Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An |
E-CDNT 1.2 |
9B Mua sắm thiết bị đo lường kiểm định Đầu tư tăng cường năng lực đo lường, thực nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa phục vụ quản lý nhà nước tỉnh Long An, giai đoạn 2013 - 2016 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Trung ương hỗ trợ và Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy ủy quyền – Mẫu số 5 (nếu có); - Cung cấp catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật thể hiện đầy đủ thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu; - Các bản cam kết của nhà thầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật của các hàng hóa chào thầu theo yêu cầu tại Chương V; - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của nhà sản xuất/ Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất; Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của đại lý phân phối của hàng hóa chào thầu. - Nhà thầu phải có cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) của chính hãng sản xuất phát hành, có đầy đủ thông số kỹ thuật đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận chất lượng của chính hãng sản xuất phát hành, có đầy đủ thông số kỹ thuật chào thầu đối với hàng hóa sản xuất trong nước; - Đối với hàng hóa được tính ưu đãi (nếu có): Bảng kê khai hàng hóa được hưởng ưu đãi trong nước (nếu có) theo mẫu của E-HSMT; Bảng tính chi tiết về chi phí cấu thành của hàng hóa được hưởng ưu đãi và đính kèm các tài liệu chứng minh. Hàng hóa không đáp ứng yêu cầu đã nêu sẽ không được xem xét ưu đãi hàng hóa trong nước. |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào thầu là giá giao hàng hóa đến chân công trình (địa điểm giao hàng quy định tại Chương V) và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo, dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu chào giá đã bao gồm các chi phí cho các dịch vụ này để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 (webform hệ thống). |
E-CDNT 14.3 | 5 năm |
E-CDNT 15.2 | - Bản sao báo cáo tài chính 3 năm (2017; 2018; 2019) và Kèm theo là bản chụp được công chứng hoặc chứng thực một trong các tài liệu sau: Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;Tài liệu thanh toán thuế hết năm 2019; Báo cáo kiểm toán (nếu có); Các tài liệu khác để chứng minh tình hình tài chính của nhà thầu. - Danh mục các hợp đồng tương tự Nhà thầu kê khai trong E-HSDT, kèm theo bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu chứng minh gồm: Hợp đồng; hóa đơn bán hàng; biên bản nghiệm thu hoàn thành; - Tài liệu về bảo hành, thời gian bảo hành của hàng hóa; - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của nhà sản xuất/ Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất; Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của đại lý phân phối của hàng hóa chào thầu; - Cam kết có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp các phụ tùng thay thế. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An - Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1, phường 2, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3826.105 - Fax: 0272.3552414 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Long An - Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Huệ, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.810 - Fax: 0272.3821.858 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An - Địa chỉ: Số 61 Trương Định, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.461 - Fax: 0272.3825.044 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An - Địa chỉ: Số 61 Trương Định, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.461 - Fax: 0272.3825.044 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Quả cân chuẩn M1 500 kg | - | 8 | Quả | Phần 2. YCKT | - |
2 | Bộ quả cân chuẩn 1mg- 200g cấp chính xác E2 (23 phần) | - | 1 | Bộ | Phần 2. YCKT | - |
3 | Cân điện tử 2 số lẻ, 5,1 kg-6,2 kg, d = 0.01 | - | 1 | cái | Phần 2. YCKT | - |
4 | Cân điện tử 5 số lẻ 220g, d = 0.00001 | - | 1 | cái | Phần 2. YCKT | - |
5 | Lĩnh vực dung tích – lưu lượng (bao gồm 01 bộ Hệ thống kiểm định xitec ô tô và 01 bộ Kiểm định bình chuẩn dung tích hạng 2 đến 5.000 lít, lưu lượng kế) | - | 1 | HT | Phần 2. YCKT | - |
6 | Bàn kiểm định công tơ 3 pha 24 vị trí tự động kỹ thuật số | - | 1 | Bộ | Phần 2. YCKT | - |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Quả cân chuẩn M1 500 kg | 8 | Quả | Phường 4, TP.Tân An, tỉnh Long An | ≤ 150 ngày |
2 | Bộ quả cân chuẩn 1mg- 200g cấp chính xác E2 (23 phần) | 1 | Bộ | Phường 4, TP.Tân An, tỉnh Long An | ≤ 150 ngày |
3 | Cân điện tử 2 số lẻ, 5,1 kg-6,2 kg, d = 0.01 | 1 | cái | Phường 4, TP.Tân An, tỉnh Long An | ≤ 150 ngày |
4 | Cân điện tử 5 số lẻ 220g, d = 0.00001 | 1 | cái | Phường 4, TP.Tân An, tỉnh Long An | ≤ 150 ngày |
5 | Lĩnh vực dung tích – lưu lượng (bao gồm 01 bộ Hệ thống kiểm định xitec ô tô và 01 bộ Kiểm định bình chuẩn dung tích hạng 2 đến 5.000 lít, lưu lượng kế) | 1 | HT | Phường 4, TP.Tân An, tỉnh Long An | ≤ 150 ngày |
6 | Bàn kiểm định công tơ 3 pha 24 vị trí tự động kỹ thuật số | 1 | Bộ | Phường 4, TP.Tân An, tỉnh Long An | ≤ 150 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung | 1 | - Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện hoặc Điện tử hoặc Hóa học hoặc Vật lý - Đã từng làm quản lý ít nhất 1 (một) hợp đồng cung cấp lắp đặt thiết bị có giá trị hợp đồng tối thiểu 4.264.000.000 VND (Bốn tỷ, hai trăm sáu mươi bốn triệu đồng) và có tối thiểu 1 thiết bị chính được quy định tại nội dung 1.2 – Mục 3 Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật – Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT - Có Chứng chỉ hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa huấn luyện về an toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng (Tất cả các tài liệu trên là Bản chụp được chứng thực). | 2 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách kỹ thuật lắp đặt và chuyển giao công nghệ | 2 | - Có Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện hoặc Điện tử hoặc Hóa học hoặc Vật lý - Đã từng phụ trách kỹ thuật tối thiểu một (01) hợp đồng cung cấp lắp đặt thiết bị có tối thiểu 1 thiết bị chính được quy định tại nội dung 1.2 – Mục 3 Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật – Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT - Có Chứng chỉ hoặc Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa huấn luyện về an toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực. Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kinh tế; Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng (Tất cả các tài liệu trên là Bản chụp được chứng thực). | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quả cân chuẩn M1 500 kg |
-
|
8 | Quả | Phần 2. YCKT | |
2 | Bộ quả cân chuẩn 1mg- 200g cấp chính xác E2 (23 phần) |
-
|
1 | Bộ | Phần 2. YCKT | |
3 | Cân điện tử 2 số lẻ, 5,1 kg-6,2 kg, d = 0.01 |
-
|
1 | cái | Phần 2. YCKT | |
4 | Cân điện tử 5 số lẻ 220g, d = 0.00001 |
-
|
1 | cái | Phần 2. YCKT | |
5 | Lĩnh vực dung tích – lưu lượng (bao gồm 01 bộ Hệ thống kiểm định xitec ô tô và 01 bộ Kiểm định bình chuẩn dung tích hạng 2 đến 5.000 lít, lưu lượng kế) |
-
|
1 | HT | Phần 2. YCKT | |
6 | Bàn kiểm định công tơ 3 pha 24 vị trí tự động kỹ thuật số |
-
|
1 | Bộ | Phần 2. YCKT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An như sau:
- Có quan hệ với 374 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,85%, Xây lắp 63,04%, Tư vấn 9,73%, Phi tư vấn 0,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.504.246.006.803 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.342.703.426.480 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự tốt đẹp đơn thuần không làm được gì nhiều trước quyền năng của tự nhiên. "
Hegel
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.