Thông báo mời thầu

Bồi dưỡng nâng cao giáo viên Toán và các môn khoa học tự nhiên: Phương pháp dạy học môn Toán và các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người

Tìm thấy: 11:09 25/06/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục đào tạo tỉnh Vinh Phúc năm 2019
Gói thầu
Bồi dưỡng nâng cao giáo viên Toán và các môn khoa học tự nhiên: Phương pháp dạy học môn Toán và các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục đào tạo tỉnh Vinh Phúc năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước năm 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 05/07/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:06 25/06/2019
đến
14:30 05/07/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 05/07/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
24.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bốn triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 1.2 Bồi dưỡng nâng cao giáo viên Toán và các môn khoa học tự nhiên: Phương pháp dạy học môn Toán và các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người
Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục đào tạo tỉnh Vinh Phúc năm 2019
60 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước năm 2019
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 539 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Điện thoại: 0211 3862570; Fax: 0211 3862581
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E - HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần CFTD Sáng tạo – Số 6 Nguyễn Công Hoan – Ngọc Khánh – Ba Đình – Hà Nội. + Tư vấn Thẩm định E – HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư TMT - Số 59, lô B Vĩnh Phúc, Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình, Hà Nội.


- Bên mời thầu: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc , địa chỉ: Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 539 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Điện thoại: 0211 3862570; Fax: 0211 3862581


E-CDNT 10.7
Không yêu cầu
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 24.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 539 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Điện thoại: 0211 3862570; Fax: 0211 3862581
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: Đường Nguyễn Trãi, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: 40 Nguyễn Trãi, Phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc g tin
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: 40 Nguyễn Trãi, Phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Xây dựng chương trình chi tiết môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh) 480 Tiết Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
2 Biên tập, thẩm định chương trình 480 Tiết Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
3 Giáo trình theo chương trình (Giáo trình theo chương trình) 162 Học viên Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
4 Thù lao giảng dạy cho GV trên lớp 600 Tiết Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
5 Tiền ăn cho giảng viên 75 Ngày Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
6 Tiền ở của giảng viên 75 Ngày Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
7 Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt 5 Lớp Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
8 Chi phí giảng viên nước ngoài. Tổng là 75 giờ (5 giờ/ngày x 15 ngày) x 5 lớp = 375 giờ; 375 giờ Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
9 Chi phí vé máy bay khứ hồi 5 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
10 Phí cấp thị thực visa 5 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
11 Phí mua bảo hiểm của giáo viên nước ngoài 5 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
12 Tiền ăn ngày: 15 ngày x 5 người = 75 ngày 75 Ngày Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
13 Tiền nghỉ của giảng viên: 15 ngày x 5 người = 75 ngày 75 Ngày Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
14 Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt + đi lại hàng ngày 4 lượt x 15 ngày = 60 lượt) 5  Trọn gói Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
15 Xây dựng chương trình chi tiết môn học 75 giờ Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
16 Biên tập, thẩm định chương trình 75 giờ Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
17 Tài liệu cho học viên 162 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
18 Đĩa CD theo chương trình: 10 đĩa/bộ 162 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
19 Chi phí cấp chứng chỉ cho học viên 162 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN
20 Quản lý chương trình 1 Gói Chi tiết tham chiếu đến Chương V Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Xây dựng chương trình chi tiết môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh) 480 Tiết
2 Biên tập, thẩm định chương trình 480 Tiết
3 Giáo trình theo chương trình (Giáo trình theo chương trình) 162 Học viên
4 Thù lao giảng dạy cho GV trên lớp 600 Tiết
5 Tiền ăn cho giảng viên 75 Ngày
6 Tiền ở của giảng viên 75 Ngày
7 Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt 5 Lớp
8 Chi phí giảng viên nước ngoài. Tổng là 75 giờ (5 giờ/ngày x 15 ngày) x 5 lớp = 375 giờ; 375 giờ
9 Chi phí vé máy bay khứ hồi 5 người
10 Phí cấp thị thực visa 5 người
11 Phí mua bảo hiểm của giáo viên nước ngoài 5 người
12 Tiền ăn ngày: 15 ngày x 5 người = 75 ngày 75 Ngày
13 Tiền nghỉ của giảng viên: 15 ngày x 5 người = 75 ngày 75 Ngày
14 Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt + đi lại hàng ngày 4 lượt x 15 ngày = 60 lượt) 5  Trọn gói
15 Xây dựng chương trình chi tiết môn học 75 giờ
16 Biên tập, thẩm định chương trình 75 giờ
17 Tài liệu cho học viên 162 người
18 Đĩa CD theo chương trình: 10 đĩa/bộ 162 người
19 Chi phí cấp chứng chỉ cho học viên 162 người
20 Quản lý chương trình 1 Gói

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Xây dựng chương trình chi tiết môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh)
480 Tiết Chi tiết tham chiếu đến Chương V
2 Biên tập, thẩm định chương trình
480 Tiết Chi tiết tham chiếu đến Chương V
3 Giáo trình theo chương trình (Giáo trình theo chương trình)
162 Học viên Chi tiết tham chiếu đến Chương V
4 Thù lao giảng dạy cho GV trên lớp
600 Tiết Chi tiết tham chiếu đến Chương V
5 Tiền ăn cho giảng viên
75 Ngày Chi tiết tham chiếu đến Chương V
6 Tiền ở của giảng viên
75 Ngày Chi tiết tham chiếu đến Chương V
7 Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt
5 Lớp Chi tiết tham chiếu đến Chương V
8 Chi phí giảng viên nước ngoài. Tổng là 75 giờ (5 giờ/ngày x 15 ngày) x 5 lớp = 375 giờ;
375 giờ Chi tiết tham chiếu đến Chương V
9 Chi phí vé máy bay khứ hồi
5 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V
10 Phí cấp thị thực visa
5 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V
11 Phí mua bảo hiểm của giáo viên nước ngoài
5 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V
12 Tiền ăn ngày: 15 ngày x 5 người = 75 ngày
75 Ngày Chi tiết tham chiếu đến Chương V
13 Tiền nghỉ của giảng viên: 15 ngày x 5 người = 75 ngày
75 Ngày Chi tiết tham chiếu đến Chương V
14 Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt + đi lại hàng ngày 4 lượt x 15 ngày = 60 lượt)
5  Trọn gói Chi tiết tham chiếu đến Chương V
15 Xây dựng chương trình chi tiết môn học
75 giờ Chi tiết tham chiếu đến Chương V
16 Biên tập, thẩm định chương trình
75 giờ Chi tiết tham chiếu đến Chương V
17 Tài liệu cho học viên
162 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V
18 Đĩa CD theo chương trình: 10 đĩa/bộ
162 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V
19 Chi phí cấp chứng chỉ cho học viên
162 người Chi tiết tham chiếu đến Chương V
20 Quản lý chương trình
1 Gói Chi tiết tham chiếu đến Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc như sau:

  • Có quan hệ với 177 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 44,09%, Xây lắp 21,86%, Tư vấn 11,11%, Phi tư vấn 22,94%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.325.410.073.486 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.306.702.301.361 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,41%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Bồi dưỡng nâng cao giáo viên Toán và các môn khoa học tự nhiên: Phương pháp dạy học môn Toán và các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Bồi dưỡng nâng cao giáo viên Toán và các môn khoa học tự nhiên: Phương pháp dạy học môn Toán và các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 193

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây