmm | 962,1 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Dây nhôm lõi thép ACSR-240/32 | 42 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Dây AC 70/11 XLPE4.3/HDPE | 6 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Cáp đồng mềm đơn nhiều sợi Cu/PVC-50 | 50 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đầu cốt xử lý đồng - nhôm 1 lỗ - 240 mm | 6 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Đầu cốt xử lý đồng - nhôm 2 lỗ - 240 mm | 12 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đầu cốt ử lý đồng - nhôm 1 lỗ - 70 mm | 6 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đầu cốt đồng 1 lỗ 50 mạ thiếc | 22 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Chống sét van ZnO-35kV | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Cầu dao cách ly 35kV - 630A | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 12 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Dây nhôm bọc cách điện AC240/32-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối thiết bị tại cột) | 24 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối CSV) | 6 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Dây đồng mềm bọc M50 (bắt chân CSV) | 18 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Cáp đồng 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x4mm2-0,6/1kV | 36 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ 240 | 12 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Đầu cốt sử lý đồng nhôm 2 lỗ 240 | 6 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Đầu cốt sử lý đồng nhôm 1 lỗ 70 | 12 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đầu cốt đồng 1 lỗ | 12 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Kẹp nhôm 3 bu lông AL50/240 cho dây trần | 12 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Biến dòng điện TI TI-35kV-400-500/5A | 3 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Biến điện áp TU-35kV: 35/√3:0,1/√3 | 3 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Cầu dao liên động 3 pha 35kV ngoài trời đường dây (chém ngang) - 630A | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tơ điện tử 3 pha 3 phần tử đo gián tiếp | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Chống sét van 35kV cho trạm phân phối, trung gian | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 16 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV (chưa bao gồm phụ kiện) | 6 | Chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 1 pha) - Polymer | 4 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Dây nhôm bọc cách điện AC70/11-XLPE4.3/HDPE (Đấu nối CSV) | 21 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Dây dẫn (đấu nối thiết bị tại cột) AC-240/32 | 42 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Cáp lực 0,6/1kV Cu/PVC-2x2,5mm2 | 15 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Dây đồng mềm bọc M35 ( bắt chống sét van) | 12 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Móc nối chữ U | 24 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Mắt nối trung gian | 6 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái gọi là tình yêu, cũng giống như là bọt nước. Lúc mới nhìn thì thấy rất đẹp và nhẹ nhàng, nhưng qua thời gian lâu dần, cho dù bong bóng đẹp đến thế nào rồi cũng sẽ vỡ ra, trở thành một vệt nước nhỏ. Có chút sẽ lưu lại ít dấu vết trong lòng, có chút theo thời gian dưới ánh mặt trời, sẽ tan biến không để lại dấu vết. "
Nhất Thụ Anh Đào
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.