Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Chi phí xây dựng Tên dự án là: Cải tạo ao môi trường và giếng thôn Địch Trong xã Phương Đình Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu tham dự đấu thầu có Đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập, giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng) phù hợp với yêu cầu thực hiện của gói thầu. - Trước thời điểm trao hợp đồng Nhà thầu tham dự phải xuất trình bản gốc: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp. Lĩnh vực thi công: Công trình Hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. Trong trường hợp cần xác minh đối chiếu, Bên mời thầu sẽ yêu cầu kiểm tra nhân sự chủ chốt, công nhân kỹ thuật kê khai tham gia gói thầu đến phỏng vấn trực tiếp kèm Bản gốc bằng cấp, chứng chỉ, chứng minh nhân dân, giấy giới thiệu của Nhà thầu. Nếu Nhà thầu không bố trí đầy đủ nhân sự theo Bảng kê sẽ bị coi là Kê khai gian lận. - Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Phương Đình; Địa chỉ: Xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Điện thoại: 024 3388 6402. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng; Địa chỉ: số 105 Phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 024. 33886384 - Fax: 024. 33886384. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và ĐTXD D.O.E; Địa chỉ: Số 63 Đăm – TDP Trung 5, Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng; Địa chỉ: Số 105 Phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng; Số điện thoại: 024. 33886384 - Fax: 024. 33886384. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng + CMTND/Căn cước công dân còn hiệu lực. | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng Cầu-Đường hoặc Kỹ thuật cơ sở hạ tầng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Công trình Hạ tầng kỹ thuật, hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã trực tiếp là chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu đang xét (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng.- Tài liệu làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của nhà thầu với vị trí là cán bộ kỹ thuật công trình đó ).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán: Kỹ sư kinh tế xây dựng | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp Đại học đúng chuyên ngành nêu trên.- Tài liệu làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của nhà thầu với vị trí là phụ trách thanh quyết toán công trình đó ).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động: Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp Đại học đúng chuyên ngành nêu trên.- Tài liệu làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình Hạ tầng kỹ thuật từ cấp IV trở lên tương tự gói thầu (Tài liệu chứng minh: Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường của nhà thầu với vị trí là phụ trách an toàn lao động công trình đó ).- Có Hợp đồng lao động hoặc các tài liệu khác chứng minh khả năng huy động để thực hiện gói thầu.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV HSMT. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NẠO VÉT BÙN, PHÁ DỠ, SAN NỀN | |||
1 | Tát nước ao, giếng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | ca |
2 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,499 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,499 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,499 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,499 | 100m3 |
6 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy, đường kính gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cây |
7 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | gốc cây |
8 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,047 | m3 |
9 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,756 | m2 |
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,401 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô 4km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,401 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,401 | 100m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,734 | 100m3 |
14 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,502 | 100m3 |
B | KÈ ĐÁ HỘC QUANH AO | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,269 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,206 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,689 | 100m3 |
4 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,51 | 100m |
5 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,59 | 100m |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,185 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,275 | m3 |
8 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 155,4 | m3 |
9 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 323,75 | m3 |
10 | Miết mạch tường đá loại lồi, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 342,25 | m2 |
11 | Ván khuôn giằng đỉnh kè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,372 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,464 | tấn |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,4 | m3 |
14 | Lắp đặt ống thoát nước mặt PVC D42 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | m |
C | CẢI TẠO KÈ ĐÁ HIỆN TRẠNG | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,408 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,278 | tấn |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,155 | m3 |
D | CẦU AO XÂY MỚI | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,387 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,305 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,053 | 100m3 |
4 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,73 | 100m |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,038 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,322 | m3 |
7 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,935 | m3 |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,752 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,776 | m2 |
E | CỬA INOX CẦU XUỐNG AO | |||
1 | Gia công cửa Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,091 | tấn |
2 | Lắp dựng cửa inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,256 | m2 |
3 | Tay nắm inox 304 gia công và lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
4 | Chốt khóa inox 304 gia công và lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
5 | Bản lề inox 304 gia công và lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
6 | Cầu inox 304 D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
F | CỐNG TRÒN D800 | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,502 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,58 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,443 | 100m3 |
4 | Bạt dứa trải nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,48 | m2 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | 100m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,248 | m3 |
7 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính D800 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
8 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính D800 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | đoạn ống |
9 | Nối ống bê tông, đường kính 800mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | mối nối |
G | TƯỜNG CHẮN | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,238 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,642 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,088 | 100m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,71 | m3 |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,182 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,26 | m3 |
H | LAN CAN ĐÁ ONG QUANH AO, THÀNH CẦU AO | |||
1 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 145,35 | m2 |
2 | Lan can đá ong quanh ao, lan can thành cầu ao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,441 | m3 |
I | THANG INOX CHỐNG ĐUỐI NƯỚC | |||
1 | Thang inox chống đuối nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 230,44 | kg |
2 | Bu lông nở M12x15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 280 | cái |
J | CẢI TẠO KHUÔN VIÊN GIẾNG | |||
1 | Lát gạch không nung, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 167 | m2 |
2 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,332 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,403 | tấn |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,478 | m3 |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,52 | m2 |
6 | Lan can đá ong quanh giếng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,897 | m3 |
7 | Gia công cửa inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,025 | tấn |
8 | Lắp dựng cửa inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,45 | m2 |
9 | Tay nắm inox 304 gia công và lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
10 | Chốt khóa inox 304 gia công và lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Bản lề inox 304 gia công và lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
12 | Cầu inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
K | ĐƯỜNG DẠO | |||
1 | Lót bạt dứa trải nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 917 | m2 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91,7 | m3 |
3 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch BT giả đá kt 30x30x5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 917 | m2 |
L | NỀN SÂN BÊ TÔNG, NỀN ĐƯỜNG NỘI ĐỒNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,498 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,8 | m3 |
3 | Bạt dứa trải nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,7 | m3 |
M | BÓ VỈA QUANH AO | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,408 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,344 | m3 |
3 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 26x23x99cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
4 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa 26x23x25cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
N | CỘT CỜ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,924 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,003 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,006 | 100m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,007 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,154 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,008 | tấn |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,029 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,014 | tấn |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,105 | m3 |
12 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,175 | m3 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,22 | m2 |
14 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,22 | m2 |
15 | Gia công lắp dựng cột cờ inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,48 | kg |
16 | Dây cáp inox 304, đường kính 4mm và phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m |
O | CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN CHIẾU SÁNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,586 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,195 | 100m3 |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,237 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,784 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | m3 |
6 | Khung móng cột đèn 4M16x20x20x480 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
7 | Lắp đặt cột đèn năng lượng mặt trời cao 3.5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cột |
8 | Lắp đặt bộ đèn năng lượng mặt trời D550mm, công suất P=300W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
P | BỒN CÂY, BỒN HOA | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,077 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,803 | m3 |
3 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,891 | m3 |
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,756 | m2 |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,427 | m2 |
6 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,38 | m2 |
7 | Bồi đất màu trồng cây TB 70cm, san tại chỗ và vận chuyển 50m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,895 | m3 |
Q | TRỒNG CÂY XANH | |||
1 | Mua cây Phong Linh (đk=6-10cm, cao h=3-4m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cây |
2 | Trồng, chăm sóc cây bóng mát D> 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cây/lần |
3 | Duy trì cây bóng mát mới trồng đường kính >6cm (cây dưới 2 năm). | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3 | 10 cây/tháng |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (kèm theo đăng ký và kiểm định còn hiệu lực) | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
2 | Máy đào (kèm theo kiểm định còn hiệu lực) | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
3 | Máy cẩu hoặc Cần trục ô tô (kèm theo kiểm định còn hiệu lực) | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
4 | Máy lu bánh thép (kèm theo kiểm định còn hiệu lực) | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
5 | Đầm dùi | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
6 | Đầm cóc | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
7 | Đầm bàn | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
8 | Máy thủy bình hoặc máy kinh vĩ hoặc toàn đạc điện tử | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
9 | Máy trộn vữa | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
11 | Máy hàn | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
12 | Máy cắt gạch đá | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
13 | Máy cắt, uốn thép | - Thiết bị hoạt động tốt.- Đối với thiết bị sở hữu phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu.- Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tát nước ao, giếng | 9 | ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng máy | 19,499 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | 19,499 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô 4km tiếp theo trong phạm vi | 19,499 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | 19,499 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy, đường kính gốc cây | 2 | cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | 2 | gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén | 40,047 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 4,756 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô trong phạm vi | 0,401 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,401 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,401 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 16,734 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 14,502 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,269 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 25,206 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,689 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 8,51 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đóng cọc tre bằng máy đào, chiều dài cọc | 76,59 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,185 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 21,275 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | 155,4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 323,75 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Miết mạch tường đá loại lồi, vữa XM mác 100 | 342,25 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Ván khuôn giằng đỉnh kè | 0,372 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,464 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 7,4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp đặt ống thoát nước mặt PVC D42 | 0,09 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,408 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,278 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 8,155 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,387 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 4,305 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,053 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 16,73 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,038 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 4,322 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | 136,935 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 1,752 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 12,776 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Gia công cửa Inox 304 | 0,091 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp dựng cửa inox 304 | 6,256 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Tay nắm inox 304 gia công và lắp dựng | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Chốt khóa inox 304 gia công và lắp dựng | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Bản lề inox 304 gia công và lắp dựng | 24 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Cầu inox 304 D100 | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,502 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 5,58 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,443 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Bạt dứa trải nền | 12,48 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Phương Đình như sau:
- Có quan hệ với 31 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 195.534.450.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 195.082.908.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chính vì biết rõ tình yêu rồi cũng dần nhạt nhoà theo năm tháng, đến cả những lời ngọt ngào nhất rồi cũng sẽ trở thành những vị đắng, cho nên người ta mới luôn nhớ tới tình yêu ban đầu không vụ lợi, tính toán. Hiện thực là như vậy, muốn cao thượng hơn thì thật là khó. "
Thuần Gian Khuynh Thành
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Phương Đình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Phương Đình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.