Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Chi phí xây dựng Tên dự án là: Trường Tiểu học Nguyễn Trí Việt ấp Phú Hưng, xã Phú Thuận (Điểm chính Trường chỉ có một điểm trường) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp giáo dục ngân sách huyện năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có thể hiện phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. Đối với liên danh dự thầu: Tổng các thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu này và từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 32.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bình Đại -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại. Địa chỉ: Khu phố 2, Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: Số 06, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hội, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại. Địa chỉ: Khu phố 2, Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Có Giấy chứng nhận tham gia lớp tập huấn về nghiệp vụ an toàn lao động hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động của cơ quan chuyên môn được phép đào tạo (nhóm II, còn hiệu lực).- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV và có giá trị hợp đồng ≥ 1.550.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; chứng chỉ; Giấy chứng nhận; Quyết định bổ nhiệm Chỉ huy trưởng công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà Chỉ huy trưởng đó đã thực hiện như: Hợp đồng thi công, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là Chỉ huy trưởng công trình hoặc nhân sự này có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình mà nhân sự này là Chỉ huy trưởng và Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV và có giá trị hợp đồng ≥ 1.550.000.000 đồng.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; Quyết định bổ nhiệm cán bộ kỹ thuật công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là cán bộ kỹ thuật hoặc nhân sự này có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình mà nhân sự này là cán bộ kỹ thuật, Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT. | 5 | 3 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | - Có trình độ đại học hoặc cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng (dân dụng).- Đã làm kỹ thuật hoặc đội trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV.Tài liệu chứng minh: Văn bằng; Quyết định bổ nhiệm công trình kèm theo các tài liệu chứng minh công trình mà nhân sự đó đã thực hiện như: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành, Giấy xác nhận của Chủ đầu tư nhân sự nêu trên là (đội trưởng hoặc kỹ thuật) hoặc nhân sự này có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao công trình mà nhân sự này là (đội trưởng hoặc kỹ thuật), Tài liệu chứng minh loại cấp quy mô công trình và Hóa đơn VAT. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Xây dựng 01 phòng học và 03 phòng chức năng | |||
1 | Phá dỡ bê tông nền, móng - không cốt thép | mô tả kỹ thuật chương v | 15,537 | m3 |
2 | Đào móng chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương v | 2,545 | 100m3 |
3 | Đóng cừ tràm phi 8 -> 10cm bằng thủ công, chiều dài cọc | mô tả kỹ thuật chương v | 147,11 | 100m |
4 | Vét đất đầu cừ | mô tả kỹ thuật chương v | 12,373 | m3 |
5 | Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ công | mô tả kỹ thuật chương v | 15,537 | m3 |
6 | Vải nhựa tái sinh | mô tả kỹ thuật chương v | 1,554 | 100m2 |
7 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương v | 9,322 | M3 |
8 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương v | 55,553 | M3 |
9 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương v | 0,804 | M3 |
10 | Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng dài | mô tả kỹ thuật chương v | 0,443 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng cột | mô tả kỹ thuật chương v | 0,145 | 100m2 |
12 | Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 28,08 | M2 |
13 | Lấp đất hố móng | mô tả kỹ thuật chương v | 173,272 | m3 |
14 | Vải nhựa tái sinh | mô tả kỹ thuật chương v | 0,416 | 100m2 |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 8,248 | M3 |
16 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,69 | 100m2 |
17 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương v | 4,904 | M3 |
18 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương v | 4,891 | M3 |
19 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 1,772 | 100m2 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 9,479 | M3 |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 11,752 | M3 |
22 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 2,702 | 100m2 |
23 | Bê tông cầu thang thường đá 1x2cm, vữa mác 250 | mô tả kỹ thuật chương v | 3,44 | M3 |
24 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,324 | 100m2 |
25 | Bê tông lanh tô - lanh tô liền mái hắt - máng nước - tấm đan - ôvăng đá 1x2cm, vữa mác 250 | mô tả kỹ thuật chương v | 4,667 | M3 |
26 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,882 | 100m2 |
27 | Bê tông sàn mái đá 1x2cm, vữa mác 250 | mô tả kỹ thuật chương v | 23,101 | M3 |
28 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - sàn mái, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 2,769 | 100m2 |
29 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương v | 1,366 | M3 |
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,287 | 100m2 |
31 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩu | mô tả kỹ thuật chương v | 11 | Cái |
32 | Xây tường gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều dày | mô tả kỹ thuật chương v | 7,421 | M3 |
33 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 1,284 | M3 |
34 | Xây tường gạch ống 8x8x19cm, chiều dày | mô tả kỹ thuật chương v | 6,739 | M3 |
35 | Xây tường gạch ống 8x8x19cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 47,355 | M3 |
36 | Trát tường trong, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 54,852 | M2 |
37 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm trắng sửa hệ 1000+ kính trong dày 8mm+ phụ kiện | mô tả kỹ thuật chương v | 28,08 | M2 |
38 | Lắp dựng cửa sổ khung nhôm trắng sửa hệ 1000 + kính trong dày 8mm + phụ kiện | mô tả kỹ thuật chương v | 43,2 | M2 |
39 | Lắp dựng vách kính khung nhôm trắng sửa hệ 1000 + kính trong dày 8mm+ phụ kiện | mô tả kỹ thuật chương v | 15 | M2 |
40 | Lắp dựng khung bông thép cửa | mô tả kỹ thuật chương v | 54,72 | M2 |
41 | Ổ khoá tay gạt | mô tả kỹ thuật chương v | 8 | Cái |
42 | Lắp dựng xà gồ thép C.45x125x15x2.5mm | mô tả kỹ thuật chương v | 236,8 | M |
43 | Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương v | 170,752 | M2 |
44 | Lợp mái tole sóng vuông dày 0.45mm | mô tả kỹ thuật chương v | 1,88 | 100m2 |
45 | Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ công | mô tả kỹ thuật chương v | 28,531 | m3 |
46 | Vải nhựa tái sinh | mô tả kỹ thuật chương v | 1,863 | 100m2 |
47 | Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 200 | mô tả kỹ thuật chương v | 13,257 | M3 |
48 | Lát gạch nền, sàn, kích thước gạch 600x600 ceramic, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 364,884 | M2 |
49 | Lát gạch nền, sàn, kích thước gạch 300x600 granite mũi bậc , vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 27,158 | M2 |
50 | Ốp gạch chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch ceramic 600x150 | mô tả kỹ thuật chương v | 30,233 | M2 |
51 | Ốp gạch tường, trụ, cột, kích thước gạch 500x500 mặt giả đá, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 23,1 | M2 |
52 | Thi công trần bằng tấm nhựa 600x600 + khung sắt tráng kẽm | mô tả kỹ thuật chương v | 136,42 | m2 |
53 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 ( ngoài nhà ) | mô tả kỹ thuật chương v | 136,852 | M2 |
54 | Trát trần, vữa XM mác 75 (ngoài nhà) | mô tả kỹ thuật chương v | 36,186 | M2 |
55 | Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 63,138 | M2 |
56 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 238,745 | M2 |
57 | Quét vôi 3 nước trắng ( ngoài nhà ) | mô tả kỹ thuật chương v | 474,921 | M2 |
58 | Sơn tường ngòai nhà không bả, sơn 1 nước lót 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương v | 474,921 | M2 |
59 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (trong nhà) | mô tả kỹ thuật chương v | 104,622 | M2 |
60 | Trát trần, vữa XM mác 75 (trong nhà) | mô tả kỹ thuật chương v | 220,304 | M2 |
61 | Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 21,44 | M2 |
62 | Trát tường trong, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 448,449 | M2 |
63 | Quét vôi 3 nước trắng ( trong nhà ) | mô tả kỹ thuật chương v | 794,815 | M2 |
64 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, sơn 1 nước lót 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương v | 794,815 | M2 |
65 | Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can, dày 2.5cm, vữa lót vữa xi măng mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 7,943 | M2 |
66 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vxm mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 6,84 | M2 |
67 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vxm mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 81,649 | M2 |
68 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng | mô tả kỹ thuật chương v | 81,649 | M2 |
69 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 104 | M |
70 | Lắp đặt nẹp nhôm khe lún | mô tả kỹ thuật chương v | 6,4 | M |
71 | Kẻ ron tường | mô tả kỹ thuật chương v | 137,3 | M |
72 | Lắp dựng tay vịn inox | mô tả kỹ thuật chương v | 3,345 | M2 |
73 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,56 | 100m |
74 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90mm | mô tả kỹ thuật chương v | 7 | Cái |
75 | Lắp quả cầu chắn rác | mô tả kỹ thuật chương v | 7 | Cái |
76 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34mm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,039 | 100m |
77 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 40mm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,02 | 100m |
78 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 4,864 | 100m2 |
79 | Phá dỡ tường gạch | mô tả kỹ thuật chương v | 0,493 | m3 |
80 | Phá dỡ bê tông xà dầm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,044 | m3 |
81 | Cốt thép móng, đường kính | mô tả kỹ thuật chương v | 1,853 | 1000kg |
82 | Cốt thép móng, đường kính | mô tả kỹ thuật chương v | 0,322 | 1000kg |
83 | Cốt thép móng, đường kính > 18mm | mô tả kỹ thuật chương v | 1,671 | 1000kg |
84 | Cốt thép cột - trụ cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,038 | 1000kg |
85 | Cốt thép cột - trụ cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,327 | 1000kg |
86 | Cốt thép cột - trụ cao 18mm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,121 | 1000kg |
87 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,528 | 1000kg |
88 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | mô tả kỹ thuật chương v | 1,557 | 1000kg |
89 | Cốt thép cột - trụ cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,356 | 1000kg |
90 | Cốt thép cột - trụ cao | mô tả kỹ thuật chương v | 1,457 | 1000kg |
91 | Cốt thép cột - trụ cao 18mm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,287 | 1000kg |
92 | Cốt thép cột - trụ cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,018 | 1000kg |
93 | Cốt thép cột - trụ cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,06 | 1000kg |
94 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,127 | 1000kg |
95 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,415 | 1000kg |
96 | Cốt thép xà dầm - giằng cao 18mm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,367 | 1000kg |
97 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,455 | 1000kg |
98 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | mô tả kỹ thuật chương v | 1,36 | 1000kg |
99 | Cốt thép cầu thang cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,138 | 1000kg |
100 | Cốt thép cầu thang cao 10mm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,309 | 1000kg |
101 | Cốt thép sàn mái cao | mô tả kỹ thuật chương v | 1,957 | 1000kg |
102 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,45 | 1000kg |
103 | Đào móng cột trụ - hố kiểm tra bằng thủ công rộng | mô tả kỹ thuật chương v | 2,831 | m3 |
104 | Vải nhựa tái sinh | mô tả kỹ thuật chương v | 0,032 | 100m2 |
105 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương v | 0,194 | M3 |
106 | Xây tường gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều dày | mô tả kỹ thuật chương v | 0,654 | M3 |
107 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vxm mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 1,638 | M2 |
108 | Trát tường trong, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 7,475 | M2 |
109 | Bê tông tấm đan - mái hắt - lanh tô, đá 1x2cm, vữa mác 200 | mô tả kỹ thuật chương v | 0,179 | M3 |
110 | Ván khuôn kim loại pa nen | mô tả kỹ thuật chương v | 0,009 | 100m2 |
111 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50Kg đến 200Kg bằng cần cẩu | mô tả kỹ thuật chương v | 4 | Cái |
112 | Cốt thép pa nen, đường kính | mô tả kỹ thuật chương v | 0,016 | 1000kg |
113 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 200mm | mô tả kỹ thuật chương v | 0,273 | 100m |
114 | ĐÈN LED TUÝP 1.2M- BÓNG 2x18W | mô tả kỹ thuật chương v | 16 | Bộ |
115 | ĐÈN LED CHIẾU BẢNG 1.2M- BÓNG 1x18W | mô tả kỹ thuật chương v | 2 | Bộ |
116 | QUẠT TRẦN + DIMMER(HỘP SỐ) | mô tả kỹ thuật chương v | 8 | Cái |
117 | QUẠT TREO TƯỜNG | mô tả kỹ thuật chương v | 1 | Cái |
118 | ĐÈN LED TUÝP 1.2M - BÓNG 1x18W | mô tả kỹ thuật chương v | 4 | Bộ |
119 | Ổ CẮM ĐÔI 3 CHẤU 10A/250V | mô tả kỹ thuật chương v | 14 | Cái |
120 | MẶT 1 CÔNG TẮC 1 CHIỀU | mô tả kỹ thuật chương v | 1 | Cái |
121 | MẶT 2 CÔNG TẮC 1 CHIỀU | mô tả kỹ thuật chương v | 6 | Cái |
122 | CÔNG TẮC 2 CHIỀU | mô tả kỹ thuật chương v | 2 | Cái |
123 | MẶT HAI DIMMER QUẠT | mô tả kỹ thuật chương v | 4 | Cái |
124 | MCB 2P 20A | mô tả kỹ thuật chương v | 4 | Cái |
125 | CÁP ĐIỆN 4.0mm² CV/CU/PVC/7C | mô tả kỹ thuật chương v | 180 | M |
126 | CÁP ĐIỆN 2.5mm² CV/CU/PVC/7C | mô tả kỹ thuật chương v | 390 | M |
127 | CÁP ĐIỆN 1.5mm² CV/CU/PVC/7C | mô tả kỹ thuật chương v | 620 | M |
128 | ỐNG NHỰA 40x60 | mô tả kỹ thuật chương v | 20 | M |
129 | ỐNG NHỰA 10x20 | mô tả kỹ thuật chương v | 440 | M |
130 | HỘP NỔI DÙNG CHO CÔNG TẮC VÀ Ổ CẮM | mô tả kỹ thuật chương v | 27 | Hộp |
