Thông báo mời thầu

Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 10:27 21/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo ao môi trường và giếng thôn Địch Trong xã Phương Đình
Gói thầu
Chi phí xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo ao môi trường và giếng thôn Địch Trong, xã Phương Đình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 02/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:22 21/06/2022
đến
08:30 02/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 02/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/07/2022 (30/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Chi phí xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo ao môi trường và giếng thôn Địch Trong xã Phương Đình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình , địa chỉ: xã Phương Đình - huyện Đan Phượng - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình; Địa chỉ: Xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024 3388 6402.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần kiến trúc Tâm Bình; Địa chỉ: Số 36 phố Phượng Trì, Thị Trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng quản lý đô thị huyện Đan Phượng; Địa chỉ: Thị trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. + Đơn vị Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP đầu tư xây dựng và quản lý thương mại Việt Hùng; Địa chỉ: Số 204 Tây Sơn, Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và ĐTXD D.O.E; Địa chỉ: Số 63 Đăm – TDP Trung 5, Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình , địa chỉ: xã Phương Đình - huyện Đan Phượng - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình; Địa chỉ: Xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024 3388 6402.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu tham dự đấu thầu có Đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập, giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng) phù hợp với yêu cầu thực hiện của gói thầu. - Trước thời điểm trao hợp đồng Nhà thầu tham dự phải xuất trình bản gốc: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp. Lĩnh vực thi công: Công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. Trong trường hợp cần xác minh đối chiếu, Bên mời thầu sẽ yêu cầu kiểm tra nhân sự chủ chốt, công nhân kỹ thuật kê khai tham gia gói thầu đến phỏng vấn trực tiếp kèm Bản gốc bằng cấp, chứng chỉ, chứng minh nhân dân, giấy giới thiệu của Nhà thầu. Nếu Nhà thầu không bố trí đầy đủ nhân sự theo Bảng kê sẽ bị coi là Kê khai gian lận. - Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình; Địa chỉ: Xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024 3388 6402.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng; Địa chỉ: số 105 Phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 024. 33886384 - Fax: 024. 33886384.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và ĐTXD D.O.E; Địa chỉ: Số 63 Đăm – TDP Trung 5, Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng; Địa chỉ: Số 105 Phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng; Số điện thoại: 024. 33886384 - Fax: 024. 33886384.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng + CMTND/Căn cước công dân còn hiệu lực.1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng Cầu-Đường hoặc Kỹ thuật cơ sở hạ tầng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Công trình Hạ tầng kỹ thuật, hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã trực tiếp là chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu đang xét (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.53
2Cán bộ kỹ thuật1- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng.- Tài liệu làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của nhà thầu với vị trí là cán bộ kỹ thuật công trình đó ).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT.32
3Cán bộ phụ trách thanh quyết toán: Kỹ sư kinh tế xây dựng1- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học đúng chuyên ngành nêu trên.- Tài liệu làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của nhà thầu với vị trí là phụ trách thanh quyết toán công trình đó ).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT.32
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động: Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực1- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học đúng chuyên ngành nêu trên.- Tài liệu làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của nhà thầu với vị trí là phụ trách an toàn lao động công trình đó ).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANẠO VÉT BÙN, PHÁ DỠ, SAN NỀN
1Tát nước ao, giếngMô tả kỹ thuật theo chương V9ca
2Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V19,499100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V19,499100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V19,499100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V19,499100m3
6Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V2cây
7Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Mô tả kỹ thuật theo chương V2gốc cây
8Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nénMô tả kỹ thuật theo chương V40,047m3
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V4,756m2
10Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,401100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,401100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V0,401100m3
13Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V16,734100m3
14Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V14,502100m3
BKÈ ĐÁ HỘC QUANH AO
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,269100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V25,206m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,689100m3
4Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V8,51100m
5Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V76,59100m
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,185100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V21,275m3
8Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V155,4m3
9Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V323,75m3
10Miết mạch tường đá loại lồi, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V342,25m2
11Ván khuôn giằng đỉnh kèMô tả kỹ thuật theo chương V0,372100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,464tấn
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,4m3
14Lắp đặt ống thoát nước mặt PVC D42Mô tả kỹ thuật theo chương V0,09m
CCẢI TẠO KÈ ĐÁ HIỆN TRẠNG
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,408100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,278tấn
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,155m3
DCẦU AO XÂY MỚI
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,387100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,305m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,053100m3
4Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V16,73100m
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,038100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,322m3
7Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V136,935m3
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,752m3
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,776m2
ECỬA INOX CẦU XUỐNG AO
1Gia công cửa Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,091tấn
2Lắp dựng cửa inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V6,256m2
3Tay nắm inox 304 gia công và lắp dựngMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
4Chốt khóa inox 304 gia công và lắp dựngMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
5Bản lề inox 304 gia công và lắp dựngMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
6Cầu inox 304 D100Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
FCỐNG TRÒN D800
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,502100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,58m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,443100m3
4Bạt dứa trải nềnMô tả kỹ thuật theo chương V12,48m2
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,248m3
7Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính D800Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
8Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D800Mô tả kỹ thuật theo chương V6đoạn ống
9Nối ống bê tông, đường kính 800mmMô tả kỹ thuật theo chương V5mối nối
GTƯỜNG CHẮN
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,238100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,642m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,088100m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,71m3
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,182m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V11,26m3
HLAN CAN ĐÁ ONG QUANH AO, THÀNH CẦU AO
1Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V145,35m2
2Lan can đá ong quanh ao, lan can thành cầu aoMô tả kỹ thuật theo chương V56,441m3
ITHANG INOX CHỐNG ĐUỐI NƯỚC
1Thang inox chống đuối nướcMô tả kỹ thuật theo chương V230,44kg
2Bu lông nở M12x15cmMô tả kỹ thuật theo chương V280cái
JCẢI TẠO KHUÔN VIÊN GIẾNG
1Lát gạch không nung, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V167m2
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,332100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,403tấn
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,478m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V36,52m2
6Lan can đá ong quanh giếngMô tả kỹ thuật theo chương V15,897m3
7Gia công cửa inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,025tấn
8Lắp dựng cửa inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V1,45m2
9Tay nắm inox 304 gia công và lắp dựngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
10Chốt khóa inox 304 gia công và lắp dựngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Bản lề inox 304 gia công và lắp dựngMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
12Cầu inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
KĐƯỜNG DẠO
1Lót bạt dứa trải nềnMô tả kỹ thuật theo chương V917m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V91,7m3
3Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch BT giả đá kt 30x30x5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V917m2
LNỀN SÂN BÊ TÔNG, NỀN ĐƯỜNG NỘI ĐỒNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V0,498100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V49,8m3
3Bạt dứa trải nềnMô tả kỹ thuật theo chương V38m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7m3
MBÓ VỈA QUANH AO
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,408100m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,344m3
3Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 26x23x99cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
4Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa 26x23x25cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4m
NCỘT CỜ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,924m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,003100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,006100m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,007100m2
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,154m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,028100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,008tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,45m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,029100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,105m3
12Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,175m3
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,22m2
14Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo chương V3,22m2
15Gia công lắp dựng cột cờ inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V60,48kg
16Dây cáp inox 304, đường kính 4mm và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V32m
OCỘT ĐÈN SÂN VƯỜN CHIẾU SÁNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,586m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,195100m3
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,237100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,784m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4m3
6Khung móng cột đèn 4M16x20x20x480Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
7Lắp đặt cột đèn năng lượng mặt trời cao 3.5mMô tả kỹ thuật theo chương V16cột
8Lắp đặt bộ đèn năng lượng mặt trời D550mm, công suất P=300WMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
PBỒN CÂY, BỒN HOA
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giácMô tả kỹ thuật theo chương V0,077100m2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,803m3
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,891m3
4Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V4,756m2
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V11,427m2
6Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V8,38m2
7Bồi đất màu trồng cây TB 70cm, san tại chỗ và vận chuyển 50mMô tả kỹ thuật theo chương V4,895m3
QTRỒNG CÂY XANH
1Mua cây Phong Linh (đk=6-10cm, cao h=3-4m)Mô tả kỹ thuật theo chương V11cây
2Trồng, chăm sóc cây bóng mát D> 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V11cây/lần
3Duy trì cây bóng mát mới trồng đường kính >6cm (cây dưới 2 năm).Mô tả kỹ thuật theo chương V3,310 cây/tháng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (kèm theo đăng ký và kiểm định còn hiệu lực)- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
2Máy đào (kèm theo kiểm định còn hiệu lực)- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
3Máy cẩu hoặc Cần trục ô tô (kèm theo kiểm định còn hiệu lực)- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
4Máy lu bánh thép (kèm theo kiểm định còn hiệu lực)- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
5Đầm dùi- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
6Đầm cóc- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
7Đầm bàn- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
8Máy thủy bình hoặc máy kinh vĩ hoặc toàn đạc điện tử- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
9Máy trộn vữa- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
10Máy trộn bê tông- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
11Máy hàn- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
12Máy cắt gạch đá- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1
13Máy cắt, uốn thép- Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tát nước ao, giếng
9 ca Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng máy
19,499 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi
19,499 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Vận chuyển đất bằng ô tô 4km tiếp theo trong phạm vi
19,499 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ô tô 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I
19,499 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy, đường kính gốc cây
2 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
2 gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén
40,047 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
4,756 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi
0,401 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển đất bằng ô tô 4km tiếp theo trong phạm vi
0,401 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển đất bằng ô tô 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV
0,401 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,85
16,734 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95
14,502 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,269 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
25,206 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,689 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc
8,51 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc
76,59 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,185 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
21,275 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100
155,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
323,75 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Miết mạch tường đá loại lồi, vữa XM mác 100
342,25 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn giằng đỉnh kè
0,372 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,464 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
7,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt ống thoát nước mặt PVC D42
0,09 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,408 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,278 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
8,155 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,387 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
4,305 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,053 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc
16,73 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,038 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
4,322 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100
136,935 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
1,752 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
12,776 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Gia công cửa Inox 304
0,091 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp dựng cửa inox 304
6,256 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Tay nắm inox 304 gia công và lắp dựng
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Chốt khóa inox 304 gia công và lắp dựng
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Bản lề inox 304 gia công và lắp dựng
24 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Cầu inox 304 D100
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,502 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
5,58 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,443 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bạt dứa trải nền
12,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Phương Đình như sau:

  • Có quan hệ với 31 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 195.534.450.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 195.082.908.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 50

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chính vì biết rõ tình yêu rồi cũng dần nhạt nhoà theo năm tháng, đến cả những lời ngọt ngào nhất rồi cũng sẽ trở thành những vị đắng, cho nên người ta mới luôn nhớ tới tình yêu ban đầu không vụ lợi, tính toán. Hiện thực là như vậy, muốn cao thượng hơn thì thật là khó. "

Thuần Gian Khuynh Thành

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8306 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1121 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1835 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24341 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38592 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây