Thông báo mời thầu

Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ

Tìm thấy: 14:47 18/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ
Gói thầu
Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ
Chủ đầu tư
UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sự nghiệp thị chính năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 25/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:38 18/04/2022
đến
15:00 25/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 25/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
17.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/04/2022 (24/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ
Tên dự án là: Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp thị chính năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức , địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSMT: Chi nhánh Công Ty cổ phần tư vấn xây dựng Minh Long,địa chỉ: Số 17, đường số 02, KDC đường 10, TT Bến Lức, huyện Bến Lức tỉnh Long An; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức , địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổchức thi công xây dựng côngtrình. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm theo yêu cầu. - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021. - Thông báo xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ thuế đến quý I/2022. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Hợp đồng cung cấp tương tự gói thầu đã thực hiện bao gồm: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng; biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính (bản sao có chứng thực) - Bảo lãnh dự thầu. - Đề xuất về kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và bản vẽ...) *Ghi chú: Chủ đầu tư, Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản chính của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo hợp đồng (nếu như nhà thầu được mời vào thương thảo) khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá theo như quy định của pháp luật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật;- Chứng nhận chỉ huy trưởng công trình.- Hợp đồng lao động với nhà thầu;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xétLưu ý :(Quyết định bổ nhiệm, xác nhận của chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu công trình có tên làm chỉ huy trưởng công trình).*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng55
2Cán bộ kỹ thuật công trình1- Văn bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động;- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Lưu ý :(Quyết định bổ nhiệm, xác nhận của chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu công trình có tên làm CBKT công trình).*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng33
3Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động1- Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động.- Hợp đồng lao động với nhà thầu;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động;*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng33
4Kỹ sư quản lý xây dựng phục vụ cho công tác quản lý thanh toán khối lượng1- Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản lý xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng11
5Kỹ sư vật liệu xây dựng1- Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ sư vật liệu xây dựng.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng11
6Công nhân thi công12Nhà thầu phải bố trí số lượng công nhân tối thiểu 12 người ( Trong đó 03 người vận hành máy; 07 người thợ nề, 02 người thợ sắt). Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu để chứng minh:- Hợp đồng lao động với nhà thầu.- Giấy chứng minh nhân dân của công nhân.- Bản chụp bảng lương và chứng chỉ nghề hoặc đã hoàn thành khóa đào tạo huấn luyện nghề.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực.*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐOẠN XÂY MỚI
BTHÁO DỠ
1Dọn dẹp mặt bằng thi công ( tháo dỡ bảng hiệu, băng rôn,...) Mô tả kỹ thuật theo chương V2công
2Phá dỡ hàng rào hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V 36,54m2
3Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,72m3
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=22cm Mô tả kỹ thuật theo chương V3,132m3
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=33cm Mô tả kỹ thuật theo chương V1,351m3
6Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,776m3
7Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày sàn <=10cm Mô tả kỹ thuật theo chương V29,61m
8Phá dỡ nền bê tông không cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V12,2m3
9Chi phí hạ hố và dây cáp ngầm ( trọn gói ) Mô tả kỹ thuật theo chương V2gói
10Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T Mô tả kỹ thuật theo chương V19,179m3
11Vận chuyển khung hàng rào về nơi tập kết ô tô - 2,5T Mô tả kỹ thuật theo chương V1ca
CMÓNG + ĐÀ KIỀNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3393100m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0151100m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0638tấn
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,199100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,507m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2725m3
7Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2915100m3
8Trãi nilon lót nền Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0866100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0551tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2168tấn
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2598100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,598m3
DTƯỜNG + CỘT
1Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0444tấn
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0386tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0342tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1958tấn
5Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3048m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m2
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2448100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,836m3
10Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1544m3
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V126,48m2
12Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V33,8424m2
13Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V17,622m2
14Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V105,8m
15Lắp đặt kính lấy sáng 190x190x95 Mô tả kỹ thuật theo chương V165viên
16Thi công lắp dựng đá non nước D200 (trọn gói gồm đá non nước, keo,...) Mô tả kỹ thuật theo chương V10viên
17Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V126,48m2
18Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V51,4644m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V177,9444m2
20Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V22,516m2
21Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V25,98m2
22Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao <= 16 m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7361100m2
ESÂN
1Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3965100m3
2Trãi nilon lót nền Mô tả kỹ thuật theo chương V1,525100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V12,2m3
4Lát nền bằng gạch Terrazzo 400x400x3, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V152,5m2
FCỔNG CHÍNH
1Đóng cọc BTCT D250, L=3,4m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V0,136100m
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V2,9952m3
3Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0014100m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,144m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 14mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0305tấn
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1m3
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0228tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,044tấn
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,148100m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,85m3
12Công tác ốp gạch đá vàng Bình Định vào cột, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2232m2
13Ngôi sao đỏ 5 Cánh Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
14Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V2m
15Gia công cửa sắt, hoa sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4459tấn
16Lắp dựng cửa không có khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V8m2caukien
17Bản lề inox Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
18Thép mũi giáo tiện đầu vác nhọn Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
GBẢNG TÊN
1Thi công khoan lỗ cấy thép Mô tả kỹ thuật theo chương V5công
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0081tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0268tấn
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0318100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3185m3
7Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày > 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V31,85m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V14,8485m2
9Công tác ốp đá đỏ Bình Định vào tường, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1342m2
10Thi công lắp đặt chữ inox mạ vàng ( trọn gói theo bản vẽ ) Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1342m2
11Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8033m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8033m2
13Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,911m2
HLAN CAN
1Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D<=12mm, chiều sâu khoan <=10cm Mô tả kỹ thuật theo chương V241 lo khoan
2Gia công lan can Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1767tấn
3Lắp dựng lan can sắt Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1767m2
4Thép ống D90x1.9mm Mô tả kỹ thuật theo chương V166,67kg
5Thép bảng 6mm Mô tả kỹ thuật theo chương V9,98kg
6Tắt kê nở inox D12x60 Mô tả kỹ thuật theo chương V24cái
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3m3
9Gia công lắp dựng Alu dày 3ly ( trọn bộ khung + tấm alu 3ly) Mô tả kỹ thuật theo chương V30m2
ILỐI VÀO ỦY BAN
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V10m3
2Lát nền bằng gạch Terrazzo 400x400x3, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V20m2
3Dọn dẹp hoàn trả mặt bằng thi công Mô tả kỹ thuật theo chương V6công
JTƯỜNG VÁC GÓC Ở CỔNG CHÍNH ( 2 ĐOẠN 0.65M)
1Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D<=16mm, chiều sâu khoan <=10cm Mô tả kỹ thuật theo chương V101 lo khoan
2Thép tròn D14mm, L=400 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,84kg
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0073tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,015tấn
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0157100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,143m3
7Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0515m3
8Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1404m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,51m2
10Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,56m2
11Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V3,51m2
12Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V1,56m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V5,07m2
14Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,338m2
15Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,39m2
KĐOẠN CẢI TẠO
LTHÁO DỠ
1Dọn dẹp mặt bằng thi công Mô tả kỹ thuật theo chương V4công
2Phá dỡ hàng rào hiện trạng Mô tả kỹ thuật theo chương V100,1m2
3Tháo dỡ gạch ốp Mô tả kỹ thuật theo chương V78,58m2
4Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông Mô tả kỹ thuật theo chương V50,297m2
5Đục tẩy tạo phẳng mặt trên tường Mô tả kỹ thuật theo chương V17,2251m2
6Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V3,129m3
7Phá dỡ cổng rào đoạn DE Mô tả kỹ thuật theo chương V10m2
8Vận chuyển phế thải về nơi tập kết bằng ô tô thùng 2.5T Mô tả kỹ thuật theo chương V4ca
MCẢI TẠO
1Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,392m3
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0327tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0889tấn
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,207100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,61m3
6Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 200m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V6,0714m3
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0312tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0563tấn
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2412100m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7225m3
11Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V159,9m
12Lắp đặt kính lấy sáng 190x190x95 Mô tả kỹ thuật theo chương V285viên
13Thi công lắp dựng đá non nước D200 (trọn gói gồm đá non nước, keo,...) Mô tả kỹ thuật theo chương V23viên
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V151,785m2
15Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V41,34m2
16Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V39,99m2
17Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V202,082m2
18Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V81,33m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V283,412m2
20Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14 vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,05m2, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V35,204m2
21Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V40,62m2
22Vệ sinh hoàn trả mặt bằng Mô tả kỹ thuật theo chương V2công
NĐÀ KIỀNG + GT
1Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D<=16mm, chiều sâu khoan <=10cm Mô tả kỹ thuật theo chương V121 lo khoan
2Thép D14mm, l=400 Mô tả kỹ thuật theo chương V5,808kg
3Keo Ramset G5 (650ml/chai) Mô tả kỹ thuật theo chương V1chai
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0142tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0095tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,66m3
9Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5616m3
10Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6144m3
11Lắp đặt kính lấy sáng 190x190x95 Mô tả kỹ thuật theo chương V310viên
12Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V18,84m2
14Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V10,2m2
15Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14 vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,05m2, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,12m2
16Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6m2
OCỘT
1Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D<=16mm, chiều sâu khoan <=20cm Mô tả kỹ thuật theo chương V81 lo khoan
2Keo Ramset G5 (650ml/chai) Mô tả kỹ thuật theo chương V1chai
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,006tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0251tấn
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0432100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24m3
7Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V4,32m2
8Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8m
9Thi công lắp dựng đá non nước D200 (trọn gói gồm đá non nước, keo,...) Mô tả kỹ thuật theo chương V2viên
PHOÀN THIỆN
1Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V18,84m2
2Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V14,52m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V33,36m2
QNHÀ BẢO VỆ
1Dọn dẹp mặt bằng thi công ( tháo dỡ bảng tên, băng rôn,...) Mô tả kỹ thuật theo chương V5công
2Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc <= 30cm Mô tả kỹ thuật theo chương V3gốc cây
3Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,974m3
4Phá dỡ móng các loại, móng bê tông có cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1m3
5Cắt khe để phá bê tông đào móng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,56610m
6Phá dỡ nền bê tông không cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,11m3
RMÓNG + ĐÀ KIỀNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V14,1972m3
2Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V7,84100m
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình Mô tả kỹ thuật theo chương V0,784m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0224100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,392m3
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0291tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0036tấn
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật Mô tả kỹ thuật theo chương V0,065100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0607m3
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép =6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,018tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép =12mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0688tấn
12Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà, dầm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0414100m2
13Trãi nilon lót nền Mô tả kỹ thuật theo chương V2,76100m2
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,828m3
15Đắp đất nền móng công trình, nền đường Mô tả kỹ thuật theo chương V10,9542m3
16Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0314100m3
17Trãi nilon lót nền Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0924100m2
18Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2928m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7392m3
20Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V9,24m2
21Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V10,2m2
SCỘT + ĐÀ, SÀN MÁI + SN
1Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0128tấn
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép =12mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0469tấn
3Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1134100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
5Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3608m3
6Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4613m3
7Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0684m3
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép =6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0432tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,01tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1952tấn
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà, dầm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2734100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9516m3
TMÁI
1Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0246tấn
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0544tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1163tấn
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,105100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,05m3
6Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2688100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,616m3
8Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V32m
9Gia công xà gồ thép C100x50x15x2.0 (Trọng lượng 3.49 kg/m) Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0722tấn
10Lắp dựng xà gồ thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0722tấn
11Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao <= 16 m Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1781100m2
12Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
13Lắp đặt Co nhựa D90mm Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
UHOÀN THIỆN
1Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V28,74m2
2Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V25,32m2
3Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V13,2m2
4Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V8,28m2
5Trát sê nô, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V22,12m2
6Trát trần, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V10,5m2
7Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V15,8m2
8Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … Mô tả kỹ thuật theo chương V15,8m2
9Cầu chắn rác D90 Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Bả bằng bột bả vào tường Mô tả kỹ thuật theo chương V54,06m2
11Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần Mô tả kỹ thuật theo chương V54,1m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V82,84m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V25,32m2
14Lắp đặt tấm kính cường lực trong nhà để tiếp nhận hồ sơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2m2
15Lắp dựng khuôn cửa đơn Mô tả kỹ thuật theo chương V24,6m cau kien
16Lắp dựng cửa vào khuôn Mô tả kỹ thuật theo chương V8,88m2 caukien
17Cửa Nhôm hệ 700, kính dày 5mm (bao gồm luôn khung) Mô tả kỹ thuật theo chương V8,88m2
VCẢI TẠO ĐƯỜNG, VỈA HÈ, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đốn hạ cây vỉa hè Mô tả kỹ thuật theo chương V51 cây
2Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới, kích thước bầu đất 0.7x0.7x0.7 Mô tả kỹ thuật theo chương V51 cây
3Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu Mô tả kỹ thuật theo chương V47cau kien
4Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3925m3
5Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph Mô tả kỹ thuật theo chương V17,32m3
6Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III Mô tả kỹ thuật theo chương V0,835100m3
7Vận chuyển phế thải các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1km Mô tả kỹ thuật theo chương V11,72310m3/km
8Thi công móng cấp phối đá dăm dày 15cm, độ chặt K>=0.95 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3888100m3
9Trải tấm nilon lót nền chóng mất nước Mô tả kỹ thuật theo chương V259,2m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,16m3
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0293tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1062tấn
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2998tấn
14Gia công các kết cấu thép khác. Gia công vỏ bao che Mô tả kỹ thuật theo chương V0,898tấn
15Thép V80x80x8mm Mô tả kỹ thuật theo chương V898kg
16Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 Mô tả kỹ thuật theo chương V1,269m3
17Ống PVC D34x3mm thoát nước Nắp hố ga Mô tả kỹ thuật theo chương V4,05m
18Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2875100m2
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà bó đá 1x2, mác 200 Mô tả kỹ thuật theo chương V3,225m3
21Trát xà dầm, vữa XM mác 75 Mô tả kỹ thuật theo chương V13,13m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V13,05m2
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 1x2, mác 300 Mô tả kỹ thuật theo chương V45,1875m3
24Làm mặt nền bằng máy xoa + lăn rulo (NC + VT) Mô tả kỹ thuật theo chương V250m2
25Làm ron nhựa đường (luôn vật tư nhân công, cắt rộng 5mm, sâu 100mm) Mô tả kỹ thuật theo chương V63md
26Gia công lan can Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0708tấn
27Thép ống D60x2.1mm Mô tả kỹ thuật theo chương V51,45kg
28Thép ống D90x3mm Mô tả kỹ thuật theo chương V19,31kg
29Thép bản mã 100x100x10mm Mô tả kỹ thuật theo chương V3tấm
30Bu lông nở M16x160 Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1509m2
32Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu <= 1m, đất cấp II Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3075m3
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150 Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2999m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy phát điệnMáy phát điện1
2Máy cắt bê tôngMáy cắt bê tông1
3Máy đào ≥0,4m3Máy đào ≥0,4m32
4Máy đầm dùi 1,5 KWMáy đầm dùi 1,5 KW2
5Máy đầm bànMáy đầm bàn1
6Máy hàn 23 KWMáy hàn 23 KW1
7Máy lu bánh thép ≥10TMáy lu bánh thép ≥10T1
8Máy trộn 250lMáy trộn 250l2
9Máy ủi 110CVMáy ủi 110CV1
10Ô tô tự đổ ≥5TÔ tô tự đổ ≥5T2
11Máy thủy bìnhMáy thủy bình1
12Máy bơm nướcMáy bơm nước1
13Máy cắt thépMáy cắt thép1
14Ván khuôn (đơn vị tính: m2)Ván khuôn100

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Dọn dẹp mặt bằng thi công ( tháo dỡ bảng hiệu, băng rôn,...)
2 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Phá dỡ hàng rào hiện trạng
36,54 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép
0,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
3,132 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
1,351 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép
1,776 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày sàn
29,6 1m Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Phá dỡ nền bê tông không cốt thép
12,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Chi phí hạ hố và dây cáp ngầm ( trọn gói )
2 gói Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T
19,179 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển khung hàng rào về nơi tập kết ô tô - 2,5T
1 ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,3393 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,0151 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 8mm
0,0638 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,199 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150
1,507 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200
3,2725 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,2915 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Trãi nilon lót nền
0,0866 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao
0,0551 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao
0,2168 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,2598 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
2,598 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao
0,0444 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao
0,0386 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao
0,0342 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao
0,1958 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày
3,3048 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,24 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,2448 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
1,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
1,836 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày
4,1544 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75
126,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
33,8424 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75
17,622 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
105,8 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp đặt kính lấy sáng 190x190x95
165 viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Thi công lắp dựng đá non nước D200 (trọn gói gồm đá non nước, keo,...)
10 viên Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bả bằng bột bả vào tường
126,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
51,4644 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
177,9444 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14, vữa XM mác 75
22,516 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75
25,98 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
0,7361 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II
0,3965 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Trãi nilon lót nền
1,525 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
12,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lát nền bằng gạch Terrazzo 400x400x3, vữa XM mác 75
152,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đóng cọc BTCT D250, L=3,4m, đất cấp II
0,136 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,07 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,56%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 31.391.602.289 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.109.345.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Rất nhiều lúc, chúng ta biết rõ quyết định là sai, nhưng bài toán đó lại chẳng thể có cách giải khác. "

Tân Di Ổ

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7792 dự án đang đợi nhà thầu
  • 312 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 524 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23751 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37401 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây