Thông báo mời thầu

Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 08:52 16/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Kè ao môi trường kết hợp cây xanh, đường dạo Đầm Mo thôn Phương Mạc, xã Phương Đình
Gói thầu
Chi phí xây dựng
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Phương Đình, địa chỉ: Xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 024 3388 6402.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kè ao môi trường kết hợp cây xanh, đường dạo Đầm Mo thôn Phương Mạc, xã Phương Đình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 28/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:47 16/06/2022
đến
08:30 28/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 28/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/06/2022 (26/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Chi phí xây dựng
Tên dự án là: Kè ao môi trường kết hợp cây xanh, đường dạo Đầm Mo thôn Phương Mạc, xã Phương Đình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình , địa chỉ: xã Phương Đình - huyện Đan Phượng - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình, địa chỉ: Xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 024 3388 6402.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần kiến trúc Tâm Bình; Địa chỉ: Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 0934.280590. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng quản lý đô thị huyện Đan Phượng; Địa chỉ: Thị trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. + Đơn vị Tư vấn Quản lý dự án: Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hào Quang; Địa chỉ: Thôn 5, xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội. + Đơn vị Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng Phú Gia Kiên; Địa chỉ: Cụm 9, Xã Liên Hiệp, Huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 0963510142. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hào Quang; Địa chỉ: Thôn 5, xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 0935063111.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình , địa chỉ: xã Phương Đình - huyện Đan Phượng - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình, địa chỉ: Xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 024 3388 6402.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu tham dự đấu thầu có Đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập, giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng) phù hợp với yêu cầu thực hiện của gói thầu. - Trước thời điểm trao hợp đồng Nhà thầu tham dự phải xuất trình bản gốc: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp. Lĩnh vực thi công: Công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. Trong trường hợp cần xác minh đối chiếu, Bên mời thầu sẽ yêu cầu kiểm tra nhân sự chủ chốt, công nhân kỹ thuật kê khai tham gia gói thầu đến phỏng vấn trực tiếp kèm Bản gốc bằng cấp, chứng chỉ, chứng minh nhân dân/Căn cước công dân, giấy giới thiệu của Nhà thầu. Nếu Nhà thầu không bố trí đầy đủ nhân sự theo Bảng kê sẽ bị coi là Kê khai gian lận. - Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình, địa chỉ: Xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 024 3388 6402.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng; số 105 Phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 024. 33886384 - Fax: 024. 33886384.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hào Quang; Địa chỉ: Thôn 5, xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 0935063111.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng; Địa chỉ: Số 105 Phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng; Số điện thoại: 024. 33886384 - Fax: 024. 33886384.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng + Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước còn hiệu lực1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng cơ sở hạ tầng/ Kỹ thuật hạ tầng đô thị/ Xây dựng Cầu-Đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Công trình Hạ tầng kỹ thuật, hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã trực tiếp là chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu đang xét (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.53
2Cán bộ kỹ thuật + Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước còn hiệu lực1- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng đường bộ/ Cầu đường/ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Tài liệu làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật hoặc Giao thông từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình với vị trí là cán bộ kỹ thuật công trình đó).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT.33
3Cán bộ kỹ thuật + Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước còn hiệu lực2- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng cơ sở hạ tầng/ Kỹ thuật hạ tầng đô thị.- Tài liệu làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình với vị trí là cán bộ kỹ thuật công trình đó).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT.33
4Cán bộ kỹ thuật + Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước còn hiệu lực1- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Trắc địa - Bản đồ.- Tài liệu làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình với vị trí là cán bộ kỹ thuật trắc địa công trình đó).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT.33
5Cán bộ phụ trách thanh quyết toán + Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước còn hiệu lực1- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Kinh tế xây dựng, có chứng chỉ định giá xây dựng hạng II.- Tài liệu làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình với vị trí là cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình đó).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT.33
6Cán bộ phụ tráchATLĐ&VSMT+ Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước còn hiệu lực1- Trình độ: Đại học trở lên là kỹ sư thuộc chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng nhận huấn luyện ATLĐ & VSLĐ còn hiệu lực.- Tài liệu làm cán bộ phụ tráchATLĐ&VSMT ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình với vị trí là cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình đó).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANẠO VÉT BÙN, BÓC HỮU CƠ, PHÁ DỠ, SAN NỀN
1Tát nước ao hiện trạngMô tả kỹ thuật theo chương V10ca
2Vét bùn đáy ao bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo chương V60,35100m3
3Bóc hữu cơ bằng máy đào, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2,343100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V62,693100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 6km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V62,693100m3
6Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V20,844100m3
7Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V20cây
8Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Mô tả kỹ thuật theo chương V20gốc cây
9Đắp cát đáy ao trung bình 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V28,263100m3
10Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V99,305100m3
11Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V10,63100m3
BKÈ ĐÁ HỘC QUANH AO
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V11,75100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V130,56m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,59100m3
4Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V375,36100m
5Lót bạt dứa trải nềnMô tả kỹ thuật theo chương V1.020m2
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,816100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V102m3
8Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V844,56m3
9Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.727,88m3
10Miết mạch tường đá loại lồi, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V1.672,8m2
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V1,632100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,943tấn
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V32,64m3
14Lắp đặt ống thoát nước mặt PVC D42Mô tả kỹ thuật theo chương V41m
15Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V127,2m2
16Thi công tầng lọc bằng đá cấp phối dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V0,118100m3
17Mua ống PVC D60mm làm tầng lọcMô tả kỹ thuật theo chương V110,7M
CCẦU AO XÂY MỚI 01 ; CẦU AO 02
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,746100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V19,404m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,776100m3
4Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V45,88100m
5Lót bạt dứa trải nềnMô tả kỹ thuật theo chương V132,3m2
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,177100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,23m3
8Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V248,724m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,343100m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,209100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,727tấn
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V33,92m3
13Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V164,3m3
DRÃNH THOÁT NƯỚC CỐNG TRÒN D600
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,582100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V39,803m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,428100m3
4Lót bạt dứa đáy rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V218,7m2
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,486100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V21,87m3
7Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V196cái
8Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V98đoạn ống
9Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công, đường kính 600mmMô tả kỹ thuật theo chương V98mối nối
EHỐ GA THOÁT NƯỚC D600, RÃNH DẪN B300 THU NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,322100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,579m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119100m3
4Lót bạt dứa đáy móngMô tả kỹ thuật theo chương V30,71m2
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,142100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,92m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,78m3
8Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V55,96m2
9Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,8m2
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m2
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,31m3
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,168tấn
13Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,098100m2
14Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,57m3
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,128tấn
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V341 cấu kiện
17Song chắn rác bằng thép đặc vuông 10x10mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,96kg
FTƯỜNG CHẮN
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,95100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V10,554m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,352100m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,368100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,936m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V22,669m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V64,363m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V178,48m2
GLAN CAN ĐÁ ONG QUANH AO, LAN CAN THÀNH CẦU AO
1Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,852m3
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V228,664m2
3Lan can đá ong quanh ao, lan can thành cầu ao (bao gồm vật tư và nhân công lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V82,285m3
HTHANG INOX CHỐNG ĐUỐI NƯỚC
1Thang inox chống đuối nướcMô tả kỹ thuật theo chương V312,6kg
2Bu lông nở M12x15cmMô tả kỹ thuật theo chương V800cái
IĐƯỜNG DẠO LÁT GẠCH TERRAZZO, SÂN LÁT GẠCH BT GIẢ ĐÁ
1Lót bạt dứa trải nềnMô tả kỹ thuật theo chương V2.791,1m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V279,11m3
3Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazzo kt40x40x3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.950m2
4Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch bê tông giả đá kt 15x30x5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V657,5m2
5Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch bê tông giả đá kt30x30x5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V183,6m2
JBÓ VỈA BT ĐÚC SẴN 26X23CM QUANH AO
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,486100m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,505m3
3Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V223m
4Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa cong 20x20cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
KCỘT ĐÈN CHIẾU SÁNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V15,504m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,052100m3
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,592100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,96m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6m3
6Khung móng cột đèn 4M16x200x200x480Mô tả kỹ thuật theo chương V40bộ
7Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V40cột
8Lắp bộ đèn năng lượng mặt trời D550mm, công suất 300WMô tả kỹ thuật theo chương V40bộ
LBỒN CÂY, BỒN HOA
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,17100m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V18,625m3
3Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V30,089m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V249,219m2
5Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V116,916m2
6Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V22,875m2
7Bồi đất màu trồng cây TB 70cm, san tại chỗ và vận chuyển 50mMô tả kỹ thuật theo chương V232,362m3
MCÂY XANH
1Mua cây Bằng Lăng Tím (đk=10-12cm, cao h=4-4.5m)Mô tả kỹ thuật theo chương V23cây
2Trồng, chăm sóc cây bằng lăng tím đk=10-12cm, cao h=1-4,5mMô tả kỹ thuật theo chương V23cây/lần
3Mua cây Lộc Vừng đk=10-15cm, cao h=4-4,5Mô tả kỹ thuật theo chương V7cây
4Trồng, chăm sóc cây Lộc Vừng đk=10-15cm, cao 4-4,5mMô tả kỹ thuật theo chương V7cây/lần
5Mua cây cây Phượng Vĩ (đk=8-12cm, cao h=3,5-4m)Mô tả kỹ thuật theo chương V16cây
6Trồng, chăm sóc cây Phượng Vĩ, đk=8-12cmMô tả kỹ thuật theo chương V16cây/lần
7Mua cây Phong Linh (đk=8-10cm, h=4-6m)Mô tả kỹ thuật theo chương V7cây
8Trồng, chăm sóc cây Phong Linh, đk=8-10cm, h=4-6mMô tả kỹ thuật theo chương V7cây/lần
9Mua cây Hoàng Lam (đk=10-15cm, h=4-5m)Mô tả kỹ thuật theo chương V16cây
10Trồng, chăm sóc cây Hoàng Lam (đk=10-15cm, h=4-5m)Mô tả kỹ thuật theo chương V16cây/lần
11Duy trì cây bóng mát mới trồng đường kính >6cm (cây dưới 2 năm). Duy trì trong vòng 3 thángMô tả kỹ thuật theo chương V20,710 cây/tháng
12Mua khóm cọ cảnh, 3 cây/khóm (H=1.5-2m)Mô tả kỹ thuật theo chương V6khóm
13Trồng, chăm sóc cây cọ cảnh, 3 cây/khóm h=1,5-2mMô tả kỹ thuật theo chương V6cây/lần
14Mua cây Hồng Lộc (đk=4-6cm, h=1.5-2m)Mô tả kỹ thuật theo chương V16cây
15Trồng, chăm sóc cây Hồng Lộc, đk=4-6cm,h=1,5-2mMô tả kỹ thuật theo chương V16cây/lần
16Duy trì cây cảnh đơn lẻ, khóm. Duy trì trong vòng 3 thángMô tả kỹ thuật theo chương V6,610 cây(khóm)/tháng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ ≥7T- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy đăng ký, giấy kiểm định còn hiệu lực2
2Máy đào- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực2
3Máy ủi- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1
4Máy lu bánh thép- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1
5Ô tô có cần trục/ Cần cẩu bánh hơi- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1
6Ô tô tưới nước- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1
7Đầm dùi- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
8Đầm cóc- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
9Đầm bàn- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
10Máy thủy bình hoặc máy kinh vĩ hoặc toàn đạc điện tử- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
11Máy trộn vữa- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
12Máy trộn bê tông- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
13Máy hàn- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
14Máy cắt gạch đá- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
15Máy cắt, uốn thép- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
16Máy bơm nước- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tát nước ao hiện trạng
10 ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Vét bùn đáy ao bằng máy đào
60,35 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Bóc hữu cơ bằng máy đào, đất cấp I
2,343 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi
62,693 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 6km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I
62,693 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp II
20,844 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
20 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
20 gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đắp cát đáy ao trung bình 30cm
28,263 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95
99,305 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95
10,63 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào móng công trình, chiều rộng móng
11,75 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
130,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95
3,59 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc
375,36 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lót bạt dứa trải nền
1.020 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,816 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
102 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75
844,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao >2 m, vữa XM mác 75
1.727,88 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Miết mạch tường đá loại lồi, vữa XM mác 100
1.672,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
1,632 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,943 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
32,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp đặt ống thoát nước mặt PVC D42
41 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
127,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Thi công tầng lọc bằng đá cấp phối dmax
0,118 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Mua ống PVC D60mm làm tầng lọc
110,7 M Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,746 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
19,404 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,776 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc
45,88 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lót bạt dứa trải nền
132,3 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,177 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
13,23 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100
248,724 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,343 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,209 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,727 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
33,92 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75
164,3 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,582 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
39,803 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đắp đất công trình bằng đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,95
2,428 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lót bạt dứa đáy rãnh
218,7 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,486 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
21,87 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính
196 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính
98 đoạn ống Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công, đường kính 600mm
98 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Phương Đình như sau:

  • Có quan hệ với 31 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 195.534.450.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 195.082.908.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 53

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hầu hết mọi người đánh giá quá cao những gì họ có thể làm trong một năm và đánh giá quá thấp những gì họ có thể làm trong mười năm. "

Bill Gates

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7854 dự án đang đợi nhà thầu
  • 390 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 679 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23791 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37520 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây