Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc |
E-CDNT 1.2 |
Bồi dưỡng nâng cao giáo viên Toán và các môn khoa học tự nhiên: Phương pháp dạy học môn Toán và các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục đào tạo tỉnh Vinh Phúc năm 2019 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước năm 2019 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.7 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 24.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. - Địa chỉ: Số 539 đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. - Điện thoại: 0211 3862570; Fax: 0211 3862581 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: Đường Nguyễn Trãi, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: 40 Nguyễn Trãi, Phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc g tin |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc Địa chỉ: 40 Nguyễn Trãi, Phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Xây dựng chương trình chi tiết môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh) | 480 | Tiết | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
2 | Biên tập, thẩm định chương trình | 480 | Tiết | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
3 | Giáo trình theo chương trình (Giáo trình theo chương trình) | 162 | Học viên | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
4 | Thù lao giảng dạy cho GV trên lớp | 600 | Tiết | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
5 | Tiền ăn cho giảng viên | 75 | Ngày | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
6 | Tiền ở của giảng viên | 75 | Ngày | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
7 | Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt | 5 | Lớp | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao phương pháp dạy học các môn Toán và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
8 | Chi phí giảng viên nước ngoài. Tổng là 75 giờ (5 giờ/ngày x 15 ngày) x 5 lớp = 375 giờ; | 375 | giờ | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
9 | Chi phí vé máy bay khứ hồi | 5 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
10 | Phí cấp thị thực visa | 5 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
11 | Phí mua bảo hiểm của giáo viên nước ngoài | 5 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
12 | Tiền ăn ngày: 15 ngày x 5 người = 75 ngày | 75 | Ngày | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
13 | Tiền nghỉ của giảng viên: 15 ngày x 5 người = 75 ngày | 75 | Ngày | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
14 | Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt + đi lại hàng ngày 4 lượt x 15 ngày = 60 lượt) | 5 | Trọn gói | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
15 | Xây dựng chương trình chi tiết môn học | 75 | giờ | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
16 | Biên tập, thẩm định chương trình | 75 | giờ | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
17 | Tài liệu cho học viên | 162 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
18 | Đĩa CD theo chương trình: 10 đĩa/bộ | 162 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
19 | Chi phí cấp chứng chỉ cho học viên | 162 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN | |
20 | Quản lý chương trình | 1 | Gói | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | Bồi dưỡng nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh trong giảng dạy do giáo viên người nước ngoài giảng dạy cho giáo viên Toán và KHTN |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Xây dựng chương trình chi tiết môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh) | 480 | Tiết | ||
2 | Biên tập, thẩm định chương trình | 480 | Tiết | ||
3 | Giáo trình theo chương trình (Giáo trình theo chương trình) | 162 | Học viên | ||
4 | Thù lao giảng dạy cho GV trên lớp | 600 | Tiết | ||
5 | Tiền ăn cho giảng viên | 75 | Ngày | ||
6 | Tiền ở của giảng viên | 75 | Ngày | ||
7 | Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt | 5 | Lớp | ||
8 | Chi phí giảng viên nước ngoài. Tổng là 75 giờ (5 giờ/ngày x 15 ngày) x 5 lớp = 375 giờ; | 375 | giờ | ||
9 | Chi phí vé máy bay khứ hồi | 5 | người | ||
10 | Phí cấp thị thực visa | 5 | người | ||
11 | Phí mua bảo hiểm của giáo viên nước ngoài | 5 | người | ||
12 | Tiền ăn ngày: 15 ngày x 5 người = 75 ngày | 75 | Ngày | ||
13 | Tiền nghỉ của giảng viên: 15 ngày x 5 người = 75 ngày | 75 | Ngày | ||
14 | Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt + đi lại hàng ngày 4 lượt x 15 ngày = 60 lượt) | 5 | Trọn gói | ||
15 | Xây dựng chương trình chi tiết môn học | 75 | giờ | ||
16 | Biên tập, thẩm định chương trình | 75 | giờ | ||
17 | Tài liệu cho học viên | 162 | người | ||
18 | Đĩa CD theo chương trình: 10 đĩa/bộ | 162 | người | ||
19 | Chi phí cấp chứng chỉ cho học viên | 162 | người | ||
20 | Quản lý chương trình | 1 | Gói |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng chương trình chi tiết môn học (Toán, Lý, Hóa, Sinh) | 480 | Tiết | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
2 | Biên tập, thẩm định chương trình | 480 | Tiết | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
3 | Giáo trình theo chương trình (Giáo trình theo chương trình) | 162 | Học viên | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
4 | Thù lao giảng dạy cho GV trên lớp | 600 | Tiết | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
5 | Tiền ăn cho giảng viên | 75 | Ngày | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
6 | Tiền ở của giảng viên | 75 | Ngày | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
7 | Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt | 5 | Lớp | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
8 | Chi phí giảng viên nước ngoài. Tổng là 75 giờ (5 giờ/ngày x 15 ngày) x 5 lớp = 375 giờ; | 375 | giờ | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
9 | Chi phí vé máy bay khứ hồi | 5 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
10 | Phí cấp thị thực visa | 5 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
11 | Phí mua bảo hiểm của giáo viên nước ngoài | 5 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
12 | Tiền ăn ngày: 15 ngày x 5 người = 75 ngày | 75 | Ngày | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
13 | Tiền nghỉ của giảng viên: 15 ngày x 5 người = 75 ngày | 75 | Ngày | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
14 | Khoán chi phí tàu xe đi lại cho mỗi giảng viên: 5 lớp (mỗi lớp 15 ngày = 3 tuần; Mỗi tuần về một lần = 3 lượt đi và 3 lượt về = 6 lượt + đi lại hàng ngày 4 lượt x 15 ngày = 60 lượt) | 5 | Trọn gói | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
15 | Xây dựng chương trình chi tiết môn học | 75 | giờ | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
16 | Biên tập, thẩm định chương trình | 75 | giờ | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
17 | Tài liệu cho học viên | 162 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
18 | Đĩa CD theo chương trình: 10 đĩa/bộ | 162 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
19 | Chi phí cấp chứng chỉ cho học viên | 162 | người | Chi tiết tham chiếu đến Chương V | ||
20 | Quản lý chương trình | 1 | Gói | Chi tiết tham chiếu đến Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
- Có quan hệ với 177 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 44,09%, Xây lắp 21,86%, Tư vấn 11,11%, Phi tư vấn 22,94%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.325.410.073.486 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.306.702.301.361 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi người trưởng thành đều sẽ chịu trách nhiệm về hành vi và tình cảm của mình, đều có cách xử lý, cách tiếp nhận của riêng mình, người khác không cần quá quan tâm. "
Lâm Địch Nhi
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.