Thông báo mời thầu

Cải tạo, sửa chữa các khu khám bệnh và các khu vực còn lại; Cổng chính, hàng rào, nhà bảo vệ; Hệ thống hạ tầng kỹ thuật; Thiết bị xây dựng; Thang máy

Tìm thấy: 16:52 31/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị)
Gói thầu
Cải tạo, sửa chữa các khu khám bệnh và các khu vực còn lại; Cổng chính, hàng rào, nhà bảo vệ; Hệ thống hạ tầng kỹ thuật; Thiết bị xây dựng; Thang máy
Chủ đầu tư
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu bổ sung dự án Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 21/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:40 31/08/2022
đến
15:00 21/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 21/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
2.800.000.000 VND
Bằng chữ
Hai tỷ tám trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/09/2022 (20/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cải tạo, sửa chữa các khu khám bệnh và các khu vực còn lại; Cổng chính, hàng rào, nhà bảo vệ; Hệ thống hạ tầng kỹ thuật; Thiết bị xây dựng; Thang máy
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 500 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An , địa chỉ: 30-32, Quốc lố 1A, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty TNHH tư vấn Thiết kế Kiểm định Xây dựng N.A.D; Địa chỉ: Số 193/6/20 đường Số 20, Phường 5, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế Kiến trúc Long An; Địa chỉ: Lô 6,8, đường tránh Quốc lộ 1A, phường 6, TP. Tân An, tỉnh Long An. + Đơn vị thẩm định thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Long An, Địa chỉ: 19, Trần Hưng Đạo, P. 1, Thành phố Tân An, T. Long An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long; Địa chỉ: Số 22, đường Số 4, Phường 7, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, KQLCNT: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1A, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An , địa chỉ: 30-32, Quốc lố 1A, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.800.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 30-32 Quốc lộ 1, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Nguyễn Huệ, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An; Địa chỉ: Số 61 Trương Định, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
500 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 110.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 17.462.500.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau: * Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng cấp II trở lên, trong đó có thi công đầy đủ các hạng mục sau: Cải tạo sửa chữa hoặc xây mới khối nhà; Hệ thống điện: Trong nhà và ngoài nhà; Hệ thống cấp thoát nước; Hệ thống PCCC (thi công hệ thống báo cháy và chữa cháy); Lắp đặt thang máy (bao gồm thiết bị). * Tương tự về quy mô công việc: Có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 64.875.000.000 VND. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện (Giá trị theo tỷ lệ ghi trong hợp đồng với chủ đầu tư và không xem xét bất cứ phần công việc ủy quyền nào khác không phù hợp với quy định của pháp luật). * Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: * Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1) Hợp đồng thi công; các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2) Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3) Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng. 4) Hóa đơn VAT đính kèm. 5) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). * Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1) Hợp đồng thi công; các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2) Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3) Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng. 4) Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5) Hóa đơn VAT đính kèm. 6) Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình. - Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. - Đối với các dự án của đơn vị tư nhân không sử dụng vốn ngân sách nhà thầu cần cung cấp thêm giấy phép xây dựng, trong trường hợp Bên mời thầu nhận thấy có các dấu hiệu không thi công thực tế thì nhà thầu phải có trách nhiệm làm rõ theo đúng yêu cầu của Bên mời thầu. * Ghi chú: Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Nếu nhà thầu không cung cấp được thì bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 64.875.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 129.750.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng II trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp II trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.53
2Cán bộ phụ trách KCS1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
3Cán bộ phụ trách các hạng mục dân dụng5- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
4Cán bộ phụ trách hạng mục điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành điện.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
5Cán bộ phụ trách hạng mục cấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
6Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
7Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng vật tư vật liệu, cấu kiện sản phẩm1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
8Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
9Cán bộ phụ trách môi trường xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành môi trường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32
10Cán bộ phụ trách hạng mục PCCC1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành phòng cháy chữa cháy.- Có chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC : CẢI TẠO, SỬA CHỮA CỔNG - TƯỜNG RÀO; NHÀ BẢO VỆ
BCỔNG 1; 2; 3; 4
1Tháo dỡ gạch ốp tường, kích thước 50x200Theo chương V và hồ sơ thiết kế140,752m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ hàng rào, vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế140,752m2
3Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế140,752m2
4Công tác ốp gạch trang trí vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 50x200, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế140,752m2
5Xả nhám, cạo bỏ lớp sơn cổng sắt và tẩy rỉ vệ sinh bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế79,125m2
6Hàn gia cường tại các vị trí bị hư mục chiếm 5% diện tích cổngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,956m2
7Sơn cổng sắt bằng sơn dầu chống gỉ các loại, 3 nước hoàn thiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế79,125m2
CTƯỜNG RÀO
1Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ hàng rào (80% diện tích)Theo chương V và hồ sơ thiết kế480,2m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ hàng rào, vệ sinh (dài 45m, rộng 3cm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
3Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (dài 45m)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
4Bả bằng bột bả vào tường rào ngoài nhà (dài 45m)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
5Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (toàn bộ tường rào)Theo chương V và hồ sơ thiết kế600,25m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ hàng rào (20% diện tích tường bị thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế120,05m2
7Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ hàng rào, vệ sinh (dài 15m, rộng 3cm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,45m2
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (dài 15m)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,45m2
9Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế120,05m2
DHÀNG RÀO SONG SẮT
1Xả nhám, cạo bỏ lớp sơn cổng sắt và tẩy rỉ vệ sinh bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế573,615m2
2Hàn gia cường tại các vị trí bị hư mục chiếm 5% diện tích cổngTheo chương V và hồ sơ thiết kế28,681m2
3Sơn cổng sắt bằng sơn dầu chống gỉ các loại, 3 nước hoàn thiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế573,615m2
4Tháo dỡ đá chẻ chân tường ràoTheo chương V và hồ sơ thiết kế389,69m2
5Cạo bỏ lớp sơn chân tường rào phần không ốp đá chẻTheo chương V và hồ sơ thiết kế194,845m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ hàng rào, vệ sinh (dài 25m, rộng 3cm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,075m2
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,075m2
8Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,075m2
9Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, băng gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế584,535m2
ENHÀ BẢO VỆ
1Phá dỡ nền gạch lát nền, gạch ceramic 250x250Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,298m2
2Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,298m2
3Lát nền, sàn, kích thước gạch garnit 300x300, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,298m2
4Tháo dỡ gạch ốp tường, kích thước 250x400 hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế34,772m2
5Phá lớp vữa trát tường, nhà vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế34,772m2
6Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,348m2
7Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch ceramic 300x600, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế54,696m2
8Tháo dỡ mái ngói chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế32,64m2
9Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,326100m2
10Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế109,92m2
11Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế109,92m2
12Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75, trộn phụ gia chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế109,92m2
13Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế109,92m2
14Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt trần bê tông (40% diện tích)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16,156m2
15Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần (10% diện tích)Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,039m2
16Trát trần, vữa XM M75 (10% diện tích)Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,039m2
17Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,1561m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế40,39m2
19Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế68,184m2
20Phá lớp vữa trát tường (dài 15m, rộng 3cm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,45m2
21Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (chiếm 10% diện tích)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,45m2
22Bả bằng bột bả tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,451m2
23Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế68,184m2
24Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế17,046m2
25Phá lớp vữa trát tường (dài 10m, rộng 3cm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,3m2
26Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,3m2
27Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,6m2
28Bột bả tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,61m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế17,046m2
30Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế25,57m2
31Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế25,57m2
32Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 50x200, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế25,57m2
33Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế58,147m2
34Phá lớp vữa trát tường (dài 60m, rộng 3cm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,8m2
35Trát tường, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,8m2
36Bột bả tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,81m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế58,147m2
38Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,537m2
39Phá lớp vữa trát tường (dài 12m, rộng 3cm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,36m2
40Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,36m2
41Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế14,537m2
42Bả matic tại các bề mặt vị trí tường thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,5371m2
43Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,537m2
44Phá dỡ nền gạch ceramic hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế35,943m2
45Phá dỡ, vệ sinh nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế35,943m2
46Lát nền, sàn, kích thước gạch thạch anh 600x600, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế35,943m2
47Lát ngạch cửa bằng đá granit dày 18mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,462m2
48Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế22,76m2
49Cung cấp lắp dựng cửa đi, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm.Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,36m2
50Cung cấp lắp dựng cửa sổ trượt, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm.Theo chương V và hồ sơ thiết kế14,4m2
51Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
52Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
53Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
54Lắp đặt chậu rửa inox đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
55Lắp đặt quạt treo tường + dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
56Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
57Lắp đặt ổ cắm đôi 3 cực, 220V-16A + mặt ổ cắm, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5hộp
58Lắp đặt MCB 1P - 16A - 4.5kATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
59Lắp đặt đèn ốp trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
60Lắp đặt đèn đơn 1.2m, bóng led tube 1x18W máng trơn gắn áp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
FHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU KHÁM NỘI TRÚ A1
GCẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU KHÁM NỘI TRÚ A1
1Tháo dỡ mái tôn hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế746,532m2
2Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu, dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,465100m2
3Đục bỏ lớp vữa hiện hữu, vệ sinh bề mặt sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế913,211m2
4Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.310,603m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (Trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế913,211m2
6Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.310,603m2
7Tháo dỡ trần thạch cao hiện hữu (bao gồm hệ khung trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế4.977,781m2
8Cung cấp trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4.977,781m2
9Phá dỡ nền gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.356,056m2
10Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.356,056m2
11Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế4.619,262m2
12Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 (Trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế736,794m2
13Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế382vị trí
14Quét dung dịch chống thấm nền hành lang (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế736,794m2
15Lát nền, sàn bằng gạch Granite nhám 600x600mm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V và hồ sơ thiết kế4.216,818m2
16Lát nền, sàn bằng gạch Granite nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn M75Theo chương V và hồ sơ thiết kế402,444m2
17Lát gạch cửa bằng đá granite dày 18mm vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế36,794m2
18Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.264,902m2
19Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.131,823m2
20Đục bỏ lớp vữa trát trường ngoài nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,5m2
21Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,5m2
22Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.264,902m2
23Bả bằng bột bả vào tường, cột ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.131,823m2
24Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.264,902m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.131,823m2
26Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế315,326m2
27Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế532,056m2
28Đục bỏ lớp vữa trát trường trong nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
29Đục bỏ lớp vữa trát trường ngoài nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
30Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
31Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
32Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế849,181m2
33Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế316,226m2
34Bả bằng bột bả vào tường, cột ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế532,956m2
35Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế316,226m2
36Sơn tường, cột ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế532,956m2
37Tháo dỡ gạch ốp tường hiện hữu trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế8.571,425m2
38Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế8.571,425m2
39Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế9.346,858m2
40Công tác ốp gạch thẻ 50x200mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế47,736m2
41Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế220,092m2
42Vệ sinh đá mài bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,424m2
43Vệ sinh đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế30,212m2
44Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế499,52m
45Tháo dỡ gạch thẻ ốp tường hiện hữu ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.580,498m2
46Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.580,498m2
47Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch thẻ 50x200mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.580,498m2
48CCLĐ nẹp nhôm ốp cạnh cột (theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế79,2m
49Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.427,082m2
50Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.427,082m2
51Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.427,082m2
52Bốc xếp vận chuyển phế thảiTheo chương V và hồ sơ thiết kế490,035m3
53Vận chuyển phế thải, trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế490,035m3
54Vận chuyển phế thải, 4km tiếp theo trong phạm vi 5kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế490,035m3
55Cung cấp dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế38,013100m2
56Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế38,013100m2
57Cung cấp dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế85,714100m2
58Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế85,714100m2
HCẢI TẠO HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ A1
1Lắp đặt Co uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
2Lắp đặt Nối giảm uPVC D60/42Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
3Lắp đặt ống nhựa uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,04100m
4Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,02100m
5Lắp đặt ống nhựa uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,01100m
6Lắp đặt Xi phông D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế273cái
7Lắp đặt Co uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế140cái
8Lắp đặt Nối giảm uPVC D60/42Theo chương V và hồ sơ thiết kế140cái
9Lắp đặt Co lơi uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế280cái
10Lắp đặt Bịt xả thông tắt D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế70cái
11Lắp đặt Co lơi uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế280cái
12Lắp đặt Y uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế140cái
13Lắp đặt ống nhựa uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,72100m
14Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,315100m
15Lắp đặt ống nhựa uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,72100m
16Tháo dỡ chậu bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế134bộ
17Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi xịt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế134bộ
18Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (hộp giấy)Theo chương V và hồ sơ thiết kế134bộ
19Tháo dỡ lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế141bộ
20Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (gương)Theo chương V và hồ sơ thiết kế141bộ
21Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (dây nối mềm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế275bộ
22Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (phễu thu)Theo chương V và hồ sơ thiết kế261bộ
23Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi sen)Theo chương V và hồ sơ thiết kế134bộ
24Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế134bộ
25Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế134cái
26Lắp đặt van chữ TêTheo chương V và hồ sơ thiết kế134cái
27Lắp đặt hộp giấyTheo chương V và hồ sơ thiết kế134cái
28Lắp đặt dây nối mềmTheo chương V và hồ sơ thiết kế275cái
29Lắp đặt lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế141bộ
30Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế141bộ
31Lắp đặt bộ xả lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế141cái
32Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế141cái
33Lắp đặt vòi sen + vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế134bộ
34Lắp đặt phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế261cái
IHỆ THỐNG ĐIỆN TRONG NHÀ KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ A1
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế66bộ
2Tháo dỡ đèn đơn 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế405bộ
3Tháo dỡ đèn ốp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế82bộ
4Tháp dỡ quạt trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế140cái
5Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế173bộ
6Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế191bộ
7Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế88bộ
8Lắp đặt đèn đơn 1.2m, bóng led tube 1x18W máng trơn gắn áp trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế387bộ
9Lắp đặt đèn đơn 0.6m, bóng led tube 1x9W máng trơn gắn áp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế14bộ
10Lắp đặt quạt trần 77W +dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế188cái
11Lắp đặt box nối dây 2,3 ngãTheo chương V và hồ sơ thiết kế520hộp
12Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế146cái
13Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế25cái
14Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
15Lắp đặt Bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
16Lắp đặt cáp điện CV/ 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế10.050m
17Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.540m
18Lắp đặt ống ruột gà PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế470m
19Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế345m
20Lắp đặt Bộ chuyển đổi đấu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
21Lắp đặt cáp quang Multimore 4 CoerTheo chương V và hồ sơ thiết kế45m
22Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế1.070m
23Lắp đặt cáp cấp nguồn Wifi CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế800m
24Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ45 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế28cái
25Lắp đặt cáp điện thoại 10 Pair (10x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế45m
26Lắp đặt Cáp điện thoại 2 Pair (2x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế665m
27Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế28cái
28Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế465m
29Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế95m
30Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế870m
31Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế20m
32Lắp đặt cáp CV/ 1C 1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.355m
33Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế95m
34Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế5.170m
35Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.010m
36Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế905m
37Lắp đặt máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế462m
38Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
39Lắp đặt Tê 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
40Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế154cái
41Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế308m
JHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU KHÁM NỘI TRÚ A2
KCẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU KHÁM NỘI TRÚ A2
1Tháo dỡ mái tôn hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế331,81m2
2Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu, dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,318100m2
3Đục bỏ lớp vữa hiện hữu, vệ sinh bề mặt sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế931,272m2
4Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế988,58m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (Trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế931,272m2
6Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế988,58m2
7Tháo dỡ trần thạch cao hiện hữu (bao gồm hệ khung trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.748,693m2
8Cung cấp lắp dựng trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.551,793m2
9Cung cấp lắp đặt Trần nhôm khung kim loại KT 600x600x0,8mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế196,9m2
10Phá dỡ nền gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.939,298m2
11Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.939,298m2
12Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.817,882m2
13Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 (Trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế121,416m2
14Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế49vị trí
15Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế141,652m2
16Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.777,41m2
17Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế161,888m2
18Lát gạch cửa bằng đá granite dày 18mm vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế9,958m2
19Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế587,982m2
20Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế609,228m2
21Đục bỏ lớp vữa trát trường trong nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
22Đục bỏ lớp vữa trát trường ngoài nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,5m2
23Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
24Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,5m2
25Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế587,982m2
26Bả bằng bột bả vào tường, cột ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế609,228m2
27Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế587,982m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế609,228m2
29Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế146,695m2
30Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế150,207m2
31Đục bỏ lớp vữa trát trường trong nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,3m2
32Đục bỏ lớp vữa trát trường ngoài nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,1m2
33Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,3m2
34Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,1m2
35Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế299,302m2
36Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế146,995m2
37Bả bằng bột bả vào tường, cột ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế152,307m2
38Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế146,995m2
39Sơn tường, cột ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế152,307m2
40Tháo dỡ gạch ốp tường hiện hữu trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.462,242m2
41Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.779,362m2
42Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.553,668m2
43Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế93,072m2
44Công tác ốp gạch thẻ 50x200mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.002,004m2
45Vệ sinh đá mài bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế52,896m2
46Sản xuất và lắp dựng lan can hành lang bằng inox theo bản vẽ thiết kếTheo chương V và hồ sơ thiết kế137,56m2
47Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế244,16m
48Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế321,209m2
49Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế321,209m2
50Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế321,209m2
51Vệ sinh đá granite bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế180,24m2
52Bốc xếp vận chuyển phế thảiTheo chương V và hồ sơ thiết kế203,905m3
53Vận chuyển phế thải, trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế203,905m3
54Vận chuyển phế thải, 4km tiếp theo trong phạm vi 5kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế203,905m3
55Cung cấp dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế17,668100m2
56Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế17,668100m2
57Cung cấp dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế29,393100m2
58Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,393100m2
LCẢI TẠO HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ A2
1Lắp đặt Xi phông, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
2Lắp đặt Co uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế40cái
3Lắp đặt Nối giảm uPVC D60/42Theo chương V và hồ sơ thiết kế40cái
4Lắp đặt Lơi uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế80cái
5Lắp đặt Bịt xả thông tắt D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
6Lắp đặt Lơi uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế48cái
7Lắp đặt Y uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
8Lắp đặt ống nhựa uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m
9Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m
10Lắp đặt ống nhựa uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
11Tháo dỡ chậu bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
12Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi xịt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
13Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (hộp giấy)Theo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
14Tháo dỡ lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
15Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (gương)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
16Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (dây nối mềm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế40bộ
17Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (phễu thu)Theo chương V và hồ sơ thiết kế32bộ
18Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi sen)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
19Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu namTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
20Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
21Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
22Lắp đặt hộp giấyTheo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
23Lắp đặt van chữ TêTheo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
24Lắp đặt dây nối mềmTheo chương V và hồ sơ thiết kế40cái
25Lắp đặt lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
26Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
27Lắp đặt bộ xả lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
28Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
29Lắp đặt vòi sen + vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
30Lắp đặt phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế32cái
31Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
MHỆ THỐNG ĐIỆN TRONG NHÀ KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ A2
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế60bộ
2Tháo dỡ đèn đơn 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế143bộ
3Tháo dỡ đèn đơn 0.6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế14bộ
4Tháo dỡ quạt trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế29cái
5Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế32bộ
6Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế219bộ
7Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế60bộ
8Lắp đặt đèn đơn 0.6m, bóng led tube 1x9W máng trơn gắn áp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế14bộ
9Lắp đặt quạt trần 77W +dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế30cái
10Lắp đặt box nối dây 2,3 ngãTheo chương V và hồ sơ thiết kế355hộp
11Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
12Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
13Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
14Lắp đặt cáp điện CV/ 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế9.480m
15Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.680m
16Lắp đặt ống ruột gà PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế305m
17Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế180m
18Lắp đặt Bộ chuyển đổi đấu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
19Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế480m
20Lắp đặt cáp cấp nguồn Wifi CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế950m
21Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ45 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
22Lắp đặt Cáp điện thoại 2 Pair (2x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế60m
23Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
24Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế475m
25Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế20m
26Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế1.040m
27Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế96m
28Lắp đặt cáp CV/ 1C 1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.260m
29Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế80m
30Lắp đặt máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế290m
31Lắp đặt Tê 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
32Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế97cái
33Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế193m
NHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ A3
OCẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ A3
1Tháo dỡ mái tôn hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế802,867m2
2Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu, dày 4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,029100m2
3Đục bỏ lớp vữa hiện hữu, vệ sinh bề mặt sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế590,23m2
4Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế934,63m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (Trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế590,23m2
6Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế934,63m2
7Tháo dỡ trần thạch cao hiện hữu (bao gồm hệ khung trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế5.432,773m2
8Cung cấp lắp dựng trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.432,773m2
9Phá dỡ nền gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.467,645m2
10Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.467,645m2
11Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế5.115,936m2
12Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 (Trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế351,71m2
13Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế365vị trí
14Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế764,61m2
15Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế5.074,166m2
16Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế393,48m2
17Lát gạch cửa bằng đá granite dày 18mm vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế38,772m2
18Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.090,234m2
19Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.671,174m2
20Đục bỏ lớp vữa trát trường trong nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,05m2
21Đục bỏ lớp vữa trát trường ngoài nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,4m2
22Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,05m2
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế8,4m2
24Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.090,234m2
25Bả bằng bột bả vào tường, cột ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.671,174m2
26Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế5.090,234m2
27Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.671,174m2
28Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.272,018m2
29Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế665,994m2
30Đục bỏ lớp vữa trát trường trong nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,54m2
31Đục bỏ lớp vữa trát trường ngoài nhà (Tại các vị trí nứt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,8m2
32Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,54m2
33Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,8m2
34Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.940,352m2
35Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.272,558m2
36Bả bằng bột bả vào tường, cột ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế667,794m2
37Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.272,558m2
38Sơn tường, cột ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế667,794m2
39Tháo dỡ gạch ốp tường hiện hữu trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế8.853,16m2
40Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế8.853,16m2
41Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế7.602,596m2
42Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế242,208m2
43Công tác ốp gạch thẻ 50x200mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.250,564m2
44Vệ sinh đá mài bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế74,836m2
45Sản xuất và lắp dựng lan can hành lang bằng inox theo bản vẽ thiết kếTheo chương V và hồ sơ thiết kế96,11m2
46Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế888,93m
47Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.329,264m2
48Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.329,264m2
49Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.329,264m2
50Vệ sinh đá granite bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế188,006m2
51Bốc xếp vận chuyển phế thảiTheo chương V và hồ sơ thiết kế455,573m3
52Vận chuyển phế thải trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế455,573m3
53Vận chuyển phế thải, 4km tiếp theo trong phạm vi 5kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế455,573m3
54Cung cấp dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế60,013100m2
55Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế60,013100m2
56Cung cấp dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế54,676100m2
57Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế54,676100m2
PCẢI TẠO HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ A3
1Lắp đặt Xi phông, D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế256cái
2Lắp đặt Co uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế127cái
3Lắp đặt Nối giảm uPVC D60/42Theo chương V và hồ sơ thiết kế127cái
4Lắp đặt Lơi uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế254cái
5Lắp đặt Bịt xả thông tắt D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế70cái
6Lắp đặt Lơi uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế280cái
7Lắp đặt Y uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế70cái
8Lắp đặt ống nhựa uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,64100m
9Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,92100m
10Lắp đặt ống nhựa uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,7100m
11Tháo dỡ chậu bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế140bộ
12Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi xịt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế140bộ
13Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (hộp giấy)Theo chương V và hồ sơ thiết kế140bộ
14Tháo dỡ lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế128bộ
15Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (gương)Theo chương V và hồ sơ thiết kế128bộ
16Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (dây nối mềm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế268bộ
17Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (phễu thu)Theo chương V và hồ sơ thiết kế267bộ
18Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi sen)Theo chương V và hồ sơ thiết kế116bộ
19Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế140bộ
20Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế140cái
21Lắp đặt hộp giấyTheo chương V và hồ sơ thiết kế140cái
22Lắp đặt van chữ TêTheo chương V và hồ sơ thiết kế140cái
23Lắp đặt dây nối mềmTheo chương V và hồ sơ thiết kế268cái
24Lắp đặt lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế128bộ
25Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế128bộ
26Lắp đặt bộ xả lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế128cái
27Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế128cái
28Lắp đặt vòi sen + vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế116bộ
29Lắp đặt phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế267cái
QHỆ THỐNG ĐIỆN TRONG NHÀ KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ A3
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế83bộ
2Tháo dỡ đèn đơn 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế405bộ
3Tháo dỡ đèn ốp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế68bộ
4Tháo dỡ quạt trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế127cái
5Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế173bộ
6Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế282bộ
7Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế119bộ
8Lắp đặt đèn đơn 1.2m, bóng led tube 1x18W máng trơn gắn áp trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế318bộ
9Lắp đặt đèn đơn 0.6m, bóng led tube 1x9W máng trơn gắn áp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế14bộ
10Lắp đặt quạt trần 77W +dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế175cái
11Lắp đặt box nối dây 2,3 ngãTheo chương V và hồ sơ thiết kế640hộp
12Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế142cái
13Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế43cái
14Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế27cái
15Lắp đặt Bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
16Lắp đặt cáp điện CV/ 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế12.320m
17Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.935m
18Lắp đặt ống ruột gà PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế640m
19Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế530m
20Lắp đặt Bộ chuyển đổi đấu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
21Lắp đặt cáp quang Multimore 4 CoerTheo chương V và hồ sơ thiết kế85m
22Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế965m
23Lắp đặt cáp cấp nguồn Wifi CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế760m
24Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ45 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
25Lắp đặt cáp điện thoại 10 Pair (10x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế85m
26Lắp đặt Cáp điện thoại 2 Pair (2x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế585m
27Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
28Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế412m
29Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế95m
30Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế1.135m
31Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế20m
32Lắp đặt cáp CV/ 1C 1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.625m
33Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế90m
34Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế4.860m
35Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế990m
36Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế845m
37Lắp đặt máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế437m
38Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
39Lắp đặt Tê 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
40Lắp đặt Tê 4 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
41Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế291cái
42Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế146m
RHẠNG MỤC: CẢI TẠO SỬA CHỮA KHU B
SCẢI TẠO SỬA CHỮA KHU B
1Tháo dỡ mái tôn hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế722,74m2
2Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông, mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,227100m2
3Đục bỏ lớp vữa hiện hữu vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế143,28m2
4Quét chống thấm sê nô máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế272m2
5Láng sê nô không đánh mầu tạo dốc, dày trung bình 3cm, vữa XM mác 75, vữa trộn phụ gia chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế143,28m2
6Quét chống thấm sê nô mái phủ bề mặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế272m2
7Tháo dỡ trần thạch cao hiện hữu (bao gồm hệ khung trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.926,231m2
8Cung cấp lắp dựng trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.926,231m2
9Phá lớp gạch lát nền hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.964,329m2
10Phá vỡ lớp vữa láng nền xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.964,329m2
11Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.879,916m2
12Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế84,413m2
13Láng sê nô không đánh mầu tạo dốc, dày trung bình 2cm, vữa XM mác 75, vữa trộn phụ gia chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế84,628m2
14Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế20vị trí
15Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.841,603m2
16Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế84,413m2
17Lát gạch cửa bằng đá granite dày 18mm vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế38,313m2
18Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế740,494m2
19Đục bỏ lớp vữa trát vị trí bị nứt, vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,5m2
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,5m2
21Bả matic toàn bộ bề mặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế740,494m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế740,494m2
23Cạo sủi, vệ sinh bề mặt vị trí tường thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế185,124m2
24Đục bỏ lớp vữa trát vị trí bị nứt, vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
26Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế185,124m2
27Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế185,124m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế185,124m2
29Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.168,814m2
30Đục bỏ lớp vữa trát vị trí bị nứt, vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6m2
31Trát vữa xi măng mác 75, dày 1,5cm, trám vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6m2
32Bả matic trong nhà tại các vị trí bong tróc sơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.168,814m2
33Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.168,814m2
34Cạo sủi, vệ sinh bề mặt vị trí tường thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế185,578m2
35Đục bỏ lớp vữa trát vị trí bị nứt, vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
36Trát vữa xi măng mác 75, dày 1,5cm, trám vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
37Bả matic trong nhà tại các vị trí bong tróc sơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế185,578m2
38Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế185,578m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế185,578m2
40Tháo dỡ gạch ốp tường hiện hữu trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.244,372m2
41Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.765,54m2
42Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.765,54m2
43Tháo dỡ gạch ốp tường hiện hữu trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế311,1m2
44Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế494,1m2
45Quét chống thấm theo quy trình nhà sản xuấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế54,9m2
46Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế494,1m2
47Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế117,6m2
48Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế117,6m2
49Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, băng gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế117,6m2
50Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế583,167m2
51Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế583,167m2
52Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế583,167m2
53Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế267,747m
54Vệ sinh đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế226,68m2
55Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế179,765m3
56Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế179,765m3
57Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế179,765m3
58Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế14,029100m2
59Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế14,029100m2
60Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế19,643100m2
61Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế19,643100m2
TCẢI TẠO HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC KHU B
1Lắp đặt Xi phông D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế25cái
2Lắp đặt Co uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế20cái
3Lắp đặt Nối giảm uPVC D60/42Theo chương V và hồ sơ thiết kế20cái
4Lắp đặt Co lơi uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế40cái
5Lắp đặt Bịt xả thông tắt D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
6Lắp đặt Co lơi uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế30cái
7Lắp đặt Y uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
8Lắp đặt ống nhựa uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
9Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,23100m
10Lắp đặt ống nhựa uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,08100m
11Lắp đặt Xi phông D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
12Lắp đặt Co uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
13Lắp đặt Nối giảm uPVC D60/42Theo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
14Lắp đặt Co lơi uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
15Lắp đặt Bịt xả thông tắt D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
16Lắp đặt Co lơi uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
17Lắp đặt Y uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
18Lắp đặt ống nhựa uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,06100m
19Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,09100m
20Lắp đặt ống nhựa uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,02100m
21Tháo dỡ chậu bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
22Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi xịt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
23Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (hộp giấy)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
24Tháo dỡ lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
25Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (gương)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
26Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (dây nối mềm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
27Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (phễu thu)Theo chương V và hồ sơ thiết kế32bộ
28Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi sen)Theo chương V và hồ sơ thiết kế10bộ
29Tháo dỡ bồn inox đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế15bộ
30Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi rửa)Theo chương V và hồ sơ thiết kế15bộ
31Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
32Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
33Lắp đặt hộp giấyTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
34Lắp đặt van chữ TêTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
35Lắp đặt dây nối mềmTheo chương V và hồ sơ thiết kế47cái
36Lắp đặt lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
37Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
38Lắp đặt bộ xả lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
39Lắp đặt vòi sen + vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế10bộ
40Lắp đặt phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế32cái
41Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
42Lắp đặt bộ dây xả (bồn inox)Theo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
43Lắp đặt chậu rửa inox đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế15bộ
44Lắp đặt vòi rửa bồnTheo chương V và hồ sơ thiết kế15bộ
UHỆ THỐNG ĐIỆN TRONG NHÀ KHỐI B
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế292bộ
2Tháo dỡ đèn đơn 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế25bộ
3Tháo dỡ đèn đơn 0.6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế12bộ
4Tháo dỡ đèn ốp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
5Tháo dỡ quạt điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế17cái
6Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế28bộ
7Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế100bộ
8Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế146bộ
9Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trần, có chụp micaTheo chương V và hồ sơ thiết kế108bộ
10Lắp đặt quạt trần 77W +dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế17cái
11Lắp đặt box nối dây 2,3 ngãTheo chương V và hồ sơ thiết kế405hộp
12Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế24cái
13Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
14Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
15Lắp đặt Bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
16Lắp đặt Bộ 1 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
17Lắp đặt Bộ 2 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
18Lắp đặt cáp điện CV/ 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế6.690m
19Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.625m
20Lắp đặt ống ruột gà PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế385m
21Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế225m
22Lắp đặt Bộ chuyển đổi đấu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
23Lắp đặt cáp quang Multimore 4 CoerTheo chương V và hồ sơ thiết kế25m
24Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế2.120m
25Lắp đặt cáp cấp nguồn Wifi CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế325m
26Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ45 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế46cái
27Lắp đặt cáp điện thoại 20 Pair (20x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế25m
28Lắp đặt Cáp điện thoại 2 Pair (2x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.960m
29Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế46cái
30Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế370m
31Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế150m
32Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế386m
33Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế20m
34Lắp đặt cáp CV/ 1C 1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế660m
35Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế65m
36Lắp đặt máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế203m
37Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
38Lắp đặt Tê 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
39Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế135cái
40Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế67m
VHẠNG MỤC: CẢI TẠO SỬA CHỮA KHU CẤP CỨU, XÉT NGHIỆM C1
WCẢI TẠO SỬA CHỮA KHU CẤP CỨU, XÉT NGHIỆM
1Tháo dỡ mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế354,553m2
2Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông, mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,546100m2
3Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế518,035m2
4Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế574,411m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế518,035m2
6Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế574,411m2
7Tháo dỡ trần hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế297,454m2
8Cung cấp lắp dựng trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế379,894m2
9Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế761,553m2
10Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế761,553m2
11Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế747,168m2
12Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế14,385m2
13Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế4vị trí
14Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế82,825m2
15Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế740,923m2
16Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế20,63m2
17Lát gạch cửa bằng đá granite dày 18mm vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,329m2
18Cạo sủi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế953,323m2
19Đục vữa trát tường tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,5m2
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,5m2
21Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế485,342m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế485,342m2
23Cạo sủi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế238,331m2
24Đục vữa trát tường tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
26Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế121,336m2
27Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế121,336m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế121,336m2
29Cạo sủi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế492,574m2
30Đục vữa trát tường tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,1m2
31Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,1m2
32Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế492,574m2
33Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế492,574m2
34Cạo sủi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế123,144m2
35Đục vữa trát tường tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
36Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
37Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế123,144m2
38Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế123,144m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế123,144m2
40Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế659,315m2
41Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế751,603m2
42Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế751,603m2
43Đục nhám tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế584,976m2
44Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế584,976m2
45Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế30,6m2
46Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế30,6m2
47Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế30,6m2
48Sản xuất và lắp dựng lan can hành lang bằng inox theo bản vẽ thiết kếTheo chương V và hồ sơ thiết kế9m2
49Vệ sinh đá mài bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,48m2
50Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế129m2
51Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế129m2
52Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, băng gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế129m2
53CCLĐ nẹp nhôm ốp cạnh cột (theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế59,2m
54Cạo sủi bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế121,108m2
55Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế121,108m2
56Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế121,108m2
57Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế72,865m
58Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế61,387m3
59Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế61,387m3
60Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế61,387m3
61Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,79m2
62Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,79m2
63Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,79m2
64Lát bậc tam cấp bằng đá granite tự nhiên, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,79m2
65Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế205,34m2
66Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế205,34m2
67Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế205,34m2
68Vệ sinh đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế24,242m2
69Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,928100m2
70Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,928100m2
71Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,597100m2
72Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,597100m2
XHỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC KHU CẤP CỨU XÉT NGHIỆM
1Lắp đặt Xi phông D60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
2Lắp đặt Co uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
3Lắp đặt Nối giảm uPVC D60/42Theo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
4Lắp đặt Co lơi uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế22cái
5Lắp đặt Bịt xả thông tắt D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
6Lắp đặt Co lơi uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
7Lắp đặt Y uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
8Lắp đặt ống nhựa uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,06100m
9Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,08100m
10Lắp đặt ống nhựa uPVC D90Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,02100m
11Tháo dỡ chậu bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
12Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi xịt)Theo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
13Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (hộp giấy)Theo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
14Tháo dỡ lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
15Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (gương)Theo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
16Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (dây nối mềm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế15bộ
17Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (phễu thu)Theo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
18Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi sen)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
19Tháo dỡ bồn inox đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
20Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi rửa)Theo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
21Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
22Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
23Lắp đặt hộp giấyTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
24Lắp đặt dây nối mềmTheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
25Lắp đặt van chữ TêTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
26Lắp đặt lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
27Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
28Lắp đặt bộ xả lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
29Lắp đặt vòi sen + vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
30Lắp đặt phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
31Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
32Lắp đặt bộ dây xả (bồn inox)Theo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
33Lắp đặt chậu rửa inox đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
34Lắp đặt vòi rửa bồnTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
YHỆ THỐNG ĐIỆN TRONG NHÀ KHU CẤP CỨU, XÉT NGHIỆM
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế71bộ
2Tháo dỡ đèn đơn1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế32bộ
3Tháo dỡ đèn ốp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
4Tháo dỡ quạt điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
5Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
6Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế25bộ
7Lắp đặt đèn ốp trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
8Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế27bộ
9Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng trơn gắn áp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế46bộ
10Lắp đặt đèn đơn 1.2m, bóng led tube 1x18W máng trơn gắn áp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế9bộ
11Lắp đặt quạt trần 77W +dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế26cái
12Lắp đặt box nối dây 2,3 ngãTheo chương V và hồ sơ thiết kế72hộp
13Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
14Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
15Lắp đặt Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
16Lắp đặt cáp điện CV/ 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.935m
17Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế550m
18Lắp đặt ống ruột gà PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế55m
19Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế40m
20Lắp đặt Bộ chuyển đổi đấu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
21Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế495m
22Lắp đặt cáp cấp nguồn Wifi CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế125m
23Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ45 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế14cái
24Lắp đặt Cáp điện thoại 2 Pair (2x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế435m
25Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế14cái
26Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế97m
27Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế45m
28Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế175m
29Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế25m
30Lắp đặt máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế76m
31Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
32Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế50cái
33Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế25m
ZHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU KHÁM BỆNH C2
AACẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU KHÁM BỆNH C2
1Tháo dỡ mái tôn hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế786,261m2
2Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông, mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,873100m2
3Đục bỏ lớp vữa hiện hữu vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế181,44m2
4Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế296,4m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế181,44m2
6Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế296,4m2
7Tháo dỡ trần thạch cao hiện hữu (bao gồm hệ khung trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.917,344m2
8Cung cấp lắp dựng trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.917,344m2
9Phá lớp gạch lát nền hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.445,488m2
10Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.445,488m2
11Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.445,488m2
12Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế293,14m2
13Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.435,2m2
14Lát đá granite ngạch cửa, vữa XM cát mịn M75Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,288m2
15Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế623,484m2
16Đục bỏ lớp vữa trát vị trí bị nứt, vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,6m2
17Trát vữa xi măng mác 75, dày 1,5cm, tại vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,6m2
18Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế623,484m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế623,484m2
20Cạo sủi, vệ sinh bề mặt vị trí tường thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế155,871m2
21Đục bỏ lớp vữa trát vị trí bị nứt, vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
22Trát vữa xi măng mác 75, dày 1,5cm, trám vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
23Bả matic tại các bề mặt vị trí tường thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế155,871m2
24Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế155,871m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế155,871m2
26Cạo sủi, vệ sinh bề mặt tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế968,117m2
27Đục bỏ lớp vữa trát vị trí bị nứt, vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,5m2
28Trát vữa xi măng mác 75, dày 1,5cm, trám vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,5m2
29Bả matic trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế968,117m2
30Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế968,117m2
31Cạo sủi, vệ sinh bề mặt vị trí tường thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế242,029m2
32Đục bỏ lớp vữa trát vị trí bị nứt, vệ sinh sạch sẽTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6m2
33Trát vữa xi măng mác 75, dày 1,5cm, trám vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,6m2
34Bả matic tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế242,029m2
35Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế242,029m2
36Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế242,029m2
37Tháo dỡ gạch ốp tường hiện hữu trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.445,051m2
38Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.524,554m2
39Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, bằng gạch ceramic 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.524,554m2
40Tháo dỡ gạch thẻ ốp tường hiện hữu ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế434,124m2
41Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế434,124m2
42Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, băng gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế434,124m2
43Sản xuất và Lắp dựng lan can cầu thang bằng inox theo bản vẽ thiết kếTheo chương V và hồ sơ thiết kế47,04m2
44Vệ sinh đá mài bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế12,096m2
45Tháo dỡ gạch thẻ ốp tường hiện hữu ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế210,028m2
46Phá dỡ lớp vữa trát tường, đục dăm tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế210,028m2
47Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, băng gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế210,028m2
48Tháo dỡ vách kính hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế138,32m2
49Cung cấp lắp dựng vách kính cố định, khung nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 8,38mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế138,32m2
50Bơm silicon phần tiếp giáp giữa vách kính và tường hoàn thiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế11,58m2
51Tháo dỡ cửa sổ, cửa đi hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế306,742m2
52Cung cấp lắp dựng cửa đi, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm.Theo chương V và hồ sơ thiết kế177,782m2
53Cung cấp lắp dựng cửa sổ trượt, khung cửa và khung cánh thanh nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, lắp kính an toàn dày 6,38mm.Theo chương V và hồ sơ thiết kế128,96m2
54Tháo dỡ lớp gạch bậc cấp hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế70,566m2
55Tháo dỡ lớp vữa dán gạch bậc cấp hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế70,566m2
56Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế70,566m2
57Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 liên kết vào tường (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế124,89m
58Vệ sinh ram dốc bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,42m2
59Vệ sinh đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế18,792m2
60Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế118,255m3
61Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế118,255m3
62Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế118,255m3
63Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,964100m2
64Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,964100m2
65Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế14,455100m2
66Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,455100m2
ABCẢI TẠO HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC KHU KHÁM BỆNH C2
1Lắp đặt Co uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế34cái
2Lắp đặt Nối giảm uPVC D60/42Theo chương V và hồ sơ thiết kế34cái
3Lắp đặt Co lơi uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế68cái
4Lắp đặt ống nhựa uPVC D42Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,17100m
5Lắp đặt ống nhựa uPVC D60Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,17100m
6Tháo dỡ bồn inox đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế34bộ
7Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh (vòi rửa)Theo chương V và hồ sơ thiết kế34bộ
8Lắp đặt bộ dây xả (bồn inox)Theo chương V và hồ sơ thiết kế34cái
9Lắp đặt chậu rửa inox đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế34bộ
10Lắp đặt vòi rửa bồnTheo chương V và hồ sơ thiết kế34bộ
11Lắp đặt dây nối mềmTheo chương V và hồ sơ thiết kế34cái
ACHỆ THỐNG ĐIỆN TRONG NHÀ KHỐI C2
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế119bộ
2Tháo dỡ đèn đơn 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế86bộ
3Tháo dỡ đèn ốp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế21bộ
4Tháo dỡ quạt trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
5Tháo dỡ quạt gắn tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế43cái
6Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 1 x 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế21bộ
7Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 1 x 12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế88bộ
8Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế124bộ
9Lắp đặt quạt trần 77W +dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
10Lắp đặt Quạt treo tường 53WTheo chương V và hồ sơ thiết kế42cái
11Lắp đặt box nối dây 2,3 ngãTheo chương V và hồ sơ thiết kế250hộp
12Lắp đặt Bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế29cái
13Lắp đặt Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế30cái
14Lắp đặt Bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
15Lắp đặt Bộ 2 công tắc 2 chiều, 10A + mặt công tắc, đế âmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
16Lắp đặt cáp điện CV/ 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế6.915m
17Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.945m
18Lắp đặt ống ruột gà PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế155m
19Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế210m
20Lắp đặt Bộ chuyển đổi đấu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
21Lắp đặt cáp quang Multimore 4 CoerTheo chương V và hồ sơ thiết kế12m
22Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế900m
23Lắp đặt cáp cấp nguồn Wifi CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế310m
24Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ45 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế27cái
25Lắp đặt cáp điện thoại 10 Pair (10x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế12m
26Lắp đặt Cáp điện thoại 2 Pair (2x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế745m
27Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 + mặt nạ, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế27cái
28Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế242m
29Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế86m
30Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế230m
31Lắp đặt Ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế20m
32Lắp đặt cáp CV/ 1C 1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế470m
33Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
34Lắp đặt máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế118m
35Lắp đặt Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
36Lắp đặt Tê 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
37Cùm treo W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế78cái
38Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế40m
ADHẠNG MỤC : KHU VẬT LÝ TRỊ KIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG, LỌC THẬN
1Phá dỡ lớp vữa láng sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế66,635m2
2Quét chống thấm sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế66,635m2
3Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế66,635m2
4Quét chống thấm sê nô phủ toàn bộ bề mặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế109,242m2
5Tháo dỡ trần thạch cao khung nổi KT 600x600mm và hệ khung xương hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế76,91m2
6Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế).Theo chương V và hồ sơ thiết kế938,36m2
7Đục bỏ lớp gạch ceramic chống trượt KT 400x400Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.175,712m2
8Đục bỏ vữa hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.177,662m2
9Láng vữa xi măng M75, dày 20mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,95m2
10Lát đá granit khò nhám dày 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,95m2
11Lát nền, sàn bằng gạch Granite nhám 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.175,712m2
12Quét chống thấm 3 lớp (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế99,23m2
13Lát nền ngạch cửa đá granite 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,038m2
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường không bị thấm (80% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế583,558m2
15Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường bị thấm (20% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế145,889m2
16Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần không bị thấm (80% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế272,428m2
17Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần bị thấm (20% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế68,107m2
18Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế21,6m2
19Trát tường ngoài nhà vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế21,6m2
20Bả bù mastic tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.069,982m2
21Quét chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế213,996m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.069,982m2
23Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế65,702m2
24Bả bù mastic tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế65,702m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế65,702m2
26Đục bỏ lớp gạch thẻ kích thước 50x200mm hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế318,403m2
27Đục bỏ lớp vữaTheo chương V và hồ sơ thiết kế318,403m2
28Ốp trụ cột, lan can gạch thẻ 50x200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế318,403m2
29Vệ sinh sạch sẽ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế35,6m2
30Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ bằng hóa chất chuyên dùngTheo chương V và hồ sơ thiết kế39,384m2
31Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường không bị thấm (80% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế706,346m2
32Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường bị thấm (20% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế176,587m2
33Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,4m2
34Trát tường trong nhà vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,4m2
35Bả bù mastic tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế882,933m2
36Quét chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế176,587m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế882,933m2
38Đục bỏ lớp gạch ceramic KT 250x400mm cao 1700mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế895,677m2
39Đục bỏ lớp vữaTheo chương V và hồ sơ thiết kế949,07m2
40Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế949,07m2
41Đục bỏ lớp gạch thạch anh KT 250x250mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế55,58m2
42Đục bỏ lớp vữa nềnTheo chương V và hồ sơ thiết kế55,58m2
43Quét chống thấm 3 lớp (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16,01m2
44Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế55,58m2
45Đục bỏ lớp gạch ceramic KT 250x400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế149,671m2
46Đục bỏ lớp vữa gạch tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế240,309m2
47Trát lại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,05m2
48Quét chống thấm chân tường cao 300mm (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế28,008m2
49Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế34vị trí
50Ốp tường gạch nhà vệ sinh Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế240,309m2
51Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,41m3
52Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,07m2
53Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,07m2
54Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,07m2
55Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,06m2
56Cắt sàn bê tông, chiều dày sàn Theo chương V và hồ sơ thiết kế21m
57Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,008m3
58Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế342,108m2
59Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế342,108m2
60Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế342,108m2
61Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế98,004m3
62Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế98,004m3
63Vận chuyển phế thải tiếp 4km bằngTheo chương V và hồ sơ thiết kế98,004m3
64Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,349100m2
65Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,349100m2
66Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,343100m2
67Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m (chỉ tính nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,343100m2
AEHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU VỰC KHOA NHIỄM (E)
AFCẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU VỰC KHOA NHIỄM (E)
1Tháo dỡ mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế903,934m2
2Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế9,039100m2
3Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế150,5m2
4Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế150,5m2
5Láng nền sàn, dày 3cm, vữa XM mác 75 trộn phụ gia chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế150,5m2
6Quét chống thấm toàn bộ sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế259,22m2
7Tháo dỡ trần + hệ khung xương hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế68,82m2
8Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế).Theo chương V và hồ sơ thiết kế68,82m2
9Đục bỏ lớp gạch ceramic KT 300x300 và gạch thạch anh 250x250 hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế727,55m2
10Đục bỏ vữa hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế750,8m2
11Lát nền gạch granite nhám KT 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế740,15m2
12Lát nền ngạch cửa đá graniteTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,24m2
13Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường không bị thấm (80% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế630,883m2
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường bị thấm (20% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế157,721m2
15Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần không bị thấm (80% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế130,192m2
16Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần bị thấm (20% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế32,548m2
17Đục bỏ lớp vữa trát tại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế9m2
18Trát tường ngoài nhà vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế9m2
19Bả bù mastic tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế951,344m2
20Quét chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế190,269m2
21Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế951,344m2
22Đục bỏ lớp gạch ốp KT 500x200 hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế168,321m2
23Đục bỏ lớp vữa ốp gạch hiện trạngTheo chương V và hồ sơ thiết kế168,321m2
24Công tác ốp gạch KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế168,321m2
25Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế72,27m2
26Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường không bị thấm (80% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế704,186m2
27Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường bị thấm (20% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế176,047m2
28Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần không bị thấm (80% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế393,516m2
29Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần bị thấm (20% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế98,379m2
30Đục bỏ lớp vữa trát tại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
31Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
32Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.372,128m2
33Quét chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế274,426m2
34Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.372,128m2
35Đục bỏ lớp gạch ceramic KT 250x400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế639,099m2
36Đục bỏ lớp vữa cao 1800mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế892,529m2
37Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế892,529m2
38Đục bỏ lớp gạch thạch anh 250x250mm hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế65,86m2
39Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế65,86m2
40Đục bỏ lớp gạch ceramic 250x400mm hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế207,422m2
41Đục bỏ lớp vữa ốp gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế334,53m2
42Trám vữa xi măng lổ hổng và vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế9m2
43Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế50,994m2
44Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế38vị trí
45Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế334,53m2
46Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế65,86m2
47Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế231,027m2
48Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế231,027m2
49Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế231,027m2
50Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế73,934m3
51Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế73,934m3
52Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế73,934m3
53Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,758100m2
54Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,758100m2
55Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,06100m2
56Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m (chỉ tính nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,06100m2
AGCẢI TẠO, SỬA CHỮA THIẾT BỊ VỆ SINH KHU VỰC KHOA NHIỄM (E)
1Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
2Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu namTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Theo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
5Tháo dỡ vòi sen + bộ xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
6Tháo dỡ phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế20bộ
7Lắp đặt ống thoát nước uPVC DN32 (PN9)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,19100m
8Lắp đặt ống thoát nước uPVC DN50 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,28100m
9Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN32 (PN9)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,01100m
10Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN50 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,01100m
11Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN100 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,095100m
12Lắp đặt xiphong uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế20cái
13Lắp đặt co uPVC DN32Theo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
14Lắp đặt nối giảm uPVC DN50-32Theo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
15Lắp đặt lơi uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế36cái
16Lắp đặt bịt xả thông tắc uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
17Lắp đặt co uPVC DN32Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
18Lắp đặt nối giảm uPVC DN50-32Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
19Lắp đặt lơi uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
20Lắp đặt lơi uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
21Lắp đặt Y uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
22Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
23Lắp đặt lavabo + bộ xả + chân treo tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
24Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
25Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
26Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
27Lắp đặt hộp đựngTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
28Lắp đặt phễu thu đường kính 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế20cái
29Lắp đặt vòi sen + vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
30Lắp đặt chậu tiểu nam + van xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
31CCLĐ dây mềm cấp nướcTheo chương V và hồ sơ thiết kế36cái
32Lắp đặt van chữ TTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
AHCẢI TẠO, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN KHU VỰC KHOA NHIỄM (E)
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế20bộ
2Tháo dỡ đèn đơn 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế75bộ
3Tháo dỡ đèn ốp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
4Tháo dỡ quạt điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế31cái
5Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
6Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng trơn gắn áp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế20bộ
7Lắp đặt đèn đơn 1.2m, bóng led tube 1x18W máng trơn gắn áp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế75bộ
8Lắp đặt quạt trần 77WTheo chương V và hồ sơ thiết kế31cái
9Lắp đặt bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + Mặt công tắc, đế.Theo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
10Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế40m
11Lắp đặt cáp điện CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế225m
12Lắp đặt ống ruột gà PVC Þ20Theo chương V và hồ sơ thiết kế20m
13CCLĐ Switch mạng 16portTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
14CCLĐ Thanh đấu dây patch panel CAT6 16 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
15Lắp đặt bộ phân phối nguồn PDU 16ATheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
16CCLĐ Thanh quản lý cápTheo chương V và hồ sơ thiết kế1thanh
17CCLĐ Bộ chuyển đổi đấu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
18CCLĐ Bộ phát WifiTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
19Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế270m
20Lắp đặt cáp cấp nguồn Wifi CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế130m
21Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ45 + Mặt nạ, đế.Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
22Lắp đặt hộp đấu dây IDF 10PairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
23Lắp đặt cáp điện thoại 2 Pair (2x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế206m
24Lắp đặt ổ cắm điện thoại RJ11 + Mặt nạ, đế.Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
25Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế30m
26Lắp đặt màn hình quan sát LCD 50 inchTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 thiết bị
27Lắp đặt đầu ghi hình camera kỹ thuật số 16 kênhTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 thiết bị
28CCLĐ ổ cứng HDD 4TBTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
29Lắp đặt Camera IP thân dài, loại cố định trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế81 thiết bị
30CCLĐ Switch mạng 16portTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
31Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế265m
32Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10m
33CCLĐ hệ thống AMPLY Khuếch đại âm thanh 360WTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
34Đầu phát nhạc nền dùng thẻ SD USB/SD/FMTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
35Bộ hẹn giờTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
36Bộ điều khiển trung tâmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
37Bàn gọi chọn vùngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
38Bộ sạc Ắc quy 24VTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
39Ắc quy dự phòng 12V-100AhTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
40Loa hộp thông báo 10WTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
41Cáp CV 1C 1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế330m
42Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12m
43Tủ rack treo tường 10U kèm phụ kiện lắp đặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
44Máng cáp kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế140m
45Co ngang 90 độ nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
46Tê 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
47Ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điện nhẹTheo chương V và hồ sơ thiết kế46m
48Cùm treo máng cáp điện W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế93cái
49Lắp đặt ống luồn dây HDPE D50/40Theo chương V và hồ sơ thiết kế50m
AIHẠNG MỤC : CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU VỰC KHOA GIẢI PHẪU BỆNH LẦU 2 - C3
1Tháo dỡ mái tôn hiện trạngTheo chương V và hồ sơ thiết kế308,487m2
2Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,085100m2
3Phá dỡ lớp vữa láng sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế100,105m2
4Quét chống thấm sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế100,105m2
5Láng nền sàn, dày 3cm, vữa XM mác 75 trộn phụ gia chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế100,105m2
6Quét chống thấm sê nô phủ toàn bộ bề mặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế149,237m2
7Tháo dỡ trần thạch cao khung nổi KT 600x600mm và hệ khung xương hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế324,59m2
8Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế).Theo chương V và hồ sơ thiết kế324,59m2
9Đục bỏ lớp gạch ceramic chống trượt KT 400x400Theo chương V và hồ sơ thiết kế312,01m2
10Đục bỏ vữa hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế312,01m2
11Quét chống thấm 3 lớp (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế57,14m2
12Lát nền, sàn bằng gạch Granite nhám 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế312,01m2
13Lát nền ngạch cửa đá granite 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,884m2
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường không bị thấm (80% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế165,195m2
15Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường bị thấm (20% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế41,299m2
16Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần không bị thấm (80% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế110,865m2
17Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần bị thấm (20% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế27,716m2
18Đục bỏ lớp vữa trát tại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
19Trát tường ngoài nhà vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
20Bả bù mastic tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế345,074m2
21Quét chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế69,015m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ngoại thất 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế345,074m2
23Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,62m2
24Bả bù mastic tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,62m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,62m2
26Đục bỏ lớp gạch thẻ kích thước 50x200mm hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế132,036m2
27Đục bỏ lớp vữaTheo chương V và hồ sơ thiết kế132,036m2
28Ốp trụ cột, lan can gạch thẻ 50x200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế132,036m2
29Vệ sinh sạch sẽ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế14m2
30Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường không bị thấm (80% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế133,06m2
31Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường bị thấm (20% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế33,265m2
32Đục bỏ lớp vữa trát tại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
33Trát tường trong nhà vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
34Bả bù mastic tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế166,325m2
35Quét chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế33,265m2
36Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế166,325m2
37Đục bỏ lớp gạch ceramic KT 250x400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế311,966m2
38Đục bỏ lớp vữaTheo chương V và hồ sơ thiết kế334,835m2
39Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế334,835m2
40Đục bỏ lớp gạch thạch anh KT 250x250mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12,58m2
41Đục bỏ lớp vữa nềnTheo chương V và hồ sơ thiết kế12,58m2
42Quét chống thấm 3 lớp (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,58m2
43Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,58m2
44Đục bỏ lớp gạch ceramic KT 250x400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế40,05m2
45Đục bỏ lớp vữa gạch tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế54,364m2
46Trát lại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,3m2
47Quét chống thấm chân tường cao 300mm (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,21m2
48Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế6vị trí
49Ốp tường gạch nhà vệ sinh Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế54,364m2
50Phá dỡ tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,581m3
51Tháo dỡ vách ngănTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,62m2
52Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,206m2
53Xây gạch không nung 4x8x18, xây tường chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,449m3
54Đổ bê tông, bê tông tấm đan đá 1x2, mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,231m3
55Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,035100m2
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,019tấn
57Ốp tường gạch nhà vệ sinh Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,72m2
58Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,45m2
59Xây gạch ống không nung 8x8x18, xây tường hộp gen chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,8m3
60Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,9m2
61Trát cạnh cửa, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,676m2
62Bả bột bả trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,576m2
63Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,576m2
64Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,62m2
65Cung cấp lắp đặt cửa đi mở 1 cánh khung nhôm kính hệ 1000 (Phụ kiện trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,938m2
66Cung cấp lắp đặt cửa đi mở 2 cánh khung nhôm kính hệ 1000 (Phụ kiện trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,718m2
67Cung cấp lắp đặt cửa tủ nhôm hệ 760 sơn tĩnh điện, kính an toàn 6,38mm (Phụ kiện trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,72m2
68Cung cấp lắp đặt vách kính khung nhôm hệ 1000 (Phụ kiện trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
69Cung cấp lắp đặt cửa sổ trượt 2 cánh khung nhôm hệ 1000 (Phụ kiện trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,78m2
70Đục tường, sàn để tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn. Tường, sàn bê tông sâu Theo chương V và hồ sơ thiết kế11m
71Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,004m3
72Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế68,826m2
73Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế60,686m2
74Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế60,686m2
75Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế34,415m3
76Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế34,415m3
77Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế34,415m3
78Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,272100m2
79Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,272100m2
80Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,246100m2
81Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m (chỉ tính nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,246100m2
AJCẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU VỰC KHOA XÉT NGHIỆM LẦU 2 - C3
1Tháo dỡ mái tôn hiện trạngTheo chương V và hồ sơ thiết kế295,156m2
2Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,952100m2
3Phá dỡ lớp vữa láng sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế95,7m2
4Quét chống thấm sê nôTheo chương V và hồ sơ thiết kế95,7m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế95,7m2
6Quét chống thấm phủ toàn bộ bề mặt seno và thành đà, tường cao 200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế121,5m2
7Tháo dỡ trần thạch cao khung nổi KT 600x600mm và hệ khung xương hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế259,44m2
8Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế).Theo chương V và hồ sơ thiết kế259,44m2
9Đục bỏ lớp gạch ceramic chống trượt KT 400x400Theo chương V và hồ sơ thiết kế259,44m2
10Đục bỏ vữa hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế259,44m2
11Lát nền, sàn bằng gạch Granite nhám 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế246,86m2
12Quét chống thấm 3 lớp (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế41,22m2
13Lát đá granit dày 18mm ngạch cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,426m2
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường không bị thấm (80% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế88,994m2
15Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường bị thấm (20% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế22,249m2
16Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần không bị thấm (80% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế102,02m2
17Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt trần bị thấm (20% diện tích trần)Theo chương V và hồ sơ thiết kế25,505m2
18Đục bỏ lớp vữa trát tại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
19Trát tường ngoài nhà vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
20Bả bù mastic tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế238,768m2
21Quét chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế47,754m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ngoại thất 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế238,768m2
23Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,96m2
24Bả bù mastic tường ngoài nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,96m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,96m2
26Đục bỏ lớp gạch thẻ kích thước 50x200mm hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế109,4m2
27Đục bỏ lớp vữaTheo chương V và hồ sơ thiết kế109,4m2
28Ốp trụ cột, lan can gạch thẻ 50x200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế109,4m2
29Vệ sinh sạch sẽ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế21,6m2
30Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường không bị thấm (80% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế42,905m2
31Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường bị thấm (20% diện tích tường)Theo chương V và hồ sơ thiết kế26,816m2
32Đục bỏ lớp vữa trát tại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
33Trát tường trong nhà vị trí bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,8m2
34Bả bù mastic tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế134,079m2
35Quét chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế26,816m2
36Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế134,079m2
37Đục bỏ lớp gạch ceramic KT 250x400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế230,837m2
38Đục bỏ lớp vữaTheo chương V và hồ sơ thiết kế213,306m2
39Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế213,306m2
40Đục bỏ lớp gạch thạch anh KT 250x250mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế12,58m2
41Đục bỏ lớp vữa nềnTheo chương V và hồ sơ thiết kế12,58m2
42Quét chống thấm 3 lớp (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,58m2
43Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế12,58m2
44Đục bỏ lớp gạch ceramic KT 250x400mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế40,113m2
45Đục bỏ lớp vữa gạch tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế57,135m2
46Trát lại các vết nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45m2
47Quét chống thấm chân tường cao 300mm (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,205m2
48Thi công xử lý chống thấm cổ ống xuyên sànTheo chương V và hồ sơ thiết kế6vị trí
49Ốp tường gạch nhà vệ sinh Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế57,135m2
50Phá dỡ tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,772m3
51Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,157m2
52Xây tường thẳng trong nhà, xây tường bít cửa bằng gạch ống không nung 8x8x18mm dày 100mm, M75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,169m3
53Trát tường trong nhà vị trí bít cửa và đục làm cửa, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế11,746m2
54Bả bù mastic tường trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế11,746m2
55Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế11,746m2
56Ốp tường gạch Ceramic KT 300x600mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế17,964m2
57Cung cấp lắp đặt cửa đi mở 1 cánh khung nhôm kính hệ 1000 (Phụ kiện trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,958m2
58Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế73,084m2
59Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế73,084m2
60Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế73,084m2
61Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,773m3
62Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,773m3
63Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,773m3
64Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,66100m2
65Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,66100m2
66Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,594100m2
67Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m (chỉ tính nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,594100m2
AKHẠNG MỤC: CẢI TẠO HỆ THỐNG ĐIỆN, NƯỚC, KHU C3
ALCẢI TẠO THIẾT BỊ VỆ SINH KHU VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG, LỌC THẬN - KHOA XÉT NGHIỆM - KHOA GIẢI PHẪU BỆNH
1Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế15bộ
2Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế12bộ
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu namTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Theo chương V và hồ sơ thiết kế35bộ
5Tháo dỡ phụ kiện vòi sen + vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
6Tháo dỡ phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế22bộ
7Tháo dỡ bồn inoxTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
8Lắp đặt ống thoát nước uPVC DN32 (PN9)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,055100m
9Lắp đặt ống thoát nước uPVC DN50 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,1100m
10Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN32 (PN9)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,03100m
11Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN50 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,02100m
12Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN100 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,055100m
13Lắp đặt xiphong uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
14Lắp đặt co uPVC DN32Theo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
15Lắp đặt nối giảm uPVC DN50-32Theo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
16Lắp đặt lơi uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế20cái
17Lắp đặt bịt xả thông tắc uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
18Lắp đặt co uPVC DN32Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
19Lắp đặt nối giảm uPVC DN50-32Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
20Lắp đặt lơi uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
21Lắp đặt lơi uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
22Lắp đặt Y uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế11cái
23Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế15bộ
24Lắp đặt lavabo + bộ xả + chân treo tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế12bộ
25Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế12cái
26Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
27Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
28Lắp đặt hộp đựngTheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
29Lắp đặt phễu thu đường kính 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế22cái
30Lắp đặt vòi sen + vòi xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
31Lắp đặt chậu tiểu nam + van xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
32Lắp đặt bồn inox đơnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
33Lắp đặt bồn inox đôiTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
34CCLĐ dây mềm cấp nướcTheo chương V và hồ sơ thiết kế29cái
35Lắp đặt van chữ TTheo chương V và hồ sơ thiết kế15cái
AMCẢI TẠO THIẾT BỊ ĐIỆN KHU VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG, LỌC THẬN - KHOA XÉT NGHIỆM - KHOA GIẢI PHẪU BỆNH
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế84bộ
2Tháo dỡ đèn đơn 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế68bộ
3Tháo dỡ quạt trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế31cái
4Tháo dỡ quạt treo tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
5Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế36bộ
6Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 12WTheo chương V và hồ sơ thiết kế58bộ
7Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế144bộ
8Lắp đặt đèn đơn 1.2m, bóng led tube 1x18W máng trơn gắn áp trần.Theo chương V và hồ sơ thiết kế31bộ
9Lắp đặt quạt trần 77W +dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế32cái
10Lắp đặt quạt treo tường 53WTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
11Lắp đặt quạt đảo gắn trần 45W+ dimmerTheo chương V và hồ sơ thiết kế22cái
12Lắp đặt bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế21cái
13Lắp đặt bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế43cái
14Lắp đặt bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế13cái
15Lắp đặt bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
16Lắp đặt cáp điện CV/ 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế4.935m
17Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế180m
18Lắp đặt ống ruột gà PVC Þ20Theo chương V và hồ sơ thiết kế195m
19Lắp đặt ống luồn dây PVC Þ20 đi nổiTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.645m
20CCLĐ Switch mạng 24portTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
21CCLĐ thanh đấu dây patch panel CAT6 24 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
22CCLĐ Switch mạng 16portTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
23CCLĐ thanh đấu dây patch panel CAT6 16portTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
24Lắp đặt bộ phân phối nguồn PDU 16ATheo chương V và hồ sơ thiết kế3hộp
25CCLĐ thanh quản lý cápTheo chương V và hồ sơ thiết kế3thanh
26CCLĐ bộ chuyển đổi đấu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
27CCLĐ bộ phát WiFiTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
28Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế780m
29Lắp dặt cáp cấp nguồn Wifi CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế270m
30Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ45 + mặt nạ, đế.Theo chương V và hồ sơ thiết kế33cái
31Lắp đặt IDF 40 PairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
32Lắp đặt IDF 20 PairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
33Lắp đặt cáp điện thoại 20 Pair (20x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế15m
34Lắp đặt cáp điện thoại 2 Pair (2x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế645m
35Lắp đặt ổ cắm mạng vi tính RJ11 + mặt nạ, đế.Theo chương V và hồ sơ thiết kế33cái
36Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế125m
37Lắp đặt màn hình quan sát LCD 50 inchTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 thiết bị
38Lắp đặt đầu ghi hình camera kỹ thuật số 16 kênhTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 thiết bị
39Lắp đặt ổ cứng HDD 4TBTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
40Lắp đặt Camera IP thân dài , loại cố định trong nhàTheo chương V và hồ sơ thiết kế61 thiết bị
41CCLĐ Switch mạng 16portTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
42Lắp đặt cáp mạng UTP CAT 5ETheo chương V và hồ sơ thiết kế160m
43Lắp đặt nẹp nhựa luồn dây PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10m
44Lắp đặt tủ rack treo tường 10U kèm phụ kiện lắp đặt.Theo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
45Lắp đặt tủ rack treo tường 6U kèm phụ kiện lắp đặt.Theo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
46Lắp đặt máng cáp điện kim loại sơn tĩnh điện W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế206m
47Lắp đặt tê 3 nối máng cáp W100xH100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
48CCLĐ ty ren thép mã kẽm M10 treo máng cáp điện nhẹTheo chương V và hồ sơ thiết kế68m
49Cùm treo máng cáp điện W100xH100Theo chương V và hồ sơ thiết kế137cái
ANHẠNG MỤC: KHU VỰC NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
AOKHU VỰC NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
1Tháo dỡ mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế22,819m2
2Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,228100m2
3Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,81m2
4Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,81m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,81m2
6Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,01m2
7Tháo dỡ trần + hệ khung xương hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế21m2
8Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế).Theo chương V và hồ sơ thiết kế21m2
9Phá dỡ nền gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế23,704m2
10Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế23,704m2
11Lát nền gạch granite nhám KT 300x300mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế22,607m2
12Láng nền, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,097m2
13Lát đá granit khò nhám, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,097m2
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế25,175m2
15Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
16Trát lại vị trí vết nứt, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
17Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,15m2
18Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,78m2
19Công tác ốp gạch granite KT 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,78m2
20Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,035m2
21Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V và hồ sơ thiết kế25,175m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế25,175m2
23Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,177m2
24Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,8m2
25Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,2m2
26Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,2m2
27Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,267m2
28Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,8m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,8m2
30Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế69,113m2
31Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế95,543m2
32Công tác ốp gạch Ceramic KT 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế92,78m2
33Công tác ốp gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,763m2
34Tháo dỡ lan can inoxTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,25m
35Sản xuất và lắp đặt tay vịn ram dốc, tay vịn inox 304 (hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,25m
36Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế11,4m2
37Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế11,4m2
38Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế11,4m2
39Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,219m3
40Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,219m3
41Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,219m3
42Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,734100m2
43Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,734100m2
44Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,226100m2
45Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m (chỉ tính nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,226100m2
APCẢI TẠO THIẾT BỊ VỆ SINH KHU VỰC NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
1Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
2Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu namTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Theo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
5Tháo dỡ phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
6Lắp đặt ống thoát nước uPVC DN32 (PN9)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,035100m
7Lắp đặt ống thoát nước uPVC DN50 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,04100m
8Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN32 (PN9)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,03100m
9Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN50 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,02100m
10Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN100 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,035100m
11Lắp đặt xiphong uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
12Lắp đặt co uPVC DN32Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
13Lắp đặt nối giảm uPVC DN50-32Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
14Lắp đặt lơi uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
15Lắp đặt bịt xả thông tắc uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
16Lắp đặt co uPVC DN32Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
17Lắp đặt nối giảm uPVC DN50-32Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
18Lắp đặt lơi uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
19Lắp đặt lơi uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
20Lắp đặt Y uPVC DN100Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
21Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
22Lắp đặt lavabo + bộ xả + chân treo tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
23Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
24Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
25Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
26Lắp đặt hộp đựngTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
27Lắp đặt phễu thu đường kính 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
28Lắp đặt chậu tiểu nam + van xảTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
29CCLĐ dây mềm cấp nướcTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
30Lắp đặt van chữ TTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
AQHỆ THỐNG ĐIỆN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
1Tháo dỡ đèn ốp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
2Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế12bộ
3Lắp đặt bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + Mặt công tắc, đế.Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
4Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8m
5Lắp đặt cáp điện CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế140m
6Lắp đặt ống ruột gà PVC Þ20Theo chương V và hồ sơ thiết kế40m
ARHẠNG MỤC: NHÀ KHO CHỨA RÁC, HỒ SƠ, PHẾ LIỆU
1Tháo dỡ mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế272,24m2
2Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,722100m2
3Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế64,32m2
4Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế64,32m2
5Láng nền sàn, dày 3cm, vữa XM mác 75 trộn phụ gia chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế64,32m2
6Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế96,48m2
7Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế35,44m2
8Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế35,44m2
9Công tác ốp gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế35,44m2
10Tháo dỡ trần + hệ khung xương hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế241,46m2
11Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế).Theo chương V và hồ sơ thiết kế241,46m2
12Phá dỡ nền gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế240,795m2
13Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế240,795m2
14Lát nền gạch granite nhám KT 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế239,66m2
15Lát nền ngạch cửa đá granite 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,135m2
16Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế29,535m2
17Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế29,535m2
18Lát đá granit khò nhám, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế29,535m2
19Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,78m2
20Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,78m2
21Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,78m2
22Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế314,69m2
23Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,56m2
24Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,56m2
25Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế62,938m2
26Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V và hồ sơ thiết kế314,69m2
27Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế314,69m2
28Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế21,647m2
29Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế271,76m2
30Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
31Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,35m2
32Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế54,352m2
33Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế271,76m2
34Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế271,76m2
35Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế288,69m2
36Công tác ốp gạch Ceramic KT 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế288,69m2
37Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế49,46m2
38Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế49,46m2
39Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế49,46m2
40Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế24,976m3
41Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế24,976m3
42Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế24,976m3
43Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,136100m2
44Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,136100m2
45Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,408100m2
46Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m (chỉ tính nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,408100m2
ASHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU VỰC NHÀ VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ
ATCẢI TẠO, SỬA CHỮA KHU VỰC NHÀ VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ
1Tháo dỡ mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế194,715m2
2Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,947100m2
3Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,3m2
4Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,3m2
5Láng nền sàn, dày 3cm, vữa XM mác 75 trộn phụ gia chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,3m2
6Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế10,18m2
7Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,7m2
8Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,7m2
9Công tác ốp gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,7m2
10Tháo dỡ trần + hệ khung xương hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế140,88m2
11Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế).Theo chương V và hồ sơ thiết kế140,88m2
12Phá dỡ nền gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế167,262m2
13Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế167,262m2
14Lát nền gạch granite nhám KT 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế166,302m2
15Lát nền ngạch cửa đá granite 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,96m2
16Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế100,83m2
17Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,5m2
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,5m2
19Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế20,166m2
20Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V và hồ sơ thiết kế100,83m2
21Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế100,83m2
22Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,385m2
23Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế93,36m2
24Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,29m2
25Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,29m2
26Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế18,672m2
27Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế93,36m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế93,36m2
29Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế108,34m2
30Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế113,76m2
31Công tác ốp gạch Ceramic KT 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế113,76m2
32Phá dỡ nền gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,76m2
33Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,76m2
34Lát nền gạch granite nhám KT 300x300mm, vữa XM mác 75 (vữa trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế5,76m2
35Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế20,094m2
36Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế32,982m2
37Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,546m2
38Công tác ốp gạch Ceramic KT 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế32,982m2
39Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế50,74m2
40Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế50,74m2
41Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế50,74m2
42Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,628m3
43Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,628m3
44Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,628m3
45Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,854100m2
46Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,854100m2
47Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,721100m2
48Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m (chỉ tính nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,721100m2
AUCẢI TẠO HỆ THỐNG NƯỚC KHU VỰC NHÀ VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ
1Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
2Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
4Tháo dỡ phễu thuTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
5Lắp đặt ống thoát nước uPVC DN32 (PN9)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,01100m
6Lắp đặt ống thoát nước uPVC DN50 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,03100m
7Lắp đặt ống thoát phân uPVC DN100 (PN6)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,015100m
8Lắp đặt xiphong uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
9Lắp đặt co uPVC DN32Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
10Lắp đặt nối giảm uPVC DN50-32Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
11Lắp đặt lơi uPVC DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
12Lắp đặt bịt xả thông tắc uPVC DN80Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
13Lắp đặt lơi uPVC DN80Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
14Lắp đặt Y uPVC DN80Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
15Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
16Lắp đặt lavabo + bộ xả + chân treo tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
17Lắp đặt gương soiTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
18Lắp đặt vòi rửa lavaboTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
19Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
20Lắp đặt hộp đựngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
21Lắp đặt phễu thu đường kính 60mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
22CCLĐ dây mềm cấp nướcTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
23Lắp đặt van chữ TTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
AVCẢI TẠO HỆ THỐNG ĐIỆN KHU VỰC NHÀ VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
2Tháo dỡ đèn đơn 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế7bộ
3Tháo dỡ đèn ốp trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
4Tháo dỡ quạt trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
5Lắp đặt đèn downight âm trần, bóng led 9WTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
6Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế16bộ
7Lắp đặt quạt trần 77W + DimerTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
8Lắp đặt bộ 1 công tắc 1 chiều, 10A + Mặt công tắc, đế.Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
9Lắp đặt bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + Mặt công tắc, đế.Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
10Lắp cáp điện CV/1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế370m
11Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10m
12Ống ruột gà PVC Þ20Theo chương V và hồ sơ thiết kế95m
AWHẠNG MỤC: NHÀ KHO VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ
AXNHÀ KHO VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ
1Tháo dỡ mái, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế199,82m2
2Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,998100m2
3Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế13m2
4Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế13m2
5Láng nền sàn, dày 3cm, vữa XM mác 75 trộn phụ gia chống thấmTheo chương V và hồ sơ thiết kế13m2
6Quét chống thấm seno máiTheo chương V và hồ sơ thiết kế24,635m2
7Tháo dỡ trần + hệ khung xương hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế174,96m2
8Cung cấp lắp đặt trần prima khung kim loại kích thước 600x600x4.5mm (Hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế).Theo chương V và hồ sơ thiết kế174,96m2
9Phá dỡ nền gạch hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế175,525m2
10Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế175,525m2
11Lát nền gạch granite nhám KT 600x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế175,14m2
12Lát nền ngạch cửa đá granite 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,385m2
13Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế303,675m2
14Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,41m2
15Trát tường ngoài các vị trí nứt, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,41m2
16Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế60,735m2
17Bả bằng bột bả vào tường ngoàiTheo chương V và hồ sơ thiết kế303,675m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế303,675m2
19Vệ sinh chân tường ốp đá chẻ bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế18,4m2
20Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế56,802m2
21Đục bỏ lớp vữa tại các vị trí nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,26m2
22Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,26m2
23Quét chống thấm tường (Theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế11,36m2
24Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế56,802m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế56,802m2
26Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế116,537m2
27Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và hồ sơ thiết kế122,898m2
28Công tác ốp gạch Ceramic KT 300x600mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế122,898m2
29Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,904m2
30Cạo rỉ các kết cấu thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,904m2
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,904m2
32Tháo dỡ cửaTheo chương V và hồ sơ thiết kế31,278m2
33Vệ sinh cửa bằng hóa chất chuyên dụngTheo chương V và hồ sơ thiết kế31,278m2
34Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm (tận dụng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế31,278m2
35Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,765m3
36Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,765m3
37Vận chuyển phế thải tiếp 4kmTheo chương V và hồ sơ thiết kế13,765m3
38Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, Dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,994100m2
39Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,994100m2
40Cung cấp lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo trong, chiều cao 3600mm (tạm tính hao phí vật tư trong thời gian thi công 1 tháng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,751100m2
41Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m (chỉ tính nhân công, máy thi công)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,751100m2
AYCẢI TẠO HỆ THỐNG ĐIỆN KHU VỰC NHÀ KHO VẬT TƯ THIẾT BỊ Y TẾ
1Tháo dỡ đèn đôi 1.2mTheo chương V và hồ sơ thiết kế9bộ
2Lắp đặt đèn đôi 1.2m, bóng led tube 2x18W máng phản quang âm trầnTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
3Bộ 2 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
4Bộ 3 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
5Bộ 4 công tắc 1 chiều, 10A + mặt công tắc, đếTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
6Cáp điện CV/ 1Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế460m
7Lắp đặt nẹp nhựa PVC 20x10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6m
8Ống ruột gà PVC Þ20Theo chương V và hồ sơ thiết kế135m
AZHẠNG MỤC: SÂN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
BANỀN VỈA HÈ
1Phá dỡ nền gạch hư hỏng hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế44m2
2Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo chương V và hồ sơ thiết kế44m2
3Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terrazzo con sâu tự chèn dày 60mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế44m2
BBBÓ VỈA HÈ
1Đục nhám mặt bê tông bó vỉa bị nứtTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,56m2
2Vệ sinh bề mặt trước khi đổ bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,56m2
3Trát lại vết nứt bỏ vỉa, vữa XM mác 100Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,56m2
4Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépTheo chương V và hồ sơ thiết kế7,566m3
5Vệ sinh bề mặt trước khi đổ bê tôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế151,2m2
6Đổ bê tông, bê tông bỏ vỉa, đá 1x2, mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,56m3
BCHẠNG MỤC: CÂY XANH
1Đào gốc cây, đường kính gốc Theo chương V và hồ sơ thiết kế47gốc cây
2Vận chuyển cây xanh, kích thước bầu đất 0.7x0.7x0.7Theo chương V và hồ sơ thiết kế471 cây
3Trồng cây xanh, kích thước bầu đất 0.7x0.7x0.7Theo chương V và hồ sơ thiết kế471 cây
BDHẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC TỔNG THẾ
1Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn, trọng lượng cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế23cấu kiện
2Tháo dỡ song chắn rác hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,42tấn
3Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương tự)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.301m
4Nạo vét bùn hố gaTheo chương V và hồ sơ thiết kế56,417m3 bùn
5Đổ bê tông đúc sẵn. Bê tông nắp hố ga, đá 1x2, mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế1,542m3
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép nắp tấm đan, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,184tấn
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép nắp tấm đan, đường kính > 10mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,029tấn
8Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,268tấn
9Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,268tấn
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo chương V và hồ sơ thiết kế23cấu kiện
11Gia công song sắt chắn rácTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,42tấn
12Lắp đặt song sắt chắn rácTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,42tấn
13Trát các vị trí nắp hố ga bị nứt vỡ, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế15,12m2
BEHẠNG MỤC: CẢI TẠO THIẾT BỊ ĐIỆN TỔNG THỂ
1Lắp đặt cáp điện CXV/1Cx240mm²Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.112m
2Lắp đặt cáp CV/1Cx240mm²Theo chương V và hồ sơ thiết kế132m
3Lắp đặt cáp điện CXV/1Cx50mm²Theo chương V và hồ sơ thiết kế304m
4Lắp đặt cáp CV 1Cx25mm²Theo chương V và hồ sơ thiết kế76m
5Lắp đặt cáp CXV/1Cx25mm²Theo chương V và hồ sơ thiết kế412m
6Lắp đặt cáp CV 1Cx16mm²Theo chương V và hồ sơ thiết kế103m
7Lắp đặt cáp CXV/Fr 3Cx2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế98m
8Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế90m
9CCLĐ thang cáp điện 300x100x1.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế70m
10Lắp đặt co 90 máng 300x100x1.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
11CCLĐ giá đỡ thang cáp điện 300x100x1.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế20bộ
12Lắp đặt máng cáp điện 100x100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế60m
13Lắp đặt co 90 máng 100x100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
14CCLĐ Cùm treo máng cáp 100x100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế40cái
15CCLĐ Ty ren thép mạ kẽm M10 treo máng cáp 100x100x1.2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế20m
16Lắp đặt ống luồn dây HDPE xoắn Þ195/150Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,66100m
17Lắp dựng trụ điện BTLT 7m treo cáp điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cột
18Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế120,6m3
19Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế65,325m3
20Đắp cát công trình, đắp móng đường ốngTheo chương V và hồ sơ thiết kế55,275m3
21Trải băng cảnh báo cáp ngầmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,01100m
22Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,553100m3
23Bộ chuyển đổi nguồn ATS -4P-1600A, 65kA ( Bộ tích hợp ATS bao gồm: 2 ACB-4P-1600A,65kA cơ cấu đóng ngắt CB hoạt động bằng điện, cơ cấu chọn chế độ tự động/bằng tay, bộ nguồn cách ly, bộ điều khiển tự động thông minh)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
24Lắp đặt vỏ tủ điện kim loại sơn tĩnh điện (MSB.2) dày 2.0mm(H2200xW1800xD800) - Busbar, Phụ kiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1tủ
25Lắp đặt ACB-4P-1600A,65kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
26Lắp đặt MCCB 3P_800A, 50kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
27Lắp đặt MCCB 3P_400A, 36kATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
28Lắp đặt MCCB 3P_200A, 25kATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
29Lắp đặt MCCB 3P_160A, 25kATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
30Lắp đặt MCCB 3P_150A, 25kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
31Lắp đặt MCCB 3P_100A, 25kATheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
32Lắp đặt MCCB 3P_125A, 25kATheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
33Lắp đặt MCB 3P_60A, 18kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
34Lắp đặt MCB 3P_63A, 10kATheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
35Lắp đặt MCB 2P_25A, 6kATheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
36CCLĐ bộ đo hiển thị A, V, P, f, Cos phi, KWh…Theo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
37CCLĐ bộ Shunt trip SHT-220VTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
38CCLĐ biến dòng điện đo lường MCT 1600/5ATheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
39CCLĐ biến dòng điện bảo vệ PCT 1600/5ATheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
40CCLĐ rơle bảo vệ quá dòngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
41CCLĐ rơle bảo vệ quá ápTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
42CCLĐ rơle bảo vệ thấp ápTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
43CCLĐ rơle bảo vệ chạm đấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
44Lắp đặt đèn báo phaTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
45Lắp đặt cầu chì 1P-2ATheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
46CCLĐ Bộ điều khiển tụ bù 7 cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
47Lắp đặt Contactor 3P-125ATheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
48CCLĐ Tụ bù 50 KVARTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
49Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,448m3
50Đắp cát công trình, đắp nền móng công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,162m3
51Bê tông đáy hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,224m3
52Xây tường bằng gạch thẻ không nung 4x8x18, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,403m3
53Bê tông giằng tường hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,081m3
54Ván khuôn đáy hố ga điệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,011100m2
55Ván khuôn đà giằng tường hố gaTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,022100m2
56Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,038tấn
57Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,13m3
58Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,57tấn
59Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,006100m2
60Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cấu kiện
61Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,229m3
62Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,219100m3
BFHẠNG MỤC: CẢI TẠO THIẾT BỊ ĐIỆN NHẸ TỔNG THỂ
1Tủ rack 42U kèm phụ kiện lắp đặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
2CCLĐ Bộ định tuyến (Router)Theo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
3CCLĐ Hộp đấu nối cáp quang 4FOTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
4CCLĐ Switch mạng 24 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5CCLĐ Thanh đấu dây patch panel CAT6 24 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
6CCLĐ Bộ phân phối nguồn PDU 16ATheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
7CCLĐ Thanh quản lý cápTheo chương V và hồ sơ thiết kế2thanh
8CCLĐ Bộ chuyển đổi đầu nối quangTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
9Bộ lưu điện UPS 3KVATheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
10CCLĐ Máy chủ ServerTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
11Lắp đặt cáp quang Multimore 4 CoerTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.080m
12Tổng đài điện thoại nội bộ 16CO-300 máy nhánhTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
13Bộ nguồn dự phòngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
14Tủ phân phối dây chính MDF-300 pair kèm phụ kiện lắp đặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hộp
15CCLĐ Máy điện thoại để bànTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
16Cáp điện thoại 10Pair (10x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế355m
17Cáp điện thoại 20Pair (20x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế272m
18Cáp điện thoại 30Pair (30x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế145m
19Cáp điện thoại 40Pair (40x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế192m
20Cáp điện thoại 60Pair (60x2x0.5mm2)Theo chương V và hồ sơ thiết kế55m
BGHẠNG MỤC: CẢI TẠO HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY CÁC KHỐI VÀ TỔNG THỂ
BHI. HỆ THỐNG PCCC KHỐI A1
BIHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt trung tâm báo cháy 64 kênh kèm bộ nguồn 24V (Thiết bị trong phần thiết bị trong xây dựng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế21 trung tâm
2Lắp đặt nguồn dự phòng 24DVCTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
3Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,210 đầu
4Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,25 chuông
5Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,25 nút
6Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
7Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế55 đèn
8Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế85 đèn
9Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.115m
10Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế360m
11Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.060m
12Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế530m
13Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế360m
14Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế2.280m
15Lắp đặt ống mềm luồn dây D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế510m
16Tháo dỡ trung tâm báo cháy hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 trung tâm
17Tháo dỡ đầu báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,210 đầu
18Tháo dỡ chuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,25 chuông
19Tháo dỡ nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,25 nút
20Tháo dỡ dây tín hiệu báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế2.475m
BJHỆ THỐNG CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,68100m
2Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,58100m
3Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế33,058m2
4Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16hộp
5Lắp đặt co thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
6Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
7Lắp đặt co giảm DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
8Lắp đặt co giảm DN 65/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
9Lắp đặt tê thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14cái
10Lắp đặt van khóa DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
11Lắp đặt cuộn vòi DN50x20m:Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cuộn
12Lắp đặt lăng phun DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
13Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
14Lắp đặt hai đầu ren DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
15Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế48bộ
16Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế48bộ
17Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế48bộ
18Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
19Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,68100m
20Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,58100m
21Tháo dỡ van góc chữa cháy DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
22Tháo dỡ tủ chữa cháy vách tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế16hộp
BKII. HỆ THỐNG PCCC KHỐI A2
BLHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,910 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,45 chuông
3Lắp đặt nút nhấn khẩnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,45 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế7cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế25 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,85 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế690m
8Dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế65m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế700m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế350m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế65m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế995m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế125m
14Tháo dỡ đầu báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,910 đầu
15Tháo dỡ chuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,45 chuông
16Tháo dỡ nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,45 nút
17Tháo dỡ dây tín hiệu báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế755m
BMHỆ THỐNG CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,8100m
2Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,25100m
3Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế28,574m2
4Lắp đặt co thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
6Lắp đặt co giảm DN 65/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
7Lắp đặt tê thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
8Lắp đặt tê giảm DN80x65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
9Lắp đặt tê thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
10Lắp đặt van khóa DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
11Lắp đặt van khóa 1 chiều DN80Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
12Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3hộp
13Lắp đặt cuộn vòi DN50x20m:Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cuộn
14Lắp đặt lăng phun DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
15Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
16Lắp đặt hai đầu ren DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
17Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
18Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
19Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
20Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
21Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,8100m
22Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,25100m
23Tháo dỡ van góc chữa cháy DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
24Tháo dỡ tủ chữa cháy vách tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3hộp
BNIII. HỆ THỐNG PCCC KHỐI A3
BOHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế16,410 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,45 chuông
3Lắp đặt nút nhấn khẩnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,45 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế6,45 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế11,85 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế3.970m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế190m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.460m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế730m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế4.340m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế190m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế570m
14Tháo dỡ đầu báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,6410 đầu
15Tháo dỡ chuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,45 chuông
16Tháo dỡ nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,45 nút
17Tháo dỡ dây tín hiệu báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế4.160m
BPHỆ THỐNG CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,5100m
2Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,2100m
3Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế42,767m2
4Lắp đặt co thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
6Lắp đặt co giảm DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt co giảm DN 65/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
8Lắp đặt tê thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế14cái
9Lắp đặt tê giảm thép DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
10Lắp đặt van khóa DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
11Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế16hộp
12Lắp đặt cuộn vòi DN50x20mTheo chương V và hồ sơ thiết kế16cuộn
13Lắp đặt lăng phun DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
14Lắp đặt van góc chữa cháy DN 50Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
15Lắp đặt hai đầu ren DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
16Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế48bộ
17Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế48bộ
18Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế48bộ
19Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
20Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,5100m
21Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,2100m
22Tháo dỡ van góc chữa cháy DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế16cái
23Tháo dỡ tủ chữa cháy vách tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế16hộp
BQIV. HỆ THỐNG PCCC KHỐI B
BRHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,310 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 chuông
3Lắp đặt nút nhấn khẩnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế35 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,65 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế920m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế210m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế560m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế280m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.100m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế210m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế150m
14Tháo dỡ đầu báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,4310 đầu
15Tháo dỡ chuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 chuông
16Tháo dỡ nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 nút
17Tháo dỡ dây tín hiệu báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.130m
BSHỆ THỐNG CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
2Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
3Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
4Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế11bộ
BTV. HỆ THỐNG PCCC KHỐI C1
BUHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,310 đầu
2Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 nút
3Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 chuông
4Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,85 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế15 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế450m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế120m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế180m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế90m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế485m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế120m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế65m
14Tháo dỡ đầu báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,310 đầu
15Tháo dỡ chuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 chuông
16Tháo dỡ nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 nút
17Tháo dỡ dây tín hiệu báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế570m
BVHỆ THỐNG CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,04100m
2Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
3Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,994m2
4Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
5Lắp đặt co giảm DN 65/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
6Lắp đặt tê thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt tê giảm thép DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
8Van khóa mặt bích DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
9Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3hộp
10Lắp đặt cuộn vòi DN50x20mTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cuộn
11Lắp đặt lăng phun DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
12Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
13Lắp đặt hai đầu ren DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
14Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
15Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
16Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
17Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế9bộ
18Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,04100m
19Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
20Tháo dỡ van góc chữa cháy DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
21Tháo dỡ tủ chữa cháy vách tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3hộp
BWVI. HỆ THỐNG PCCC KHỐI C2
BXHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế410 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 chuông
3Lắp đặt nút nhấn khẩnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,25 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế950m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế110m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế380m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế190m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.060m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế110m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế120m
14Tháo dỡ đầu báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế410 đầu
15Tháo dỡ chuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 chuông
16Tháo dỡ nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,65 nút
17Tháo dỡ dây tín hiệu báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.060m
BYHỆ THỐNG CHỮA CHÁY
1Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
2Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
3Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế6bộ
4Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
BZVII. HỆ THỐNG PCCC KHỐI C3
CAHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,510 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 chuông
3Lắp đặt nút nhấn khẩnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế25 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,85 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.030m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế200m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế400m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế200m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế1.100m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế200m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế180m
14Tháo dỡ đầu báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế5,510 đầu
15Tháo dỡ chuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 chuông
16Tháo dỡ nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 nút
17Tháo dỡ dây tín hiệu báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế1.230m
CBHỆ THỐNG CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,04100m
2Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
3Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế3,994m2
4Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt co giảm DN 65/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
6Lắp đặt tê thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt tê giảm thép DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
8Lắp đặt van khóa DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
9Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3hộp
10Lắp đặt cuộn vòi DN50x20mTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cuộn
11Lắp đặt lăng phun DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
12Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
13Lắp đặt hai đầu ren DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
14Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
15Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
16Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế18bộ
17Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế9bộ
18Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,04100m
19Tháo dỡ ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
20Tháo dỡ van góc chữa cháy DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
21Tháo dỡ tủ chữa cháy vách tườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế3hộp
CCVIII. HỆ THỐNG PCCC KHỐI X - X1
CDHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,110 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,25 chuông
3Lắp đặt nút nhấn khẩnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,25 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế260m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế80m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế50m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế25m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế260m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế80m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
CEHỆ THỐNG CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
2Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
3Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
4Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
CFIX. HỆ THỐNG PCCC KHỐI E
CGHỆ THỐNG BÁO CHÁY:
1Lắp đặt đầu báo khói thườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,810 đầu
2Lắp đặt chuông báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 chuông
3Lắp đặt nút nhấn khẩnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,45 nút
4Lắp đặt điện trở cuối tuyếnTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt đèn thoát hiểm ExitTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,85 đèn
6Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố thoát hiểmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,25 đèn
7Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế725m
8Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2C x2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế180m
9Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế220m
10Lắp đặt dây CV Cu/PVC 2.5mm2 (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế110m
11Lắp đặt ống luồn dây PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế545m
12Lắp đặt ống luồn dây PVC D25Theo chương V và hồ sơ thiết kế120m
13Lắp đặt ống luồn dây mềm PVC D20Theo chương V và hồ sơ thiết kế80m
14Lắp đặt ống xoắn HDPE D50/40Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,6100m
15Tháo dỡ đầu báoTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,810 đầu
16Tháo dỡ chuôngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,25 chuông
17Tháo dỡ nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,25 nút
18Tháo dỡ dây tín hiệu báo cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế905m
CHHỆ THỐNG CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt ống chữa cháy STK DN80 x4,0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,16100m
2Lắp đặt ống chữa cháy STK DN65x3,6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,42100m
3Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế14,545m2
4Lắp đặt co thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
5Lắp đặt co thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
6Lắp đặt co giảm DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
7Lắp đặt co giảm DN 65/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
8Lắp đặt tê thép DN65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
9Lắp đặt van khóa DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
10Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường kt 600x400x220x1,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2hộp
11Lắp đặt cuộn vòi DN50x20mTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cuộn
12Lắp đặt lăng phun D50Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
13Lắp đặt van góc chữa cháy DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
14Lắp đặt hai đầu ren DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
15Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 5kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
16Lắp đặt bình chữa cháy bột ABC 8kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
17Lắp đặt kệ đựng bình chữa cháyTheo chương V và hồ sơ thiết kế8bộ
18Lắp đặt tiêu lệnh PCCCTheo chương V và hồ sơ thiết kế4bộ
CIX. HỆ THỐNG PCCC TỔNG THỂ
CJTRẠM BƠM CHỮA CHÁY:
1Lắp đặt ống thép mạ kẽm DN150x5.0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
2Lắp đặt ống thép mạ kẽm DN100x4,5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,24100m
3Lắp đặt ống chữa cháy STK DN50x3,2mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
4Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế17,182m2
5Lắp đặt Van hút DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
6Lắp đặt Y lược rác DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt khớp nối mềm DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
8Lắp đặt khớp nối mềm DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
9Lắp đặt bầu giảm DN150/100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
10Lắp đặt bầu giảm DN100/80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
11Lắp đặt van khóa cổng DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
12Lắp đặt van cổng DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
13Lắp đặt van cổng DN50Theo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
14Lắp đặt van cổng DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
15Lắp đặt van 1 chiều DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
16Lắp đặt van 1 chiều DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
17Lắp đặt đồng hồ đo áp suất PN16Theo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
18Lắp đặt công tắc áp suấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
19Lắp đặt van an toàn DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
20Lắp đặt công tắc mực nướcTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
21Lắp đặt co thép DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
22Lắp đặt co thép DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
23Lắp đặt tê thép DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
24Lắp đặt tê thép DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
25Lắp đặt tê thép DN150/50Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
26Lắp đặt tủ điều khiển cụm bơmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2tủ
27Lắp đặt bơm diezel Q=150m3/h, H=80m (Thiết bị trong phần thiết bị trong xây dựng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế11 máy
28Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
29Lắp đặt dây Cu/CXV/FR 4Cx25mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
30Lắp đặt dây Cu/CXV/FR 3Cx6mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế15m
31Lắp đặt dây Cu/FR 6mm (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế15m
32Tháo dỡ bơm điện Q=150m3/h, H=144mTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 máy
33Tháo dỡ bơm Diezel Q=150m3/h, H=144mTheo chương V và hồ sơ thiết kế11 máy
CKCẤP NƯỚC CHỮA CHÁY TỔNG THỂ:
1Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế149,835m2
2Sơn lại trụ chữa cháy DN100x2DN65Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,211m2
3Tủ chữa cháy ngoài nhà KT 1250x1050x450x1.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế9hộp
4Lắp đặt cuộn vòi DN65x20mTheo chương V và hồ sơ thiết kế18cuộn
5Lắp đặt lăng phun DN65Theo chương V và hồ sơ thiết kế18cái
6Kiểm tra điện trở hệ thống chống sét hiện hữuTheo chương V và hồ sơ thiết kế1hệ thống
CLHẠNG MỤC: HỆ THỐNG PCCC TỔNG THỂ
CMI. BÁO CHÁY
1Lắp đặt trung tâm báo cháy 16 zone (Vật tư trong phần thiết bị trong xây dựng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế11 trung tâm
2Cung cấp lắp đặt bộ nguồi dự phòng 24VDCTheo chương V và hồ sơ thiết kế2bộ
CNII. TRẠM BƠM
1Lắp đặt ống STK DN200x5.0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
2Lắp đặt ống STK DN150x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,24100m
3Lắp đặt ống STK DN80x4.0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,06100m
4Lắp đặt ống STK DN50x3.6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,12100m
5Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế24,907m2
6Lắp đặt Van hút DN200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt van hút DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
8Lắp đặt Y lược rác DN200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
9Lắp đặt Y lược rác DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
10Lắp đặt khớp nối mềm DN200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
11Lắp đặt khớp nối mềm DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
12Lắp đặt khớp nối mềm DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
13Lắp đặt khớp nối mềm DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
14Lắp đặt bầu giảm DN200/125mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
15Lắp đặt bầu giảm DN150/100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
16Lắp đặt bầu giảm DN80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
17Lắp đặt van cổng DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
18Lắp đặt van cổng DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
19Lắp đặt van cổng DN125mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
20Lắp đặt van cổng DN200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
21Lắp đặt van 1 chiều DN200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
22Lắp đặt van 1 chiều DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
23Lắp đặt đồng hồ đo áp suất PN16Theo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
24Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
25Lắp đặt công tắc áp suấtTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
26Lắp đặt van an toàn DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
27Lắp đặt van báo động DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
28Lắp đặt công tắc mực nướcTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
29Lắp đặt co thépDN200mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
30Lắp đặt co thép DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
31Lắp đặt co thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
32Lắp đặt Co thép DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
33Lắp đặt tê thép DN150 mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
34Lắp đặt tê thép DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
35Lắp đặt tê giảm DN150/50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
36Lắp đặt tủ điều khiển cụm bơmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2tủ
37Lắp đặt bơm chữa cháy điện Q=180m3/h, H=75m (Vật tư trong phần thiết bị trong xây dựng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế21 máy
38Lắp đặt bơm bù Q=5m3/h, H=90m (Vật tư trong phần thiết bị trong xây dựng)Theo chương V và hồ sơ thiết kế11 máy
39Lắp đặt dây tín hiệu chống cháy CXV/Fr Cu 2Cx1.5mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
40Lắp đặt dây Cu/CXV/FR 3Cx35mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
41Lắp đặt dây Cu/FR 16mm (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế30m
42Lắp đặt dây CXV/FR 3Cx6mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế15m
43Lắp đặt dây Cu/FR 6mm (E)Theo chương V và hồ sơ thiết kế15m
44Lắp đặt dây CXV/FR 4x50mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế450m
45Lắp đặt dây Cu/FR 25mm2Theo chương V và hồ sơ thiết kế450m
46Lắp đặt ống luồn dây xoắn HDPE D80/65mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,2100m
COCẤP NƯỚC CHỮA CHÁY TỔNG THỂ
1Lắp đặt ống STK DN150x5.0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,7100m
2Lắp đặt ống STK DN100x4.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4,9100m
3Lắp đặt ống STK DN80 x4.0mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,33100m
4Lắp đặt ống STK DN50x3.6mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,18100m
5Sơn ống chữa cháy 2 lớpTheo chương V và hồ sơ thiết kế277,796m2
6Lắp đặt trụ cứu hoả DN100 2 đầu ra DN65 (kèm bích nối)Theo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
7Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà KT 1250x1050x450x1.5mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế4hộp
8Lắp đặt cuộn vòi DN65x20m:Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cuộn
9Lắp đặt lăng phun DN65Theo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
10Lắp đặt co thép DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
11Lắp đặt co thép DN100mm:Theo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
12Lắp đặt co thép DN80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
13Lắp đặt Co thép DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
14Lắp đặt tê thép DN150mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
15Lắp đặt tê thép DN100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
16Lắp đặt tê thép DN50mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
17Lắp đặt bầu giảm DN150x100mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
18Lắp đặt tê giảm DN100/80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
19Lắp đặt bầu giảm DN100x80mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
CPHẠNG MỤC: BỂ NƯỚC NGẦM 430M3
1Sản xuất bê tông cọc, cừ đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế17m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. ván khuôn cọc, cộtTheo chương V và hồ sơ thiết kế1,36100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,19tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Theo chương V và hồ sơ thiết kế7,32tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,1tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,54tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,54tấn
8Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp ITheo chương V và hồ sơ thiết kế2,72100m
9Ép cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I (ép âm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,06100m
10Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmTheo chương V và hồ sơ thiết kế20mối nối
11Đập đầu cọcTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,75m3
12Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,2510 tấn/km
13Vận chuyển cấu kiện bê tông trọng lượng P Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,2510 tấn/km
14Đào móng, đất cấp ITheo chương V và hồ sơ thiết kế7,642100m3
15Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,707100m3
16Vận chuyển đất trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,935100m3
17Vận chuyển đất 4km tiếp theo trong phạm vi Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,935100m3
18Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,295m3
19Đổ bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Theo chương V và hồ sơ thiết kế8,785m3
20Ván khuôn móngTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,484100m2
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,122tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,703tấn
23Đổ bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Theo chương V và hồ sơ thiết kế3,248m3
24Ván khuôn, cột chống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,538100m2
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,098tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,631tấn
27Đổ bê tông, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150Theo chương V và hồ sơ thiết kế19,122m3
28Ván khuôn, cột chống. Ván khuôn lót đáy bểTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,057100m2
29Bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế46,923m3
30Ván khuôn, cột chống. Ván khuôn đáy bểTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,14100m2
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,999tấn
32Bê tông thành bể, chiều dày Theo chương V và hồ sơ thiết kế27,563m3
33Ván khuôn, cột chống Ván khuôn thành bểTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,769100m2
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,063tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép vách bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế4,702tấn
36Đổ bê tông, bê tông giằng thành bể đá 1x2, mác 250Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,639m3
37Ván khuôn , cột chống . Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,064100m2
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,049tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,229tấn
40Bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 250 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế16,981m3
41Ván khuôn, cột chống. Ván khuôn nắp đanTheo chương V và hồ sơ thiết kế2,203100m2
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,25tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp bể, đường kính cốt thép >10mm, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế2,251tấn
44Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cấu kiện
45Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép nắp thămTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,062tấn
46Đổ bê tông, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế6,774m3
47Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,644100m2
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,5tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và hồ sơ thiết kế0,662tấn
50Trát tường ngoài thành nắp thăm bể, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế354,498m2
51Trát tường trong thành bể, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế134,919m2
52Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế52,458m2
53Lát nền, sàn bằng gạch ceramic nhám 300x300mm, vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế52,458m2
54Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột bằng gạch ceramic nhám 300x300mm vữa XM mác 75Theo chương V và hồ sơ thiết kế134,919m2
55Trát mặt dưới nắp bể nước ngầm, vữa XM mác 75 (trộn phụ gia chống thấm)Theo chương V và hồ sơ thiết kế180,315m2
56Xử lý chống thấm mạch ngừng bằng WaterstopTheo chương V và hồ sơ thiết kế52,6m
57Quét dung dịch chống thấm (theo quy trình nhà sản xuất)Theo chương V và hồ sơ thiết kế722,19m2
58Cung cấp lắp đặt thang inox thăm bể nước ngầmTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
59Nilong chống mất nước công trìnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế0,057100m2
CQHỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ KHỐI CẢI TẠO (C3, E)
1CCLĐ IDF 20 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1Tủ
2CCLĐ Switch mạng 16 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế4cái
3CCLĐ Thanh đấu dây patch panel CAT6 16 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế3thanh
4CCLĐ Bộ phân phối nguồn PDU 16ATheo chương V và hồ sơ thiết kế5bộ
5CCLĐ Thanh quản lý cápTheo chương V và hồ sơ thiết kế6thanh
6CCLĐ Bộ phát WifiTheo chương V và hồ sơ thiết kế9cái
7CCLĐ Màn hình quan sát LCD 50 inchTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
8CCLĐ Đầu ghi hình camera kỹ thuật số 16 kênhTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
9CCLĐ Ổ cứng HDD 4TBTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
10CCLĐ Camera quan sát IP thân dài , loại cố địnhTheo chương V và hồ sơ thiết kế14bộ
11CCLĐ AMPLY Khuếch đại âm thanh 360WTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
12CCLĐ Đầu phát nhạc nền dùng thẻ SD USB/SD/FMTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
13CCLĐ Bộ hẹn giờTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
14CCLĐ Bộ điều khiển trung tâmTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
15CCLĐ Bàn gọi chọn vùngTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
16CCLĐ Bộ sạc Ắc quy 24VTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
17CCLĐ Ắc quy dự phòng 12V-100AhTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
18CCLĐ Tủ rack treo tường 10U kèm phụ kiện lắp đặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế2hộp
19CCLĐ IDF 40 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1Tủ
20CCLĐ Thanh đấu dây patch panel CAT6 24 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế3thanh
21CCLĐ bộ nguồn dự phòng UPSTheo chương V và hồ sơ thiết kế1bộ
22CCLĐ Switch mạng 24 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế3cái
CRHỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ KHỐI CẢI TẠO (B, C1, C2, A1, A2, A3)
1CCLĐ Tủ rack treo tường 10U kèm phụ kiện lắp đặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế3hộp
2CCLĐ Tủ rack treo tường 6U kèm phụ kiện lắp đặtTheo chương V và hồ sơ thiết kế8hộp
3CCLĐ IDF 10 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế4Tủ
4CCLĐ IDF 30 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1Tủ
5CCLĐ IDF 40 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1Tủ
6CCLĐ IDF 20 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế4Tủ
7CCLĐ IDF 60 pairTheo chương V và hồ sơ thiết kế1Tủ
8CCLĐ Switch mạng 16 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế8cái
9CCLĐ Switch mạng 24 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
10CCLĐ Thanh đấu dây patch panel CAT6 16 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế3thanh
11CCLĐ Thanh đấu dây patch panel CAT6 24 portTheo chương V và hồ sơ thiết kế8thanh
12CCLĐ Bộ phân phối nguồn PDU 16ATheo chương V và hồ sơ thiết kế12bộ
13CCLĐ Thanh quản lý cápTheo chương V và hồ sơ thiết kế12thanh
14CCLĐ Bộ phát WifiTheo chương V và hồ sơ thiết kế58cái
15CCLĐ Màn hình quan sát LCD 50 inchTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
16CCLĐ Đầu ghi hình camera kỹ thuật số 16 kênhTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
17CCLĐ Đầu ghi hình camera kỹ thuật số 24 kênhTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
18CCLĐ Ổ cứng HDD 4TBTheo chương V và hồ sơ thiết kế6cái
19CCLĐ Camera quan sát IP thân dài , loại cố định.Theo chương V và hồ sơ thiết kế82bộ
20CCLĐ AMPLY Khuếch đại âm thanh 360WTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
21CCLĐ Đầu phát nhạc nền dùng thẻ SD USB/SD/FMTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
22CCLĐ Bộ hẹn giờTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
23CCLĐ Bộ điều khiển trung tâmTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
24CCLĐ Bàn gọi chọn vùngTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
25CCLĐ Bộ sạc Ắc quy 24VTheo chương V và hồ sơ thiết kế5cái
26CCLĐ Ắc quy dự phòng 12V-100AhTheo chương V và hồ sơ thiết kế10cái
27CCLĐ Loa thông báo 6WTheo chương V và hồ sơ thiết kế136cái
28CCLĐ máy chủ báo gọi y táTheo chương V và hồ sơ thiết kế14cái
29CCLĐ bộ nguồn dự phòng UPSTheo chương V và hồ sơ thiết kế14bộ
30CCLĐ nút gọi đầu giườngTheo chương V và hồ sơ thiết kế270nút
31CCLĐ nút gọi khẩn cấp (WC)Theo chương V và hồ sơ thiết kế228nút
32CCLĐ nút báo hiện diệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế228nút
33CCLĐ đèn báo phòngTheo chương V và hồ sơ thiết kế228cái
CSHỆ THỐNG PCCC TỔNG THỂ KHỐI XÂY MỚI
1CCLĐ Bơm chữa cháy điện Q=280m3/h, H=75mTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
2CCLĐ Bơm bù áp Q=5m3/h, H=90mTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
3CCLĐ Trung tâm báo cháy 16 zoneTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
CTHỆ THỐNG PCCC TỔNG THỂ KHỐI CẢI TẠO
1CCLĐ Bơm diezel Q=150m3/h, H=80mTheo chương V và hồ sơ thiết kế1cái
2CCLĐ trung tâm báo cháy 64 kênh kèm bộ nguồn 24VTheo chương V và hồ sơ thiết kế2cái
CUCẢI TẠO NÂNG CẤP HỆ THỐNG THANG MÁY
1Thay mới thang L1, L2, L3 tải trọng 1350kgTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
CVSỬA CHỮA CẢI TẠO NÂNG CẤP THANG MÁY: L4, L5, L6
1Thay tủ điều khiển chính dùng bo vi xử lý M10/15kw, biến tần tích hợp bộ xử lýTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
2Thay tủ điều khiển nóc cabin bo xử lý M10Theo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
3Thay hệ thống cảm biến dùng sensor và cờTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
4Cáp dẹt truyền tín hiệu (travelling flat cable) giữa cabin và tủ điều khiểnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
5Thay hệ thống dây tín hiệu dọc hố thangTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
6Thay bảng điều khiển cabin COP, LCD 7", nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
7Thay bảng điều khiển tầng LOP, Dot matrix 4.3", nút nhấnTheo chương V và hồ sơ thiết kế21bộ
8Thay bộ truyền động cửa cabin SO/JJ1100Theo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
9Thay bộ truyền động cửa tầng SO/JJ1100Theo chương V và hồ sơ thiết kế21bộ
10Thay vách cabin, trần giả cabin, quạt thông gió & đèn chiếu sáng cabinTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
11Thay cánh cửa cabin và cánh cửa tầngTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
12Thay bao che cửa tầng bản hẹpTheo chương V và hồ sơ thiết kế24bộ
13Thay bộ chống vượt tốc + cápTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
14Thay cáp tảiTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
15Thay UPS cứu hộ tự động 15kwTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
16Thay Intercom quay số điện thoại trường hợp khẩn cấp, không bao gồm SIM và cước phíTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
17Tháo dỡ các bộ phận, cấu kiệnTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
18Lắp đặt hoàn chỉnh, vận hànhTheo chương V và hồ sơ thiết kế3bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh2,34%
2Chi phí dự phòng trượt giá2,33%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng hàng ≥ 7 tấn4
2Cần cẩuSức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 06 tấn1
3Máy đàoDung tích gàu ≥ 0,8 m31
4Máy vận thăngSức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 0,8 tấn2
5Máy ép cọcLực ép ≥ 150 tấn1
6Máy đầm đất cầm tayKhông yêu cầu4
7Máy đầm dùiKhông yêu cầu6
8Máy đầm bànKhông yêu cầu6
9Máy hànKhông yêu cầu6
10Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250L6
11Máy cắt uốn cốt thép (sắt)Không yêu cầu6
12Máy cắt gạch đáKhông yêu cầu4
13Dàn giáoLoại 42 khung, 42 chéo100

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ gạch ốp tường, kích thước 50x200
140,752 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
2 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ hàng rào, vệ sinh
140,752 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
3 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
140,752 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
4 Công tác ốp gạch trang trí vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 50x200, vữa XM mác 75
140,752 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
5 Xả nhám, cạo bỏ lớp sơn cổng sắt và tẩy rỉ vệ sinh bằng hóa chất chuyên dụng
79,125 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
6 Hàn gia cường tại các vị trí bị hư mục chiếm 5% diện tích cổng
3,956 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
7 Sơn cổng sắt bằng sơn dầu chống gỉ các loại, 3 nước hoàn thiện
79,125 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
8 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ hàng rào (80% diện tích)
480,2 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
9 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ hàng rào, vệ sinh (dài 45m, rộng 3cm)
1,35 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
10 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (dài 45m)
1,35 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
11 Bả bằng bột bả vào tường rào ngoài nhà (dài 45m)
1,35 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
12 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ (toàn bộ tường rào)
600,25 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
13 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ hàng rào (20% diện tích tường bị thấm)
120,05 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
14 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ hàng rào, vệ sinh (dài 15m, rộng 3cm)
0,45 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
15 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (dài 15m)
0,45 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
16 Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)
120,05 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
17 Xả nhám, cạo bỏ lớp sơn cổng sắt và tẩy rỉ vệ sinh bằng hóa chất chuyên dụng
573,615 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
18 Hàn gia cường tại các vị trí bị hư mục chiếm 5% diện tích cổng
28,681 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
19 Sơn cổng sắt bằng sơn dầu chống gỉ các loại, 3 nước hoàn thiện
573,615 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
20 Tháo dỡ đá chẻ chân tường rào
389,69 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
21 Cạo bỏ lớp sơn chân tường rào phần không ốp đá chẻ
194,845 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
22 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ hàng rào, vệ sinh (dài 25m, rộng 3cm)
0,075 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
23 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
0,075 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
24 Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)
0,075 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
25 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, băng gạch thẻ KT 50x200mm, vữa XM mác 75
584,535 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
26 Phá dỡ nền gạch lát nền, gạch ceramic 250x250
4,298 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
27 Phá dỡ nền láng vữa xi măng
4,298 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
28 Lát nền, sàn, kích thước gạch garnit 300x300, vữa XM mác 75
4,298 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
29 Tháo dỡ gạch ốp tường, kích thước 250x400 hiện hữu
34,772 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
30 Phá lớp vữa trát tường, nhà vệ sinh
34,772 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
31 Quét dung dịch chống thấm tường (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)
6,348 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
32 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch ceramic 300x600, vữa XM mác 75
54,696 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
33 Tháo dỡ mái ngói chiều cao
32,64 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
34 Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao
0,326 100m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
35 Phá dỡ nền láng vữa xi măng
109,92 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
36 Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)
109,92 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
37 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75, trộn phụ gia chống thấm
109,92 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
38 Quét dung dịch chống thấm sàn (theo quy trình nhà sản xuất 2,21kg/m2)
109,92 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
39 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt trần bê tông (40% diện tích)
16,156 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
40 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần (10% diện tích)
4,039 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
41 Trát trần, vữa XM M75 (10% diện tích)
4,039 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
42 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
16,156 1m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
43 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
40,39 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
44 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường
68,184 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
45 Phá lớp vữa trát tường (dài 15m, rộng 3cm)
0,45 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
46 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (chiếm 10% diện tích)
0,45 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
47 Bả bằng bột bả tường trong nhà
0,45 1m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
48 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
68,184 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
49 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường
17,046 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế
50 Phá lớp vữa trát tường (dài 10m, rộng 3cm)
0,3 m2 Theo chương V và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An như sau:

  • Có quan hệ với 374 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 26,85%, Xây lắp 63,04%, Tư vấn 9,73%, Phi tư vấn 0,39%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.504.246.006.803 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.342.703.426.480 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,45%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cải tạo, sửa chữa các khu khám bệnh và các khu vực còn lại; Cổng chính, hàng rào, nhà bảo vệ; Hệ thống hạ tầng kỹ thuật; Thiết bị xây dựng; Thang máy". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cải tạo, sửa chữa các khu khám bệnh và các khu vực còn lại; Cổng chính, hàng rào, nhà bảo vệ; Hệ thống hạ tầng kỹ thuật; Thiết bị xây dựng; Thang máy" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 160

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đôi khi người ta khóc không phải vì yếu đuối mà vì người ta đã phải mạnh mẽ trong một thời gian quá dài. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 175 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23830 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37258 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây