Thông báo mời thầu

Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 16:00 27/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông liên xã từ thôn 19 xã Ea Riêng đi thôn 3 xã Ea HMlay; Hạng mục: Nền, móng mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT
Gói thầu
Chi phí xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường giao thông liên xã từ thôn 19 xã Ea Riêng đi thôn 3 xã Ea HMlay; Hạng mục: Nền, móng mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 06/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:55 27/05/2022
đến
16:00 06/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 06/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
55.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/06/2022 (04/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Đắk Nông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Chi phí xây dựng
Tên dự án là: Đường giao thông liên xã từ thôn 19 xã Ea Riêng đi thôn 3 xã Ea HMlay; Hạng mục: Nền, móng mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Đắk Nông , địa chỉ: Số 140, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, Thị xã Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện M’Drắk, địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk. SĐT: 0262.731.927
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty TNHH tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông. Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, tổ Dân phố I, Phường Nghĩa Đức, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Đắk Nông , địa chỉ: Số 140, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, Thị xã Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện M’Drắk, địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk. SĐT: 0262.731.927

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với gói thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp. Đối với trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp gói thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 55.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện M’Drắk, địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk. SĐT: 0262.731.927
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Ngọc Phong, Chức vụ: PGĐ Phụ trách Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện M’Drắk , địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông. Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, tổ Dân phố I, Phường Nghĩa Đức, Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành giao thông;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư làm chỉ huy trưởng thi công).(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ đại học trở lên chuyên ngành giao thông;+ Đã làm Cán bộ kỹ thuật thi công tối thiểu 01 công trình có quy mô tương tự. (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên Cán bộ kỹ thuật thi công hoặc xác nhận của chủ đầu tư có tên Cán bộ kỹ thuật thi công);(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Phụ trách an toàn lao động phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ đại học trở lên chuyên ngành giao thông hoặc an toàn lao động;+ Có chứng chỉ huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực;+ Đã làm phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình có quy mô tương tự. (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên phụ trách an toàn lao động hoặc xác nhận của chủ đầu tư có tên phụ trách an toàn lao động).(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NỀN ĐƯỜNG
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại II, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 câyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế67,8205100m2
2Đào hữu cơ + đánh cấp đổ lên PTVC (đổ đi) đất C1Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế10,0916100m3
3Vận chuyển đổ đi cự ly L=1Km đầu, đất C1Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế10,0916100m3
4Đào rãnh thoát nước dọc bằng máy (đổ lên PTVC đổ đi), đất C1Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế8,3928100m3
5Vận chuyển đổ đi cự ly L=1Km đầu, đất C1Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế8,3928100m3
6Đào nền đường bằng máy (tận dụng đắp nền 95%), đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế55,0846100m3
7Vận chuyển đắp nền đường cự ly L=100m, đất C3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế52,3304100m3
8Vận chuyển đổ đi (5% Kl đào nền) cự ly 1Km đầu, đất C1Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,7542100m3
9Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt Kyc=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế53,1476100m3
10Đào khai thác đất đắp nền (đổ lên PTVC ), đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,7263100m3
11Vận chuyển đất đắp nền cự ly L=1Km đầu, đất C3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,7263100m3
12Vận chuyển đất đắp nền cự ly L=2Km tiếp theo, đất C3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,7263100m3/1km
13Lu xử lý nền đường đào bằng máy lu 9T, Kyc=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế33,6058100m3
BHẠNG MỤC: MÓNG MẶT ĐƯỜNG BTXM
1Bê tông mặt đường đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế979,4119m3
2Rải giấy dầu lớp cách lyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế54,4118100m2
3Móng cấp phối đá dăm Dmax37,5mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,633100m3
4Ván khuôn thi công mặt đường (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,7597100m2
5Đắp đất lề đường bằng máy, Kyc=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế5,4048100m3
6Đào khai thác đất đắp lề (đổ lên PTVC ), đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,1074100m3
7Vận chuyển đất đắp lề cự ly L=1Km đầu, đất C3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,1074100m3
8Vận chuyển đất đắp lề cự ly L=2Km tiếp theo, đất C3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,1074100m3/1km
CHẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
1Bê tông tấm đan đúc sẵn đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,98m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵn, D Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,9666tấn
3Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵn, D Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,2195tấn
4Bê tông móng cống đá 2x4, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế45,19m3
5Bê tông tường cánh, thân cống, đá 2x4, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế23,74m3
6Bê tông gia cố sân cống thượng, hạ lưu, đá 2x4, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế6,18m3
7Dăm sạn đệm dày 10cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế13,38m3
8Ván khuôn tấm đan bê tông đúc sẵn (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,356100m2
9Ván khuôn tường cánh, thân cống (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,6867100m2
10Ván khuôn móng cống (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,8703100m2
11Lắp đặt tấm đan cống bảnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế46cấu kiện
12Bê tông mối nối tấm bản đá 0,5x1 M250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,2425m3
13Bê tông phủ mặt đá 0,5*1 M250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,74m3
14Đào đất thi công cống , đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,8228100m3
15Đắp đất hai bên mang cống, Kyc=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,172100m3
16Vận chuyển đất thừa (đổ đi) bằng ôtô cự ly 1Km đầu, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,172100m3
17Vận chuyển đất thừa (đổ đi) bằng ôtô cự ly 2Km tiếp theo, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,172100m3/1km
18Bê tông đúc sẵn ống cống đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,13m3
19Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,3524tấn
20Gia công, lắp dựng ván khuôn thép ống cống (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,3662100m2
21Dăm sạn đệm dày 10cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế11,7m3
22Bê tông móng cống, đá 2x4, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế44,79m3
23Bê tông tường cánh, thân cống, đá 2x4, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế17,39m3
24Bê tông gia cố sân cống thượng, hạ lưu, đá 2x4, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,1m3
25Ván khuôn tường cánh cống (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,8371100m2
26Ván khuôn móng cống (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,2877100m2
27Lắp đặt ống cống đúc sẵn trọng lượng > 50kgĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế29cấu kiện
28Làm mối nối ống cốngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế36,624m2
29Đào móng cống bằng máy, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,331100m3
30Đắp đất hai bên mang cống bằng đầm cóc, đất C3Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,6089100m3
31Vận chuyển đất thừa (đổ đi) bằng ôtô cự ly 1Km đầu, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,7221100m3
32Vận chuyển đất thừa (đổ đi) bằng ô tô cự ly 2km tiếp theo, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,7221100m3/1km
33Bê tông tấm đan đúc sẵn KT(49x57x7)cm đá 1x2 M200Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế31,4661m3
34Ván khuôn tấm đan đúc sẵn (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,226100m2
35Bốc xếp tấm đan lên bằng thủ côngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế78,6651tấn
36Vận chuyển tấm đan từ bãi đúc tới vị trí lắp đặt cự ly trung bình Lvc=1KmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế7,866510 tấn/1km
37Bốc xếp tấm đan xuống bằng thủ côngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế78,6651tấn
38Lắp đặt tấm đan đúc sẵn KT(49x57*7)cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1.4861 cấu kiện
39Lớp cát đệm rãnh dọc dày 3cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,0003m3
40Bê tông đáy rãnh dọc đá 1x2 M150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế15,6679m3
DHẠNG MỤC: GIA CỐ MÁI TA LUY
1Đào đất thi công chân khay bằng máy, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,4531100m3
2Dăm sạn đệm chân khay dày 10cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,0304m3
3Ván khuôn thi công chân khay (tính 50%)Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,6139100m2
4Bê tông chân khay, đá 2x4, mác 150Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế74,8288m3
5Vữa XM mác 75 dày 3cm đệm mái taluyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế938,8188m2
6Ván khuôn thi công mái taluyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1535100m2
7Thi công tầng lọc ngược mái ta luy bằng đá dămĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế16,77m3
8Lắp đặt ống thoát nước D60 mái ta luyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1725100m
9Bê tông mái taluy, đá 1x2, mác 200Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế93,8819m3
EHẠNG MỤC: AN TOÀN GIAO THÔNG
1Đào móng thi công cọc tiêu, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,0213m3
2Sản xuất + trồng cọc tiêu BTCT KT(0,15x0,15x1,2)m đá 1x2 M250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế33cái
3Dăm sạn đệm móng dày 10cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,4043m3
4Đổ bê tông đá 1x2 M150 làm móngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,65m3
5Ván khuôn gỗ móng cọc tiêuĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1931100m2
6Đào móng biển báo, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,875m3
7Dăm sạn đệm móng dày 10cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,1838m3
8Ván khuôn gỗ móng biển báoĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,105100m2
9Sản xuất, lắp đặt cột và biển báo phản quang tam giác cạnh 87,5 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế14cái
10Sản xuất, lắp đặt cột và biển báo phản quang tròn cạnh 87,5 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu >= 1,2m3Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
2Máy đào dung tích gầu >=0,8m3Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
3Máy ủi hoặc máy san – Công suất >=110 CVĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
4Máy đầm bànĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: bản phô tô hóa đơn máy)4
5Máy đầm dùiĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: bản phô tô hóa đơn máy)4
6Máy đầm cóc hoặc đầm đất cầm tayĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: bản phô tô hóa đơn máy)1
7Máy lu bánh thép - trọng lượng :8,5 – 9 tấnĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
8Máy lu rung – Lực rung >= 25 tấnĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
9Máy trộn bê tông - dung tích >= 250 lítĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: bản phô tô hóa đơn máy)4
10Máy hànĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: bản phô tô hóa đơn máy)1
11Máy cắt, uốn thépĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: bản phô tô hóa đơn máy)1
12Ô tô tự đổ - trọng tải >=10 tấnĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)3
13Ô tô tưới nước, dung tích bồn >= 5 m3Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
14Tải gắn cẩu - sức nâng: >= 6 TĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
15Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất : 50 m3/h - 60 m3/hĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
16Máy thuỷ bìnhĐối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh: bản phô tô hóa đơn máy)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại II, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây
67,8205 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
2 Đào hữu cơ + đánh cấp đổ lên PTVC (đổ đi) đất C1
10,0916 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
3 Vận chuyển đổ đi cự ly L=1Km đầu, đất C1
10,0916 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
4 Đào rãnh thoát nước dọc bằng máy (đổ lên PTVC đổ đi), đất C1
8,3928 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
5 Vận chuyển đổ đi cự ly L=1Km đầu, đất C1
8,3928 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
6 Đào nền đường bằng máy (tận dụng đắp nền 95%), đất cấp III
55,0846 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
7 Vận chuyển đắp nền đường cự ly L=100m, đất C3
52,3304 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
8 Vận chuyển đổ đi (5% Kl đào nền) cự ly 1Km đầu, đất C1
2,7542 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
9 Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt Kyc=0,95
53,1476 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
10 Đào khai thác đất đắp nền (đổ lên PTVC ), đất cấp III
7,7263 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
11 Vận chuyển đất đắp nền cự ly L=1Km đầu, đất C3
7,7263 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
12 Vận chuyển đất đắp nền cự ly L=2Km tiếp theo, đất C3
7,7263 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
13 Lu xử lý nền đường đào bằng máy lu 9T, Kyc=0,95
33,6058 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
14 Bê tông mặt đường đá 1x2, mác 250
979,4119 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
15 Rải giấy dầu lớp cách ly
54,4118 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
16 Móng cấp phối đá dăm Dmax37,5mm
7,633 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
17 Ván khuôn thi công mặt đường (tính 50%)
1,7597 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
18 Đắp đất lề đường bằng máy, Kyc=0,95
5,4048 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
19 Đào khai thác đất đắp lề (đổ lên PTVC ), đất cấp III
6,1074 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
20 Vận chuyển đất đắp lề cự ly L=1Km đầu, đất C3
6,1074 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
21 Vận chuyển đất đắp lề cự ly L=2Km tiếp theo, đất C3
6,1074 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
22 Bê tông tấm đan đúc sẵn đá 1x2, mác 250
7,98 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
23 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵn, D
0,9666 tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
24 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan đúc sẵn, D
0,2195 tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
25 Bê tông móng cống đá 2x4, mác 150
45,19 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
26 Bê tông tường cánh, thân cống, đá 2x4, mác 150
23,74 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
27 Bê tông gia cố sân cống thượng, hạ lưu, đá 2x4, mác 150
6,18 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
28 Dăm sạn đệm dày 10cm
13,38 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
29 Ván khuôn tấm đan bê tông đúc sẵn (tính 50%)
0,356 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
30 Ván khuôn tường cánh, thân cống (tính 50%)
1,6867 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
31 Ván khuôn móng cống (tính 50%)
0,8703 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
32 Lắp đặt tấm đan cống bản
46 cấu kiện Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
33 Bê tông mối nối tấm bản đá 0,5x1 M250
0,2425 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
34 Bê tông phủ mặt đá 0,5*1 M250
4,74 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
35 Đào đất thi công cống , đất cấp III
2,8228 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
36 Đắp đất hai bên mang cống, Kyc=0,95
1,172 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
37 Vận chuyển đất thừa (đổ đi) bằng ôtô cự ly 1Km đầu, đất cấp III
1,172 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
38 Vận chuyển đất thừa (đổ đi) bằng ôtô cự ly 2Km tiếp theo, đất cấp III
1,172 100m3/1km Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
39 Bê tông đúc sẵn ống cống đá 1x2, mác 250
14,13 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
40 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, đường kính
1,3524 tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
41 Gia công, lắp dựng ván khuôn thép ống cống (tính 50%)
2,3662 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
42 Dăm sạn đệm dày 10cm
11,7 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
43 Bê tông móng cống, đá 2x4, mác 150
44,79 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
44 Bê tông tường cánh, thân cống, đá 2x4, mác 150
17,39 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
45 Bê tông gia cố sân cống thượng, hạ lưu, đá 2x4, mác 150
7,1 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
46 Ván khuôn tường cánh cống (tính 50%)
0,8371 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
47 Ván khuôn móng cống (tính 50%)
1,2877 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
48 Lắp đặt ống cống đúc sẵn trọng lượng > 50kg
29 cấu kiện Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
49 Làm mối nối ống cống
36,624 m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 
50 Đào móng cống bằng máy, đất cấp III
2,331 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế 

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẤU THẦU CỬU LONG ĐẮK NÔNG như sau:

  • Có quan hệ với 105 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 17,11%, Xây lắp 53,29%, Tư vấn 2,63%, Phi tư vấn 26,97%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 355.526.493.525 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 351.880.828.509 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,03%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu chúng tôi là đội ngũ tốt và biết mình muốn gì, mỗi người trong chúng tôi có thể đánh bại cả mười người. "

Jack Ma

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8307 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1121 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1838 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24342 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38594 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây