Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220814431-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220814431-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Chi phí xây dựng Tên dự án là: Đường GTNT và ngầm tràn thôn Phiêng Mò (Đường đến trung tâm thôn), xã Quốc Việt, huyện Tràng Định Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập của Cơ quan có thẩm quyền; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên của Cơ quan có thẩm quyền cấp. - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm, bao gồm: + Năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019-2021), bảng tổng hợp danh thu, biên bản quyết toán thuế, biên bản xác nhận của cơ quan thuế về tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà nước tại thời điểm dự thầu, tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu. + Hợp đồng tương tự: Hợp đồng, tài liệu chứng minh hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (trên 80% giá trị hợp đồng), tài liệu chứng minh loại, cấp công trình, quy mô và độ phức tạp tương tự với gói thầu. + Nhân sự chủ chốt: Tài liệu chứng minh trình độ (bằng tốt nghiệp theo yêu cầu của gói thấu, chứng chỉ các loại theo yêu cầu của gói thầu), kinh nghiệm (xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu có sự tham gia của đại diện chủ đầu tư, đồng thời thể hiện loại và cấp công trình). + Thiết bị thi công: Tài liệu chứng minh khả năng huy động (hóa đơn, tài liệu chứng minh thông số kỹ thuật của thiết bị phù hợp với yêu cầu của gói thầu; giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực đối với phương tiện máy móc chính). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc các tài liệu trên để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định. Địa chỉ: Khu V, thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 02053884266 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn; Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Điện thoại: 0205.3812065 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Lạng Sơn; Địa chỉ: Số 02, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Điện thoại: 0205.3812122 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn; Địa chỉ: Số 02, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Điện thoại: 0205.3812122 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
8 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.040.390.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.808.078.100 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu; + Hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông; + Hạng mục thi công chính: Thi công mặt đường bê tông xi măng. - Tương tự về quy mô công việc: Công trình giao thông – cấp 4 Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.218.848.900 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.437.697.800 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.218.848.900 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.218.848.900 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.437.697.800 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Chỉ huy trưởng công trường (01 người):- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ; Chứng nhận bồi dưỡng chỉ huy trưởng còn hiệu lực.- Đã làm chỉ huy trưởng các hợp đồng thi công xây dựng Công trình giao thông từ cấp 4 trở lên ít nhất 02 hợp đồng trong vòng 05 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu;- Nhà thầu chứng minh năng lực của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng nhận chỉ huy trưởng công trường (Scan từ bản gốc hoặc Bản sao công chứng);+ Các quyết định bổ nhiệm (hoặc phân công nhiệm vụ hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng trong đó có tên của nhân sự) các công trình đã tham gia với vai trò Chỉ huy trưởng.+ Bản scan tài liệu chứng minh nhân sự nói trên thuộc quyền sử dụng của nhà thầu. | 7 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Cán bộ kỹ thuật (01 người):- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc công nghệ kỹ thuật giao thông.- Đã từng làm phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 hợp đồng Công trình giao thông trong vòng 05 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải chứng minh năng lực của cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bằng tốt nghiệp đại học; (Scan từ bản gốc hoặc Bản sao công chứng);+ Các quyết định bổ nhiệm (hoặc phân công nhiệm vụ hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng trong đó có tên của nhân sự) các công trình đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật.+ Bản scan tài liệu chứng minh nhân sự nói trên thuộc quyền sử dụng của nhà thầu. | 5 | 1 |
3 | Cán bộ ATLĐ | 1 | Cán bộ phụ trách ATLĐ (01 người):- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc xây dựng công trình.- Đã từng phụ trách ATLĐ ít nhất 01 hợp đồng Công trình giao thông trong vòng 03 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải chứng minh năng lực của cán bộ phụ trách ATLĐ bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bằng tốt nghiệp chuyên ngành (Scan từ bản gốc hoặc Bản sao công chứng);+ Các quyết định bổ nhiệm (hoặc phân công nhiệm vụ hoặc xác nhận của Chủ đầu tư trong đó có tên của nhân sự) các công trình đã tham gia với vai trò cán bộ ATLĐ.+ Bản scan tài liệu chứng minh nhân sự nói trên thuộc quyền sử dụng của nhà thầu. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường Cấp đất I | Chương V E-HSMT | 419,4299 | m3 |
2 | Đào nền đường Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 915,6388 | m3 |
3 | Đào nền đường Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 5.186,6606 | m3 |
4 | Đào nền đường Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 1.619,2134 | m3 |
5 | Phá đá mặt bằng Cấp đá IV | Chương V E-HSMT | 422,6749 | m3 |
6 | Xúc đá lên phương tiện vận chuyển | Chương V E-HSMT | 422,6749 | m3 |
7 | Phá dỡ kết cấu Kết cấu bê tông | Chương V E-HSMT | 64,9234 | m3 |
8 | Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 30,6411 | m3 |
9 | Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 347,2874 | m3 |
10 | Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 85,2597 | m3 |
11 | Phá đá chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IV | Chương V E-HSMT | 0,6624 | 1m3 |
12 | Phá đá mặt bằng - Cấp đá IV | Chương V E-HSMT | 12,586 | m3 |
13 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 339,3972 | m3 |
14 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 3.054,5745 | m3 |
15 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất I | Chương V E-HSMT | 414,9322 | m3 |
16 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 533,9547 | m3 |
17 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 2.158,3287 | m3 |
18 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 365,0225 | m3 |
19 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 1.364,1406 | m3 |
20 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 516,1763 | m3 |
B | MẬT ĐƯỜNG | |||
1 | Đào khuôn đường - Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 19,5431 | m3 |
2 | Đào khuôn đường - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 19,5431 | m3 |
3 | Đào khuôn đường - Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 56,7108 | m3 |
4 | Phá đá mặt bằng - Cấp đá IV | Chương V E-HSMT | 83,2767 | m3 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40, độ sụt 6-8cm | Chương V E-HSMT | 527,4291 | m3 |
6 | Rải vải bạt cách ly | Chương V E-HSMT | 2.930,1616 | m2 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cm | Chương V E-HSMT | 311,1472 | m3 |
8 | Matit | Chương V E-HSMT | 1.305,432 | kg |
9 | Gỗ làm khe co giãn | Chương V E-HSMT | 0,272 | m3 |
10 | Cắt khe | Chương V E-HSMT | 666 | m |
11 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Chương V E-HSMT | 326,358 | m2 |
12 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Chương V E-HSMT | 4.977,285 | m2 |
13 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Chương V E-HSMT | 4.977,285 | m2 |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cm | Chương V E-HSMT | 497,7285 | m3 |
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại II dày 10cm | Chương V E-HSMT | 497,7285 | m3 |
C | CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Xây tường cánh, đầu cầu bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | Chương V E-HSMT | 73,9128 | m3 |
2 | Xây sân cống + chân khay bằng đá hộc vữa XM M100, PCB40 | Chương V E-HSMT | 22,1999 | m3 |
3 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm | Chương V E-HSMT | 2 | 1 đoạn ống |
4 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m - Đường kính 800mm | Chương V E-HSMT | 9 | 1 đoạn ống |
5 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 1500mm | Chương V E-HSMT | 20 | 1 đoạn ống |
6 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuống | Chương V E-HSMT | 2 | 1 cấu kiện |
7 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T - Bốc xếp xuống | Chương V E-HSMT | 29 | 1 cấu kiện |
8 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4 | Chương V E-HSMT | 21,2247 | m3 |
9 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | Chương V E-HSMT | 2,8393 | m3 |
10 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mm | Chương V E-HSMT | 8 | mối nối |
11 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1500mm | Chương V E-HSMT | 18 | mối nối |
12 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 50,32 | m3 |
13 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 251,1815 | m3 |
14 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 80,76 | m3 |
15 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 213,8214 | m3 |
16 | Tháo dỡ ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm | Chương V E-HSMT | 6 | 1 đoạn ống |
17 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 3,85 | m3 |
18 | Bê tông thân cống, bê tông M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 4,1561 | m3 |
19 | Ván khuôn thép, ván khuôn thân cống | Chương V E-HSMT | 18,1552 | m2 |
20 | Ván khuôn móng dài | Chương V E-HSMT | 5,8 | m2 |
21 | Bê tông mũ mố, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 1,166 | m3 |
22 | Ván khuôn thép, ván khuôn mũ mố | Chương V E-HSMT | 8,242 | m2 |
23 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Chương V E-HSMT | 27,18 | kg |
24 | Lắp dựng cốt thép mũ mố ĐK ≤18mm | Chương V E-HSMT | 3,74 | kg |
25 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Chương V E-HSMT | 1,0114 | m3 |
26 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V E-HSMT | 191,75 | kg |
27 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Chương V E-HSMT | 3,1456 | m2 |
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Chương V E-HSMT | 5 | 1cấu kiện |
29 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 0,94 | m3 |
30 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 13,22 | m3 |
31 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 3,94 | m3 |
32 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 3,124 | m3 |
D | RÃNH BÊ TÔNG XI MĂNG ĐỔ TẠI CHỖ | |||
1 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 179,3257 | m3 |
2 | Rải ni lon chống thấm | Chương V E-HSMT | 2.035,2046 | m2 |
3 | Khung thép ván khuôn (vật liệu chính luân chuyển 80 lần) | Chương V E-HSMT | 13.520,59 | kg |
4 | Tấm tôn ván khuôn d | Chương V E-HSMT | 1.138,576 | kg |
5 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Chương V E-HSMT | 38,8231 | m2 |
6 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Chương V E-HSMT | 2,014 | m3 |
7 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V E-HSMT | 274,36 | kg |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Chương V E-HSMT | 11,78 | m2 |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Chương V E-HSMT | 38 | 1cấu kiện |
E | TƯỜNG CHẮN, CHÂN KHAY, ỐP MÁI, CỌC TIÊU, DI CHUYỂN CỘT ĐIỆN, CỐNG TẠM, ĐƯỜNG PHỤC VỤ THI CÔNG, PHÁ DỠ, BIỂN BÁO | |||
1 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 0,56 | m3 |
2 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 3,76 | m3 |
3 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 4,72 | m3 |
4 | Bê tông tường chắn M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 8,48 | m3 |
5 | Ván khuôn thép | Chương V E-HSMT | 23,44 | m2 |
6 | Ống thoát nước d60 | Chương V E-HSMT | 2 | m |
7 | Bê tông chân khay M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 32 | m3 |
8 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 136 | m3 |
9 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 104 | m3 |
10 | Bê tông ốp mái bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 465,98 | m2 |
11 | Rải vải bạt chống thấm | Chương V E-HSMT | 465,98 | m2 |
12 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa | Chương V E-HSMT | 11,505 | m2 |
13 | Ống thoát nước d60 | Chương V E-HSMT | 23,6 | m |
14 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 2,72 | m3 |
15 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025 | Chương V E-HSMT | 68 | cái |
16 | Di chuyển cột điện hạ thế | Chương V E-HSMT | 2 | cột |
17 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mm | Chương V E-HSMT | 4 | 1 đoạn ống |
18 | Đào nền đường - Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 49,19 | m3 |
19 | Đào nền đường - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 465,83 | m3 |
20 | Đào nền đường - Cấp đất IV | Chương V E-HSMT | 42,71 | m3 |
21 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 273,7 | m3 |
22 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm | Chương V E-HSMT | 18 | 1 đoạn ống |
23 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuống | Chương V E-HSMT | 18 | 1 cấu kiện |
24 | Đào thanh thải | Chương V E-HSMT | 273,7 | m3 |
25 | Tháo dỡ ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 1000mm | Chương V E-HSMT | 18 | 1 đoạn ống |
26 | Phá dỡ kết cấu - Kết cấu gạch | Chương V E-HSMT | 33 | m3 |
27 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 0,404 | m3 |
28 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
29 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm | Chương V E-HSMT | 1 | cái |
30 | Lắp dựng cốt thép chống xoay, ĐK ≤10mm | Chương V E-HSMT | 0,24 | kg |
F | CẦU BẢN | |||
1 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 12,45 | m3 |
2 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤10mm bằng cần cẩu | Chương V E-HSMT | 379,87 | kg |
3 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK >18mm bằng cần cẩu | Chương V E-HSMT | 1.130,59 | kg |
4 | Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 5,16 | m3 |
5 | Bê tông móng mố, thân mố, bê tông M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 111,38 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép liên kết, ĐK >18mm | Chương V E-HSMT | 184,76 | kg |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mm | Chương V E-HSMT | 137,93 | kg |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Chương V E-HSMT | 221,48 | m2 |
9 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 88,2 | m3 |
10 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 86,08 | m3 |
11 | Lắp dựng cốt thép liên kết, ĐK >18mm | Chương V E-HSMT | 119,2 | kg |
12 | Bê tông giằng chống M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 6 | m3 |
13 | Bê tông lòng cầu M200, đá 2x4, PCB40 | Chương V E-HSMT | 40,166 | m3 |
14 | Đệm đá 2x4cm bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 29,3445 | m3 |
15 | Đá hộc xếp khan | Chương V E-HSMT | 19,8 | m3 |
16 | Ván khuôn móng dài | Chương V E-HSMT | 370,12 | m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép liên kết, ĐK >18mm | Chương V E-HSMT | 22,54 | kg |
18 | Lắp dựng cốt thép xà mũ, ĐK ≤10mm | Chương V E-HSMT | 102,1 | kg |
19 | Bê tông bản vượt M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 7,38 | m3 |
20 | Lắp dựng cốt thép bản vượt ĐK ≤10mm | Chương V E-HSMT | 179,66 | kg |
21 | Lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mm | Chương V E-HSMT | 371,52 | kg |
22 | Ván khuôn bản vượt | Chương V E-HSMT | 4,95 | m2 |
23 | Đệm đá 2x4cm đệm bản vượt bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 2,76 | m3 |
24 | Bê tông lan can, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 0,7 | m3 |
25 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V E-HSMT | 125,58 | kg |
26 | Ván khuôn cột lan can | Chương V E-HSMT | 25 | m2 |
27 | Sơn trắng đỏ | Chương V E-HSMT | 26 | m2 |
28 | Vữa xi măng chèn khe | Chương V E-HSMT | 0,04 | m3 |
29 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 3,9645 | m3 |
30 | Rải vải bạt chống thấm | Chương V E-HSMT | 33,0375 | m2 |
31 | Ván khuôn móng dài | Chương V E-HSMT | 190,42 | m2 |
32 | Bê tông chân khay M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 38,068 | m3 |
33 | Rải vải bạt chống thấm | Chương V E-HSMT | 300,02 | m2 |
34 | Bê tông ốp mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V E-HSMT | 45,003 | m3 |
35 | Bi tum chèn khe | Chương V E-HSMT | 76,0914 | kg |
36 | ống nhựa PVC D90mm | Chương V E-HSMT | 0,5 | m |
37 | Phá dỡ kết cấu - Kết cấu bê tông | Chương V E-HSMT | 3,6 | m3 |
38 | Đào cuội sỏi | Chương V E-HSMT | 115 | m3 |
39 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V E-HSMT | 5 | m3 |
40 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V E-HSMT | 7,8 | m3 |
41 | Phá đá mặt bằng - Cấp đá IV | Chương V E-HSMT | 52,8 | m3 |
42 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V E-HSMT | 288,7 | m3 |
43 | Lắp dựng, tháo dỡ hệ vì Palen (Các loại gỗ luân chuyển 8 lần bù hao hụt 15%, đinh luân chuyển 19 lần, bù hao hụt 3%) | Chương V E-HSMT | 1 | hệ |
44 | Đắp đất vòng vây thi công | Chương V E-HSMT | 27,5 | m3 |
45 | Máy bơm nước 5cv | Chương V E-HSMT | 10 | ca |
46 | Đào thanh thải bằng máy đào 1,25m3 | Chương V E-HSMT | 20,5 | m3 |
47 | Bao tải | Chương V E-HSMT | 770 | cái |
G | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Dự phòng cho khối lượng phát sinh | Chương V E-HSMT | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt bê tông 7,5kW | cắt | 2 |
2 | Máy đầm bàn 1kW | đầm | 2 |
3 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | đầm | 1 |
4 | Máy đầm dùi 1,5kW | đầm | 2 |
5 | Máy hàn điện 23kW | hàn | 1 |
6 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | cắt | 1 |
7 | Máy trộn bê tông 250 lít | trộn | 1 |
8 | Máy trộn vữa 150l | trộn | 1 |
9 | Máy nén khí diezel 360m3/h | nén khí | 1 |
10 | Máy lu bánh thép >=10T | lu | 1 |
11 | Máy lu rung tự hành | lu | 1 |
12 | Máy rải cấp phối đá dăm 50 - 60m3/h | rải | 1 |
13 | Máy đào >= 1,0m3 | đào | 1 |
14 | Máy ủi | ủi | 1 |
15 | Ô tô tự đổ >=7T | chở | 3 |
16 | Cần cẩu bánh hơi >= 6T | cẩu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường Cấp đất I | 419,4299 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
2 | Đào nền đường Cấp đất II | 915,6388 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
3 | Đào nền đường Cấp đất III | 5.186,6606 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
4 | Đào nền đường Cấp đất IV | 1.619,2134 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
5 | Phá đá mặt bằng Cấp đá IV | 422,6749 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
6 | Xúc đá lên phương tiện vận chuyển | 422,6749 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
7 | Phá dỡ kết cấu Kết cấu bê tông | 64,9234 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
8 | Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 30,6411 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
9 | Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 347,2874 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
10 | Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV | 85,2597 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
11 | Phá đá chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IV | 0,6624 | 1m3 | Chương V E-HSMT | ||
12 | Phá đá mặt bằng - Cấp đá IV | 12,586 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
13 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | 339,3972 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
14 | Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95 | 3.054,5745 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
15 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất I | 414,9322 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
16 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất II | 533,9547 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
17 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất III | 2.158,3287 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
18 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IV | 365,0225 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
19 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất III | 1.364,1406 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
20 | Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IV | 516,1763 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
21 | Đào khuôn đường - Cấp đất II | 19,5431 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
22 | Đào khuôn đường - Cấp đất III | 19,5431 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
23 | Đào khuôn đường - Cấp đất IV | 56,7108 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
24 | Phá đá mặt bằng - Cấp đá IV | 83,2767 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
25 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40, độ sụt 6-8cm | 527,4291 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
26 | Rải vải bạt cách ly | 2.930,1616 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
27 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cm | 311,1472 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
28 | Matit | 1.305,432 | kg | Chương V E-HSMT | ||
29 | Gỗ làm khe co giãn | 0,272 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
30 | Cắt khe | 666 | m | Chương V E-HSMT | ||
31 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 326,358 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
32 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 4.977,285 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
33 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 4.977,285 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
34 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cm | 497,7285 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
35 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại II dày 10cm | 497,7285 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
36 | Xây tường cánh, đầu cầu bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | 73,9128 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
37 | Xây sân cống + chân khay bằng đá hộc vữa XM M100, PCB40 | 22,1999 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
38 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm | 2 | 1 đoạn ống | Chương V E-HSMT | ||
39 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m - Đường kính 800mm | 9 | 1 đoạn ống | Chương V E-HSMT | ||
40 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 1500mm | 20 | 1 đoạn ống | Chương V E-HSMT | ||
41 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuống | 2 | 1 cấu kiện | Chương V E-HSMT | ||
42 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T - Bốc xếp xuống | 29 | 1 cấu kiện | Chương V E-HSMT | ||
43 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4 | 21,2247 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
44 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | 2,8393 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
45 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mm | 8 | mối nối | Chương V E-HSMT | ||
46 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1500mm | 18 | mối nối | Chương V E-HSMT | ||
47 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 50,32 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
48 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 251,1815 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
49 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV | 80,76 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
50 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95 | 213,8214 | m3 | Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định như sau:
- Có quan hệ với 66 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 95,21%, Tư vấn 4,79%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.136.150.386.996 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.125.523.809.465 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy ghi nhớ, chỉ cần bạn không thừa nhận mình có cảm giác tự ti thì không ai có thể làm bạn có cảm giác tự ti. "
Roosevelt (Mỹ)
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.