Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cải tạo, sửa chữa Tên dự án là: Sửa chữa Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng (hạng III) trở lên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An (Địa chỉ: 30-32, Quốc lộ 1, Phường 2, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3826.105 - Fax: 0272.3552414). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Huệ, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.810 - Fax: 0272.3821.858). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 61 Trương Định, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.461 - Fax: 0272.3825.044). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An (Địa chỉ: Số 61 Trương Định, phường 1, TP. Tân An, tỉnh Long An - Điện thoại: 0272.3823.461 - Fax: 0272.3825.044). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
210 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự * Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lýtheo quy định. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng; Đã đảm nhận công việc tương tự thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự * Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lýtheo quy định. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công điện | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành điện; Đã đảm nhận công việc tương tự thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự * Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lýtheo quy định. | 3 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công cấp – thoát nước | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật; Đã đảm nhận công việc tương tự thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự * Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lýtheo quy định. | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách quản lý khối lượng, thanh quyết toán | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng; Đã đảm nhận công việc tương tự thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III hoặc 02 công trình dân dụng từ cấp IV - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự * Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lýtheo quy định. | 3 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Đáp ứng một trong các điều kiện sau đây: a) Có trình độ cao đẳng thuộcchuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng vàcó ít nhất 01 năm kinh nghiệm trongcác công việc tương tự. b) Có trình độ trung cấp chuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng hoặc trực tiếp làm các công việc kỹ thuật và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trong các công việc tươngtự - Tổng số năm kinh nghiệm: đánh giá theo ngày cấp bằng tốt nghiệp phù hợp với quy định trên đến ngày có thời điểm đóng thầu - Kinh nghiệm trong các công việc tương tự: đánh giá theo bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự * Ghi chú: nếu bên mời thầu phát hiện nhà thầu kê khai kinh nghiệm chuyên môn không đúng theo kinh nghiệm thực tế của nhân sự thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận và bị xử lýtheo quy định. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Khối 18 phòng học | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.572,546 | m2 |
2 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.572,546 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.574,83 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.997,716 | m2 |
5 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 339,57 | m2 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 200x200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 339,57 | m2 |
7 | Phá dỡ nền gạch bông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 343 | m2 |
8 | Phá dỡ lớp đá 40x60 dày 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,044 | m3 |
9 | Bê tông đá dăm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,044 | m3 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,649 | tấn |
11 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400*400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,044 | m2 |
12 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142,56 | m2 |
13 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 604,076 | m2 |
14 | Trần Laphong (NC+VT) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 604,076 | m2 |
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 340,65 | m2 |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 340,65 | m2 |
17 | Tháo dỡ cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,4 | m2 |
18 | Cửa đi nhôm kính hệ 700 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,4 | m2 |
19 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,4 | m2 |
20 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bồn cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | bộ |
21 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | bộ |
23 | Lắp đặt bồn cầu (xí bệt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | bộ |
24 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
25 | Lắp đặt lavabo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | bộ |
26 | Tháo dỡ lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,72 | m2 |
27 | Lan can sắt mặt tiền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,72 | m2 |
28 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,72 | m2 |
B | HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG KHU 18 PHÒNG HỌC | |||
C | TỦ ĐIỆN TỔNG | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện nổi 2 lớp cánh 800x600x250x1,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt MCCB 3 cực 200A-25KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt MCCB 3 cực 80A-25KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 2 cực 32A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc chuyển mạch VOLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc chuyển mạch AMPE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt Vol kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt Ampe kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
12 | Lắp đặt máy biến dòng 200/5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
13 | Lắp đặt cầu chì 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
14 | Lắp đặt câu chì 100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
15 | Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 4P-40kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
D | TỦ ĐIỆN LẦU | |||
1 | Lắp đặt tủ điện nổi 2 lớp cánh 400x300x250x1,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | tủ |
2 | Lắp đặt MCCB 3 cực 80A-25KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 32A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
7 | Lắp đặt cầu chì 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
8 | Lắp đặt vỏ tủ điện nổi 10 line | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | tủ |
9 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
10 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
11 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
12 | Lắp đặt MCB 2 cực 20A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
E | TỦ ĐIỆN T2 | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 8 line | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
2 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 32A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 2 cực 20A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 1,2m, 1x20W máng đôi lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn Led Tube 2 bóng 1,2m, 2x20W máng đôi lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | bộ |
8 | Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 0,6m, 1x10W máng đơn lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn Led Tube 1,2m, 1x20W, máng tản quang lắp bảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | bộ |
10 | Lắp đặt đèn áp trần Led 18W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | bộ |
11 | Lắp đặt quạt hút lắp tường 200x200-30W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
12 | Lắp đặt quạt trần 1x100W (cánh 1,4m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | cái |
13 | Lắp đặt quạt đảo lắp tường 1x47W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
14 | Lắp đặt mặt 4 điều tốc quạt + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
15 | Lắp đặt mặt 4 công tắc 1 chiều + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
16 | Lắp đặt mặt 2 công tắc 1 chiều + 1 điều tốc quạt+ mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
17 | Lắp đặt mặt 1 công tác 1 chiều + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
18 | Lắp đặt mặt 1 công tắc 2 chiều+ mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
19 | Lắp đặt mặt 1 ổ cắm điện đôi 3 cực + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | cái |
20 | Lắp đặt đế công tắc, ổ cắm… nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 149 | hộp |
21 | Lắp đặt hộp nối điện + nắp đậy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | hộp |
22 | Lắp đặt dây LV-ABC (4x95mm2) dự kiến cấp nguồn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
23 | Lắp đặt dây CV đơn 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
24 | Lắp đặt dây CV đơn 16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
25 | Lắp đặt dây CV đơn 6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.950 | m |
26 | Lắp đặt dây CV đơn 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 270 | m |
27 | Lắp đặt dây CV đơn 2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.860 | m |
28 | Lắp đặt dây CV đơn 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.540 | m |
29 | Đóng cọc tiếp địa bằng sắt mạ đồng D16, L=2,4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
30 | Lắp đặt dây cáp đồng trần 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
31 | Lắp đặt nẹp 16x30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.100 | m |
32 | Lắp đặt nẹp 14x24 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.550 | m |
33 | Móc treo quạt trần (đối với trần BTCT) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | cái |
34 | Thép tròn fi 8 treo quạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
35 | Thép hộp 40x80x1,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
36 | Eke lắp đèn bảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | bộ |
37 | Ôc vis các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | con |
38 | Tắc kê nhựa 2-3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | con |
39 | Băng keo điện loại tốt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cuộn |
F | Khối 24 phòng học | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8.157,96 | m2 |
2 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8.157,96 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.928,09 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.229,87 | m2 |
5 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 269,238 | m2 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 200x200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 269,238 | m2 |
7 | Phá dỡ nền gạch bông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200,04 | m2 |
8 | Phá dỡ lớp đá 40x60 dày 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,236 | m3 |
9 | Bê tông đá dăm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,236 | m3 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | tấn |
11 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400*400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,36 | m2 |
12 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,68 | m2 |
13 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 601,28 | m2 |
14 | Trần Laphong (NC+VT) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 601,28 | m2 |
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 418,3 | m2 |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 418,3 | m2 |
17 | Tháo dỡ cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | m2 |
18 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | m2 |
19 | Cửa đi nhôm kính hệ 700 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | m2 |
20 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh xí xổm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
21 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
23 | Lắp đặt xí xổm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
24 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
25 | Lắp đặt lavabo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bộ |
26 | Tháo dỡ lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,96 | m2 |
27 | Lan can sắt mặt tiền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,76 | m2 |
28 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,76 | m2 |
29 | Tháo dỡ lan can cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,1 | m2 |
30 | Lắp dựng lan can sắt tráng kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,1 | m2 |
31 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,2 | m3 |
G | HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG KHU 24 PHÒNG HỌC | |||
H | TỦ ĐIỆN TỔNG | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện nổi 2 lớp cánh 800x600x250x1,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt MCCB 3 cực 250A-25KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
3 | Lắp đặt MCCB 3 cực 100A-25KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 2 cực 32A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc chuyển mạch VOLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc chuyển mạch AMPE | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt Vol kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt Ampe kế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
12 | Lắp đặt máy biến dòng 200/5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
13 | Lắp đặt cầu chì 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
14 | Lắp đặt câu chì 100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
15 | Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 4P-40kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
I | TỦ ĐIỆN LẦU | |||
1 | Lắp đặt tủ điện nổi 2 lớp cánh 400x300x250x1,5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | tủ |
2 | Lắp đặt MCCB 3 cực 100A-25KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 32A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
7 | Lắp đặt cầu chì 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
J | TỦ ĐIỆN T1 | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện nổi 10 line | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | tủ |
2 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
3 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 2 cực 20A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
K | TỦ ĐIỆN T2 | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 8 line | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
2 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 32A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
5 | Lắp đặt MCB 2 cực 20A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Lắp đặt đèn Led Tube 2 bóng 1,2m, 2x20W máng đôi lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 168 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 0,6m, 1x10W máng đơn lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | bộ |
8 | Lắp đặt đèn Led Tube 1,2m, 1x20W, máng tản quang lắp bảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn áp trần Led 18W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | bộ |
10 | Lắp đặt quạt hút lắp tường 200x200-30W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | cái |
11 | Lắp đặt quạt trần 1x100W (cánh 1,4m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | cái |
12 | Lắp đặt quạt đảo lắp tường 1x47W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
13 | Lắp đặt mặt 4 điều tốc quạt + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
14 | Lắp đặt mặt 4 công tắc 1 chiều + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
15 | Lắp đặt mặt 2 công tắc 1 chiều + 1 điều tốc quạt+ mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
16 | Lắp đặt mặt 1 công tác 1 chiều + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
17 | Lắp đặt mặt 1 công tắc 2 chiều+ mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
18 | Lắp đặt mặt 1 ổ cắm điện đôi 3 cực + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
19 | Lắp đặt đế công tắc, ổ cắm… nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 176 | hộp |
20 | Lắp đặt hộp nối điện + nắp đậy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | hộp |
21 | Lắp đặt dây LV-ABC (4x95mm2) dự kiến cấp nguồn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
22 | Lắp đặt dây CV đơn 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
23 | Lắp đặt dây CV đơn 16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
24 | Lắp đặt dây CV đơn 6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.240 | m |
25 | Lắp đặt dây CV đơn 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 470 | m |
26 | Lắp đặt dây CV đơn 2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.360 | m |
27 | Lắp đặt dây CV đơn 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6.750 | m |
28 | Đóng cọc tiếp địa bằng sắt mạ đồng D16, L=2,4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
29 | Lắp đặt dây cáp đồng trần 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
30 | Lắp đặt nẹp 16x30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.430 | m |
31 | Lắp đặt nẹp 14x24 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.650 | m |
32 | Móc treo quạt trần (đối với trần BTCT) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | cái |
33 | Thép tròn fi 8 treo quạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72 | m |
34 | Thép hộp 40x80x1,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 324 | m |
35 | Eke lắp đèn bảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | bộ |
36 | Ôc vis các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | con |
37 | Tắc kê nhựa 2-3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | con |
38 | Băng keo điện loại tốt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cuộn |
L | Khối nhà TDTT đa năng | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.235,393 | m2 |
2 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.235,393 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 580,123 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 655,27 | m2 |
5 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 129,58 | m2 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 200x200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 129,58 | m2 |
7 | Phá dỡ nền gạch bông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 90,88 | m2 |
8 | Phá dỡ lớp đá 40x60 dày 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,44 | m3 |
