Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Đắk Lắk |
E-CDNT 1.2 |
68 ĐTXD: Cung cấp dàn ắc quy VDC-200 Ah Mua sắm VTTB các công trình ĐTXD năm 2021-Đợt 4 70 Ngày |
E-CDNT 3 | KHCB,TDTM |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Tài liệu chứng minh tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hóa chào thầu ( nếu có) bao gồm: 1/ một trong các tài liệu sau đây: Kiểm toán độc lập cho từng chủng loại hàng hóa; Quyết định của Bộ Công thương về danh mục hàng hóa sản xuất trong nước (có công nhận tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước); Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước hoặc 2/ Nhà thầu tự cung cấp các tài liệu, hóa đơn chứng từ chứng minh rõ tỷ lệ nguyên liệu, chi phí sản xuất trong nước, chi phí nguyên liệu nhập khẩu… Nhà thầu không nộp cùng E-HSDT sẽ không được tính ưu đãi, Bên mời thầu không yêu cầu làm rõ nội dung này. |
E-CDNT 10.2(c) | a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương V-phạm vi cung cấp. b) Tài liệu về mặt kỹ thuật: Yêu cầu nhà thầu Scan các tài liệu sau lên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia dưới dạng file đính kèm: -Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật của tất cả hàng hoá chào thầu do nhà thầu nêu ra theo E- HSMT. -Tài liệu hướng dẫn sử dụng, vận hành của từng loại hàng hóa kèm theo catalogue hoặc bản vẽ để mô tả ( nếu có); biên bản thí nghiệm c) Các tài liệu khác: Yêu cầu nhà thầu nộp (Scan) tài liệu sau lên hệ thống: Các chứng từ liên quan tới hàng hóa nhập khẩu CO/CQ (nếu là hàng hóa nhập khẩu). |
E-CDNT 12.2 | Giá chào thầu là giá giao tại kho 53 Trần Quý Cáp TP. Buôn Ma Thuột- tỉnh Đắk Lắk và trong bảng tổng giá của các hàng hóa phải tính đầy đủ các loại thuế (GTGT), phí và lệ phí (nếu có), vận chuyển, bốc xếp, các dịch vụ có liên quan theo Mẫu số quy định tại Chương IV - Biểu mẫu mời thầu & dự thầu được số hóa trên hệ thống |
E-CDNT 14.3 | Theo bảng mô tả kỹ thuật chi tiết tại Chương V. |
E-CDNT 15.2 | Hợp đồng tương tự đã kê khai trong E-HSDT và tài liệu chứng minh đã hoàn thành phần lớn (≥80%) đã kê khai trong E-HSDT (Bảng chứng thực); + Các tài liệu nêu tại phần ghi chú mục 2 Mẫu số 13 (webform trên Hệ thống) Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Đắk Lắk
Địa chỉ: 02 Lê Duẩn, TP.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Trần Văn Thuận, số 02 Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột-tỉnh Đắk Lắk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Đắk Lắk, số 02 Lê Duẩn- TP. Buôn Ma Thuột-tỉnh Đắk Lắk |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Số điện thoại nóng của Báo đấu thầu: 024 3768 6611; địa chỉ mail Ban QLĐT EVN [email protected]; địa chỉ mail Ban QLĐT EVN CPC: [email protected] |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dàn ắc quy 220VDC-200Ah kèm, Giá đỡ, phụ kiện đấu nối hoàn thiện (01 Dàn/110 bình ) | 8 | Dàn | Theo chương V của E_HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 70 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dàn ắc quy 220VDC-200Ah kèm, Giá đỡ, phụ kiện đấu nối hoàn thiện (01 Dàn/110 bình ) | 8 | Dàn | 53 Trần Quý Cáp, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | 70 ngày kể từ Hợp đồng có hiệu lưc |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dàn ắc quy 220VDC-200Ah kèm, Giá đỡ, phụ kiện đấu nối hoàn thiện (01 Dàn/110 bình ) | 8 | Dàn | Theo chương V của E_HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Đắk Lắk như sau:
- Có quan hệ với 523 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,20%, Xây lắp 25,74%, Tư vấn 13,00%, Phi tư vấn 4,95%, Hỗn hợp 1,11%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.190.519.038.944 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.024.855.733.455 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,92%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bất cứ thứ gì bản thân ta thấy trân quý đều tách biệt ta với người khác; những gì ta sở hữu là giới hạn của chính mình. "
Rabindranath Tagore
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Đắk Lắk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Đắk Lắk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.