Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 08:35 Ngày 14/01/2019)
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 10:00 ngày 14/01/2019 đến 10:00 ngày 21/01/2019
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 10:00 ngày 14/01/2019 đến 10:00 ngày 21/01/2019
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn nhằm tăng số lượng nhà thầu tham gia, tăng tính cạnh tranh
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel |
E-CDNT 1.2 |
33 2018 VNC-M.SIB Mua sắm cơ cấu điều khiển ăng ten Trang bị thiết bị phục vụ nghiên cứu DA-001-17-TĐ-RDP-QS 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Quỹ phát triển KHCNT Tập đoàn Viettel |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Công văn cam kết cung cấp đủ các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa (Theo quy định tại Mục 3- Chương V) + Bảng tuyên bố đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của hàng hóa chào thầu (Theo Mẫu quy định tại Mục 6- Chương V) + Catalog/Datasheet, tài liệu kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | + Phiếu Bảo hành cho toàn bộ hàng hóa do bên Bán cấp. + Phiếu đóng gói chi tiết (Packing list). + Giấy chứng nhận bảo hành do Nhà sản xuất cấp (Bản gốc). + Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng do Nhà sản xuất cấp (Bản gốc). + Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) do Phòng Thương mại và Công nghiệp nước sản xuất hoặc nước xuất khẩu cấp (Bản gốc) [Áp dụng cho trường hợp Nhà sản xuất có thể cung cấp]. + Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) do Nhà sản xuất khẩu cấp (Bản gốc) [Áp dụng cho trường hợp Nhà sản xuất không cung cấp được C/O Phòng Thương mại & Công nghiệp]. + Biên bản kiểm tra xuất xưởng (Test Report) do Nhà sản xuất cấp (Bản gốc). |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào thầu là giá cố định và không thay đổi trong suốt thời gian đấu thầu kể cả trường hợp Bên Mời Thầu thêm hoặc bỏ một số hạng mục mua sắm. - Giá chào thầu là giá giao hàng tại kho của Bên mời thầu, đã bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến thuế, hải quan, thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, các loại thuế khác, các chi phí khác theo quy định ở Việt Nam. - Giá chào thầu phải bao gồm cả các chi phí về bản quyền, bằng phát minh sáng chế, thiết kế hoặc các quyền sở hữu trí tuệ đối với mọi sản phẩm và dịch vụ của gói thầu - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | tối thiểu 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc văn bản tương đương có liên quan tới việc cho phép cung cấp hàng hóa thuộc gói thầu và hỗ trợ kỹ thuật do nhà sản xuất cấp cho nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Đại diện Chủ đầu tư: Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel. Địa chỉ: Số 380 Lạc Long Quân, P. Nhật Tân, Q. Tây Hồ, Hà Nội. Tel: (024) 62638638. Fax: (024) 62638638 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội. Địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, Mỹ Đình II, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội. Tel: (024) 62638638. Fax: (024) 62838838. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel. Địa chỉ: Số 380 Lạc Long Quân, P. Nhật Tân, Q. Tây Hồ, Hà Nội. Tel: (024) 62638638. Fax: (024) 62638638. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cơ cấu điều khiển ăng ten | 18 | Chiếc | Chi tiết yêu cầu chỉ tiêu kỹ thuật tại Mục 2-Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cơ cấu điều khiển ăng ten | 18 | Chiếc | Tòa nhà Viettel Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội | 04 tuần từ ngày ký Hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cơ cấu điều khiển ăng ten | 18 | Chiếc | Chi tiết yêu cầu chỉ tiêu kỹ thuật tại Mục 2-Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel như sau:
- Có quan hệ với 78 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,01 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 93,96%, Xây lắp 1,47%, Tư vấn 0,18%, Phi tư vấn 3,66%, Hỗn hợp 0,73%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 111.879.932.199 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 102.781.622.716 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,13%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nỗ lực lớn nhất của tình bạn không phải là chỉ thẳng cho bạn thấy khuyết điểm mà là làm cách nào cho bạn thấy được nó. "
La Rochfoucauld
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Nghiên cứu và Phát triển Viettel đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.