Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Bảo dưỡng máy phát điện, tủ điện tổng khu Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh Lai Châu năm 2022 Tên dự toán là: Bảo dưỡng máy phát điện, tủ điện tổng khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 07 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): theo quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND Tỉnh Lai Châu về việc giao dự toán thu, chi ngân sách đại phương năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (một trong các tài liệu như: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh); 2. Phương án thi công chi tiết đáp ứng yêu cầu tại Chương V (Yêu cầu về kỹ thuật) của Phần 2 (Yêu cầu về kỹ thuật) của E-HSMT; 3. Bảng tiến độ thi công chi tiết; 4. Cam kết bảo hành cho công trình thi công; 5. Tài liệu chứng minh nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi (nếu có). |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các báo cáo tài chính, bằng cấp cán bộ chủ chốt, hợp đồng tương tự. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu – Địa chỉ: Phường Tân Phong, TP. Lai Châu, Tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3793 199. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu – Địa chỉ: Phường Tân Phong, TP. Lai Châu, Tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3793 199. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu – Địa chỉ: Phường Tân Phong, TP. Lai Châu, Tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3793 199. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Lọc dầu thô LF777- MPĐ Cummins 990KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 4 | |
2 | Lọc dầu tinh LF670- MPĐ Cummins 990KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 5 | |
3 | Lọc nhiên liệu FF202- MPĐ Cummins 990KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 4 | |
4 | Lọc nước WF2075- MPĐ Cummins 990KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 6 | |
5 | Lọc khí (gió) AF 872-Cummins 990KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 4 | |
6 | Nước làm mát (chai 1,8 lít) | Mô tả chi tiết theo chương V | Can | 8 | |
7 | Dầu máy 15W-30 - MPĐ Cummins 990KVA (loại can 18 lít) | Mô tả chi tiết theo chương V | Can | 16 | |
8 | Cầu chì ống 6A | Mô tả chi tiết theo chương V | Ống | 6 | |
9 | Nhân công thay thế và bảo dưỡng | Mô tả chi tiết theo chương V | Công | 25 | |
10 | Lọc dầu thô LFF5687- MPĐ Cummins 500KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 1 | |
11 | Lọc dầu tinh LS36260- MPĐ Cummins 500KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 1 | |
12 | Lọc nhiên liệu LF9080- MPĐ Cummins 500KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 1 | |
13 | Lọc khí (gió) AF 26433-Cummins 500KVA | Mô tả chi tiết theo chương V | Cái | 2 | |
14 | Nước làm mát (chai 1,8 lít) | Mô tả chi tiết theo chương V | Can | 4 | |
15 | Dầu máy 15W-40 - MPĐ Cummins 500KVA (loại can 18 lít) | Mô tả chi tiết theo chương V | Can | 6 | |
16 | Nhân công thay thế và bảo dưỡng | Mô tả chi tiết theo chương V | Công | 5 | |
17 | Bảo dưỡng 02 tủ điện tổng các nhà | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 2 | |
18 | Bảo dưỡng 04 tủ điện tổng các nhà | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 4 | |
19 | Bảo dưỡng hệ thống tủ bù công suất phản kháng trong hệ thống điện nhà G (LV1, LV7) | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 2 | |
20 | Bảo dưỡng hệ thống tủ đo đếm và phân phối nhà G (LV2, LV6) | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 2 | |
21 | Bảo dưỡng hệ thống tủ chuyển nguồn tự động nhà G (LV3, LV5) | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 2 | |
22 | Bảo dưỡng hệ thống tủ đo đếm và phân phối cho hệ thống tủ điện sự cố nhà G (LV8, LV9) | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 2 | |
23 | Bảo dưỡng 02 tủ điện tổng tòa nhà số 1, sô 2 | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 2 | |
24 | Bảo dưỡng hệ thống tủ bù công suất phản kháng | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 1 | |
25 | Bảo dưỡng hệ thống tủ đo đếm và phân phối | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 1 | |
26 | Bảo dưỡng hệ thống tủ chuyển nguồn tự động | Mô tả chi tiết theo chương V | Tủ | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 07Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung | 1 | Trình độ đại học trở lên, chuyên nghành điện | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Trình độ đại học trở lên, chuyên nghành điện, có chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lọc dầu thô LF777- MPĐ Cummins 990KVA | 4 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
2 | Lọc dầu tinh LF670- MPĐ Cummins 990KVA | 5 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
3 | Lọc nhiên liệu FF202- MPĐ Cummins 990KVA | 4 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
4 | Lọc nước WF2075- MPĐ Cummins 990KVA | 6 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
5 | Lọc khí (gió) AF 872-Cummins 990KVA | 4 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
6 | Nước làm mát (chai 1,8 lít) | 8 | Can | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
7 | Dầu máy 15W-30 - MPĐ Cummins 990KVA (loại can 18 lít) | 16 | Can | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
8 | Cầu chì ống 6A | 6 | Ống | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
9 | Nhân công thay thế và bảo dưỡng | 25 | Công | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
10 | Lọc dầu thô LFF5687- MPĐ Cummins 500KVA | 1 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
11 | Lọc dầu tinh LS36260- MPĐ Cummins 500KVA | 1 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
12 | Lọc nhiên liệu LF9080- MPĐ Cummins 500KVA | 1 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
13 | Lọc khí (gió) AF 26433-Cummins 500KVA | 2 | Cái | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
14 | Nước làm mát (chai 1,8 lít) | 4 | Can | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
15 | Dầu máy 15W-40 - MPĐ Cummins 500KVA (loại can 18 lít) | 6 | Can | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
16 | Nhân công thay thế và bảo dưỡng | 5 | Công | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
17 | Bảo dưỡng 02 tủ điện tổng các nhà | 2 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
18 | Bảo dưỡng 04 tủ điện tổng các nhà | 4 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
19 | Bảo dưỡng hệ thống tủ bù công suất phản kháng trong hệ thống điện nhà G (LV1, LV7) | 2 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
20 | Bảo dưỡng hệ thống tủ đo đếm và phân phối nhà G (LV2, LV6) | 2 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
21 | Bảo dưỡng hệ thống tủ chuyển nguồn tự động nhà G (LV3, LV5) | 2 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
22 | Bảo dưỡng hệ thống tủ đo đếm và phân phối cho hệ thống tủ điện sự cố nhà G (LV8, LV9) | 2 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
23 | Bảo dưỡng 02 tủ điện tổng tòa nhà số 1, sô 2 | 2 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
24 | Bảo dưỡng hệ thống tủ bù công suất phản kháng | 1 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
25 | Bảo dưỡng hệ thống tủ đo đếm và phân phối | 1 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V | ||
26 | Bảo dưỡng hệ thống tủ chuyển nguồn tự động | 1 | Tủ | Mô tả chi tiết theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu như sau:
- Có quan hệ với 36 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,05%, Xây lắp 8,79%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 45,05%, Hỗn hợp 1,10%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 30.681.717.464 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 30.478.340.364 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,66%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người mà không học khác gì mò mẫm trong đêm. "
Tục ngữ Việt Nam
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.