Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện 198, Bộ Công an |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cải tạo nhà kho sau nhà nội thành nhà nghỉ cho cán bộ chiến sỹ điều trị bệnh nhân covid(f0) và CBCS Khoa Hồi sức tích cực Tên dự toán là: Cải tạo nhà kho sau nhà nội thành nhà nghỉ cho cán bộ chiến sỹ điều trị bệnh nhân covid(f0) và CBCS Khoa Hồi sức tích cực Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí thường xuyên |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của Nhà thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện 19-8, Bộ Công an, số 9 Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, HN; 02438373747 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện 19-8 - Số 9, đường Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.38373747 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bệnh viện 19-8 - Số 9, đường Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.38373747 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bệnh viện 19-8 - Số 9, đường Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.38373747 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
15 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Là kỹ sư xây dựng:- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên,- Đã thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự | 5 | 3 |
2 | Cán bộ hiện trường: Kỹ sư điện | 1 | Đã thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự | 3 | 1 |
3 | Cán bộ hiện trường: Kỹ sư nước | 1 | Đã thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Cải tạo sửa chữa | |||
1 | Bắn lại vít đi lại keo và nối chắp vá tôn chống dột toàn bộ mái tôn cũ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | trọn gói |
2 | Đào cưa gốc, rễ cây(phần gôc rế cây nằm trong tường và nhà vệ sinh) | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | cây |
3 | Thêu cẩu Vận chuyển 3 máy hấp sấy và 1 máy mô tơ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | trọn gói |
4 | Thu dọn đồ đạc, tháo dỡ bóng đèn giây điện Và vận chuyển tài sản dụng cụ đồ đạc trong 3 kho di chỗ khác chuẩn bị mặt bằng thi công | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | trọn gói |
5 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 212,442 | m2 |
6 | Tháo giỡ gia công hàn sửa chữa hàng rào sắt bảo vệ nhà xe nhân viên | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | trọn gói |
7 | Đào móng cắt hàn thay lại toàn bộ chân cột đá bị han rỉ thủng | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | trọn gói |
8 | Cắt tháo toàn bộ xà gồ giằng vỉ kèo | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | trọn gói |
9 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,035 | tấn |
10 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,035 | tấn |
11 | Gia công xà gồ thép | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,0491 | tấn |
12 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,0491 | tấn |
13 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,437 | 100m2 |
14 | Tôn diềm tôn úp nóc | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 13,5 | md |
15 | Gia công bịt nóc khung sắt tôn phẳng | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4,64 | m2 |
16 | Đánh rỉ, sơn toàn bộ cột xà vỉ kèo bằng sơn nhũ màu trắng( Mài đánh ri, sơn, công) | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | Trọn gói |
17 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 87 | m2 |
18 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1,71 | m3 |
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 11,4 | m2 |
20 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 17,397 | m3 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 14,0794 | m3 |
22 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 115,594 | m2 |
23 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600cm, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 87 | m2 |
24 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 72,044 | m2 |
25 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 72,044 | m2 |
26 | Bả bằng bột bả vào tường | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 72,044 | m2 |
27 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 72,044 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 64,08 | m2 |
29 | Cửa đi mở quay 2 cánh, nhôm kính Việt Pháp, kính dày 6.38mm,phụ kiện đồng bộ hoặc tương đương | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 12,94 | m2 |
30 | Cửa sổ mở quay 2 cánh, nhôm kính Việt Pháp, kính dày 6.38mm,phụ kiện đồng bộ hoặc tương đương | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 7,2 | m2 |
31 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 18,09 | m2 |
32 | Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp, nan bằng INOX 304 hộp 20x20X1.2 mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,0675 | tấn |
33 | Vách panel giả gỗ màu trắng bao gồm cả uray. tôn, xốp, keo đinh vít | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 53,3076 | m2 |
34 | Thi công trần tôn 2 mặt giả gỗ màu trắng giữa xốp, phào ray keo đinh vít | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 115,594 | m2 |
35 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 10 | bộ |
36 | Lắp đặt đèn ốp trần tròn | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 10 | bộ |
37 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 18 | cái |
38 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
39 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 30 | cái |
40 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
41 | Lắp đặt quạt thông gió trên trần | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 7 | cái |
42 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tường | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 3 | máy |
43 | Gía đỡ điều hòa | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 3 | bộ |
44 | Ống đồng điều hòa | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 18 | m |
45 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
46 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
47 | Tủ điện phòng, loại 3-6 modul | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | tủ |
48 | Tủ điện tổng 300x500x150 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | tủ |
49 | Dây điện 2x1.5mm2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 190 | m |
50 | Dây dẫn điện 2x2.5mm2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 180 | m |
51 | Cáp (4x10)mm2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 95 | m |
52 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 370 | m |
53 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6,24 | m3 |
54 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 5,1168 | m3 |
55 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 100 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2,624 | m3 |
56 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4,6376 | m3 |
57 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 127,28 | m2 |
58 | Hàn đấu nối thép V50 ốp vào tường chống tường bị bung sau đó đắp vữa trát lại | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | trọn gói |
59 | Đục tường sàn bê tông thành rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn sâu > 3cm. Làm rãnh kéo đường cấp điện và cấp nước | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 40 | m |
60 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1,89 | m3 |
61 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6,3 | m2 |
62 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 250x250, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 27,84 | m2 |
63 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 67,2 | m2 |
64 | Lắp dựng vách ngăn compact( Tấm coppact, Uray chốt chân, bàn lề) | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 44,8 | m2 |
65 | Téc bể phốt 2m3 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | téc |
66 | Bộ phụ kiện đấu nối | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
67 | Lắp đặt thùng đun nước nóng | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
68 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | bộ |
69 | Lắp đặt vòi xịt | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 12 | bộ |
70 | Lắp đặt xi phông chậu rửa | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | bộ |
71 | Lắp đặt dây cấp nước mềm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
72 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi( Và chân chậu) | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
73 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | bộ |
74 | Lắp đặt gương soi | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
75 | Lắp đặt kệ kính | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
76 | Lắp đặt hộp đựng | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
77 | Lắp đặt kệ đựng xà phòng | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
78 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | bộ |
79 | Lắp đặt móc treo quần áo | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
80 | Lắp đặt giá treo khăn | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
81 | Lắp đặt ga thu sàn | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
82 | Ống PPR D32mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,9 | 100m |
83 | Cút PPR ren trong D32mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 25 | cái |
84 | Chếch PPR ren trong D32mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 15 | cái |
85 | Măng sônng PPR ren trong D32mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
86 | Tê thu PPR ren trong D32/25 mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
87 | Côn thu PPR ren trong D32/25 mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
88 | Zắc co PPR D32 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 5 | cái |
89 | Ống PPR D25mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,45 | 100m |
90 | Van ren D25mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
91 | Cút PPR ren trong D25mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 15 | cái |
92 | Tê PPR ren trong D25/20 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
93 | Măng sông PPR D25 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
94 | Zắc co PPR D25 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
95 | Chếch PPR ren trong D25mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
96 | Ống PPR D20mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,8 | 100m |
97 | Cút PPR ren trong D20mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
98 | Măng sông PPR D20 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
99 | Zắc co PPR D20 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
100 | Tê PPR D20 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 12 | cái |
101 | Ông cong PPR D20 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 4 | cái |
102 | Nút ren bịt PPR D20 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 15 | cái |
103 | Lơ inox | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 22 | cái |
104 | Kép inox | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | cái |
105 | Tê inox | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 15 | cái |
106 | Ống PVC D42, Class 1 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,36 | 100m |
107 | Ống PVC D60, Class 1 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,82 | 100m |
108 | Ống PVC D76, Class 1 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,02 | 100m |
109 | Ống PVC D90, Class 1 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,36 | 100m |
110 | Ống PVC D110, Class 1 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 0,26 | 100m |
111 | Cút PVC D42 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 10 | cái |
112 | Cút PVC D60 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 5 | cái |
113 | Cút PVC D76mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
114 | Cút PVC D90mm | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 8 | cái |
115 | Cút PVC D110 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 9 | cái |
116 | Chếch PVC D60 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 5 | cái |
117 | Chếch PVC D90 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
118 | Y thu PVC D90/90 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6 | cái |
119 | Y thu PVC D110/110 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
120 | Bạc chuyển bậc D90/76 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 2 | cái |
121 | Bạc chuyển bậc D90/60 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 5 | cái |
122 | Bạc chuyển bậc D60/42 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 5 | cái |
123 | Căng dây phơi quần áo cho cán bộ chiến sí | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 50 | md |
124 | Gia công lắp đặt tăng đơ rút dây phơi | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 14 | bộ |
125 | Thanh chọc đồ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | bộ |
126 | Tháo dỡ lắp ráp vệ sinh vận chuyển giường các khoa về | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 1 | Trọn gói |
127 | Vận chuyển phế thải | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | 6 | xe |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | 350l | 2 |
2 | Máy trộn vữa | 250l | 2 |
3 | Máy hàn | 23kW | 2 |
4 | Máy khoan bê tông | 1,5kW | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bắn lại vít đi lại keo và nối chắp vá tôn chống dột toàn bộ mái tôn cũ | 1 | trọn gói | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
2 | Đào cưa gốc, rễ cây(phần gôc rế cây nằm trong tường và nhà vệ sinh) | 1 | cây | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
3 | Thêu cẩu Vận chuyển 3 máy hấp sấy và 1 máy mô tơ | 1 | trọn gói | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
4 | Thu dọn đồ đạc, tháo dỡ bóng đèn giây điện Và vận chuyển tài sản dụng cụ đồ đạc trong 3 kho di chỗ khác chuẩn bị mặt bằng thi công | 1 | trọn gói | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
5 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 212,442 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
6 | Tháo giỡ gia công hàn sửa chữa hàng rào sắt bảo vệ nhà xe nhân viên | 1 | trọn gói | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
7 | Đào móng cắt hàn thay lại toàn bộ chân cột đá bị han rỉ thủng | 1 | trọn gói | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
8 | Cắt tháo toàn bộ xà gồ giằng vỉ kèo | 1 | trọn gói | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
9 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,035 | tấn | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
10 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,035 | tấn | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
11 | Gia công xà gồ thép | 0,0491 | tấn | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
12 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,0491 | tấn | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
13 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,437 | 100m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
14 | Tôn diềm tôn úp nóc | 13,5 | md | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
15 | Gia công bịt nóc khung sắt tôn phẳng | 4,64 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
16 | Đánh rỉ, sơn toàn bộ cột xà vỉ kèo bằng sơn nhũ màu trắng( Mài đánh ri, sơn, công) | 1 | Trọn gói | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
17 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 87 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
18 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 1,71 | m3 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 11,4 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
20 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 17,397 | m3 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 14,0794 | m3 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
22 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 115,594 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
23 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600cm, vữa XM mác 75 | 87 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
24 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 72,044 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
25 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 72,044 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
26 | Bả bằng bột bả vào tường | 72,044 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
27 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 72,044 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
28 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 64,08 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
29 | Cửa đi mở quay 2 cánh, nhôm kính Việt Pháp, kính dày 6.38mm,phụ kiện đồng bộ hoặc tương đương | 12,94 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
30 | Cửa sổ mở quay 2 cánh, nhôm kính Việt Pháp, kính dày 6.38mm,phụ kiện đồng bộ hoặc tương đương | 7,2 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
31 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 18,09 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
32 | Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp, nan bằng INOX 304 hộp 20x20X1.2 mm | 0,0675 | tấn | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
33 | Vách panel giả gỗ màu trắng bao gồm cả uray. tôn, xốp, keo đinh vít | 53,3076 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
34 | Thi công trần tôn 2 mặt giả gỗ màu trắng giữa xốp, phào ray keo đinh vít | 115,594 | m2 | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
35 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | 10 | bộ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
36 | Lắp đặt đèn ốp trần tròn | 10 | bộ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
37 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | 18 | cái | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
38 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | 12 | cái | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
39 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 30 | cái | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
40 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | 10 | cái | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
41 | Lắp đặt quạt thông gió trên trần | 7 | cái | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
42 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tường | 3 | máy | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
43 | Gía đỡ điều hòa | 3 | bộ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
44 | Ống đồng điều hòa | 18 | m | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
45 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 12 | cái | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
46 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | 2 | cái | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
47 | Tủ điện phòng, loại 3-6 modul | 4 | tủ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
48 | Tủ điện tổng 300x500x150 | 1 | tủ | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
49 | Dây điện 2x1.5mm2 | 190 | m | Chương V- Yêu cầu về xây lắp | ||
50 | Dây dẫn điện 2x2.5mm2 | 180 | m | Chương V- Yêu cầu về xây lắp |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện 198, Bộ Công an như sau:
- Có quan hệ với 118 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 76,51%, Xây lắp 19,28%, Tư vấn 1,81%, Phi tư vấn 1,81%, Hỗn hợp 0,59%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.346.540.742.104 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 509.467.331.731 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 62,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cho mình hơn người là trật rồi. Cho mình bằng người cũng trật nữa. Cho mình thua người cũng trật luôn. Nghĩ mình hơn người thì kiêu căng sẽ nổi dậy. Nghĩ mình bằng người sẽ thiếu kính trọng khiêm nhường. Nghĩ mình thua người sẽ nhụt chí thiếu tự tin. Hãy buông xả tất cả đi! "
Thiền sư Ajahn Chah
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện 198, Bộ Công an đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện 198, Bộ Công an đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.