Thông báo mời thầu

08 XL: Xây lắp đường dây trung hạ thế và TBA

Tìm thấy: 11:23 27/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng huyện Sơn Dương năm 2020
Gói thầu
08 XL: Xây lắp đường dây trung hạ thế và TBA
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT công trình: Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng huyện Sơn Dương năm 2020
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
TDTM-KHCB-NPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 07/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:22 27/12/2019
đến
10:00 07/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 07/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/01/2020 (05/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: 08 XL: Xây lắp đường dây trung hạ thế và TBA
Tên dự án là: Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng huyện Sơn Dương năm 2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): TDTM-KHCB-NPC
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang , địa chỉ: Số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết thành phố Tuyên Quang
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Số điện thoại:0207 2211 668 - Số fax:02073821438
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV tư vấn Điện miền Bắc; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang tỉnh Tuyên Quang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang , địa chỉ: Số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết thành phố Tuyên Quang
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Số điện thoại:0207 2211 668 - Số fax:02073821438

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu nộp đầy đủ các yêu cầu theo HSMT và các yêu cầu theo tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Số điện thoại:0207 2211 668 - Số fax:02073821438
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Số điện thoại:0207 2211 668 - Số fax:02073821438
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Số điện thoại:0207 2211 668 - Số fax:02073821438
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Ban QLĐT- Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Địa chỉ: Số 18 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm - Hà Nội - Điện thoại:02422100615 - Số Fax: 02439360942

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Các TBA, đường dây trung thế và san tải đường dây hạ thế.Sau 02 ngày ký HĐHoàn thành đóng điện trong 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2Các đường dây hạ thế cải tạo và XD mới.Sau 02 ngày ký HĐHoàn thành đóng điện và san tải trong 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
3Khắc phục các tồn tại sau đóng điện, hoàn thiện hồ sơ thanh toán, hồ sơ quyết toán và bàn giao công trình.Khắc phục ngay khi ghi nhận các tồn tại.Không quá 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 55.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 105.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Trường hợp 01: Số lượng hợp đồng tương tự là 02 hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu ≥ 2.500.000.000 VNĐ. - Trường hợp 02: Số hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 02 hợp đồng, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối tối thiểu là 2.500.000.000 VNĐ và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.000.000.000 VNĐ.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình năng lượng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có tối thiểu 05 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.Có tối thiểu 02 năm làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 02 công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung, hạ áp52
2Giám sát kỹ thuật phần điện1Có tối thiểu 05 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện.Có tối thiểu 02 năm làm giám sát thi công ít nhất 02 công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung, hạ áp52
3Giám sát kỹ thuật phần xây dựng1Có tối thiểu 05 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Có bằng tốt nghiệp đại học (chuyên ngành xây dựng, Kiến trúc).Có tối thiểu 02 năm làm giám sát thi công ít nhất 02 công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung, hạ áp52
4Cán bộ phụ trách an toàn1Có tối thiểu 03 năm làm công tác an toàn.- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Điện, hoặc xây dựng, hoặc tốt nghiệp từ cao đẳng chuyên ngành an toàn lao động trở lênCó tối thiểu 01 năm phụ trách an toàn 01 công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung, hạ áp51

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AThiết bị Chủ đầu tư cấp nhà thầu vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện
BPhần đường dây trung, hạ thế và TBA
1Dây nhôm lõi thép AC-50/8Mô tả kỹ thuật theo chương V6.156,72m
2Dây nhôm lõi thép AC-70/11Mô tả kỹ thuật theo chương V6.058,8m
3Dây nhôm buộc cổ sứ, Al 3,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V176m
4Cách điện đỡ 35kV, SĐ-35Mô tả kỹ thuật theo chương V176Quả
5Cách điện néo 35kV, CN-35Mô tả kỹ thuật theo chương V110Chuỗi
6Kẹp cáp CC-70Mô tả kỹ thuật theo chương V84Cái
7Kẹp cáp CC-50Mô tả kỹ thuật theo chương V140Cái
8Đầu cốt đồng nhôm Cu/Al-50Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
9Ống nối ÔN-70Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
10Ống nối ÔN-50Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
11Cầu dao cách ly 35kV - 630AMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Máy biến áp phân phối 100kVA-35/0,4kVMô tả kỹ thuật theo chương V4Máy
13Tủ điện phân phối 3 pha 600V - 150AMô tả kỹ thuật theo chương V4Tủ
14Chống sét van 35kV, ZnO-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
15Cách điện đứng 35kV + ty mạ kẽm, SĐ-35Mô tả kỹ thuật theo chương V52Quả
16Cầu chì tự rơi 35kV, FCO-35Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
17Dây nhôm lõi thép bọc 35kV AC-50/8-XLPE4,3/HDPEMô tả kỹ thuật theo chương V96m
18Cáp lực hạ áp Cu/XLPE/PVC-3M95+M50Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
19Dây nhôm bọc nối trung tính MBA, AL/XLPE 1kV-1x95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
20Dây đồng mềm M-35Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
21Ðầu cốt đồng nhôm Cu/Al-95Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
22Ðầu cốt đồng nhôm Cu/Al-50Mô tả kỹ thuật theo chương V60Cái
23Ðầu cốt đồng ĐC-Cu35Mô tả kỹ thuật theo chương V24Cái
24Ðầu cốt đồng ĐC-Cu50Mô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
25Ðầu cốt đồng ĐC-Cu95Mô tả kỹ thuật theo chương V24Cái
26Cặp cáp nhôm CC-50Mô tả kỹ thuật theo chương V48Cái
27Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV70Mô tả kỹ thuật theo chương V14.790m
28Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV50Mô tả kỹ thuật theo chương V14.620m
29Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV35Mô tả kỹ thuật theo chương V3.230m
30Cáp vặn xoắn (Đã tính hao hụt + độ võng) Alus4x95Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
31Sứ hạ thế các loại A30Mô tả kỹ thuật theo chương V1.688Quả
32Kẹp hãm cáp KH-4x95Mô tả kỹ thuật theo chương V16Bộ
33Kẹp cáp xử lý đồng nhôm 2 bu lông CC-AM70Mô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
34Kẹp cáp xử lý đồng nhôm 2 bu lông CC-AM35Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
35Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A70-3BLMô tả kỹ thuật theo chương V524Bộ
36Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A50-3BLMô tả kỹ thuật theo chương V411Bộ
37Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A35-3BLMô tả kỹ thuật theo chương V79Bộ
38Ðầu cốt đồng nhôm AM-95Mô tả kỹ thuật theo chương V32Bộ
39Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-95Mô tả kỹ thuật theo chương V32Cái
40Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-70Mô tả kỹ thuật theo chương V27Cái
41Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-50Mô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
42Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-35Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
43Ðầu cốt đồng ĐC-Cu70Mô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
44Ðầu cốt đồng ĐC-Cu35Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
45Đai thép không gỉ cột đơn ĐTKG-1Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
46Đai thép không gỉ cột đúp ĐTKG-2Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
47Móc treo cáp MT-D16Mô tả kỹ thuật theo chương V16Bộ
CThiết bị nhà thầu cấp vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện
DPhần 35 kV
1Móng cột MT-3-12Mô tả kỹ thuật theo chương V6Móng
2Móng cột MT-4-12Mô tả kỹ thuật theo chương V3Móng
3Móng cột MT-4A-14Mô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
4Móng cột MT-4A-16Mô tả kỹ thuật theo chương V10Móng
5Móng cột MT-5A-18Mô tả kỹ thuật theo chương V4Móng
6Móng cột đôi, MTK-12Mô tả kỹ thuật theo chương V5Móng
7Móng cột đôi, MTK-14Mô tả kỹ thuật theo chương V4Móng
8Móng cột đôi, MTK-16Mô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
9Móng cột đôi, MTK-18Mô tả kỹ thuật theo chương V7Móng
10Tiếp địa RC-8Mô tả kỹ thuật theo chương V1Vị trí
11Tiếp địa RC-4Mô tả kỹ thuật theo chương V42Vị trí
12Cột bê tông ly tâm 12m, NPC.I-12-190-7,2Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cột
13Cột bê tông ly tâm 12m, NPC.I-12-190-9Mô tả kỹ thuật theo chương V13Cột
14Cột bê tông ly tâm 14m, NPC.I-14-190-11Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cột
15Cột bê tông ly tâm 16m, NPC.I-16-190-9,2Mô tả kỹ thuật theo chương V7Cột
16Cột bê tông ly tâm 16m, NPC.I-16-190-11Mô tả kỹ thuật theo chương V7Cột
17Cột bê tông ly tâm 18m, NPC.I-18-190-11Mô tả kỹ thuật theo chương V14Cột
18Cột bê tông ly tâm 18m, NPC.I-18-190-13Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cột
19Xà đỡ thẳng 35kV 3 pha bằng, XĐ35-2LMô tả kỹ thuật theo chương V13Bộ
20Xà đỡ vượt 35kV 3 pha bằng, XĐV35-2LMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
21Xà đỡ góc 35kV 3 pha bằng, XĐG35-2LMô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
22Xà đỡ góc 35kV 3 pha dọc, XĐG35-3LMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
23Xà néo cột đôi 35kV 3 pha ngang, ngang tuyến, XNĐ35-2NMô tả kỹ thuật theo chương V7Bộ
24Xà néo cột đôi 35kV 3 pha ngang, dọc tuyến, XNĐ35-2DMô tả kỹ thuật theo chương V7Bộ
25Xà néo cột đôi 35kV 3 pha dọc, ngang tuyến XNĐ35-3NMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
26Xà néo cột đôi 35kV 3 pha dọc, dọc tuyến XNĐ35-3DMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
27Xà rẽ nhánh 35kV 2 pha, XR35-2LMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
28Xà rẽ nhánh 35kV 3 pha, XR35-3LMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
29Xà phụ, XP-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
30Xà phụ XP-3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
31Chụp đầu cột CĐC-3mMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
32Xà cầu dao trên cột đơn XCD-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
33Ghế cách điện GCĐ-1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
34Tay thao tác cầu dao TTT-CDMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
35Cổ dề néo dây néo, CDN-2Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
36Giằng cột đúp, GC-12Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
37Giằng cột đúp, GC-14Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
38Thang trèo TT-3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
39Giằng cột đúp, GC-16Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
40Giằng cột đúp, GC-18Mô tả kỹ thuật theo chương V7Bộ
41Biển báo, BBMô tả kỹ thuật theo chương V43Cái
EPhần TBA
1Móng cột đơn bê tông ly tâm, MT-4-12Mô tả kỹ thuật theo chương V4Móng
2Hệ thống tiếp địa TBA, TĐT-24Mô tả kỹ thuật theo chương V4Vị trí
3Cột bê tông ly tâm 12m, NPC.I-12-190-9Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cột
4Xà đón dây đầu trạm 1 cột, XĐD-1Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
5Xà đỡ cầu chì tự rơi và CSV trạm 1 cột, XCC&CSV-1Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
6Xà đỡ sứ trung gian trạm 1 cột, XTG-1Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
7Giá đỡ máy biến áp trạm 1 cột, GĐM-1Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
8Ghế thao tác trạm 1 cột, GCĐ-1Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
9Thang sắt, TS-3Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
10Giá đỡ cáp lực, GĐ-CL2Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
11Giá đỡ tủ điện hạ thế trên 1 cột, GĐ-TĐMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
12Dây leo tiếp địa cột 12m, DLTĐ-12Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
13Biển báo nguy hiểm và biển tên TBA, BB-TBAMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
14Khóa tủ điện hạ áp, KMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
15Ống luồn dây trung tính và tiếp địa, HDPE-D30Mô tả kỹ thuật theo chương V48m
16Ống luồn dây cáp tổng hạ áp, HDPE-D130/100Mô tả kỹ thuật theo chương V16m
17Đai thép + khóa đai cố định ống nhựa HDPEMô tả kỹ thuật theo chương V40Bộ
18Nắp chụp cách điện đầu cáp 2 đầu FCO, NC-FCOMô tả kỹ thuật theo chương V24Cái
19Nắp chụp cách điện đầu cáp sang ZnO, NC-ZnOMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
20Nắp chụp cách điện đầu cáp xuống MBA, NC-MBAMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
21Nắp chụp cách điện đầu cáp của cáp lực, NC-CLMô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
22Biển báo cấm lại gần (lắp tại tủ tổng )Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
23Lạt nhựa (10x500) mmMô tả kỹ thuật theo chương V1túi
24Ống co nhiệt hạ thế D20 (10) (3 mầu Vàng, xanh, đỏ) bọc đầu cốt xuất tuyến hạ thế)Mô tả kỹ thuật theo chương V4m
25Biển công suất MBAMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
26Biển tên lộ xuất tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
27Đề can dán tên lộ trên ATMMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
FPhần 0,4 kV
1Móng cột vuông đơn MH-2-7,5Mô tả kỹ thuật theo chương V61Móng
2Móng cột vuông đơn MH-3-7,5Mô tả kỹ thuật theo chương V51Móng
3Móng cột vuông đơn MH-3-8,5Mô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
4Móng cột vuông ghép đôi MÐH-2-7,5Mô tả kỹ thuật theo chương V33Móng
5Móng cột vuông ghép đôi MÐH-3-8,5Mô tả kỹ thuật theo chương V4Móng
6Tiếp đất RLL-H7,5Mô tả kỹ thuật theo chương V12VT
7Cột bê tông vuông H 7,5BMô tả kỹ thuật theo chương V71Cột
8Cột bê tông vuông H 7,5CMô tả kỹ thuật theo chương V107Cột
9Cột bê tông vuông H 8,5CMô tả kỹ thuật theo chương V9Cột
10Xà đỡ trên cột vuông 4 dây XĐ-4VMô tả kỹ thuật theo chương V124Bộ
11Xà néo trên cột vuông 4 dây XN-4VMô tả kỹ thuật theo chương V97Bộ
12Xà néo trên cột vuông đôi 4 dây XNĐ-4DVMô tả kỹ thuật theo chương V22Bộ
13Xà néo trên vuông tâm đôi 4 dây XNĐ-4NVMô tả kỹ thuật theo chương V25Bộ
14Xà néo trên cột ly tâm 4 dâyMô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
15Tháo hạ, Ðấu trả lại hòm công tơMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
16Tháo hạ, Ðấu trả lại hòm công tơMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
17Tháo lắp lại Cáp Mule vào hòm công tơMô tả kỹ thuật theo chương V15m
18Tháo lắp lại Cáp Mule vào hòm công tơMô tả kỹ thuật theo chương V10m
19Gông treo hòm công tơ hòm (2 đai thép + khóa đai)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
20Ghíp đấu nối xuống hòm công tơMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
21Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông vuông H-5,5Mô tả kỹ thuật theo chương V33Cột
22Tháo hạ thu hồi cột chiều cao cột ≤ 8m, cột H7,5(TH)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
23Tháo đỡ, hạ thu hồi xà néo trên cột vuông 4 dây XN-4Mô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
24Tháo đỡ, hạ thu hồi xà néo trên cột vuông 4 dây XN-8Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
25Tháo dỡ, thu hồi dây dẫn nhôm trần A50Mô tả kỹ thuật theo chương V8,404km
26Tháo dỡ, thu hồi dây dẫn nhôm trần A25Mô tả kỹ thuật theo chương V0,58km
GPhần thí nghiệm
1Thí nghiệm tiếp đất cột điện, cột thu lôi ( cột bê tông )Mô tả kỹ thuật theo chương V43Vị trí
2Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V176Quả
3Thí nghiệm cách điện treo đã lắp thành chuỗiMô tả kỹ thuật theo chương V110chuỗi
4Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V4Sợi
6Thí nghiệm máy biến áp 3 pha U 22-35kV - S Mô tả kỹ thuật theo chương V4Máy
7Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V12Bộ
8TN cầu chì tự rơi 3 pha, cấp điện áp ≤35KVMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
9Thí nghiệm tiếp địa trạm biến áp Mô tả kỹ thuật theo chương V4H.T
10Thí nghiệm biến dòng điện 1 pha - U Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cuộn
11Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V52Quả
12Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
13Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V12Bộ
14Thí nghiệm thanh cái - U Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
15Thí nghiệm công tơ 3 pha KTS lập trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
16Thí nghiệm tiếp đất cột điện, cột thu lôi ( cột bê tông )Mô tả kỹ thuật theo chương V12Vị trí
HChi phí kho bãi =1%x (B+…G)
IChi phí khác 2% x (B+…G)
JChi phí dự phòng = 5%(B+…I)
KGiá dự thầu (B+…J)
LGhi chú: Nhà thầu phải dự đầy đủ đơn giá để đảm bảo bảo các chi phí để đóng điện bàn giao công trình như chi phí thí nghiệm, đền bù trong quá trình thi công, chi phí vận chuyển, chi phí chặt cây phát tuyến, chi phí cắt điện đấu nối,chi phí tin nhắn thông báo cắt điện, chi phí về thuế và các chí phí khác… đảm bảo công trình đóng điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật và đúng tiến độ.
MGhi chú: Nhà thầu cần khảo sát thực địa, nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ, nội dung công việc trong hồ sơ mời thầu trước khi chào giá. Nếu có sự sai khác về khối lượng; thừa hoặc thiếu hạng mục công việc như trong bảng chi tiết hạng mục xây lắp trên thì nhà thầu bổ sung thêm vào bảng chi tiết hạng mục xây lắp này. Sau khi nhà thầu đã nghiên cứu kỹ hồ sơ và chấp nhận dự thầu theo bảng chi tiết hạng mục xây lắp trên thì nhà thầu phải thi công đảm bảo chất lượng, tiến độ, đóng điện công trình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
NGhi chú: Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho từng công việc tương ứng trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Nhà thầu phải ghi giá trọn gói (thành tiền) cho từng công việc cụ thể. Tổng giá của tất cả các công việc thuộc hạng mục sẽ là giá dự thầu cho hạng mục đó.

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe ôtô tải trọng 5-12TNhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. (Riêng đối với cầu cẩu và xe tải, nhà thầu phải cung cấp Đăng kiểm còn thời hạn).1
2Xe cẩu tự hành 5-10TNhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. (Riêng đối với cầu cẩu và xe tải, nhà thầu phải cung cấp Đăng kiểm còn thời hạn).1
3Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng,Đảm bảo chất lượng2
4Máy trộn BT 250 lít, máy đầm rùiĐảm bảo chất lượng3
5Máy hàn điệnĐảm bảo chất lượng1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Dây nhôm lõi thép AC-50/8
6.156,72 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Dây nhôm lõi thép AC-70/11
6.058,8 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Dây nhôm buộc cổ sứ, Al 3,5mm2
176 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Cách điện đỡ 35kV, SĐ-35
176 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cách điện néo 35kV, CN-35
110 Chuỗi Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Kẹp cáp CC-70
84 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Kẹp cáp CC-50
140 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đầu cốt đồng nhôm Cu/Al-50
6 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ống nối ÔN-70
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ống nối ÔN-50
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Cầu dao cách ly 35kV - 630A
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Máy biến áp phân phối 100kVA-35/0,4kV
4 Máy Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Tủ điện phân phối 3 pha 600V - 150A
4 Tủ Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Chống sét van 35kV, ZnO-35kV
4 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Cách điện đứng 35kV + ty mạ kẽm, SĐ-35
52 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Cầu chì tự rơi 35kV, FCO-35
4 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Dây nhôm lõi thép bọc 35kV AC-50/8-XLPE4,3/HDPE
96 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Cáp lực hạ áp Cu/XLPE/PVC-3M95+M50
20 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Dây nhôm bọc nối trung tính MBA, AL/XLPE 1kV-1x95mm2
24 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Dây đồng mềm M-35
24 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ðầu cốt đồng nhôm Cu/Al-95
16 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ðầu cốt đồng nhôm Cu/Al-50
60 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Ðầu cốt đồng ĐC-Cu35
24 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ðầu cốt đồng ĐC-Cu50
8 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ðầu cốt đồng ĐC-Cu95
24 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Cặp cáp nhôm CC-50
48 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV70
14.790 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV50
14.620 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV35
3.230 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Cáp vặn xoắn (Đã tính hao hụt + độ võng) Alus4x95
80 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sứ hạ thế các loại A30
1.688 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Kẹp hãm cáp KH-4x95
16 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Kẹp cáp xử lý đồng nhôm 2 bu lông CC-AM70
6 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Kẹp cáp xử lý đồng nhôm 2 bu lông CC-AM35
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A70-3BL
524 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A50-3BL
411 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A35-3BL
79 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ðầu cốt đồng nhôm AM-95
32 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-95
32 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-70
27 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-50
15 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-35
2 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Ðầu cốt đồng ĐC-Cu70
3 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ðầu cốt đồng ĐC-Cu35
1 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đai thép không gỉ cột đơn ĐTKG-1
16 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đai thép không gỉ cột đúp ĐTKG-2
16 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Móc treo cáp MT-D16
16 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Móng cột MT-3-12
6 Móng Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Móng cột MT-4-12
3 Móng Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Móng cột MT-4A-14
2 Móng Mô tả kỹ thuật theo chương V

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "08 XL: Xây lắp đường dây trung hạ thế và TBA". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "08 XL: Xây lắp đường dây trung hạ thế và TBA" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 148

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Sự vật vô thường mà cứ cho là bền vững thì chỉ chuốc lấy đau khổ mà thôi. "

Thiền sư Ajahn Chah

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 273 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 276 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38060 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây