Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội |
E-CDNT 1.2 |
188 2021 HKVT-RD Mua sắm linh kiện điện tử siêu cao tần 005-16-TĐ-RDP-QS 105 Ngày |
E-CDNT 3 | Quỹ phát triển Khoa học công nghệ của Tập đoàn |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Bảng tuyên bố đáp ứng tiến độ, địa điểm giao hàng + Bảng tuyên bố đáp ứng kỹ thuật theo mẫu quy định tại Mục 4 chương V E-HSMT + Bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu khác quy định tại Mục 2.2 Chương V E-HSMT + Bảng tuyên bố đáp ứng E- ĐKCT và biểu mẫu hợp đồng theo Chương VII, Chương VIII E-HSMT (nhà thầu phải tuyên bố đáp ứng hoàn toàn/đáp ứng một phần/không đáp ứng, trường hợp không đáp ứng hoặc chỉ đáp ứng một phần, nhà thầu cần nêu rõ đề xuất của mình cho các nội dung đó) |
E-CDNT 10.2(c) | Cam kết của nhà thầu cung cấp đầy đủ các giấy tờ của hàng hóa khi thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 5.1, Hợp đồng |
E-CDNT 12.2 | Giá chào thầu là giá cố định và không thay đổi trong suốt thời gian đấu thầu kể cả trường hợp Bên Mời Thầu thêm hoặc bỏ một số hạng mục mua sắm. - Giá chào thầu là giá giao hàng tại kho của Bên mời thầu, đã bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến thuế, hải quan, thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, các loại thuế khác, các chi phí khác theo quy định ở Việt Nam. - Giá chào thầu phải bao gồm cả các chi phí về bản quyền, bằng phát minh sáng chế, thiết kế hoặc các quyền sở hữu trí tuệ đối với mọi sản phẩm và dịch vụ của gói thầu - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) |
E-CDNT 14.3 | 02 năm |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội ,
địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội,
Việt Nam Tel: (024) 62816666. Fax: (024) 62838838 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội. Địa chỉ: Lô D26, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Tel: (024) 62556789 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng đầu tư Viện Hàng không Vũ trụ Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội. Địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, Mỹ đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Tel: (024) 62816666. Fax: (024) 62838838 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Pháp chế và Kiểm soát nội bộ -Viện Hàng không Vũ trụ Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội. Địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, Mỹ đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Tel: (024) 62816666. Fax: (024) 62838838 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Horn Antenna | 2 | Bộ | WR62 Horn Antenna -Tần số hoạt động: 14,3-14,8 GHz -VSWR | ||
2 | Bộ suy hao | 2 | Bộ | - Dải tần: 14,3-14,8 GHz - Tổn hao: ≤ 3 dB (khi không điều khiển suy hao) - Bước suy hao: 20±5 dB - Số bước suy hao: 3 bước - Connector RF: SMA cái | ||
3 | Isolator | 3 | Bộ | -Dải tần hoạt động: 14,3-14,8 GHz -Suy hao: ≤ 0,4 dB -Độ cách ly: ≥18dB -VSWR: ≤1,25 -Connector: SMA cái | ||
4 | Limiter | 2 | Bộ | -Dải tần: 14,3-14,8 GHz -Công suất chịu đựng được: 33 dBm (13% duty cycle, Pulse width 13 micro second) -Loss | ||
5 | Bộ giữ chậm | 1 | Bộ | -Dải tần hoạt động: 14,3-14,8 GHz -Thời gian giữ chậm: 20 µs±10% -Tổn hao truyền ≤30 dB -Công suất đầu vào chịu đựng được: 27 dBm -RF connector: SMA -Nguồn nuôi: 12 VDC | ||
6 | Filter | 2 | Bộ | -Frequency: 14,3-14,7 GHz -Loss: | ||
7 | LNA | 3 | Bộ | -Frequency: 14,3-14,7 GHz -Noise figure: ≤ 1,5 dB -Gain: ≥30 dB -P1dB: ≥10 dBm -Max RF Input Level: ≥ 15 dBm -Connector type: SMA-F |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 105 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Horn Antenna | 2 | Bộ | kho của bên mua tại Hà Nội | Giao hết hàng trong vòng 75 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Bộ suy hao | 2 | Bộ | kho của bên mua tại Hà Nội | Giao hết hàng trong vòng 75 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Isolator | 3 | Bộ | kho của bên mua tại Hà Nội | Giao hết hàng trong vòng 75 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Limiter | 2 | Bộ | kho của bên mua tại Hà Nội | Giao hết hàng trong vòng 75 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Bộ giữ chậm | 1 | Bộ | kho của bên mua tại Hà Nội | Giao hết hàng trong vòng 75 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Filter | 2 | Bộ | kho của bên mua tại Hà Nội | Giao hết hàng trong vòng 75 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | LNA | 3 | Bộ | kho của bên mua tại Hà Nội | Giao hết hàng trong vòng 75 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Horn Antenna | 2 | Bộ | WR62 Horn Antenna -Tần số hoạt động: 14,3-14,8 GHz -VSWR | ||
2 | Bộ suy hao | 2 | Bộ | - Dải tần: 14,3-14,8 GHz - Tổn hao: ≤ 3 dB (khi không điều khiển suy hao) - Bước suy hao: 20±5 dB - Số bước suy hao: 3 bước - Connector RF: SMA cái | ||
3 | Isolator | 3 | Bộ | -Dải tần hoạt động: 14,3-14,8 GHz -Suy hao: ≤ 0,4 dB -Độ cách ly: ≥18dB -VSWR: ≤1,25 -Connector: SMA cái | ||
4 | Limiter | 2 | Bộ | -Dải tần: 14,3-14,8 GHz -Công suất chịu đựng được: 33 dBm (13% duty cycle, Pulse width 13 micro second) -Loss | ||
5 | Bộ giữ chậm | 1 | Bộ | -Dải tần hoạt động: 14,3-14,8 GHz -Thời gian giữ chậm: 20 µs±10% -Tổn hao truyền ≤30 dB -Công suất đầu vào chịu đựng được: 27 dBm -RF connector: SMA -Nguồn nuôi: 12 VDC | ||
6 | Filter | 2 | Bộ | -Frequency: 14,3-14,7 GHz -Loss: | ||
7 | LNA | 3 | Bộ | -Frequency: 14,3-14,7 GHz -Noise figure: ≤ 1,5 dB -Gain: ≥30 dB -P1dB: ≥10 dBm -Max RF Input Level: ≥ 15 dBm -Connector type: SMA-F |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội như sau:
- Có quan hệ với 289 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,78 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,91%, Xây lắp 0,59%, Tư vấn 0,59%, Phi tư vấn 15,60%, Hỗn hợp 0,31%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.697.687.673.647 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.565.349.362.963 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sau này, đã có rất nhiều người con gái hỏi tôi rằng, tôi có nhớ họ không? Tôi trả lời: Tôi sẽ nhớ về họ. Nhưng người mà tôi nhớ nhất trong đời, lạilà người không bao giờ hỏi tôi điều đó”… "
Renato
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.