131 | HỘP NỐI 150X150 | mô tả kỹ thuật chương v | 2 | Hộp |
132 | HỘP NỔI DÙNG CHO MCB | mô tả kỹ thuật chương v | 1 | Hộp |
133 | BÌNH CC CO2 5KG-BỌT 8KG + GIÁ TREO | mô tả kỹ thuật chương v | 2 | Bộ |
B | Hạng mục: Di dời và lắp dựng nhà xe học sinh | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn, bằng thủ công chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 131,84 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép, bằng thủ công chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,658 | 1000kg |
3 | Phá dỡ bê tông cột | mô tả kỹ thuật chương v | 1,248 | m3 |
4 | Phá dỡ bê tông nền, móng - không cốt thép | mô tả kỹ thuật chương v | 0,588 | m3 |
5 | Đào móng cột trụ - hố kiểm tra bằng thủ công rộng | mô tả kỹ thuật chương v | 2,94 | m3 |
6 | Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ công | mô tả kỹ thuật chương v | 0,588 | m3 |
7 | Vải nhựa tái sinh | mô tả kỹ thuật chương v | 0,059 | 100m2 |
8 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | mô tả kỹ thuật chương v | 1,309 | M3 |
9 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | mô tả kỹ thuật chương v | 0,98 | M3 |
10 | Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng cột | mô tả kỹ thuật chương v | 0,058 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,226 | 100m2 |
12 | Cốt thép móng, đường kính | mô tả kỹ thuật chương v | 0,073 | 1000kg |
13 | Cốt thép cột - trụ cao | mô tả kỹ thuật chương v | 0,101 | 1000kg |
14 | Gia công thép hình | mô tả kỹ thuật chương v | 0,023 | 1000kg |
15 | Lắp dựng thép hình | mô tả kỹ thuật chương v | 0,023 | 1000kg |
16 | Lấp đất hố móng | mô tả kỹ thuật chương v | 1,043 | m3 |
17 | Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ công | mô tả kỹ thuật chương v | 9,881 | m3 |
18 | Vải nhựa tái sinh | mô tả kỹ thuật chương v | 1,235 | 100m2 |
19 | Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 200 | mô tả kỹ thuật chương v | 9,582 | M3 |
20 | Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng cột | mô tả kỹ thuật chương v | 0,083 | 100m2 |
21 | Kẻ ron nền nhà | mô tả kỹ thuật chương v | 127,72 | M2 |
22 | Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | mô tả kỹ thuật chương v | 19,594 | M2 |
23 | Lắp dựng vì kèo thép, khẩu độ | mô tả kỹ thuật chương v | 0,38 | 1000kg |
24 | Lắp dựng xà gồ thép ( tận dụng lại ) | mô tả kỹ thuật chương v | 0,278 | 1000kg |
25 | Boulon D14, L=300 | mô tả kỹ thuật chương v | 48 | Cái |
26 | Lợp tole sóng vuông dày 0.45mm ( tận dụng lại ) | mô tả kỹ thuật chương v | 1,318 | 100m2 |
27 | Cạo bỏ lớp sơn kim loại | mô tả kỹ thuật chương v | 56,451 | m2 |
28 | Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương v | 56,45 | M2 |
29 | Quét vôi 3 nước trắng | mô tả kỹ thuật chương v | 19,594 | M2 |
30 | Sơn tường ngòai nhà không bả, sơn 1 nước lót 2 nước phủ | mô tả kỹ thuật chương v | 19,594 | M2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thuỷ bình hoặc máy kinh vĩ (toàn đạc điện tử) | Hóa đơn VAT và giấy chứng nhận kiểm nghiệm hiệu chuẩn còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu | 1 |
2 | Máy trộn bê tông – dung tích ≥ 250 lít | Hóa đơn VAT | 2 |
3 | Máy đầm dùi – công suất ≥ 1,5KW | Hóa đơn VAT | 2 |
4 | Máy cắt gạch ≥ 1,7KW | Hóa đơn VAT | 1 |
5 | Máy hàn điện ≥ 23KW | Hóa đơn VAT | 2 |
6 | Máy cắt uốn thép – công suất ≥ 5KW | Hóa đơn VAT | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ bê tông nền, móng - không cốt thép | 15,537 | m3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
2 | Đào móng chiều rộng | 2,545 | 100m3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
3 | Đóng cừ tràm phi 8 -> 10cm bằng thủ công, chiều dài cọc | 147,11 | 100m | mô tả kỹ thuật chương v | ||
4 | Vét đất đầu cừ | 12,373 | m3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
5 | Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ công | 15,537 | m3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
6 | Vải nhựa tái sinh | 1,554 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
7 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | 9,322 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
8 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | 55,553 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
9 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | 0,804 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
10 | Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng dài | 0,443 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
11 | Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng cột | 0,145 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
12 | Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | 28,08 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
13 | Lấp đất hố móng | 173,272 | m3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
14 | Vải nhựa tái sinh | 0,416 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao | 8,248 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
16 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | 0,69 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
17 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | 4,904 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
18 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | 4,891 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
19 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,772 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao | 9,479 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, chiều cao | 11,752 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
22 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | 2,702 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
23 | Bê tông cầu thang thường đá 1x2cm, vữa mác 250 | 3,44 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
24 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | 0,324 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
25 | Bê tông lanh tô - lanh tô liền mái hắt - máng nước - tấm đan - ôvăng đá 1x2cm, vữa mác 250 | 4,667 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
26 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | 0,882 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
27 | Bê tông sàn mái đá 1x2cm, vữa mác 250 | 23,101 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
28 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - sàn mái, chiều cao | 2,769 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
29 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột | 1,366 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 0,287 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
31 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩu | 11 | Cái | mô tả kỹ thuật chương v | ||
32 | Xây tường gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều dày | 7,421 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
33 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao | 1,284 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
34 | Xây tường gạch ống 8x8x19cm, chiều dày | 6,739 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
35 | Xây tường gạch ống 8x8x19cm câu gạch thẻ 4x8x19cm, chiều cao | 47,355 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
36 | Trát tường trong, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | 54,852 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
37 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm trắng sửa hệ 1000+ kính trong dày 8mm+ phụ kiện | 28,08 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
38 | Lắp dựng cửa sổ khung nhôm trắng sửa hệ 1000 + kính trong dày 8mm + phụ kiện | 43,2 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
39 | Lắp dựng vách kính khung nhôm trắng sửa hệ 1000 + kính trong dày 8mm+ phụ kiện | 15 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
40 | Lắp dựng khung bông thép cửa | 54,72 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
41 | Ổ khoá tay gạt | 8 | Cái | mô tả kỹ thuật chương v | ||
42 | Lắp dựng xà gồ thép C.45x125x15x2.5mm | 236,8 | M | mô tả kỹ thuật chương v | ||
43 | Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủ | 170,752 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
44 | Lợp mái tole sóng vuông dày 0.45mm | 1,88 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
45 | Đắp cát nền móng công trìng bằng thủ công | 28,531 | m3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
46 | Vải nhựa tái sinh | 1,863 | 100m2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
47 | Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 200 | 13,257 | M3 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
48 | Lát gạch nền, sàn, kích thước gạch 600x600 ceramic, vữa XM mác 75 | 364,884 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
49 | Lát gạch nền, sàn, kích thước gạch 300x600 granite mũi bậc , vữa XM mác 75 | 27,158 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v | ||
50 | Ốp gạch chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch ceramic 600x150 | 30,233 | M2 | mô tả kỹ thuật chương v |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre như sau:
- Có quan hệ với 117 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 46,04%, Xây lắp 47,03%, Tư vấn 6,93%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 658.458.887.577 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 648.559.688.333 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,50%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong thời gian khó khăn, hãy mang theo điều gì đó đẹp đẽ trong tim. "
Blaise Pascal
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.