9 | Bê tông đá dăm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,44 | m3 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,197 | tấn |
11 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400*400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,4 | m2 |
12 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,48 | m2 |
13 | Quét nước xi măng 2 nước+ làm sạch sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,836 | m2 |
14 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,836 | m2 |
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,95 | m2 |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,95 | m2 |
17 | Tháo dỡ cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | m2 |
18 | Cửa đi nhôm kính hệ 700 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | m2 |
19 | Cửa sắt kính, khung bảo vệ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2 | m2 |
20 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,2 | m2 |
21 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,592 | m3 |
22 | Lam bê tông hoàn thiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,72 | m2 |
23 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh vòi hương sen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
24 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bồn cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
25 | Lắp đặt bồn cầu (xí bệt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
26 | Lắp đặt vòi tắm hương sen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
27 | Lam nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,6 | m2 |
28 | Xử lý vết nứt tường mặt ngoài trục G | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m2 |
M | HỆ THỐNG ĐIỆN KHỐI NHÀ ĐA NĂNG | |||
N | TỦ ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện nổi 14 line | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
3 | Lắp đặt MCB 2 cực 63A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
4 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A- 6KA-30mmA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt đèn treo HIBAY Led 100W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
6 | Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 1,2m, 1x20W máng đôi lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 0,6m, 1x10W máng đơn lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
8 | Lắp đặt quạt trần 1x100W (cánh 1,4m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt quạt hút âm trần 1x30W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt mặt 1 công tác 1 chiều + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
11 | Lắp đặt mặt 2 công tắc 1 chiều + 1 Dimer quạt+ mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
12 | Lắp đặt mặt 1 ổ cắm điện đôi 3 cực + mặt nạ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
13 | Lắp đặt đế công tắc, ổ cắm… nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
14 | Lắp đặt hộp nối điện + nắp đậy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
15 | Lắp đặt dây CV đơn 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 680 | m |
16 | Lắp đặt dây CV đơn 2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 280 | m |
17 | Lắp đặt dây cáp đồng trần 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
18 | Đóng cọc tiếp địa bằng sắt mạ đồng D16, L=2,4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
19 | Thép tròn fi 8 treo quạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m |
20 | Thép hộp 40x80x1,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
21 | Lắp đặt ống luồn điện trơn D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
22 | Ti fi 8 treo đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m |
23 | Lắp đặt nẹp 16x30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m |
24 | Lắp đặt nẹp 14x24 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110 | m |
25 | Ôc vis các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | con |
26 | Tắc kê nhựa 2-3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | con |
27 | Băng keo điện loại tốt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cuộn |
O | Khu hành chính | |||
1 | Phá dỡ nền gạch bông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 433,86 | m2 |
2 | Phá dỡ lớp đá 40x60 dày 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,118 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,118 | m3 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,84 | tấn |
5 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400*400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 398,14 | m2 |
6 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,04 | m2 |
7 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 685,72 | m2 |
8 | Trần Laphong (NC+VT) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 685,72 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342,84 | m2 |
10 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342,84 | m2 |
11 | Tháo dỡ cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,4 | m2 |
12 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,4 | m2 |
13 | cửa đi nhôm kính hệ 700 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,4 | m2 |
14 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bồn cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | bộ |
15 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu nam+nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
16 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
17 | Lắp đặt bồn cầu (xí bệt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | bộ |
18 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
19 | Lắp đặt lavabo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
P | HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG KHỐI HÀNH CHÍNH | |||
Q | Tủ điện tổng | |||
1 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
R | Tủ điện lầu 1 | |||
1 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
S | Tủ điện lầu 2 | |||
1 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
2 | Lắp đặt đèn Led Tube 2 bóng 1,2m, 2x20W máng đôi lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 154 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 1,2m, 1x20W máng đôi lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
4 | Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 0,6m, 1x10W máng đơn lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn áp trần Led 18W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | bộ |
6 | Lắp đặt quạt hút âm trần 200x200-30W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
7 | Lắp đặt quạt trần 1x100W (cánh 1,4m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77 | cái |
8 | Móc treo quạt trần (đối với trần BTCT) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | cái |
9 | Thép tròn fi 8 treo quạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54 | m |
10 | Thép hộp 40x80x1,5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 234 | m |
11 | Ôc vis các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | con |
12 | Tắc kê nhựa 2-3cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | con |
13 | Băng keo điện loại tốt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cuộn |
T | Cổng – Hàng rào | |||
1 | Tháo dỡ gạch ốp tường, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,116 | m2 |
2 | Tháo dỡ khung sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,35 | m2 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,108 | m3 |
4 | Công tác ốp đá hoa cương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,816 | m2 |
5 | Bộ chữ "TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HỮU THỌ" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
6 | Kéo lưới rào kẽm 4 hàng trụ sắt cao 800 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156,8 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình. | 2 |
2 | Máy cắt uốn thép (hoặc máy cắt thép + máy uốn thép) | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình. | 1 |
3 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình. | 1 |
4 | Máy hàn xoay chiều | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình. | 2 |
5 | Máy khoan bê tông cầm tay | Công suất: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình | 2 |
6 | Máy trộn bê tông | Dung tích: đáp ứng nhu cầu sử dụng cho công trình. | 1 |
7 | Dàn giáo | 1 bộ: 42 khung + 42 chéo (~100m2) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | 5.572,546 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Bả bằng bột bả vào tường | 5.572,546 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.574,83 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 3.997,716 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 339,57 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 200x200mm | 339,57 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Phá dỡ nền gạch bông | 343 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá dỡ lớp đá 40x60 dày 100 | 20,044 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Bê tông đá dăm, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 20,044 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền, đường kính cốt thép | 0,649 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 400*400mm | 20,044 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm | 142,56 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Tháo dỡ trần | 604,076 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Trần Laphong (NC+VT) | 604,076 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 340,65 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 340,65 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Tháo dỡ cửa | 56,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Cửa đi nhôm kính hệ 700 | 56,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 56,4 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bồn cầu | 27 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 12 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 27 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt bồn cầu (xí bệt) | 27 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 12 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp đặt lavabo | 27 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Tháo dỡ lan can | 18,72 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lan can sắt mặt tiền | 18,72 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp dựng lan can sắt | 18,72 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp đặt vỏ tủ điện nổi 2 lớp cánh 800x600x250x1,5mm | 1 | tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp đặt MCCB 3 cực 200A-25KA | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp đặt MCCB 3 cực 80A-25KA | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6KA | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp đặt MCB 2 cực 32A-6kA | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp đặt công tắc chuyển mạch VOLT | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp đặt công tắc chuyển mạch AMPE | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp đặt Vol kế | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp đặt Ampe kế | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Đèn báo pha | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp đặt máy biến dòng 200/5A | 3 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp đặt cầu chì 5A | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp đặt câu chì 100A | 3 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 4P-40kA | 1 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp đặt tủ điện nổi 2 lớp cánh 400x300x250x1,5 | 2 | tủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp đặt MCCB 3 cực 80A-25KA | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6KA | 12 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp đặt MCB 2 cực 32A-6kA | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đèn báo pha | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt cầu chì 5A | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An như sau:
- Có quan hệ với 374 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,85%, Xây lắp 63,04%, Tư vấn 9,73%, Phi tư vấn 0,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.504.246.006.803 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.342.703.426.480 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lòng hận thù mùa lòa; cơn giận dữ cuốn bạn đi; và người để cho sự báo thù tuôn chảy chịu mạo hiểm sẽ phải nếm trải cơn hạn hán đắng cay. "
Alexandre Dumas
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.