Thông báo mời thầu

Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 16:43 12/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường GTNT và ngầm tràn thôn Phiêng Mò (Đường đến trung tâm thôn), xã Quốc Việt, huyện Tràng Định
Gói thầu
Chi phí xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường GTNT và ngầm tràn thôn Phiêng Mò (Đường đến trung tâm thôn), xã Quốc Việt, huyện Tràng Định
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 18/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:18 05/08/2022
đến
09:00 18/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 18/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/08/2022 (16/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Chi phí xây dựng
Tên dự án là: Đường GTNT và ngầm tràn thôn Phiêng Mò (Đường đến trung tâm thôn), xã Quốc Việt, huyện Tràng Định
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định , địa chỉ: Khu V, thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định. Địa chỉ: Khu V, thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 02053884266
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Chủ đầu tư, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư phát triển Cửa Đông. Địa chỉ: Ngõ 1, thôn Rọ Phải, Xã Mai Pha, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn. + Thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán: Phòng KT&HT huyện Tràng Định, Địa chỉ: Khu V, thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần tư vấn và Đầu tư xây dựng Vĩnh Long. Địa chỉ: Số 06, đường Thái Bình, khu đô thị Phú Lộc 4, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn. + Thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Thiết kế xây dựng và Thương mại Long Thành. Địa chỉ: Thôn Nà Soong, xã Yên Trach, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định , địa chỉ: Khu V, thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định. Địa chỉ: Khu V, thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 02053884266

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập của Cơ quan có thẩm quyền; Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên của Cơ quan có thẩm quyền cấp. - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm, bao gồm: + Năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019-2021), bảng tổng hợp danh thu, biên bản quyết toán thuế, biên bản xác nhận của cơ quan thuế về tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế đối với nhà nước tại thời điểm dự thầu, tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu. + Hợp đồng tương tự: Hợp đồng, tài liệu chứng minh hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (trên 80% giá trị hợp đồng), tài liệu chứng minh loại, cấp công trình, quy mô và độ phức tạp tương tự với gói thầu. + Nhân sự chủ chốt: Tài liệu chứng minh trình độ (bằng tốt nghiệp theo yêu cầu của gói thấu, chứng chỉ các loại theo yêu cầu của gói thầu), kinh nghiệm (xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu có sự tham gia của đại diện chủ đầu tư, đồng thời thể hiện loại và cấp công trình). + Thiết bị thi công: Tài liệu chứng minh khả năng huy động (hóa đơn, tài liệu chứng minh thông số kỹ thuật của thiết bị phù hợp với yêu cầu của gói thầu; giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực đối với phương tiện máy móc chính). Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc các tài liệu trên để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định. Địa chỉ: Khu V, thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 02053884266
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn; Địa chỉ: Đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Điện thoại: 0205.3812065
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Lạng Sơn; Địa chỉ: Số 02, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Điện thoại: 0205.3812122
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn; Địa chỉ: Số 02, đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Điện thoại: 0205.3812122

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
8 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.040.390.500 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.808.078.100 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu; + Hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông; + Hạng mục thi công chính: Thi công mặt đường bê tông xi măng. - Tương tự về quy mô công việc: Công trình giao thông – cấp 4
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.218.848.900 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.437.697.800 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Chỉ huy trưởng công trường (01 người):- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ; Chứng nhận bồi dưỡng chỉ huy trưởng còn hiệu lực.- Đã làm chỉ huy trưởng các hợp đồng thi công xây dựng Công trình giao thông từ cấp 4 trở lên ít nhất 02 hợp đồng trong vòng 05 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu;- Nhà thầu chứng minh năng lực của chỉ huy trưởng bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng nhận chỉ huy trưởng công trường (Scan từ bản gốc hoặc Bản sao công chứng);+ Các quyết định bổ nhiệm (hoặc phân công nhiệm vụ hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng trong đó có tên của nhân sự) các công trình đã tham gia với vai trò Chỉ huy trưởng.+ Bản scan tài liệu chứng minh nhân sự nói trên thuộc quyền sử dụng của nhà thầu.71
2Cán bộ kỹ thuật1Cán bộ kỹ thuật (01 người):- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc công nghệ kỹ thuật giao thông.- Đã từng làm phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 hợp đồng Công trình giao thông trong vòng 05 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải chứng minh năng lực của cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bằng tốt nghiệp đại học; (Scan từ bản gốc hoặc Bản sao công chứng);+ Các quyết định bổ nhiệm (hoặc phân công nhiệm vụ hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng trong đó có tên của nhân sự) các công trình đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật.+ Bản scan tài liệu chứng minh nhân sự nói trên thuộc quyền sử dụng của nhà thầu.51
3Cán bộ ATLĐ1Cán bộ phụ trách ATLĐ (01 người):- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc xây dựng công trình.- Đã từng phụ trách ATLĐ ít nhất 01 hợp đồng Công trình giao thông trong vòng 03 năm trở lại đây, tính đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải chứng minh năng lực của cán bộ phụ trách ATLĐ bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bằng tốt nghiệp chuyên ngành (Scan từ bản gốc hoặc Bản sao công chứng);+ Các quyết định bổ nhiệm (hoặc phân công nhiệm vụ hoặc xác nhận của Chủ đầu tư trong đó có tên của nhân sự) các công trình đã tham gia với vai trò cán bộ ATLĐ.+ Bản scan tài liệu chứng minh nhân sự nói trên thuộc quyền sử dụng của nhà thầu.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường Cấp đất IChương V E-HSMT419,4299m3
2Đào nền đường Cấp đất IIChương V E-HSMT915,6388m3
3Đào nền đường Cấp đất IIIChương V E-HSMT5.186,6606m3
4Đào nền đường Cấp đất IVChương V E-HSMT1.619,2134m3
5Phá đá mặt bằng Cấp đá IVChương V E-HSMT422,6749m3
6Xúc đá lên phương tiện vận chuyểnChương V E-HSMT422,6749m3
7Phá dỡ kết cấu Kết cấu bê tôngChương V E-HSMT64,9234m3
8Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT30,6411m3
9Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT347,2874m3
10Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVChương V E-HSMT85,2597m3
11Phá đá chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IVChương V E-HSMT0,66241m3
12Phá đá mặt bằng - Cấp đá IVChương V E-HSMT12,586m3
13Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT339,3972m3
14Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT3.054,5745m3
15Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IChương V E-HSMT414,9322m3
16Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IIChương V E-HSMT533,9547m3
17Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT2.158,3287m3
18Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IVChương V E-HSMT365,0225m3
19Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT1.364,1406m3
20Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IVChương V E-HSMT516,1763m3
BMẬT ĐƯỜNG
1Đào khuôn đường - Cấp đất IIChương V E-HSMT19,5431m3
2Đào khuôn đường - Cấp đất IIIChương V E-HSMT19,5431m3
3Đào khuôn đường - Cấp đất IVChương V E-HSMT56,7108m3
4Phá đá mặt bằng - Cấp đá IVChương V E-HSMT83,2767m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40, độ sụt 6-8cmChương V E-HSMT527,4291m3
6Rải vải bạt cách lyChương V E-HSMT2.930,1616m2
7Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cmChương V E-HSMT311,1472m3
8MatitChương V E-HSMT1.305,432kg
9Gỗ làm khe co giãnChương V E-HSMT0,272m3
10Cắt kheChương V E-HSMT666m
11Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V E-HSMT326,358m2
12Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Chương V E-HSMT4.977,285m2
13Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Chương V E-HSMT4.977,285m2
14Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cmChương V E-HSMT497,7285m3
15Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại II dày 10cmChương V E-HSMT497,7285m3
CCÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC
1Xây tường cánh, đầu cầu bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Chương V E-HSMT73,9128m3
2Xây sân cống + chân khay bằng đá hộc vữa XM M100, PCB40Chương V E-HSMT22,1999m3
3Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mmChương V E-HSMT21 đoạn ống
4Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m - Đường kính 800mmChương V E-HSMT91 đoạn ống
5Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 1500mmChương V E-HSMT201 đoạn ống
6Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuốngChương V E-HSMT21 cấu kiện
7Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T - Bốc xếp xuốngChương V E-HSMT291 cấu kiện
8Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4Chương V E-HSMT21,2247m3
9Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Chương V E-HSMT2,8393m3
10Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mmChương V E-HSMT8mối nối
11Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1500mmChương V E-HSMT18mối nối
12Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT50,32m3
13Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT251,1815m3
14Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVChương V E-HSMT80,76m3
15Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT213,8214m3
16Tháo dỡ ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mmChương V E-HSMT61 đoạn ống
17Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT3,85m3
18Bê tông thân cống, bê tông M200, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT4,1561m3
19Ván khuôn thép, ván khuôn thân cốngChương V E-HSMT18,1552m2
20Ván khuôn móng dàiChương V E-HSMT5,8m2
21Bê tông mũ mố, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT1,166m3
22Ván khuôn thép, ván khuôn mũ mốChương V E-HSMT8,242m2
23Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmChương V E-HSMT27,18kg
24Lắp dựng cốt thép mũ mố ĐK ≤18mmChương V E-HSMT3,74kg
25Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngChương V E-HSMT1,0114m3
26Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V E-HSMT191,75kg
27Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V E-HSMT3,1456m2
28Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgChương V E-HSMT51cấu kiện
29Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,94m3
30Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT13,22m3
31Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVChương V E-HSMT3,94m3
32Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT3,124m3
DRÃNH BÊ TÔNG XI MĂNG ĐỔ TẠI CHỖ
1Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT179,3257m3
2Rải ni lon chống thấmChương V E-HSMT2.035,2046m2
3Khung thép ván khuôn (vật liệu chính luân chuyển 80 lần)Chương V E-HSMT13.520,59kg
4Tấm tôn ván khuôn d Chương V E-HSMT1.138,576kg
5Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaChương V E-HSMT38,8231m2
6Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V E-HSMT2,014m3
7Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V E-HSMT274,36kg
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChương V E-HSMT11,78m2
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgChương V E-HSMT381cấu kiện
ETƯỜNG CHẮN, CHÂN KHAY, ỐP MÁI, CỌC TIÊU, DI CHUYỂN CỘT ĐIỆN, CỐNG TẠM, ĐƯỜNG PHỤC VỤ THI CÔNG, PHÁ DỠ, BIỂN BÁO
1Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,56m3
2Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT3,76m3
3Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IVChương V E-HSMT4,72m3
4Bê tông tường chắn M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT8,48m3
5Ván khuôn thépChương V E-HSMT23,44m2
6Ống thoát nước d60Chương V E-HSMT2m
7Bê tông chân khay M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT32m3
8Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT136m3
9Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT104m3
10Bê tông ốp mái bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT465,98m2
11Rải vải bạt chống thấmChương V E-HSMT465,98m2
12Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaChương V E-HSMT11,505m2
13Ống thoát nước d60Chương V E-HSMT23,6m
14Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT2,72m3
15Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Chương V E-HSMT68cái
16Di chuyển cột điện hạ thếChương V E-HSMT2cột
17Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤600mmChương V E-HSMT41 đoạn ống
18Đào nền đường - Cấp đất IIChương V E-HSMT49,19m3
19Đào nền đường - Cấp đất IIIChương V E-HSMT465,83m3
20Đào nền đường - Cấp đất IVChương V E-HSMT42,71m3
21Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT273,7m3
22Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mmChương V E-HSMT181 đoạn ống
23Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuốngChương V E-HSMT181 cấu kiện
24Đào thanh thảiChương V E-HSMT273,7m3
25Tháo dỡ ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 1000mmChương V E-HSMT181 đoạn ống
26Phá dỡ kết cấu - Kết cấu gạchChương V E-HSMT33m3
27Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT0,404m3
28Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmChương V E-HSMT1cái
29Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cmChương V E-HSMT1cái
30Lắp dựng cốt thép chống xoay, ĐK ≤10mmChương V E-HSMT0,24kg
FCẦU BẢN
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT12,45m3
2Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK ≤10mm bằng cần cẩuChương V E-HSMT379,87kg
3Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, ĐK >18mm bằng cần cẩuChương V E-HSMT1.130,59kg
4Bê tông mũ mố, mũ trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT5,16m3
5Bê tông móng mố, thân mố, bê tông M200, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT111,38m3
6Lắp dựng cốt thép liên kết, ĐK >18mmChương V E-HSMT184,76kg
7Lắp dựng cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu, ĐK ≤10mmChương V E-HSMT137,93kg
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnChương V E-HSMT221,48m2
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT88,2m3
10Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT86,08m3
11Lắp dựng cốt thép liên kết, ĐK >18mmChương V E-HSMT119,2kg
12Bê tông giằng chống M200, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT6m3
13Bê tông lòng cầu M200, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT40,166m3
14Đệm đá 2x4cm bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT29,3445m3
15Đá hộc xếp khanChương V E-HSMT19,8m3
16Ván khuôn móng dàiChương V E-HSMT370,12m2
17Lắp dựng cốt thép liên kết, ĐK >18mmChương V E-HSMT22,54kg
18Lắp dựng cốt thép xà mũ, ĐK ≤10mmChương V E-HSMT102,1kg
19Bê tông bản vượt M250, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT7,38m3
20Lắp dựng cốt thép bản vượt ĐK ≤10mmChương V E-HSMT179,66kg
21Lắp dựng cốt thép bản vượt, ĐK ≤18mmChương V E-HSMT371,52kg
22Ván khuôn bản vượtChương V E-HSMT4,95m2
23Đệm đá 2x4cm đệm bản vượt bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT2,76m3
24Bê tông lan can, M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT0,7m3
25Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT125,58kg
26Ván khuôn cột lan canChương V E-HSMT25m2
27Sơn trắng đỏChương V E-HSMT26m2
28Vữa xi măng chèn kheChương V E-HSMT0,04m3
29Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT3,9645m3
30Rải vải bạt chống thấmChương V E-HSMT33,0375m2
31Ván khuôn móng dàiChương V E-HSMT190,42m2
32Bê tông chân khay M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT38,068m3
33Rải vải bạt chống thấmChương V E-HSMT300,02m2
34Bê tông ốp mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT45,003m3
35Bi tum chèn kheChương V E-HSMT76,0914kg
36ống nhựa PVC D90mmChương V E-HSMT0,5m
37Phá dỡ kết cấu - Kết cấu bê tôngChương V E-HSMT3,6m3
38Đào cuội sỏiChương V E-HSMT115m3
39Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT5m3
40Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V E-HSMT7,8m3
41Phá đá mặt bằng - Cấp đá IVChương V E-HSMT52,8m3
42Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95Chương V E-HSMT288,7m3
43Lắp dựng, tháo dỡ hệ vì Palen (Các loại gỗ luân chuyển 8 lần bù hao hụt 15%, đinh luân chuyển 19 lần, bù hao hụt 3%)Chương V E-HSMT1hệ
44Đắp đất vòng vây thi côngChương V E-HSMT27,5m3
45Máy bơm nước 5cvChương V E-HSMT10ca
46Đào thanh thải bằng máy đào 1,25m3Chương V E-HSMT20,5m3
47Bao tảiChương V E-HSMT770cái
GCHI PHÍ DỰ PHÒNG
1Dự phòng cho khối lượng phát sinhChương V E-HSMT1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt bê tông 7,5kWcắt2
2Máy đầm bàn 1kWđầm2
3Máy đầm đất cầm tay 70kgđầm1
4Máy đầm dùi 1,5kWđầm2
5Máy hàn điện 23kWhàn1
6Máy cắt uốn cốt thép 5kWcắt1
7Máy trộn bê tông 250 líttrộn1
8Máy trộn vữa 150ltrộn1
9Máy nén khí diezel 360m3/hnén khí1
10Máy lu bánh thép >=10Tlu1
11Máy lu rung tự hành lu1
12Máy rải cấp phối đá dăm 50 - 60m3/hrải1
13Máy đào >= 1,0m3đào1
14Máy ủiủi1
15Ô tô tự đổ >=7Tchở3
16Cần cẩu bánh hơi >= 6Tcẩu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường Cấp đất I
419,4299 m3 Chương V E-HSMT
2 Đào nền đường Cấp đất II
915,6388 m3 Chương V E-HSMT
3 Đào nền đường Cấp đất III
5.186,6606 m3 Chương V E-HSMT
4 Đào nền đường Cấp đất IV
1.619,2134 m3 Chương V E-HSMT
5 Phá đá mặt bằng Cấp đá IV
422,6749 m3 Chương V E-HSMT
6 Xúc đá lên phương tiện vận chuyển
422,6749 m3 Chương V E-HSMT
7 Phá dỡ kết cấu Kết cấu bê tông
64,9234 m3 Chương V E-HSMT
8 Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
30,6411 m3 Chương V E-HSMT
9 Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
347,2874 m3 Chương V E-HSMT
10 Đào rãnh chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV
85,2597 m3 Chương V E-HSMT
11 Phá đá chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IV
0,6624 1m3 Chương V E-HSMT
12 Phá đá mặt bằng - Cấp đá IV
12,586 m3 Chương V E-HSMT
13 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95
339,3972 m3 Chương V E-HSMT
14 Đắp nền đường độ chặt Y/C K = 0,95
3.054,5745 m3 Chương V E-HSMT
15 Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất I
414,9322 m3 Chương V E-HSMT
16 Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất II
533,9547 m3 Chương V E-HSMT
17 Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất III
2.158,3287 m3 Chương V E-HSMT
18 Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IV
365,0225 m3 Chương V E-HSMT
19 Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất III
1.364,1406 m3 Chương V E-HSMT
20 Vận chuyển đất phạm vi ≤300m - Cấp đất IV
516,1763 m3 Chương V E-HSMT
21 Đào khuôn đường - Cấp đất II
19,5431 m3 Chương V E-HSMT
22 Đào khuôn đường - Cấp đất III
19,5431 m3 Chương V E-HSMT
23 Đào khuôn đường - Cấp đất IV
56,7108 m3 Chương V E-HSMT
24 Phá đá mặt bằng - Cấp đá IV
83,2767 m3 Chương V E-HSMT
25 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40, độ sụt 6-8cm
527,4291 m3 Chương V E-HSMT
26 Rải vải bạt cách ly
2.930,1616 m2 Chương V E-HSMT
27 Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cm
311,1472 m3 Chương V E-HSMT
28 Matit
1.305,432 kg Chương V E-HSMT
29 Gỗ làm khe co giãn
0,272 m3 Chương V E-HSMT
30 Cắt khe
666 m Chương V E-HSMT
31 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
326,358 m2 Chương V E-HSMT
32 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
4.977,285 m2 Chương V E-HSMT
33 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
4.977,285 m2 Chương V E-HSMT
34 Thi công móng cấp phối đá dăm loại II dày 10cm
497,7285 m3 Chương V E-HSMT
35 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên, loại II dày 10cm
497,7285 m3 Chương V E-HSMT
36 Xây tường cánh, đầu cầu bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40
73,9128 m3 Chương V E-HSMT
37 Xây sân cống + chân khay bằng đá hộc vữa XM M100, PCB40
22,1999 m3 Chương V E-HSMT
38 Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 800mm
2 1 đoạn ống Chương V E-HSMT
39 Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m - Đường kính 800mm
9 1 đoạn ống Chương V E-HSMT
40 Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m - Đường kính 1500mm
20 1 đoạn ống Chương V E-HSMT
41 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuống
2 1 cấu kiện Chương V E-HSMT
42 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤2T - Bốc xếp xuống
29 1 cấu kiện Chương V E-HSMT
43 Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4
21,2247 m3 Chương V E-HSMT
44 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40
2,8393 m3 Chương V E-HSMT
45 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mm
8 mối nối Chương V E-HSMT
46 Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1500mm
18 mối nối Chương V E-HSMT
47 Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
50,32 m3 Chương V E-HSMT
48 Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
251,1815 m3 Chương V E-HSMT
49 Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IV
80,76 m3 Chương V E-HSMT
50 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,95
213,8214 m3 Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tràng Định như sau:

  • Có quan hệ với 66 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 95,21%, Tư vấn 4,79%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.136.150.386.996 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.125.523.809.465 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 48

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy ghi nhớ, chỉ cần bạn không thừa nhận mình có cảm giác tự ti thì không ai có thể làm bạn có cảm giác tự ti. "

Roosevelt (Mỹ)

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 436 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24877 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38650 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây