Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ Tên dự án là: Cải tạo đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước từ cầu An Thạnh đến đường Huỳnh Châu Sổ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp thị chính năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổchức thi công xây dựng côngtrình. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm theo yêu cầu. - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021. - Thông báo xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ thuế đến quý I/2022. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Hợp đồng cung cấp tương tự gói thầu đã thực hiện bao gồm: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng; biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính (bản sao có chứng thực) - Bảo lãnh dự thầu. - Đề xuất về kỹ thuật (bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc và bản vẽ...) *Ghi chú: Chủ đầu tư, Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản chính của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo hợp đồng (nếu như nhà thầu được mời vào thương thảo) khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá theo như quy định của pháp luật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND thị trấn Bến Lức; địa chỉ: Số 1, Võ Công Tồn, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật;- Chứng nhận chỉ huy trưởng công trình.- Hợp đồng lao động với nhà thầu;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình hạng III còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xétLưu ý :(Quyết định bổ nhiệm, xác nhận của chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu công trình có tên làm chỉ huy trưởng công trình).*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật công trình | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng còn thời hạn đến thời điểm đóng thầu;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động;- Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Lưu ý :(Quyết định bổ nhiệm, xác nhận của chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu công trình có tên làm CBKT công trình).*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động.- Hợp đồng lao động với nhà thầu;- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động;*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 3 | 3 |
4 | Kỹ sư quản lý xây dựng phục vụ cho công tác quản lý thanh toán khối lượng | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành quản lý xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 1 | 1 |
5 | Kỹ sư vật liệu xây dựng | 1 | - Văn bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành kỹ sư vật liệu xây dựng.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Hợp đồng lao động với nhà thầu;*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 1 | 1 |
6 | Công nhân thi công | 12 | Nhà thầu phải bố trí số lượng công nhân tối thiểu 12 người ( Trong đó 03 người vận hành máy; 07 người thợ nề, 02 người thợ sắt). Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu để chứng minh:- Hợp đồng lao động với nhà thầu.- Giấy chứng minh nhân dân của công nhân.- Bản chụp bảng lương và chứng chỉ nghề hoặc đã hoàn thành khóa đào tạo huấn luyện nghề.- Giấy chứng nhận qua lớp huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực.*Cung cấp Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền không quá 06 tháng | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐOẠN XÂY MỚI | |||
B | THÁO DỠ | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng thi công ( tháo dỡ bảng hiệu, băng rôn,...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
2 | Phá dỡ hàng rào hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,54 | m2 |
3 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,72 | m3 |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=22cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,132 | m3 |
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường <=33cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,351 | m3 |
6 | Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,776 | m3 |
7 | Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày sàn <=10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,6 | 1m |
8 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,2 | m3 |
9 | Chi phí hạ hố và dây cáp ngầm ( trọn gói ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | gói |
10 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,179 | m3 |
11 | Vận chuyển khung hàng rào về nơi tập kết ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | ca |
C | MÓNG + ĐÀ KIỀNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3393 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0151 | 100m3 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0638 | tấn |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,199 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,507 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2725 | m3 |
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2915 | 100m3 |
8 | Trãi nilon lót nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0866 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0551 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2168 | tấn |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2598 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,598 | m3 |
D | TƯỜNG + CỘT | |||
1 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0444 | tấn |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0386 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0342 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1958 | tấn |
5 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3048 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m2 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2448 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,836 | m3 |
10 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1544 | m3 |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126,48 | m2 |
12 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,8424 | m2 |
13 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,622 | m2 |
14 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,8 | m |
15 | Lắp đặt kính lấy sáng 190x190x95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165 | viên |
16 | Thi công lắp dựng đá non nước D200 (trọn gói gồm đá non nước, keo,...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | viên |
17 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126,48 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,4644 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 177,9444 | m2 |
20 | Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,516 | m2 |
21 | Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,98 | m2 |
22 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao <= 16 m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7361 | 100m2 |
E | SÂN | |||
1 | Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3965 | 100m3 |
2 | Trãi nilon lót nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,525 | 100m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,2 | m3 |
4 | Lát nền bằng gạch Terrazzo 400x400x3, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 152,5 | m2 |
F | CỔNG CHÍNH | |||
1 | Đóng cọc BTCT D250, L=3,4m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,136 | 100m |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9952 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0014 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,144 | m3 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0305 | tấn |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m3 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0228 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | tấn |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,148 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,85 | m3 |
12 | Công tác ốp gạch đá vàng Bình Định vào cột, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2232 | m2 |
13 | Ngôi sao đỏ 5 Cánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
14 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m |
15 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4459 | tấn |
16 | Lắp dựng cửa không có khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m2caukien |
17 | Bản lề inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
18 | Thép mũi giáo tiện đầu vác nhọn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
G | BẢNG TÊN | |||
1 | Thi công khoan lỗ cấy thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0081 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0268 | tấn |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0318 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3185 | m3 |
7 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày > 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,85 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,8485 | m2 |
9 | Công tác ốp đá đỏ Bình Định vào tường, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,1342 | m2 |
10 | Thi công lắp đặt chữ inox mạ vàng ( trọn gói theo bản vẽ ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,1342 | m2 |
11 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8033 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8033 | m2 |
13 | Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,911 | m2 |
H | LAN CAN | |||
1 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D<=12mm, chiều sâu khoan <=10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | 1 lo khoan |
2 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1767 | tấn |
3 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1767 | m2 |
4 | Thép ống D90x1.9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,67 | kg |
5 | Thép bảng 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,98 | kg |
6 | Tắt kê nở inox D12x60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | m3 |
9 | Gia công lắp dựng Alu dày 3ly ( trọn bộ khung + tấm alu 3ly) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m2 |
I | LỐI VÀO ỦY BAN | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m3 |
2 | Lát nền bằng gạch Terrazzo 400x400x3, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m2 |
3 | Dọn dẹp hoàn trả mặt bằng thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | công |
J | TƯỜNG VÁC GÓC Ở CỔNG CHÍNH ( 2 ĐOẠN 0.65M) | |||
1 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D<=16mm, chiều sâu khoan <=10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 1 lo khoan |
2 | Thép tròn D14mm, L=400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,84 | kg |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0073 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,015 | tấn |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0157 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,143 | m3 |
7 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0515 | m3 |
8 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1404 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,51 | m2 |
10 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,56 | m2 |
11 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,51 | m2 |
12 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,56 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,07 | m2 |
14 | Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,338 | m2 |
15 | Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,39 | m2 |
K | ĐOẠN CẢI TẠO | |||
L | THÁO DỠ | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | công |
2 | Phá dỡ hàng rào hiện trạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,1 | m2 |
3 | Tháo dỡ gạch ốp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,58 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50,297 | m2 |
5 | Đục tẩy tạo phẳng mặt trên tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,225 | 1m2 |
6 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,129 | m3 |
7 | Phá dỡ cổng rào đoạn DE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m2 |
8 | Vận chuyển phế thải về nơi tập kết bằng ô tô thùng 2.5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | ca |
M | CẢI TẠO | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,392 | m3 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0327 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0889 | tấn |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,207 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,61 | m3 |
6 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 200m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,0714 | m3 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0312 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0563 | tấn |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2412 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7225 | m3 |
11 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 159,9 | m |
12 | Lắp đặt kính lấy sáng 190x190x95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 285 | viên |
13 | Thi công lắp dựng đá non nước D200 (trọn gói gồm đá non nước, keo,...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | viên |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 151,785 | m2 |
15 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,34 | m2 |
16 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,99 | m2 |
17 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 202,082 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 81,33 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 283,412 | m2 |
20 | Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14 vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,05m2, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,204 | m2 |
21 | Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,62 | m2 |
22 | Vệ sinh hoàn trả mặt bằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
N | ĐÀ KIỀNG + GT | |||
1 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D<=16mm, chiều sâu khoan <=10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | 1 lo khoan |
2 | Thép D14mm, l=400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,808 | kg |
3 | Keo Ramset G5 (650ml/chai) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | chai |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0142 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0095 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | tấn |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,66 | m3 |
9 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5616 | m3 |
10 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6144 | m3 |
11 | Lắp đặt kính lấy sáng 190x190x95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 310 | viên |
12 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,84 | m2 |
14 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2 | m2 |
15 | Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14 vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,05m2, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,12 | m2 |
16 | Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | m2 |
O | CỘT | |||
1 | Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D<=16mm, chiều sâu khoan <=20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1 lo khoan |
2 | Keo Ramset G5 (650ml/chai) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | chai |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,006 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0251 | tấn |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0432 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | m3 |
7 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,32 | m2 |
8 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | m |
9 | Thi công lắp dựng đá non nước D200 (trọn gói gồm đá non nước, keo,...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | viên |
P | HOÀN THIỆN | |||
1 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,84 | m2 |
2 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,52 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,36 | m2 |
Q | NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng thi công ( tháo dỡ bảng tên, băng rôn,...) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
2 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc <= 30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | gốc cây |
3 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,974 | m3 |
4 | Phá dỡ móng các loại, móng bê tông có cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m3 |
5 | Cắt khe để phá bê tông đào móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,566 | 10m |
6 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,11 | m3 |
R | MÓNG + ĐÀ KIỀNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,1972 | m3 |
2 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Fi 8-10 cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,84 | 100m |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,784 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0224 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,392 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0291 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0036 | tấn |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,065 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0607 | m3 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép =6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép =12mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0688 | tấn |
12 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà, dầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0414 | 100m2 |
13 | Trãi nilon lót nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,76 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,828 | m3 |
15 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9542 | m3 |
16 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0314 | 100m3 |
17 | Trãi nilon lót nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0924 | 100m2 |
18 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2928 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7392 | m3 |
20 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,24 | m2 |
21 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2 | m2 |
S | CỘT + ĐÀ, SÀN MÁI + SN | |||
1 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0128 | tấn |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép =12mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0469 | tấn |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1134 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,63 | m3 |
5 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3608 | m3 |
6 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4613 | m3 |
7 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0684 | m3 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép =6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0432 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,01 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 12mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1952 | tấn |
11 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà, dầm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2734 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,9516 | m3 |
T | MÁI | |||
1 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0246 | tấn |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao <= 6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0544 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép <=10mm, chiều cao <= 28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1163 | tấn |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,105 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,05 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2688 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,616 | m3 |
8 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m |
9 | Gia công xà gồ thép C100x50x15x2.0 (Trọng lượng 3.49 kg/m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0722 | tấn |
10 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0722 | tấn |
11 | Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao <= 16 m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1781 | 100m2 |
12 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
13 | Lắp đặt Co nhựa D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
U | HOÀN THIỆN | |||
1 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,74 | m2 |
2 | Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,32 | m2 |
3 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2 | m2 |
4 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,28 | m2 |
5 | Trát sê nô, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,12 | m2 |
6 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,5 | m2 |
7 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,8 | m2 |
8 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,8 | m2 |
9 | Cầu chắn rác D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,06 | m2 |
11 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,1 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,84 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,32 | m2 |
14 | Lắp đặt tấm kính cường lực trong nhà để tiếp nhận hồ sơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | m2 |
15 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,6 | m cau kien |
16 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,88 | m2 caukien |
17 | Cửa Nhôm hệ 700, kính dày 5mm (bao gồm luôn khung) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,88 | m2 |
V | CẢI TẠO ĐƯỜNG, VỈA HÈ, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đốn hạ cây vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1 cây |
2 | Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới, kích thước bầu đất 0.7x0.7x0.7 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1 cây |
3 | Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47 | cau kien |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3925 | m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,32 | m3 |
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,835 | 100m3 |
7 | Vận chuyển phế thải các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,723 | 10m3/km |
8 | Thi công móng cấp phối đá dăm dày 15cm, độ chặt K>=0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3888 | 100m3 |
9 | Trải tấm nilon lót nền chóng mất nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 259,2 | m2 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,16 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0293 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1062 | tấn |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2998 | tấn |
14 | Gia công các kết cấu thép khác. Gia công vỏ bao che | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,898 | tấn |
15 | Thép V80x80x8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 898 | kg |
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,269 | m3 |
17 | Ống PVC D34x3mm thoát nước Nắp hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,05 | m |
18 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2875 | 100m2 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà bó đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,225 | m3 |
21 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,13 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,05 | m2 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 1x2, mác 300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,1875 | m3 |
24 | Làm mặt nền bằng máy xoa + lăn rulo (NC + VT) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m2 |
25 | Làm ron nhựa đường (luôn vật tư nhân công, cắt rộng 5mm, sâu 100mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63 | md |
26 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0708 | tấn |
27 | Thép ống D60x2.1mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,45 | kg |
28 | Thép ống D90x3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,31 | kg |
29 | Thép bản mã 100x100x10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | tấm |
30 | Bu lông nở M16x160 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
31 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1509 | m2 |
32 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu <= 1m, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3075 | m3 |
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2999 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy phát điện | Máy phát điện | 1 |
2 | Máy cắt bê tông | Máy cắt bê tông | 1 |
3 | Máy đào ≥0,4m3 | Máy đào ≥0,4m3 | 2 |
4 | Máy đầm dùi 1,5 KW | Máy đầm dùi 1,5 KW | 2 |
5 | Máy đầm bàn | Máy đầm bàn | 1 |
6 | Máy hàn 23 KW | Máy hàn 23 KW | 1 |
7 | Máy lu bánh thép ≥10T | Máy lu bánh thép ≥10T | 1 |
8 | Máy trộn 250l | Máy trộn 250l | 2 |
9 | Máy ủi 110CV | Máy ủi 110CV | 1 |
10 | Ô tô tự đổ ≥5T | Ô tô tự đổ ≥5T | 2 |
11 | Máy thủy bình | Máy thủy bình | 1 |
12 | Máy bơm nước | Máy bơm nước | 1 |
13 | Máy cắt thép | Máy cắt thép | 1 |
14 | Ván khuôn (đơn vị tính: m2) | Ván khuôn | 100 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dọn dẹp mặt bằng thi công ( tháo dỡ bảng hiệu, băng rôn,...) | 2 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Phá dỡ hàng rào hiện trạng | 36,54 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép | 0,72 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 3,132 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 1,351 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép | 1,776 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cắt sàn bê tông bằng máy, chiều dày sàn | 29,6 | 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 12,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Chi phí hạ hố và dây cáp ngầm ( trọn gói ) | 2 | gói | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 19,179 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển khung hàng rào về nơi tập kết ô tô - 2,5T | 1 | ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,3393 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0151 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 8mm | 0,0638 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,199 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150 | 1,507 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | 3,2725 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,2915 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Trãi nilon lót nền | 0,0866 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao | 0,0551 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao | 0,2168 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,2598 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 2,598 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao | 0,0444 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 6mm, chiều cao | 0,0386 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép = 8mm, chiều cao | 0,0342 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép = 14mm, chiều cao | 0,1958 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 3,3048 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,24 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,2448 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 1,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 1,836 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 4,1544 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 126,48 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 33,8424 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 17,622 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 105,8 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp đặt kính lấy sáng 190x190x95 | 165 | viên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Thi công lắp dựng đá non nước D200 (trọn gói gồm đá non nước, keo,...) | 10 | viên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Bả bằng bột bả vào tường | 126,48 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 51,4644 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 177,9444 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Công tác ốp gạch NORCO 60x240x14, vữa XM mác 75 | 22,516 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Công tác ốp gạch đá chẻ 100x200, vữa XM mác 75 | 25,98 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 0,7361 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II | 0,3965 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Trãi nilon lót nền | 1,525 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 12,2 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lát nền bằng gạch Terrazzo 400x400x3, vữa XM mác 75 | 152,5 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Đóng cọc BTCT D250, L=3,4m, đất cấp II | 0,136 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,56%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 31.391.602.289 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.109.345.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Rất nhiều lúc, chúng ta biết rõ quyết định là sai, nhưng bài toán đó lại chẳng thể có cách giải khác. "
Tân Di Ổ
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Bến Lức đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.