Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 19:06 Ngày 15/07/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 10:00 ngày 16/07/2021 đến 15:00 ngày 26/07/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 10:00 ngày 16/07/2021 đến 15:00 ngày 26/07/2021
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn thời điểm đóng thầu nhăm tăng thêm số lượng nhà thầu tham dự
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Truyền tải điện Nghệ An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: 11 SCL2021 TTĐNA: Sửa chữa DCL các ngăn lộ 110kV và 220kV - Trạm biến áp 220kV Đô Lương Tên dự toán là: Sửa chữa DCL 171, 172, 173, 132 - Trạm biến áp 220kV Đô Lương và công trình: Sửa chữa DCL 271, 272, 273, 274, 232, 212 – Trạm biến áp 220kV Đô Lương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sửa chữa lớn 2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2/ Tài liệu chứng minh đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp, cụ thể: - Số lao động do Nhà thầu quản lý, sử dụng và trả lương, trả công tham gia bảo hiểm xã hội theo pháp luật về bảo hiểm xã hội của năm 2020 (cấp tài liệu chứng minh: chứng từ nộp bảo hiểm xã hội của năm 2020 mà Nhà thầu nộp cho cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc các tài liệu khác tương đương). - Nộp Báo cáo tài chính các năm 2018,2019; 2020. 3/ Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp. 4/ Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh năng lực nhân sự, máy móc thiết bị, vật tư đưa vào công trình, cũng như các nội dung liên quan đến các đề xuất khác của nhà thầu. - Nhà thầu cung cấp các tài liệu chứng minh sự phù hợp theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và tuân thủ Chỉ dẫn kỹ thuật được duyệt. - Tất cả các vật tư, thiết bị do nhà thầu cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam theo quy định tại Mục 10.3 CDNT – Chương 1. Nhà thầu hoặc nhà sản xuất phải cam kết khẳng định hàng hóa chào thầu là mới 100% chưa từng được đưa vào sử dụng hay vận hành thử trước đó. - Nhà thầu phải cung cấp Phương án tổ chức thi công chứng minh tính khả thi của phương án do nhà thầu đề xuất, các vướng mắc khó khăn (nếu có trong quá trình dự kiến triển khai thi công). Như vậy, Nhà thầu phải khảo sát hiện trường và lập BPTC phù hợp với các điều kiện của dự án (tùy theo kinh nghiệm, năng lực khác nhau của mỗi nhà thầu). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Truyền tải điện 1, Địa chỉ: Số 15 Cửa Bắc, Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam. Mã số thuế: 0102743068-005 Điện thoại: 02422.132.183 Fax: 02437.150.410. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Truyền tải điện 1; số 15 Cửa Bắc - Ba Đình - Hà Nội; điện thoại: 84.24.322132183; fax: 84.24.37150410 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành về Điện hoặc Xây dựng;- Đã từng là chỉ huy trưởng thi công ít nhất 01 công trình năng lượng có cấp điện áp 220kV (hoặc 02 công trình từ cấp II) trong 03 năm gần đây.(Nhà thầu phải kèm tài liệu để chứng minh về số năm kinh nghiệm; kinh nghiệm trong các công việc tương tự, trình độ chuyên môn, ...) | 3 | 3 |
2 | Giám sát kỹ thuật B tại hiện trường | 1 | - Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành về Điện hoặc Xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng (công tác lắp đặt thiết bị hoặc công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật) Hạng I.- Đã từng giám sát thi công xây lắp ít nhất 01 công trình năng lượng có cấp điện áp 220kV (hoặc 02 công trình từ cấp II) trong 03 năm gần đây.(Nhà thầu phải kèm tài liệu để chứng minh về số năm kinh nghiệm; kinh nghiệm trong các công việc tương tự, trình độ chuyên môn, ...) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Công trình: Sửa chữa thay thế DCL 171, 172, 173, 132 - Trạm biến áp 220kV Đô Lương | |||
1 | Ống nhựa D100, C3 | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | m |
2 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 110 KV 0 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | pha |
3 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 110 KV 2 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | bộ |
4 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 110 KV 1 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | bộ |
5 | Sửa chữa dao cách ly 1 pha ngoài trời 110 KV 0 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | pha |
6 | Sửa chữa dao cách ly 1 pha ngoài trời 110 KV 1 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | pha |
7 | Tháo hạ, lắp đặt dây dẫn ACSR450 | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 850 | m |
8 | Tháo, lắp các kẹp cực | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 140 | Bộ |
9 | Thay khởi động từ 220VDC-5A (Vật tư A cấp) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cái |
10 | Thay aptomat | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 25 | cái |
11 | Thay nút ấn điều khiển (Vật tư A cấp) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 26 | cái |
