Thông báo mời thầu

Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 20:02 29/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Tiểu học Nguyễn Trí Việt ấp Phú Hưng, xã Phú Thuận (Điểm chính Trường chỉ có một điểm trường)
Gói thầu
Chi phí xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Tiểu học Nguyễn Trí Việt ấp Phú Hưng, xã Phú Thuận (Điểm chính: Trường chỉ có một điểm trường)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp giáo dục ngân sách huyện năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
20:00 09/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:57 29/04/2022
đến
20:00 09/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
20:00 09/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
32.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/05/2022 (06/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Chi phí xây dựng
Tên dự án là: Trường Tiểu học Nguyễn Trí Việt ấp Phú Hưng, xã Phú Thuận (Điểm chính Trường chỉ có một điểm trường)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp giáo dục ngân sách huyện năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre , địa chỉ: Khu phố 2 thị trấn Bình Đại huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bình Đại
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty CP TVTK và Xây dựng Gia Long;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre , địa chỉ: Khu phố 2 thị trấn Bình Đại huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bình Đại

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có thể hiện phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. Đối với liên danh dự thầu: Tổng các thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này và từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 32.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bình Đại
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại. Địa chỉ: Khu phố 2, Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 06, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại. Địa chỉ: Khu phố 2, Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Có Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn về nghiệp vụ an toàn lao động hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động của cơ quan chuyên môn được phép đào tạo (nhóm II, còn hiệu lực).- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV và có giá trị hợp đồng ≥ 1.550.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; chứng chỉ; Giấy chứng nhận; Quyết định bổ nhiệm Chỉ huy trưởng công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà Chỉ huy trưởng đó đã thực hiện như: Hợp đồng thi công, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là Chỉ huy trưởng công trình hoặc nhân sự này có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình mà nhân sự này là Chỉ huy trưởng và Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV và có giá trị hợp đồng ≥ 1.550.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; Quyết định bổ nhiệm cán bộ kỹ thuật công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là cán bộ kỹ thuật hoặc nhân sự này có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình mà nhân sự này là cán bộ kỹ thuật, Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT.53
3Đội trưởng thi công1- Có trình độ đại học hoặc cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Đã làm kỹ thuật hoặc đội trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; Quyết định bổ nhiệm công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là (đội trưởng hoặc kỹ thuật) hoặc nhân sự này có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình mà nhân sự này là (đội trưởng hoặc kỹ thuật), Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Xây dựng 01 phòng học và 03 phòng chức năng
1Phá dỡ bê tông nền, móng - không cốt thépmô tả kỹ thuật chương v15,537m3
2Đào móng chiều rộng mô tả kỹ thuật chương v2,545100m3
3Đóng cừ tràm phi 8 -> 10cm bằng thủ công, chiều dài cọc mô tả kỹ thuật chương v147,11100m
4Vét đất đầu cừmô tả kỹ thuật chương v12,373m3
5Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ côngmô tả kỹ thuật chương v15,537m3
6Vải nhựa tái sinhmô tả kỹ thuật chương v1,554100m2
7Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng mô tả kỹ thuật chương v9,322M3
8Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng mô tả kỹ thuật chương v55,553M3
9Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột mô tả kỹ thuật chương v0,804M3
10Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng dàimô tả kỹ thuật chương v0,443100m2
11Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng cộtmô tả kỹ thuật chương v0,145100m2
12Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v28,08M2
13Lấp đất hố móngmô tả kỹ thuật chương v173,272m3
14Vải nhựa tái sinhmô tả kỹ thuật chương v0,416100m2
15Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v8,248M3
16Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v0,69100m2
17Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột mô tả kỹ thuật chương v4,904M3
18Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột mô tả kỹ thuật chương v4,891M3
19Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v1,772100m2
20Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v9,479M3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v11,752M3
22Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v2,702100m2
23Bê tông cầu thang thường đá 1x2cm, vữa mác 250mô tả kỹ thuật chương v3,44M3
24Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v0,324100m2
25Bê tông lanh tô - lanh tô liền mái hắt - máng nước - tấm đan - ôvăng đá 1x2cm, vữa mác 250mô tả kỹ thuật chương v4,667M3
26Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v0,882100m2
27Bê tông sàn mái đá 1x2cm, vữa mác 250mô tả kỹ thuật chương v23,101M3
28Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - sàn mái, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v2,769100m2
29Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột mô tả kỹ thuật chương v1,366M3
30Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v0,287100m2
31Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩumô tả kỹ thuật chương v11Cái
32Xây tường gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều dày mô tả kỹ thuật chương v7,421M3
33Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v1,284M3
34Xây tường gạch ống 8x8x19cm, chiều dày mô tả kỹ thuật chương v6,739M3
35Xây tường gạch ống 8x8x19cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v47,355M3
36Trát tường trong, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v54,852M2
37Lắp dựng cửa đi khung nhôm trắng sửa hệ 1000+ kính trong dày 8mm+ phụ kiệnmô tả kỹ thuật chương v28,08M2
38Lắp dựng cửa sổ khung nhôm trắng sửa hệ 1000 + kính trong dày 8mm + phụ kiệnmô tả kỹ thuật chương v43,2M2
39Lắp dựng vách kính khung nhôm trắng sửa hệ 1000 + kính trong dày 8mm+ phụ kiệnmô tả kỹ thuật chương v15M2
40Lắp dựng khung bông thép cửamô tả kỹ thuật chương v54,72M2
41Ổ khoá tay gạtmô tả kỹ thuật chương v8Cái
42Lắp dựng xà gồ thép C.45x125x15x2.5mmmô tả kỹ thuật chương v236,8M
43Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủmô tả kỹ thuật chương v170,752M2
44Lợp mái tole sóng vuông dày 0.45mmmô tả kỹ thuật chương v1,88100m2
45Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ côngmô tả kỹ thuật chương v28,531m3
46Vải nhựa tái sinhmô tả kỹ thuật chương v1,863100m2
47Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 200mô tả kỹ thuật chương v13,257M3
48Lát gạch nền, sàn, kích thước gạch 600x600 ceramic, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v364,884M2
49Lát gạch nền, sàn, kích thước gạch 300x600 granite mũi bậc , vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v27,158M2
50Ốp gạch chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch ceramic 600x150mô tả kỹ thuật chương v30,233M2
51Ốp gạch tường, trụ, cột, kích thước gạch 500x500 mặt giả đá, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v23,1M2
52Thi công trần bằng tấm nhựa 600x600 + khung sắt tráng kẽmmô tả kỹ thuật chương v136,42m2
53Trát xà dầm, vữa XM mác 75 ( ngoài nhà )mô tả kỹ thuật chương v136,852M2
54Trát trần, vữa XM mác 75 (ngoài nhà)mô tả kỹ thuật chương v36,186M2
55Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v63,138M2
56Trát tường ngoài, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v238,745M2
57Quét vôi 3 nước trắng ( ngoài nhà )mô tả kỹ thuật chương v474,921M2
58Sơn tường ngòai nhà không bả, sơn 1 nước lót 2 nước phủmô tả kỹ thuật chương v474,921M2
59Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (trong nhà)mô tả kỹ thuật chương v104,622M2
60Trát trần, vữa XM mác 75 (trong nhà)mô tả kỹ thuật chương v220,304M2
61Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v21,44M2
62Trát tường trong, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v448,449M2
63Quét vôi 3 nước trắng ( trong nhà )mô tả kỹ thuật chương v794,815M2
64Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, sơn 1 nước lót 2 nước phủmô tả kỹ thuật chương v794,815M2
65Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can, dày 2.5cm, vữa lót vữa xi măng mác 75mô tả kỹ thuật chương v7,943M2
66Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vxm mác 75mô tả kỹ thuật chương v6,84M2
67Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vxm mác 75mô tả kỹ thuật chương v81,649M2
68Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngmô tả kỹ thuật chương v81,649M2
69Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v104M
70Lắp đặt nẹp nhôm khe lúnmô tả kỹ thuật chương v6,4M
71Kẻ ron tườngmô tả kỹ thuật chương v137,3M
72Lắp dựng tay vịn inoxmô tả kỹ thuật chương v3,345M2
73Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mmmô tả kỹ thuật chương v0,56100m
74Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90mmmô tả kỹ thuật chương v7Cái
75Lắp quả cầu chắn rácmô tả kỹ thuật chương v7Cái
76Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34mmmô tả kỹ thuật chương v0,039100m
77Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 40mmmô tả kỹ thuật chương v0,02100m
78Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v4,864100m2
79Phá dỡ tường gạchmô tả kỹ thuật chương v0,493m3
80Phá dỡ bê tông xà dầmmô tả kỹ thuật chương v0,044m3
81Cốt thép móng, đường kính mô tả kỹ thuật chương v1,8531000kg
82Cốt thép móng, đường kính mô tả kỹ thuật chương v0,3221000kg
83Cốt thép móng, đường kính > 18mmmô tả kỹ thuật chương v1,6711000kg
84Cốt thép cột - trụ cao mô tả kỹ thuật chương v0,0381000kg
85Cốt thép cột - trụ cao mô tả kỹ thuật chương v0,3271000kg
86Cốt thép cột - trụ cao 18mmmô tả kỹ thuật chương v0,1211000kg
87Cốt thép xà dầm - giằng cao mô tả kỹ thuật chương v0,5281000kg
88Cốt thép xà dầm - giằng cao mô tả kỹ thuật chương v1,5571000kg
89Cốt thép cột - trụ cao mô tả kỹ thuật chương v0,3561000kg
90Cốt thép cột - trụ cao mô tả kỹ thuật chương v1,4571000kg
91Cốt thép cột - trụ cao 18mmmô tả kỹ thuật chương v0,2871000kg
92Cốt thép cột - trụ cao mô tả kỹ thuật chương v0,0181000kg
93Cốt thép cột - trụ cao mô tả kỹ thuật chương v0,061000kg
94Cốt thép xà dầm - giằng cao mô tả kỹ thuật chương v0,1271000kg
95Cốt thép xà dầm - giằng cao mô tả kỹ thuật chương v0,4151000kg
96Cốt thép xà dầm - giằng cao 18mmmô tả kỹ thuật chương v0,3671000kg
97Cốt thép xà dầm - giằng cao mô tả kỹ thuật chương v0,4551000kg
98Cốt thép xà dầm - giằng cao mô tả kỹ thuật chương v1,361000kg
99Cốt thép cầu thang cao mô tả kỹ thuật chương v0,1381000kg
100Cốt thép cầu thang cao 10mmmô tả kỹ thuật chương v0,3091000kg
101Cốt thép sàn mái cao mô tả kỹ thuật chương v1,9571000kg
102Cốt thép xà dầm - giằng cao mô tả kỹ thuật chương v0,451000kg
103Đào móng cột trụ - hố kiểm tra bằng thủ công rộng mô tả kỹ thuật chương v2,831m3
104Vải nhựa tái sinhmô tả kỹ thuật chương v0,032100m2
105Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng mô tả kỹ thuật chương v0,194M3
106Xây tường gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều dày mô tả kỹ thuật chương v0,654M3
107Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vxm mác 75mô tả kỹ thuật chương v1,638M2
108Trát tường trong, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v7,475M2
109Bê tông tấm đan - mái hắt - lanh tô, đá 1x2cm, vữa mác 200mô tả kỹ thuật chương v0,179M3
110Ván khuôn kim loại pa nenmô tả kỹ thuật chương v0,009100m2
111Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50Kg đến 200Kg bằng cần cẩumô tả kỹ thuật chương v4Cái
112Cốt thép pa nen, đường kính mô tả kỹ thuật chương v0,0161000kg
113Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 200mmmô tả kỹ thuật chương v0,273100m
114ĐÈN LED TUÝP 1.2M- BÓNG 2x18Wmô tả kỹ thuật chương v16Bộ
115ĐÈN LED CHIẾU BẢNG 1.2M- BÓNG 1x18Wmô tả kỹ thuật chương v2Bộ
116QUẠT TRẦN + DIMMER(HỘP SỐ)mô tả kỹ thuật chương v8Cái
117QUẠT TREO TƯỜNGmô tả kỹ thuật chương v1Cái
118ĐÈN LED TUÝP 1.2M - BÓNG 1x18Wmô tả kỹ thuật chương v4Bộ
119Ổ CẮM ĐÔI 3 CHẤU 10A/250Vmô tả kỹ thuật chương v14Cái
120MẶT 1 CÔNG TẮC 1 CHIỀUmô tả kỹ thuật chương v1Cái
121MẶT 2 CÔNG TẮC 1 CHIỀUmô tả kỹ thuật chương v6Cái
122CÔNG TẮC 2 CHIỀUmô tả kỹ thuật chương v2Cái
123MẶT HAI DIMMER QUẠTmô tả kỹ thuật chương v4Cái
124MCB 2P 20Amô tả kỹ thuật chương v4Cái
125CÁP ĐIỆN 4.0mm² CV/CU/PVC/7Cmô tả kỹ thuật chương v180M
126CÁP ĐIỆN 2.5mm² CV/CU/PVC/7Cmô tả kỹ thuật chương v390M
127CÁP ĐIỆN 1.5mm² CV/CU/PVC/7Cmô tả kỹ thuật chương v620M
128ỐNG NHỰA 40x60mô tả kỹ thuật chương v20M
129ỐNG NHỰA 10x20mô tả kỹ thuật chương v440M
130HỘP NỔI DÙNG CHO CÔNG TẮC VÀ Ổ CẮMmô tả kỹ thuật chương v27Hộp
131HỘP NỐI 150X150mô tả kỹ thuật chương v2Hộp
132HỘP NỔI DÙNG CHO MCBmô tả kỹ thuật chương v1Hộp
133BÌNH CC CO2 5KG-BỌT 8KG + GIÁ TREOmô tả kỹ thuật chương v2Bộ
BHạng mục: Di dời và lắp dựng nhà xe học sinh
1Tháo dỡ mái tôn, bằng thủ công chiều cao mô tả kỹ thuật chương v131,84m2
2Tháo dỡ kết sắt thép, bằng thủ công chiều cao mô tả kỹ thuật chương v0,6581000kg
3Phá dỡ bê tông cộtmô tả kỹ thuật chương v1,248m3
4Phá dỡ bê tông nền, móng - không cốt thépmô tả kỹ thuật chương v0,588m3
5Đào móng cột trụ - hố kiểm tra bằng thủ công rộng mô tả kỹ thuật chương v2,94m3
6Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ côngmô tả kỹ thuật chương v0,588m3
7Vải nhựa tái sinhmô tả kỹ thuật chương v0,059100m2
8Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng mô tả kỹ thuật chương v1,309M3
9Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột mô tả kỹ thuật chương v0,98M3
10Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng cộtmô tả kỹ thuật chương v0,058100m2
11Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao mô tả kỹ thuật chương v0,226100m2
12Cốt thép móng, đường kính mô tả kỹ thuật chương v0,0731000kg
13Cốt thép cột - trụ cao mô tả kỹ thuật chương v0,1011000kg
14Gia công thép hìnhmô tả kỹ thuật chương v0,0231000kg
15Lắp dựng thép hìnhmô tả kỹ thuật chương v0,0231000kg
16Lấp đất hố móngmô tả kỹ thuật chương v1,043m3
17Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ côngmô tả kỹ thuật chương v9,881m3
18Vải nhựa tái sinhmô tả kỹ thuật chương v1,235100m2
19Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 200mô tả kỹ thuật chương v9,582M3
20Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng cộtmô tả kỹ thuật chương v0,083100m2
21Kẻ ron nền nhàmô tả kỹ thuật chương v127,72M2
22Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75mô tả kỹ thuật chương v19,594M2
23Lắp dựng vì kèo thép, khẩu độ mô tả kỹ thuật chương v0,381000kg
24Lắp dựng xà gồ thép ( tận dụng lại )mô tả kỹ thuật chương v0,2781000kg
25Boulon D14, L=300mô tả kỹ thuật chương v48Cái
26Lợp tole sóng vuông dày 0.45mm ( tận dụng lại )mô tả kỹ thuật chương v1,318100m2
27Cạo bỏ lớp sơn kim loạimô tả kỹ thuật chương v56,451m2
28Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủmô tả kỹ thuật chương v56,45M2
29Quét vôi 3 nước trắngmô tả kỹ thuật chương v19,594M2
30Sơn tường ngòai nhà không bả, sơn 1 nước lót 2 nước phủmô tả kỹ thuật chương v19,594M2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thuỷ bình hoặc máy kinh vĩ (toàn đạc điện tử)Hóa đơn VAT và giấy chứng nhận kiểm nghiệm hiệu chuẩn còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu1
2Máy trộn bê tông – dung tích ≥ 250 lítHóa đơn VAT2
3Máy đầm dùi – công suất ≥ 1,5KWHóa đơn VAT2
4Máy cắt gạch ≥ 1,7KWHóa đơn VAT1
5Máy hàn điện ≥ 23KWHóa đơn VAT2
6 Máy cắt uốn thép – công suất ≥ 5KWHóa đơn VAT1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ bê tông nền, móng - không cốt thép
15,537 m3 mô tả kỹ thuật chương v
2 Đào móng chiều rộng
2,545 100m3 mô tả kỹ thuật chương v
3 Đóng cừ tràm phi 8 -> 10cm bằng thủ công, chiều dài cọc
147,11 100m mô tả kỹ thuật chương v
4 Vét đất đầu cừ
12,373 m3 mô tả kỹ thuật chương v
5 Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ công
15,537 m3 mô tả kỹ thuật chương v
6 Vải nhựa tái sinh
1,554 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
7 Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng
9,322 M3 mô tả kỹ thuật chương v
8 Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng
55,553 M3 mô tả kỹ thuật chương v
9 Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột
0,804 M3 mô tả kỹ thuật chương v
10 Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng dài
0,443 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
11 Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng cột
0,145 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
12 Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75
28,08 M2 mô tả kỹ thuật chương v
13 Lấp đất hố móng
173,272 m3 mô tả kỹ thuật chương v
14 Vải nhựa tái sinh
0,416 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao
8,248 M3 mô tả kỹ thuật chương v
16 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao
0,69 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
17 Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột
4,904 M3 mô tả kỹ thuật chương v
18 Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột
4,891 M3 mô tả kỹ thuật chương v
19 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao
1,772 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao
9,479 M3 mô tả kỹ thuật chương v
21 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao
11,752 M3 mô tả kỹ thuật chương v
22 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao
2,702 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
23 Bê tông cầu thang thường đá 1x2cm, vữa mác 250
3,44 M3 mô tả kỹ thuật chương v
24 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao
0,324 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
25 Bê tông lanh tô - lanh tô liền mái hắt - máng nước - tấm đan - ôvăng đá 1x2cm, vữa mác 250
4,667 M3 mô tả kỹ thuật chương v
26 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao
0,882 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
27 Bê tông sàn mái đá 1x2cm, vữa mác 250
23,101 M3 mô tả kỹ thuật chương v
28 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - sàn mái, chiều cao
2,769 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
29 Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột
1,366 M3 mô tả kỹ thuật chương v
30 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao
0,287 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
31 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩu
11 Cái mô tả kỹ thuật chương v
32 Xây tường gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều dày
7,421 M3 mô tả kỹ thuật chương v
33 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao
1,284 M3 mô tả kỹ thuật chương v
34 Xây tường gạch ống 8x8x19cm, chiều dày
6,739 M3 mô tả kỹ thuật chương v
35 Xây tường gạch ống 8x8x19cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao
47,355 M3 mô tả kỹ thuật chương v
36 Trát tường trong, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75
54,852 M2 mô tả kỹ thuật chương v
37 Lắp dựng cửa đi khung nhôm trắng sửa hệ 1000+ kính trong dày 8mm+ phụ kiện
28,08 M2 mô tả kỹ thuật chương v
38 Lắp dựng cửa sổ khung nhôm trắng sửa hệ 1000 + kính trong dày 8mm + phụ kiện
43,2 M2 mô tả kỹ thuật chương v
39 Lắp dựng vách kính khung nhôm trắng sửa hệ 1000 + kính trong dày 8mm+ phụ kiện
15 M2 mô tả kỹ thuật chương v
40 Lắp dựng khung bông thép cửa
54,72 M2 mô tả kỹ thuật chương v
41 Ổ khoá tay gạt
8 Cái mô tả kỹ thuật chương v
42 Lắp dựng xà gồ thép C.45x125x15x2.5mm
236,8 M mô tả kỹ thuật chương v
43 Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủ
170,752 M2 mô tả kỹ thuật chương v
44 Lợp mái tole sóng vuông dày 0.45mm
1,88 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
45 Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ công
28,531 m3 mô tả kỹ thuật chương v
46 Vải nhựa tái sinh
1,863 100m2 mô tả kỹ thuật chương v
47 Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 200
13,257 M3 mô tả kỹ thuật chương v
48 Lát gạch nền, sàn, kích thước gạch 600x600 ceramic, vữa XM mác 75
364,884 M2 mô tả kỹ thuật chương v
49 Lát gạch nền, sàn, kích thước gạch 300x600 granite mũi bậc , vữa XM mác 75
27,158 M2 mô tả kỹ thuật chương v
50 Ốp gạch chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch ceramic 600x150
30,233 M2 mô tả kỹ thuật chương v

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre như sau:

  • Có quan hệ với 117 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 46,04%, Xây lắp 47,03%, Tư vấn 6,93%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 658.458.887.577 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 648.559.688.333 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 113

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trong thời gian khó khăn, hãy mang theo điều gì đó đẹp đẽ trong tim. "

Blaise Pascal

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8393 dự án đang đợi nhà thầu
  • 170 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 189 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23697 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37167 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây