Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: 08 XL: Xây lắp đường dây trung hạ thế và TBA Tên dự án là: Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đông Thọ, Văn Phú, Phú Lương, Quyết Thắng huyện Sơn Dương năm 2020 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): TDTM-KHCB-NPC |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu nộp đầy đủ các yêu cầu theo HSMT và các yêu cầu theo tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Số điện thoại:0207 2211 668 - Số fax:02073821438 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Số điện thoại:0207 2211 668 - Số fax:02073821438 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Tuyên Quang, số 431 đường 17/8 phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Số điện thoại:0207 2211 668 - Số fax:02073821438 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Ban QLĐT- Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - Địa chỉ: Số 18 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm - Hà Nội - Điện thoại:02422100615 - Số Fax: 02439360942 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Các TBA, đường dây trung thế và san tải đường dây hạ thế. | Sau 02 ngày ký HĐ | Hoàn thành đóng điện trong 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Các đường dây hạ thế cải tạo và XD mới. | Sau 02 ngày ký HĐ | Hoàn thành đóng điện và san tải trong 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
3 | Khắc phục các tồn tại sau đóng điện, hoàn thiện hồ sơ thanh toán, hồ sơ quyết toán và bàn giao công trình. | Khắc phục ngay khi ghi nhận các tồn tại. | Không quá 120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 55.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 105.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Trường hợp 01: Số lượng hợp đồng tương tự là 02 hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu ≥ 2.500.000.000 VNĐ. - Trường hợp 02: Số hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 02 hợp đồng, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối tối thiểu là 2.500.000.000 VNĐ và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.000.000.000 VNĐ. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.000.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp Loại công trình: Công trình năng lượng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có tối thiểu 05 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.Có tối thiểu 02 năm làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 02 công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung, hạ áp | 5 | 2 |
2 | Giám sát kỹ thuật phần điện | 1 | Có tối thiểu 05 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện.Có tối thiểu 02 năm làm giám sát thi công ít nhất 02 công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung, hạ áp | 5 | 2 |
3 | Giám sát kỹ thuật phần xây dựng | 1 | Có tối thiểu 05 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Có bằng tốt nghiệp đại học (chuyên ngành xây dựng, Kiến trúc).Có tối thiểu 02 năm làm giám sát thi công ít nhất 02 công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung, hạ áp | 5 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn | 1 | Có tối thiểu 03 năm làm công tác an toàn.- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Điện, hoặc xây dựng, hoặc tốt nghiệp từ cao đẳng chuyên ngành an toàn lao động trở lênCó tối thiểu 01 năm phụ trách an toàn 01 công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung, hạ áp | 5 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Thiết bị Chủ đầu tư cấp nhà thầu vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện | |||
B | Phần đường dây trung, hạ thế và TBA | |||
1 | Dây nhôm lõi thép AC-50/8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.156,72 | m |
2 | Dây nhôm lõi thép AC-70/11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.058,8 | m |
3 | Dây nhôm buộc cổ sứ, Al 3,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176 | m |
4 | Cách điện đỡ 35kV, SĐ-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176 | Quả |
5 | Cách điện néo 35kV, CN-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | Chuỗi |
6 | Kẹp cáp CC-70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | Cái |
7 | Kẹp cáp CC-50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | Cái |
8 | Đầu cốt đồng nhôm Cu/Al-50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
9 | Ống nối ÔN-70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
10 | Ống nối ÔN-50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
11 | Cầu dao cách ly 35kV - 630A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Máy biến áp phân phối 100kVA-35/0,4kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Máy |
13 | Tủ điện phân phối 3 pha 600V - 150A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Tủ |
14 | Chống sét van 35kV, ZnO-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
15 | Cách điện đứng 35kV + ty mạ kẽm, SĐ-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52 | Quả |
16 | Cầu chì tự rơi 35kV, FCO-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
17 | Dây nhôm lõi thép bọc 35kV AC-50/8-XLPE4,3/HDPE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | m |
18 | Cáp lực hạ áp Cu/XLPE/PVC-3M95+M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
19 | Dây nhôm bọc nối trung tính MBA, AL/XLPE 1kV-1x95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m |
20 | Dây đồng mềm M-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m |
21 | Ðầu cốt đồng nhôm Cu/Al-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
22 | Ðầu cốt đồng nhôm Cu/Al-50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | Cái |
23 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
24 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
25 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
26 | Cặp cáp nhôm CC-50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | Cái |
27 | Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14.790 | m |
28 | Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14.620 | m |
29 | Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.230 | m |
30 | Cáp vặn xoắn (Đã tính hao hụt + độ võng) Alus4x95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
31 | Sứ hạ thế các loại A30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.688 | Quả |
32 | Kẹp hãm cáp KH-4x95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Bộ |
33 | Kẹp cáp xử lý đồng nhôm 2 bu lông CC-AM70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
34 | Kẹp cáp xử lý đồng nhôm 2 bu lông CC-AM35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
35 | Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A70-3BL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 524 | Bộ |
36 | Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A50-3BL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 411 | Bộ |
37 | Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A35-3BL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79 | Bộ |
38 | Ðầu cốt đồng nhôm AM-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | Bộ |
39 | Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | Cái |
40 | Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | Cái |
41 | Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
42 | Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
43 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu70 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
44 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
45 | Đai thép không gỉ cột đơn ĐTKG-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
46 | Đai thép không gỉ cột đúp ĐTKG-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
47 | Móc treo cáp MT-D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Bộ |
C | Thiết bị nhà thầu cấp vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện | |||
D | Phần 35 kV | |||
1 | Móng cột MT-3-12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Móng |
2 | Móng cột MT-4-12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Móng |
3 | Móng cột MT-4A-14 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
4 | Móng cột MT-4A-16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Móng |
5 | Móng cột MT-5A-18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Móng |
6 | Móng cột đôi, MTK-12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Móng |
7 | Móng cột đôi, MTK-14 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Móng |
8 | Móng cột đôi, MTK-16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
9 | Móng cột đôi, MTK-18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Móng |
10 | Tiếp địa RC-8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Vị trí |
11 | Tiếp địa RC-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | Vị trí |
12 | Cột bê tông ly tâm 12m, NPC.I-12-190-7,2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cột |
13 | Cột bê tông ly tâm 12m, NPC.I-12-190-9 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Cột |
14 | Cột bê tông ly tâm 14m, NPC.I-14-190-11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cột |
15 | Cột bê tông ly tâm 16m, NPC.I-16-190-9,2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cột |
16 | Cột bê tông ly tâm 16m, NPC.I-16-190-11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cột |
17 | Cột bê tông ly tâm 18m, NPC.I-18-190-11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | Cột |
18 | Cột bê tông ly tâm 18m, NPC.I-18-190-13 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cột |
19 | Xà đỡ thẳng 35kV 3 pha bằng, XĐ35-2L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Bộ |
20 | Xà đỡ vượt 35kV 3 pha bằng, XĐV35-2L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
21 | Xà đỡ góc 35kV 3 pha bằng, XĐG35-2L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
22 | Xà đỡ góc 35kV 3 pha dọc, XĐG35-3L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
23 | Xà néo cột đôi 35kV 3 pha ngang, ngang tuyến, XNĐ35-2N | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
24 | Xà néo cột đôi 35kV 3 pha ngang, dọc tuyến, XNĐ35-2D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
25 | Xà néo cột đôi 35kV 3 pha dọc, ngang tuyến XNĐ35-3N | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
26 | Xà néo cột đôi 35kV 3 pha dọc, dọc tuyến XNĐ35-3D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
27 | Xà rẽ nhánh 35kV 2 pha, XR35-2L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
28 | Xà rẽ nhánh 35kV 3 pha, XR35-3L | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
29 | Xà phụ, XP-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
30 | Xà phụ XP-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
31 | Chụp đầu cột CĐC-3m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
32 | Xà cầu dao trên cột đơn XCD-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
33 | Ghế cách điện GCĐ-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
34 | Tay thao tác cầu dao TTT-CD | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
35 | Cổ dề néo dây néo, CDN-2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
36 | Giằng cột đúp, GC-12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
37 | Giằng cột đúp, GC-14 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
38 | Thang trèo TT-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
39 | Giằng cột đúp, GC-16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
40 | Giằng cột đúp, GC-18 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
41 | Biển báo, BB | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | Cái |
E | Phần TBA | |||
1 | Móng cột đơn bê tông ly tâm, MT-4-12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Móng |
2 | Hệ thống tiếp địa TBA, TĐT-24 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Vị trí |
3 | Cột bê tông ly tâm 12m, NPC.I-12-190-9 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cột |
4 | Xà đón dây đầu trạm 1 cột, XĐD-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
5 | Xà đỡ cầu chì tự rơi và CSV trạm 1 cột, XCC&CSV-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
6 | Xà đỡ sứ trung gian trạm 1 cột, XTG-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
7 | Giá đỡ máy biến áp trạm 1 cột, GĐM-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
8 | Ghế thao tác trạm 1 cột, GCĐ-1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
9 | Thang sắt, TS-3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
10 | Giá đỡ cáp lực, GĐ-CL2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
11 | Giá đỡ tủ điện hạ thế trên 1 cột, GĐ-TĐ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
12 | Dây leo tiếp địa cột 12m, DLTĐ-12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
13 | Biển báo nguy hiểm và biển tên TBA, BB-TBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
14 | Khóa tủ điện hạ áp, K | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
15 | Ống luồn dây trung tính và tiếp địa, HDPE-D30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | m |
16 | Ống luồn dây cáp tổng hạ áp, HDPE-D130/100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m |
17 | Đai thép + khóa đai cố định ống nhựa HDPE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | Bộ |
18 | Nắp chụp cách điện đầu cáp 2 đầu FCO, NC-FCO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
19 | Nắp chụp cách điện đầu cáp sang ZnO, NC-ZnO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
20 | Nắp chụp cách điện đầu cáp xuống MBA, NC-MBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
21 | Nắp chụp cách điện đầu cáp của cáp lực, NC-CL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
22 | Biển báo cấm lại gần (lắp tại tủ tổng ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
23 | Lạt nhựa (10x500) mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | túi |
24 | Ống co nhiệt hạ thế D20 (10) (3 mầu Vàng, xanh, đỏ) bọc đầu cốt xuất tuyến hạ thế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
25 | Biển công suất MBA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
26 | Biển tên lộ xuất tuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
27 | Đề can dán tên lộ trên ATM | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
F | Phần 0,4 kV | |||
1 | Móng cột vuông đơn MH-2-7,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61 | Móng |
2 | Móng cột vuông đơn MH-3-7,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | Móng |
3 | Móng cột vuông đơn MH-3-8,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
4 | Móng cột vuông ghép đôi MÐH-2-7,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | Móng |
5 | Móng cột vuông ghép đôi MÐH-3-8,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Móng |
6 | Tiếp đất RLL-H7,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | VT |
7 | Cột bê tông vuông H 7,5B | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71 | Cột |
8 | Cột bê tông vuông H 7,5C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107 | Cột |
9 | Cột bê tông vuông H 8,5C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cột |
10 | Xà đỡ trên cột vuông 4 dây XĐ-4V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 124 | Bộ |
11 | Xà néo trên cột vuông 4 dây XN-4V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97 | Bộ |
12 | Xà néo trên cột vuông đôi 4 dây XNĐ-4DV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | Bộ |
13 | Xà néo trên vuông tâm đôi 4 dây XNĐ-4NV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | Bộ |
14 | Xà néo trên cột ly tâm 4 dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
15 | Tháo hạ, Ðấu trả lại hòm công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
16 | Tháo hạ, Ðấu trả lại hòm công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
17 | Tháo lắp lại Cáp Mule vào hòm công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
18 | Tháo lắp lại Cáp Mule vào hòm công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
19 | Gông treo hòm công tơ hòm (2 đai thép + khóa đai) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
20 | Ghíp đấu nối xuống hòm công tơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
21 | Tháo dỡ, thu hồi cột bê tông vuông H-5,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | Cột |
22 | Tháo hạ thu hồi cột chiều cao cột ≤ 8m, cột H7,5(TH) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cột |
23 | Tháo đỡ, hạ thu hồi xà néo trên cột vuông 4 dây XN-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
24 | Tháo đỡ, hạ thu hồi xà néo trên cột vuông 4 dây XN-8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
25 | Tháo dỡ, thu hồi dây dẫn nhôm trần A50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,404 | km |
26 | Tháo dỡ, thu hồi dây dẫn nhôm trần A25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,58 | km |
G | Phần thí nghiệm | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất cột điện, cột thu lôi ( cột bê tông ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | Vị trí |
2 | Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176 | Quả |
3 | Thí nghiệm cách điện treo đã lắp thành chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | chuỗi |
4 | Thí nghiệm dao cách ly 3 pha thao tác bằng cơ khí - U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
5 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Sợi |
6 | Thí nghiệm máy biến áp 3 pha U 22-35kV - S | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Máy |
7 | Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp 22-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Bộ |
8 | TN cầu chì tự rơi 3 pha, cấp điện áp ≤35KV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
9 | Thí nghiệm tiếp địa trạm biến áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | H.T |
10 | Thí nghiệm biến dòng điện 1 pha - U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cuộn |
11 | Thí nghiệm cách điện dứng, điện áp 3-35kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52 | Quả |
12 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ, dòng điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
13 | Thí nghiệm chống sét van 1 pha , điện áp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Bộ |
14 | Thí nghiệm thanh cái - U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
15 | Thí nghiệm công tơ 3 pha KTS lập trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
16 | Thí nghiệm tiếp đất cột điện, cột thu lôi ( cột bê tông ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Vị trí |
H | Chi phí kho bãi =1%x (B+…G) | |||
I | Chi phí khác 2% x (B+…G) | |||
J | Chi phí dự phòng = 5%(B+…I) | |||
K | Giá dự thầu (B+…J) | |||
L | Ghi chú: Nhà thầu phải dự đầy đủ đơn giá để đảm bảo bảo các chi phí để đóng điện bàn giao công trình như chi phí thí nghiệm, đền bù trong quá trình thi công, chi phí vận chuyển, chi phí chặt cây phát tuyến, chi phí cắt điện đấu nối,chi phí tin nhắn thông báo cắt điện, chi phí về thuế và các chí phí khác… đảm bảo công trình đóng điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật và đúng tiến độ. | |||
M | Ghi chú: Nhà thầu cần khảo sát thực địa, nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ, nội dung công việc trong hồ sơ mời thầu trước khi chào giá. Nếu có sự sai khác về khối lượng; thừa hoặc thiếu hạng mục công việc như trong bảng chi tiết hạng mục xây lắp trên thì nhà thầu bổ sung thêm vào bảng chi tiết hạng mục xây lắp này. Sau khi nhà thầu đã nghiên cứu kỹ hồ sơ và chấp nhận dự thầu theo bảng chi tiết hạng mục xây lắp trên thì nhà thầu phải thi công đảm bảo chất lượng, tiến độ, đóng điện công trình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. | |||
N | Ghi chú: Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho từng công việc tương ứng trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Nhà thầu phải ghi giá trọn gói (thành tiền) cho từng công việc cụ thể. Tổng giá của tất cả các công việc thuộc hạng mục sẽ là giá dự thầu cho hạng mục đó. |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe ôtô tải trọng 5-12T | Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. (Riêng đối với cầu cẩu và xe tải, nhà thầu phải cung cấp Đăng kiểm còn thời hạn). | 1 |
2 | Xe cẩu tự hành 5-10T | Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... Đối với thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc, Tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. (Riêng đối với cầu cẩu và xe tải, nhà thầu phải cung cấp Đăng kiểm còn thời hạn). | 1 |
3 | Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng, | Đảm bảo chất lượng | 2 |
4 | Máy trộn BT 250 lít, máy đầm rùi | Đảm bảo chất lượng | 3 |
5 | Máy hàn điện | Đảm bảo chất lượng | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây nhôm lõi thép AC-50/8 | 6.156,72 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Dây nhôm lõi thép AC-70/11 | 6.058,8 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Dây nhôm buộc cổ sứ, Al 3,5mm2 | 176 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Cách điện đỡ 35kV, SĐ-35 | 176 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Cách điện néo 35kV, CN-35 | 110 | Chuỗi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Kẹp cáp CC-70 | 84 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Kẹp cáp CC-50 | 140 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Đầu cốt đồng nhôm Cu/Al-50 | 6 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Ống nối ÔN-70 | 2 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ống nối ÔN-50 | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Cầu dao cách ly 35kV - 630A | 1 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Máy biến áp phân phối 100kVA-35/0,4kV | 4 | Máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Tủ điện phân phối 3 pha 600V - 150A | 4 | Tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Chống sét van 35kV, ZnO-35kV | 4 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Cách điện đứng 35kV + ty mạ kẽm, SĐ-35 | 52 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Cầu chì tự rơi 35kV, FCO-35 | 4 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Dây nhôm lõi thép bọc 35kV AC-50/8-XLPE4,3/HDPE | 96 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Cáp lực hạ áp Cu/XLPE/PVC-3M95+M50 | 20 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Dây nhôm bọc nối trung tính MBA, AL/XLPE 1kV-1x95mm2 | 24 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Dây đồng mềm M-35 | 24 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Ðầu cốt đồng nhôm Cu/Al-95 | 16 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Ðầu cốt đồng nhôm Cu/Al-50 | 60 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu35 | 24 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu50 | 8 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu95 | 24 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Cặp cáp nhôm CC-50 | 48 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV70 | 14.790 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV50 | 14.620 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Dây dẫn nhôm bọc (Đã tính hao hụt + độ võng) AV35 | 3.230 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Cáp vặn xoắn (Đã tính hao hụt + độ võng) Alus4x95 | 80 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Sứ hạ thế các loại A30 | 1.688 | Quả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Kẹp hãm cáp KH-4x95 | 16 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Kẹp cáp xử lý đồng nhôm 2 bu lông CC-AM70 | 6 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Kẹp cáp xử lý đồng nhôm 2 bu lông CC-AM35 | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A70-3BL | 524 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A50-3BL | 411 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Ghíp nhôm 3 bu lông khóa cổ sứ A35-3BL | 79 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Ðầu cốt đồng nhôm AM-95 | 32 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-95 | 32 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-70 | 27 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-50 | 15 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Ghíp đấu nối 2 bu lông GN2-35 | 2 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu70 | 3 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ðầu cốt đồng ĐC-Cu35 | 1 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đai thép không gỉ cột đơn ĐTKG-1 | 16 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đai thép không gỉ cột đúp ĐTKG-2 | 16 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Móc treo cáp MT-D16 | 16 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Móng cột MT-3-12 | 6 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Móng cột MT-4-12 | 3 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Móng cột MT-4A-14 | 2 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự vật vô thường mà cứ cho là bền vững thì chỉ chuốc lấy đau khổ mà thôi. "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.