12 | Thay khóa chế độ 3 vị trí (Vật tư A cấp) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | cái |
13 | Thay cáp nội bộ (Vật tư A cấp) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | 100m |
14 | Thay thế ống nhựa D100 bảo vệ dây dẫn | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 60 | m |
B | Công trình: Sửa chữa DCL các ngăn lộ 271, 272, 273, 274, 232, 212 - Trạm biến áp 220kV Đô Lương | |||
1 | Ống nhựa D100, C3 | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
2 | Sửa chữa dao cách ly 1 pha ngoài trời 220 KV 0 tiếp đất (tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 15 | pha |
3 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 220 KV 2 tiếp đất (tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 7 | bộ |
4 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 220 KV 1 tiếp đất (tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | bộ |
5 | Tháo, lắp đặt dây dẫn ACSR450 | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.890 | m |
6 | Tháo, lắp đặt kẹp cực nhất thứ | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 216 | Bộ |
7 | Thay khởi động từ 220VDC-5A (Vật tư A cấp) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
8 | Thay aptomat | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 12 | cái |
9 | Thay nút ấn điều khiển (Vật tư A cấp) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 5 | cái |
10 | Thay khóa chế độ 3 vị trí (Vật tư A cấp) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 4 | cái |
11 | Thay cáp nội bộ (Vật tư A cấp) | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | 100m |
12 | Thay thế ống nhựa D100 bảo vệ dây dẫn | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | 80 | m |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ống nhựa D100, C3 | 60 | m | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 110 KV 0 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | 1 | pha | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 110 KV 2 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | 4 | bộ | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 110 KV 1 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | 3 | bộ | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Sửa chữa dao cách ly 1 pha ngoài trời 110 KV 0 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | 9 | pha | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Sửa chữa dao cách ly 1 pha ngoài trời 110 KV 1 tiếp đất (Tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | 3 | pha | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tháo hạ, lắp đặt dây dẫn ACSR450 | 850 | m | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Tháo, lắp các kẹp cực | 140 | Bộ | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Thay khởi động từ 220VDC-5A (Vật tư A cấp) | 9 | cái | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Thay aptomat | 25 | cái | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Thay nút ấn điều khiển (Vật tư A cấp) | 26 | cái | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Thay khóa chế độ 3 vị trí (Vật tư A cấp) | 9 | cái | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Thay cáp nội bộ (Vật tư A cấp) | 2 | 100m | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Thay thế ống nhựa D100 bảo vệ dây dẫn | 60 | m | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Ống nhựa D100, C3 | 80 | m | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Sửa chữa dao cách ly 1 pha ngoài trời 220 KV 0 tiếp đất (tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | 15 | pha | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 220 KV 2 tiếp đất (tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | 7 | bộ | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Sửa chữa dao cách ly 3 pha ngoài trời 220 KV 1 tiếp đất (tháo rời, bảo dưỡng chi tiết lưỡi dao) | 5 | bộ | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Tháo, lắp đặt dây dẫn ACSR450 | 1.890 | m | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Tháo, lắp đặt kẹp cực nhất thứ | 216 | Bộ | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Thay khởi động từ 220VDC-5A (Vật tư A cấp) | 5 | cái | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Thay aptomat | 12 | cái | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Thay nút ấn điều khiển (Vật tư A cấp) | 5 | cái | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Thay khóa chế độ 3 vị trí (Vật tư A cấp) | 4 | cái | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Thay cáp nội bộ (Vật tư A cấp) | 2 | 100m | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Thay thế ống nhựa D100 bảo vệ dây dẫn | 80 | m | Chương V Phần thứ hai - Yêu cầu về kỹ thuật |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đám tang của chó sói là ngày hội của đàn cừu. "
Tục ngữ Italia
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Truyền tải điện Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Truyền tải điện Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.