Thông báo mời thầu

22-34 SC: Cung cấp vật tư và thi công sửa chữa máy biến áp

Tìm thấy: 14:57 13/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Sửa chữa lớn các máy biến áp sự số đợt 1 năm 2022
Gói thầu
22-34 SC: Cung cấp vật tư và thi công sửa chữa máy biến áp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
22-34/SC: Cung cấp vật tư và thi công sửa chữa máy biến áp
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
sửa chữa lớn năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 21/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:49 13/09/2022
đến
15:00 21/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 21/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
10.165.000 VND
Bằng chữ
Mười triệu một trăm sáu mươi lăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/09/2022 (19/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Định
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: 22-34 SC: Cung cấp vật tư và thi công sửa chữa máy biến áp
Tên dự toán là: Sửa chữa lớn các máy biến áp sự số đợt 1 năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): sửa chữa lớn năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Định số 506 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. - Điện thoại 02563.812888-56222
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Điện lực Bình Định số 506 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. - Điện thoại 02563.812888-56222

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Định , địa chỉ: số 506, đường Trần Hưng Đạo, phường Trần hưng Đạo, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bình Định số 506 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. - Điện thoại 02563.812888-56222

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bảo đảm dự thầu; Cam kết cung cấp tín dụng cho gói thầu do một Ngân hàng hợp pháp tại việt Nam cung cấp; Giấy đăng ký kinh doanh, Chứng chỉ Vilas với phòng thí nghiệm hợp chuẩn ...; Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu và các tài liệu liên quan để đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của nhà thầu tham dự gói thầu này (theo chương V của E-HSMT)
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
-01 bản chụp E-HSDT có chứng thực -Bảo đảm dự thầu (bản gốc);
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.165.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bình Định số 506 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. - Điện thoại 02563.812888-56222
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Thái Minh Châu – Giám đốc Công ty Điện lực Bình Định số 506 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. - Điện thoại 02563.812888-56222
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ Chuyên gia công tác LCNT các gói thầu tư vấn, xây lắp, dịch vụ phi tư vấn các công trình SCL, SCTX: lưới điện, viễn thông, SCADA, trung tâm điều khiển; phương tiện sản xuất; nhà cửa kiến trúc- Công ty Điện lực Bình Định số 506 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. - Điện thoại 02563.812888-56135
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Thái Minh Châu – Giám đốc Công ty Điện lực Bình Định số 506 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. - Điện thoại 0256.3812888-56222. -Địa chỉ email của Ban quản lý Đấu thầu EVN ([email protected]) -Địa chỉ email của Ban quản lý Đấu thầu EVNCPC ([email protected]) Số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu (024.3768.6611)
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 400 kVA – số chế tạo 0100814Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
2Rút ruột kiểm traTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
3Quấn sửa chữa lại cuộn dây cao thế Ø2,0x1,0Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
4Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBATham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtlít430
5Cung cấp vật tư và thay thế vỏ MBA kiểu kín công suất 400kVATham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtCái1
6Cung cấp vật tư và thay thế một số roan cao hạ thếTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
7Cung cấp vật tư và thay thế bulong mặt máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
8Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
9Bộ điều chỉnh tinh 22kV-30ATham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
10Cân chỉnh lại gông từTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
11Sấy ruột máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
12Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 250 kVA - số chế tạo 162250196Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
13Rút ruột kiểm traTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
14Quấn lại cuộn dây cao thế Ø1,7x1,0Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
15Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBATham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtlít371
16Cung cấp vật tư và thay thế roan các loạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
17Cung cấp vật tư và thay thế ty hạ thế fi 20Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtCái1
18Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
19Sấy ruột máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
20Cung cấp vật tư và Sơn lại vỏ máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
21Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 100 kVA- số chế tạo 172100668Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
22Rút ruột kiểm traTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
23Quấn lại cuộn dây cao thế Ø0,95x1,0Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
24Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBATham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtlít280
25Cung cấp vật tư và thay thế sứ cách điện cao thế 24kVTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtCái3
26Cung cấp vật tư và thay thế ty sứ cao thếTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtCái3
27Thay thế roan các loạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
28Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
29Sấy ruột máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
30Cung cấp vật tư và Sơn lại vỏ máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
31Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 250 kVA - số chế tạo 192250087Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
32Rút ruột kiểm traTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
33Quấn lại cuộn dây cao thế Ø1,65x1,0Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
34Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBATham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtlít395
35Cung cấp vật tư và thay thế vỏ máy mớiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtCái1
36Cân chỉnh lại gông từTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
37Cung cấp vật tư và thay thế sứ cách điện cao thế 24kVTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtCái3
38Cung cấp vật tư và thay thế ty sứ cao thếTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtCái3
39Cung cấp vật tư và thay thế roan các loạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
40Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
41Sấy ruột máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
42Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 400 kVA - số chế tạo 31143582-2Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
43Rút ruột kiểm traTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
44Quấn lại cuộn dây cao thế Ø 2,3x1Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
45Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBATham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtlít424
46Cung cấp vật tư và thay thế bu lông mặt bíchTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
47Cung cấp vật tư và thay thế roan các loạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
48Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lạiTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
49Cung cấp vật tư và thay thế bộ điều chỉnh tinh 22kV-30ATham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
50Sấy ruột máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtBộ1
51Cung cấp vật tư và thay thế hạt hút ẩmTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1
52Cung cấp vật tư và thay thế bình dầu phụTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtCái1
53Cung cấp vật tư và Sơn vỏ máyTham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMáy1

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng75Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 677.862.761(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 203 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 677.862.761(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 203 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: 02 hợp đồng tương tự về sản xuất/sửa chữa máy biến áp.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 474.377.933 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 948.755.866 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện và cơ khí.(01 kỹ sư điện + 01 kỹ sư cơ khí)2- Kinh nghiệm chuyên môn:(i) Có bằng đại học chuyên ngành liên quan (Điện, cơ khí), và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước ngày hạn chót nộp HSDT- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: 03 năm(i) Đã là Cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình sản xuất/sửa chữa máy biến áp.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 400 kVA – số chế tạo 0100814
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
2 Rút ruột kiểm tra
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
3 Quấn sửa chữa lại cuộn dây cao thế Ø2,0x1,0
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
4 Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBA
430 lít Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
5 Cung cấp vật tư và thay thế vỏ MBA kiểu kín công suất 400kVA
1 Cái Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
6 Cung cấp vật tư và thay thế một số roan cao hạ thế
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
7 Cung cấp vật tư và thay thế bulong mặt máy
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
8 Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lại
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
9 Bộ điều chỉnh tinh 22kV-30A
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
10 Cân chỉnh lại gông từ
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
11 Sấy ruột máy
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
12 Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 250 kVA - số chế tạo 162250196
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
13 Rút ruột kiểm tra
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
14 Quấn lại cuộn dây cao thế Ø1,7x1,0
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
15 Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBA
371 lít Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
16 Cung cấp vật tư và thay thế roan các loại
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
17 Cung cấp vật tư và thay thế ty hạ thế fi 20
1 Cái Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
18 Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lại
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
19 Sấy ruột máy
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
20 Cung cấp vật tư và Sơn lại vỏ máy
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
21 Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 100 kVA - số chế tạo 172100668
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
22 Rút ruột kiểm tra
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
23 Quấn lại cuộn dây cao thế Ø0,95x1,0
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
24 Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBA
280 lít Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
25 Cung cấp vật tư và thay thế sứ cách điện cao thế 24kV
3 Cái Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
26 Cung cấp vật tư và thay thế ty sứ cao thế
3 Cái Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
27 Thay thế roan các loại
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
28 Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lại
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
29 Sấy ruột máy
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
30 Cung cấp vật tư và Sơn lại vỏ máy
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
31 Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 250 kVA - số chế tạo 192250087
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
32 Rút ruột kiểm tra
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
33 Quấn lại cuộn dây cao thế Ø1,65x1,0
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
34 Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBA
395 lít Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
35 Cung cấp vật tư và thay thế vỏ máy mới
1 Cái Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
36 Cân chỉnh lại gông từ
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
37 Cung cấp vật tư và thay thế sứ cách điện cao thế 24kV
3 Cái Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
38 Cung cấp vật tư và thay thế ty sứ cao thế
3 Cái Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
39 Cung cấp vật tư và thay thế roan các loại
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
40 Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lại
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
41 Sấy ruột máy
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
42 Máy biến áp 3 pha 22/0,4 kV 400 kVA - số chế tạo 31143582-2
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
43 Rút ruột kiểm tra
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
44 Quấn lại cuộn dây cao thế Ø 2,3x1
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
45 Cung cấp vật tư và thay thế dầu MBA
424 lít Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
46 Cung cấp vật tư và thay thế bu lông mặt bích
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
47 Cung cấp vật tư và thay thế roan các loại
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
48 Chuyển mạch: kiểm tra, vệ sinh sử dụng lại
1  Máy Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
49 Cung cấp vật tư và thay thế bộ điều chỉnh tinh 22kV-30A
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 
50 Sấy ruột máy
1 Bộ Tham chiếu theo chương V. Yêu cầu về kỹ thuật 

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bình Định như sau:

  • Có quan hệ với 322 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 54,14%, Xây lắp 13,45%, Tư vấn 19,14%, Phi tư vấn 3,97%, Hỗn hợp 9,30%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 791.828.323.914 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 711.056.685.838 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "22-34 SC: Cung cấp vật tư và thi công sửa chữa máy biến áp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "22-34 SC: Cung cấp vật tư và thi công sửa chữa máy biến áp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nhìn bóng dáng mất hút trong bóng đêm không một chút vương vấn của cậu ấy ngay sau đó, lần đầu tiên tôi biết thế nào là lòng dạ sắt đá của đàn ông. Lúc tốt đẹp thì mềm mại ân cần như nước, một khi đã quyết tâm ra đi, người ta sẽ đi một cách vô cùng đường hoàng mà dứt khoát. "

Tào Đình

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8504 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1170 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1674 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25433 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39702 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây